Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어
|
|
- 다은 미
- 6 years ago
- Views:
Transcription
1 국립국어원 국가기록원번호 중급한국어 2 베트남어 - 연구책임자 이해영
2 제출문 국립국어원장귀하 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구 용역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 ) 공동연구원 : 한상미, 김현진, 김은애, 이정란
3 Lời nói đầu Cuốn sách này được tạo ra dành cho các bạn! Có thể nâng cao trình độ tất cả các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết! Cuốn sách này cung cấp những hoạt động tổng hợp các kỹ năng thực hành tiếng: nghe-nói-đọc-viết. Bạn hãy thử nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình bằng cách thực hiện các hoạt động tổng hợp. Có thể học một cách cân bằng giữa từ vựng, ý nghĩa và chức năng của cấu trúc ngữ pháp! Từ vựng và ngữ pháp khi học dù có biết hết nhưng nếu muốn sử dụng trong thực tế thì có rất nhiều trường hợp cảm thấy khó khăn không biết phải sử dụng khi nào và sử dụng như thế nào. Cuốn sách này sẽ hướng dẫn bạn hiểu rõ từ vựng, ngữ pháp và có thể sử dụng trên thực tế. Tính chất thực tế! Cuốn sách này cung cấp không chỉ những từ vựng mà người Hàn Quốc đang sử dụng thường xuyên trong sinh hoạt hàng ngày mà còn cả những cách diễn đạt đa dạng trong ngôn ngữ nói. Ngoài ra cuốn sách này cũng đem tới những tư liệu mang tính chất hiện thực có thể được bắt gặp trong đời sống thực tế và những tình huống thực có thể diễn ra trong cuộc sống hàng ngày. Có thể tiếp cận văn hóa truyền thống và văn hóa hiện đại của Hàn Quốc! Tất cả các bài trong cuốn sách này đều giới thiệu phần văn hóa Hàn Quốc liên quan tới chủ đề của bài. Không chỉ văn hóa truyền thống như đầu vật, chế độ khoa cử v.v... mà bạn còn có thể bắt gặp văn hóa hiện đại của Hàn Quốc để có thể hiểu hơn về đất nước Hàn Quốc ngày nay. Ví dụ như nội dung về xe bus ở Soeul sẽ giúp bạn trong cuộc sống tại Soeul. Để giúp bạn hiểu rõ hơn, chúng tôi đã dịch nội dung của phần văn hóa. Bạn có thể tự mình kiểm tra! Sau mỗi phần kết thúc bài học, bạn có thể tự mình kiểm tra xem bản thân đã hoàn thành tốt bài học hay chưa. Bạn hãy thử tự mình lên kế hoạch và kiểm tra năng lực của bản thân nhé. Bạn có thể học một cách hứng thú! Cuốn sách này sẽ là tài liệu hướng dẫn thú vị cho chuyến du lịch tiếng Hàn Quốc của bạn. - i -
4 Cấu trúc của mỗi bài như sau! Tên bài Để có thể biết một cách rõ ràng và chính xác về chủ đề của bài, chúng tôi đã đặt chủ đề thành tên bài học. Nội dung học Chúng tôi phân biệt mục tiêu thực hiện bài tập với mục tiêu của phần ngữ pháp, từ vựng, văn hóa. Mục đích của nội dung học chính là giúp các bạn có thể biết chính xác mục tiêu cần phải học trong mỗi bài. Phần chuẩn bị Chúng tôi đưa ra tranh ảnh và phần tư liệu nghe đơn giản liên quan tới chủ đề. Nếu vừa nghe, vừa sắp xếp những suy nghĩ và kinh nghiệm của bản thân, thì bạn có thể chuẩn bị sẵn sàng học bài. Từ vựng Chúng tôi cung cấp từ vựng cần thiết và phần luyện tập liên quan. Ngoài ra, chúng tôi còn đưa ra từ mới và liên từ để có thể sử dụng một cách dễ dàng hơn. Bạn hãy tham khảo phần phụ lục mục từ. Mẫu diễn đạt Chúng tôi giới thiệu những cách diễn đạt đa dạng trong ngôn ngữ nói cùng các ví dụ minh họa. Điều này có thể giúp bạn sử dụng tiếng Hàn Quốc một cách sinh động. Ngữ pháp Thông qua các chỉ dẫn luyện tập ngữ pháp, bạn có thể đoán ra được tình huống mà phần ngữ pháp cần học được sử dụng. Hơn thế nữa, những bài luyện tập đa dạng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chức năng ngữ pháp. Phần luyện tập ngữ pháp này sẽ giúp khả năng thông hiểu tiếng Hàn của bạn tốt hơn. Bài tập Bài tập được cấu tạo 3 bài, và sắp xếp theo mức độ từ đơn giản đến phức tạp. Trong mỗi bài, các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết được tổng hợp hoặc liên kết với nhau. Và nội dung được sử dụng là những nội dung có thể bắt gặp trong đời sống thực tế như phiếu điều tra, viết nhật ký Từ mới xuất hiện trong mỗi bài được đưa ra ngay phía dưới để giúp bạn có thể tiến hành thực hiện bài tập một cách dễ dàng hơn. - ii -
5 Văn hóa Chúng tôi giới thiệu mục văn hóa của Hàn Quốc liên quan tới chủ đề bao gồm cả văn hóa truyền thống và văn hóa hiện đại, vì vậy đây là phần rất hữu dụng. Bao gồm cả phần nội dung dịch nên bạn hãy tham khảo nhé. Nhìn lại Tại phần cuối của mỗi bài, chúng tôi cung cấp những câu hỏi đơn giản để giúp bạn có thể tự kiểm tra lại phần nội dung mình đã học. Bạn hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào nhé. Bây giờ, hãy sử dụng thật tốt những nội dung thú vị và hữu ích mà cuốn sách này mang lại. Với cuốn sách này, bạn có thể nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình lên một bậc đấy. - iii -
6 중급한국어 2 교수요목 Bài Chủ đề Từ vựng Ngữ pháp Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Văn hóa 1 Thể thao từ vựng liên quan tới thể thao vận động - 는중이다 만해도 - 는다면서요? Nghe hội thoại và nói về môn thể thao mà bạn quan tâm Nghe cuộc phỏng vấn và nói về môn thể thao đang được ưa chuộng gần đây Đọc bài viết giới thiệu đoạn quảng cáo có người nổi tiếng xuất hiện và viết Đấu của Quốc vật Hàn 2 Nghỉ phép Từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ phép - 은채로 - 고보니 - 고말았다 Nói về việc muốn làm vào ngày nghỉ Nghe và viết về ưu khuyết điểm giữa du lịch tự do và du lịch theo đoàn Đọc bài viết về các phương pháp nghỉ ngơi đa dạng và nói lên suy nghĩ của bản thân Địa danh thăm quan của Hàn Quốc 3 Giao thông từ vựng liên quan tới giao thông -잖아요 -던 -는바람에 Nghe hội thoại và nói về ưu, nhược điểm của các phương tiện giao thông Đọc bài viết và nói suy nghĩ của bản thân về giao thông đại chúng Nghe phóng sự và viết bài về tai nạn giao thong xe buýt Seoul 4 Đời sống văn hóa Từ vựng liên quan đến buổi biểu diễn - 더군요 - 는다기에 - 더니 Nghe đoạn hội thoại và nói về buổi biểu diễn mình yêu thích Đọc và viết bài cảm tưởng về một buổi biểu diễn Đọc và viết quảng cáo về buổi biểu diễn Buổi biểu diễn nghệ thuật truyề thống của Hàn Quốc Đọc bài viết Nghe đoạn 5 Nhà cửa và sinh hoạt Từ vựng về loại nhà và môi trường xung quanh - 을걸요 - 다가는 - 을정도 và nói về sự so sánh cuộc sống ở thành thị và nông Đọc đoạn văn và viết về sự thay đổi của các kiểu nhà ở hội thoại và nói Phương về các đặc trưng pháp sưởi nhà ở thay đồi ấm Ontol theo khí hậu và thôn khu vực - iv -
7 Bài Chủ đề Từ vựng Ngữ pháp Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Văn hóa 6 Hoạt động sở thích Từ vựng liên quan đến sở thích - 을겸 - 던데 - 는다니 Đọc và nói về quảng cáo tuyển sinh khóa học về văn hóa Nghe hội thoại và nói về kinh nghiệm hoạt động sở thích của bạn Viết về hoạt động sở thích đặc biệt khác Hội cùng sở thích mạng của Hàn Quốc 7 Sức khỏe Từ vựng về sức khỏe 못지않게 -을까했는데 -대요 Nói về thói quen sinh hoạt và cách quản lí sức khỏe của bạn. Nghe phỏng vấn và nói về các món ăn tốt cho sức khỏe Đọc bài viết về trường thọ và viết về phương pháp để sống thọ nhân sâm 8 Tính cách Từ vựng về tính cách -으며 -는모양이다 -을수록 Viết và nói về tính cách Nghe hội thoại và nói về tính cách phù hợp với nghề nghiệp Đọc đoạn văn và nói về tính cách và đặc trưng của những người trên thế giới. Tấm lòng của người Hàn Quốc 9 Ngày đặc biệt Từ vựng liên quan đến tiệc tùng và chúc mừng - 을 생각이다 - 을까 보다 - 는김에 Nghe chương trình phát thanh và nói về lễ tân gia Đọc bài viết và nói về lễ mừng thọ 60, 70 tuổi Nghe hội thoại và nói về việc chuẩn bị kết hôn Tang lễ Từ vựng liên quan đến văn Nghe bản tin về 10 Quá khứ và hiện tại hóa ănmặc- ở để có thể giải thích 만에 - 았더라면 - 나보다 Nghe hội thoại và nói về ngoại hình được ưa chuộng theo thời đại nghề nghiệp được yêu thích trong tương lai và viết lên suy nghĩ của bản Đọc bài báo và Sự biến viết về timeđổi của capsule (viên Hanbok thời gian điện tử) cuộc thân sống của bản thân - v -
8 Bài Chủ đề Từ vựng Ngữ pháp Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Văn hóa 11 Mua sắm -거든요 Nói về phương Chợ đồ từ vựng Nghe đoạn hội Đọc bài viết về -을리가 pháp mua hàng sida dành liên quan thoại về mua sắm chợ cũ và nói về 없다 một cách tiết cho người đến việc và nói ưu nhược địa điểm mua sắm -으려던 kiệm, khôn nước mua hàng điểm mà mình thích 참이다 ngoan ngoài từ vựng -지 Nghe hội thoại Kinh tế liên quan 그래요? Nói về sinh về tiêu dùng và Đọc bài báo và câu và cuộc đến sinh 이야말로 hoạt tiêu dùng tiết kiệm, viết về nói về cách quản chuyện gã sống hoạt kinh -는다고 của bản thân. suy nghĩ của bản lý tài sản. keo kiệt tế 해도 thân Xin Nghe đoạn Sự thay việc và Từ vựng -을수도 Đọc bài viết và phỏng vấn và nói Đọc đoạn văn đổi quan sự phù liên quan 있다 nói về các loại về những điểm về cách viết bài niệm về hợp với đến sự tìm -는데도 hình nghề nghiệp cần chú ý khi Tự giới thiệu bản nghề tính việc -은나머지 và năng khiếu chuyển chỗ làm thân nghiệp cách việc Từ vựng liên quan Nghe hội Nghiệp đến phép Nghe bài thuyết 이란 thoại và nói về Đọc bài báo vụ và lễ tắc công giảng và nói về Tiệc liên -게하다 kinh nghiệm khi và viết về trang nghi nơi sở, các sự phép tắc nơi công hoan -는다지요? được giao công phục khi đi làm công sở kiện trong sở việc mới công ty và nghiệp vụ Mức độ yêu thích Nghe hội thoại Đọc bài viết về Nghe câu nghề Sự khác Từ vựng -곤하다 và nói về sự khác đặc trưng của thế chuyện về sự lo nghiệp nhau liên quan -느니 nhau giữa các thế hệ mới và nói lên nghĩ và viết lên khác nhau giữa các đến thế hệ -을뻔하다 hệ suy nghĩ của bản suy nghĩ của bản theo thế thế hệ thân thân hệ của người Hàn Quốc - vi -
9 Bài Chủ đề Từ vựng Ngữ pháp Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Văn hóa Từ vựng liên quan Đọc những -아 Đọc và viết đến phim Nghe cuộc thông tin về bộ Liên hoan Phim 가다 / 오다 cảm tưởng về bộ ảnh, cách phỏng vấn, phân phim và nói về phim quốc ảnh -기에는 phim mà bạn diễn đạt thể vai diễn và nói bộ phim mà bạn tế Busan 만큼 thích xem hiện cảm muốn giới thiệu xúc Từ ngữ Nghe và viết liên quan hội thoại trên Phương Ngôn ngữ đến các -는줄 chương trình tiện Đọc bài và Nói về các thời công phương 알다 / 모르다 phát thanh và thông viết về chát có kiểu loại xem ti nghệ thông tiện thông 에비해서 truyền hình về tin đại hình vi tin/ ngôn tin đại -다보니 các phương tiện chúng ngữ chát chúng chủ thông tin đại yếu chúng -는 Từ vựng Nghe phỏng Đọc bài và nói quá trình 대신에 Nghe bản tin Giáo liên quan vấn và nói suy về phương pháp giáo dục -느라고 và viết bài về dục đến giáo nghĩ của bản học tiếng Hàn của Hàn -고자 phép tắc dục thân về giáo dục của bản thân Quốc 하다 Cấu trúc/ -기 Hoạt biểu hiện Nghe hội Nghe đoạn Hoạt động 위해서 Đọc bài báo và động liên quan thoại và viết về phỏng vấn và tình -으려다가 nói về việc làm tình đến hoạt hoạt động tình nói về việc kí nguyện ở -는 từ thiện. nguyện động tình nguyện tặng Hàn Quốc 덕분에 nguyện Từ vựng liên quan đến ô -아야 Môi nhiễm môi 에의하면 trường trường, từ -는다면 vựng liên quan khí hậu Nghe phỏng Đọc kết quả Nghe bản tin vấn và viết điều tra và nói Nan ji đo và nói về vấn đề hướng dẫn về về vấn đề môi (đảo) môi trường bảo vệ môi trường trường - vii -
10 차례 제 1 과운동 Thể thao... 1 제 2 과휴가 Nghỉ phép 제 3 과교통 Giao thông 제 4 과문화생활 Đời sống văn hóa 제 5 과집과생활 Nhà cửa và sinh hoạt 제 6 과취미활동 Hoạt động sở thích 제 7 과건강 Sức khỏe 제 8 과성격 Tính cách 제 9 과특별한날 Ngày đặc biệt 제 10 과과거와현재 Quá khứ và hiện tại 제 11 과쇼핑 Mua sắm 제 12 과경제와생활 Kinh tế và cuộc sống 제 13 과취업과적성 Xin việc và sự phù hợp với tính cách 제 14 과업무와직장예절 Nghiệp vụ và lễ nghi nơi công sở 제 15 과세대차이 Sự khác nhau giữa các thế hệ 제 16 과영화 Phim ảnh 제 17 과대중매체 Phương tiện thông tin đại chúng 제 18 과교육 Giáo dục 제 19 과봉사 Hoạt động tình nguyện 제 20 과환경 Môi trường 색인 viii -
11 과제 Bài tập: 관심있는운동에대한대화듣고말하기 Nghe hội thoại và nói về môn thể thao mà bạn quan tâm 최근인기가있는운동에대한인터뷰듣고말하기 Nghe cuộc phỏng vấn và nói về môn thể thao đang được ưa chuộng gần đây 유명인이나오는광고를소개하는글읽고쓰기 Đọc bài viết giới thiệu đoạn quảng cáo có người nổi tiếng xuất hiện và viết 문법 : -는중이다, 만해도, -는다면서요 Ngữ pháp: -는중이다, 만해도, -는다면서요 어휘 : 운동관련어휘 Từ vựng: từ vựng liên quan tới thể thao vận động 문화 : 한국의씨름 Văn hóa: Đấu vật của Hàn Quốc 수영선생님이자신을소개하고있습니다. 다음이야기를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 한쪽에는한남자가축구장에서공을넣는사진 ( 뒤에는환호하는관중보이도록 ), 다른한쪽에는같은남자 ( 그러나좀더나이가든모습 ) 가어린이들에게수영을가르치고있는그림 ( 참고 : 이단원의뒷부분에있는 도입 1 듣기지문 읽고상황에맞게그려주세요.) - 1 -
12 이사람은무엇에대해말하고있습니까? 여러분은어려서부터계속해온운동이있습니까? 어떤것입니까? 자신 bản thân, 경기 trận thi đấu, 괴롭다 buồn phiền, 물장구 ( 를 ) 치다 quẫy đạp nước, 신나다 lý thú 1. 다음은운동종목들입니다. < 보기 > 에서알맞은이름을골라빈칸에넣으십시오. 태권도하는 그림 권투하는그림 조깅하는그림 볼링하는 그림 태권도 검도하는그림 요가하는그림 승마하는그림 당구하는 그림 2. 다음은경기의내용과결과를말할때필요한표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라 문장을완성하십시오. (1) 김준호선수가 # 골을넣어서우리팀이이겼다. (2) # 선수를교체하기위해서감독이신호를보냈다
13 (3) 내일준결승전에서이기는팀이 # 결승에오르게된다. (4) 한국과베트남의축구경기결과는 1 대 1, # 무승부로끝났다. (5) 모두가우승할것이라고기대했는데, 뜻밖에 # 예선에서탈락했다. 그럴줄알았어요. 어떤일이예상대로되었을때사용한다. Sử dụng khi một việc nào đó xảy ra đúng như dự đoán từ trước. 민호 : 바오씨가마라톤대회에서 1 등을했대요. 지연 : 그럴줄알았어요. 항상열심히연습했잖아요. 뜻밖인데요. 예상과다른일이나결과가생겼을때사용한다. Sử dụng khi kết quả hoặc sự việc xảy ra trái với dự đoán từ trước. 민호 : 준수씨는운동을정말잘해요. 지연 : 그래요? 뜻밖인데요. 몸은약해보이는데. 연습 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 옌씨가볼링대회에서 1 등을했대요. 나 : 그럴줄알았어요. 주위에옌씨처럼잘하는사람이없거든요. (2) 가 : 저친구는모든운동을다잘해요. 나 : 그래요? # 뜻밖인데요. 겉으로보기에는몸이무척약해보이는데요. (3) 가 : 우리축구팀이어제 2:0 으로이겼대요. 나 : # 그럴줄알았어요. 모든선수들이정말열심히노력했으니까요. (4) 가 : 영민씨가매일아침일찍 2 킬로미터씩조깅을한대요. 나 : # 뜻밖인데요. 저는영민씨가그렇게부지런한사람인줄몰랐어요. (5) 가 : 어제연습이좀힘들었나봐요. 몸살이난것같아요. 나 : # 그럴줄알았어요. 어제늦게까지너무무리했잖아요
14 1. - 는중이다 지금무엇을하는지를나타낼때사용하는표현이다. 일반적으로 -고있다 로대체되는경우가많고 N 중이다 도많이쓰인다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi biểu hiện đang thực hiện việc gì đó. Thông thường có thể thay thế bằng 고있다, tuy nhiên N 중이다 vẫn được sử dụng nhiều. 예 ) 1. 가 : 태권도시합끝났어요? 나 : 네. 이제집에가려고정리하는중이에요. 예 ) 2. 가 : 우승팀상금이얼마래요? 나 : 지금알아보고있는중이에요. 예 ) 3. 가 : 다친선수는좀어때요? 나 : 아직검사받는중이라서잘모르겠어요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 는중이다 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 오늘시간괜찮아요? 저랑같이영화보러갈래요? 나 : 죄송해요. 저는지금시험공부를하는중이에요. 다음에같이갑시다. (2) 가 : 근처에맛있는불고기식당이생겼대요. 같이먹으러갈래요? 나 : 저는요즘 # 다이어트를하는중이에요. 고기는살쪄서안돼요. (3) 가 : 제가잠깐컴퓨터를써도될까요? 나 : 잠깐만요. 지금친구한테 # 이메일을보내는중이에요. 조금만기다려주세요. (4) 가 : 지금무엇을하고있어요? 시간이있으면같이농구하러갈래요? 나 : 지금은 # 집안청소를하는중이에요. 이따가청소끝나고제가전화할게요
15 (5) 가 : 지금바쁘세요? 바쁘지않으면제일좀도와주세요. 나 : 죄송해요. 저는지금 # 급한일을하는중이에요. 이일이끝나면도와드릴게요. 연습 2 흐엉은같이농구를할친구를찾고있습니다. 친구들은지금무엇을하고있는지 < 보기 > 와같이 - 는중이다 를사용하여대답해보십시오. 2. 만해도 시간이지나면서변화한것들을나타낼때사용하는표현이다. 과거에대해비교적확실하게기억을하고있는경우에쓰인다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện sự biến đổi theo thời gian. Được sử dụng trong trường hợp đang hồi tưởng một cách khá chắc chắn về quá khứ. 예 ) 1. 가 : 십년전만해도컴퓨터가이렇게많이쓰일줄몰랐어요. 나 : 그러게말이에요. 예 ) 2. 가 : 바오씨가제법수상스키를잘타네요
16 나 : 그러네요. 작년만해도저렇게잘타지는못했어요. 예 ) 3. 가 : 스쿠버다이빙을하는사람들이많아졌대요. 나 : 네, 맞아요. 몇년전만해도스쿠버다이빙을하는사람들이거의없었어요. 연습 1 만해도 를사용하여문장을바꾸어보십시오. (1) 요즘은외국드라마를보는사람이많아졌지만, 10 년전에는이렇게많지않았다. 10 년전만해도외국드라마를보는사람이많지않았다. (2) 요즘은겨울이별로춥지않지만, 내가어릴때에는겨울이무척추웠다. # 내가어릴때만해도겨울이무척추웠다. (3) 지금은한국어실력이많이늘었지만, 작년에는이렇게한국어로이야기하지못했다. # 작년만해도이렇게한국어로이야기하지못했다. (4) 요즘은많은사람들이컴퓨터를사용하지만몇년전에는이렇게많이사용하지않았다. # 몇년전만해도사람들이이렇게컴퓨터를많이사용하지않았다. (5) 이제한국에대해좀알게되었지만, 2 년전까지한국에대해잘몰랐다. #2 년전까지만해도한국에대해잘몰랐다. 연습 2 시간이지나면서달라지는것들이있지요? 과거의일중한가지예를들어달라지기전의 상황을말하려고합니다. 다음표를채우고 만해도 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를 만들어보십시오. 지금의상황 과거의상황 (1) 바오씨가당구를잘친다. 작년에는당구를전혀못쳤다. (2) 흐엉씨가김치를담글줄안다. 얼마전까지는김치를어떻게담그는지 몰랐다. (3) 요즘젊은사람들은인터넷 3 년전에는인터넷쇼핑을많이하지쇼핑을많이한다. 않았다. (4) 경기가무승부로끝났다. 조금전까지는우리팀이많이이기고 - 6 -
17 있었다. (5) 옌씨가운동을열심히한다 는다면서요? 이미알고있거나들은내용에대해다시확인하고싶을때사용하는표현이다. 다른사람에대한사실과상대방에대한사실모두물을수있다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi muốn xác nhận chắc chắn lại về nội dung đã từng nghe hoặc biết trước. Có thể sử dụng mẫu câu này để hỏi về sự thật liên quan tới đối phương và cả người khác nữa. 예 ) 1. 가 : 요즘옌씨가운동을열심히한다면서요? 나 : 네. 그래서살이많이빠졌어요. 예 ) 2. 가 : 수진씨가승마강습을받고있다면서요? 나 : 뜻밖이네요. 수진씨는말을무서워하는데요. 예 ) 3. 가 : 바오씨팀이우승을못했다면서요? 나 : 네. 안타깝게도준우승에그쳤어요. 연습 1 알맞은것을골라 '- 는다면서요?' 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 한라산이한국에서두번째로높다면서요? 저는한라산이그렇게높은줄몰랐어요. 나 : 네, 맞아요. 한라산은아주높은산중의하나예요
18 (2) 가 : # 한국사람들이가장즐기는운동은축구라면서요? 저는농구인줄알았어요. 나 : 네, 맞아요. 축구를좋아하는사람들이가장많아요. (3) 가 : # 김치중에안매운김치도있다면서요? 저는다매운줄알았어요. 나 : 네. 맵지않은김치도많아요. (4) 가 : # 한국사람들은고양이보다개를훨씬좋아한다면서요? 저는그런줄몰랐어요. 나 : 맞아요. 개를키우는사람들이훨씬많아요. (5) 가 : #2002 년에한국과일본에서월드컵이열렸다면서요? 그때는어려서잘몰랐어요. 나 : 네. 그래서 2002 년이후로축구를좋아하는사람들이더많아졌대요. 연습 2 이미알고있거나들은내용에대해다시확인하고싶을때가있지요? - 는다면서요? 를 사용하여 < 보기 > 와같이대화를만드십시오. 확인해보고싶은것 (1) 축구구경을좋아한다. (2) 낚시하러간다. (3) 휴가때서울에갈계획이다. (4) 농구경기응원하러간다. (5) 사진찍는것이취미다
19 1. 두사람이배드민턴에대해이야기하고있습니다. 잘듣고질문에대답해봅시다. (1) 다음중맞는것을고르십시오. 1 남자는요즘배드민턴을가르치고있다. 2 여자는좋아하는배드민턴선수가있다. 3 두사람은내일함께낚시하러갈것이다. (2) 여자는언제부터배드민턴을좋아하게되었는지고르십시오. 1 올림픽을보고나서 2 배드민턴경기의규칙을알고나서 3 자기나라선수가올림픽에서우승하고나서 2. 여러분은무슨운동을좋아합니까? 최근에좋아하게된운동에대해이야기해보고 왜좋아하게되었는지그이유를말해봅시다. 최근에좋아하게된운동 요가 이유건강에도움이된다. 스트레스를풀수있다. 아무데서나쉽게할수있다. 실력 Năng lực/thực lực, 규칙 quy tắc, 생기다 xuất hiện, 응원 cổ vũ, 도움 sự giúp đỡ, 스트레스 stress/căng thẳng, 아무 bất cứ, 데 nơi - 9 -
20 1. 다음은스쿠버다이빙에대한인터뷰입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 인터뷰중여자가말한것을고르십시오. 1 스쿠버다이빙을하는법 2 스쿠버다이빙을배우는기간 3 스쿠버다이빙을하게된이유 스쿠버다이빙의그림이나사진을넣어주세요. (2) 여자가말한내용으로맞지않는것은무엇인지고르십시오. 1 스쿠버다이빙을즐기는사람이많아졌다. 2 스쿠버다이빙은건강관리와다이어트에도움이된다. 3 장비때문에스쿠버다이빙을더일찍시작하지못했다. 2. 다음은최근들어하는사람들이많아진활동들입니다. 여러분은다음중어떤것을해 보고싶고, 어떤것은해보고싶지않습니까? 그이유는무엇입니까? 서로묻고답해 봅시다. 활동해보고싶음해보고싶지않음이유 낚시 재미가없을것같다. 요가 수상스키 스쿠버다이빙 스쿠버다이빙 môn lặn có sử dụng bình khí nén, 최근 gần đây, 여성 nữ giới, 늘다 gia tăng, 화제 chủ đề, 바닷속 lòng biển, 보너스 tiền thưởng, 장비 trang thiết bị, 마련하다 thu xếp/chuẩn bị / mua, 운동량 lượng vận động, 몸매 cơ thể/dụng mạo, 가꾸다 tô điểm/trang điểm
21 1. 다음은운동선수가나오는광고에대한글입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. (1) 이글의내용과같은것을고르십시오. 1 운동선수들은자신이광고하는기업의제품을직접팔기도한다. 2 어느축구선수가광고에서보여준휴대전화가많이판매되었다. 3 유명한운동선수들은운동을할때마다새로운기업의옷을입는다. (2) 운동선수를모델로쓰는회사들은왜선수의성적에대해서관심을갖습니까? 1 운동선수는최고의성적을내는것이목표이기때문에 2 운동선수의성적에따라물건의판매량이크게달라지기때문에 3 물건을사는사람들이운동선수의성적을중요하게생각하기때문에 2. 여러분의나라에서도유명한운동선수가광고모델로나옵니까? 그광고에나온상품이 많이팔렸습니까? 여러분이알고있는것을써봅시다
22 움직이다 di động/chuyển động, 보통 bình thường, 운동복 bộ đồ thể thao/trang phục thể thao, 어떤 nào đó, 쓰이다 được sử dụng, 상품 sản phẩm, 그저 chỉ, 사용하다 sử dụng, 팔리다 được bán, 모델 mẫu mã/ model, 선수 tuyển thủ/vận động viên, 심지어 thậm chí, 판매량 lượng bán hàng
23 11. 한국의전통스포츠에는어떤것이있을까요? 알고있는것을이야기해봅시다. Môn thể thao truyền thống của Hàn Quốc có những gì? Hãy cùng nói về môn mà bạn biết. 2. 다음설명을잘읽고한국의전통스포츠에대해알아봅시다. nào. Hãy đọc kỹ bài giới thiệu dưới đây và cùng tìm hiểu về môn thể thao truyền thống của Hàn Quốc 씨름은한국에서옛날부터남자들이즐겨했던전통경기이다. 주로단오 ( 음력 5 월 5 일 ) 나추석 ( 음력 8 월 15 일 ) 때많이했는데, 씨름경기가열리는날에는각지방의힘센장사들이모여들었다. 씨름은두사람이서로 샅바 를잡고맞붙어기술과힘을이용해먼저상대편을넘어뜨리는경기로, 무릎이상의신체부위가땅에먼저닿으면진다. 씨름장사들이힘과재주를겨루는동안온마을사람들이모여구경하고응원하였다. 승자진출방식으로진행되는씨름경기에서최종적으로이긴장사에게는상으로황소를주었다. 요즘도추석과같은명절때씨름경기가열리곤한다. Đấu vật là môn thi đấu truyền thống được nam giới rất ưa chuộng từ xa xưa tại Hàn Quốc. Đấu vật thường được diễn ra vào dịp Trung thu (âm lịch ngày 15 tháng 8) hoặc Đoan ngọ (âm lịch ngày 5 tháng 5). Vào ngày mở hội đấu vật, các tráng sĩ khỏe mạnh từ khắp mọi miền tụ họp lại. Đấu vật là hình thức thi đấu giữa hai người nắm vào cái đai ở bắp đùi, ghì chặt nhau, kết hợp sử dụng sức mạnh và kỹ thuật để vật ngã đối phương trước Vì vậy nếu như phần cơ thể từ đầu gối trở lên chạm đất là thua cuộc. Trong lúc các trang sĩ đấu vật tranh sức tranh tài, người dân từ khắp các làng đổ dồn tới xem và cổ vũ. Tại cuộc thi đấu vật diễn ra dưới hình thức tìm người thắng cuộc, người ta trao tặng con bò vàng cho tráng sĩ nào giành được chiến thắng cuối cùng. Ngày nay các trận thi đấu vật cũng thường được mở ra vào dịp lễ hội như tết Trung thu
24 단원김홍도의 씨름도 Bức họa đấu vật của Kim Hong Do 3. 여러분의나라에는어떤전통스포츠가있는지소개해봅시다. Hãy thử giới thiệu về môn thể thao cổ truyền có ở đất nước của các bạn. 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy cùng xem lại những nội dung đã học tại phần này. Hãy tự kiểm nghiệm xem bản thân mình đã học được ở mức độ nào. 잘할수보통이다할수없다있다 Bình Không thể Có thể thường làm được làm tốt 관심있는운동에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và nói về môn thể thao mà bạn quan tâm không? 최근인기가있는운동에대한인터뷰를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe cuộc phỏng vấn và nói về môn thể thao nổi tiếng gần đây không? 유명인이나오는광고를소개하는글을읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc và viết bài giới thiệu phần quảng cáo có người nổi tiếng xuất hiện không?
25 제 1 과 < 운동 > 준비하기듣기지문 ( 남자, 30 대중반 ) 저는한수영장에서어린이들에게수영을가르치고있습니다. 저는 5 년전만해도유명한축구선수였지만경기중에다리를다쳐서축구를그만두었습니다. 그때는너무괴로웠습니다. 하지만요즘저는어린이들을가르치면서아주즐겁게지내고있습니다. 물장구를치면서신나게수영을하는아이들을보면정말행복합니다. 그리고제가어렸을때수영을배워두기를참잘했다는생각도합니다. 제가수영을못했다면요즘느끼는이런행복은없었을테니까요. 제 1 과 < 운동 > 과제 1 듣기지문 바오 ( 남 ): 수진아, 내일낚시갈래? 수진 ( 여 ): 내일은안돼. 배드민턴경기를보러갈거야, 미안. 바오 ( 남 ): 뜻밖인데. 운동별로좋아하지않잖아? 수진 ( 여 ): 응, 운동은별로안좋아해. 배드민턴도몇년전까지만해도좋아하지않았는데, 올림픽결승전을본이후에좋아하게됐어. 두팀의실력이막상막하여서진짜재미있었어. 넌배드민턴잘치지? 바오 ( 남 ): 응. 수진 ( 여 ): 그럴줄알았어. 넌운동은다잘하잖아. 난배드민턴빼고다른운동에는별로관심이없어. 전에는배드민턴경기규칙도전혀몰랐었는데이제는좀알게되었어. 규칙을좀알고나니까훨씬재미있더라. 요즘은좋아하는선수도생겨서응원도열심히해. 바오 ( 남 ): 언제시간있을때같이배드민턴보러가야겠다. 수진 ( 여 ): 그럼, 내일낚시가지말고같이배드민턴보러가자. 제 1 과 < 운동 > 과제 2 듣기지문 기자 ( 남 ): 최근스쿠버다이빙을하는여성이크게늘어화제가되고있는데요. 지금스쿠버다이빙을준비하고있는한여성을만나보겠습니다. 어떻게해서스쿠버다이빙을시작하게되셨습니까? 여자 (20 대 ): 저는어렸을때부터항상바닷속이궁금했고바닷속에들어가여기저기를구경하는것이꿈이었어요. 2 년전까지만해도스쿠버다이빙에필요한장비값이너무비싸서시작할생각도못했어요. 그래서장비를마련하기위해 2 년동안회사에서받은보너스를하나도안쓰고모았고얼마전시작을하게되었어요. 기자 ( 남 ): 해보니까어떠세요? 여자 (20 대 ): 시작하길정말잘했다는생각이들어요. 바닷속은정말아름답고신기해요. 얼마나아름다운지듣기만해서는잘모르실거예요. 그런데다가운동량도많아서건강에도좋고, 몸매를가꾸는데에도최고예요. 모두에게해보라고말하고싶어요
26 과제 Bài tập: 휴가때하고싶은일말하기 Nói về việc muốn làm vào ngày nghỉ 단체여행과자유여행의장단점에대해듣고쓰기 Nghe và viết về ưu khuyết điểm giữa du lịch tự do và du lịch theo đoàn 다양한휴가방법에대한글읽고자신의생각말하기 Đọc bài viết về các phương pháp nghỉ ngơi đa dạng và nói lên suy nghĩ của bản thân 문법 : -은채로, -고보니, -고말았다 Ngữ pháp: -은채로, -고보니, -고말았다 어휘 : 휴가관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ phép 문화 : 한국의관광지 Văn hóa: Địa danh thăm quan của Hàn Quốc 두사람의대화입니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다
27 무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분은휴가에무엇을하면서보냅니까? 고등학교 Trường cấp 3, 수학여행 chuyến thăm quan học tập, 관람 thăm quan, 관측하다 quan sát hiện tượng thiên nhiên, 인상깊다 ấn tượng sâu sắc 1. 다음은휴가때할수있는일들입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라표를채우십시오. 운동하기 집에서보내기 배드민턴 늦잠자기 휴가때 할수있는일 여행하기 배우기 배낭여행 컴퓨터배우기
28 2. 다음은휴가를준비할때필요한표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을 완성하십시오. (1) 여름이되면더위를피해피서를간다. (2) 친구와휴가기간을맞추기위해 # 일정을조정했다. (3) 성수기에는미리 # 숙소를정하지않으면방을구하기가어렵다. (4) 우리는숙소에도착하자마자 # 짐을풀고바로수영장으로달려갔다. (5) # 호텔에묵으면여러가지편의시설을이용할수있어서편하다. 저는좀다른생각인데요. 자신의생각이나의견이상대방과다를때사용한다. Sử dụng khi suy nghĩ hoặc ý kiến của bản thân khác với đối phương. 민호 : 이번일은바오씨에게맡기는게어때요? 지연 : 저는좀다른생각인데요. 바오씨보다진우씨가더좋을것같아요. 저도그렇게생각해요. 자신의생각이나의견이상대방과같을때사용한다. Sử dụng khi suy nghĩ hoặc ý kiến của bản thân giống với của đối phương. 민호 : 그일은진우씨가잘해낼수있을거예요. 지연 : 저도그렇게생각해요. 진우씨는정말능력있는사람이거든요. 연습 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 1 박 2 일로여행가기에는설악산이너무멀지않아요?
