2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기
학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여
학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기
오늘의단어 단어 뜻 단어 뜻 con chim 새 quyển lịch 달력 con chó 개, 강아지 quyển từ điển 사전 con mèo 고양이 quả xoài 망고 cái bút 볼펜, 펜 quả chuối 바나나 cái bàn 책상 quả bóng 공 cái ghế 의자 con đường 길 tờ giấy 종이 con dao 칼 tờ báo 신문 con sông 강 quyển sách 책 đôi tất 양말
오늘의단어 단어 뜻 단어 뜻 đôi giày 신발 bộ ấm chén 다기세트 viên kẹo 사탕 cái giường 침대 viên gạch 벽돌 cái đồng hồ 시계 chai sữa 우유 con hổ 호랑이 chai bia 맥주 con khỉ 원숭이 bộquần áo 옷한벌 bức tranh 그림
따라읽기 단어 1 긍정문 Đây là cái bút. 뜻 2 부정문 Đây không phải là cái bút. 3 의문문 1) Q: Đây là cái gì? A: Đây là cái bút. 2) Q: (1) Đây có phải là cái bút không? (2) Đây là cái bút phải không? A: +) Vâng đây là cái bút. -) Không, đây không phải là cái bút.
단어 뜻 단어 뜻 con chim 새 quyển từ điển 사전 viên gạch 벽돌 con chó 개, 강아지 quả xoài 망고 chai sữa 우유 con mèo 고양이 quả chuối 바나나 chai bia 맥주 cái bút 볼펜, 펜 quảbóng 공 bộ quần áo 옷한벌 cái bàn 책상 con đường 길 bộ ấm chén 다기세트 cái ghế 의자 con dao 칼 cái giường 침대 tờ giấy 종이 con sông 강 cái đồng hồ 시계 tờ báo 신문 đôi tất 양말 con hổ 호랑이 quyển sách 책 đôi giày 신발 con khỉ 원숭이 quyển lịch 달력 viên kẹo 사탕 bức tranh 그림
따라읽기 단어 1 긍정문 Đây là cái bút. 뜻 2 부정문 Đây không phải là cái bút. 3 의문문 1) Q: Đây là cái gì? A: Đây là cái bút. 2) Q: (1) Đây có phải là cái bút không? (2) Đây là cái bút phải không? A: +) Vâng đây là cái bút. -) Không, đây không phải là cái bút.
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 문법학습 1
1. 종별사, 단위명사정의 종별사와단위명사란? 1) 대부분의명사는그성질에따라고유한종별사를갖고있으며, 함께사용하는것이일반적이다. 2) 종별사는수를나타내는말이명사앞에올때와 là 동사등과함께사용한다. 3) 단위명사는명사앞에위치해그단위를나타내는것으로종별사와쓰임이같다.
2. 종별사와단위명사의종류 1) 종별사 사물 종별사의종류종별사예 동물 con con chim, con chó, con mèo 일반사물 cái cái bút, cái bàn, cái ghế 종이류 tờ tờ giấy, tờ báo 책종류 quyển (cuốn) quyển sách, quyển lịch, quyển từ điển 과일, 동그란물건 quả (trái) quả xoài, quả chuối, quả bóng 예외 con con đường, con dao, con sông
2. 종별사와단위명사의종류 2) 단위명사 단위명사의종류 단위명사 예 쌍, 짝 đôi đôi tất, đôi giày 알, 장 viên viên kẹo, viên gạch 병 chai chai sữa, chai bia 한벌세트 bộ bộ quần áo, bộ ấm chén,
3. 종별사와단위명사의사용 * 연습문제 다음그림과맞는단어를연결하시오. cái giường con hổ con khỉ cái đồng hồ chai bia
3. 종별사와단위명사의사용 * 연습문제 다음그림과맞는단어를연결하시오. đôi giày bức tranh viên gạch
4. 지시대명사 * 사물을가리킬때쓰는대명사 지시대명사 đây kia đó 뜻이것, 이사람 ( 이분 ), 이곳저것, 저사람 ( 저분 ), 저곳그것, 그사람 ( 그분 ), 그곳 * 베트남어의 đây, kia, đó 는사물뿐아니라사람, 장소에도사용되나이강에서는지시대명사에대해다루므로지시대명사라지칭함
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 문법학습 2
1. 종별사와단위명사의사용 1) 숫자와함께사용될때 1. Em có 3(ba) quyển sách. ( 나는책 3 권을갖고있다.) 2. Kia là 2(hai) con chó. ( 저것은개두마리입니다.) 문형 1. 주어 + có + 수량명사 + 종별사 + 명사 2. 지시대명사 + là + 수량명사 + 종별사 + 명사
1. 종별사와단위명사의사용 2) 체크하기 베트남어숫자 1 ~10 1 một 2 hai 3 ba 4 bốn 5 năm 6 sáu 7 bảy 8 tám 9 chín 10 mười
1. 종별사와단위명사의사용 2) là 동사와함께사용될때 1 2 긍정문 : Đây / Kia / Đó là cái bút. 부정문 : Đây / Kia / Đó không phải là cái bút. 문형 1) 긍정문 : 지시대명사 + là + 종별사 + 명사 2) 부정문 : 지시대명사 + không phải là + 종별사 + 명사
1. 종별사와단위명사의사용 2) là 동사와함께사용될때 3 의문문 : (1) Q: Đây / Kia / Đó là cái gì? A: Đây / Kia / Đó là cái bút. (2) Q: 1 Đây / Kia / Đó có phải là cái bút không? 2 Đây / Kia / Đó là cái bút phải không? A: +) Dạ vâng. -) Dạ không phải.