29 나 : 저도그렇게생각해요. 설악산까지가는시간이오래걸려서별로놀시간이없을거예요. (2) 가 : 시간이없으니까빨리이일을끝냅시다. 나 : # 저는좀다른생각인데요. 너무서두르면오히려실수하기쉬우니까요. (3) 가 : 이번대회에서도역시 1 번선수가우승할것같아요. 나 : # 저도그렇게생각해요. 1 번선수는이번대회를위해정말로열심히준비했으니까요. (4) 가 : 이번경기에서는분명히우리팀이이길것같아요. 나 : # 저는좀다른생각인데요. 상대팀에새로들어온훌륭한선수가많아서안심하면안될것같아요. (5) 가 : 이번일은조금더서두르는것이좋겠어요. 나 : # 저도그렇게생각해요. 사장님께서어제모든일을내일까지끝내라고하셨거든요 은채로 이미발생한상태가변하지않고그대로인상태로다음동작이이루어진상황일때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng trong tình huống một trạng thái đã xảy ra nào đó không thay đổi, giữ nguyên và hành động tiếp theo được diễn ra. 예 ) 1. 가 : 왜웃어요? 나 : 민호씨가입을벌린채로자고있어서요. 예 ) 2. 가 : 왜옷이다젖었어? 나 : 옷을입은채로바다에들어가수영했어. 예 ) 3. 가 : 왜이렇게많이탔어? 나 : 선크림도바르지않은채로바닷가에서잠이들었어. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 은채로 를사용하여문장을완성하십시오
30 (1) 가 : 목욕탕에물이왜이렇게많아요? 나 : 제가수돗물을틀어놓은채로옆집에다녀왔어요. (2) 가 : 왜다시사무실로가요? 나 : 컴퓨터를 # 켜놓은채로나왔어요. (3) 가 : 신발을신고들어가도돼요? 나 : 신발을 # 신은채로방에들어오면안돼요. (4) 가 : 너무피곤해서양복을 # 입은채로잠을잤어요. 나 : 아주불편하셨겠어요. (5) 가 : 미나씨는벌써갔어요? 나 : 네. 급한일이생겼는지전화를받자마자 # 인사도하지않은채로나갔어요. 연습 2 여러분은다음과같이문제상황에놓여서당황한적이있었습니까? 다음표를보고 - 은 채로 를사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 상황 (1) 비행기표를집에두었다. / 집에서나왔다. (2) 호텔방문을잠그지않았다. / 외출했다. (3) 지하철에가방을두었다. / 내렸다. (4) 책상서랍에열쇠를넣었다. / 서랍을잠갔다. (5) 집에불을켜놓았다. / 회사에왔다
31 2. - 고보니 어떤일을한후에새로운사실을알게되었을때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi được biết về sự thật mới sau khi thực hiện một việc gì đó. 예 ) 1. 가 : 어제그사람만났어요? 나 : 네. 직접만나고보니생각보다친절한사람이었어요. 예 ) 2. 가 : 수영복안가지고왔어? 나 : 분명히챙겼다고생각했는데, 짐을풀고보니없네. 빌려야겠다. 예 ) 3. 가 : 여행준비다했어요? 나 : 아니요. 짐을싸고보니너무많아서다시싸야돼요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 고보니 를사용하여문장을완성하십시오. (1) 그책을사고보니몇년전에읽은책이었다. (2) # 앞에가는사람을부르고보니내친구가아니었다. (3) # 두사람을소개시켜주고보니서로가알고있는사람들이었다. (4) 오랜만에 # 대학교친구들을만나고보니모두아기엄마가되어있었다. (5) # 지하철을타고보니반대방향이어서다음정류장에서내렸다. 연습 2 어떤일을한후에새로운사실을알게될때가있지요? 다음표를보고 - 고보니 를 사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 이미한일 새로알게된사실 (1) 소개를받았다. 전에만난적이있는사람이었다. (2) 이야기를들었다. 벌써알고있는이야기였다. (3) 그사람을여러번만났다. 성격이안맞는다는것을알게되었다. (4) 음식을주문했다. 생각보다양이많았다
32 (5) 비디오를빌렸다. 몇년전에본영화였다 고말았다 의도하지않았거나기대하지못한의외의결과가생겼음을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện sự xuất hiện của một kết quả không hề mong đợi hoặc không mong muốn. 예 ) 1. 가 : 회의준비는다했어요? 나 : 아니요. 더해야해요. 회의준비하다가잠이들고말았어요. 예 ) 2. 가 : 왜무릎을다쳤어요? 나 : 휴가갔을때등산하다가넘어지고말았어요. 예 ) 3. 가 : 휴가다녀왔어요? 나 : 아니요. 호텔도예약했는데일이많아서못가고말았어요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 고말았다 를사용하여문장을완성하십시오. (1) 늦잠을자서비행기를놓치고말았어요. (2) 길이미끄러워서 # 넘어지고말았어요. (3) 시험전날인데너무졸려서 # 일찍잠을자고말았어요. (4) 다이어트중인데너무배가고파서 # 음식을많이먹고말았어요. (5) 문을열어놓고자서 # 감기에걸리고말았어요. 연습
33 여러분은기대하거나계획했던일을하지못하게된적이있습니까? 다음표를보고 - 고 말았다 를사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 이유 결과 (1) 길이막혔다. 회의에늦었다. (2) 늦잠을잤다. 기차를놓쳤다. (3) 회사일이바빴다. 호텔예약을잊어버렸다. (4) 미끄러졌다. 시합이틀전에다리를다쳤다. (5) 친구가심한말을했다. 친구와심하게싸웠다
34 1. 다음은휴가와관련된글입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 국내여행 % % % % 휴가없이 % 도표는깔끔하게편집해주세요. 경제가어려워지면서여름휴가를국내에서 2 박 3 일가량보내려는직장인들이많은것으로조사됐다. 지난 6 월, 한설문조사기관에서직장인들을대상으로 < 올여름휴가계획 > 에대해설문조사를한결과전체응답자 4,039 명중 48.4% 가 가까운국내여행지로 2 박 3 일다녀올예정 이라고응답했다. 이어 경제도어려운데집에서쉰다. (18.7%), 짧고굵게당일치기로다녀오겠다. (14%), 해외로나간다. (10.3%), 휴가없이회사에나간다 (6.8%) 순으로나타났다. 휴가기간은 470 명중 57.7% 가 평일 2~3 일정도 로계획하고있었다. 이어 분위기에맞춰회사내평균을유지 (10%) 짧고굵게하루만휴가 (8.1%) 등약 76% 가무리하게긴휴가는피하려는것으로나타났다. 반면 일주일도좋다. 쓸수있을만큼길게쓴다. 는 17.2%, 휴가를안쓰고수당으로받는다. 는 5.3% 에그쳤다. (1) 이글의제목으로알맞은것을고르십시오. 1 가장선호하는휴가날짜 2 휴가때인기있는여행지 3 직장인들의여름휴가계획 (2) 다음중직장인들이가장많이선호하는여름휴가계획에모두 하십시오. 회사에출근한다. 국내여행을한다
35 봉사활동을한다. 열흘이상휴가를쓴다. 2-3 일정도휴가를쓴다. 2. 다음은휴가를보내는방법입니다. 어떻게휴가를보내고싶은지 해봅시다. 그리고왜그런방법으로휴가를보내고싶은지옆친구와대화해봅시다. 국내여행가기 해외여행가기 집에서비디오나책보기 하고싶었던운동시작하기 청소, 빨래등집안일하기 미술관, 박물관, 공연장에가기 지금까지해본적이없는새로운일하기 국내 trong nước, 가량 khoảng chừng, 설문조사 điều tra câu hỏi, 응답자 người trả lời, 당일치기 trong ngày, 맞추다 phù hợp với, 평균 bình quân/trung bình, 유지 duy trì, 굵다 to/mập ( 원래사전에서의뜻 ), 굵다 thoả thích/ có ý nghĩa/ đáng giá( 본문에서의뜻 ), 무리하다 vô lý, 수당 tiền thưởng/ tiền đi du lịch, 선호하다 ưu tiên, 열흘 10 ngày/chục ngày, 봉사활동 hoạt động tình nguyện, 공연장 nơi biểu diễn / sân khấu
36 1. 두사람이여행방법에대해이야기하고있습니다. 다음이야기를잘듣고질문에 답해봅시다. (1) 여자와남자는각각무엇에대해이야기하고있습니까? 1 이탈리아배낭여행 2 여행을떠나는이유 3 단체여행과자유여행 (2) 다음내용중여자가말한것에는 여 를, 남자가말한것에는 남 을쓰십시오. 1 여름마다여행을간다. ( ) 2 단체여행을즐겨한다. ( ) 3 시간을낭비하지않는다. ( ) 4 많은사람들을새로사귈수있다. ( ) 5 가족들과의논해서계획을결정한다. ( ) 2. 단체여행과자유여행의장점과단점을옆사람과이야기해봅시다. 그리고이야기한 내용을다음표에써봅시다. 단체여행 자유여행 장점 교통과호텔을내가예약하지않아도 여행계획을마음대로정할수있다. 된다. 단점 가고싶지않은곳도가야한다. 모든것을직접결정해야하니까힘이든다. 단체 đoàn thể/ theo đoàn, 안내원 hướng dẫn viên, 낭비 lãng phí, 새로 mới, 스스로 tự bản thân, 결정하다 quyết định, 결속력 sự đoàn kết/ tính thống nhất, 다지다 củng cố, 기대 kỳ vọng
37 1. 다음은휴가를보내는다양한모습에대한글입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 휴가를보내는방법이다양해지고있다. 지금까지는여행을가는것이대부분이었는데요즘에는다양한방법으로휴가를보내는사람들이많다. 특히사람들이많지않은조용한곳에서자연을즐기는사람들이많아지고있다. 가까운시골로휴가를가거나조용한시내의호텔에서휴가를보내는사람도있다. 여름에는시내의호텔에손님이없기때문에다른때보다값싸고편안하게호텔을이용할수있기때문이다. 어떤사람들은휴가기간동안봉사활동을하기도한다. 온가족이휴가기간을맞춰함께봉사활동을하는사람들도있다. 휴가기간동안폭우로집을잃은수재민들에게집을지어주거나평소여행을다니기어려운장애인들과함께여행을가는등다양한봉사활동들을한다. 다른방법은그동안읽고싶었던책을읽거나공연들을보면서휴가를보내는것이다. 또는자신을돌아보고미래를계획하기위해종교단체에서하는명상휴가에참여하기도한다. (1) 휴가를보내는다양한모습에는어떤것이있는지맞는것에모두 하십시오. 시내에있는호텔에서휴가를보낸다. 미래를계획하는조용한시간을갖는사람들도있다. 시골에서밤하늘을관찰한다. 해외여행을다니면서세계각국의문화를배운다. 장애인들과함께여행을떠난다. (2) 이글의내용과같으면 O, 다르면 X 하십시오. 1 휴가때여행을떠나는사람들이점점많아지고있다. ( ) 2 여름에는시내호텔들이비싸이용하지않는것이좋다. ( ) 3 휴가기간동안수재민들에게집을지어주는봉사활동을하기도한다. ( ) 2. 다양한휴가를즐기는사람들이늘어나는이유는무엇이라고생각합니까? 여러분의생각을이야기해봅시다. 즐기다 vui thú, 시골 nông thôn/vùng quê, 폭우 trận mưa to, 수재민 nạn nhân lũ lụt 평소 thường lệ, 장애인 người tàn tật, 돌아보다 nhìn lại, 종교 tôn giáo, 명상 sự suy ngẫm, 관찰하다 quan sát
38 1. 한국에서유명한관광지는어디인지아십니까? 여러분이알고있는한국의관광지에대해이야기해봅시다. Bạn có biết địa danh du lịch nổi tiếng nào của Hàn Quốc không? Hãy cùng nói về địa danh du lịch của Hàn Quốc mà bạn biết. 2. 다음글을잘읽고한국의유명한관광지에대해알아봅시다. Hãy đọc kỹ bài viết dưới đây và cùng tìm hiểu về địa danh du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc. 한국의대표적인관광지로는제주도, 경주, 설악산, 해운대가있다. 제주도는한국에서가장큰섬인데, 한라산을비롯해볼거리가많이있고, 독특한자연경관으로이국적인분위기를느낄수있다. 경주에는신라시대유적들과한국의대표적인절인불국사가있다. 불국사에는유네스코가지정한문화재인석굴암이있다. 설악산은한국의동해안근처에있는국립공원이다. 봄에는온갖꽃으로, 여름에는맑고깨끗한계곡물로가을에는단풍으로, 그리고겨울에는눈덮인설경으로아름답다. 해운대는부산에있는해수욕장으로, 한국 8 경의하나로꼽히는명승지이다. 해운대해수욕장근처에는온천도있어많은피서객과관광객이찾아온다. Được mệnh danh là những địa danh du lịch tiêu biểu của Hàn Quốc gồm có đảo Jeju, Kyongju, núi Sor bãi biển. Đảo Jeju là hòn đảo lớn nhất tại Hàn Quốc, có rất nhiều cảnh đẹp để chiêm ngưỡng mà dẫn đầ núi Halla. Tại đây bằng những thắng cảnh thiên nhiên hết sức độc đáo có thể mang tới một sự cảm n về không gian khác lạ. Ở Kyongju, có những di tích từ thời đại Shilla và ngôi chùa tiêu biểu của Hàn Q chùa Phật Quốc(Bulkuksa). Trong ngôi chùa Phật Quốc (Bulkuksa) có Am thạch động (Sokkuram) đư UNESCO công nhận là di sản văn hóa. Núi Sorak là công viên quốc gia nằm gần bờ biển phía đông Hàn Quốc. Núi Sorak tuyệt đẹp vào mùa xuân với tất cả các loài hoa, vào mùa hè với những dòng s trong lành chảy trong thung lũng, mùa thu với lá đổi màu (danphung), và mùa đông với tuyệt cảnh tu trắng ngập tràn. Bãi biển chínhh là những bãi tắm ở Busan, được mệnh danh là danh lam thắng cảnh xếp hàng 8 thắng cảnh đẹp nhất của Hàn Quốc. Vì có cả suối nước nóng ở gần bãi tắm biển nên có rất nh khách thăm quan cũng như khách đi du lịch nghỉ mát tìm tới đây. 제주도한라산 Núi Halla đảo Jeju 경주석굴암강원도설악산부산해운대 Am thạchh động(sokkuram) Kyongju Núi Sorak ở Kangwondoo Bãi biển Busan
39 위사진은그대로사용할수없습니다. 위와같은내용의사진을삽입해주세요 3. 여러분의나라에서유명한관광지는어떤곳이있는지소개해봅시다. Hãy giới thiệu về danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở đất nước các bạn. 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy cùng xem lại những nội dung đã học tại phần này. Hãy tự kiểm nghiệm xem bản thân mình đã học được ở mức độ nào 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 휴가때하고싶은일을말할수있습니까? Bạn có thể nói về việc muốn làm vào ngày nghỉ được không? 단체여행과자유여행의장단점에대해듣고쓸수있습니까? Bạn có thể nghe và viết về ưu khuyết điểm của du lịch tự do và du lịch theo đoàn không? 다양한휴가방법에대한글을읽고자신의생각을말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài viết về các phương pháp nghỉ ngơi đa dạng và nói lên suy nghĩ của bản thân không?
40 제 2 과 < 휴가 > 준비하기듣기지문 이지연 ( 여 ): 바오씨, 휴가잘다녀왔어요? 바오 ( 남 ): 네. 가족들과산에다녀왔어요. 지연씨는요? 이지연 ( 여 ): 전이번휴가에친구들과경주에다녀왔어요. 고등학교때수학여행으로갔다온후로한번도못가봤거든요. 바오 ( 남 ): 그래요? 경주에서뭐했어요? 이지연 ( 여 ): 불국사와석굴암도가보고, 박물관도관람했어요. 특히, 별을관측하는곳인첨성대가인상깊었어요. 나중에사진이나오면바오씨에게도보여드릴게요. 바오 ( 남 ): 저도다음에한번가보고싶네요. 제 2 과 < 휴가 > 과제 2 듣기지문 여자 : 저와제여동생은언제나단체여행을가요. 단체여행에서는안내원이여행할곳을잘안내해줘요. 그래서특별한준비를하지않은채로여행을떠나도시간낭비없이편하게즐길수있어요. 또단체여행을하면많은사람들도새로사귈수있어요. 저와제동생은이탈리아에가려고오랫동안준비했는데회사일이많아서가지못하고말았어요. 이번휴가에는꼭가고싶어요. 남자 : 저는좀다른생각인데요. 편한여행이좋은것만은아니라고생각해요. 우리가족은매년여름마다우리끼리여행을가요. 처음엔힘들거라고생각했는데막상우리끼리가보니여행에대한모든계획을우리스스로의논하면서결정할수있어서결속력도다질수있고좋았어요. 지난여름여행계획은형이세웠고누나와저는여행에필요한준비를했어요. 올여름엔제가계획을세우기로했는데벌써부터기대가돼요
41 과제 Bài tập: 교통수단에대한대화듣고장단점말하기 Nghe hội thoại và nói về ưu, nhược điểm của các phương tiện giao thông 대중교통에대한글읽고자신의생각말하기 Đọc bài viết và nói suy nghĩ của bản thân về giao thông đại chúng 교통사고에대한기사듣고쓰기 Nghe phóng sự và viết bài về tai nạn giao thong 문법 : -잖아요, -던, -는바람에 Ngữ pháp : -잖아요, -던, -는바람에 어휘 : 교통관련어휘 Từ vựng: từ vựng liên quan tới giao thông 문화 : 서울의버스 Văn hóa : xe buýt Seoul 민호와지연이가이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 민호 ( 남, 양복을입고운전대를잡고있음 ) 와지연 ( 여, 정장을입고보조석에앉아있음 ) 이자동차안에앉아서걱정스러운표정으로이야기하고있는그림. 그들이타고있는자동차주변에는차들이꽉밀려있고, 멀리서경찰차가오고있다
42 두사람은지금어디에있습니까? 여러분은길이막혀약속에늦은경험이있습니까? 꼼짝도 chuyển động/nhúc nhích / cử động nhẹ, 지각하다 muộn 1. 다음은교통과관련된어휘입니다. 서로관련이있는것끼리연결하십시오. 대중교통 길에서걸어다니는사람 교통수단 사람이나짐을옮기는데이용하는탈것 무면허운전 여러사람이이용하는버스나지하철 등과같은교통 주차금지 사고로다친사람 보행자 차를세워두면안됨 부상자 운전면허증이없이하는운전 2. 다음은교통과관련된표현입니다. < 보기 > 의단어중알맞은것을골라문장을 완성하십시오. (1) 몇번운전시험에떨어졌었는데지난주에드디어운전면허를땄다. (2) 고속도로에서는차들이빨리달리기때문에만일을대비해 # 안전거리를유지해야한다. (3) 차를타면안전을위해앞자리에앉은사람이나뒷자리에앉은사람이나모두 # 안전띠를매야한다. (4) 음주운전을하던운전자가천천히가다가경찰차를발견하고갑자기 # 속도를내면서도망가기시작했다. (5) 경찰은교차로를막건넌차를세웠다. 이차가 # 교통신호를어기고길을건넜기때문이다
43 저런! 안타까움이나놀람을표시할때사용한다. Sử dụng khi biểu hiện sự tiếc nuối hay ngạc nhiên. 민호 : 상철씨가교통사고로많이다쳤대요. 지연 : 저런! 큰일이네요. 정말잘되었네요좋은일에대한기쁨, 반가움을표시할때사용한다. Sử dụng khi biểu hiện sự vui mừng, phấn khởi về một tin vui hay việc tốt lành nào đó. 바오 : 흐엉씨가 한국어말하기대회 에서 1 등했어요. 지연 : 열심히준비했는데, 정말잘되었네요. 연습 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 아이가많이아파서병원에입원했어요. 나 : 저런! 아이는지금좀어때요? (2) 가 : 제가이번에장학금을타게되었어요. 나 : 축하해요. (3) 가 : 저축구선수는다리가많이아파서축구를하면안된대요. 나 : 정말축구를잘했었는데. (4) 가 : 새차를길에세워놓았는데없어졌어요. 나 : 정말이에요? 경찰서에신고는했어요? (5) 가 : 제가원하던회사에취직이되었어요. 축하해주세요. 나 :. 한턱내세요
44 1. 잖아요 상대방도알고있다고생각하는내용을말할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói về điều mà người nói nghĩ là người nghe cũng biết. 예 ) 1. 가 : 바오씨는우리하고같이운동안해요? 지난번부터안보여요. 나 : 지난주에이사를갔잖아요. 몰랐군요. 예 ) 2. 가 : 관광객들이시클로를많이타네요. 나 : 그게베트남명물이잖아요. 예 ) 3. 가 : 버스요금이좀오른것같아요. 나 : 지난달부터 200 원씩올랐잖아요. 몰랐어요? 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 왜이렇게길이막히지요? 나 : 시내에있는백화점이세일이잖아요. (2) 가 : 식당에사람들이별로없네요. 나 : 요즘 # 불경기라고하잖아요. 사람들이돈을안쓰는것같아요. (3) 가 : 지하철에사람들이정말많네요. 나 : # 출퇴근시간이잖아요. 언제나이시간에는사람들이많아요. (4) 가 : 사람들이그친구를좋아하는이유가뭘까? 나 : # 성격이좋잖아요. 그리고친절하고요. (5) 가 : 여기에차세우면안되나요? 나 : 여기는안돼요. # 주차금지구역이잖아요
45 연습 2 제안을하면서이유를말할때그이유를상대방도알고있는것처럼말할때가있지요? 다음표를채우고 -잖아요 를사용하여대화를만들어보십시오. 제안 상황 (1) 오늘은산책가지맙시다. 눈이와서춥다. (2) 지하철을탑시다. 길이많이막힌다. (3) 걸어갑시다. 여기서가깝다. (4) 우리먼저시작합시다. 시간이늦다. (5) 미리영화표를삽시다. (1) 가 : 오늘은어디로산책을나갈까요? 나 : 오늘은산책가지맙시다. 눈이와서춥잖아요. (2) 가 : 시간이없으니까택시를타고가는게어때요? 나 :. (3) 가 : 여기서공원까지가는버스가있어요. 버스타고갑시다. 나 :. (4) 가 : 지연씨가안오네요. 조금만더기다려볼까요? 나 :. (5) 가 : 주말에볼영화표를미리살까요? 그날가서살까요? 나 :. 2. 던 과거의사건이나행위를다시떠올리면서과거의어느시점까지반복되어온것을나타내는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi vừa tưởng nhớ lại một sự kiện hoặc một hành vi đã xảy ra trong quá khứ đồng thời cho thấy sự kiện hoặc hành vi đó đã được lặp lại (nhắc lại) đến một thời điểm nào đó trong quá khứ. 예 ) 1. 가 : 어떤비행기로예약할까? 나 : 우리가휴가갈때마다타던걸로하자. 거기가제일싸
46 예 ) 2. 가 : 이카드는뭐예요? 나 : 그건한국에서지하철이나버스를타고다닐때쓰던교통카드예요. 예 ) 3. 가 : 이커피를치울까요? 나 : 아니요. 제가마시던거예요. 그냥두세요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 어, 이옷처음보는건데새로샀어? 나 : 아니. 언니가입던옷인데작아져서날줬어. (2) 가 : 구두가참싸네요. 언제나온거예요? 나 : 작년여름에 # 팔던건데몇켤레남아서올해싸게파는거예요. (3) 가 : 엄마, 삼촌이여자친구가있지않았어요? 나 : # 사귀던여자친구가있었는데지난달에헤어졌대. (4) 가 : 수진씨, 고향이어디예요? 나 : 제가 # 살던고향은작은시골이에요. 여기에서기차로 2 시간정도걸려요. (5) 가 : 민호씨, 잘아는치과있어요? 나 : 제가작년에이가아파서 # 다니던곳이있는데거기잘해요. 소개해드릴까요? 연습 2 과거에있었던일을떠올리면서말할때가있지요? 다음표를채우고 -던 을사용하여 문장을만들어보십시오. 회상 대답 (1) 초등학교때제일친하게지낸친구 상우 (2) 어렸을때산집 학교근처작은아파트 (3) 주말에가족들과같이간곳 놀이동산
47 (4) 고등학교때친구들과한운동농구 (5) 고등학교때좋아해서자주들은음악 3. - 는바람에 원인이나근거를나타내며주로부정적인결과가나타났을때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi biểu hiện nguyên nhân hay căn cứ, thường thể hiện kết quả mang tính phủ định. 예 ) 1. 가 : 요즘왜계속야근이에요? 회사에무슨일있어요? 나 : 동료가그만두는바람에그사람일까지제가하고있어서그래요. 예 ) 2. 가 : 오늘지각했어요? 나 : 네. 버스를놓치는바람에회사에늦었어요. 예 ) 3. 가 : 어쩌다가이마를다쳤어? 나 : 앞차가급정거를하는바람에나도섰는데그때앞유리에부딪혔어. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 왜이렇게늦었어요? 차가막혔어요? 나 : 미안합니다. 길에서교통사고가나는바람에차가많이막혔어요. (2) 가 : 피곤해보이는데요. 어제잠을못잤어요? 나 : 네. 어젯밤에 # 아이가계속우는바람에잠을못잤어요. (3) 가 : 요즘아이스크림이많이팔리지요? 나 : 그래요. 날씨가 # 갑자기더워지는바람에아이스크림을찾는손님이많아요. (4) 가 : 요즘은할머니, 할아버지들만살고계시는시골도많이있지요?
48 나 : 맞아요. 젊은사람들이 # 서울로떠나는바람에노인들만남은곳이많아졌어요. (5) 가 : 아직아침안먹었어요? 나 : 네. 오늘아침에 # 늦게일어나는바람에아침을못먹었어요. 연습 2 예상하지못한일때문에좋지않은결과가생긴적이있습니까? 다음표를채우고 - 는 바람에 를사용하여문장을만들어보십시오. 예상하지못한일 좋지않은결과 (1) 갑자기버스가멈췄다. 서있던승객들이넘어졌다. (2) 갑자기비가왔다. 옷이다젖었다. (3) 갑자기출장을떠났다. 친구들에게연락을못했다. (4) 갑자기전화가왔다. 아이가깼다. (5) 뉴스를들을수없었다
49 1. 두사람이이야기하고있습니다. 다음을잘듣고질문에답해봅시다. (1) 어떤이야기입니까? 1 주차에대한이야기 2 교통사고에대한이야기 3 대중교통이용에대한이야기 (2) 들은내용과같으면, 다르면 하십시오. 1 수진이는주로버스를타고다닌다. ( ) 2 상우집근처에는주차장이많다. ( ) 3 민희는얼마전에차를샀다. ( ) 2. 여러분나라에서는다음과같은경우에어떤교통수단을이용했습니까? < 보기 > 와같이 이야기해봅시다. 버스자가용시클로오토바이비행기자전거걸어서기타 학교에다닐때국내여행을갈때외국여행을갈때 동네 xóm/ thôn/ phường, 교통사고 tai nạn giao thông, 얼마전 cách đây không lâu, 시클로 xích lô
50 1. 다음은각나라의대중교통에대한글입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 각나라에서발달한대중교통은그나라의지리적특징과교통상황에따라다르다. 예를들어바다를끼고있는나라에서는수상교통이발달하고평지가넓은나라에서는자전거를타는사람들이많다. 또한차가많이막히는지역에서는지하철이중요한교통수단이된다. 베트남은자전거와오토바이가중요한교통수단이다. 보통베트남사람들은걸어다니기보다는자전거나오토바이를타고이동한다. 베트남도시의길이좁고, 교통이복잡한편이라서오토바이나자전거로이동하기쉽기때문이다. 그밖에오토바이뒷좌석에손님을태우고가는 세옴, 바퀴가세개달린자전거모양의 시클로 등이있다. 한국에서가장복잡한도시는서울이다. 서울에서가장많이이용하는대중교통수단은지하철과버스이다. 특히출퇴근시간에는교통체증을피할수있기때문에많은시민들은지하철을주로이용한다. 지하철을타면길이막혀늦을염려를하지않아도되기때문에이용객이많다. 위사진은그대로사용할수없습니다. 이사진과같은것을찍어서넣어주세요. (1) 각나라의대중교통발달에영향을끼친것에는어떤것이있습니까? 다음중맞는 것에모두 하십시오. 날씨 교통비 이동거리 교통상황 지리적특징 (2) 이글의내용과같으면, 다르면 하십시오. 1 한국에서는지하철보다자전거를더많이탄다. ( ) 2 평지가넓은나라는보통자전거문화가발달했다. ( ) 3 베트남에는오토바이보다걸어다니는사람이더많다. ( ) 2. 여러분이가장많이이용하는교통수단은무엇이고, 그이유는무엇입니까? 여러분의 생각을이야기해봅시다
51 각 mỗi một, 발달하다 phát triển, 지리적 tính địa lý, 따르다 theo, 끼다 gần/ sát, 수상교통 giao thông đường thủy, 평지 đồng bằng /bình địa, 걸어다니다 đi bộ, 이동하다 di động/ di chuyển, 좁다 hẹp/ chật hẹp, 그밖에 ngoài ra, 뒷좌석 ghế sau, 태우다 chở đi, 바퀴 bánh xe, 달리다 chạy, 교통체증 ách tắc giao thông/ tắc đường, 시민 người dân thành phố/ thị dân, 염려 lo lắng/ lo ngại, 이용객 hành khách/ người sử dụng (phương tiện giao thông) 1. 두사람은교통사고에대해이야기하고있습니다. 다음을잘듣고질문에답해봅시다. (1) 어떻게해서사고가났습니까? 1 졸음운전을하다가 2 운전중에전화를받다가 3 반대편에서오던차가미끄러져서 (2) 들은내용과같은것을고르십시오. 1 부상자가있다. 2 사망자가있다. 3 사망자와부상자가있다. 2. 다음은교통사고에대한기사입니다. (1) 다음기사를읽고빈칸을채워봅시다. 대전경찰서는 21 일밤 11 시 40 분졸음운전을하다가경부고속도로대전부근에서사고를낸김영호씨를조사했다고밝혔다. 이사고로김씨는부상을당했고, 옆자리에탔던김씨의부인은병원으로옮겼으나사망했다. 또한앞차운전자도크게다쳐현재대전병원에서치료중이다. 김씨는경찰조사에서너무피곤해서깜빡조는바람에사고를냈다고말했다. 일시 : 21 일밤 11 시 40 분 위치 : 운전자 : 사망자 : 1 명 ( ) 부상자 : 2 명 ( 김씨, 앞차운전자 ) 사고원인 :
52 (2) 다음의정보에따라기사를써봅시다. 일시 : 23 일밤 10 시 50 분 위치 : 부산역근처사거리 운전자 : 김재민 사망자 : 없음부상자 : 1 명 ( 앞차운전자 ) 사고원인 : 음주운전 부산역경찰서는 검사 kiểm tra, 어쩌다 thỉnh thoảng, 반대편 phía đối điện, 미끄러지다 trơn, 부딪히다 va/ va chạm/ vấp/ đâm, 사망자 người chết, 경찰서 sở cảnh sát, 졸음운전 lái xe ngủ gật, 음주운전 uống rượu lái xe, 경부고속도로 đường cao tốc Seoul Busan, 밝히다 làm sáng tỏ/ làm rõ, 부상을당하다 bị thương, 사망하다 chết/ tử vong, 치료중 đang điều trị, 깜빡 bỗng/ chợt, 졸다 buồn ngủ, 사거리 ngã tư,
53 1. 서울의대중교통수단에는무엇이있을까요? 특히버스에는어떤종류가있을까요? 서울의버스에대해알고있는것을이야기해봅시다. Ở Seoul có các phương tiện giao thông đại chúng nào? Đặc biệt, có các loại xe buýt nào? Hãy nói những điều bạn biết về xe buýt ở Seoul. 2. 다음설명을잘읽고서울의버스에대해알아봅시다. Đọc đoạn văn dưới đây và tìm hiểu về xe buýt ở Seoul. 서울시의버스는네종류가있다. 이버스들은각각운행하는거리에따라파랑, 초록, 노랑, 빨강으로구분하여색칠되어있다. 그래서시민들은버스를멀리서도쉽게알수있다. 파랑버스는간선버스라고하여서울시내의먼거리를운행하고, 초록버스는지선버스라고하여간선버스와지하철역을연결해주는버스이다. 노랑버스는순환버스라고하여시내에서쇼핑이나일을보는사람들이비교적짧은거리를다닐때이용하며, 빨강버스는광역버스라고하여수도권과서울시근처의중소도시를연결해주는버스이다. 버스요금은버스에승차할때내는데버스요금은동전이나지폐, 교통카드로계산한다. Xe buýt ở thủ đô Seoul có 4 loại. Xe buýt được sơn bằng các màu sắc xanh nước biển, xanh lá mạ, màu vàng, màu đỏ khác nhau để phân biệt theo khoảng cách vận hành. Vì vậy, người dân thành phố có thể dễ dàng nhận biết các loại xe từ xa. Xe màu xanh nước biển được gọi là xe buýt ngoại thành, chạy ở những tuyến xa thành phố. Xe màu xanh lá mạ là xe chạy tuyến phụ, nối xe buýt ngọai thành với các ga tàu điện ngầm. Xe màu vàng là xe buýt tuần hoàn thường chạy ở các tuyến đường khá ngắn trong nội thành phục vụ những người đi mua sắm hay đi làm. Xe màu đỏ là xe khách 위사진은그대로사용할수없습니다. 이사진과같은것을찍어서넣어주세요.( 서울시에서운행되는빨강, 파랑, 노랑, 초록버스의앞과옆부분이나온사진각 1 장씩, 위의사진참조 ) 조선일보 3. 여러분의나라에는어떤대중교통수단이있는지이야기해봅시다. Hãy nói về những phương tiện giao thông đại chúng ở nước bạn
54 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수있다 Có thể làm tốt 교통수단에대한대화를듣고장단점에대해말할수있습니까? Bạn có thể nghe đoạn hội thoại và nói về ưu nhược điểm của các phương tiện giao thông không? 대중교통에대한글을읽고자신의생각에대해말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài viết và nói về suy nghĩ của mình về giao thông đại chúng không? 교통사고에대한기사를듣고쓸수있습니까? Bạn có thể nghe bài phóng sự và viết về tai nạn giao thông không? 제 3 과 < 교통 > 준비하기듣기지문 할수보통이다없다 Bình Không thể thường làm được 민호 ( 남 ): 길이많이막히네요. 몇분동안꼼짝도안하는걸보니앞에서사고가났나봐요. 지연 ( 여 ): 정말그런것같아요. 어, 저기경찰차가오네요. 어제도길이막히는바람에늦었는데오늘또늦겠어요. 민호 ( 남 ): 요즘자가용으로출근하는사람들이많아서길이더막히는것같아요. 지연 ( 여 ): 그러게말이에요. 오늘은정말지각하면안되는데. 아침에중요한회의가있거든요. 민호 ( 남 ): 여기서조금만더가면지하철역이있어요. 지연씨는거기서내려서지하철타고갈래요? 지연 ( 여 ): 네, 그게좋겠어요
55 제 3 과 < 교통 > 과제 1 듣기지문 상우 ( 남 ): 이게누구야? 수진이아니야! 수진 ( 여 ): 야! 너상우구나. 정말오랜만이다. 같은동네살아도서로얼굴보기도힘들다. 요즘어떻게지내니? 상우 ( 남 ): 잘지내고있어. 그런데난이역에서항상지하철을타는데너도여기서자주타고다니니? 수진 ( 여 ): 아니, 난주로버스를타고다녀. 오늘은이근처에서민희랑약속이있었어. 참! 민희가며칠전에차샀다고하더라. 상우 ( 남 ): 민희는정말좋겠다. 나도차한대있으면좋겠는데. 너도차있어? 수진 ( 여 ): 아니. 서울에서는대중교통을이용하는게더편하지않니? 요즘차가너무많아져서출퇴근시간에는항상길이막히잖아. 상우 ( 남 ): 그건그래. 사실우리집근처에는주차할곳이별로없어서차를가지고다니면더불편할거야. 지하철타고다니는게제일편하지. 제 3 과 < 교통 > 과제 3 듣기지문 ( 따르릉따르릉 ) 민호 ( 남 ): ( 다급한목소리로 ) 여보세요? 지연씨, 저민호인데요. 지연 ( 여 ): ( 자다깬목소리로 ) 아, 민호씨, 무슨일있어요? 이렇게밤늦게. 민호 ( 남 ): 재민씨소식들었어요? 지연 ( 여 ): 아뇨. 무슨일인데요? 민호 ( 남 ): 재민씨가부산역근처에서교통사고가났대요. 지연 ( 여 ): 네? 많이다쳤어요? 지금어디에있어요? 민호 ( 남 ): 다행히많이다치지는않았는데요. 지금세화병원에서검사받고있어요. 지연 ( 여 ): 어쩌다그랬대요? 민호 ( 남 ): 친구들만나고차를몰고집에가는데갑자기반대편에서오던차가미끄러져서부딪혔대요. 지연 ( 여 ): 다른다친사람은없대요? 민호 ( 남 ): 재민씨는괜찮은데, 사고낸차운전사는많이다쳤대요. 지연 ( 여 ): 저런! 정말운전조심해야돼요
56 과제 Bài tập: 재미있었던공연에대한대화듣고말하기 Nghe đoạn hội thoại và nói về buổi biểu diễn mình yêu thích 공연감상소감읽고쓰기 Đọc và viết bài cảm tưởng về một buổi biểu diễn 공연포스터읽고쓰기 Đọc và viết quảng cáo về buổi biểu diễn 문법 : -더군요, -는다기에, -더니 Ngữ pháp: -더군요, -는다기에, -더니 어휘 : 공연관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến buổi biểu diễn 문화 : 한국의전통공연 Văn hóa: Buổi biểu diễn nghệ thuật truyề thống của Hàn Quốc 두사람이공연장앞에서이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다
57 그림설명 : 민호 ( 남 ) 와지연 ( 여 ) 두사람이여러가지공연포스터가붙어있는게시판 앞에서있는그림 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분이본공연중에서기억에남는것은무엇입니까? 공연 công diễn/ biểu diễn, 오페라 ô pê ra, 감동적이다 (một cách) cảm động, 어우러지다 cùng/ ùng/hợp, 작가 tác giả, 특별한 đặc biệt 1. 다음은문화생활과관련된어휘입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라표를채우십시오. 공연연주전시 연극바이올린사진 2. 다음은문화생활과관련된표현입니다. 서로관련이있는것끼리연결한후문장을 완성하십시오. (1) 오페라표 확인하다
58 (2) 야구경기 예매하다 (3) 좌석 입장하다 (4) 공연장 감상하다 (5) 영화 관람하다 (1) 공연장에들어가기전에좌석이어디인지미리 # 확인하고들어가야한다. (2) 다음주토요일이결혼기념일이어서아내와함께보려고오페라표를 # 예매했다. (3) 관람객께서는공연이시작하기 30 분전까지공연장에 # 입장하여주시기바랍니다. (4) 그는야구경기를 # 관람하던중에갑자기쓰러져입원했으나곧건강을회복했다. (5) 내취미는바쁜생활속에서도시간을내어다양한나라의영화를 # 감상하는것이다. 그럼앞의말을받아들이거나그것을바탕으로새로운주장을할때사용한다. Sử dụng khi tiếp nhận/ thừa nhận lời nói ở vế trước hoặc sử dụng lời nói đó để làm cơ sở cho chủ trương mới. 민호 : 이번주말에같이등산갈까요? 지연 : 전이번주말에다른약속이있는데요. 민호 : 그럼, 다음주는어때요? 연습 다음중 그럼 이알맞게사용된것을모두고르십시오. ( #2, 3 ) (1) 가 : 은주씨가어제교통사고를당했대요. 나 : 그럼, 어제오후에저랑같이차도마셨는데요? (2) 가 : 저는민정이한테밖에이야기하지않았는데벌써소문이다났어요. 나 : 그럼, 혹시민정이가다른사람에게이야기한건아닐까요? (3) 가 : 김민수씨는오늘출장을가서이일을할수없을거예요. 나 : 그럼, 다른사람에게부탁해봅시다. (4) 가 : 그런일이있었는지도몰랐네요. 요즘통연락을못했거든요. 나 : 그럼, 그런일이있으면서도말을안해서저도전혀몰랐어요
59 1. 더군요 지나간일을생각하면서그때의느낌, 소감을이야기할때쓰는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nhớ và nói về cảm xúc, cảm nhận của mình về việc đã qua. 예 ) 1. 가 : 어제본뮤지컬이어땠어요? 나 : 노래와춤이생각보다아주멋지더군요. 예 ) 2. 가 : 전시회를관람하신소감이어때요? 나 : 작품에나타난작가의예술세계가깊은감동을주더군요. 예 ) 3. 가 : 어제어린이합창단의공연을봤다면서요? 나 : 네, 아이들이정말귀엽고노래도참잘부르더군요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 가 : 지하철역근처에새로생긴서울식당에가봤어요? 나 : 네. 어제가봤는데음식도맛있고주인아주머니도친절하더군요. (2) 가 : 어제본영화는어땠어요? 볼만해요? 나 : 너무재미있었어요. 가서보니까두번보는사람들도제법 # 많더군요. (3) 가 : 오전에전화하셨다고요? 나 : 네. 전화드렸는데자리에안 # 계시더군요. (4) 가 : 어제야구보러갔었지요? 어제나온투수가공을잘던졌어요? 나 : 네. 타자들이공을못칠정도로잘 # 던지더군요. (5) 가 : 부산에잘다녀오셨지요? 그런데비행기로가셨어요? 나 : 아니요. 고속철로갔는데 2 시간밖에안 # 걸리더군요. 연습
60 지나간일을생각하면서그때의느낌, 소감을이야기할때가있지요? 다음은과거에경험한 일들입니다. 다음표를채우고 - 더군요 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어 보십시오. 경험한것 느낌 (1) 뮤지컬 노래가아름답고슬프다. (2) 연극무대 화려하다. (3) 그림전시회 생각보다사람이많다. (4) 발레공연 멋있고아름답다. (5) 피아노연주회 2. 는다기에 다른사람이한이야기를듣고그것이이유가되어어떤일을할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nghe câu chuyện người khác nói và điều đó trở thành lý do/ cơ sở cho người nói khi làm một việc nào đó. 예 ) 1. 가 : 왜그일을동료들과함께하기로했어요? 나 : 이번일은혼자서하기어렵다기에몇몇동료들의도움을받기로했어요. 예 ) 2. 가 : 어떻게공개오디션에지원하게되었어요? 나 : 꼭하고싶었던연극의주연배우를뽑는다기에한번지원해보았어요. 예 ) 3. 가 : 이번휴가때수진씨는어디로여행을갈거예요? 나 : 친구들이모두경주로간다기에저도함께가자고했어요. 연습 1 A 와 B 를연결하여문장을완성하십시오. A B (1) 친구가일이많이밀려있다. 공연을보러왔다
61 (2) 아침식사도배달된다. 배워보려고한다. (3) 도자기만드는게재미있다. 도와주기시작했다. (4) 이연극의출연배우들이화려하다. 나도한번시켜보았다. (5) 친구가수영대회에나간다. 응원하러가려고한다. (1) 친구가일이많이밀려있다기에도와주기시작했다. (2) # 아침식사도배달된다기에나도한번시켜보았다. (3) # 도자기만드는게재미있다기에배워보려고한다. (4) # 이연극의출연배우들이화려하다기에공연을보러왔다. (5) # 친구가수영대회에나간다기에응원하러가려고한다. 연습 2 다른사람이한이야기를듣고어떤일을할때가있지요? 다음표를채우고 - 는다기에 를 사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 들은정보 준비한것 (1) 공연때마다사람이많다. 표를미리샀다. (2) 좋아하는가수가나온다. 꽃다발을준비했다. (3) 그공연은야외에서한다. 두꺼운옷을입고갔다. (4) 그오페라는표가비싸다. 아르바이트를해서돈을모았다. (5) 배우와사진을찍을수있다. 3. 더니 전에경험하여알게된사실이나상황에바로뒤이어다른사실이나상황이일어남을나타낼때사용한다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện một sự thật hay tình huống khác xảy ra ngay sau một sự thật hay tình huống được biết đến nhờ đã trải nghiệm trước đó. 예 ) 1. 가 : 옌씨는지금무엇을하고있어요? 나 : 휴게실로들어가더니아무말도안하고창밖만바라보고있어요. 예 ) 2. 가 : 리허설은잘진행되고있어요?
62 나 : 주인공이조금전까지무대위에서노래연습을하더니전화를받고나갔어요. 예 ) 3. 가 : 오늘공연어땠어요? 나 : 아주신났어요. 배우들이무대아래로내려오더니관객들과어울려춤을추었어요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 그친구는가족사진을보더니눈물을흘리기시작했다. (2) 새벽에 # 일어나더니옷을갈아입고운동을하러나갔다. (3) 가게에서동생이신발값을 # 묻더니신어봐도되냐고했다. (4) 마술사가순서를알수없게카드를 # 섞더니관객이뽑았던카드를골라냈다. (5) 아이가주머니에서사탕을 # 꺼내더니나에게주었다. 연습 2 공연에서본장면을설명할수있습니까? 다음표를채우고 - 더니 를사용하여 < 보기 > 와 같이문장을만들어보십시오. 본장면 이어진장면 (1) 막이올랐다. 주인공이슬픈얼굴로걸어나왔다. (2) 배우가무대에서내려왔다. 사람들과악수하기시작했다. (3) 가수가나왔다. 춤을추면서노래를했다. (4) 꽃을가지고나왔다. 관객들에게주었다. (5) 좋아하는가수를봤다
63 1. 다음은공연관람에대한세사람의대화입니다. 이야기를잘듣고질문에답해봅시다. (1) 다음중서로관계가있는것끼리연결하십시오. 가수 유노 를만나요 뮤지컬 핫보이 (Hat Boi) 콘서트 오페라의유령 연극 (2) 맞는내용에 하십시오. 가수 유노 의콘서트는텔레비전에서도볼수있다. 흐엉은 유노 의콘서트에가서감기에걸려목이쉬었다. 흐엉이추천한뮤지컬에서는베트남의전통무용을감상할수있었다. 상우는뮤지컬을베트남에서처음보았다. 2. 여러분이가장좋아하는공연은어떤공연입니까? 그리고그이유는무엇입니까? 아래 표에정리한후공연에대해묻고답해봅시다. 좋아하는공연 이유 뮤지컬 오페라의유령 배우의노래와연기가아주훌륭했다 유령 Linh hồn, 역 vai diễn,, 배우 diễn viên, 외모 vẻ ngoài, 전통가극 ca kịch truyền thống, 조명 ánh sáng, 장치 thiết bị, 환상적이다 (một cách) hoang tưởng, 내내 từ đầu đến cuối/ suốt, 부르다 hát, 쉬다 nghỉ/ nghỉ ngơi, 감기 cảm / cảm lạnh 무용 múa,
64 1. 다음은한학생의일기입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 200 년 월 일오늘은친구수진이가재미있는공연을보여준다기에함께공연장에갔다. 우리가본공연은판소리 춘향가 였다. 춘향가 는이몽룡과성춘향이라는두젊은남녀의아름다운사랑이야기를들려주는판소리이다. 춘향가 는 춘향전 이라는제목으로소설, 혹은영화로도한국사람들에게널리알려진이야기인데줄거리는다음과같다. 전라남도남원부사의아들이몽룡과기생의딸춘향은처음본순간서로사랑에빠진다. 그러나이몽룡의아버지가서울로직장을옮기게되어두사람은이별을하게된다. 새남원부사변학도는아름다운춘향과사귀고싶어하나춘향은이를거절하여그는춘향을감옥에가둔다. 서울로간이몽룡은과거에합격하여높은자리에오르게되고, 춘향을감옥에서구해내어행복하게살게된다. 이야기가정말흥미진진했고소리꾼의목소리와몸짓도인상적이었다. 특히두시간동안계속되는노래가사는관객들에게많은감동을주었다. ( 위표의이미지만살려주시고, 작은글씨들은지워주세요. 표내용은다음내용들로구성해주세요. ) 제목 : 판소리춘향가날짜 : 200 년 10.30~ 200 년 11.3 시간 : 평일 -오후 7 시 30 분, 주말-오후 4 시장소 : 예술의전당 (1) 일기의내용을다음표에정리해보십시오. 공연제목
65 내용 느낌 (2) 위의내용과같으면, 다르면 하십시오. 1 춘향가는온세상사람들에게널리알려진남녀의사랑이야기이다.( ) 2 관객들은춘향가를감상하면서노래의가사에서많은감동을받았다.( ) 3 춘향가는슬픈사랑의이야기로마지막에주인공들은헤어지게된다.( ) 2. 여러분이본공연중에서생각나는것이있습니까? 그때경험을다음표에정리한후 글을써봅시다. 공연제목 내용 느낌 년월일 ( 요일 ) 판소리 Pan sô ri/ nhạc kịch truyền thống Hàn Quốc, 널리 (một cách) rộng rãi/ phổ biến, 줄거리 cốt truyện, 전라남도 tỉnh Jeollanam(đo) (tỉnh phía nam của Hàn Quốc), 남원 Nam won, 부사 quan huyện, 기생 kĩ nữ, 순간 giây phút/ giây lát, 이별 li biệt, 감옥 ngục tù, 가두다 giam/ nhốt, 과거 thi khoa cử, 흥미진진하다 đầy hứng thú/ hấp dẫn, 소리꾼 người hát, 몸짓 điệu bộ, 특히 một cách đặc biệt
66 1. 다음은공연포스터입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 가을분수대축제시청앞분수대가야외무대로바뀌었습니다. 새롭게단장한야외무대에서 9 월 15 일 ( 수 ) 부터 9 월 30 일 ( 목 ) 까지낮 12 시에사물놀이, 관현악, 발레를공연합니다. 점심시간에이곳에와서다양한공연을즐기세요. 관람료는무료입니다. (1) 위포스터의내용을보고다음표를완성해보십시오. 포스터내용 공연제목 가을분수대축제 공연내용 사물놀이, 관현악, 발레 공연일시 공연장소 기타 (2) 다음발화중포스터의내용과같은것에모두 하십시오. " 시청앞에서하는공연은한달동안계속될것이래요." " 시청앞에는분수대대신에멋진야외무대가생겼더군요." " 새롭게단장한무대에서여러가지공연을할예정이라는데요." " 시청앞공연의관람료가아주싸다기에한번가보려고요."
67 시청앞에야외무대가생기더니주말마다좋은공연을해요. 2. 신문또는잡지에서공연정보를보고다음표를채우십시오. 그리고그공연을 광고하는포스터를만들어봅시다. < 광고포스터 > 광고하고싶은공연공연제목공연내용공연일시공연장소 기타 포스터 tờ quảng cáo, 분수대 đài phun nước, 축제 lễ hội, 야외무대 sân khấu biểu diễn ngoài trời, 단장하다 trang trí, 관현악 ban nhạc/ dàn nhạc, 무료 miễn phí, 일시 ngày giờ, 정보 thông tin
68 1. 여러분, 판소리나탈춤과같은한국의전통공연을본일이있습니까? 한국의전통공연에대해알고있는것을이야기해봅시다. Bạn đã từng xem các buổi biểu diễn nghệ thuật truyền thống của Hàn quốc như P ansori hay T al chum (múa mặt nạ) chưa? Hãy nói về những điều bạn biết về nghệ thuật truyền thống Hàn Quốc. 2. 다음글을읽고한국의전통공연에대해서알아봅시다. Hãy đọc và tìm hiểu về nghệ thuật biểu diễn truyền thống của Hàn Quốc. 판소리는광대한명이북소리장단에맞추어몸짓과노래로이야기를들려주는한국전통민속공연의하나이다. 이는조선후기에서민들이창극을붙여부르던노래로한사람이노래하고, 말하고, 몸짓을하는데, 여기에고수 ( 鼓手 ) 의장단과추임새도중요한역할을한다. 대표적인판소리로는 춘향가, 심청가, 흥부가, 토별가 등이있다. 판소리는 2003 년 11 월유네스코 ' 인류구전및세계무형유산걸작 ' 으로선정되어세계무형유산으로지정되었다. Pansori là một loại hình biểu diễn dân gian truyền thống của Hàn Quốc do một diễn viên hát chính kể chuyện bằng điệu nhảy và lời hát theo cảm hứng của nhịp trống. Hậu kì triều Choson, người dân thường độc diễn hát, nói, nhảy múa bằng những bài hát được hát theo changgeuk. Người đánh trống có nhiệm vụ quan trọng là vừa giữ nhịp vừa tạo cảm hứng. ( 추후사진교체요망-저작권관련 ) Những bản Pansori nổi tiếng là Xuân hương ca, Tâm thanh ca, Hưng phu ca. Tobyeol ca Tháng 11 năm 2003, Pansori đã được UNESCO công nhận là kiệt tác khẩu truyền nhân loại và di sản vô hình thế giới", là di sản vô hình thế giới. Pansori là một loại hình biểu diễn dân gian truyền thống của Hàn Quốc do một diễn viên hát chính kể chuyện bằng điệu nhảy và lời hát theo cảm hứng của nhịp trống. Hậu kì triều Choson, người dân thường độc diễn hát, nói, nhảy múa bằng những bài hát được hát theo changgeuk. Người đánh trống có nhiệm vụ quan trọng giữ nhịp vừa tạo cảm hứng. Những bản Pansori nổi tiếng là Xuân hương ca, Tâm thanh ca, Hưng phu ca. Tobyeol ca Tháng 11 năm 2003, Pansori đã được
69 UNESCO chọn là kiệt tác khẩu truyền nhân loại và di sản vô hình thế giới và được chỉ định là di sản vô hình thế giới. 탈춤은탈을쓰고춤을추는종합예술이다. 주로서민들을대상으로공연되기때문에그내용이양반에대한비판이나풍자가많다. 또한배우가공연하고관객이구경하는일방적인공연이아니라야외무대에서관객들이공연에직접참여해배우와함께어울릴수있는열린공연이다. 배우와관객이하나가되는탈춤은지금도많은사랑을받고있다. Múa mặt nạ (T al chum) là môn nghệ thuật mang tính tổng hợp, đeo mặt nạ và nhảy múa. Vì đây là môn nghệ thuật biểu diễn cho đối tượng là thường dân nên có nhiều nội dung phê phán và châm biếm đối với giai cấp quí tộc. Ngoài ra, loại hình nghệ thuật này không biểu diễn theo một chiều hướng ( 추후사진교체요망-저작권관련 ) nhất định là các diễn viên biểu diễn và người xem thưởng thức, mà là loại hình biểu diễn mở, tức là ở các sân diễn ngoài trời người xem có thể cùng tham gia biểu diễn cùng với diễn viên. Múa mặt nạ - loại hình nghệ thuật khi biểu diễn người xem và diễn viên có thể hòa nhập làm một, loại hình này hiện nay vẫn đang được ưa chuộng. 3. 여러분의나라에서감상할수있는여러가지공연에대해서이야기해봅시다. Hãy nói cảm tưởng của bạn về các loại hình biểu diễn mà các bạn đã thưởng thức ở nước của bạn
70 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수할수보통이다. 있다. 없다. Bình Có thể làm Không thể thường tốt làm được 재미있었던공연에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe và nói về buổi biểu diễn mà bạn yêu thích không? 공연감상소감을읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc và viết cảm tưởng về buổi biểu diễn không? 공연포스터를읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc và viết quảng cáo về buổi biểu diễn không? 제 4 과 < 문화와생활 > 준비하기듣기지문 민호 ( 남 ): 이번달에는공연과전시회가아주다양하군요. 지연씨는어떤공연을좋아해요? 지연 ( 여 ): 저는오페라를좋아해요. 오페라는아름다운노래와이야기가함께있어서좋아요. 민호 ( 남 ): 그래요? 그럼, 노래와춤, 그리고감동적인이야기가어우러진뮤지컬도좋아하겠네요. 지연 ( 여 ): 물론이지요. 민호씨는요? 민호 ( 남 ): 저는전시회에자주가요. 그림이나사진을보면서작가의생각을느낄수있어서좋아요. 지연씨, 이번주말에아주특별한그림전시회가있는데같이갈래요? 지연 ( 여 ): 언제인데요?
71 제 4 과 < 문화와생활 > 과제 1 듣기지문 바오 ( 남 ): 흐엉씨, 흐엉씨가추천한뮤지컬 오페라의유령 은역시최고더군요. 저는지난주말에봤거든요. 주인공역을맡은그배우, 노래와연기모두최고였어요. 흐엉 ( 여 ): 그렇죠? 그리고외모도정말멋있고요. 바오 ( 남 ): 글쎄말이에요. 정말멋지더라고요. 흐엉 ( 여 ): 상우씨, 상우씨도같이갔어요? 상우 ( 남 ): 아니요. 전 핫보이 (Hat Boi) 이라는전통가극을봤어요. 베트남전통가극은처음이었는데아주좋았어요. 흐엉씨는주말에뭐했어요? 흐엉 ( 여 ): 전어제빅씨어터 (Big Theatre) 에 가수 유노 를만나요 라는콘서트를보러갔었어요. 텔레비전에서볼때도멋있었는데직접보니훨씬더멋지더군요. 무대조명과장치도환상적이고요. 콘서트내내노래를따라불러서목이이렇게쉬었지뭐예요?
72 과제 Bài tập: 도시생활과시골생활을비교하는글읽고말하기 Đọc bài viết và nói về sự so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn 집의형태변화에대한글읽고쓰기 Đọc đoạn văn và viết về sự thay đổi của các kiểu nhà ở 기후와지역에따른집의특징에대한대화듣고말하기 Nghe đoạn hội thoại và nói về các đặc trưng nhà ở thay đồi theo khí hậu và khu vực 문법 : -을걸요, -다가는, -을정도로 Ngữ pháp: -을걸요, -다가는, -을정도로 어휘 : 집의종류와주변환경에관한어휘 Từ vựng: Từ vựng về loại nhà và môi trường xung quanh 문화 : 온돌난방법 Văn hóa: Phương pháp sưởi ấm Ontol 두사람이전원주택을보면서이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 장면을반으로나눔. 1. 자연속에파묻혀있는전원주택들, 띄엄띄엄몇채만있음 2. 도심속, 길도좁고집들도다닥다닥붙어있고, 차도많음. 병원건물보이게그려주세요. ( 도입듣기지문을읽고나서그려주세요.)
73 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 두사람의생각이어떻게다릅니까? 나이 ( 가 ) 들다 có tuổi, 의료 y tế, 흠 khiếm khuyết, 한적하다 vắng, tĩnh 1. 다음은우리가흔히볼수있는주변시설과관련된어휘입니다. < 보기 > 에서알맞은 것을골라표에쓰십시오. 2. 다음은도시생활과시골생활에관련된표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라 문장을완성하십시오. (1) 도시가생긴지얼마안돼서아직도로사정이좋지않다. (2) 시내에빌딩을지을때는우선 # 주차난을해결할방법부터찾아야한다. (3) 시골은 # 공기가맑고물도깨끗해서건강에대한걱정을덜하게된다
74 (4) 어려서부터계속도시에서만산사람들은 # 전원생활에만족하기가쉽지않다. (5) 공장이많이모여있는곳은 # 공해가심하기때문에주위의집값이오르지않는다. 말도안돼요. 상대방의말에대해전혀인정할수없다는반응을나타낼때사용한다. Sử dụng khi thể hiện thái độ/ phản ứng không thể chấp nhận được lời nói của đối phương. 민호 : 정호씨와윤희씨가결혼한대요. 지연 : 말도안돼요. 이제만난지한달밖에안되었는데, 결혼을한다고요? 연습 다음중 말도안돼요. 가알맞게사용된것을모두고르십시오.( #1,3,4) (1) 가 : 요즘민호씨가형편이어려워져서작은집으로이사를간다면서요? 나 : 말도안돼요. 민호씨네가게가얼마나장사가잘되는데요. (2) 가 : 다른사람들에게도연락하셨지요? 나 : 말도안돼요. 다른사람들이연락할때까지기다리면안되지요. (3) 가 : 바오씨와흐엉씨가결혼한다면서요? 나 : 말도안돼요. 두사람다사귀는사람이있는데요. (4) 가 : 산꼭대기에는눈이왔다면서요? 나 : 말도안돼요. 아무리산꼭대기의온도가낮아도아직여름이잖아요
75 1. - 을걸요 어떤상황에대해미루어추측함을나타낼때쓰는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng để thể hiện sự dự đoán về một tình huống nào đó. 예 ) 1. 가 : 민수씨가요즘뭘하고지내는지알아요? 통연락이없네요. 나 : 요즘이사준비로바쁠걸요. 얼마전에부모님과같이살집을샀잖아요. 예 ) 2. 가 : 지난주에봤던그집이아직도비어있을까요? 나 : 그럴걸요. 요즘이사철이아니니까요. 예 ) 3. 가 : 지금출발하면하노이에제시간에도착할수있을까요? 나 : 이시간에고속도로는안막히니까늦지않을걸요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 을걸요 를사용하여문장을완성하십시오. (1) 가 : 시골에는백화점이없는데쇼핑하려면불편하지않겠어요? 나 : 큰차이는없을걸요. 시장물건도다양하고아주좋아서요. (2) 가 : 지난주에민호씨가허리를다쳤대요. 병원다니기가불편하지않을까요? 나 : 네, 저도들었어요. 가까운곳에큰병원이없어서 # 고생을할걸요. (3) 가 : 안개가심한데비행기가뜰수있을까요? 이비행기를못타면큰일인데요. 나 : 이정도안개에는아마 # 비행기가뜰걸요. (4) 가 : 시골에가면전통집들을구경할수있을까요? 나 : 물론이지요. 도시와는다르게집들이 # 특색이있을걸요. (5) 가 : 새로이사가는집을아이들이좋아할지모르겠어요. 나 : # 마음에들어할걸요. 놀이터가아주가깝잖아요
76 연습 2 다른사람에게앞으로생길어떤일에대해여러분의의견을말한적이있습니까? 친구가 시골로이사가면서걱정하고있습니다. 다음의표를채우고 - 을걸요 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 걱정하고있는문제 추측 (1) 너무심심하다. 여러가지일로바쁘다. (2) 서울오는데시간이많이걸린다. 고속도로로오면한시간이면올수있다. (3) 아이들교육시키기가어렵다. 시골에도좋은학교가많이있다. (4) 쇼핑하기가불편하다. 조금있으면근처에큰쇼핑센터가생긴다. (5) 친구들과연락이끊긴다 다가는 어떤일이나행동을계속하면안좋은결과가생길수있음을나타내는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng để biểu hiện ý nghĩa: Nếu tiếp tục làm một việc hay hành động nào đó thì có thể dẫn tới một kết cục không tốt. 예 ) 1. 가 : 햇볕이뜨거운데모자를안쓰고밭에서계속일하다가는쓰러질지도몰라요. 나 : 네, 모자쓰고할게요. 예 ) 2. 가 : 차소리가시끄럽다고하루종일창문을닫고생활하다가는다른병에걸릴수도있어요. 나 : 그럴수도있겠네요. 하루에한번씩환기시킬게요. 예 ) 3. 가 : 새로지은집만찾다가는이사가기힘들어요. 나 : 네. 그렇지않아도이제새로지은집을구하는것은포기했어요. 연습
77 - 다가는 을사용하여문장을완성하십시오. (1) 먼시골에산다고친구들과연락을안한다. 몇년후에는모두연락이끊길것이다. 먼시골에산다고친구들과연락을안하다가는몇년후에는모두연락이끊길것이다. (2) 건강은돌보지않고농사일만한다. 나중에후회할일이생길지도모른다. # 건강은돌보지않고농사일만하다가는나중에후회할일이생길지도모른다. (3) 마당에있는꽃들을돌보지않는다. 얼마안가서꽃들이다죽을지도모른다. # 마당에있는꽃들을돌보지않다가는얼마안가서꽃들이다죽을지도모른다. (4) 교외에멋있는집을짓는다고나무를함부로베어버린다. 나중에큰홍수가날수도있다. # 교외에멋있는집을짓는다고나무를함부로베어버리다가는나중에큰홍수가날수도있다. (5) 계속돈을아끼지않고생활비를펑펑쓴다. 돈이정말필요할때없어서고생하게된다. # 계속돈을아끼지않고생활비를펑펑쓰다가는돈이정말필요할때없어서고생하게된다. 연습 2 어떤일이나행동을계속하면안좋은결과가생길수있지요? 다음표를채우고 - 다가는 을사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 현재상태 안좋은결과 (1) 과속운전한다. 교통사고가날것이다. (2) 밤마다라면을먹는다. 금방살이찔것이다. (3) 매일술을많이마신다. 곧병에걸릴것이다. (4) 모두농촌을떠난다. 농사지을사람이아무도없을것이다. (5) 텔레비전을너무가까이에서본다
78 3. - 을정도로 어떤내용을구체적으로설명하기위해서무엇인가에빗대어서설명하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng để giải thích nội dung nào đó một cách cụ thể hơn bằng giải thích gián tiếp. Tạm dịch nghĩa tiếng Việt: tới mức/ đến nỗi. 예 ) 1. 가 : 여기가얼마전까지정말시골이었어요? 나 : 네. 몰라볼정도로많이변했지요? 예 ) 2. 가 : 시내에집을샀다면서요? 시끄럽지않아요? 나 : 시내라고믿어지지않을정도로주변이조용해서그집을샀어요. 예 ) 3. 가 : 이웃에사는친구를어떻게못알아볼수가있어요? 나 : 고등학교동창인데알아볼수가없을정도로너무많이변해있었어요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 가 : 요즘은시골로이사가는사람들이많다면서요? 나 : 네. 시골이사람들이상상도못할정도로발전했거든요. (2) 가 : 갓난아이를돌보는일이쉽지않지요? 나 : 네. 식사를제때 # 하지못할정도로정신이없어요. (3) 가 : 직접키운채소로싸먹는쌈맛이어때요? 나 : 둘이먹다가하나가죽어도 # 모를정도로맛있어요. 얼마나싱싱한지몰라요. (4) 가 : 이사간집은어때요? 지내기불편하지않아요?
79 나 : 아뇨, 아주좋아요. 전에살던집과는 # 비교할수없을정도로편해요. (5) 가 : 그아파트의모델하우스가그렇게좋았다면서요? 나 : 네, 다시한번 # 가보고싶을정도로좋았어요. 연습 2 서울에서사는민호씨가시골로이사하기로결정했습니다. 다음은민호씨가친구 지수에게쓴편지의한부분입니다. 표를보고 - 을정도로 를사용하여편지를완성해 보십시오. (1) (2) (3) 서울생활의안좋은점아이건강이걱정된다. 공기가안좋다. 창문을열지못한다. 시끄럽다. 옆집에누가사는지도모른다. 이웃과친하지않다. 시골생활에서느낀점멀리있는산이아주잘보인다. 공기가좋다. 새소리가들린다. 조용하다. 이웃과가족같이지낸다. 이웃과친하다. 지수에게그동안잘지냈냐? 우리가족은모두잘지내고있다. 다음달에우리가족은부모님이계신시골로이사가기로했다. 시골로떠나는이유는여러가지가있지만, 그중에서도환경문제가가장커. 무엇보다도서울은 (1) 아이건강이걱정될정도로공기가안좋아. 하지만시골은멀리있는산이아주잘보일정도로공기가좋아. 또서울은집주위에차가많이다녀서 (2).. 그리고 (3). 그래서사람만나는것을좋아하는나에게는시골생활이더잘맞을것같아. 정말어려운결정이었지만, 부모님과함께자연속에서살것을생각하니요즘은정말행복하다
80 1. 다음은각각도심과교외의사는두사람의글입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 나는서울에사는대학생이다. 학교에서도보로 5 분정도걸리는거리에있는작은오피스텔에서살고있다. 이곳은지하철역이가깝고근처에식당도많고, 극장도두개나있어서마음만먹으면언제든지영화를볼수있다. 찻길옆이라서소음때문에밤에잠을제대로못잘때도있지만여러가지편의시설이가까이있고자유로운생활을할수있는이곳이매우좋다. 나이가들면이런곳이복잡해서싫어질수도있겠지만지금은만족한다. 나는지금한적한교외의단독주택에서부모님과함께살고있다. 근처에지하철역도없고교통도불편하다. 게다가주위에문화시설이없어서영화를보기도쉽지않다. 그렇다고우리동네가싫다는것은아니다. 우리동네는주택가라서조용하고언제든지새소리를들을수있을정도로나무도많다. 집뒤에바로산이있어서등산도할수있고공기도정말깨끗하다. 좀불편하기는해도나는우리동네가좋다. - 이준호 - - 오수진 - (1) 위의내용과같으면 O, 다르면 X 하십시오. 1 이준호는도시에살고있다. ( ) 2 이준호의집주위는시끄러운편이다. ( ) 3 이준호는나이가들어도도시에서살려고한다. ( ) (2) 다음중맞는것을고르십시오. 1 오수진의동네는교통이매우편리하다. 2 오수진이사는곳은공기가맑고매우조용하다. 3 오수진은지금사는집이불편해서이사갈것이다. 2. 여러분은어떤곳에서살고있습니까? 여러분이사는곳의장점과단점을쓰고이야기해 봅시다
81 사는곳장점단점 도보 đi bộ, 마음 ( 을 ) 먹다 quyết tâm, 찻길 đường dành cho xe cộ, 소음 tiếng ồn, 제대로 đúng cách/ hoàn hảo/ tốt, 자유롭다 tự do, 교외 ngoại ô, 단독 đơn độc/ riêng, 게다가 hơn thế/ hơn nữa, 주위 xung quanh, 주택가 khu nhà riêng/ biệt lập, 언제든지 lúc nào cũng/ bất kì lúc nào/ luôn luôn, 새소리 tiếng chim, 도시 thành phố, 장점 ưu điểm/ điểm mạnh/ điểm tốt, 단점 nhược điểm/ điểm yếu/ điểm xấu 1. 다음은최근 20 년간한국사람들이사는집의종류에대해조사한결과입니다. 잘읽고 답해봅시다. 한국사람들이사는집 100% 80% 60% 40% 20% 0% 0 15% 7% 2% 31% 48% 11% 81% 50% 37% 8% 8% 20년전 10년전 5년전 오피스텔연립주택아파트단독주택 (1) 그래프를보고다음글을완성해보십시오
82 한국사람들이사는집 지난 20 여년동안한국사람들이사는집의형태가바뀌었다. 20 년전에는아파트에 사는사람이 48%, 단독주택에사는사람이 37% 로둘의차이가크지않았다. 그리고연립 주택에 사는 사람도 15% 정도 되었다. 그러나 10 년 전에는. 그리고 5 년 전에는. (2) 앞으로한국사람들은어떤집에서많이살게될거라고생각합니까? 그렇게생각하는 이유는무엇입니까? 2. 여러분은앞으로어떤집에서살고싶습니까? 그이유는무엇입니까? 여러분의생각을 써봅시다. 간 khoảng, 종류 chủng loại/ loại, 형태 hình thái, 주택 nhà riêng/ nhà biệt lập, 연립 đứng liền/ liên kết, 정도 mức độ/ chừng độ 1. 다음은한국의전통가옥에대한대화입니다. 다음대화를잘듣고질문에답해봅시다. 그림설명 : 시골집의넓은대청마루 ( 시원해보이도록 ) ( 꼭듣기지문을읽고그려주세요.) (1) 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 1 대청마루의장점 2 대청마루를만드는방법 3 대청마루의변화된모습
83 (2) 위의내용과같으면 O, 다르면 X 하십시오. 1 대청마루는아파트에서도볼수있다. ( ) 2 대청마루는방하고방사이에있는큰마루다. ( ) 3 옛날대청마루는여름에음식을보관하는곳으로쓰였다. ( ) 2. 여러분나라에도기후와지역에따라특징적인집의모습을볼수있습니까? 친구들과 이야기한후아래의표에정리하고발표해봅시다. 나라 지방집의모양이유 한국제주도지붕위에돌이있다. 바닷바람이세서지붕이날아가지않도록 돌을올려놓았다. 가옥 nhà cửa, 기후 khí hậu, 대청마루 sảnh/hành lang, 양쪽 hai bên, 통하다 thông, 잠이들다 ngủ/ ngủ thiếp đi, 보관하다 bảo quản, 습도 độ ẩm, 과학 khoa học, 똑똑하다 thông minh, 지붕 mái nhà, 돌 đá, 바닷바람 gió biển, 세다 mạnh, 날아가다 bay mất/ bay đi,
84 1. 한국에는사계절이있어서추운계절에는난방을합니다. 한국집에서는어떤식으로난방을할까요? 알고있는것을이야기해봅시다. Hàn Quốc có bốn mùa, vào mùa đông người ta thường làm ấm phòng. Người Hàn Quốc đã làm ấm nhà bằng cách nào? Hãy nói những điều bạn biết. 2. 다음설명을잘읽고한국의온돌난방법에대해알아봅시다. Đọc đoạn văn sau và tìm hiểu phương pháp làm ấm bằng Ontol của Hàn Quốc. 온돌은아궁이에서불을때서방전체를덥게하는전통적인난방장치이다. 방바닥밑에있는넓적한돌을뜨겁게하면따뜻한공기는위로올라가고차가운공기는아래로내려가서방전체를따뜻하게해주는것이다. 한국인은실내에들어올때현관에서신발을벗고들어온다. 또한실내에서의자를사용하지않고바닥에앉으며방바닥에이불을깔고잔다. 이러한한국인의좌식생활은온돌난방법에서비롯된것이다. 온돌은몸을따뜻하게하고몸안의피가잘통하게해준다고하여여성들에게특히인기가있다. 현대식건물에도온돌효과를이용한난방을설치하거나해외에살고있는교포들이온돌방을그리워하는것을보아도온돌이여전히한국인에게인기가있음을알수있다. 최근에는온돌난방법을이용한 돌침대 나 찜질방 의인기도높다. Ontol là thiết bị sưởi truyền thống làm ấm cả phòng bằng cách đốt lửa trong lò sưởi. Nếu làm nóng tảng đá lớn dưới sàn nhà thì không khí ấm sẽ chuyển lên phía trên, không khí lạnh đi xuống dưới, như vậy, cả phòng sẽ ấm lên. Khi vào phòng, người Hàn thường bỏ giày dép bên ngoài hiên. Trong phòng thường không dùng bàn ghế mà ngồi ngay xuống sàn, trải chăn và ngủ ngay trên sàn nhà. Nếp sinh hoạt này của người Hàn là bắt nguồn từ phương pháp sưởi ấm bằng Ontol. Hệ thống sưởi Ontol làm cho cơ thể ấm nóng lên, máu trong cơ thể cũng lưu thông tốt hơn, vì thế được phụ nữ đặc biệt ưa chuộng. Trong các ngôi nhà hiện đại người ta vẫn thiết kế những căn phòng sử dụng hiệu quả của Ontol. Những Hàn kiều sống ở nước ngoài thường nhớ da diết những căn phòng được sưởi ấm bởi Ontol. Qua đó có thể thấy ngày nay Ontol vẫn được người Hàn rất yêu mến. Gần đây, giường đá hay phòng hấp sử dụng phương pháp sưởi Ontol rất được ưa chuộng. 3. 여러분의나라에도기온이나날씨에따라집의온도를조절하는방법이있습니까? 소개해봅시다. Ở đất nước của các bạn có phương pháp điều chỉnh nhiệt độ trong nhà theo khí hậu và thời tiết hay không? Hãy giới thiệu
85 온돌방 phòng ontol 돌침대 giường đá 찜질방 phòng hấp (chimchilbang) 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수 있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 도시생활과시골생활을비교하는글을읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài viết về so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn không? 집의형태변화에대한글을읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc và viết về sự biến đổi hình thái nhà không? 기후와지역에따른집의특징에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và nói về những đặc trưng nhà thay đổi theo khí hậu và khu vực hay không?
86 제 5 과 < 집과생활 > 준비하기듣기지문 남편 ( 중년 ): 아, 여기참좋다. 우리도나중에이런데와서삽시다. 아내 ( 중년 ): 말도안돼요. 이런데서어떻게살아요? 남편 ( 중년 ): ( 문제없이살수있다는투로 ) 아니, 왜못살아요? 공기좋고경치도좋고가끔아이들이놀러올수도있고요. 아내 ( 중년 ): 여긴문제가많아요. 보세요. 대형의료시설이하나도없어요. 갑자기병이났는데병원이멀다고생각해보세요. 우리처럼둘만사는집에서. 나이들어서둘만사는데한사람이갑자기아프면어떻게되겠어요? 남편 ( 중년 ): ( 잘생각해보라는투로 ) 물론병원이먼게흠이지만이렇게한적하고경치를즐길수있는데와서살아보는것도나쁘지않을걸요. 제 5 과 < 집과생활 > 과제 3 듣기지문 옌 ( 여 ): 여기누워있으니까전혀더운줄모르겠어. 양쪽으로바람이잘통해서정말시원하고좋다. 이렇게누워있다가는금방잠이들겠어. 윤희 ( 여 ): 그렇지? 나도이집에서대청마루가제일마음에들어. 옌 ( 여 ): 대청마루? 윤희 ( 여 ): 응, 지금우리가누워있는여기이마루말이야. 방하고방사이에있는큰마루를대청이라고하는데바람이잘통하고시원해서옛날에는여름에음식보관하는곳으로도쓰였대. 옌 ( 여 ): 아파트나요즘단독주택에서는이런거못본것같은데. 윤희 ( 여 ): 맞아. 그런데덥고습도가높은남쪽지방에는아직대청마루가남아있어. 옌 ( 여 ): 그래? 그런데옛날사람들은과학을배우지도않았을텐데어떻게그런걸알았을까? 옛날사람들이우리보다더똑똑한것같아. 윤희 ( 여 ): ( 가볍게웃음 ) 나도그렇게생각해
87 과제 Bài tập: 문화강좌모집광고읽고말하기 Đọc và nói về quảng cáo tuyển sinh khóa học về văn hóa 취미활동경험에대한대화듣고말하기 Nghe hội thoại và nói về kinh nghiệm hoạt động sở thích của bạn 이색취미활동에대한글쓰기 Viết về hoạt động sở thích đặc biệt khác 문법 : -을겸, -던데, -는다니 Ngữ pháp: : -을겸, -던데, -는다니 어휘 : 취미관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến sở thích 문화 : 한국의인터넷동호회 Văn hóa: Hội cùng sở thích mạng của Hàn Quốc 상우와수진이가이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 한국회사원취미활동조사 (100 명 ) 영화, 여행 독서, 음악감상, 컴퓨터게임 농구, 축구, 검도, 야구 스키, 수영 테니스, 탁구 기타
88 회사원들의취미활동에는어떤것이있습니까? 여러분은어떤취미활동을하고있습니까? 넘다 vượt/ trên 1. 다음은취미활동과관련된어휘입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라취미활동종류에 맞게써넣으십시오. 2. 다음은취미활동에대한표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을 완성하십시오
89 (1) 우리어머니는화초를가꾸는것을좋아하셔서올해도정원에예쁜꽃과나무를심으셨다. (2) 옛날에썼던물건인 # 골동품을모으는것을취미로하는사람들도많다. (3) 여행을떠나면반복적인일상에서벗어나기때문에삶의 # 활기를찾을수있다. (4) 취미로 # 바둑을두는사람이많은데, 이것은집을많이만든사람이이기는게임이다. (5) 노래방에가서노래를큰소리로부르면서그동안쌓였던 # 스트레스를풀었다. 뭐이어질말을생각하며시간을끌때사용한다. Sử dụng khi muốn kéo dài thời gian suy nghĩ về điều sẽ nói. 수진 : 회사원들은어떤취미활동을많이해? 상우 : 뭐, 영화감상이나여행이취미인사람이많아. 독서나음악감상, 컴퓨터게임이취미인사람도있고. 연습 다음중 뭐 가알맞게사용된것을모두고르십시오. ( #2, 4 ) (1) 가 : 오늘바오씨가한턱낸대요. 나 : 뭐, 신난다. 그런데, 바오씨무슨좋은일있어요? (2) 가 : 요즘어떻게지내요? 나 : 뭐, 이것저것하면서바쁘게지내고있어요. (3) 가 : 다음달에결혼해요? 나 : 뭐, 결혼을축하드려요. (4) 가 : 민수씨는보통주말에뭐해요? 나 : 뭐, 친구도만나고집에서쉬기도하고그래요
90 1. - 을겸 두가지이상의목적을가지고어떤행동을할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thực hiện hành động nào đó với hai mục đích trở lên. 예 ) 1. 가 : 흐엉씨는한국에다녀왔어요? 나 : 네. 친구도만날겸구경도할겸해서다녀왔어요. 예 ) 2. 가 : 주말에등산가요? 일도많으면서갑자기무슨등산이에요? 나 : 운동도할겸맑은공기도마실겸해서갔다오려고요. 예 ) 3. 가 : 바오씨는한국영화를좋아하나봐요. 나 : 네. 영화감상도할겸한국어도공부할겸해서자주보는편이에요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 을겸 을사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 도서관에자주오세요? 나 : 네, 책도빌릴겸조용히공부도할겸자주와요. (2) 가 : 매일아침달리기를해요? 나 : 네, # 건강도지킬겸규칙적인생활도할겸매일아침달리기를해요. (3) 가 : 안녕? 오랜만이다. 그런데학교에웬일이니? 나 : # 선생님도뵐겸친구들도만날겸잠시들렀어. (4) 가 : 아르바이트를해요? 나 : 네, # 돈도벌겸경험도쌓을겸아르바이트를해요
91 (5) 가 : 어디로갈까요? 나 : # 옷도살겸구경도할겸동대문시장으로갑시다. 연습 2 두가지이상의목적을가지고어떤행동을할때가있지요? 다음표를채우고 - 을겸 을 사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 장소 할수있는것 (1) 도서관공부를하다 / 책을빌리다 (2) 카페음악을듣다 / 차를마시다 (3) 은행돈을찾다 / 세금을내다 (4) 백화점옷을사다 / 구경을하다 (5) 공원 2. -던데뒤에말할내용을설명하기위해그것과상관있는과거의경험을회상하여말할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi hồi tưởng và nói về kinh nghiệm trong quá khứ có liên quan để giải thích nội dung ở vế sau. 예 ) 1. 가 : 흐엉생일이오늘이던데무슨선물을할거야? 나 : 지갑이낡은것같아서지갑사주려고. 예 ) 2. 가 : 바오씨, 우리동네문화센터에취미동호회가많던데같이가볼래요? 나 : 좋아요. 같이가봅시다. 예 ) 3. 가 : 사람들이등산을많이하던데어디가좋아요? 나 : 글쎄요. 전보통북한산에많이가요. 연습
92 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 던데 를사용하여문장을완성하십시오. (1) 요가를하니까쌓였던스트레스가풀리던데같이하시겠어요? (2) 신문에보니까 # 신입기자를뽑던데한번지원해보세요. (3) 새벽에도매시장에가니까 # 물건을싸게팔던데같이가보시겠어요? (4) 어제보니까 # 춤을잘추던데언제춤을배웠어요? (5) 퓨전음식을 # 먹어보니까맛있던데다른사람들은어떨지잘모르겠습니다. 연습 2 경험했던사실을회상하여말하려고합니다. 다음표를채우고 -던데 를사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 자신의경험 (1) 바오 등산을하니까건강이좋아졌다. (2) 상우 요가를하니까머리가맑아졌다. (3) 수진 마라톤을하니까살이빠졌다. (4) 민호 검도를하니까스트레스가풀렸다. (5) 3. - 는다니 ( 까 ) 들은말을근거로하여말할때쓰는표현으로 - 는다고하니 의준말이다. Đây là viết tắt của cấu trúc - 는다고하니, được sử dụng biểu hiện căn cứ vào điều đã nghe rồi nói lại.. 예 ) 1. 가 : 갑자기김민호씨가왜전화했어요? 나 : 제가사장님과잘안다니까말좀잘해달라고전화한거예요. 예 ) 2. 가 : 아침마다 30 분씩스트레칭을하는데몸도가벼워지고기분도상쾌해져요
93 나 : 그래요? 스트레칭이그렇게건강에좋다니저도한번해봐야겠어요. 예 ) 3. 가 : 이게웬낚싯대예요? 산거예요? 나 : 아니요. 낚시를시작한다니까친구가준거예요. 연습 1 - 는다니 를사용하여문장을바꾸어쓰십시오. (1) 마술을하면친구들을즐겁게해줄수있어요. 마술을하면친구들을즐겁게해줄수있다니저도한번배우고싶어요. (2) 그하숙집은비싸요. # 그하숙집은비싸다니다른곳을찾아봅시다. (3) 그영화는지루하고이해하기어려워요. # 그영화는지루하고이해하기어렵다니다른영화를볼까요? (4) 마라톤은끝까지달리기가아주힘들어요. # 마라톤은끝까지달리기가아주힘들다니연습을많이해야겠어요. (5) 김교수님의강의는어렵지않고재미있어요. # 김교수님의강의는어렵지않고재미있다니이번학기에꼭듣고싶어요. 연습 2 다음취미활동에대해다른사람에게들은것이있습니까? 들은이야기를정리한후그 사실에근거해서 - 는다니 를사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 들은내용 제안 (1) 승마를하면스트레스가풀린대요. 한번배워봅시다. (2) 탁구를한달쯤하면건강이아주좋아진대요. 같이시작할까요? (3) 마술을잘하려면손재주가필요하대요. 배우기가어렵겠어요. (4) 음악감상을하면마음이편안해진대요. 내일부터시작해봅시다. (5) 낚시는쉽게배울수있대요
94 1. 다음은문화강좌의모집광고입니다. 듣고싶은강좌를선택하고그이유를다음표에 정리해봅시다. 강좌시간수강료교육내용 붓글씨 월 ~ 금 10:00~13:30 16 만원 생활중국어 월 ~ 금 10:00~13:30 15 만원 생활한국어 월 ~ 금 10:00~13:30 15 만원 도자기 월 ~ 금 14:00~17:30 18 만원 마술 토 13:00~14:20 10 만원 요가 화, 금 10:00~11:00 18 만원 요리 월 ~ 금 10:00~13:30 30 만원 전문강사와함께한국의전통붓글씨를기초부터쉽게배울수있는강좌입니다. 중국인선생님과함께기초적인말하기와듣기, 한자부터중국문화까지배울수있습니다. 초급, 중급, 고급반이있습니다. 실제생활속의한국어를배우고싶어하는외국인을위한강좌입니다. 일상회화에나오는단어, 표현을누구나쉽게공부할수있습니다. 생활에서사용할수있는접시, 꽃병, 주전자, 컵, 필통등을직접만들어보는도자기강좌입니다. 전문강사와함께마술을배우면서마술의재미를느낄수있는강좌입니다. 불안, 긴장, 스트레스등을해소시켜몸과마음을편안하게해주는건강요가강좌입니다. 한국요리를잘못하는사람도밑반찬부터손님초대음식까지체계적으로배울수있는강좌입니다
95 선택한강좌종류 선택한이유 2. 여러분이선택한강좌에대해친구에게 < 보기 > 와같이이야기해봅시다. 강좌 bài giảng/ khóa học, 수강료 học phí, 붓글씨 chữ viết bằng bút/ thư pháp, 전문강사 giáo viên chuyên môn, 기초적이다 tính cơ sở, 한자 chữ Hán, 실제 thực tế, 일상회화 hội thoại hàng ngày, 누구나 ai cũng, 꽃병 lọ hoa/ bình hoa, 주전자 ấm trà, 필통 hộp bút, 마술 ma thuật, 불안 bất an/ lo lắng, 긴장 căng thẳng, 해소시키다 thư giãn, giải tỏa, 밑반찬 món ăn cơ bản, 체계적 tính hệ thống
96 1. 다음을듣고질문에답해봅시다. (1) 무엇에대한대화입니까? (2) 이사람들이취미활동을하게된이유는무엇입니까? 표를채우고 < 보기 > 와같이 말해보십시오. 취미 하게된이유 바오배드민턴스트레스도풀겸건강도지킬겸해서 흐엉 김민호 2. 여러분의취미활동경험을 < 보기 > 와같이이야기해봅시다. 취미활동 다도 하게된이유 좋은점 차를마시는예절을배울수있다. 맛있는차를마실수있다. 차맛을알게되었다. 건강이호전됐다. 동아리 câu lạc bộ, 회원 hội viên/ thành viên, 겸 kiêm, 지키다 giữ, 신입생 tân học sinh, tân sinh viên, 시절 thời / thời kì/ thuở, 삶 cuộc sống, 다도 trà đạo, 예절 lễ nghi/ lễ tiết, 호전되다 trở n6n tốt hơn/chuyển biến tốt/ cải tiến
97 1. 다음은취미와그에대한설명입니다. 다음을잘읽고취미를맞게설명한글을 찾아봅시다. (1) 화초가꾸기 1 배낭을메고떠나는여행이다. 유명한관광지나유적지를싼경비로구경할수있어서선호하는 사람들이많다. (2) 장기두기 2 바느질을 하는 것은 힘들지만 완성된 모습을 보면 보람이 느껴진다. (3) 옷만들기 3 나무나 꽃들을 심고 가꾼다. 유실수를 심어서 가을에 대추나 감을거두기도한다. (4) 배낭여행하기 4 이것을잘하기위해서는집중력이필요하다. 판위에있는여러가지모양의돌을적절하게잘쓰는 사람이이긴다. 2. 여러분은어떤취미활동에관심이있습니까? 지금까지한취미활동이아닌새로운 색다른취미활동을한다면무엇을해보고싶습니까? 왜그런지이유를써봅시다. 색다른취미활동내용 선택한이유 1 2 유적지 di tích, 경비 kinh phí, 장기 cờ tướng, 바느질하다 may vá/ thêu thùa, 보람 ý nghĩa, 느끼다 cảm thấy/ cảm nhận, 집중력 năng lực (khả năng) tập trung, 판 bàn/ ván, 적절하다 thích
98 hợp/ phù hợp, 색다르다 đặc biệt/ khác thường 1. 인터넷동호회는어떤것을말할까요? 인터넷동호회에대해알고있는것을이야기해봅시다. Hội cùng sở thích trên mạng là gì? Bạn hãy nói về những điều bạn biết về Hội cùng sở thích trên mạng. 2. 다음설명을잘읽고한국의인터넷동호회에대해알아봅시다. Hãy đọc đoạn văn sau và tìm hiểu về Hội cùng sở thích trên mạng ở Hàn Quốc. 한국에는다양한인터넷동호회가있으며동호회마다많은회원을가지고있다. 실제생활에서는상상하기어려운모임도많은데, 예를들어 귀사모 는말그대로귀신을사랑하는사람들의모임이고, 대머리동호회 는유사한신체적특징을지닌사람들의모임이다. 음식을소재로한모임도많은데 채식사랑 나 라면천국 이그예이다. 이중 라면천국 은회원수가 4 만 5 천명이나되는큰카페다. 이러한인터넷동호회는시간과거리에관계없이만들어질수있으며주제도뭐든지가능하다. 동호회를유지하기위한규칙과질서만지킨다면이러한모임에서는누구나자유롭게활동할수있다. Ở Hàn Quốc có nhiều Hội cùng sở thích trên mạng và mỗi Hội cũng sở thích đó thường có rất nhiều hội viên. Trong đời thực còn có nhiều hội lạ tới mức khó có thể tưởng tượng được. Ví dụ như: hội mộ quỉ sứ là hội của những người yêu mến quỉ thần. Hội thích đầu trọc là nhóm tập hợp những người có đặc trưng thân thể giống nhau. Có nhiều hội cùng sở thích về ẩm thực, ví như hội những người ăn chay, hội thiên quốc mì ăn liền. Trong đó, hội thiên quốc mì ăn liền là một tổ chức lớn có số hội viên lên tới 45,000 người. Những hội cùng sở thích này có thể được hình thành cho dù chủ đề là gì và không kể tới những cách biệt về thời gian, khoảng cách. Chỉ cần cam kết sẽ tuân theo các qui tắc và nội qui để duy trì hội thì ai cũng có thể tự do tham gia các hội cùng sở thích như thế này. 3. 여러분의나라에는어떤특이한인터넷동호회가있는지소개해봅시다. Hãy giới thiệu xem ở đất nước các bạn có những Hội cùng sở thích mạng đặc biệt nào
99 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 문화강좌모집광고를읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc và nói về quảng cáo tuyển sinh khóa học văn hóa không? 취미활동경험에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và nói về kinh nghiệm hoạt động sở thích của bạn không? 이색취미활동에대한글을쓸수있습니까? Bạn có thể viết về hoạt động sở thích khác thường/ đặc biệt không?