1. 종별사와단위명사의사용 2) là 동사와함께사용될때 문형 1) Q: 지시대명사 + là + 종별사 + gì? A: 지시대명사 + là + 종별사 + 명사. 2) Q: 1 지시대명사 + có phải là + 종별사 + 명사 + không? 2 지시대명사 + là + 종별사 + 명사 + phải không? A: +) Dạ vâng. -) Dạ không phải.
1. 종별사와단위명사의사용 * 연습문제다음문장을베트남어로쓰시오. 이것은책상입니다. Đây là cái bàn. 저것이무엇입니까? Kia là cái gì? 이것이새가맞습니까? Đây là con chim phải khôg?
1. 종별사와단위명사의사용 * 연습문제다음문장을베트남어로쓰시오. 그것은망고가아닙니다. Đó không phải là quả xoài. 남형은양말한켤레를샀습니다 Anh Nam mua một đôi tất.
보충학습
Q: Đây là ai? A: Đây là anh Paulo. Q: Anh ấy là người nước nào? A: Aah ấy là người Ý. Q: Anh ấy làm nghề gì? A: Anh ấy là kĩ sư.
Q: Kia là ai? A: Kia là chị Hiền. Q: Chị Hiền là người nước nào? A: Chị ấy là người Pháp. Q: Chị làm nghề gì? A: Chị ấy là giáo viên.
Q: Đây là cái gì? A: Đây là cái ghế.
Q: Đây là cái gì? A: Đây là bức tranh.
Q: Đây là con gi? A: Đây là con rùa.
Q: Kia là con gì? A: Kia là con chó.
Q: Đây là quyển gì? A: Đây là quyển sách cho thiếu nhỉ.
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 적용하기
베트남어독해 Từ mới ( 새로운단어 ) 단어 phòng trong cái cặp xách bên cạnh bên phải cái tủ sách điều hòa 뜻방 ~ 안에가방옆에오른편에책장에어컨
베트남어독해 Em Soo-min Phòng của em Soo-min. Đây là phòng của em Soo-min. 이곳은수민의방입니다. Trong phòng có một cái bàn và hai cái ghế. 방안에는책상하나와의자두개가있습니다. Bên cạnh cái ghế có một cái cặp xách. 의자옆에는책가방이하나있습니다.
베트남어독해 Em Soo-min Phòng của em Soo-min. Bên cạnh cái bàn có hai cái tủ sách. 책상옆에는책장두개가있습니다. Bên phải phòng có một cái giường và phía trên giường có một bức tranh. 방의오른편에는침대가하나있고, 침대위에는그림하나가있습니다. Bên cạnh cái giường có một cái điều hòa. 침대옆에는에어컨이있습니다.
문제풀기 다음에알맞은종별사, 단위명사를넣으시오. 1) chim 7) bóng 2) giấy 8) lịch 3) chuối 9) mèo 4) dao 10) đồng hồ 5) hổ 11) đường 6) giày 12) tranh
문제풀기 다음문장을베트남어로작문하시오. 1) Q: 저것은무엇입니까? Kia là con gì? A: 저것은고양이입니다. Kia là con mèo. 2) Q: 저것은망고입니까? Kia có phải là quả xoài khôg? A: 아니오, 저것은사과입니다. Dạ không phải, kia là quả táo.
문제풀기 다음문장을베트남어로작문하시오. 3) 란언니는한-베사전을한권샀습니다. Chị Lan mua một quyển từ điển Hàn-Việt. 4) 나는강아지한마리를갖고있습니다. Tôi có một con chó. 5) 그것이원숭이맞습니까? Đó là con khỉ phải không?
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 정리하기
종별사와단위명사 명사는그성질에따라고유한종별사를갖고있으며, 함께사용하는것이일반적이다. 종별사는수를나타내는말이명사앞에올때와 là 동사등과함께사용한다. 단위명사는명사앞에위치해그단위를나타내는것으로종별사와쓰임이같다.