100 제 6 과 < 취미활동 > 준비하기듣기지문 상우 ( 남 ): 어제잡지를봤는데, 재미있는내용이있었어. 직장인백명에게취미를물어봐조사한것이었는데생각보다아주다양했어. 수진 ( 여 ): 그래? 주로취미로뭘한다고했어? 상우 ( 남 ): 뭐, 영화보기, 여행이제일많았고다음으로는독서, 음악감상, 컴퓨터게임이스무명조금넘게있었어. 그리고농구, 축구, 검도, 야구라고답한사람도비슷한정도였어. 수진 ( 여 ): 또다른취미활동으로는뭐가있었는데? 상우 ( 남 ): 그거말고는스키, 테니스, 탁구처럼다양한취미생활을하는사람도꽤있었어. 수진 ( 여 ): 와, 그렇게취미가다양해? 그런데네취미는뭐니? 제 6 과 < 취미활동 > 과제 2 듣기지문 바오 ( 남 ): 요즘사람들취미가정말다양하지요? 흐엉씨는어떤취미가있어요? 흐엉 ( 여 ): 저는대학시절마술동아리회원이었어요. 마술처럼새로운걸배워보고싶었어요. 가족이나친구들도즐겁게해주고싶었고요. 그때부터지금까지한 10 년쯤취미로마술을했는데정말재미있어요. 바오씨취미는뭐예요? 바오 ( 남 ): 저는배드민턴을해요. 제가다니는은행에는배드민턴클럽이있어요. 토요일에는쉬니까스트레스도풀겸건강도지킬겸해서배드민턴클럽에들었어요. 민호씨는요? 김민호 ( 남 ): 전대학때부터탈춤을췄어요. 신입생시절에친구도사귀고삶의활기도찾기위해탈춤동아리에들어갔죠. 그때는 1 년에두번씩탈춤공연도했어요. 바오 ( 남 ): 전탈춤추는게정말어렵던데민호씨참대단하네요. 나중에저탈춤좀가르쳐주세요
101 과제 Bài tập: 자신의생활습관과건강관리법에대해말하기 Nói về thói quen sinh hoạt và cách quản lí sức khỏe của bạn. 건강식에대한인터뷰듣고말하기 Nghe phỏng vấn và nói về các món ăn tốt cho sức khỏe 장수에대한글읽고장수하는방법에대해쓰기 Đọc bài viết về trường thọ và viết về phương pháp để sống thọ 문법 : 못지않게, -을까했는데, -대요 Ngữ pháp: 못지않게, -을까했는데, -대요 어휘 : 건강관련어휘 Từ vựng: Từ vựng về sức khỏe 문화 : 인삼 Văn hóa: nhân sâm 두사람이이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 수진 ( 여 ) 이밤에잠을잘자는그림 그림설명 : 수진 ( 여 ) 이자는데뒤척이는그림
102 두사람은무엇에대해이야기를하고있습니까? 여러분은잠을자는것과건강이관계가있다고생각합니까? 그이유는무엇입니까? 숙면 ngủ say, 취하다 có (một giấc ngủ say), 암 ung thư, 큰병 bệnh trọng/ bệnh nặng, 깊이 sâu 1. 다음은건강한생활과관련된표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라표를 채우십시오. 건강에좋은것 건강에나쁜것 운동 스트레스 2. 다음은건강에대해이야기할때사용하는표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라 문장을완성하십시오. (1) 과식과과음은건강을해칩니다
103 (2) # 무리하게운동을하면오히려건강에안좋습니다. (3) 건강을 # 유지하기위해서는적당한일을하는것이좋습니다. (4) 장수노인들은대체로자신의생활에 # 만족하고있습니다. (5) 소화가잘안되는사람은 # 자극적인음식을피하는것이좋습니다. 별말씀을요. 상대방의감사또는칭찬에대한답을할때사용한다. Sử dụng khi đáp lại lời cảm ơn hoặc khen tặng của người đối thoại. 민호 : 바쁘신중에도자리해주셔서감사합니다. 지연 : 별말씀을요. 초대해주셔서감사합니다. 연습 다음중 별말씀을요 가알맞게사용된것을모두고르십시오.( #1, 4 ) (1) 가 : 결혼식에와주셔서진심으로감사드립니다. 나 : 별말씀을요. 기쁜일인데당연히와서축하해드려야죠. (2) 가 : 몸이약해졌을때에는인삼을먹는게제일좋은것같아요. 나 : 별말씀을요. 인삼뿐만아니라과일도몸에좋아요. (3) 가 : 지난번회의자료에는문제가많았어. 이번엔제대로만들어야해. 나 : 별말씀을요. 이번에는실수가없도록하겠습니다. (4) 가 : 운동을열심히하시나봐요. 나이보다 10 년은젊어보이세요. 나 : 아휴, 별말씀을요. 젊게봐주셔서고맙습니다
104 1. 못지않게 다른것과비교하여정도가그것보다못하지않다는것을나타날때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện mức độ ngang bằng/ không thua kém của một sự vật hiện tượng này khi so sánh với một sự vật hiện tượng khác. 예 ) 1. 가 : 옌씨가한국어를참잘하지요? 나 : 네. 한국어못지않게영어도잘해요. 예 ) 2. 가 : 건강을유지하려면규칙적인식사가중요하지요? 나 : 그럼요. 그리고규칙적인식사못지않게운동도중요해요. 예 ) 3. 가 : 이번여름엔건강을위해서살을꼭빼야겠어요. 나 : 살을빼는것못지않게유지하는것이중요해요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 못지않게 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 바오씨가노래를잘하나요? 나 : 그럼요, 가수못지않게노래를잘해요. (2) 가 : 민호씨가공을잘차나요? 나 : 그럼요, # 축구선수못지않게공을잘차요. (3) 가 : 옌씨는건강식에대해잘아는것같아요. 나 : 맞아요. 옌씨는 # 영양사못지않게음식에대해잘알아요. (4) 가 : 수진씨할아버지께서는정말잘걸으시네요. 나 : 네, 지금도 # 젊은이못지않게잘걸으시고식사도잘하세요. (5) 가 : 저외국인은왜저렇게텔레비전에자주나오지요? 나 : # 한국사람못지않게한국말을잘하거든요
105 연습 2 다른것과비교하여정도가그것보다못하지않다는것을나타내는경우가있지요? 다음 표를보고 - 못지않게 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 가 나 (1) 수진씨가노래를잘한다. 가수 (2) 한국음식이맵다. 멕시코음식 (3) 우유가몸에좋다. 달걀 (4) 바오씨가김치를좋아한다. 한국사람 (5) 영화가재미있다. 책 2. - 을까했는데 어떤일을하려고했다가마음이바뀌었을때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện ý định làm một việc gì đó nhưng rồi lại thay đổi quyết định. 예 ) 1. 가 : 휴가는어디로가기로했어요? 나 : 해외여행을할까했는데, 그냥국내여행을가야겠어요. 휴가기간이줄어서요. 예 ) 2. 가 : 무슨운동을하기로했어요? 나 : 조깅을할까했는데의사가수영을추천해서수영을하기로했어요. 예 ) 3. 가 : 뭐먹을래? 나 : 라면먹을까했는데인스턴트음식은몸에안좋으니까비빔밥먹을래. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 을까했는데 를사용하여문장을완성하십시오
106 (1) 콜라를준비할까했는데, 할아버지께서오신다고해서인삼차를준비했다. (2) # 버스를타고갈까했는데, 피곤해서택시를탔다. (3) # 갈비찜을할까했는데, 자신이없어서그냥돼지고기를구워먹기로했다. (4) # 올해이사를갈까했는데, 마음에드는집이없어서내년에가기로했다. (5) # 수영을배워볼까했는데, 감기에걸려서배우지못했다. 연습 2 어떤것을주문하려고했다가마음이바뀐적이있습니까? 다음표를보고 - 을까 했는데 를사용하여대화를만들어보십시오. 주문하려고했던것 결정한것 (1) 커피 녹차 (2) 콜라 주스 (3) 라면 김밥 (4) 갈비탕 삼계탕 (5) 김치찌개 된장찌개 3. 대요 다른사람에게서들은말을인용하여전할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi truyền đạt/ nói lại những lời nghe được từ người khác. 예 ) 1. 가 : 상우씨는아직안왔어요? 나 : 네, 차가막혀서조금늦게온대요. 예 ) 2. 가 : 옌씨가식사를잘안하네요. 나 : 네, 지금다이어트중이라음식을조금만먹는대요. 예 ) 3. 가 : 어제세시간동안운동했더니온몸이다아파요. 나 : 한번에많이하는것보다조금씩자주운동하는것이좋대요
107 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 대요 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 바오씨가매운음식도잘먹어요? 나 : 네, 매운음식도잘먹는대요. (2) 가 : 수진씨가그일을끝냈어요? 나 : 네, 어젯밤에다 # 끝냈대요. (3) 가 : 상우씨가회사원이에요? 나 : 아니요, # 대학생이래요. (4) 가 : 이번회사워크숍은어디로가는지아세요? 나 : 네, 이번워크숍은경주로 # 간대요. 지금가면벚꽃이아주아름다울거예요. (5) 가 : 요즘운동하세요? 나 : 네, 건강을위해서는운동이 # 중요하대요. 그래서매일운동을하고있어요. 연습 2 다른사람에게서들은말을전달해본적이있습니까? 다음표를보고 - 대요 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 이름 들은내용 (1) 바오 축구를좋아한다. (2) 상우 취직시험에합격했다. (3) 옌 백화점점원이다. (4) 민호 잠을못자서머리가아프다. (5) 수진 건강을위해서과일을많이먹는다
108 1. 여러분은얼마나건강관리를잘하고있습니까? 다음은건강상태를알아보는표입니다. 자신의건강상태를알아봅시다. 1 매일먹는다. 1. 과일과채소를자주먹습니까? 2 일주일에두세번먹는다. 3 거의먹지않는다. 1 일주일에한두번먹는다. 2. 고기를자주먹습니까? 2 일주일에세번정도먹는다. 3 매일먹는다. 1 거의먹지않는다. 3. 인스턴트음식을자주먹습니까? 2 일주일에두세번먹는다. 3 일주일에다섯번이상먹는다. 1 충분히잔다. 4. 잠은충분히잡니까? 2 가끔부족하다. 3 항상부족하다. 1 안피운다. 5. 담배를피웁니까? 2 가끔피운다. 3 매일피운다. 1 거의마시지않는다. 6. 술은얼마나자주마십니까? 2 일주일에세번정도마신다. 3 일주일에다섯번이상마신다. 7. 운동은얼마나자주합니까? 8. 스트레스를받으면어떻게합니까? 1 일주일에세번정도한다. 2 일주일에한번정도한다. 3 거의운동을하지않는다. 1 스트레스를받으면항상바로푼다. 2 가벼운스트레스는바로푼다. 3 스트레스를쌓아두는편이다. 합계 1 번 : 개 2 번 : 개 3 번 : 개 총점 (1 10 점 ) + (2 6 점 ) + (3 3 점 ) 총점 :
109 총점 점 : 아주건강합니다. 지금의건강을유지하세요. 총점 점 : 건강을돌봐야합니다. 무엇보다건강이중요하다는것을잊지마세요. 총점 점 : 지나치게자신의건강을믿으시는군요. 생활습관을고치고스트레스를줄이세요. 총점 40 점이하 : 병원에가셔서건강진단을받아보십시오. 불규칙적인생활습관이건강을해칩니다. (1) 여러분은몇점이나왔습니까? (2) 점수가높거나낮다면왜그렇다고생각합니까? 2. 여러분은위의결과를보고생활습관을바꾸기위해무슨결심을했습니까? 여러분의 건강관리법을친구에게이야기해봅시다. 건강관리 quản lý sức khỏe, 건강상태 tình trạng sức khỏe, 인스턴트 ăn liền, 충분히 (một cách) đầy đủ, 부족하다 thiếu/ thiếu thốn, 쌓아두다 chất chứa/ chồng chất, 합계 tổng cộng, 총점 tổng điểm, 돌보다 chăm sóc, 생활습관 thói quen sinh hoạt, 건강진단 khám sức khỏe, 골고루 Bằng nhau
110 1. 다음은건강식에대한이야기입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 봄철의건강식으로무엇이좋다고했습니까? 그이유는무엇입니까? (2) 여름철의건강식에대한설명으로알맞지않은것은무엇입니까? 1 싱싱한채소를먹는다. 2 인삼차를시원하게마신다. 3 음식을따뜻하게해서먹는다. 2. 여러분나라에서건강에좋은음식은무엇입니까? 왜그음식이건강에좋다고합니까? 보통그음식을언제먹습니까? 이야기해봅시다. 음식보통언제먹습니까? 건강에왜좋습니까? 건강식 món ăn bổ dưỡng, 자리하다 chiếm vị trí, 소화 tiêu hóa, 달콤하다 có vị ngọt, 입맛 khẩu vị, 땀을 흘리다 toát mồ hôi, 기운이없다 không có sức/ không có sinh lực, 나다 xuất hiện/ có
111 1. 다음은 100 세이상의사람들에대한글입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 한국에서 100 세이상인사람들은어떤생활을하고있을까? 100 세이상까지살고있는사람들을대상으로조사해보니그들의가장큰공통점은계속일을해왔다는것이다. 남성은평균 75 세, 여성은 72 세까지가벼운농사일등을했으며, 100 세이상인사람들의 38% 는지금도집안일등을하고있다. 식사는음식의종류못지않게음식을어떻게먹는지가중요했다. 사람마다즐겨먹는음식종류는달랐지만조리방법은비슷했다. 많은사람들이음식을물에데치거나쪄서먹었으며, 하루세번제때에식사를했다. 또한기름진음식이나맵고짠자극적인음식을적게먹었다. 이들은대부분이농담을잘하고여유가있었으며가족이나이웃들과사이가좋았다. 100 세이상인사람들은복잡한도시보다는주로산이나바다등자연과가까운곳에많이살고있었다. 이들은아주가난하거나아주부유하지도않았고, 자신의삶에만족하고있었다. (1) 한국에서 100 세이상인사람들의특징을모두골라 하십시오. 마음의여유가있다. 밤늦게까지일을한다. 규칙적인식사를한다. 가족과의관계가좋다. 볶은음식을좋아한다. (2) 위의내용과같으면 O, 다르면 X 하십시오 세이상인사람들은주로도시에많이산다. ( ) 세이상인사람들은자신의삶에만족하고있다. ( ) 세이상인사람들은가벼운일들을계속해왔다. ( ) 2. 여러분주변에장수하고있는사람이있습니까? 주변사람들의장수하는방법에대해 조사한후써봅시다
112 장수하는사람들 1 어디 : 2 날씨 : 3 장수비결 성격 : 생활습관 : 식사 : 잠 : 기타 : 공통점 điểm chung, 농사일 việc nhà nông, 조리 chế biến, 데치다 luộc/ trụng, 찌다 hấp, 제때 đúng lúc/ đúng thời điểm, 농담 đùa/ nói đùa, 가난하다 nghèo/ nghè khổ, 부유하다 giàu có, 장수하다 trường thọ/ sống lâu, 비결 bí quyết
113 1. 한국의대표적건강식품인인삼에대해알고있습니까? 인삼에대해알고있는내용을이야기해봅시다. Bạn có biết nhân sâm là thực phẩm rất tốt cho sức khỏe tiêu biểu của Hàn Quốc không? Bạn hãy nói những điều bạn biết về nhân sâm. 2. 다음글을잘읽고인삼에대해알아봅시다. Hãy đọc đoạn văn sau và tìm hiểu về nhân sâm. 인삼은건강에좋기로유명하다. 모양이사람을닮아서 인삼 이라고부르는데, 옛날부터인삼을먹으면늙지않고오래산다고믿어왔다. 그래서오래전부터인삼을몸이약한사람에게약으로썼다. 그러나 몸에좋은약은입에쓰다. 라는말처럼인삼은그냥먹기에는쓰다. 그래서인삼을이용한식품들이많이나오고있다. 인삼을이용한대표적인식품에는인삼차가있다. 인삼차는인삼을그대로오래달이거나가루로만든후끓인물에타서차로마시는것이다. 삼계탕도인삼이들어가는음식이다. 삼계탕은닭과인삼으로만든음식으로주로여름에많이먹는다. 이외에도요즘에는인삼초콜릿, 인삼사탕, 인삼껌등인삼으로만든다양한식품들이만들어지고있다. Nhân sâm nổi tiếng là thực phẩm tốt cho sức khỏe. Vì có hình dáng giống con người nên nó được gọi là nhân sâm, từ xưa, con người đã tin rằng nếu ăn nhân sâm thì sẽ không già và có thể sống lâu. Vì vậy, nhân sâm được dùng làm thuốc cho những người có thể lực yếu. Tuy nhiên, nếu cứ thế mà ăn thì nhân sâm có vị đắng, như lời người xưa nói thuốc đắng dã tật. Vì thế, đã ra đời rất nhiều những thực phẩm được chế biến từ nhân sâm. Trà nhân sâm là thực phẩm tiêu biểu được chế biến từ nhân sâm. Nhân sâm được nấu thành cao hay nghiền thành bột rồi pha với nước đun sôi để uống. Gà hầm nhân sâm cũng là món ăn sử dụng nhân sâm. Gà hầm nhân sâm được chế biến từ gà và nhân sâm, thường được ăn nhiều vào mùa hè. Ngoài ra, gần đây xuất hiện nhiều loại thực phẩm đa dạng được chế biến từ nhân sâm như: chocolate sâm, kẹo sâm, kẹo cao su nhân sâm 인삼 인삼차
114 삼계탕 인삼초콜릿 위사진은그대로사용할수없습니다. 위와같은내용의사진을삽입해주십시오. 3. 여러분의나라에는어떤건강식품이있는지이야기해봅시다. Hãy nói xem ở nước bạn có những loại thực phẩm bổ dưỡng nào. 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수할수보통이다있다없다 Bình Có thể làm Không thể thường tốt làm được 자신의생활습관과건강관리법에대해말할수있습니까? Bạn có thể nói về thói quen sinh hoạt và nói về cách quản lí sức khỏe của bạn không? 건강식에대한인터뷰를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe phỏng vấn và nói về các món ăn tốt cho sức khỏe không? 장수에대한글을읽고장수하는방법에대해쓸수있습니까? Bạn có thể đọc đoạn văn về trường thọ và có thể viết về phương pháp sống thọ không?
115 제 7 과 < 건강 > 준비하기듣기지문 상우 ( 남 ): 어젯밤뉴스봤니? 숙면을취하면암같은큰병에잘안걸린대. 수진 ( 여 ): 그래? 나는밤에잘못잘때가많은데. 상우 ( 남 ): 스트레스를많이받아서그런가? 보통몇시에자는데? 수진 ( 여 ): 두시정도. 늦게까지일을할때도많고, 자려고일찍누워도잠이잘안와서늦게자는때도많아. 그리고잠들어도깊이자지못하고자주깨. 상우 ( 남 ): 두시면너무늦게잔다. 밤늦게까지일을하면몸에안좋대. 그리고너무피곤해도잠을깊이못자니까일찍자도록해봐. 수진 ( 여 ): 그래. 이제부터라도일찍자야겠다. 제 7 과 < 건강 > 과제 2 듣기지문 사회자 ( 남 ): 여러분안녕하십니까? 음식과건강 시간입니다. 오늘은김정아선생님을모시고건강식에대해서알아보려고합니다. 김선생님, 바쁘신중에도자리해주셔서정말감사합니다. 김정아 ( 여 ): 별말씀을요. 이렇게불러주셔서감사합니다. 사회자 ( 남 ): 운동못지않게건강에중요한것이음식인데요, 봄과여름의건강식에는어떤것이있나요? 김정아 ( 여 ): 예, 봄에는호박죽을드시는게좋습니다. 호박은소화도잘되고맛이달콤해서입맛이없는사람들에게좋습니다. 사회자 ( 남 ): 예, 그렇군요. 여름에는어떤음식이좋을까요? 김정아 ( 여 ): 여름에는땀을많이흘려서기운이없으니까인삼차를시원하게해서마시면좋습니다. 또여름에나는싱싱한채소를그대로드시는것도좋습니다. 사회자 ( 남 ): 예, 그렇군요. 방송끝나고커피를마실까했는데인삼차를마셔야겠습니다. ( 웃음 ) 다음시간에는가을과겨울의건강식에대해서말씀드리겠습니다
116 과제 Bài tập: 성격에대해쓰고말하기 Viết và nói về tính cách 직업에어울리는성격에대한대화듣고말하기 Nghe hội thoại và nói về tính cách phù hợp với nghề nghiệp 여러나라사람들의성격과특징에대한글읽고말하기 Đọc đoạn văn và nói về tính cách và đặc trưng của những người trên thế giới. 문법 : -으며, -는모양이다, -을수록 Ngữ pháp: -으며, -는모양이다, -을수록 어휘 : 성격관련어휘 Từ vựng: Từ vựng về tính cách 문화 : 한국인의속마음 Văn hóa: Tấm lòng của người Hàn Quốc 두사람이사무실에서이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다
117 그림설명 : 사무실에서수진 ( 여 ) 과상우 ( 남 ) 가서로이야기하고있음. 수진 ( 여 ) 은 감기에걸려서기침을하면서일을하고상우 ( 남 ) 는웃으며이야기하고있음. 어떤사람들이감기에자주안걸립니까? 여러분은성격과건강이관계가있다고생각합니까? 콜록콜록 (ho) khù khụ, 오래가다 lâu/ dài, 이랑 và/cùng(thường dùng trong khẩu ngữ), 관계 quan hệ, 낫다 tốt/ khá, 긍정적 tính khẳng định, 부정적 tính phủ định, 실험 thực nghiệm, 활발하다 hoạt bát, 훨씬 rất/ vô cùng, 앓다 đau ốm, 호르몬 hoóc môn, 영향 ảnh hưởng 1. 다음은성격에관한어휘입니다. 서로반대되는말을찾아연결하고표를완성하십시오. 원만하다 약하다 내성적이다 감정적이다 강하다 외향적이다 성실하다 까다롭다 밝다 소극적이다 이성적이다 무책임하다 적극적이다 어둡다 2. 다음은사람의성격을말할때필요한표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을 완성하십시오
118 (1) 재호는친구를쉽게잘사귄다. 나는그의 # 사교적인성격이부럽다. (2) 준희는어떤일이든지 # 꼼꼼하게하기때문에거의실수를하지않는다. (3) 미라는무슨일이든지잘될거라고생각한다. 미라의성격은 # 낙천적이다. (4) 진수는늘일을빨리하려고한다. 그는성격이 # 급해서실수가많은편이다. (5) 지연이는절대로거짓말을하지않는다. 나는지연이의 # 솔직한성격이좋다. 그래? 상대방이말한사실을받아들이고이어서자기생각을말할때사용한다. Sử dụng khi thừa nhận sự thật mà đối phương nói và nói tiếp điều mình nghĩ về điều đó. 바오 : 행복하다고느끼는사람은감기에도잘안걸린대. 흐엉 : 그래? 이제부터는나도행복하게살생각을해야겠다. 연습 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 즐거운생각을많이하면건강하게오래살수있대. 나 : 그래? 그럼나도이제부터즐겁게살아야겠네. (2) 가 : 민수가어젯밤에운전하다미끄러져서사고났대. 나 : # 저런! 밤길운전은위험한데, 조심하지. (3) 가 : 요가를하면건강해질뿐만아니라살도빠진대. 나 : # 그래? 그러면나도요가를배워야겠다. (4) 가 : 여행중인데지갑하고여권을잃어버렸어요. 나 : # 저런! 그럼우선경찰서에신고하세요. (5) 가 : 하나백화점세일이내일부터시작이래. 나 : # 그래? 그럼우리수업끝나고같이가보자
119 1. - 으며 두가지이상의상황을나열할때쓰는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi liệt kê hai tình huống trở lên. 예 ) 1. 이사건은우리모두에게충격적이며가슴아픈사건이라고할수있다. 예 ) 2. 김과장님은인내심이강하며매우이성적인분이다. 예 ) 3. 이일은무엇보다도적극적이며사교적인사람에게맞을것같다. 연습 1 - 으며 를사용하여문장을연결하십시오. (1) 우리회사는꼼꼼한사람을찾습니다. 우리회사는부지런한사람을찾습니다. 우리회사는꼼꼼하며부지런한사람을찾는다. (2) 내동생은성격이좋다. 내동생은똑똑하다. # 내동생은성격이좋으며똑똑하다. (3) 언니는적극적인사람을좋아한다. 언니는성실한사람을좋아한다. # 언니는적극적이며성실한사람을좋아한다. (4) 한국의대중교통은값이싸서좋다. 한국의대중교통은편리해서좋다. # 한국의대중교통은값이싸며편리해서좋다. (5) 지하철역이가까운집을찾고있습니다. 조용한집을찾고있습니다. # 지하철역이가까우며조용한집을찾고있다. 연습 2 어떤사람의특징을두가지이상말할때어떻게이야기할까요? 다음표를보고 - 으며 를 사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오
120 성격 (1) 진수 외향적이다 / 사교적이다 (2) 흐엉 차분하다 / 부지런하다 (3) 수미 내성적이다 / 소극적이다 (4) 내동생 낙천적이다 / 적극적이다 (5) 과장님 꼼꼼하다 / 성실하다 2. - 는모양이다 어떤상황을근거로하여추측을할때쓰는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi dùng một tình huống nào đó làm căn cứ và phỏng đoán 예 ) 1. 가 : 아기가우유를잘먹어요? 나 : 아니요, 아직못먹고있어요. 우유가좀뜨거운모양이에요. 예 ) 2. 가 : 새로들어온신입사원은성격이어떤것같아요? 나 : 거의잘웃지않아요. 성격이좀무뚝뚝한모양이에요. 예 ) 3. 가 : 이번에전학온친구는잘지내고있어요? 나 : 그아이는친구가거의없어요. 성격이아주내성적인모양이에요. 연습 1 - 는모양이다 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 지연씨와형제들이모두큰걸보니부모님께서키가크신모양이에요. 나 : 네, 우리아버지께서키가크세요. (2) 가 : 아이가처음만나는아이와도잘노네요. 성격이 # 활발한모양이에요. 나 : 네, 저를닮아서성격이아주활발해요. (3) 가 : 출퇴근시간도아닌데왜이렇게길이막히지요? 나 : 30 분전부터이렇게막히네요. 아마교통사고가 # 난모양이에요
121 (4) 가 : 표가다팔렸네요. 영화가아주 # 재미있는모양이에요. 나 : 네, 어제제친구가봤는데아주재미있대요. (5) 가 : 맛있는냄새가나는데요. 누가케이크를 # 만드는모양이에요. 나 : 네, 제동생취미가요리거든요. 일요일아침마다케이크를만들어요. 연습 2 어떤것을근거로그사람의성격을추측할수있지요? 다음표를보고 - 는모양이다 를 사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 근거 성격 (1) 지연 친구가많다. 성격이원만하다. (2) 상우 바쁘지않은데뛰어다닌다. 성격이급하다. (3) 수진 언제나웃고있다. 성격이밝다. (4) 민호 별로말이없다. 내성적이다. (5) 수미 처음보는사람과도이야기를잘한다. 사교적이다. 3. 을수록 같은일을계속하거나같은상황이계속되면서뒷일에영향을미칠때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi một việc hay tình huống nào đó tiếp diễn/ kéo dài và gây ảnh hưởng đến việc ở sau. 예 ) 1. 가 : 김과장님은정말성격이좋지않니? 나 : 맞아. 그리고같이일을하면할수록점점더능력있는사람이라고느껴져. 예 ) 2. 가 : 새로이사온이웃집사람만나보셨어요? 나 : 네, 몇번봤는데이야기하면할수록저와성격이잘맞는사람인것같아요. 예 ) 3. 가 : 이번일은임부장님께서도움을주셔서생각보다쉽게마칠수있었어요. 나 : 맞아요. 임부장님은정말생각할수록고맙다는생각이들어요
122 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 김치를처음먹었을때는잘몰랐는데먹을수록맛있어요. (2) 그음악을여러번들어봤는데 # 들을수록점점더좋아지네요. (3) 번지점프는어렵고위험하다고생각했는데 # 할수록재미있어요. (4) 이동네는처음이사왔을때는몰랐는데 # 살수록편리해서좋습니다. (5) 수미씨는얌전한줄알았는데 # 만날수록활발하고적극적인사람인것같아요. 연습 2 같은일을계속하면서점점더많이느끼게되는것이있지요? 다음표를보고 - 을수록 을사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 계속된경험 느끼게된것 (1) 한국에서산다. 정이든다. (2) 그친구를본다. 어머니와닮은것같다. (3) 그영화를여러번본다. 더진한감동을느낄수있다. (4) 한국말을배운다. 점점더어렵게느껴진다. (5) 그사람을만난다. 호감이간다
123 1. 다음은좋아하는색으로알수있는성격을나타낸표입니다. 두사람이짝이되어서로다른표를보고알맞은정보를알려주십시오. 그리고각자가지고있는표를완성해봅시다. 학생 1. 1 빨간색 2 노란색 3 초록색 이성적인성격입니다. 비교적활발하고친절해서다른사람으로부터 사랑을받습니다. 4 파란색 5 보라색 6 하얀색 7 검정색 개성이강한사람입니다. 밝고활발하며언제나즐겁습니다. 생각이깊습니다. 때로는지나치게꼼꼼하기도하며늘조용한사람입니다. 과감하고, 적극적이며부지런합니다. 그래서쉽게성공할수있습니다. 학생 2. 1 빨간색 2 노란색 밝고활발한성격입니다. 힘든일도이겨낼수있는강인한사람입니다. 소극적인성격입니다. 그러나생각이깊고성실하며부지런합니다. 때로명상을즐기기도합니다. 3 초록색 4 파란색 차분하고감성적인성격입니다. 아름다운음악이나그림을좋아합니다. 혼자여러가지취미활동을즐깁니다. 5 보라색 6 하얀색
124 7 검정색 2. 여러분이좋아하는색은무엇입니까? 위의표에서말하는성격과비슷합니까? 비교하여이야기해봅시다. 비교적 so sánh/ khá, 때로는 đôi khi/ thỉnh thoảng, 과감하다 quả cảm, 성공하다 thành công, 이겨 내다 thắng, 강인하다 bền bỉ/ dẻo dai, 부지런하다 chăm chỉ, 차분하다 bình tĩnh/ điềm đạm
125 1. 다음을잘듣고질문에답해봅시다. (1) 이대화는무엇에대한내용입니까? 1 직장에서일을잘하는직원의성격 2 직장에서인기가많은직원의성격 3 직장에서많이싸우는직원의성격 (2) 어떤성격의직원이일을제일잘합니까? 1 활발하며성실한직원 2 급하며적극적인직원 3 성실하며조용한직원 2. 직업마다어울리는성격이있습니다. 다음직업에는어떤성격이맞습니까? 그렇게 생각하는이유는무엇입니까? 다음과같이정리한후이야기해봅시다. 직업성격이유 식당종업원 밝고친절하며부지런해야할것같아요. 손님이편안하고기분좋게먹을수 있도록돕고일을빨리해야하기 때문에 영화배우 번역가 교사 경찰 그런데 thế nhưng/tuy nhiên, 대상 đối tượng, 아무래도 dù thế nào/ dù sao, 불성실하다 không thành thực, 채용하다 tuyển dụng
126 1. 다음은어떤외국인이쓴글입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 한국인은정이많다. 반면에감정적으로일을처리하는경우도있다. 한국인들과생활하면서나는처음에한국인들이가끔계약서보다인간관계를더중요하게생각하는것에놀란적이있었다. 그러나시간이흐르면서알게된사실이있다. 한국인에게는단순한서류에불과한계약서보다는사람사이에오랜시간교류하고정이들어서, 신뢰하게되는것이더중요하다는것이다. 이런한국인들과오랫동안친구로지내다보니어느새외국인인나도이런관계가중요하다고생각하게되었다. 그러고보니우리나라사람들에게도한국인과비슷한점이있는것같다. 한국인들이가족을중요하게생각하는점이나같은집단에서함께하는사람들간의의리를소중하게여기는점등은특히그렇다. 한국에서사람들과생활하면할수록나는정이많은한국인들에게점점더따뜻함을느끼게되었다. 내가한국땅을밟은지도벌써여러해가되었다. 외국에살면서도고향같은푸근함을느낄수있는것은아마한국인들의이러한따뜻함때문이아닌가싶다. (1) 이사람이생각하는한국인의성격을모두찾아보십시오. 급하다 솔직하다 부지런하다 조용하다 정이깊다 따뜻하다 긍정적이다 감정적이다 감수성이풍부하다 (2) 위의내용과같으면, 다르면 하십시오. 1 한국사람들을인간관계에서정이나신뢰감등을중요하게생각한다. ( ) 2 글쓴이는오랫동안한국인들과지내면서이들에게따뜻함을느끼고있다. ( ) 3 한국인들은글쓴이의나라사람들에비해가족을더욱중요하게생각한다. ( ) 2. 여러나라사람들의성격과행동의특징에대해서로이야기해봅시다. 가끔 thỉnh thoảng, 계약서 hợp đồng, 인간관계 quan hệ con người với người, 단순하다 đơn thuần/ đơn giản, 정 tình cảm, 들다 có/ nảy sinh (tình cảm), 신뢰하다 tin cậy/ tin tưởng, 외국인 người nước ngoài, 의리 nghĩa lý/ tình nghĩa, 여기다 coi là/ coi như, 푸근하다 ấm áp
127 1. 한국사람들은다음의경우에보통어떻게말하거나행동합니까? 여러분이경험한것을이야기해봅시다. Trong những trường hợp sau đây, người Hàn Quốc thường nói hoặc hành động thế nào? Hãy nói về kinh nghiệm của các bạn ㆍ고마울때 khi cám ơn ㆍ미안할때 khi xin lỗi ㆍ칭찬받았을때 khi được khen 2. 다음은한국인의마음에대한글입니다. 내용을읽고한국인이자신의속마음을표시하는방법에대해알아봅시다. Đoạn văn sau đây nói về tấm lòng của người Hàn Quốc. Hãy đọc và tìm hiểu về cách thể hiện tình cảm của người Hàn Quốc. 한국사람들은보통 미안하다, 고맙다 또는 사랑한다 와같은표현을잘안한다. 요즘젊은사람들은다르기도하지만한국인들은전통적으로자신의감정을드러내지않는것을미덕으로여겨왔다. 한편, 다른사람에게큰도움을주고감사의인사를받았을때 제가한게뭐있나요. 라고하거나손님접대를위해음식을많이차리고도 차린건없지만많이드세요. 라고말하는것은겸손을나타내는한국적인언어표현의예이다. 또한국인들은자주처음만나는사람에게나이가몇인지, 결혼을했는지, 이성친구가있는지에대해묻는다. 이런한국의언어습관때문에외국사람들이한국사람들을보고예의가없다거나남의일에지나치게관심을갖는다고생각하기도한다. 그러나이는한국인들이상대방에대한친근감을표시하는방법의하나이다. Thường thì người Hàn Quốc không hay dùng những biểu hiện như: Xin lỗi, Cám ơn hay Tôi yêu bạn. Gần đây, thế hệ trẻ ít nhiều có sự khác biệt, nhưng người Hàn Quốc từ xưa vẫn coi việc không thể hiện tình cảm cá nhân là một đức tính tốt. Mặt khác, họ thường dùng những biểu hiện khiêm tốn mang đặc trưng Hàn Quốc, ví như khi giúp đỡ người khác và nhận lời cám ơn thì họ thường nói: Tôi có giúp được gì đâu hoặc khi chuẩn bị rất nhiều đồ ăn để đãi khách nhưng lại nói rằng Bữa ăn không có gì, mời anh ăn tự nhiên. Người Hàn Quốc thường hỏi những người mới gặp lần đầu xem họ bao nhiêu tuổi, đã kết hôn chưa hay là có người yêu chưa? Cũng vì thói quen ngôn ngữ này mà người nước ngoài nhiều khi cho rằng người Hàn thiếu lịch sự hoặc quá quan tâm, để ý tới việc của người khác. Thế nhưng, đây chỉ là một cách thể hiện tình cảm thân mật đối với người đối thoại của người Hàn
128 3. 여러분의나라에서는다음의경우에일반적으로어떻게말하고행동합니까? 한국과비교하여이야기해봅시다. Ở nước các bạn thường nói và hành động như thế nào trong những trường hợp sau đây? Hãy trình bày trong sự so sánh với Hàn Quốc. ㆍ고마울때 khi cám ơn ㆍ미안할때 khi xin lỗi ㆍ칭찬받았을때 khi được khen 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수할수보통이다있다없다 Bình Có thể làm Không thể thường tốt làm được 성격에대해쓰고말할수있습니까? Bạn có thể viết và nói về tính cách không? 직업에어울리는성격에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và nói về tính cách phù hợp với nghề nghiệp không? 여러나라사람들의성격과특징에대한글을읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc đoạn văn và nói về tính cách và đặc trưng của các dân tộc trên thế giới?
129 제 8 과 < 성격 > 준비하기듣기지문 수진 ( 여 ): ( 콜록, 콜록 ) 상우 ( 남 ): 감기가오래가는구나! 넌성격도좋은데왜그렇게감기에자주걸리지? 수진 ( 여 ): 뭐? 성격이랑감기랑무슨관계가있는데? 상우 ( 남 ): 어, 며칠전에뉴스를봤는데행복한사람은감기에잘안걸리고, 걸려도쉽게낫는대. 수진 ( 여 ): 뭐? 그거믿을수있는얘기야? 상우 ( 남 ): 그래. 영국에서건강한남녀 300 명을긍정적인성격과부정적인성격의사람으로나누어서실험을했는데활발하고긍정적인성격을가진사람들이감기를훨씬가볍게앓았대. 행복한감정이호르몬에영향을준다지, 아마. 수진 ( 여 ): 아, 그래? 사실내가요즘스트레스를좀받기는했어. 즐겁게사는게정말중요한모양이네. 제 8 과 < 성격 > 과제 2 듣기지문 흐엉 ( 여 ): 이번엔일을잘하는직원이들어와야할텐데. 그런데어떤성격이일을잘할까? 정호 ( 남 ): 얼마전에미국에서어떤성격이직장에서가장일을잘하는지직원 100 명을대상으로조사를했다는데, 그얘기들었어? 흐엉 ( 여 ): 아니? 어떻대? 아무래도성격이활발하고적극적인사람이일을잘하겠지? 정호 ( 남 ): 그렇지. 그런데성격은활발한데불성실한사람이가장일을못한대. 그런사람은무책임해서잘못했다고생각하지도않는대. 흐엉 ( 여 ): 그럼성실하고조용한사람들은어때? 정호 ( 남 ): 그런사람들은직장에서큰문제를일으키지는않지만, 반드시일을잘하는건아니래. 흐엉 ( 여 ): 그래? 그럼활발하고성실한사람들이일을잘하겠네. 정호 ( 남 ): 그렇다고볼수있지. 이번에채용하는신입사원은그런성격을가진사람이면좋겠다. 그렇지?
130 과제 Bài tập: 집들이에대한방송듣고말하기 Nghe chương trình phát thanh và nói về lễ tân gia 환갑과고희에대한글읽고말하기 Đọc bài viết và nói về lễ mừng thọ 60, 70 tuổi 결혼준비에대한대화듣고쓰기 Nghe hội thoại và nói về việc chuẩn bị kết hôn 문법 : -을생각이다, -을까보다, -는김에 Ngữ pháp: -을생각이다, -을까보다, -는김에 어휘 : 잔치와축하관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến tiệc tùng và chúc mừng 문화 : 장례식 Văn hóa: Tang lễ 두사람이사진을보며이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다
131 사진설명 : 위의사진이아님. 앨범을들여다보고있는두사람, 앨범의돌사진만을확대해서크게보이게돌출시켜주세요.( 돌상위의쌀, 돈, 연필, 실등이보이도록 ) 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 돌잔치를크게하는것에대해여러분은어떻게생각합니까? 돌 thôi nôi/ đầy năm, 돌잔치 bữa tiệc thôi nôi/ bữa tiệc đầy năm, 상 bàn tiệc, 돌잡이 tục để đứa trẻ 1 tuổi nắm lấy đồ vật hoặc thức ăn được bày biện trên bàn tiệc vào ngày thôi nôi, 잡다 nắm/ bắt 1. 다음은특별한날에하는잔치나행사와관련된어휘입니다. 관련있는어휘를 연결하십시오. (1) 돌잡이 신랑, 신부, 하객 (2) 집들이 금반지, 만 1 세, 떡 (3) 돌잔치 비누, 세제, 성냥 (4) 환갑잔치 실, 돈, 쌀 (5) 결혼식 만 60 세, 절, 한복 2. 다음은잔치나행사준비에관련된표현입니다.< 보기 > 에서알맞은것을골라문장을 완성하십시오. (1) 새집으로이사를왔습니다. 친구들을모두초대해서집들이를합니다. (2) 오늘은남편의생일입니다. 여러가지음식을만들고 # 상을차립니다. (3) 한국에서는돌잔치를하고나서이웃들에게 # 떡을돌립니다. (4) 사귀던사람과결혼하기로했습니다. 언제결혼식을올릴지 # 날짜를잡을생각입니다. (5) 오늘저녁에우리집에손님이오십니다. 음식을준비하기위해 # 장을보러갈겁니다
132 생신축하드립니다. 생일축하해. 생일에축하인사를할때사용한다. Sử dụng khi chúc mừng sinh nhật. 상우 : 선생님, 생신축하드립니다. 선생님 : 고마워요. 오래오래사세요. 생신을맞는분이나나이가드신분에게인사를드릴때사용한다. Sử dụng khi chào hỏi người mừng sinh nhật hoặc người lớn tuổi. 상우 : 할머니, 오래오래사세요. 할머니 : 그래, 고맙구나. 너도건강하고공부열심히해라. 상심이크시겠습니다. 상을당한사람에게위로의인사를할때사용한다. Sử dụng khi chào hỏi, an ủi đối với người có tang. 상우 : 상심이크시겠습니다. 동료 : 위로해주셔서감사합니다. 연습 < 보기 > 에서알맞을것을골라대화를완성하십시오. (1) ( 오늘은친구정민이의생일입니다. 그래서민호씨는정민이에게줄선물과카드를샀습니다.) 민호 : 정민아,. 정민 : 고마워
133 (2) ( 오늘은수진씨아버님의 50 번째생신입니다. 오늘수진씨가족들은아버님의생신을축하드리기위해다모였습니다.) 수진 : 아버님,. 아버지 : 그래, 고맙다. (3) ( 오늘은진호씨할아버지의환갑잔치가있습니다. 진호씨는할아버지께서오래오래사시기를바랍니다.) 진호 : 할아버지,. 할아버지 : 그래, 고맙다. 너도건강해라. (4) ( 오늘은직장동료인수지씨의생일입니다. 영진씨는수지씨의생일을축하하는모임에왔습니다.) 영진 : 수지씨,. 수지 : 네, 영진씨, 고마워요. (5) ( 오늘선배의아버님이돌아가셨습니다. 장례식장에위로인사를하러갔습니다.) 진호 :. 선배의형 : 바쁘실텐데여기까지와주셔서감사합니다 을생각이다 미래의결심이나계획을말할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói về kế hoạch hoặc quyết tâm trong tương lai. 예 ) 1. 가 : 아버지생신선물로뭘드릴생각이에요? 나 : 글쎄요. 아직결정을못했어요. 예 ) 2. 가 : 수민씨네집들이때가져갈선물샀어요? 나 : 아뇨. 필요한게뭔지수민씨한테물어보고살생각이에요. 예 ) 3. 가 : 결혼식을어디에서할생각이에요? 나 : 야외결혼식장에서하려고예약해놓았어요
134 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 을생각이다 를사용하여문장을완성하십시오. (1) 가 : 민호씨, 여름방학에뭐할거예요? 나 : 어려운이웃을찾아가서봉사활동을할생각이에요. (2) 가 : 어머니께드릴선물샀어요? 나 : 아뇨. 시간이없어서 # 인터넷으로살생각이에요. (3) 가 : 수미씨는취직시험준비안해요? 나 : 저는취직안하고 # 대학원에진학할생각이에요. (4) 가 : 배추하고고춧가루를사왔네요. 이건모두김치재료아니에요? 나 : 맞아요. 이번에는어머니께부탁드리지않고제가 # 직접담가볼생각이에요. (5) 가 : 휴가때무슨특별한계획있어요? 나 : 아뇨. 그냥집에서쉬면서 # 재충전을할생각이에요. 연습 2 어떤계획을하고있습니까? 달력을보고표를채운후 - 을생각이다 를사용하여 < 보기 > 와같이계획한일에대해이야기해보십시오. 그림설명 : 달력이있고, 1 일에는조카돌잔치, 2 일에는친구집들이, 17 일에는할아버지환갑, 28 일에는부모님 계획 조카돌금반지를사준다. 선배집들이세제와케이크를사간다
135 결혼기념일을각각의숫자아래에쓰고그날짜를빨간색동그라미로표시할것 ( 월표시는하지않습니다.) 할아버지환갑잔치부모님결혼기념일친구결혼식 가까운친척들을초대한다 을까보다 확실하지는않지만앞으로어떻게할지에대해지금의생각을말할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói lên những suy nghĩ hiện tại về việc sắp tới sẽ làm như thế nào mặc dù không chắc chắn. 예 ) 1. 가 : 방구할돈이모자란다면서요? 나 : 네. 아르바이트를다시시작할까봐요. 예 ) 2. 가 : 친구결혼식에뭘입고갈거예요? 나 : 지난번에산노란색원피스를입고갈까봐요. 예 ) 3. 가 : 영수씨네집들이에갈거죠? 나 : 갈사람이많으니까저는빠질까봐요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 을까보다 를사용하여다음문장을완성하십시오. (1) 차를안닦아서차가너무더러워요. 오후에는시간이나니까세차를할까봐요. (2) 전공공부에필요한책이너무비싸요. # 선배에게빌려볼까봐요
136 (3) 그동안일하느라너무힘들었어요. 이번주말에는하루종일 # 낮잠이나잘까봐요. (4) 성적이오르지않아걱정이에요. 선생님하고 # 상담을해볼까봐요. (5) 메일로서류를보냈는데답장이안와요. 내일도답이없으면 # 전화를해볼까봐요. 연습 2 확실하지는않지만앞으로어떻게할것인지에대해지금의생각을말할때가있지요? 다음표를채우고 - 을까보다 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 이유 지금의생각 (1) 날씨가선선하다. 가까운산에등산이나갔다온다. (2) 감기기운이있는것같다. 집에가서약을먹고일찍잔다. (3) 값을정확하게모른다. 돈을넉넉하게준비해간다. (4) 무엇이필요한지모른다. 친구에게전화를걸어직접물어본다. (5) 오늘은시간을낼수없다 는김에 어떤일을하는기회에다른것도같이할때쓰는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi làm một việc gì đó thì tiện thể hoặc tranh thủ làm thêm việc khác nữa. 예 ) 1. 가 : 지금장보러가는데필요한것없어요? 나 : 그럼장보러가는김에제부탁하나들어주실래요? 예 ) 2. 가 : 남자친구생일카드를직접만들어줘야겠어요. 나 : 만드는김에제것도하나만들어주면좋겠는데. 예 ) 3. 가 : 어, 꽃을안사왔네. 나 : 이따가은행에돈찾으러가는김에사가지고올게요
137 연습 1 - 는김에 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 어디가요? 나 : 약국요. 가 : 그럼약국에가는김에소화제좀사올래요? (2) 가 : 뭐하니? 나 : 배고파서라면끓여. 가 : 그럼 # 끓이는김에두개끓여. 나도먹게. (3) 가 : 오늘점심엔샌드위치좀만들어야겠다. 나 : # 만드는김에내것도좀만들어줄래요? (4) 가 : 어디나가요? 나 : 과일사러가요. 가 : 그래요? # 과일사러가는김에비디오좀빌려다주세요. (5) 가 : 내일부터쉰다면서? 나 : 응, 휴가야. 가 : 그럼오래간만에 # 쉬는김에피로가다풀릴때까지푹쉬고와. 연습 2 어떤일을하는기회에다른일도같이하는때가있지요? 다음표를채우고 - 는김에 를 사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 하려고하는일 그기회에하고싶은일 (1) 문구점에간다. 여러가지학용품을산다. (2) 이사를한다. 가구를바꾼다. (3) 어머니선물을사러간다. 동생선물을산다. (4) 말이나왔다. 그문제에대해더이야기한다. (5) 세탁소에옷찾으러간다
138 1. 다음은집들이와관련된방송의일부입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 이사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 1 집들이날짜 2 집들이음식 3 집들이선물 (2) 다음은새집으로이사한것을축하하는뜻으로가져갈수있는물건들입니다. 물건들이갖고있는의미를써보십시오. 선물로가져갈수있는물건성냥비누, 세제돈 뜻불이타오르듯돈을많이벌고잘살라는뜻라는뜻라는뜻 과일, 케이크 2. 여러분은친구의집들이에초대받았습니다. 어떤집들이선물이좋을지친구들과 이야기해봅시다. 거품 bong bóng, 돈을벌다 kiếm tiền, 타오르다 bật lên, 불을피우다 đốt lửa/ thắp lửa, 실용적 tính tiện dụng/tính thực dụng, 정성스럽게 một cách tình cảm/chân tình
139 1. 다음은환갑과고희에대한글입니다. 다음을잘읽고답해봅시다. 환갑과고희 한국에서는특별하게축하하고기념하는생일이있는데바로환갑이다. 환갑은만 60 세의생일을말한다. 이날자녀들은친척과친지들을초대하여잔치를한다. 상에는과일, 떡등의음식을높이쌓아놓는다. 환갑상에음식을높이쌓을수록부모를생각하는마음이깊다고생각해왔기때문이다. 이날환갑을맞는사람과자녀들은보통한복을입으며잔치는자녀들이부모에게차례대로술을따라드리는것으로시작한다. 손님들은선물이나부조금을드리면서환갑을맞은분이건강하게오래사시기를기원한다. 옛날에는한국사람들의평균수명이요즘처럼길지않았기때문에잔치를크게했었으나요즘은잔치를크게하지않고직계가족만모여조촐하게식사하며축하를하거나여행을하는경우가많다. 한국사람들이환갑다음으로중요하게생각하는생일은칠십세때맞는생일이다. 요즘은환갑잔치보다는고희잔치를크게하는추세다. 평균수명연장으로인해예전에환갑이가지고있던의미와중요성이고희로옮겨가고있다고봐도좋을것이다. (1) 위의내용과같으면 0, 다르면 X 하십시오. 1 요즘한국사람들은환갑때잔치를꼭해야한다고생각한다. ( ) 2 환갑잔치에초대받으면기념할만한선물이나돈을준비해야한다. ( ) 3 환갑상에음식을높이쌓아놓는이유는손님을많이초대하기때문이다. ( ) (2) 다음표를채우고환갑잔치에대해이야기해보십시오. 언제합니까? 어떻게상을차립니까? 요즘에는환갑잔치대신에어떻게축하하고있습니까?
140 2. 여러분나라에서는환갑을어떻게지내는지이야기해봅시다. 환갑 ngày sinh nhật thứ 60/ lục tuần, 고희 ngày sinh nhật thứ 70, 친지 bạn bè thân hữu, 환갑상 bàn tiệc mừng thọ, 쌓다 chất đống, 깊다 sâu đậm/ sâu sắc, 기념하다 kỷ niệm, 부조금 tiền mừng, 수명 tuổi thọ, 직계가족 những thành viên gia đình thuộc trực hệ, 조촐하다 ấm cúng, 예전 trước đây /ngày trước, 의미 ý nghĩa 1. 다음은남편과아내의대화입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 무엇에대한내용인지고르십시오. 1 딸의결혼 2 부부의인생 3 아들의신혼여행 (2) 무엇이언제열리는지잘듣고에쓰십시오. 무엇 : 언제 : 2. 여러분나라에서는결혼식을위해미리준비해야하는것이많습니까? 어떤준비를 하는지말해봅시다. 결혼날짜를잡고결혼식장을예약한다. 결혼식에올손님들에게청첩장을돌린다
141 보름 15 ngày/ nửa tháng, 막내 con út, 시집을가다 đi lấy chồng, 장가보내다 hỏi vợ/ lấy vợ, 영 hầu như/ hoàn toàn, 차 chênh lệch, 곁 bên cạnh, 섭섭하다 tiếc nuối/ buồn, 함 lễ vật, 신혼여행 du lịch tuần trăng mật, 허전하다 trống trải/ trống vắng, 당신 mình / bà / ông ( xưng hô giữa 2 vợ chồng lớn tuổi), 코앞 ngay trước mắt
142 1. 한국의장례에대해아십니까? 여러분이알고있는한국의장례에대해이야기해봅시다. Bạn có biết gì về tang lễ của Hàn Quốc không? Hãy cùng tìm hiểu về tang lễ của Hàn Quốc mà các bạn biết. 2. 다음글을잘읽고한국의장례에대해알아봅시다. Hãy đọc kỹ bài viết dưới đây và cùng tìm hiểu về tang lễ của Hàn Quốc. 장례식은죽은사람의가족과친지가죽은사람과이별하는의식이다. 한국인들은친구나친지의죽음을알리는부고를받은후상가나장례식장을방문한다. 이를문상이라고한다. 문상을하러갈때에는검정색양복을입는것이원칙이다. 검정색옷이없는경우감색이나회색도가능하다. 여자도검정색복장을하고너무화려한화장은하지않는다. 문상을가서는방명록에이름을쓰고준비해간조의금을낸다. 고인의영정사진을모셔놓은방에들어가서는향을피우고큰절을올리거나꽃을바치고기도를하는데이는종교에따라차이가있다. 장례식은보통고인이사망한지사흘째되는날에한다. 특별한경우에는오일째에장례식을하기도한다. Lễ tang (đám ma) là nghi lễ gia đình và bạn bè thân hữu của người quá cố chia tay vĩnh biệt người chết. Người Hàn Quốc sau khi nhận được tin cáo phó báo tin cái chết của người thân hoặc bạn bè sẽ đến viếng đám tang hoặc viếng thăm tang gia. Đây gọi là chia buồn. Khi đi viếng, nguyên tắc là phải mặc trang phục màu đen. Trong trường hợp không có áo màu đen thì có thể mặc màu xám hoặc xanh đậm. Nữ giới bận đồ màu đen và không trang điểm quá lộng lẫy. Trước khi thắp nhang thì ghi tên vào sổ ghi chép và đưa tiền viếng đã được chuẩn bị từ trước. Sau khi bước vào phòng đặt ảnh thờ của người quá cố thì thắp hương (thắp nhang) cúi lạy hoặc dâng hoa và cầu nguyện. Tục này có đôi chỗ khác nhau tùy theo tôn giáo. Ngày tổ chức lễ tang thương là ngày thứ tư kể từ lúc người quá cố ra đi. Có trường hợp đặc biệt tổ chức tang lễ vào ngày thứ năm. 3. 여러분의나라의장례에대해소개해봅시다. Bạn hãy giới thiệu về tang lễ của đất nước bạn 꽃바치는장면 Cảnh dâng hoa 절하는장면 Cảnh bái lạy/ cúi lạy 조위금내는장면 Cảnh đưa tiền viếng 상주의복장 Trang phục của tang chủ 묘 Mộ 납골당 Nơi chôn cất thi hài
143 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수할수있다보통이다없다 Có thể làm Bình thường Không thể tốt làm được 집들이에대한방송을듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe chương trình phát thanh và nói về lễ tân gia không? 환갑과고희에대한글을읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài viết và nói về lễ mừng thọ 60, 70 tuổi không? 결혼준비에대한대화를듣고쓸수있습니까? 할수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và viết về việc chuẩn bị tiệc kết hôn không? Bạn có thể làm được không? 제 9 과 < 특별한날 > 준비하기듣기지문 흐엉 (20 대여자 ): 이아이가상우씨맞지요? 한복을입고있네요. 상우 ( 남자 ): 네. 제돌사진이에요. 흐엉 ( 여자 ): 그런데이상위에왜이렇게뭐가많아요? 상우 ( 남자 ): 아, 한국에서는돌잔치때에상위에돈이나쌀같은물건을놓고돌잡이라는걸해요. 그때처음잡는물건을보고, 그아기가나중에어떻게될지를알아보는거예요. 흐엉 ( 여자 ): 재미있네요. 저도나중에제아이의돌이되면그렇게한번해볼까봐요. 그런데환갑때는 생신축하드립니다. 하고인사하잖아요. 돌때는뭐라고해요? 상우 ( 남자 ): 보통아이는못알아들으니까아이의부모님께축하인사를드리죠, 뭐
144 제 9 과 < 특별한날 > 과제 1 듣기지문 리포터 (20 대여 ): 여러분들은집들이에초대받으셨을때어떤선물을가지고가셨습니까? 오래전부터집들이선물하면한국에서는비누나세제를떠올렸습니다. 비누나세제는거품이많이생기니까그많은거품처럼돈많이벌고잘살라는뜻으로선물을했지요. 불이타오르듯이모든일이잘되라고불을피울때쓰는성냥을가져가기도했고요. 하지만요즘은성냥을쓰는집이없기때문에성냥을선물하는경우는거의없습니다. 또아이가있는집이라면아이들이먹을수있는케이크나과일을선물하기도합니다. 친한친구집들이에가면서선물하는김에좀더실용적인것을하려고할때에는미리필요한것이무엇인지물어봐서사가거나필요한것을사서쓰라고봉투에정성스럽게현금을넣어전하기도합니다. 자, 집들이에가실때어떤선물을할생각이십니까? ( 대답을기대하지않는투로 ) 제 9 과 < 특별한날 > 과제 3 듣기지문 남편 (50 대 ): 이제보름만있으면우리막내결혼식이네요. 아내 (50 대 ): 그래요. 늘어리기만한줄알았는데시집을가네요. 남편 : 큰애장가보낼때와는영기분이다르네. 큰애하고나이차가 10 년이나나서그런지, 딸이라서그런지사실막내는좀더곁에두고보고싶었어요. 당신도많이섭섭하지요? 아내 : 글쎄요. 아직은잘모르겠어요. 다음주말에함이들어오고나면마음이좀달라지겠지요? 지금은준비때문에아무생각이없네요. 결혼식, 폐백, 피로연, 신혼여행. 아직도일이많아요. 남편 : 애들은신혼여행을제주도만다녀와도아쉽지않겠대요? 아내 : 둘다바빠서신혼여행은제주도에갔다오고여름에휴가가는김에좀먼곳에다녀오려나봐요. 그나저나, 결혼식끝나고집에들어오면굉장히허전하겠어요. 남편 : 허전하기는뭘허전해요. 바로코앞에서살건데요
145 과제 Bài tập: 시대에따라선호하는외모에대한대화듣고말하기 Nghe hội thoại và nói về ngoại hình được ưa chuộng theo thời đại 미래의인기직업에대한뉴스듣고자신의생각쓰기 Nghe bản tin về nghề nghiệp được yêu thích trong tương lai và viết lên suy nghĩ của bản thân 타임캡슐에대한신문기사읽고쓰기 Đọc bài báo và viết về time- capsule (viên thời gian điện tử) 문법 : 만에, -았더라면, -나보다 Ngữ pháp: 만에, -았더라면, -나보다 어휘자신의삶을설명할수있는의식주관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến văn hóa ăn- mặc- ở để có thể giải thích cuộc sống của bản thân 문화 : 한복의변화 Văn hóa: Sự biến đổi của Hanbok 상우와수진이가이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 20 대초반의남자와여자가길에서이야기하고있다. 남자의말풍선 속에는키가작은여자 ( 수진 ) 의 10 년전청소년시절모습이있다
146 지금무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분의 10 년전모습은어땠습니까? 땅콩 đậu phộng / củ lạc, 기억력 trí nhớ, 별명 biệt danh/ biệt hiệu, 기억하다 nhớ, 자세히 kỹ / cụ thể 1. 사람들이일상생활에서사용하는물건들은시대에따라변화해왔습니다. < 보기 > 에서 시대에맞는어휘를골라아래의표를채우십시오. 50 년전의한국지금의한국 초가집 아파트 2. 다음은시대와관련된표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 예전에는기름보일러대신에까만연탄을 / 를사용해난방을했다. (2) # 온돌은 / 는바닥이따뜻해서날씨가추운겨울에특히좋다. (3) 옛날에는곡식을갈때불린곡식을 # 맷돌에넣어갈았다. (4) 한복치마를입을때에는양말이아니라 # 버선을 / 를신어야예쁘다. (5) 옛날에는밖에나갈때치마와저고리위에 # 두루마기을 / 를입었다
147 어머예상하지못한일이벌어져갑자기놀라거나감탄할때여자들이사용한다. Nữ giới thường sử dụng khi thể hiện sự cảm thán hoặc sự ngạc nhiên bất ngờ vì một sự việc không lường trước xảy ra. 어머, 깜짝이야. 어머, 내정신좀봐. 연습 어머 가알맞게사용된것을모두고르십시오. ( #1, 2 ) (1) 여 : 집에서나올때문잠그고나왔지? 여 : 어머, 내정신좀봐. 깜빡잊고그냥왔네. (2) 남 : 이책들빌리시려고요? 학생증좀보여주세요. 여 : 잠깐만요. 어머, 집에다두고왔나봐요. 지금없네요. (3) 남 : 민수야, 나야. 문좀열어. 남 : 어머, 웬일이야. 지금밤 12 시가넘었는데. (4) 여 : 준호야, 오늘은학교에가지말고집에서쉬어라. 남 : 어머, 신난다. 그럼컴퓨터게임해도돼요?
148 1. 만에 시간을나타내는말뒤에쓰여서 그시간이지난후에 라는의미로사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng ở phía sau từ chỉ thời gian, có nghĩa là sau thời gian đó. 예 ) 1. 가 : 친구한테연락이왔어요? 나 : 네. 편지를보낸지두달만에왔어요. 예 ) 2. 가 : 바오씨, 반가워요. 우리얼마만이에요? 나 : 아이구, 반갑습니다. 3 년만에보는것같아요. 예 ) 3. 가 : 어렸을때살던동네에다녀왔죠? 그대로였어요? 나 : 아니요. 10 년만에갔는데완전히동네가다바뀌었어요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 만에 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 그콘서트표구했어요? 나 : 아니요. 예매를시작한지 1 시간만에다팔렸어요. (2) 가 : 언제부터다이어트효과가나타났어요? 나 : # 다이어트를시작한지한달만에살이빠지기시작했어요. (3) 가 : 고향에는자주가요? 나 : 아니요. 그동안바빠서못갔어요. # 고향을떠난지 3 년만에가는거예요. (4) 가 : 오랜만에친구를만났나봐요? 나 : 네. 그 # 학교를졸업한지 10 년만에만나는거예요. (5) 가 : 언제부터한국말을그렇게잘했어요?
149 나 : 처음에는전혀못했어요. 그런데 # 한국어공부를시작한지 6 개월만에한국 사람들과이야기를하게되었어요. 연습 2 만에 는시간뒤에쓰여서이시간이지난후에새로운일이생겼을때사용합니다. 다음 표를보고어떤일을할때걸린시간을 만에 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어 보십시오. 걸린시간 일어난일 (1) 일주일 자전거를혼자탈수있다. (2) 하루 한글을읽고쓸수있다. (3) 두달 몸무게 3kg 을줄였다. (4) 삼년 집을지었다. (5) 세달 이그림을완성했다 았더라면 과거의일에대해사실과반대로가정해볼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi giả định ngược lại với sự thật về sự việc trong quá khứ. 예 ) 1. 가 : 기차가막출발했대요. 나 : 미안해요. 제가늦게오지않았더라면놓치지않았을텐데요. 예 ) 2. 가 : 3 년전에는이시험이이렇게어렵지않았대요. 나 : 그래요? 미리시험을봤더라면지금고생하지않았겠군요. 예 ) 3. 가 : 요즘골동품이아주비싸졌어요. 나 : 글쎄말이에요. 할머니가쓰시던물건들을팔지않았더라면좋았을걸그랬어요. 연습 1 '- 았더라면 을사용하여문장을바꾸어보십시오
150 (1) 늦게가서영화를못봤다. 빨리갔더라면영화를볼수있었을겁니다. / 있었을거예요. (2) 지하철을안타서약속시간에늦었다. # 지하철을탔더라면약속시간에안늦었을겁니다./ 안늦었을거예요. (3) 공부를열심히안해서장학금을못탔다. # 공부를열심히했더라면장학금을탔을겁니다./ 탔을거예요. (4) 어젯밤에늦게자서아침에일찍못일어났다. # 어젯밤에늦게자지않았더라면아침에일찍일어났을겁니다. / 일어났을거예요. (5) 빨간불을못봐서신호위반을했다. # 빨간불을봤더라면신호위반을하지않았을겁니다./ 하지않았을거예요. 연습 2 - 았더라면 은지금의결과가후회스러워서과거에그반대로했으면지금과반대되는 결과가나왔을거라는화자의생각을나타낼때사용합니다. - 았더라면 을사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 후회되는일 결과 (1) 어제예매를안했다. (2) 공부를열심히안했다. (3) 밤에간식을많이먹었다. (4) 컴퓨터게임을많이했다. (5) 길이막혀면접시험에늦었다. 살이쪘다. 영화를못봤다. 눈이나빠졌다. 시험점수가안좋다. 취직시험에떨어졌다 나보다 특정한상황을보고어떤일이있을것같다고추측할때사용하는표현이다
151 Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi xem xét tình huống đặc trưng nào đó và dự đoán về sự việc sẽ xảy ra. 예 ) 1. 가 : 아직도전화안받아요? 나 : 회의가아직안끝났나봐요. 조금더기다려봅시다. 예 ) 2. 가 : 이건곡식을갈때썼나봐요. 나 : 네. 맞아요. 맷돌이라고해요. 예 ) 3. 가 : 옛날에이자리엔뭐가있었을까요? 나 : 절이있었나봐요. 여기관광안내지에써있어요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 나보다 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 왜이렇게길이막히죠? 출퇴근시간도아닌데이상하네요. 나 : 경찰차가와있는걸보니사고가났나봐요. (2) 가 : 바오씨가오늘도안보이네요. 나 : 계속안나오는걸보니 # 많이아픈가봐요. (3) 가 : 수진씨눈이왜저렇게부었죠? 나 : 시험에떨어졌다더니 # 밤새도록울었나봐요. (4) 가 : 민수씨는아직도자고있어요? 나 : 네. 어제오후늦게까지축구를해서 # 몸이피곤한가봐요. (5) 가 : 상우는어디있어요? 나 : 부엌에서맛있는냄새가나는걸보니 # 음식을만드나봐요. 연습
152 - 나보다 는특정한상황을보고어떤일이있을것같다고추측할때에사용합니다. 다음 그림을보고 - 나보다 를사용하여이야기해보십시오. 그림설명 : 어느동네또는도심의지도로, 각사거리에는은행 / 백화점 / 옷가게 / 공원 / 교회등의건물이있다. 백화점은세일중이라사람들이몰려있고근처아파트단지에서는화재가나서소방차가달려가고있으며, 공원에는몇명아이들이함께즐거운표정으로노래를하고있고주변에서사람들이모여이들을보고있다. 중심사거리횡단보도에서는교통사고가났는데두사람이서로다투고있고사람들이둘러서서이를구경하고있다. 음식점앞에는식당에들어가려고줄을서있음 ( 배열은아래와같이해주세요.) (1) 백화점병원교회 (2) 공원 (3) 중심사거리 횡단보도 ( 교통사고지점 ) 은행 (4) 음식점 (5) 아파트단지 왜 사람들이 모여 (1) < 백화점 > 물건을싸게파나봐요. (2) < 공원 > (3) < 횡단보도 > (4) < 음식점 > (5) < 아파트 >
153 1. 다음은어머니와아들의대화입니다. 다음을잘듣고표에써봅시다. 과거에인기있었던가수 요즘인기있는가수 (1) 외모 얼굴이동글동글하고몸도 통통했음 (2) 옷짧은치마에배꼽티를입음 (3) 노래실력노래를잘못함 (4) 춤실력 2. 위의표를보고 - 나보다 를써서과거와현재의인기가수에대해이야기해봅시다. 동글동글하다 tròn trịa/ tròn, 통통하다 béo tròn, 세상에 trên thế gian này, 요란하다 ồn ào / huyên náo, 옛날 ngày xưa, 진짜 thật sự
154 1. 다음은미래의인기있는직업에대한뉴스입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 뉴스에서 5 년후에전망이가장좋은직업은동물미용사라고했습니다. 그렇게예상하는이유는무엇인지고르십시오. 1 애완동물을기르는사람이증가할것이라서 2 일을많이하지않아도돈을많이벌수있어서 3 일자리가많아지고일한만큼돈도많이벌수있어서 (2) 가상현실전문가는어떤일을하는사람인지고르십시오. 1 컴퓨터의홈페이지를만드는사람 2 컴퓨터로실내장식을바꾸는사람 3 실제생활과유사한컴퓨터게임을만드는사람 2. 여러분이생각하는 10 년후인기있는직업은무엇입니까? 왜그렇게생각하는지 이유를써봅시다. 노동부 bộ lao động, 미용사 chuyên viên làm đẹp (cắt tóc, thẩm mỹ,..), 보도하다 báo cáo/ đưa tin/ truyền tin, 택하다 lựa chọn/ chọn, 컴퓨터상 bàn máy tính, 실내장식 trang trí nội thất, 가상현실 hiện thực giả tưởng, 떠오르다 nổi lên, 소비자 người tiêu dùng
155 1. 다음은신문기사의일부입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 서울이수도가된지 600 년이된것을기념하여서울시는타임캡슐을만들어남산골한옥마을에묻었다. 이타임캡슐에들어갈물건으로선정된것은오늘날의시민생활과서울의모습을대표할수있는 600 점인데실물 30%, 축소모형 5%, 시디롬 (CD-ROM) 25%, 그리고영상기록 40% 이다. 실물로는기저귀, 남녀수영복, 담배, 건강식품, 신용카드, 무선전화기, 그리고여러가지복권등이선정되었다. 그리고축소모형으로는승용차, 전동차, 개인용컴퓨터등이선정되었다. 또시디롬 (CD-ROM) 에는서울시민의식탁메뉴, 김치담그는법, 베스트셀러목록등을담았다. 이와함께영상기록에는남녀한복, 텔레비전공익광고, 남대문시장, 백화점, 대통령의하루일과, 노래방, 그리고씨름등이담겨있다. 이타임캡슐은서울이수도가된지 1000 년이되는 2394 년 11 월말에개봉될예정이다. (1) 다음을보고윗글의내용과같으면, 다르면 X 표하십시오. 1 타임캡슐에넣은물건은모두실물이다. ( ) 2 서울이수도가된것은 600 여년전이다. ( ) 3 대통령의하루일과도알수있게하였다. ( ) 4 서울시에서타임캡슐에넣을물건을골랐다. ( ) (2) 이기사의내용을요약해서말해보십시오. 2. 만일여러분이지금살고있는도시의 타임캡슐 을만든다면무엇을넣을지생각한후 목록을만들어봅시다. 그리고왜그런목록을만들었는지이유를써봅시다. 목록 이유 타임캡슐 time capsule (viên thời gian điện tử, dụng cụ chứa các kỷ vật hoặc ghi chép về thời hiện tại được chôn xuống đất và sẽ được khai quật trong tương lai), 남산골 ngõ Namsan, 한옥마을 làng Hanok (làng có những ngôi nhà truyền thống kiểu Hàn Quốc), 오늘날 ngày nay, 모습 dáng vẻ/ hình
156 dáng, 대표하다 tiêu biểu/ đại diện, 실물 đồ vật, 축소 thu nhỏ, 모형 mô hình, 시디롬 (CD-ROM) đĩa CD, 영상 hình động/ hình ảnh/ sự phản chiếu, 기록 ghi chép, 기저귀 bỉm/ tã lót, 무선 vô tuyến, 복권 vé số, 승용차 xe hơi, 개인용 đồ dùng cá nhân, 식탁 bàn ăn, 담그다 ngâm/ ủ/ nhúng, 베스트셀러 best seller/ sản phẩm bán chạy nhất, 목록 mục lục/ danh mục, 공익 công ích, 대통령 tổng thống, 씨름 môn đấu vật, 담기다 cho vào/ được đóng hoặc chứa vào 1. 한복을본적이있지요? 한복의생김새에대해알고있는것을이야기해봅시다. Bạn đã bao giờ nhìn thấy trang phục truyền thống Hanbok chưa? Hãy cùng nói những điều bạn biết về hình dạng của Hanbok. 2. 다음설명을잘읽고한복의변화에대해알아봅시다. Đọc kỹ bài viết dưới đây và cùng tình hiểu về sự biến đổi của Hanbok 한복은한국의전통의상으로, 여자한복은저고리와치마이고, 남자한복은저고리와바지이다. 그리고외출할때는남자와여자모두두루마기를입는다. 한복의특징은색깔이곱고아름다우며부드러운느낌을준다는것이다. 신라시대부터입기시작한한복은그시대생활상에따라조금씩변화하여왔다. 신라시대에는여자나남자한복의저고리가길었지만점차저고리의길이가짧아지면서여자한복의치마는길어졌다. 요즘한국사람들은보통때에는한복을잘입지않고, 명절이나특별한행사가있을때에만한복을입는다. 이는한복이일상생활을하기에다소불편하기때문인데요즘의 생활한복 은색깔이나디자인이다양하고, 입고생활하기편해보통때에도즐겨입는사람들이많아지고있다 Hanbok (Hàn phục) là trang phục truyền thống của Hàn Quốc. Hanbok của nữ giới gồm có váy và áo khoác Chogori, Hanbok của nam giới gồm quần và áo khoác choàng Chogori. Khi đi ra ngoài, cả nam giới và nữ giới đều mặc áo khoác choàng dài Turumagi. Đặc trưng của trang phục Hanbok là màu sắc đẹp mắt và mang lại cảm giác mềm mại. Được bắt đầu mặc phổ biến từ thời đại Shilla, Hanbok đã biến đổi ít nhiều tùy theo đời sống sinh hoạt của thời đại đó. Vào thời đại Shilla, áo khoác choàng Chogori của trang phục nam hoặc nữ đều dài. Tuy nhiên chiều dài của áo Chogori dần dần bị thu ngắn lại và váy của Hanbok nữ thì dài ra. Gần đây người Hàn Quốc không thường mặc Hanbok vào ngày thường, họ chỉ mặc vào ngày lễ hoặc nhân dịp có sự kiện đặc biệt. Điều này được lý giải bởi vì trang phục Hanbok khá bất tiện trong sinh hoạt hàng ngày. Hanbok đời sống/ Hanbok sinh hoạt ngày nay có màu sắc, kiểu dáng đa dạng và khá tiện lợi khi mặc hàng ngày. Vì vậy số người thích mặc Hanbok ngay cả trong ngày
157 thường cũng nhiều dần lên. 여자한복두루마기생활한복 Hanbok của nữ áo choàng dài Turumagi Hanbok sinh hoạt 위사진은그대로사용할수없습니다. 이사진과같은것을찍어서넣어주세요. 3. 여러분의나라에는어떤전통의상이있습니까? 그의상은지금까지어떻게변화되어왔는지이야기해봅시다. Ở đất nước các bạn có trang phục truyền thống nào? Bạn hãy kể về sự biến đổi của trang phục đó cho đến ngày nay
158 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 시대에따라선호하는외모에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và nói về ngoại hình được ưa chuộng theo thời đại không? 미래의인기직업에대한뉴스를듣고자신의생각을쓸수있습니까? Bạn có thể nghe bản tin về nghề nghiệp được yêu thích trong tương lai và viết lên suy nghĩ của bản thân không? 타임캡슐에대한신문기사를읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc bài báo và viết về time-capsule không? 제 10 과 < 과거와현재 > 준비하기듣기지문 수진 ( 여 ): 실례지만이상우씨아니세요? 상우 ( 남 ): 네. 그런데요. 누구. 혹시너땅콩, 이수진? 수진 ( 여 ): 어머, 땅콩? 그래, 나이수진. 우리졸업하고처음이지? 상우 ( 나 ): 응. 10 년만에보는거네. 반갑다. 수진 ( 여 ): 그런데너기억력좋다. 어떻게내별명을아직도기억하니? 상우 ( 남 ): 하하. 글쎄나도모르겠어. 어떻게지내? 난이근처회사에다녀. 수진 ( 여 ): 난. 이근처은행에일보러왔어. 자세히보니까너얼굴이그대로다. 상우 ( 남 ): 무슨소리. 시간되면잠깐차나한잔할까?
159 제 10 과 < 과거와현재 > 과제 1 듣기지문 어머니 : 이노래가요즘인기있나보다. 텔레비전에자주나오네. 아들 : 네, 저가수정말예쁘죠? 얼굴도작고, 키도크고최고예요. 어머니 : 글쎄난잘모르겠다. 얼굴도동글동글하고몸도좀통통하고그래야지. 그리고세상에, 저옷좀봐라. 저렇게짧은치마에배꼽티를입고. 우리젊었을때였더라면창피해서얼굴을못들고다녔지. 아들 : ( 웃음 ) 참. 어머니도. 요즘에동글동글한얼굴좋아하는사람이어디있어요? 그리고요즘저렇게입고다니는사람들이많아요. 어머니 : 저런옷을입고길에다니는사람도있어? 그리고가수는노래를잘해야지. 저렇게노래하는데좋아하는이유를모르겠네. 옛날가수들은저렇게요란한춤도안췄고옷도단정하게입었어. 또노래도얼마나잘했는데. 아들 : 요즘엔노래는좀못해도춤을잘추거나예쁜가수, 잘생긴가수가인기가많아요. 어머니 : 그래도가수는노래를잘해야진짜가수야. 제 10 과 < 과거와현재 > 과제 2 듣기지문 앵커 ( 여 ): 인기직업이바뀌고있습니다. 노동부가 5 년후에인기를끌직업들을알아봤는데동물미용사가 1 위였습니다. 김철수기자가보도합니다. 기자 ( 남 ): 여기는서울의한애완동물미용학원입니다. 이곳에서 1 년정도배우면자신의가게를가질수있습니다. 요즘애완동물을기르는집이많아지면서이런일자리는더늘어날것으로보입니다. 애완동물미용사 ( 여 ): 원래동물을좋아해서이일을택했어요. 또일하는만큼돈도많이벌수있어서더좋고요. 기자 ( 남 ): 컴퓨터상에서취향에따라실내장식을바꾸어주는직업도있습니다. 바로가상현실전문가인데, 새로떠오르는직업중하나입니다. 가상현실전문가 ( 남 ): 소비자가원하는것을컴퓨터상에서바로해결해줄수있기때문에저희를찾는사람이많습니다. 기자 ( 남 ): 생활의변화에따라인기직업도바뀌고있는것을알수있습니다. KBC 뉴스김철수입니다
160 과제 Bài tập: 알뜰하게물건을사는방법에대해말하기 Nói về phương pháp mua hàng một cách tiết kiệm, khôn ngoan 쇼핑방법에대한대화듣고장단점쓰기 Nghe đoạn hội thoại về mua sắm và nói ưu nhược điểm 재래시장에대한글읽고좋아하는쇼핑장소말하기 Đọc bài viết về chợ cũ và nói về địa điểm mua sắm mà mình thích 문법 : -거든요, -을리가없다, -으려던참이다 Ngữ pháp: -거든요, -을리가없다, -으려던참이다 어휘 : 물건구입관련어휘 Từ vựng: từ vựng liên quan đến việc mua hàng 문화외국인을위한벼룩시장 Văn hóa: Chợ đồ sida dành cho người nước ngoài 두사람의대화입니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 작은가게에한디자이너가가방을만들고있는그림. 벽에는가방이몇개 걸려있고, 한쪽책상위에는디자인을스케치한그림이놓여있음
161 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분은가방, 액세서리등을살때주로어디에서삽니까? 세일 sale/ hạ giá, 독특하다 độc đáo, 브랜드 nhãn hiệu/ thương hiệu, 디자이너 nhà thiết kế, 운영하다 điều hành/ vận hành, 소규모 quy mô nhỏ 1. 다음은계산할때사용되는어휘입니다. 서로관련이있는것끼리연결하십시오. 거스름돈 한꺼번에계산하는일 영수증 돈을낸후받는남은돈 신용카드 여러달에걸쳐나누어내는일 일시불 돈이나물건을받았다는것을표시하는것 할부 돈은아니지만현금처럼사용할수있는것 2. 다음은쇼핑과관련된표현입니다. < 보기 > 의단어중알맞은것을골라문장을 완성하십시오. (1) 가 : 어제옷예쁜걸로샀어요? 나 : 네. 같이간친구가저한테어울리는것으로골라줬어요. (2) 가 : 나하고동대문시장에같이갈래? 나 : 왜? 가 : 어제치마를하나샀는데, 너무커서조금작은것으로 # 교환하고싶어. (3) 가 : 며칠전홈쇼핑에서산신발은잘맞아? 나 : 그거? 직접신어보니까굽이너무높아서불편해. 아무래도 # 환불해야겠어. (4) 가 : 피자큰걸로갖다달라고했어요? 나 : 네, 제일큰걸로 # 주문했어요
162 (5) 가 : 어제백화점에갔는데, 하나 # 구입하면하나를더주는행사를해서샀어. 너하나 가져. 나 : 고마워. 네상대방의말을잘알아들었다는사실을나타내고싶을때사용한다. Sử dụng khi muốn thể hiện sự thật rằng mình đã nghe hiểu được lời nói của đối phương. 가 : 선생님, 제가동호아버지입니다. 나 : 네, 안녕하세요? 담임교사김준석입니다. 뭐라고? 상대방의말을잘못알아들었거나믿을수없을때사용한다. Sử dụng khi không nghe rõ hoặc không tin lời nói của đối phương. 가 : 지연이가이걸인터넷에서샀대. 나 : 뭐라고? 물건살때마다몇번씩확인하는애가물건을직접보지도않고샀다고? 연습 다음대화에알맞은말을 < 보기 > 에서골라쓰십시오. (1) 가 : 수진씨하고저는고등학교동창이라서서로잘알아요. 나 : 네, 그렇군요. 그래서두분이반말을하셨군요. (2) 가 : 요즘민호씨가많이아프다면서? 나 : # 뭐라고? 지난달에만났을때만해도건강했는데. (3) 가 : 제가운전면허를딴지얼마안돼서운전이좀서툴러요. 나 : # 네, 걱정하지마시고천천히침착하게하시면돼요 (4) 가 : 오늘부터백화점에서 70% 세일을시작한대. 나 : # 뭐라고? 며칠전에백화점가서가방샀는데. (5) 가 : 네가지난주에있었던글짓기대회에서 1 등을했대. 나 : # 뭐라고? 내가? 글을잘쓰는사람이너무많아서기대도하지않았는데
163 1. 거든요 이유나사실을설명할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi giải thích lý do hoặc sự thật. 예 ) 1. 가 : 오늘많이피곤해보이네요. 나 : 어제일이많아서밤을샜거든요. 예 ) 2. 가 : 과일하고채소를주로어디에서사세요? 나 : 저는재래시장에서사요. 거기가싸거든요. 예 ) 3. 가 : 왜이렇게차가막히지요? 나 : 이근처백화점에서어제부터세일을하고있거든요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은말을골라 - 거든요 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 주로어디에서옷을사요? 나 : 저는동대문시장에서많이사요. 싸고예쁜옷이많거든요. (2) 가 : 왜이렇게식사를조금만하세요? 나 : # 요즘소화가잘안되거든요. 많이먹으면금방체해요. (3) 가 : 얼굴이좀안좋아보여요. 나 : 어제밀린일을하느라고 # 잠을잘못잤거든요. (4) 가 : 저기사람들이왜모여있어요? 나 : # 영화를찍고있거든요. 유명한배우도왔대요. (5) 가 : 두사람이어떻게알아요?
164 나 : # 같은대학교에다녔거든요. 대학때부터알았어요. 연습 2 다른사람의질문에왜그런지이유를말하는경우가있지요? 다음표를채우고 - 거든요 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를완성하십시오. 질문 이유 (1) 어제회사에안왔다. 독감에걸려서많이아팠다. (2) 갑자기일본에간다. 일본회사에취직이되었다. (3) 일찍일어난다. 아침일찍회사에서회의가있다. (4) 인터넷쇼핑을많이한다. 집에서물건을살수있어편하다. (5) 한국어를공부한다 을리가없다 다른사람이알려준사실이이미알고있는것혹은생각하고있던것과다르다는것을강조해서나타내는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nhấn mạnh rằng sự thật mà người khác cho biết khác hoàn toàn với điều mình đã biết hoặc đã nghĩ từ trước. 예 ) 1. 가 : 민수씨가너를좋아하는것같아. 나 : 아냐. 그사람이날좋아할리가없어. 나한테얼마나무뚝뚝하게대하는데. 예 ) 2. 가 : 수진씨가비싼시계를샀대요. 나 : 수진씨가그런시계를샀을리가없어요. 돈을얼마나아껴쓰는사람인데요. 예 ) 3. 가 : 미영이가인터넷으로선글라스를샀대. 나 : 미영이가그럴리가없어. 물건살때마다몇번씩확인하고사는애잖아
165 연습 1 A 와 B 를연결한후 - 을리가없다 를사용하여문장을완성하십시오. A (1) 수진이는친오빠가없다. B 상우가약속을잊고안왔다고 했다. (2) 민호와나는고등학교때 단짝이었다. 같이온사람이친오빠라고했다. (3) 상우는늘약속을잘지킨다. 어제민수가친구들에게 거짓말했다고한다. (4) 미정이는책임감이강하다. 민호가나를모른다고했다. (5) 민수는거짓말할줄모른다. 미정이가일을하지않고여행을 갔다고한다. (1) 수진이는친오빠가없는데같이온사람이친오빠일리가없다. (2) # 민호와나는고등학교때단짝이었는데민호가나를모를리가없다. (3) # 상우는늘약속을잘지키는데상우가약속을잊고안왔을리가없다. (4) # 미정이는책임감이강한데미정이가일을하지않고여행을갔을리가없다. (5) # 민수는거짓말할줄모르는데어제민수가친구들에게거짓말했을리가없다. 연습 2 다른사람이알려준사실이여러분이알고있는사실과달라서놀란적이있습니까? 다음 표를채우고 - 을리가없다 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 다른사람이알려준사실 내가알고있는사실 (1) 준호는주말마다테니스를친다. 준호는운동을좋아하지않는다. (2) 수진이가어제중국으로여행갔다. 오늘여기서만나기로했다. (3) 지연이와민수가헤어졌다. 두사람이곧결혼한다고들었다. (4) 상우씨가동료들에게한턱냈다. 상우씨는돈을잘안쓴다. (5) 오늘한국어시험을본다
166 3. - 으려던참이다 막무엇을하려고생각하고있었다는것을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện rằng mình đang nghĩ dự định làm một điều gì đó. 예 ) 1. 가 : 상우씨, 커피마시러갈까하는데같이갈래요? 나 : 네, 저도커피를마시려던참이었어요. 같이가요. 예 ) 2. 가 : 저지금편의점에가려고하는데뭐사다줄까요? 나 : 저도마침가려던참이었어요. 같이가요. 예 ) 3. 가 : 저녁에옷사러동대문시장에가려고하는데같이갈래? 나 : 나도옷좀사려던참이었는데잘됐다. 같이가자. 연습 1 - 으려던참이다 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 시장에가는데같이갈래요? 나 : 좋아요. 그렇지않아도시장에가려던참이었어요. (2) 가 : 왜전화를안받아요? 나 : 지금막 # 받으려던참이었어요. (3) 가 : 상우씨, 오늘제차로같이출근할까요? 나 : 고마워요. 제차가고장이나서상우씨한테 # 연락하려던참이었어요. (4) 가 : 수진씨, 창문좀열어주시겠어요? 나 : 그래요. 그렇지않아도너무더워서창문을 # 열려던참이었어요. (5) 가 : 저는오늘비빔밥먹을건데, 민호씨는뭐시킬래요? 나 : 저도비빔밥을 # 먹으려던참이었는데한그릇더시켜주세요
167 연습 2 무엇을하려고생각하고있었는데다른사람이그일에대해이야기할때가있지요? 다음 표를보고, -으려던참이다 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 하려는일 (1) 테니스치기 (2) 백화점에가기 (3) 점심식사하기 (4) 한국어책을주문하기 (5) 공부하러도서관에가기
168 1. 다음은공익광고포스터입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 알뜰부부의 약속 하나, 물건을사기전에쇼핑목록을미리만든다. 둘, 남이산다고따라사지않는다. 셋, 품질과가격을꼼꼼히비교해보고산다. 넷, 지출하기전에 1 분동안다시한번생각해본다. 다섯, 세일이나상품증정때문에충동구매하지않는다. 새로운소비문화, 바로당신이만듭니다. ( 그림설명 : 공익광고포스터처럼그려주세요 ) (1) 무엇에대한광고입니까? 1 약속의중요성에대하여 2 좋은쇼핑습관에대하여 3 물건을싸게사는법에대하여 (2) 위의내용과같으면, 다르면 X 하십시오. 1 다른물건과비교해보고사도록한다. ( ) 2 계획하지않았던물건도값이싸면사는것이좋다. ( ) 3 물건값을내기전에꼭필요한지한번더생각한다. ( ) 4 사람들이많이사는물건은좋으므로그것을사도록한다. ( ) 2. 여러분은알뜰하게물건을사는방법을알고있습니까? 여러분이알고있는방법을 소개해봅시다. 공익광고 quảng cáo công ích/ quảng cáo công cộng, 남 người khác / người lạ, 꼼꼼히 tỉ mỉ, 지출하다 chi tiêu/ trả tiền, 증정 tặng, 충동구매 sự mua sắm bừa bãi/ sự mua sắm tùy hứng, 소비 tiêu dùng / tiêu thụ
169 1. 두사람이인터넷쇼핑에대해이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고질문에답해 봅시다. (1) 이대화에서인터넷으로쇼핑할때무엇이가능하다고했습니까? 모두고르십시오. 환불 교환 할인 흥정 신용카드계산 (2) 수진씨가인터넷쇼핑을자주이용하는이유는무엇입니까? 1 인터넷쇼핑에는다양한물건들이많아서 2 재래시장이나대형할인매장이집에서멀어서 3 인터넷쇼핑은시간도많이걸리지않고편리해서 2. 여러쇼핑방법의장점과단점에대해간단히써봅시다. 장점 단점 백화점 홈쇼핑이나인터넷쇼핑 재래시장 대형할인매장 편의점
170 이상 khác lạ, 반품 hàng trả lại, 배송료 phí vận chuyển, 재래시장 chợ cũ/ chợ tạm, 이용하다 sử dụng, 부피 tầm vóc/ khổ lớn,. 온라인입금 nhập tiền trực tuyến/ gửi tiền online, 흥정 sự mặc cả/ trả giá, 편의점 cửa hàng tổng hợp bán hàng cả ngày / cửa hàng bách hóa 24h 1. 다음은재래시장에대한글입니다. 다음을읽고질문에답해봅시다. 그동안대형할인매장에밀려점점사라져가던재래시장에변화의바람이불고있다. 무엇보다도가장큰변화는재래시장이인터넷과만났다는것이다. 한인터넷쇼핑몰에는남대문시장의패션상품에관한정보가있어서시장에가지않고도원하는상품을찾아서살수있다. 일부인터넷쇼핑몰에서는동대문시장, 남대문시장, 경동시장등재래시장의가게에서파는 6,000 여개의상품을판매한다. 여기서는재래시장에서구할수있는대부분의물건을취급하며주문후 5 일이내에물건을배달해준다. 재래시장의또다른변화는시설의현대화이다. 일부재래시장에서는비오는날에도장을볼수있도록지붕을만들고, 화장실과전용주차장도확충하였다. 또한쇼핑카트를마련하고구매한물건을집까지배달해주는등물건살때의불편함을줄이고있다. 뿐만아니라사람들이재래시장을더욱많이찾을수있도록재래시장상품권도판매하고있다. 흥정과덤이있어정겨운재래시장. 점차사라져가던재래시장이활기를되찾으면서이제찾고싶은곳으로변하고있다. (1) 이글의제목으로알맞은것을고르십시오. 1 재래시장의역사 2 재래시장의변화 3 재래시장과인터넷의만남 (2) 재래시장의달라진모습에는어떤것이있는지맞는것에모두 하십시오. 주차할곳이없다. 쇼핑카트가있는재래시장도있다. 이제재래시장에서는흥정할수없다. 지붕이있는재래시장이많아지고있다. 재래시장의물건을인터넷으로도살수있다
171 2. 여러분이좋아하는쇼핑장소가있습니까? 그장소에대해간단히소개해보십시오. 쇼핑장소파는물건좋은이유 동대문시장옷을포함한다양한상품유행하는옷이많고값이싸다 밀리다 thụt lùi, 사라지다 biến mất, 변화 biến hóa/ thay đổi, 인터넷쇼핑몰 cửa hàng bán hàng qua internet (ỉnternet shopping mall), 패션 thời trang (fashion), 일부 một phần, 취급하다 cung cấp, 현대화 hiện đại hóa, 장보다 đi chợ, 전용 chuyên dụng, 확충하다 mở rộng/ phát triển, 쇼핑카트 xe đẩy khi mua hàng, 상품권 phiếu quà tặng, 덤 hàng tặng/ hàng khuyến mãi, 정겹다 nặng tình, 점차 dần dần, 되찾다 tìm lại, 포함하다 bao gồm/ bao hàm, 마음껏 hết lòng/ nhiệt tình 1. 한국에서벼룩시장이어디에있는지아십니까? 여러분이알고있는벼룩시장에대해 이야기해봅시다. Bạn có biết ở Hàn Quốc chợ đồ sida có ở đâu không? Hãy kể về khu chợ đồ sida mà bạn biết. 2. 다음을잘읽고정동극장상설벼룩시장에대해알아봅시다. Hãy đọc kỹ bài viết dưới đây và cùng tìm hiểu về khu chợ đồ sida thường trực bên cạnh rạp hát Chongdong
172 정동극장상설벼룩시장은필요한물건을구할수있을뿐만아니라여러나라의문화를체험할수있는곳이다. 이곳은다른벼룩시장보다규모가작지만여러나라사람들이참가하여생활에필요한물건들을구경하고싼값에살수있다는것이장점이다. 이곳은외국인들이자주찾기때문에인형이나찻잔등실용적인물건이많이있다. 여기에가면특이한물건을싸게살수있을뿐아니라함께진행되는풍물놀이나음악연주를감상할수있고, 거리의화가들까지볼수있어서더욱좋다. 정동극장상설벼룩시장은매주토요일과일요일낮 12 시부터오후 5 시까지열린다. Khu chợ đồ sida thường trực bên cạnh rạp hát Chongdong không chỉ là nơi có thể tìm mua được mọi hàng hóa cần thiết mà còn là nơi có thể trải nghiệm văn hóa của nhiều quốc gia. Nơi này có quy mô nhỏ hơn một số chợ đồ sida khác, tuy nhiên ưu điểm của chợ đồ sida này là nơi người dân nhiều nước tham gia, có thể thưởng thức và mua sắm với giá rẻ mọi thứ hàng hóa cần thiết trong sinh hoạt. Vì ở đây có nhiều người nước ngoài thường xuyên tìm đến nên có rất nhiều thứ hàng hóa tiện dụng như thú nhồi bông hoặc chén uống trà. Nếu đến nơi này, bạn sẽ càng thấy thích thú hơn vì không những có thể mua được những món hàng độc đáo với giá rẻ mà còn có thể tận hưởng âm nhạc hoặc trò chơi nhạc cụ ngày xưa được chơi, có thể nhìn thấy cả những họa sĩ đường phố. Chợ đồ sida thường trực bên cạnh rạp hát Chongdong mở cửa từ 12h trưa tới 5h chiều ngày thứ bảy và chủ nhật hàng tuần. 위지도는그대로사용할수없습니다. 위와같은내용의지도를삽입해주세요 3. 여러분의나라에서유명한벼룩시장은어떤곳이있는지소개해봅시다. Hãy cùng giới thiệu xem khu chợ đồ sida nổi tiếng ở đất nước các bạn là nơi như thế nào
173 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수보통이다있다 Bình Có thể làm thường tốt 알뜰하게물건을사는방법에대해말할수있습니까? Bạn có thể nói về phương pháp mua hàng một cách tiết kiệm, khôn ngoan? 쇼핑방법에대한대화를듣고장단점을쓸수있습니까? Bạn có thể nghe đoạn hội thoại về mua sắm và nói ưu nhược điểm không? 재래시장에대한글을읽고좋아하는쇼핑장소에대해말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài viết về chợ cũ và nói về địa điểm mua sắm mà mình thích không? 할수없다 Không thể 제 11 과 < 쇼핑 > 준비하기듣기지문 수진 ( 여 ): 지연아, 오늘미영이가들고온가방봤어? 지연 ( 여 ): 응. 멋있던데. 백화점에서샀나? 요즘세일하던데. 수진 ( 여 ): 미영이가백화점에서살리가없지. 회사앞에새로생긴가방가게에서샀대. 독특한디자인도많고가격도별로비싸지않은가봐. 지연 ( 여 ): 그래? 회사앞에그런가게가생겼어? 수진 ( 여 ): 응. 요즘은유명한브랜드보다디자이너가직접운영하는소규모가게들이더멋있는물건들이많아서인기가많대. 지연 ( 여 ): 그래? 그럼나도한번그가방가게에가봐야겠다. 그렇지않아도가방을하나사려던참이었는데
174 제 11 과 < 쇼핑 > 과제 2 듣기지문 흐엉 ( 여 ): 수진씨, 인터넷쇼핑자주하세요? 수진 ( 여 ): 네. 그런데왜요? 흐엉 ( 여 ): 궁금한게있어서요. 인터넷쇼핑도교환이나환불이되나요? 수진 ( 여 ): 그럼요. 되지요. 그런데물건에는이상이없는데제마음이바뀌어반품할때에는배송료를내야하는경우도있어요. 흐엉 ( 여 ): 주문하면보통배달오는데얼마나걸려요? 수진 ( 여 ): 보통 3 일에서 5 일정도걸려요. 흐엉 ( 여 ): 재래시장이나대형할인매장보다가격이싼편인가요? 수진 ( 여 ): 보통은싼편이에요. 그런데가격도가격이지만편리해서자주이용해요. 밖에나가면복잡하고시간이많이걸리는데인터넷쇼핑은그렇지않잖아요. 그리고무겁거나부피가큰물건들도주문만하면집까지배달해주니까편해요. 흐엉 ( 여 ): 네. 그럼, 신용카드로도살수있어요? 수진 ( 여 ): 물론이지요. 온라인입금도돼요. 흐엉 ( 여 ): 고마워요, 수진씨. 저도한번해봐야겠어요
175 과제 Bài tập: 자신의소비생활에대해말하기 Nói về sinh hoạt tiêu dùng của bản thân. 소비와절약에대한대담듣고자신의생각쓰기 Nghe hội thoại về tiêu dùng và tiết kiệm, viết về suy nghĩ của bản thân 재산관리방법에대한기사읽고말하기 Đọc bài báo và nói về cách quản lý tài sản. 문법 : -지그래요, 이야말로, -는다고해도 Ngữ pháp: -지그래요, 이야말로, -는다고해도 어휘 : 경제생활관련어휘 Từ vựng: từ vựng liên quan đến sinh hoạt kinh tế 문화 : 자린고비이야기 Văn hóa: câu chuyện gã keo kiệt 두사람이노후생활준비에대하여이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해 봅시다. 그림설명 : 은행창구에서남자직원에게저축상품관련상담을하고있는젊은부부. 이들의머리위에는생각풍선이그려져있는데그안에는동전과지폐들이쌓여서돈이모아지고있는그림이그려져있다. 그림설명 : 편안하고건강해보이는노부부가양쪽에좋은집들이있는넓은주택가길에서천천히걷고있는모습
176 두사람은노후생활을어떻게준비하는것이좋다고생각합니까? 여러분은노후생활을위해어떤준비를하고있습니까? 여유롭다 rảnh rỗi, 노후 về già, 그러자면 nếu là như vậy thì, 위험하다 nguy hiểm, 투자 đầu tư, 관리 quản lý, 효율적 một cách hiệu quả 1. 다음은경제생활과관련된어휘입니다. < 보기 > 에서관련된말을골라표에쓰십시오. 돈을쓰다 돈을모으다 ㆍ소비하다ㆍㆍㆍ ㆍ저축하다ㆍㆍㆍ 2. 다음은경제생활과관련된관용적표현입니다. 서로관련이있는것끼리연결한후 문장을완성하십시오. 돈방석에앉다. 갑자기큰돈이생겨서돈이많아지다. 허리띠를졸라매다. 돈을전혀아끼지않고마음껏쓰다. 주머니가넉넉하다. 돈이부족하지않다. 돈을물쓰듯하다. 일을하고받는돈이매우적다. 월급이쥐꼬리만하다. 돈을아끼기위해무척절약하다. (1) 월급은그대로인데물가는계속올라가서어쩔수없이 # 허리띠를졸라매고생활한다. (2) 그여자는복권에당첨된이후사고싶은것을마음대로사며 # 돈을물쓰듯이한다. (3) 희진씨는최근에새로시작한사업에성공해서하루아침에 # 돈방석에앉게되었다
177 (4) 며칠전월급을받았는데추가로상여금까지받게되어이번달에는 # 주머니가넉넉하다. (5) 지금다니고있는회사는할일은아주많은데비해 # 월급이쥐꼬리만해서생활이어렵다. 그건그런데요. 상대방의말을부분적으로는인정하면서다음에반대되는의견을말하려고할때사용한다. Sử dụng khi thừa nhận phần nào lời nói của đối phương và sau đó muốn nói lên ý kiến phản bác. 민호 : 빨리돈을불리는데는주식투자가제일좋은것같아요. 지연 : 그건그런데요. 잘못하면돈을다잃을수도있어요. 연습 다음중 그건그런데요. 가알맞게사용된것을모두고르십시오. (#1, 3) (1) 가 : 돈을모으려면저축이제일이에요. 나 : 그건그런데요. 저축도쉬운일이아니에요. (2) 가 : 운동을열심히하고식사량을줄이면더건강해지실거예요. 나 : 그건그런데요. 운동을꾸준히하니까정말몸이좋아지던데요. (3) 가 : 전원주택에살아보니까어때요? 공기가맑아서좋지요? 나 : 그건그런데요. 시내에서멀어서출퇴근하기가불편해요. (4) 가 : 알뜰한주부들은백화점보다시장을더자주찾는대요. 나 : 그건그런데요. 잘찾아보면시장에싸고좋은물건이많거든요
178 1. - 지그래요? 상대방이처한상황에대해부드럽게조언하거나권유할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi khuyên nhủ hoăc cho lời khuyên một cách nhẹ nhàng về tình huống mà đối phương lâm phải. 예 ) 1. 가 : 몸살이났는지아침부터온몸이아파요. 나 : 그러면오늘좀일찍퇴근하지그래요? 예 ) 2. 가 : 새로운일에투자하려고하는데자금이부족해요. 나 : 은행에서대출을받아보지그래요? 예 ) 3. 가 : 1 년후에집을옮기려면목돈이필요할것같아. 나 : 그럼, 생활비를좀아껴서적금을들지그래? 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 저는음식만드는데정말자신이없어요. 나 : 요리를배우지그래요? 제가잘아는요리학원이있어요. (2) 가 : 돈을좀불리고싶은데어디에투자해야할지모르겠어요. 나 : 전문가한테 # 상담을받지그래요? 여러가지방법을알려줄거예요. (3) 가 : 저는코감기에자주걸려요. 공기가나쁘면더잘걸리는것같아요. 나 : 공기좋은데로 # 이사를가지그래요? 주거환경이중요하잖아요. (4) 가 : 두가지일을하니까정말피곤하네요. 둘다그만두기싫은데어떻게하죠? 나 : # 일을좀줄이지그래요? 무엇보다도건강이제일중요해요. (5) 가 : 저는월급을받으면금방다써버려요. 어떻게해야돈을낭비하지않을까요?
179 나 : 이번달부터 # 가계부를쓰지그래요? 그러면좀더계획적으로돈을쓰게될 거예요. 연습 2 친구의상황을보면서도움이되는말을해주고싶을때가있었습니까? 다음표를보고 - 지그래요? 를사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 친구의상황 조언 (1) 머리가많이아프다. 병원에가본다. (2) 불고기요리법을알고싶다. 요리책을찾아본다. (3) 새로산옷이마음에안든다. 다른옷으로교환한다. (4) 싸고좋은사진기를사고싶다. 인터넷쇼핑몰에서찾아본다. (5) 친구선물을사야하는데무엇을친구에게가지고싶은것이무엇인지사야할지모르겠다. 물어본다. 2. 이야말로 어떤것을강조하여확인할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nhấn mạnh và xác định một điều gì đó. 예 ) 1. 가 : 이책을읽으면좀도움이될까? 나 : 그럼, 이책이야말로지금너에게꼭필요한거라고생각해. 예 ) 2. 가 : 이번달부터는낭비하지않고알뜰하게살기로결심했어. 나 : 맞아, 그런생활태도야말로돈을모으는데제일중요한것이라고생각해. 예 ) 3. 가 : 이보험이제게딱맞는좋은상품인가요? 나 : 그럼요, 이상품이야말로고객님과같은직장인에게가장좋은것입니다. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오
180 (1) 가 : 바오씨는인생을어떻게사는것이가장중요하다고생각해요? 나 : 즐겁게사는것이야말로무엇보다도중요하다고생각해요. 한번뿐인인생이잖아요. (2) 가 : 돈을모으기위해서는어떤생활이기본이되어야할까요? 나 : # 절약이야말로돈을모으기위해필요한가장중요한습관이라고생각해요. (3) 가 : 우리인생에서제일중요한것이무엇이라고생각해요? 나 : 글쎄요, # 건강이야말로무엇과도바꿀수없는가장소중한재산이아닐까요? (4) 가 : 진실한친구들간의좋은관계는정말아름다운것이에요. 나 : 맞아요. # 우정이야말로인생을살아가는데있어서우리를지켜주는힘이라고할 수있어요. (5) 가 : 미래를위해무엇을준비해야할까요? 나 : # 다양한경험을쌓는것이야말로미래를위해중요해요. 그래서저는여행을많이 다니고있어요. 연습 2 다른어느것보다도가장좋다고생각하는재산관리방법이있습니까? 다음표를보고 이야말로 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 방법 이유 (1) 저축 돈을모은다. (2) 보험 미래를준비한다. (3) 주식투자 돈을불린다. (4) 절약 돈을낭비하지않다. (5) 연금보험 노후생활을준비한다
181 3. - 는다고해도 예상하거나기대했던것과다른결과가나올수있을때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi có thể xuất hiện kết quả trái ngược với dự đoán hoặc mong đợi từ trước. 예 ) 1. 가 : 우리부서사람들이모두찬성을하니그일이이루어지겠지요? 나 : 우리가찬성을한다고해도부장님이반대하시면어려울수있어요. 예 ) 2. 가 : 이렇게열심히돈을벌면곧부자가되겠지? 나 : 아무리돈을많이번다고해도낭비하는습관을바꾸지않으면안될걸. 예 ) 3. 가 : 노후생활을위한보험을많이들어놓았으니이젠염려없어요. 나 : 노후준비를아무리잘해놓았다고해도건강하지않으면무슨소용이에요. 연습 1 A 와 B 를연결하여문장을완성하십시오. A (1) 운전을잘한다. B 비타민을너무많이먹으면좋지않다. (2) 지금몸이건강하다. 사람들이사지않으면소용이없다. (3) 비타민이몸에이롭다. 운동하지않으면나중에몸이약해진다. (4) 월급을많이탄다. 주의하지않으면사고를낼수있다. (5) 물건을잘만들었다. 돈을물쓰듯이쓰면형편이어려워질것이다. (1) 운전을잘한다고해도주의하지않으면사고를낼수있다. (2) # 지금몸이건강하다고해도운동하지않으면나중에몸이약해진다. (3) # 비타민이몸에이롭다고해도비타민을너무많이먹으면좋지않다. (4) # 월급을많이탄다고해도돈을물쓰듯이쓰면형편이어려워질것이다. (5) # 물건을잘만들었다고해도사람들이사지않으면소용이없다
182 연습 2 예상했거나기대했던것과결과가다를수도있지요? 다음표를보고 - 는다고해도 를 사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 기대한내용 (1) 굶으면살이빠질것이다. (2) 돈을많이벌면부자가될수있을것이다. (3) 예쁘면남자친구가많을것이다. (4) 머리가좋으면성적도좋을것이다. (5) 좋은직장에취직하면행복할것이다
183 1. 다음을잘읽고질문에답하십시오. 1. 다음은여러분의소비생활을점검할수있는점검표입니다. 잘읽고질문에답해 봅시다. (1) 여러분의소비생활은어떻습니까? 여러분의소비생활과같은것에 하십시오. (2) 어떤결과가나왔습니까? 10 개이상돈을물쓰듯하는군요. 당신은낭비벽이있으니주의하세요. 7~9 개기분파군요. 내일을위해서는순간의기분보다절약하는습관이중요하답니다. 4~6 개조금만더알뜰하게생활하세요. 오늘부터가계부를한번써보는건어떨까요? 1~3 개절약하는생활을실천하고있군요. 당신은언젠가꼭부자가될거예요. 2. 결과에대해친구들과이야기해봅시다. 그리고친구에게 < 보기 > 와같이조언을해 봅시다. < 보기 > 너는좀더알뜰하게생활해야겠네. 오늘부터가계부를한번써보지그래?
184 점검하다 kiểm tra/ xem xét, 가계부 sổ sách chi tiêu, 반드시 nhất định/ nhất quyết, 적금 tiền dành dụm, 신용카드대금 tiền sử dụng bằng thẻ tín dụng, 뒤지다 lạc hậu, 명품 hàng hiệu, 낭비벽 thói quen lãng phí, 기분파 người bị cảm xúc điều khiển/ người hành động theo cảm xúc, 실천하다 thực hiện, 꼭 chắc chắn 1. 다음은경제생활에대한대담입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 무엇에대하여이야기하고있습니까? 1 소비를줄이기위한방법 2 절약하는노인들의생활방식 3 소비와절약에대한젊은이들의생각 (2) 다음은남자의의견입니까? 여자의의견입니까? ( ) 에쓰십시오. 1 무조건절약만하는생활은싫다. ( 남자 ) 2 아끼는습관은개인과사회에도움이된다. ( ) 3 경제를살리기위해서는소비도해야한다. ( ) 4 지금힘들어도미래를위해저축을해야한다. ( ) 5 젊은시절에낭비를하면노년에경제적으로어려워진다. ( ) 2. 여러분은소비와절약에대해어떻게생각합니까? 다음질문에답해봅시다. (1) 친구들과함께표를완성해보십시오. 소비의중요성 절약의중요성 경제를살릴수있다. 미래를위해돈을아껴야한다. (2) 위의메모를바탕으로소비와절약에대한여러분의생각을써보십시오. 대담 cuộc đàm thoại, 미덕 đức hạnh/ đức tính tốt, 미래 tương lai, 만족감 tình cảm thỏa mãn 생산 sản xuất, 습관 tập quán, 개인 cá nhân, 노년 những năm về già/ tuổi già, 바람직하다 đúng đắn
185 1. 다음두기사를잘읽고질문에답해봅시다. 1. 최근국내의한조사기관에서직장인 715 명을대상으로재산관리방법에대한설문조사를하였다. 그결과 ' 돈을모으기에어떤방법이가장좋은가?' 라는질문에대해서 82% 가부동산투자, 11% 가저축, 그리고 5% 가주식투자라고대답한것으로나타났다. 반면에실제로하고있는재산관리방법은저축 (63%), 주식투자 (8%), 부동산투자 (7%) 의순서였고재산관리에전혀관심이없는경우도 20% 나됐다. 성별로는남성의 54%, 여성의 75% 가저축을하고있다고대답해여성이남성보다안정적인방법을더좋아하는것으로조사됐다. < 참고 : 동아일보, 2003 년 11 월 16 일 > 2. 최근아이들이성인이되었을때재산관리를제대로할수있도록하기위해돈을벌고쓰는법을가르치는공립학교들이늘고있다. 학교에서는개인수입, 지출관리나주식매매등을별도수업을통해가르치거나산수, 사회같은일반과목시간에지도한다. 이런수업에서는거창한투자전략이나복잡한금융비법을가르치는것이아니다. 교사들은돈을다루는법에있어서기본으로돌아갈것을강조한다. ' 가진만큼써라.', ' 월급의일부는저축해라.', ' 주식은멀리보고투자해라.' 와같은금언을일찍부터몸에배도록하는것이다. < 참고 : 조선일보, 2009 년 9 월 5 일 > (1) 두기사의제목으로가장적당한것을고르십시오 직장인의재산관리방법, 2- 재산관리교육의필요성 2 1- 재산관리방법에대한무관심, 2- 청소년의재산관리원칙 3 1- 성별에따른재산관리방법의차이, 2- 투자전략과금융비법의교육 (2) 위의내용과같으면, 다르면 하십시오. 1 직장인중에는재산관리에관심이없는사람들도 20% 나된다. ( ) 2 남성이여성에비해좀더안정적인방법을좋아하는것으로나타났다. ( ) 3 학교에서는별도의수업시간을정하거나일반과목시간에재산관리방법을가르친다. ( ) 4 학생들이학교에서재산관리방법을배운다고해도성인이되면그내용을기억할수없을것이다. ( )
186 2. 여러분에게많은돈이생긴다면어떻게하겠습니까? 다음질문에답해봅시다. (1) 다음을보고여러분이투자하거나돈을쓰고싶은항목에모두 하십시오. (2) 위와같은방법을선택한이유를친구들과이야기해보십시오. 반면에 ngược lại/ trái ngược lại, 성별 giới tính, 안정적 một cách ổn định, 공립학교 trường công lập, 매매 mua bán/ giao dịch, 과목 môn học, 지도하다 chỉ đạo, 거창하다 quy mô rộng lớn 전략 chiến lược, 복잡하다 phức tạp, 금융 tài chính tiền tệ, 비법 bí pháp, 강조하다 nhấn mạnh, 금언 lời vàng, 배다 tạo thói quen/ trở nên quen, 기부하다 đóng góp/ góp
187 1. 돈이나물건을지나치게아끼는사람을본일이있습니까? 여러분의나라에서는이러한사람을어떻게부릅니까? Bạn đã từng nhìn thấy người tiết kiệm tiền hoặc đồ một cách thái quá chưa? Ở đất nước của các bạn gọi những con người này là gì? 2. 다음글을읽고한국의자린고비이야기에대해서이해해봅시다. Hãy cùng đọc hiểu về câu chuyện gã keo kiệt của Hàn Quốc dưới đây. 자린고비는돈이나물건을지나치게아끼는사람을말한다. 자린고비이야기는조선시대의자린고비조륵이행한지나친절약행위에관한일화로다음과같은내용이전해져온다. 어느날자린고비가조기한마리를사왔다. 그러나그것은반찬으로먹기위한것이아니었다. 그는조기를천정에매달아놓고한번쳐다보고밥한술을먹었다. 가족들에게는두번을쳐다보지도못하게하였다. 또북어장수가자린고비의행동을보려고북어한마리를그의대문안에던져주었다. 그랬더니 어느놈이밥을많이먹게하려고밥벌레를갖다놓았다. 고소리치며북어를거름더미에파묻어버렸다고한다. 이이야기의자린고비는너무지독하게아낀다는부정적인의미를갖고있다. 그러나요즘은 자린고비쇼핑, 또는 자린고비배낭여행 처럼돈을낭비하지않는경우를가리키는긍정적인의미로도사용된다. Gã keo kiệt là từ chỉ người tiết kiệm tiền hoặc đồ vật một cách thái quá. Câu chuyện gã keo kiệt là truyện kể về hành vi tiết kiệm thái quá của gã keo kiệt Joruk vào thời Choseon, chuyện đó được truyền lại như sau. Một ngày nọ gã keo kiệt đã mua một con khô cá vàng. Nhưng gã mua không phải để ăn. Mua xong gã treo khô cá vàng lên và cứ nhìn một lần là ăn một muỗng cơm. Và trong gia đình nếu ai nhìn 2 lần cũng không được. Thấy hành động kỳ lạ của gã, người bán khô cá Pollack đã thảy vào cửa nhà gã một con khô cá Pollack. Tuy nhiên gã lại quát lên tên nào muốn ta ăn nhiều cơm hay sao mà gửi khô cá này đây, nói rồi gã đem con khô cá đi vùi xuống hố rác. Câu chuyện về gã keo kiệt này có ý nghĩa không tốt vì gã quá tiết kiệm.nhưng dạo này nếu không lãng phí tiền theo kiểu Shopping gã keo kiệt, hoặc du lịch ba lô gã keo kiệt thì có thể được sử dụng với nghĩa tốt. 3. 여러분의나라에서도돈이나물건을지나치게아끼는사람들에관한이야기가있는지조사하여이야기해봅시다. Bạn hãy điều tra hoặc tìm hiểu xem ở đất nước của các bạn có câu chuyện về những người tiết kiệm tiền hoặc hàng hóa một cách quá thái quá và thử nói về họ
188 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수보통이다있다 Bình Có thể làm thường tốt 자신의소비생활에대해말할수있습니까? Bạn có thể nói về sinh hoạt tiêu dùng của bản thân không? 소비와절약에대한대담을듣고자신의생각을쓸수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại về tiêu dùng và tiết kiệm và viết về suy nghĩ của bản thân không? 재산관리방법에대한기사를읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài báo và nói về cách quản lý tài sản. 할수없다 Không thể 제 12 과 < 경제와생활 > 준비하기듣기지문 민호 ( 남 ): 나이들어서도여유롭고편안하게살려면어떻게해야할까요? 수진 ( 여 ): 아무래도노후에편안하게살려면젊어서부터준비를해야하지않겠어요? 민호 ( 남 ): 그러자면젊어서부터돈관리를잘해야할텐데. 어떻게하지요? 수진 ( 여 ): 우리부모님은절약이최고라고하시던데요. 민호 ( 남 ): 그건그런데요. 저는젊을때여기저기투자도좀하고, 더적극적으로돈을관리하는게좋을것같아요. 수진 ( 여 ): 그렇지만위험한투자보다는안전한돈관리가더중요하지않을까요? 민호 ( 남 ): 무조건절약만하는것이효율적인돈관리방법은아니에요. 요즘은행에가보면다양한저축상품이나안전한투자관련상담을받아볼수있어요. 수진 ( 여 ): 그래요? 그럼저도한번가볼까요?
189 제 12 과 < 경제와생활 > 과제 2 듣기지문 사회자 ( 여 ): 소비와절약, 이두가지는경제에서매우중요합니다. 오늘은요즘젊은이들의소비와절약에대한생각을들어보도록하겠습니다. 박상우씨생각은어떻습니까? 박상우 ( 남 ): 옛날사람들은절약을최고의미덕으로생각하셨습니다. 하지만저는무조건절약하는것이반드시좋은것만은아니라고생각합니다. 미래를위해돈을아끼고모으는것도좋지만지금내가느끼는생활에대한만족감도중요하다고생각합니다. 그리고소비가안되면생산도잘안됩니다. 돈을안쓰고모두저축만한다면국가경제가오히려어려워질것입니다. 그래서쓸때는쓰고살자는생각입니다. 사회자 ( 여 ): 네. 그렇군요. 그럼오수진씨는어떻게생각하십니까? 오수진 ( 여 ): 아, 네. 저는생각이좀다릅니다. 물론소비도중요하지만아껴서생활하는습관이야말로개인과사회에도움이된다고생각합니다. 지금좀힘들더라도나중에잘살기위해서저축을많이해야합니다. 젊은시절에돈을물쓰듯이하다가노년에경제적으로어려운생활을한다면이는개인적으로나사회적으로모두바람직한일이아니라고생각합니다
190 과제 Bài tập: 적성과직업유형에대한글읽고말하기 Đọc bài viết và nói về các loại hình nghề nghiệp và năng khiếu 이직시주의할점에대한인터뷰듣고말하기 Nghe đoạn phỏng vấn và nói về những điểm cần chú ý khi chuyển chỗ làm việc 자기소개서작성법에대한글읽고쓰기 Đọc đoạn văn về cách viết bài Tự giới thiệu bản thân 문법 : -을수도있다, -는데도, -은나머지 Ngữ pháp: -을수도있다, -는데도, -은나머지 어휘 : 취업관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến sự tìm việc 문화 : 직업관의변화 Văn hóa: Sự thay đổi quan niệm về nghề nghiệp 남자와여자의대화입니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 남자와여자가대화하고있음. 여자의생각풍선안에노인을돕고있는 그림이있음 ( 예를들면휠체어를밀고있다든지, 노인을부축하고있는모습등 )
191 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분이하고싶은일은무엇입니까? 사표 đơn thôi việc/ đơn xin nghỉ việc, 사회복지사 người hoạt động trong lĩnh vực phúc lợi xã hội, 적성 năng khiếu 1. 다음은취직준비와관련된어휘입니다. 서로관련이있는것끼리연결하십시오. 채용 회사의일에따라나누어진부분 이직 회사에서사람을뽑는것 부서 직장을옮기거나직업을바꾸는것 신입사원 다른회사에서일했던경험이있는사람 경력사원 회사에새로들어온사람 2. 다음은취업과관련된표현입니다. < 보기 > 의단어중알맞은것을골라문장을 완성하십시오. (1) 가 : 여러분, 이번에우리부서에배치된신입사원입니다. 나 : 안녕하세요? 박상우입니다. 잘부탁드립니다. (2) 가 : 선배님, 다음주가면접인데뭘준비하면좋을까요? 나 : # 지원하는회사에대해잘알아두는것이제일중요해. (3) 가 : 부장님, 저는무슨일을하게됩니까? 나 : 상우씨는회사홈페이지관리를 # 담당해주세요. (4) 가 : 우리회사는늦게까지 # 근무하는날이많은데괜찮습니까? 나 : 네, 괜찮습니다
192 (5) 가 : 부장님, 이회사에서일하신지얼마나되셨어요? 나 : 내가 # 입사한지한 7 년정도됐지. 그러게말이에요. 다른사람의말에동의할때사용한다. Sử dụng khi đồng ý với lời nói của người khác. 민호 : 재석씨가이번일을도와주겠다고하지않았어요? 수진 : 그러게말이에요. 분명히도와준다고했는데. 연습 그러게말이에요. 가알맞게사용된것을모두고르십시오. ( #1, 3 ) (1) 가 : 날씨가갑자기쌀쌀해졌네요. 나 : # 그러게말이에요. 며칠전만해도더웠는데요. (2) 가 : 이번에저희회사일에많은도움을주셔서감사합니다. 나 : 그러게말이에요. 제가해야할일을한것뿐인데요. (3) 가 : 저부부는얼굴이서로닮았지요? 나 : # 그러게말이에요. 처음보는사람들은남매인줄알것같아요. (4) 가 : 요리솜씨가대단하시네요. 정말맛있어요. 나 : 그러게말이에요. 한국요리를배운지얼마안돼서맛이어떨지모르겠어요
193 1. - 을수도있다 앞으로일어날일의가능성에대해말할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói về khả năng sự việc nào đó sắp xảy ra. 예 ) 1. 가 : 50 년후에는사람들이몇살까지살까요? 나 : 의학이계속발달하고있으니까 30 년후에는 100 세까지살수도있어요. 예 ) 2. 가 : 취직시험잘봤어? 나 : 잘본것같기는한데경쟁률이높아서떨어질수도있어. 예 ) 3. 가 : 내일면접시험을잘봐야하는데걱정이에요. 나 : 너무긴장하면실수할수도있어요. 여유를가지세요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은말을골라 - 을수도있다 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 민호씨는또늦을까요? 나 : 글쎄요. 오늘은아주중요한일이니까일찍올수도있어요. (2) 가 : 선생님, 다시직장에나가도될까요? 나 : 아직다나은것이아니라서무리하면병이 # 더악화될수도있어요. (3) 가 : 민수씨가이일을도와줄수있을까요? 나 : 글쎄요, 요즘바빠서 # 부탁을거절할수도있어요. (4) 가 : 요즘주식이많이오르던데저도주식투자를해볼까요? 나 : 그동안많이올라서 # 다시떨어질수도있어요. 지금은안하는게좋아요. (5) 가 : 이약을얼굴에발라도돼요? 나 : 안돼요. 얼굴에바르면 # 피부가나빠질수도있어요
194 연습 2 여러분은 10 년후어떤모습일거라고상상해본적이있습니까? 다음표를채우고 - 을 수도있다 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 현재 10 년후 (1) 베트남에서산다. 한국에서산다. (2) 가난하다. 큰회사사장이된다. (3) 회사일로바쁘다. 봉사활동을하고있다. (4) 사람이집안일을한다. 로봇이집안일을한다. (5) 날씨가덥다. 2. 는데도 앞의상황에상관없이뒤의상황이일어남을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi biểu hiện ý nghĩa: tình huống của vế câu sau sẽ xảy ra mà không hề liên quan đến tình huống của vế câu trước. 예 ) 1. 가 : 수지씨는아주건강한가봐요. 조금자는데도피곤해하지않아요. 나 : 매일운동을꼭한대요. 그래서건강한가봐요. 예 ) 2. 가 : 민수씨는월급이적은가봐요. 나 : 아니에요. 많이받는데도항상적다고그래요. 예 ) 3. 가 : 재석씨가부장님께또혼났대요. 나 : 그래요? 재석씨는열심히일하는데도인정을못받는것같아요. 연습 1 A 와 B 를연결한후 - 는데도 를사용하여문장을쓰십시오
195 A 공부를열심히한다. 잘못했다. 돈을많이번다. 생활이어렵다. 음식을많이먹는다. B 언제나웃는다. 살이찌지않는다. 사과를하지않는다. 잘쓰지않는다. 성적이좋지않다. (1) 공부를열심히하는데도성적이좋지않다. (2) # 잘못했는데도사과를하지않는다. (3) # 돈을많이버는데도잘쓰지않는다. (4) # 생활이어려운데도언제나웃는다. (5) # 음식을많이먹는데도살이찌지않는다. 연습 2 누구나자신의상황과는반대되는행동을할때가있지요? 다음표를보고 - 으면서도 를 사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 상황 1 상황 2 (1) 민수는돈이있다. 항상돈을내지않는다. (2) 수진이는날씬하다. 다이어트를한다. (3) 민호는그일을모른다. 아는척한다. (4) 지연이는연락을받았다. 못받았다고한다. (5) 어렵게취직했다. 한달만에그만두었다 은나머지 어떤일이무리하게이루어져결과의원인이되었을때사용하는표현이다
196 Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi một sự việc nào đó xảy ra một cách vô lý và trở thành nguyên nhân của kết quả. 예 ) 1. 가 : 수진씨는공포영화좋아해요? 나 : 아니요. 한번은영화를보다가너무무서운나머지극장에서나간적도있어요. 예 ) 2. 가 : 면접은잘했어요? 나 : 너무긴장한나머지엉뚱한대답을하고말았어요. 예 ) 3. 가 : 어제회의가많이늦게끝났다면서요? 나 : 네. 회의끝나고너무지친나머지집에가자마자씻지도않고잤어요. 연습 1 - 은나머지 를사용하여문장을연결하십시오. (1) 너무화가났다. 그래서나도모르게소리를지르고말았다. 너무화가난나머지나도모르게소리를지르고말았다. (2) 너무피곤했다. 그래서밥도안먹고하루종일잤다. # 너무피곤한나머지밥도안먹고하루종일잤다. (3) 배가너무고팠다. 그래서친구의도시락까지먹어버렸다. # 배가너무고픈나머지친구의도시락까지먹어버렸다. (4) 합격소식을듣고기뻤다. 그래서울음을터뜨리고말았다. # 합격소식을듣고기쁜나머지울음을터뜨리고말았다. (5) 친구들이준비해준생일파티에감격했다. 그래서눈물을흘렸다. # 친구들이준비해준생일파티에감격한나머지눈물을흘렸다. 연습 2 어떤일이무리하게이루어진결과의원인이되는상황들이있지요? 다음표를채우고 - 은나머지 를사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오
197 원인 결과 (1) 급하게서둘렀다. 중요한서류를놓고왔다. (2) 시험준비로바빴다. 다른숙제를할시간이없다. (3) 너무긴장했다. 면접에서실수를했다. (4) 너무나충격을받았다. 쓰러졌다. (5) 눈물을흘렸다
198 1. 다음은직업과적성에관한글입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 한학자의연구에따르면, 직업적적성에따라다음과같은여섯가지유형으로직업을나눌수있다고한다. 자신의능력, 흥미, 성격, 가치관, 적성등을고려해볼때다음중어떤유형의직업을선택해야할지생각해보자. 유형적성및성격대표직업 실재형 솔직하고성실하고건강함. 말이적고, 기계를좋아함. 기술자, 조종사, 자동차정비사등 탐구형 탐구심이많고, 논리적ㆍ분석적ㆍ합리적임. 수학, 과학을좋아함. 과학자, 의사, 역사학자등 예술형 상상력과감정이풍부함. 개방적이며, 예술에소질이있음. 소설가, 화가, 음악가, 연예인등 사회형 다른사람에게친절하고이해심이많음. 남을도와주는것을좋아함. 사회복지사, 간호사, 교사등 기업형 지도력과설득력이있으며, 외향적임. 언어능력이뛰어남. 기업경영인, 판사, 영업사원, 언론인등 관습형 책임감이있고꼼꼼함. 변화를좋아하지 않으며, 계산능력이높음. 공인회계사, 컴퓨터프로그래머, 은행원등 (1) 윗글의제목으로알맞을것을고르십시오. 1 취직준비 2 직업적적성유형 3 직업을고를때생각해야할점들 (2) 다음중자신의적성에가장잘맞는일을하고있는사람을고르십시오. 1 준희 : 전의사입니다. 전상상력과감정이풍부한편이에요
199 2 민정 : 전간호사예요. 말이적은편이고기계를아주좋아합니다. 3 재서 : 전컴퓨터프로그래머입니다. 저는항상책임감있고꼼꼼하게일을합니다. 2. 자신의적성은어떤유형입니까? 현재하고있는일, 혹은앞으로하고싶은일이 자신의적성유형과맞는지이야기해봅시다. 흥미 hưng phấn/ hứng thú, 가치관 quan niệm giá trị, 고려하다 xem xét, 기술자 kỹ sư, 조종사 phi công, 자동차정비사 người sửa chữa ôtô, 탐구심 nhiệt huyết nghiên cứu, 논리적 tính lôgíc, 분석적 tính phân tích, 합리적 tính hợp lý, 개방적 tính cởi mở, 소질 tố chất, 지도력 năng lực chỉ đạo/ khả năng chỉ đạo, 설득력 năng lực thuyết phục/ khả năng thuyết phục, 기업경영인 người điều hành doanh nghiệp, 판사 thẩm phán, 영업사원 nhân viên bán hàng, 언론인 ngôn luận viên (nhân viên làm việc tại cơ quan ngôn luận hoặc thông tấn xã), 공인회계사 kế toán viên chuyên nghiệp (nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề), 컴퓨터프로그래머 lập trình viên, 유치원 nhà trẻ/ trường mẫu giáo
200 1. 다음은이직에대한설명입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 무엇에대한이야기입니까? 1 이직하는이유 2 이직할때의주의할점 3 이직을잘하기위한노하우 (2) 이대화의내용과다른것을고르십시오. 1 이직할때는연봉이가장중요하다. 2 이직하기전에현재다니고있는회사의일은잘마무리한다. 3 현재직장에서근무한기간이 3 년미만이라면이직을하지않는것이좋다. 2. 이직할때의주의할점으로또어떤것이있는지함께이야기해봅시다. 연봉 lương năm, 직급 cấp bậc/ chức vụ, 마무리하다 kết thúc/ hoàn thành
201 1. 다음은 < 취직준비이렇게해라!> 에소개된글입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 입사원서를낼때자기를잘나타낼수있는방법중하나가자기소개서를잘쓰는것이다. 자기소개서는이력서에자세히기록할수없는내용들을보여줄수있으므로어떻게쓰느냐에따라합격여부가결정될수도있다. 수많은자기소개서중눈에띄는자기소개서를쓰기위한노하우를배워보자. 첫째, 다른사람과같은형식의자기소개서는재미없다. 각내용별로재미있는소제목을붙이는것도좋은방법이다. 둘째, 학창시절의동아리활동이나봉사활동등을부각하여기술한다. 특히, 지원하는회사의특성에맞는활동들을중심으로쓴다. 셋째, 지원하는회사와관련있는아르바이트경험을상세히적는다. 넷째, 직장을바꾸는경우이직이유에대해명확하게밝힌다. 또한새회사에서열심히일하겠다는각오를꼭밝히는것이좋다. 다섯째, 경력사원으로지원하는경우이전직장에서의경력과함께이전직장에서기여한바와자신의업무능력을밝힌다. 여섯째, 단점을꼭감출필요는없다. 단, 단점을어떻게극복해나가고있는지를함께쓰는것이좋다. (1) 이글의제목으로알맞은것을고르십시오. 1 취직을잘하는방법 2 자기소개서를잘쓰는방법 3 면접할때자기소개를잘하는방법 (2) 위의내용과같으면 O, 다르면 X 하십시오. 1 단점은절대로써서는안된다. ( ) 2 내용에따라소제목을붙이는것이좋다. ( ) 3 직장을바꾸는이유에대해서는쓸필요가없다. ( ) 4 직장을바꾸는경우전직장에서의성과를밝히는것이좋다. ( ) 5 지원하는회사업무와관련이있는아르바이트경험은쓰는것이좋다. ( ) 2. 이글을바탕으로자기소개서를써봅시다
202 입사원서 hồ sơ xin việc, 기록하다 ghi chép, 합격 đỗ/ trúng tuyển, 여부 tình trạng, 눈에띄다 nổi bật, 노하우 know-how (bí quyết), 형식 hình thức, 소제목 đề mục nhỏ / chủ đề nhỏ, 학창시절 thời học sinh / thời còn đi học, 동아리활동 hoạt động câu lạc bộ, 부각하다 làm rõ / bổ xung thêm, 기술하다 viết, 관련있다 có liên quan, 상세히 cụ thể/ kỹ lưỡng, 명확하다 rõ ràng/ chính xác, 각오 giác ngộ, 기여하다 đóng góp, 감추다 che giấu, 극복하다 khắc phục, 성과 thành quả : 1. 요즘한국사람들이직업에대해어떤생각을가지고있는지알고있습니까? 여러분이알고있는내용을이야기해봅시다. Bạn có biết gần đây người Hàn Quốc suy nghĩ như thế nào về nghề nghiệp không? Hãy cùng chia sẻ nội dung mà bạn biết. 2. 다음글을잘읽고요즘한국사람들의직업관에대해알아봅시다. Đọc bài viết dưới đây và cùng tìm hiểu suy nghĩ của người Hàn Quốc về nghề nghiệp. 직업에대한생각들이바뀌고있다. 예전에는한번취직하면나이가들어퇴직할때까지한회사에서일하는경우가많았으나요즘은점점평생직장의개념이사라지고더좋은조건의회사로이직하는경우가많다. 또한한직업만가지고있는것이아니라저녁시간이나주말을이용해프리랜서로다른일을하는투잡족도많아졌다. 청소년들에게인기있는직업들도예전과많이달라졌다. 예전에는의사, 교수, 법조인등이인기가많았으나요즘은연예인, 운동선수, 컴퓨터프로게이머등이인기가많다. 또한예전에는한국에없던직업들도많이생기고있는데, 예를들면, 와인전문가소믈리에, 나무치료사, 아동놀이치료사등이있다. Những suy nghĩ về nghề nghiệp đang dần được thay đổi. Trước đây có rất nhiều trường hợp nếu xin việc một lần thì sẽ làm ở một công ty cho đến khi lớn tuổi thì về hưu. Nhưng gần đây khái niệm về công việc suốt đời đang dần dần biến mất và có nhiều trường hợp chuyển chỗ làm đến những công ty có điều kiện tốt hơn. Hơn nữa không còn làm chỉ một công việc như trước đây nữa mà có thể tận dụng thời gian buổi tối hoặc cuối tuần để làm việc khác như một lính đánh thuê. Những nghề nghiệp được thanh niên ưa thích cũng rất khác so với ngày trước. Trước đây nghề bác sĩ, giáo viên, luật sư v.v rất được ưa chuộng nhưng ngày nay những nghề như nghệ sĩ, vận động viên thể thao, lập trình viên lại được yêu thích hơn. Hơn nữa còn xuất hiện cả những nghề mà trước đây chưa từng có ở Hàn Quốc ví dụ như chuyên gia về rượu, nhà trị liệu cây cối, nhà trị
203 liệu liên quan tới trò chơi của trẻ em v. v.. 위사진은그대로사용할수없습니다. 위와같은내용의사진을삽입해주세요. 3. 여러분나라사람들의직업관은어떠한지소개해봅시다. Bạn hãy giới thiệu quan niệm về nghề nghiệp ở đất nước các bạn như thế nào. 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 할수잘할수보통이다없다있다 Bình Không Có thể thường thể làm làm tốt được 적성과직업유형에대한글을읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài viết và nói về các loại hình nghề nghiệp và năng khiếu không? 이직시주의할점에대한인터뷰를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe đoạn phỏng vấn và nói về những điểm cần chú ý khi chuyển chỗ làm việc không? 자기소개서작성법에대한글을읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc đoạn văn về cách viết bài tự giới thiệu và viết được không?
204 제 13 과 < 취업과적성 > 준비하기듣기지문 민수 ( 남 ): 미영씨가사표냈다면서요? 열심히일하는사람이었는데그만둔다고해서깜짝놀랐어요. 수진 ( 여 ): 그러게말이에요. 어렸을때부터미영씨꿈이사회복지사가되는것이었는데, 더늦기전에하고싶은일을하려고대학원에진학했대요. 민수 ( 남 ): 그렇군요. 미영씨는다른사람들에게친절하고남을잘도와줘서사회복지사가되면잘할것같네요. 수진 ( 여 ): 네. 적성에맞는일을잘찾은것같아요. 민수 ( 남 ): 오랫동안다니던회사를그만두는것이쉽지않았을텐데대단하네요. 수진 ( 여 ): 그동안열심히일하는데도결과가좋지않을때가많아힘들었대요. 적성에맞는일을해야잘할수있을것같아진학을결심했대요. 제 13 과 < 취업과적성 > 과제 2 듣기지문 사회자 ( 남 ): 지금보다더좋은직장을찾아옮기려는사람들이늘고있습니다. 오늘은김민정선생님을모시고이직할때의주의할점에대해알아보도록하겠습니다. 선생님안녕하십니까? 김민정 ( 여 ): 네, 안녕하세요? 사회자 ( 남 ): 직장을옮길때주의할점으로는어떤것이있을까요? 김민정 ( 여 ): 네, 여러가지가있겠지만우선현재회사에서근무한기간이 3 년미만이라면이직을서두르지말아야합니다. 어떤회사든직장을자주옮기는사람을채용하는곳은없으니까요. 사회자 ( 남 ): 그렇군요. 또어떤점을주의해야할까요? 김민정 ( 여 ): 연봉보다는직급을고려해더높은직급으로이직을결정하는것이좋습니다. 연봉만생각한나머지현재와같거나더낮은직급으로직장을옮기면경력에도움이되지않습니다. 또이직이결정되었다고해도현재다니고있는회사에서의일을잘마무리하는것도중요합니다. 사회자 ( 남 ): 네. 그렇군요. 잠시광고듣고계속하겠습니다
205 과제 Bài tập: 직장예절에대한강연듣고말하기 Nghe bài thuyết giảng và nói về phép tắc nơi công sở 새로운일을맡았을때의경험에대한대화듣고말하기 Nghe hội thoại và nói về kinh nghiệm khi được giao công việc mới 근무시옷차림에대한기사읽고쓰기 Đọc bài báo và viết về trang phục khi đi làm 문법 : 이란, -게하다, -는다지요 Ngữ pháp: 이란, -게하다, -는다지요 어휘 : 업무와사내행사, 직장예절관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến phép tắc công sở, các sự kiện trong công ty và nghiệp vụ 문화 : 회식 Văn hóa: Tiệc liên hoan 다음은두회사원의대화입니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다
206 그림설명 : 면을두개로대각선으로분할. 위쪽은신입사원환영식장면현수막에 제 30 기신입사원입사환영 이라고쓰여있음사장님이강단에써서환영사를하고있는분위기앞쪽에는경청하는사원들대각선오른쪽아래에는남자와여자가커피를들고약간옆으로마주보며이야기하고있음 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분도이런경험을해본적이있습니까? 환영식 buổi lễ chào mừng, 엊그제 mấy ngày trước/ mới ngày nào, 낯설다 lạ lẫm, 괜히 vô ích/ vô dụng, 고생 vất vả, 마찬가지 tương tự / cũng như vậy, 궁금하다 thắc mắc 1. 다음은직장생활과관련된어휘입니다. 서로관련이있는것끼리연결하십시오. 보고 건강상태가좋지않아얻는휴가 출장 일에대한내용이나결과를말이나글로 올리는것 연수 업무를위해다른곳에나가서하는근무 야근 업무를잘수행하기위해특별하게 계획하여배우는것 병가 퇴근시간이지나서밤늦게까지하는근무 2. 다음은직장생활과관련된표현입니다. < 보기 > 의단어중알맞은것을골라문장을 완성하십시오
207 (1) 가 : 선배님, 직장에서제능력을빨리 # 인정받으려면어떻게하면될까요? 나 : 처음에는능력을보여주는것보다는성실하게일하는게더중요해. (2) 가 : 이번해외연수에는누가참가하게되나요? 나 : 글쎄요. # 경쟁이심해서아직결정이안되었대요. (3) 가 : 저두사람은늘일을척척잘해내요. 나 : 맞아요. 두사람이 # 손발이맞아서일을빨리해내는것같아요. (4) 가 : 무슨일있으세요? 나 : 네. 거래처와 # 마찰이생겨서골치가아프네요. (5) 가 : 이번사원단합대회의사회자로누가좋을지지금부터 # 추천받겠습니다. 나 : 저는비서실의김준호씨가좋다고생각합니다. 참잠시잊어버렸던일이갑자기생각났을때사용한다. Sử dụng khi chợt nhớ ra sự việc mà mình vừa quên mất. 지연 : 내일저희회사에몇시쯤오시겠어요? 민호 : 오후두시쯤갈게요. 참, 그런데회의장소가어디였지요? 연습 다음중 참 이알맞게사용된것을고르십시오. ( #1,4 ) (1) 가 : 오늘오후약속잊지않으셨죠? 나 : 참, 오늘이약속날이었지요? 흐엉씨가말해주지않았으면못갈뻔했어요. (2) 가 : 상우가이번시험에떨어졌대요
208 나 : 참, 시험에떨어졌군요. 이번이마지막기회라고들었는데어떻게하나? (3) 가 : 흐엉씨, 커피를쏟을것같아요. 조심하세요. 나 : 깜짝놀랐어요. 참, 절대로안쏟으니까걱정마세요. (4) 가 : 여행잘갔다왔어? 나 : 응. 재미있었어. 참, 여행가서네동생만났어
209 1. 이란 어떤대상을특별히지정하여화제로삼아설명하거나정의를내릴때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi giải thích hoặc định nghĩa về một đối tượng nào đó được chỉ định đặc biệt và được coi như chủ đề. 예 ) 1. 가 : 가족이뭐라고생각해요? 나 : 가족이란슬플때나기쁠때나항상옆을지켜주는사람들이라고생각해요. 예 ) 2. 가 : 직장이란뭐라고생각해? 나 : 음, 직장이란내능력을시험해볼수있는곳이아닐까? 예 ) 3. 가 : 은퇴란뭘까요? 나 : 남은인생을위해또다른뭔가에도전할수있게되는계기라고생각해요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 승진이란직장에서지위나계급이올라가는것이다. (2) # 조퇴란정해진시간이전에일을중단하고나가는것이다. (3) # 결재란상사가부하직원이올린계획을검토하여허가하는것이다. (4) # 회식이란여러사람이모여서함께음식을나눠먹는모임이다. (5) # 휴직이란일정기간동안직장업무를쉬는것이다. 연습 2 여러분은다음을정의내리라고한다면뭐라고말하겠습니까? 다음어휘를보고어떻게 정의내려말하겠는지 이란 을사용하여 < 보기 > 와같이써보십시오. 결혼행복우정예술인생
210 2. - 게하다 어떤사람에게어떤행동을하도록시킬때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi sai khiến người khác làm một hành động nào đó. 예 ) 1. 가 : 수미가감기가심하다면서요? 나 : 네. 그래서몸을따뜻하게하고푹자게했어요. 예 ) 2. 가 : 상우씨가이번승진시험에는꼭붙어야하는데. 나 : 요즘은외국어실력이중요하니까외국어시험준비를열심히하게하세요. 예 ) 3. 가 : 아까지시를하고나갔는데후배직원이또일을안해놓았네요. 나 : 그럼도와주지말고직접마무리하게하세요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 게하다 를사용하여문장을완성하십시오. (1) 가 : 어머니, 약을안드셔서계속기침하시는거지요? 나 : 그렇지않아도수미한테감기약을사오게했어. (2) 가 : 과장님, 거래처에서이메일을못받았다고하네요. 나 : 그럼이준호씨한테거래처에 # 팩스를보내게하세요. (3) 가 : 대리님, 저는고객과약속이있어서이일을다못하겠는데어떡하지요? 나 : 그럼다른사람한테 # 나머지일을처리하게하세요. (4) 가 : 그짧은시간에어떻게이많은물건을다만들었어요? 나 : 직원들에게양해를구하고 # 야근을하게했어요
211 (5) 가 : 제동생이요즘건강이나빠져서걱정이래요. 나 : 그럼 # 규칙적으로운동을하게하세요. 그게제일좋아요. 연습 2 다른사람의고민에대해서이야기할때가있지요? 다음고민의적절한해결방법에대해 말하려고합니다. 다음표를보고 - 게하다 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어 보십시오. 고민 해결방법 (1) 준수씨가밤에잠을잘못잔다. 자기전에따뜻한우유를마신다. (2) 수미씨가요즘살이너무많이찐다. 아침마다수영을한다. (3) 순연씨가회사에늘지각한다. 시계를맞춰놓고잔다. (4) 유진씨가예쁜것만보면자꾸산다. 꼭필요한돈만빼놓고는저축한다. (5) 형준씨가다른사람의부탁을 거절하지못한다 는다지요? 말하는사람이들어서알고있는어떤사실에대하여다시확인할때쓰는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi xác nhận lại về một sự thật nào đó mà người nói đã từng nghe và biết. 예 ) 1. 가 : 다음주월요일에새사장님의취임식이있다지요? 나 : 네. 그래서직원들모두참석하라고했어요. 예 ) 2. 가 : 내일회식이연기됐다지요? 나 : 네. 다음주로미뤄졌대요. 예 ) 3. 가 : 수미씨도다음주에출장을간다지요?
212 나 : 네. 과장님과함께간대요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 는다지요 를사용하여문장을완성하십시오. (1) 가 : 사람들이민호씨의말을안믿는다지요? 나 : 네, 왜그러는지모르겠어요. (2) 가 : 직원들이새계획에대해 # 반대한다지요? 나 : 네. 새계획대로일을하기에는문제가많대요. (3) 가 : 다음주토요일에직원연수가 # 열린다지요? 나 : 네. 그래서토요일 9 시까지회사강당으로가야돼요. (4) 가 : 이번달에우리동아리대표를새로 # 뽑는다지요? 나 : 네. 좋은사람이되면좋겠어요. (5) 가 : 신입사원들은단합대회하루전날에도 # 모인다지요? 나 : 네. 단합대회때보여줄장기자랑준비를한대요. 연습 2 여러분이새로알게된내용이있지요? 다음표를채우고 - 는다지요? 를사용하여 < 보기 > 와같이그내용에대해확인해보십시오. 새로알게된내용 확인결과 (1) 민호씨가취직시험에붙었다. 이번에는합격이다. (2) 유진씨가사업을시작했다. 아버지의도움으로가게를연다. (3) 그가게는물건값을안깎아준다. 정가로만판매하다
213 (4) 한국남자들은군대에가야한다. 몸이건강한성인남자들은모두간다. (5) 모든나라의날씨가점점 더워지고있다. 1. 다음은직장인을대상으로한강연입니다. 듣고질문에답해봅시다. (1) 무엇에대해이야기하고있습니까? 1 직장인의성공비결 2 직장의바뀐근무환경 3 직장인이가져야할자세 (2) 직장생활을하면서해야할것과하면안되는것에대해써보십시오. 해야할것 하면안되는것 2. 직장동료와상사와의사이에서생길수있는문제로는어떤것이있을까요? 그문제를 해결할수있는방법으로는어떤것이있을지이야기해봅시다
214 사회인 người xã hội, 공동 cộng đồng/ chung, 목표 mục tiêu, 서로 lẫn nhau, 협력하다 hợp tác / hợp lực, 앞세우다 dẫn đầu, 솔선수범하다 mẫu mực/ gương mẫu 태도 thái độ, 속이다 lừa gạt, 자제하다 chế ngự 1. 두사람이회사복도에서이야기하고있습니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 잘듣고맞는것을고르십시오. 1 여자는남자를비난하고있다. 2 남자는여자의의견에동의하고있다. 3 두사람은같은문제로고민하고있다. (2) 여자의생각으로맞는것을고르십시오. 1 선배가업무의책임을져야한다. 2 시간이지나가면어려운일이없어진다. 3 문제가있다면스스로고치게해야한다. 2. 여러분은직장에서신입사원이잘할수있는일과선배사원이더잘할수있는일이 있다고생각합니까? 있다면어떤일들입니까? 친구와같이이야기하고써봅시다. 신입사원이더잘할수있는일선배사원이더잘할수있는일 얼굴을익히다 quen mặt, 야단을치다 trách mắng, 반성하다 nhìn nhận lại bản thân/ tự kiểm điểm, 장단점 ưu khuyết điểm
215 1. 다음은근무시옷차림에대한기사입니다. 잘읽고답해봅시다. 최근한기업에서사원들의복장을자율화하기로결정해서화제가되고있다. 그동안이기업에서는정장차림이불문율처럼여겨져왔었다. 그러나이번결정으로사원들은에티켓에어긋나거나, 회사이미지를실추시키지않는범위내에서복장을자유롭게선택할수있게되었다. 한관계자는회사라는큰조직속에서사원들의사고가경직되고있음을느꼈고이를막기위해복장자율화를생각해내게되었다고했다. 회사는사원들에게좀더편안한복장으로일하게하는것이사원들의심리적부담감을덜수있고, 사원들이편안함을느끼게되면창의성과다양성이잘드러나게될것이라고생각한것이다. 실제로이회사의임원들은복장자율화에앞장서고있다. 그렇기때문에직원들은상사의눈치를볼필요없이몸을조여오던정장의압박감에서벗어나편안한상태에서근무에열중할수있게되어서복장자율화에대한반응또한뜨겁다. 아직은시행한지 1 년밖에되지않았지만복장자율화가회사의분위기를한결부드럽게하고업무효율성을높이고있다는것을부정하는사원은찾아볼수가없었다. (1) 복장자율화에대한설명으로맞지않는것을고르십시오. 1 임원들도적극적으로동참하고있다. 2 사원은자기가원하는옷을마음대로입을수있다. 3 복장을자유롭게함으로써사고도자유로워질수있다. (2) 다음중맞는것을고르십시오. 1 복장자율화는모든직장에서시행되고있다. 2 복장자율화에대한사원들의만족도가높다. 3 복장자율화는여성사원들을위해생긴제도이다. 2. 직장에서업무의효율성을높일수있는방법으로는어떤것이있을까요? 그방법대로 시행했을경우예상되는결과에대해써봅시다. 업무의효율성을높이는방법 예상되는결과
216 옷차림 cách ăn mặc, 복장 trang phục, 자율화 tự phát hóa/ tự do hóa, 정장 bộ lễ phục, 불문율 luật bất thành văn, 어긋나다 đi ngược lại, 실추시키다 đánh mất/ làm mất đi, 범위 phạm vi, 조직 tổ chức, 사원 nhân viên, 사고 suy nghĩ / lối suy nghĩ, 경직되다 cứng nhắc, 창의성 tính sáng tạo, 다양성 tính đa dạng, 드러나다 thể hiện/ bộc lộ, 임원 công chức/ cán bộ quản lý, 앞장서다 đi đầu / tiên phong, 상사 cấp trên, 눈치를보다 để ý/ xem xét thái độ, 조이다 căng thẳng, 압박감 cảm giác bó buộc/ áp lực, 벗어나다 thoát khỏi/ giải phóng khỏi, 열중하다 tập trung, 반응 phản ứng, 한결 đều đặn, 부정하다 phủ nhận/ phủ định 1. 한국의회식문화에대해아십니까? 여러분이알고있는한국의회식문화에대해이야기해봅시다. Bạn có biết về văn hóa tiệc liên hoan nơi công sở của Hàn Quốc không? Hãy cùng tìm hiểu về văn hóa tiệc liên hoan nơi công sở của Hàn Quốc mà bạn biết. 2. 다음글을잘읽고한국의회식문화에대해알아봅시다. Hãy đọc kỹ đoạn văn dưới đây và cùng tìm hiểu về văn hóa tiệc liên hoan nơi công sở của Hàn Quốc. 한국의직장문화를말할때는회식을빼놓을수없다. 회식은업무의연장이라고해도과언이아닐만큼한국인의직장생활에서회식이가지는의미는크다. 회식이란원래여러사람이함께모여식사하는모임을말한다. 주로신입사원이들어오거나회사를떠나는직원이있을때회식자리를만든다. 연말에는한해를잘보낸것을축하하고다음해에도일을잘하자는의미로송년회란이름으로회식을한다. 또동료직원이아이를낳았을때나집을장만하는등의개인적으로특별히축하할일이생겼을때도회식자리가만들어진다. 이자리에서는상사와부하직원이가까이앉아, 근무때는할수없었던사적인이야기도나누고건배도함으로써친목이도모되고유대감도생기게된다. 회식은식사, 노래방등의순서로진행되기도한다. Khi nói về văn hóa công sở của Hàn Quốc thì không thể bỏ qua tiệc liên hoan. Tiệc liên hoan có một ý nghĩa khá lớn trong đời sống sinh hoạt nơi công sở của người Hàn Quốc đến nỗi dù có nói rằng tiệc liên hoan chính là sự nối tiếp của công việc thì cũng không hề quá lời. Tiệc liên hoan vốn dĩ có nghĩa là sự tập hợp nhiều người lại để ăn uống cùng nhau. Thông thường khi có nhân viên mới vào hoặc có nhân viên rời khỏi công ty thì tổ chức tiệc liên hoan. Vào dịp cuối năm người ta cũng tổ chức tiệc liên hoan dưới cái tên là tiệc tổng kết cuối năm với ý nghĩa chúc mừng đã trải qua một năm tốt đẹp và động viên, khích lệ nhau làm việc thật tốt trong năm tới. Ngoài ra tiệc liên hoan cũng được tổ chức nhân dịp có những sự kiện được chúc mừng
217 đặc biệt mang tính chất cá nhân xảy ra như đồng nghiệp sinh con hay mua nhà Trong bữa tiệc, nhân viên cấp trên và cấp dưới ngồi gần nhau hơn, họ chia sẻ những câu chuyện riêng tư mà không thể nói được trong giờ làm việc và cùng nhau nâng cốc. Vì vậy mà mối quan hệ trở nên thân thiết và gắn bó hơn. Tiệc liên hoan thường được tiến hành theo thứ tự ăn tối trước, sau đó đi hát karaoke 회식장면사진. 건전하게보이도록. 3. 여러분의나라의회식문화에대해소개해봅시다. Bạn hãy giới thiệu về văn hóa tiệc liên hoan nơi công sở của đất nước bạn. 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 직장예절에대한강연을듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe bài thuyết giảng và nói về phép tắc nơi công sở được không? 새로운일을맡았을때의경험에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe và nói về kinh nghiệm khi được giao công việc mới không? 근무시옷차림에대한기사를읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc bài báo và viết về cách ăn mặc khi đi làm không?
218 제 14 과 < 업무와직장예절 > 준비하기듣기지문 지연 ( 여 ): 오전에신입사원환영식이있었다지요? 민호 ( 남 ): 네. 우리가회사에들어온게엊그제같은데벌써후배들이많이생겼어요. 지연 ( 여 ): 맞아요. 저는처음회사에들어와서모든게낯설고어려웠어요. 민호 ( 남 ): 저도요. 물어보면되는데안물어보고괜히혼자하려고하다가실수한적도많아요. 지연 ( 여 ): 그땐일에대해서는정말아무것도몰랐잖아요. 취직시험에붙었으니고생은다끝났다고생각했었는데사실회사에들어오고나서첫몇개월이취직시험공부할때보다더힘들었어요. 민호 ( 남 ): 저는늘자다가회사에지각하는꿈을꿨어요. 지연 ( 여 ): 저도마찬가지였어요. 참, 이제후배들이사무실에들어왔겠어요. 어떤후배가왔을지궁금해지네요. 민호 ( 남 ): 그래요. 우리얼른가봅시다. 제 14 과 < 업무와직장예절 > 과제 1 듣기지문 사회에서사회인으로서지켜야할예절이있는것처럼직장에서도꼭지켜야할것들이있습니다. 직장이란서로다른사람들이공동의목표를가지고서로협력하여일하는곳입니다. 그렇기때문에나하나만을위해서일한다는생각은가장먼저버려야합니다. 자기자신을앞세우지말고동료들과잘어울릴수있도록해야합니다. 늘양보하는마음을가지는것이좋습니다. 어려운일이있을때는솔선수범하는태도를보이십시오. 성실하게일하는것은기본이며거짓말을하거나동료를속이는일을해서는안됩니다. 또자기의감정관리를잘하는것도아주중요합니다. 때로는화가나는일도있고, 섭섭한일도많을겁니다. 그렇지만그런감정을그대로나타내는것은좋지않습니다. 언제든지감정을자제할수있어야합니다. 그래야문제가일어나지않습니다. 그리고무엇보다도자신이이직장의주인이라는정신을가지고일해야합니다
219 제 14 과 < 업무와직장예절 > 과제 2 듣기지문 수진 ( 여 ): 요즘상우씨부서에신입사원이많이들어왔다지요? 어때요? 상우 ( 남 ): 신입사원들이새로운아이디어도많이내고컴퓨터작업도잘해서업무에도움이많이돼요. 수진 ( 여 ): 와, 부럽네요. 우리부서에는이번에신입사원이안들어왔어요. 상우 ( 남 ): 그런데문제도많아요. 수진 ( 여 ): 무슨문제인데요? 상우 ( 남 ): 처음이라서이런일은못하겠다. 고하는사람도있고퇴근시간이되면하던일은정리도안하고그냥퇴근해버리는사람도있어요. 어떻게해야할지모르겠어요. 얼굴익힌지얼마안되는데야단을치기도그렇고. 수진 ( 여 ): 그런사람들에게는무엇이문제인지알려주고스스로반성하게하는게좋을것같아요. 자기가뭘잘못하고있는지모르는경우도많으니까요. 상우 ( 남 ): 수진씨말이맞네요. 서로의장단점을잘살려서업무에도움도되고분위기도나빠지지않는쪽으로가도록해봐야겠어요
220 과제 Bài tập: 세대차이에대한대화듣고말하기 Nghe hội thoại và nói về sự khác nhau giữa các thế hệ 신세대의특징에대한글읽고자신의생각말하기 Đọc bài viết về đặc trưng của thế hệ mới và nói lên suy nghĩ của bản thân 고민에대한이야기듣고자신의생각쓰기 Nghe câu chuyện về sự lo nghĩ và viết lên suy nghĩ của bản thân 문법 : -곤하다, -느니, -을뻔하다 Ngữ pháp: -곤하다, -느니, -을뻔하다 어휘 : 세대관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến thế hệ 문화 : 한국인의세대에따른직업선호도 Văn hóa: Mức độ yêu thích nghề nghiệp khác nhau theo thế hệ của người Hàn Quốc 지연이와흐엉이휴게실에서이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 이지연 ( 여 ) 과흐엉 ( 여 ) 이회사의휴게실에서차를마시면서대화를하고있다. 이지연의머리위에는한복차림에점잖은표정을하고서있는시어머니와신세대복장 ( 짧은치마를입고있음 ) 을하고있는지연씨의당황스러운모습이생각풍선속에그려져있다
221 지연씨는왜시부모님과함께살지않습니까? 여러분도세대차이를느낀적이있습니까? 언제세대차이를느꼈습니까? 시부모님 bố mẹ chồng, 따로 riêng, 신혼 tân hôn, 분가하다 ở riêng, 시집살이 cuộc sống nhà chồng, 세대차이 sự khác nhau giữa các thế hệ/ sự chênh lệch giữa các thế hệ, 의견 ý kiến, 서먹하다보 ngượng nghịu/ không quen, 친정어머니 mẹ ruột, 상관없다 không liên quan, 합치다 hợp lại / tụ họp lại, 연로하다 già/ lớn tuổi, 거동하다 cử động/ hành động 기 1. 신세대와기성세대의특성과관련된어휘입니다. 신세대와기성세대를설명하는단어나 표현을 < 보기 > 에서찾아써넣으십시오
222 신세대 기성세대 개방적이다 보수적이다 2. 다음은세대차이와관련된표현입니다. < 보기 > 에서알맞은말을골라문장을 완성하십시오. (1) 우리형은신세대에속해요. 왜냐하면변화를두려워하지않거든요. (2) 여학생들은 # 유행에민감해요. 유행하는것은뭐든지빨리사려고하죠. (3) 젊은사람들은자기중심적이며, # 개성이뚜렷하고자기주장도강한편이에요. (4) 기성세대들은변화보다는 # 관습을유지하려고노력하는경향이두드러져요. (5) 아버지는 # 시대에뒤떨어지지않으려고노력을많이하세요. 늘젊게사시는편이죠
223 글쎄요. 확실하지않거나대답하기곤란할때사용한다. Sử dụng khi không chắc chắn hoặc khó trả lời. 가 : 점심에뭘먹을까요? 나 : 글쎄요. 아직배가고프지않아서. 연습 1 다음대화에서 글쎄요. 가알맞게사용된것을모두고르십시오. ( #1, 2, 4 ) (1) 가 : 지금시내에차가밀릴까요? 나 : 글쎄요. 저도잘모르겠는데요. (2) 가 : 이일을주말까지끝내실수있겠어요? 나 : 글쎄요. 저도별로자신이없는데요. (3) 가 : 운동을열심히하면몸이건강해질까요? 나 : 글쎄요. 당연하죠. 운동을꾸준히하면분명히건강해질거예요. (4) 가 : 시골에서살면여러가지로좋겠죠? 나 : 글쎄요. 장점도있고단점도있지않을까요? (5) 가 : 우리어머니도컴퓨터를배울수있을까요? 나 : 걱정하지마세요. 글쎄요. 우리할머니도쉽게배우시던데요 곤하다 같은동작을되풀이함을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện sự lặp lại cùng một động tác. 예 ) 1. 가 : 집에손님이오실때어떤음식을만들어요? 나 : 잡채나불고기를준비하곤해요. 예 ) 2. 가 : 부모님과의견차이가있을때는어떻게해요? 나 : 부모님입장에서다시생각해보곤해요
224 예 ) 3. 가 : 우리때는방학에집안일을돕곤했는데요즘대학생들은방학에뭘해요? 나 : 요즘은아르바이트를하거나외국어를배우곤해요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 심심할때면혼자극장에가서영화를보곤해요. (2) 가족이그리워지면지갑속에서 # 사진을꺼내보곤해요. (3) 주말에는아이들을데리고 # 공원에가곤해요. 같이산책하면서이야기를많이해요. (4) 좋은일이있을때에는멋진식당에가서가족들과 # 외식을하곤해요. (5) 제취미는목걸이를만드는거예요. 예쁘게만들어서친구들에게 # 선물로주곤해요. 연습 2 전에는자주했지만지금은자주하지않는것은무엇이있습니까? 다음표를채우고 - 곤 하다 를사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 과거 지금 (1) 김치찌개나비빔밥을먹었다. 쌀국수나생선초밥을먹는다. (2) 영화를봤다. 인라인스케이트를탄다. (3) 학교친구들을만났다. 인터넷동호회사람들을만난다. (4) 청바지를입었다. 정장을입는다. (5) 늦게일어났다 느니 앞의것보다차라리뒤의것이낫다는것을나타낼때쓴다
225 Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện rằng sự việc hoặc hành động phía sau tốt hơn nhiều so với sự việc hoặc hành động phía trước. 예 ) 1. 가 : 토요일이라서그런지사람이너무많아요. 나 : 이렇게사람이많은곳에서시달리느니차라리집에서쉬는게낫겠어요. 예 ) 2. 가 : 이일은지영씨가빨리처리해야되는데하지않아서다들기다리고있어요. 나 : 그사람이일을할때까지기다리느니차라리다른사람이빨리해버리는게나아요. 예 ) 3. 가 : 아버지께결혼을왜안하려는지말씀드렸어요? 나 : 아니요. 아버지께야단을맞느니차라리아무말도안하는게나아요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 이영화정말재미없다. 도대체언제끝나지? 나 : 계속재미없는영화를보느니그시간에잠을자는것이낫지않니? (2) 가 : 적성에안맞아도좀참아. 요즘취직하기가얼마나어려운지알아? 나 : 뭐라고? 계속 # 적성에안맞는일을하느니차라리회사를그만두는것이낫겠어. (3) 가 : 요즘도남자친구랑자주싸우니? 나 : 응, 이렇게매일 # 싸우면서지내느니차라리헤어지는것이나을것같아. (4) 가 : 컴퓨터가또고장났어? 벌써몇번째야? 나 : 그러게말이야. 이렇게자주 # 수리를맡기느니차라리한대새로사는게낫겠어. (5) 가 : 지연씨집에무슨일이있나봐. 며칠째전화가없네. 나 : 그렇게 # 전화만기다리느니차라리직접해보지그래? 연습
226 두가지경우모두별로마음에들지않지만그래도상대적으로나은것을선택하는경우가 있지요? 다음표를채우고 - 느니 를사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 마음에들지않는것 상대적으로나은것 (1) 사랑하지않는사람과결혼한다. 결혼하지않고혼자산다. (2) 돈을많이들여수리한다. 새로산다. (3) 적성에안맞는일을계속한다. 회사를그만두고새로운공부를시작한다. (4) 재미없는영화를계속본다. 그시간에잠을잔다. (5) 맛없는음식을억지로먹는다 을뻔하다 거의그러한일이벌어질것같았던상황을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện tình huống một sự việc nào đó đã gần như sắp xảy ra. 예 ) 1. 가 : 어제기차놓치지않았어요? 나 : 겨우탔어요. 조금만늦게나갔으면놓칠뻔했어요. 예 ) 2. 가 : 요즘젊은사람들은예의가없어요. 나 : 맞아요. 지하철에서큰소리로떠드는걸보고화가나서나도모르게야단을칠뻔했어요. 예 ) 3. 가 : 아버지, 이문자는그분이잘못쓴게아니라죄송하다는뜻의이모티콘이에요. 나 : 그래? 이상한글씨라서잘못보낸건줄알고지울뻔했어. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오
227 (1) 가 : 어젯밤에집에난방이고장나서감기에걸릴뻔했어요. 나 : 정말추웠겠네요. 감기는안걸렸어요? (2) 가 : 아침에신호등도안보고뛰어가다가하마터면 # 교통사고를당할뻔했어요. 나 : 정말큰일날뻔했네요. (3) 가 : 어제산에올라가다가미끄러져서 # 아래로떨어질뻔했어요. 나 : 정말요? 눈이올때는등산할때조심해야해요. (4) 가 : 내일까지장학금신청을해야하는걸몰랐어요. 하마터면 # 기회를놓칠뻔했어요. 나 : 지금이라도알게되어다행이네요. (5) 가 : 늦게도착하는바람에 # 극장에못들어갈뻔했어요. 나 : 그래도영화를볼수있었으니다행이네요. 연습 2 조금만잘못했으면어떤문제가생겼을것인데다행히그렇게되지않은경우가있지요? < 보기 > 에서알맞은내용을골라다음일기를완성해보십시오. 월 일 오늘은아침에늦게일어났다. 그래서수업시간에지각할뻔했다. 다행히친구가차를태워줘서학교에제시간에도착할수있었다. 수업후에는친구와영화를보기로했는데수업이너무늦게끝났다. 약속시간에늦어서정신없이뛰어가다가. 다행히자전거탄사람이나를피해가서부딪치지않았다. 겨우극장앞에도착해보니사람이아주많았다. 예매를하지않아서하마터면. 그런데마침취소한사람이있어서다행히영화를볼수있었다. 집으로돌아오는길에너무피곤해서지하철에서잠이들었다. 눈을떠보니우리동네역이었다. 깜짝놀라서. 다행히옆사람이알려줘서책을잃어버리지않았다. 오늘은정말정신없는하루였다
228 1. 다음은아버지와딸이지하철에서한대화입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 딸은왜학생이자리에앉아있다고생각하는지고르십시오. 1 짐이많아서 2 너무피곤해서 3 예의가없어서 (2) 아버지는왜학생이자리를양보해야한다고생각하는지고르십시오. 1 지하철에자리가없으니까 2 학생은피곤하지않으니까 3 서있는사람이나이가많으니까 2. 여러분이라면어떻게할지각각역할을맡아이야기해보십시오. 그리고그렇게 행동하는이유도이야기해봅시다. 아무리 dù, 행동하다 hành động, 잠들다 buồn ngủ, 어른 người lớn tuổi, 노약자석 chỗ ngồi dành cho người già, 굳이 dứt khoát/ tuyệt đối
229 1. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. (1) 다음은한국에서신세대를측정하는설문입니다. 여러분도답해보십시오. (2) 여러분은어느세대에속하는지고르십시오 개 당신은누가봐도신세대입니다. 4-7 개 비교적신세대라고할수있습니다. 1-3 개 신세대라고보기어렵습니다. 2. 여러분의나라에서는어떤사람을신세대라고생각합니까? 여러분이생각하는신세대의 특징을이야기해봅시다. 측정하다 đo đạc/ đánh giá, 설문 câu hỏi điều tra, 변화시키다 làm thay đổi, 능력 năng lực, 저축 tiết kiệm/ tích cóp, 차라리 thà rằng
230 1. 다음은한중년회사원이라디오에보낸편지입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 편지보낸사람의고민은무엇인지고르십시오. 1 휴대전화기능이나인터넷을활용할필요를못느낀다. 2 컴퓨터에익숙하지않아서후배들과의사소통이어렵다. 3 요즘은마음껏뛰어놀마을뒷산이없어져서쉴곳이부족하다. (2) 편지보낸사람에대한설명으로옳은것은무엇인지고르십시오. 1 살이찐것같아서점심을굶곤한다. 2 모든면에서뒤떨어진다는생각이든다. 3 건강이안좋아져서회사를그만두게되었다. 2. 여러분은위내용을듣고어떤조언을해주겠습니까? 여러분의의견을써봅시다. 사연 tâm tư/ chủ đề của lá thư, 고민하다 lo nghĩ/ lo lắng, 마을 làng/ ngôi làng, 뒷산 ngọn núi phía sau, 뛰어놀다 nô đùa/ chạy đi chơi, 대화하다 đối thoại/ nói chuyện, 자유자재 tự do tự tại/ thoải mái, 의사소통 sự thông hiểu trong suy nghĩ/ sự hiểu nhau, 뒤떨어지다 lạc hậu/ rớt lại phía sau, 신세 số phận, 처량하다 thê lương/ thê thảm, 조언 lời khuyên, 격려 sự khích lệ/ sự động viên, 게시판 bảng thông báo
231 1. 한국사람들은어떤직업을좋아할까요? 왜그직업을좋아하는지이유에대해서도서로이야기해봅시다. Người Hàn Quốc thích loại nghề nghiệp nào? Bạn hãy trao đổi với nhau về lý do tại sao lại thích nghề nghiệp đó. 2. 다음설명을잘읽고한국인들이좋아하는직업에대해알아봅시다. Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và cùng tìm hiểu về nghề nghiệp mà người Hàn Quốc ưa thích 노동부가조사한결과에의하면한국인의직업선호도는세대에따라다소다르게나타났다. 어떤직업형태를좋아하는지에대해서 10 대는프리랜서가, 20 대는정규직이좋다고대답했다. 또한 60 대를제외하고연령이높아질수록개인사업을선호하는것으로나타났다. 직업과사회적지위의관련성을조사한결과에따르면, 교육직에대해서는 40 대이상이 30 대이하보다높은점수를주고있었다. 반면에컴퓨터프로그래머나펀드매니저와같은신종직업에대해서는 30 대이하가 40 대이상보다더높은점수를주고있었다. 또한신세대가선호하는직업으로는연예인, 의사, 변호사, 운동선수, 대기업체사장등이있었다. 노동부의조사결과를보면, 직업에따른사회적지위에대한가치관도세대에따라변화하고있음을알수있다. Theo như kết quả điều tra của Bộ Lao động thì mức độ yêu thích nghề nghiệp của người Hàn Quốc thay đổi ít nhiều theo từng thế hệ. Về câu hỏi bạn thích loại hình nghề nghiệp nào thì lứa tuổi 10 trả lời thích free lance (nghề tự do), lứa tuổi 20 thì trả lời thích nghề mang tính chính quy. Ngoài ra, loại trừ thế hệ 60 tuổi thì tuổi càng cao càng thích công việc kinh doanh cá nhân. Theo như kết quả điều tra về tính liên quan giữa địa vị xã hội và nghề nghiệp, thì đối với nghề liên quan đến giáo dục tầng lớp trên 40 tuổi cho nhiều điểm cao hơn là dưới 30 tuổi. Ngược lại đối với những nghề mới như lập trình viên hay quản lý quỹ (fund manager) thì tầng lớp dưới 30 tuổi lại đánh giá cao hơn so với trên 40 tuổi. Ngoài ra những nghề được đánh giá là sự ưa chuộng của giới trẻ gồm có nghệ sĩ hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật, bác sĩ, kỹ sư, vận động viên thể thao, giám đốc doanh nghiệp lớn v.v.. Nếu nhìn vào kết quả điều tra của Bộ lao động, có thể nhận thấy rằng quan niệm giá trị về địa vị xã hội theo nghề nghiệp cũng đang dần thay đổi theo từng thế hệ. 3. 여러분의나라에는어떤직업이인기가있습니까? 세대에따라좋아하는직업이다릅니까? 다르다면어떻게다른지이야기해봅시다. Ở đất nước các bạn, nghề nghiệp nào được ưa thích? Nghề nghiệp được ưa chuộng theo từng thế hệ có khác nhau không? Nếu khác nhau thì khác như thế nào?
232 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. ( 아래상자한국어 / 번역 ) 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 세대차이에대한대화를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và nói về sự khác nhau giữa các thế hệ? 신세대의특징에대한글을읽고자신의생각을말할수 있습니까? Bạn có thể đọc bài viết về đặc trưng của thế hệ mới và nói lên suy nghĩ của bản thân không? 고민에대한이야기를듣고자신의생각을쓸수 있습니까? Bạn có thể nghe câu chuyện về sự lo nghĩ và viết suy nghĩ của bản thân không? 제 15 과 < 세대차이 > 준비하기듣기지문 흐엉 ( 여 ): 지연씨는시부모님과같이살아요? 지연 ( 여 ): 아니요, 따로살아요. 신혼때에는모시고살았는데작년에분가했어요. 흐엉 ( 여 ): 왜요? 시집살이가힘들었어요? 지연 ( 여 ): 글쎄요. 세대차이때문인지서로의견이맞지않곤했어요. 시부모님께서도좀불편해하시는것같았고요. 흐엉 ( 여 ): 그랬군요. 지금은시부모님과관계가어때요? 아직도서먹해요? 지연 ( 여 ): 아니요. 같이살지않으니까부딪힐일이별로없어서오히려더좋아졌어요. 지금은친정어머니같아요
233 흐엉 ( 여 ): 그런데지금은시부모님이건강하시니까상관없지만나이가더드시면두분만 사시기힘들지않을까요? 지연 ( 여 ): 그때는다시합쳐야지요. 연로하시면거동하기도힘드시잖아요. 제 15 과 < 세대차이 > 과제 1 듣기지문 아버지 : 저학생은예의가없구나. 나이많은분이앞에있으면자리를양보해야지. 딸 : 예의가없는게아니라학생이많이피곤해보이는데요. 아마너무피곤해서잠든거아닐까요? 아버지 : 잠들기는. 그리고아무리피곤해도나이많은사람보다피곤하겠어? 내가학생때는아무리힘들어도어른에게자리를양보하곤했는데요즘애들은정말이해할수가없다. 딸 : 아버지, 대부분젊은사람들은어른께자리양보를해요. 그리고어른들을위해노약자석도있잖아요. 거기앉으시면되지요. 굳이젊은사람앞에서계실필요가있어요? 그리고저분정도면서계셔도괜찮을것같은데요. 뭐. 아버지 : 우리딸도그렇게생각하다니이런게세대차이인가보다. 제 15 과 < 세대차이 > 과제 3 듣기지문 라디오진행자 : 안녕하세요? 오늘은김영철씨사연을소개해드리겠습니다. ( 배경음악시작. 라디오진행자가편지사연을읽듯이 ) 저는회사원김영철입니다. 회사에서의세대차이로고민하던중에도움을청하려고편지를썼습니다. 전올해마흔여덟살입니다. 그러니까어린시절에마을뒷산에서친구들과뛰어놀던세대입니다. 그런데제후배들은컴퓨터와함께자라서그런지컴퓨터를자유자재로활용하는세대입니다. 사실전휴대전화의기능도다모릅니다. 그러니당연히후배들과의의사소통에도문제가생길수밖에요. 요즘은제가후배들보다모든면에서뒤떨어진다는생각에같이대화하기도점점더싫어집니다. 이사람들은모이기만하면컴퓨터이야기를하곤해서대화가통하지않습니다. 며칠전에는이런저런생각을하다가저도모르게눈물이날뻔했어요. 제신세가처량하다는생각이들어서요. 어떻게하면좋을까요? ( 다시진행자가진행하듯이 ) 노래한곡듣는동안여러분의의견받겠습니다. 김영철씨에게해주고싶은조언이나격려의말씀이있으신분은저희게시판에의견을남겨주시거나전화나팩스를보내주십시오
234 과제 Bài tập: 인터뷰듣고역할정하여말하기 Nghe cuộc phỏng vấn, phân vai diễn và nói 영화정보읽고추천하고싶은영화에대해말하기 Đọc những thông tin về bộ phim và nói về bộ phim mà bạn muốn giới thiệu 재미있게본영화감상문읽고쓰기 Đọc và viết cảm tưởng về bộ phim mà bạn thích xem 문법 : -아가다 / 오다, -기에는, 만큼 Ngữ pháp: -아가다 / 오다, -기에는, 만큼 어휘 : 영화관련어휘, 느낌을나타내는표현 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến phim ảnh, cách diễn đạt thể hiện cảm xúc 문화 : 부산국제영화제 Văn hóa: Liên hoan phim quốc tế Busan 다음은영화에대한두사람의대화입니다. 대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 박상우 ( 남자, 20 대중반, 대학생 ) 와오수진 ( 여자, 20 대초반, 대학생 ) 이각각두명의영화배우를머릿속으로생각하고있다. 오수진은긴머리에몸에붙는드레스를입은영화배우전지현을생각하고, 박상우는상감의옷을입은영화배우안성기를생각하고있다
235 두사람은무엇에대해서이야기하고있습니까? 두사람의생각이어떻게다릅니까? 영화제 liên hoan phim, 시상식 lễ trao giải, 남우 nam diễn viên, 주연 vai chính, 역사극 kịch (phim) lịch sử, 여우 nữ diễn viên, 인기 nổi tiếng, 평가하다 đánh giá, 연기력 khả năng diễn xuất/ năng lực diễn xuất 1. 다음은영화와관련된어휘입니다. 서로관련이있는것끼리연결하십시오. 제작자 연기를한다. 작가 영화대본을쓴다. 감독 모든장면을카메라로찍는다. 촬영기사 영화에대해평가를한다. 배우 영화를만든다. 평론가 영화를만드는데필요한돈을지원한다. 2. 다음은영화를본후의느낌을나타내는표현입니다. 다음영화를보면어떤느낌이 들까요? < 보기 > 에서알맞은표현을찾아쓰십시오. 가족영화코미디영화공상영화멜로영화공포영화
236 감동적이다 ( 위포스터를그대로사용할수있도록저작권문제를해결해주시기바랍니다.) 그렇구나! 상대방의이야기를들으며호응해줄때사용한다. Sử dụng khi nghe câu chuyện của đối phương và hưởng ứng theo. 민호 : 내취미는영화보는거야. 난거의주말마다극장에가. 지연 : 그렇구나! 나도영화를자주보는데, 넌나보다더자주보는것같다. 무슨소리야? 상대방이이야기한내용에문제가있다고생각할때사용한다. Sử dụng khi nghĩ rằng nội dung câu chuyện của đối phương có vấn đề. 상우 : 그배우는좀예쁜것외에는매력이없어. 수진 : 무슨소리야? 연기를얼마나잘하는데. 연습 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 엄마, 나오늘학교에안갈래요. 나 : 무슨소리야? 어서일어나서학교에갈준비해. (2) 가 : 다음달에이사가기로결정했어. 나 : # 그렇구나! 그래서요즘물건을정리하고있었구나. (3) 가 : 사장님, 저도다음달부터월급올려주세요. 나 : # 무슨소리야? 요즘회사사정이안좋아서직원들을내보내야할상황인데. (4) 가 : 우리도이번휴가에는해외로여행가요
237 나 : # 무슨소리야? 내가요즘얼마나바쁜줄몰라? (5) 가 : 김영태씨가고등학교시절에수영선수였대. 나 : # 그렇구나! 그래서그렇게수영을잘하는구나 아가다 / 오다 어떤행위나상태, 상태변화가계속되거나진행됨을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện một hành động, trạng thái hoặc sự biến đổi trạng thái nào đó vẫn tiếp tục diễn ra. -아가다 : 앞으로의진행을이야기할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói đến sự tiếp diễn trong tương lai. -아오다 : 과거로부터지금까지의진행을이야기할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói đến sự tiếp diễn từ trong quá khứ cho đến tận bây giờ. 예 ) 1. 가 : 너희할아버지께서는매일아침운동을하신다며? 나 : 응, 비가오나눈이오나한번도거르지않고해오셨어. 예 ) 2. 가 : 지금까지몇년동안연기생활을해오셨습니까? 나 : 저는대학을졸업한후 30 년동안계속이일을해왔습니다. 예 ) 3. 가 : 만나서반가워요. 앞으로함께멋진영화를만들어봅시다. 나 : 네, 감독님. 모르는것이있으면선배님들께물어가면서열심히하겠습니다. 연습 1 - 아가다 / 오다 를사용하여문장을연결하십시오. (1) 6 개월전부터한국어를공부하기시작했다. 지금도계속공부하고있다. 6 개월전부터한국어를공부해왔다. (2) 직업에대한사람들의생각이바뀌었다. 앞으로도계속바뀔것이다. # 직업에대한사람들의생각이바뀌어간다. (3) 대학교 1 학년때태권도를배우기시작했다. 지금도계속배우고있다. # 대학교 1 학년때부터태권도를배워왔다
238 (4) 그사람을삼년동안사귀었다. 지금도계속사귀고있다. # 그사람을삼년동안사귀어왔다. (5) 결혼후에도직장에다니는여자들이많아졌다. 앞으로도계속많아질것이다. # 결혼후에도직장에다니는여자들이많아져간다. 연습 2 지금까지여러분은어떻게살았습니까? 앞으로는어떻게살계획입니까? 다음표를보고 - 아가다 / 오다 를사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 지금까지 앞으로는 (1) 고향에서가족과함께살았다. 도시에서혼자살것이다. (2) 모든일을부모님의도움을받았다. 내힘으로모든일을해결할것이다. (3) 혼자서만고민하면서글을썼다. 사람들과의논하면서글을쓸것이다. (4) 내가좋아하는작품만만들었다. 많은사람들이좋아하는작품을만들 것이다. (5) 건강보다일을더중요하게생각하며 살았다. 일보다건강을더중요하게생각하며살 것이다 기에는 어떤상태나행동에대한판단기준을말할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói đến tiêu chuẩn nhận định, đánh giá về một hành động hoặc trạng thái nào đó. 예 ) 1. 가 : 졸업식에입고가려고하는데이옷어때? 나 : 졸업식에입고가기에는너무화려한것같은데. 예 ) 2. 가 : 이영화비디오우리조카에게선물할건데어때요? 나 : 초등학생이보기에는내용이좀어렵지않을까요?
239 예 ) 3. 가 : 김작가님, 이번작품에는왜참여하지않았어요? 나 : 저같은햇병아리작가가참여하기에는너무수준높은작품이라서요. 연습 1 - 기에는 을사용하여문장을바꾸어보십시오. (1) 바오는매운탕이너무매워서먹을수없다. 바오가먹기에는매운탕이너무맵다. (2) 상우는그옷이너무커서입을수없다. # 상우가입기에는그옷이너무크다. (3) 아이는국이너무뜨거워서먹을수없다. # 아이가먹기에는국이너무뜨겁다. (4) 영희는그수학문제가너무어려워서풀수없다. # 영희가풀기에는그수학문제가너무어렵다. (5) 수지는그가방이너무무거워서들수없다. # 수지가들기에는그가방이너무무겁다. 연습 2 영화감독과작가가배우를정하기위해의논하고있습니다. 작가는다음영화배우들이모두 부족한점이있다고생각합니다. 다음표를보고 - 기에는 을사용하여 < 보기 > 와같이 대화를만들어보십시오. 역할영화배우문제점 (1) 주인공 (27 세 ) 정민수연기력이부족하다. (2) 농구팀주장 (30 세 ) 김진호키가작다. (3) 주인공의여자친구 (23 세 ) 김영은나이가들어보인다. (4) 주인공의아버지 (55 세 ) 이성호너무젊어보인다
240 (5) 주인공의어머니 (45 세 ) 김미영너무화려해보인다. 3. 만큼 정도가비슷한것에비교해서말할때사용한다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi so sánh mức độ giống nhau. 예 ) 1. 가 : 선생님, 매일할수있는좋은운동으로는무엇이있을까요? 나 : 글쎄요. 제가보기에는걷기만큼좋은운동이없는것같아요. 예 ) 2. 가 : 훌륭한영화감독이되려면역시타고난재능이있어야해. 나 : 물론이지. 그런데노력도재능만큼중요해. 예 ) 3. 가 : 아무리노력을해도연기력이좋아지지않아. 나 : 열심히노력하다보면너도선배배우들만큼잘할수있게될거야. 연습 1 만큼 을사용하여문장을바꾸어보십시오. (1) 나에게가족은소중하다. 그렇지만나에게는친구도가족과마찬가지로소중하다. 나에게는친구도가족만큼소중하다. (2) 지난겨울은정말추웠다. 이번겨울도작년겨울과마찬가지로추울것이다. # 이번겨울도작년겨울만큼추울것이다. (3) 사업가에게는돈이중요하다. 그렇지만사업가에게는성취감도돈과마찬가지로 중요하다. # 사업가에게는성취감도돈만큼중요하다. (4) 행복한결혼생활에는사랑이중요하다. 그렇지만행복한결혼생활에는믿음도 사랑과마찬가지로중요하다. # 행복한결혼생활에는믿음도사랑만큼중요하다
241 (5) 성공하기위해서는노력이따라야한다. 그렇지만성공하기위해서는운도노력과 마찬가지로따라야한다. # 성공하기위해서는운도노력만큼따라야한다. 연습 2 자신의생각을설명하기위해비슷한것과비교해서말할때가있지요? 다음표를보고 만큼 을사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 직업 의견 (1) 영화배우 (2) 가수 (3) 직장인 (4) 아나운서 (5) 운동선수 상우 : 연기력수진 : 외모상우 : 노래솜씨수진 : 춤솜씨상우 : 업무능력수진 : 인간관계상우 : 목소리수진 : 발음상우 : 체력수진 : 노력하는자세
242 1. 다음은영화배우를인터뷰한내용입니다. 잘듣고질문에답하십시오. 1. 다음은영화배우를인터뷰한내용입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 기자가질문한것으로맞는것에모두 하십시오. 어떻게해서배우가되었습니까? 가장좋아하는배우는누구입니까? 가장기억에남는작품은무엇입니까? 앞으로해보고싶은역할은무엇입니까? 촬영이없는날에는주로무엇을합니까? (2) 배우가대답한내용과같은것을고르십시오. 1 아버지가영화배우였다. 2 다섯살때배우가되었다. 3 황제의역할을해보고싶다. 2. 기자와영화배우의역할을정하여인터뷰를해봅시다. 배우는자신에대해꼭알리고 싶은점을생각하며이야기해봅시다. 인터뷰 cuộc phỏng vấn, 응하다 trả lời/ ứng đáp, 사실은 thật ra, 아역 vai diễn thiếu nhi/ vai trẻ con, 개인적으로 cá nhân, 황제 hoàng đế, 소화하다 tiêu hóa, hấp thụ/ hóa thân vào vai diễn, 연기자 diễn viên
243 1. 다음은극장에서상영하는영화에대한정보입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 집으로 관람등급 : 연소자관람가 가족영화상우엄마는일곱살짜리상우를잠시외딴시골외할머니댁에맡긴다. 말도못하고글도못읽는외할머니와함께살게된상우. 전자오락기와롤러블레이드의세상에서살아온상우에게시골생활은따분하고힘들기만하다. 일곱살소년과 77 세외할머니는시골에서어떻게함께생활할수있을까? 여고괴담 관람등급 : 15 세이상관람가 공포영화여교사박기숙은졸업앨범을보고누군가에게전화를걸어 9 년전죽은여학생진주가아직도학교를다니고있다. 는말을남긴다. 그리고박교사는다음날학교에서죽은채로발견된다. 학교에서는오광구선생에게이사건을조사하도록맡겼는데그선생역시죽음을당하고. 동갑내기과외하기 관람등급 : 12 세이상관람가 코미디영화수완은아버지의실직으로돈을벌기위해과외를한다. 하지만화를잘참지못하는성격때문에과외를해도일주일을넘기기힘들다. 어느날수완은부잣집장남인지훈을가르치게된다. 지훈은수완과동갑이지만문제를자주일으켜서고등학교를남보다오래다녔다. 동갑내기과외선생과학생사이에서는어떤일이벌어질까? ( 위포스터를그대로사용할수있도록저작권문제를해결해주시기바랍니다.) (1) 위영화중에서무서운영화는무엇입니까? (2) 다음영화의배경은각각어디일까요? 영화이름 배경 집으로
244 여고괴담 (3) 위영화에대해서알맞은것을고르십시오. 1 집으로 는누구나다볼수있는영화이다. 2 여고괴담 은어린이가보기에적절한영화이다. 3 동갑내기과외하기 에서주인공수완은인내심이강한성격이다. 2. 다음의상황에서어떤영화를보는것이좋을까요? 여러분이알고있는영화중에서 추천해봅시다. 상황 지연토요일이어머니생신입니다. 가족들과같이영화를보려고합니다. 바오이번주일요일에여자친구와함께영화를보기로했습니다. 옌 무척더운여름날친구와함께극장에가려고합니다. 친구와저는둘다 무서운영화를좋아하는편입니다. 등급 cấp độ/ loại phim, 연소자 trẻ vị thành niên, 관람가 người xem, 외딴 hẻo lánh, 전자오락기 đồ chơi điện tử, 롤러블레이드 ; roller blades (một loại đồ chơi của trẻ em- trượt patin), 따분하다 buồn chán/ nhạt nhẽo, 괴담 câu truyện ma quái, 앨범 album, 사건 sự kiện, 동갑내기 người bằng tuổi, 과외 học tại nhà, 실직 thất nghiệp/ mất việc, 벌어지다 xảy ra, 배경 bối cảnh
245 1. 다음은옌이쓴영화감상문입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 엽기적인그녀 를보고 옌 내가가장재미있게본한국영화는 엽기적인그녀 이다. 이영화는신선한주제와여자주인공의별난연기로한국의젊은이들에게큰인기를얻었다. 영화의줄거리를요약하면다음과같다. 남자주인공 견우 는우연히지하철에서술에취한여자주인공을만나게된다. 그여자는사랑하던애인이죽은후슬픔에빠져있었다. 그러나그녀는견우를만나면서새로운사랑을느끼게된다. 그런데두사람의데이트는매우이상하게이루어진다. 여자는견우에게수업시간에꽃을가져다달라고하기도하고자신의구두와견우의운동화를바꿔신자고하기도한다. 사실이러한기이한행동은여자가그전의애인에게했던행동이었다. 결국여자는자신이옛남자를잊지못하고있다는것에괴로워하고두사람은헤어지게된다. 이영화의가장큰장점은재미있다는점이다. 여자주인공의행동이조금이해하기어렵지만장면장면마다웃음을짓게한다. 신선한사랑이야기를웃음과함께감상하고싶은사람들이있다면이들에게꼭추천하고싶은영화이다. (1) 위의내용과같은것을고르십시오. 1 여자에게는이전에사랑하던사람이있었다. 2 남자도여자만큼이상한행동을하는사람이다. 3 남자는여자의행동이이상해서헤어지게되었다. (2) 옌이이영화를좋아하는이유는무엇입니까? ( ) 2. 여러분이재미있게본영화는무엇입니까? 그영화에대해간단히써봅시다
246 제목 : 줄거리 : 인상적인장면 : 감상문 bài viết cảm tưởng, 엽기적 ngổ ngáo/ nghịch ngợm, 별나다 kỳ lạ/ khác thường/ lạ lùng, 기이하다 kỳ quái, 괴로워하다 đau khổ, 헤어지다 chia tay, 짓다 mỉm cười 1. 여러분은영화제에가본일이있습니까? 영화제에서는보통어떤행사가있을까요? Bạn đã từng bao giờ đến dự liên hoan phim chưa? Bình thường ở các liên hoan phim thường tổ chức hoạt động gì? 2. 다음글을읽고한국의부산국제영화제에대해서이해해봅시다. Hãy đọc kỹ đoạn văn dưới đây và cùng tìm hiểu về liên hoan phim quốc tế Busan của Hàn Quốc. 부산국제영화제는 1996 년가을에시작한한국의대표적인국제영화제이다. 매년가을약 10 일간의영화제기간동안세계각국의영화감독들과영화배우들이모인다. 또이들이만들고출연한영화들이부산영화관에서상영된다 년에개최된제 1 회부산국제영화제는한국에서열린첫번째국제영화제로, 세계적으로인정받은작품들을엄선하여상영해준다. 이영화제는정적인영화관람의형태에서벗어나적극적이고참여하는영상문화를만들어가고있다. 또한세계영화계에서중요한위치를차지하게된아시아영화들을선별하여아시아영화의생생한감동을느낄수있도록하였다. 부산국제영화제는다양한나라들의우수한영화들을상영하여많은영화팬들에게사랑을받고있다
247 Liên hoan phim quốc tế Busan là liên hoan phim quốc tế tiêu biểu của Hàn Quốc được bắt đầu vào mùa thu năm Vào mùa thu hàng năm, các đạo diễn phim và diễn viên từ nhiều quốc gia trên thế giới tụ họp tại đây trong thời gian diễn ra liên hoan phim khoảng 10 ngày. Ngoài ra tại các rạp chiếu phim của Busan còn trình chiếu những bộ phim do họ dàn dựng và diễn xuất. Liên hoan phim quốc tế Busan lần thứ nhất tổ chức vào năm 1996 được coi là liên hoan phim quốc tế đầu tiên được diễn ra tại Hàn Quốc đã lựa chọn kỹ lưỡng và trình chiếu những tác phẩm điện ảnh được thế giới công nhận. Liên hoan phim này đã thoát khỏi hình thức xem phim theo cảm tính và đang dần tạo ra một văn hóa xem mang tính tích cực. Hơn nữa liên hoan phim còn lựa chọn ra những bộ phim châu Á có vị trí quan trọng trong giới phim ảnh thế giới và giúp mọi người cảm nhận được những cảm xúc sinh động của phim ảnh Châu Á. Liên hoan phim quốc tế Busan trình chiếu những bộ phim xuất sắc của các quốc gia và ngày càng nhận được nhiều tình cảm yêu mến của các người hâm mộ điện ảnh. ( 우측로고의저작권문제를해결하거나다른이미지로다시그려서올려주세요.) 3. 세계적으로유명한국제영화제에대하여이야기해봅시다. Bạn hãy nói về liên hoan phim nổi tiếng thế giới. 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Bạn hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 인터뷰를듣고역할을정하여말할수있습니까? Bạn có thể nghe cuộc phỏng vấn, phân vai diễn và nói được không? 영화정보를읽고추천하고싶은영화에대해말할수있습니까? Bạn có thể đọc thông tin về bộ phim và nói về bộ phim mà bạn muốn
248 giới thiệu không? 재미있게본영화감상문을읽고쓸수있습니까? Bạn có thể đọc bài và viết cảm tưởng về bộ phim mà bạn thích xem không? 제 16 과 < 영화 > 준비하기듣기지문 수진 ( 여 ): 어젯밤에영화제시상식봤어? 상우 ( 남 ): 응, 봤어. 안형기가남우주연상을받아서기분이좋았어. 나그사람을정말좋아하거든. 이번에역사극에서멋진연기를보여줬어. 수진 ( 여 ): 그렇구나. 안형기가연기를잘하기는하지. 상우 ( 남 ): 너는좋아하는배우없어? 수진 ( 여 ): 전미연이내가제일좋아하는배우야. 어제여우주연상받았잖아. 상우 ( 남 ): 큰상을받기에는아직너무어리지않아? 수진 ( 여 ): 무슨소리야? 전미연이얼마나예쁘고인기가많은데. 상우 ( 남 ): 넌배우를외모로만평가하는구나. 배우에게가장중요한건외모가아니라연기력이야. 수진 ( 여 ): 네가잘몰라서그래. 요즘젊은사람들한테는외모도연기력만큼중요해. 제 16 과 < 영화 > 과제 1 듣기지문 이미희 ( 여 ): 안녕하세요? 박진우씨, < 영화 21> 의이미희기자입니다. 바쁘신데도이렇게인터뷰에응해주셔서정말감사합니다. 박진우 ( 남 ): 반갑습니다. 이미희 ( 여 ): 박진우씨는아주어릴때부터연기를시작하셨지요? 어떻게해서영화배우가되셨나요? 박진우 ( 남 ): 사실은아버지가영화감독이셨거든요. 제가다섯살때아역배우가필요해서저한테한번시켜봤는데괜찮으셨나봐요. 이미희 ( 여 ): 다섯살요? 다섯살이면정말아주어린나이에연기를시작하셨네요. 지금까지많은영화를찍으셨는데가장기억에남는작품은어떤것인가요? 박진우 ( 남 ): 얼마전에찍은 돌아온황제 라는영화예요. 제가역사극을아주좋아하거든요. 이미희 ( 여 ): 저도개인적으로그영화를참좋아합니다. 박진우씨만큼황제의역할을잘소화해내신분은없는것같아요. 박진우 ( 남 ): 좋게봐주셔서감사합니다
249 과제 Bài tập: 화상채팅에대한글읽고말하기 Đọc bài và viết về chát có hình 텔레비전시청유형에대해말하기 Nói về các kiểu loại xem ti vi 대중매체에대한방송대담듣고쓰기 Nghe và viết hội thoại trên chương trình phát thanh và truyền hình về các phương tiện thông tin đại chúng 문법 : -는줄알다 / 모르다, 에비해서, -다보니 Ngữ pháp: -는줄알다 / 모르다, 에비해서, -다보니 어휘 : 주요대중매체관련어휘 Từ vựng: Từ ngữ liên quan đến các phương tiện thông tin đại chúng chủ yếu 문화 : 컴퓨터통신언어 Văn hóa: Ngôn ngữ thời công nghệ thông tin/ ngôn ngữ chát 두사람이전화로대화하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다
250 그림은컴퓨터를하는여자의모습으로. 컴퓨터화면에보이는채팅창에는 이모티콘 (^^, ^^;; -_-) 등채팅을하고있다는느낌을줄수있도록그려주세요. 이메일처럼보이지않도록해주세요. 두사람은지금무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분은인터넷을통해대화하는것을어떻게생각하십니까? 채팅 chát, 곡조 giai điệu, 마음에걸리다 lo lắng, 소감 cảm tưởng 1. 다음은대중매체와관련된어휘입니다. 서로관련이있는것끼리연결하십시오. 보도 라디오방송을듣는사람 기사 대중매체를통해일반사람들에게새로운 소식이나정보를알림 조간 텔레비전의방송프로그램을보는것 시청 아침에읽을수있도록나오는신문 청취자 신문이나잡지등에서어떤사실을알리기 위해써놓은글 2. 다음은대중매체와관련된표현입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을 완성하십시오. (1) 가 : 기사를쓸때가장주의할점은뭔가요?
251 나 : 무엇보다도내용을사실대로쓰는게중요해요. (2) 가 : 이메일이아직안들어왔네요. 나 : 죄송합니다. 인터넷에계속 # 접속이안돼서아직못보냈어요. (3) 가 : 잡지를정기적으로 # 구독하려면어떻게해야돼요? 나 : 잡지사홈페이지에들어가서신청하거나전화로신청하면될거예요. (4) 가 : 요즘손님이많이줄어서걱정이네요. 나 : 그럼일간지에 # 광고를내면어떨까요? (5) 가 : 얼굴이안좋아보이네요. 나 : 네. 어젯밤에오래간만에외국에있는친구랑 # 채팅하느라고잠을많이못잤어요. 그것보세요. 자신이먼저말한내용이맞거나예상하고있었던결과가나왔을때쓴다. Sử dụng khi điều mình đã nói trước đó là đúng hay khi có kết quả như mình đã dự đoán. 민호 : 오늘회사에지각했어요. 지연 : 그것보세요. 월요일이니까일찍나가라고했잖아요. 연습 다음중 그것보세요. 가알맞게사용된것을모두고르십시오.(#1,3) (1) 가 : 우산을안가져가서비를맞았어요. 나 : 그것보세요. 우산챙기라고했잖아요. (2) 가 : 신호등이바뀌었어요. 건너갑시다. 나 : 그것보세요. 파란불이되었어요. (3) 가 : 가게가공사중이라못들어가고그냥왔어요. 나 : 그것보세요. 내말이맞지요? (4) 가 : 지갑을집에두고왔어요. 나 : 그것보세요. 차비는내가대신내줄게요
252 1. - 는줄알다 / 모르다 어떤방법이나사실에대해알고있거나모르고있었음을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi biểu đạt ý nghĩa biết hay không biết về một sự thật hay phương pháp nào đó. 예 ) 1. 가 : 오늘은 9 시뉴스안해요? 나 : 네. 야구경기중계때문에뉴스안하는줄몰랐어요? 예 ) 2. 가 : 공부하는줄알고간식가져왔는데또채팅하니? 나 : 조금전까지공부하다가이제막시작했어요. 예 ) 3. 가 : 신문에이렇게좋은정보가많이있는줄몰랐어. 나 : 정말? 그래서신문을많이읽으면유식해진대. 연습 1 - 는줄알다 / 모르다 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 흐엉씨가내일고향으로돌아간대요. 나 : 그래요? 지난주에만났을때도아무말을안해서돌아가는줄몰랐어요. (2) 가 : 아이돌보는아르바이트를한다면서요? 아이들과노는게재미있지요? 나 : 네, 재미있지만너무힘들어요. 사실아이돌보는게이렇게 # 힘든줄몰랐어요. (3) 가 : 준호씨가다음주에결혼한대요. 나 : 네? 책상앞에아기사진이있어서이미 # 결혼한줄알았어요. (4) 가 : 우리아이는컴퓨터를아직잘못해요. 나 : 못한다고요? 계속컴퓨터앞에앉아있어서 # 잘하는줄알았어요. (5) 가 : 어제축구봤어요? 독일이우승했어요. 나 : 봤어요. 독일이워낙축구를잘해서나는 # 우승할줄알았어요
253 연습 2 사람들이잘못알고있던내용에대해다시이야기할때가있지요? 다음표를채우고 - 는 줄알다 / 모르다 를사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 잘못알고있던내용 그렇게생각한이유 (1) 지연씨가일본사람이다. 일본어를아주잘한다. (2) 옌씨가채팅을많이한다. 늘채팅창을열고있다. (3) 흐엉씨가어제시험을잘봤다. 기분이좋아보였다. (4) 선생님이결혼을안하셨다. 손에반지를끼고있지않다. (5) 바오씨가운동선수다.. 2. 에비해서 두가지를비교해서설명할때사용한다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi so sánh, giải thích hai sự vật, hiện tượng. 예 ) 1. 가 : 왜신문은안보고인터넷기사만봐요? 나 : 신문을읽는거에비해서시간이덜걸려서요. 예 ) 2. 가 : 이번특집방송은작년방송에비해서질이떨어지는것같았어요. 나 : 네, 저도그렇게생각해요. 급하게만든것같아요. 예 ) 3. 가 : 그아나운서가 50 살이라고? 나이에비해서정말젊어보인다. 나 : 그러게. 나는 40 살쯤된줄알았어. 연습 1 에비해서 를사용하여문장을바꾸어쓰십시오. (1) 시골에오랜만에갔더니공기가참맑았다. 역시도시보다시골은공기가맑다. 시골은도시에비해서공기가맑다
254 (2) 그사람은키가무척크다. 그런데체중은적게나간다. # 그사람은키에비해서체중이적게나간다. (3) 우리회사는오전 10 시까지출근하면된다. 그런데다른회사들은보통 9 시까지 출근해야한다. # 우리회사는다른회사에비해서출근시간이늦다. (4) 신제품은디자인이세련되어인기가많다. 그런데작년에나온제품은디자인이 세련되지않아잘팔리지않았다. # 신제품이작년에나온제품에비해서인기가많다. (5) 50 년전만해도여자들은교육을받을기회가많지않았다. 그런데남자들에게는 기회가많은편이었다. 50 년전만해도 # 여자들은남자들에비해서교육을받을기회가많지않았다. 연습 2 두가지를비교해본후하나를선택할때가있지요? 다음의두가지중어떤것이좋은지 하나를고르고 에비해서 를사용하여 < 보기 > 와같이선택이유를이야기해보십시오. (1) 일기예보를보고싶을때 (2) 생필품을살때 (3) 뉴스를듣고싶을때 선택 인터넷 텔레비전 편의점 슈퍼마켓 라디오 텔레비전 선택이유 정보가많다 (4) 여러사람에게소식을 전해야할때 편지 이메일 (5) 책을살때 대형서점 인터넷서점
255 3. - 다보니 어떤일을반복적으로해서변화가생겼음을알게되었을때쓰는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi biết có sự thay đổi, biến hóa của một việc/ hành động nào đó sau khi được lặp đi lặp lại nhiều lần 예 ) 1. 가 : 요리솜씨가보통이아니네요. 나 : 한번에된게아니고음식을계속만들다보니조금씩나아졌어요. 예 ) 2. 가 : 드라마를많이보다보니듣기실력이좋아진것같아요. 나 : 맞아요. 저도그렇게공부했어요. 예 ) 3. 가 : 늘컴퓨터로작업을하다보니눈이나빠진것같아요. 나 : 그럼얼른안과에가보세요. 연습 1 A 와 B 를연결하여문장을완성하십시오. A B (1) 회사일이바쁘다. 벌써저녁먹을시간이되었다. (2) 가까운친구로지내다. 자주연락을드리지못했다. (3) 친구들과떠들다. 한국사람이다된것같다. (4) 한국에서오래살다. 나도모르게화가났다. (5) 인터넷게시판에있는글을읽다. 서로사랑하게되었다. (1) 회사일이바쁘다보니자주연락을드리지못했다. (2) # 가까운친구로지내다보니서로사랑하게되었다. (3) # 친구들과떠들다보니벌써저녁먹을시간이되었다. (4) # 한국에오래살다보니한국사람이다된것같다
256 (5) # 인터넷게시판에있는글을읽다보니나도모르게화가났다. 연습 2 다음은요즘흐엉씨의생활에서바뀐것들입니다. 습관적인행동때문에어떤것이바뀌게 되었는지다음표를채우고 - 다보니 를사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 요즘자주하는행동 변화 (1) 한국친구와이야기를자주한다. 한국말이늘었다. (2) 밤늦게까지컴퓨터게임을한다. 눈이나빠졌다. (3) 노래방에자주간다. 가수처럼노래를잘하게되었다. (4) 매일김치를먹는다. 매운음식을좋아하게되었다. (5) 살이몰라보게빠진다
257 1. 다음은화상채팅에대한글입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 결혼을몇달앞두고있던회사원강유미씨는독일로 3 개월동안연수를가는바람에약혼자를볼수없는것을안타까워했다. 그러나화상채팅을하면서매일이야기를나누고서로얼굴도볼수있게되어서이런안타까움이사라졌다. 또한화상채팅으로영어수업을하는학교도있다. 화상채팅을이용하면외국에가지않고도유명한외국인선생님에게배울수있어서영어학습에효과가있다고한다. 화상채팅은전자우편에비해서더빠르고서로얼굴을보면서이야기할수있다는장점이있어서이용하는사람들이늘고있다. 그러나화상채팅이항상좋은것만은아니다. 화상채팅을하기위해서는화상카메라를구입하고설치해야하기때문에돈을들여야한다. 또외국과시간차가많이날경우화상채팅을이용하는것은생각보다쉽지않다. 화상채팅을하기위해어느한사람은잠을설치게된다. 따라서단순히소식을전하거나업무를처리하는정도의일이라면화상채팅보다는이메일을사용하는것이낫다. (1) 위기사에서말한화상채팅의장점은무엇인지고르십시오. 1 컴퓨터가없어도사용할수있다. 2 외국어를잘몰라도외국인과대화할수있다. 3 멀리있는친구와얼굴을보며이야기할수있다. (2) 이메일과화상채팅에대한설명으로맞지않는것을고르십시오. 1 메일은시차의영향을받지않는다. 2 화상채팅이이메일보다더많이사용된다. 3 이메일과화상채팅은업무처리에많이활용된다. 2. 여러분이생각하는화상채팅의단점은무엇입니까? 친구와같이이야기해봅시다. 안타깝다 tiếc/ đáng tiếc, 학습 học tập, 화상채팅 chát có hình, 구입하다 tìm mua, 어느 nào, 설치하다 trang bị, 단순히 một cách đơn thuần/ đơn giản
258 1. 다음은텔레비전시청유형을알아보기위한테스트입니다. 잘읽고답해봅시다
259 (1) 여러분은어느유형에속합니까? 이야기해보십시오. (2) 여러분은테스트의결과에대해어떻게생각합니까? 다음중고르십시오. 1 예상과전혀다르다. 2 예상과거의일치한다. 2. 여러분의텔레비전시청습관에는문제가있습니까? 어떤점에서문제가있습니까? 문제가있다면바꾸고싶습니까? 어떻게바꾸는게좋을지이야기해봅시다. 유형 loại hình, 말을걸다 bắt chuyện, 생생하다 tươi mới/ sống động, 꾸준히 không ngừng/ liên tục, 부랴부랴 vội vàng/ gấp gáp/ nhanh chóng, 이야깃거리 điều muốn nói, 취향 sở thích/ thị hiếu, 편 bên/ phía, 상상하다 tưởng tượng, 재방송 phát lại (trên sóng phát thanh và truyền hình), 주저하다 phân vân/ ngập ngừng, 비교 so sánh 1. 다음은대중매체에대한방송대담입니다. 잘듣고답해봅시다. (1) 최근들어대중매체로인해발생한사회문제는무엇인지고르십시오. 1 연예인이되기를희망하는사람들이너무많아졌다. 2 사회구성원들이정치적으로획일화된사고를하게만들었다. 3 영상속현실을실제로생각하고모방하는청소년들이증가했다. (2) 대중매체가가져다주는장점은무엇인지모두고르십시오. 집단의의견을대변해준다. 대중에게유용한정보를제공한다. 대중에게정치적인선택을하게한다. 사회계층간의지식의격차를줄인다. 드라마를통해연예관련정보를제공한다. 2. 여러분은대중매체에대하여어떻게생각합니까? 우리생활에서꼭필요한것이지만우리에게좋지않은영향을주기도합니다. 대중매체의좋은점과나쁜점을표에정리하고글로써봅시다
260 유용하다 hữu dụng/ hữu ích, 제공하다 cung cấp, 격차 sự chênh lệch, 수용하다 chấp nhận, 균등하다 bằng nhau/ quân bình/ bình đẳng, 획일화 đồng nhất hóa, 특정 đặc tính, 대변하다 thay lời/ nói thay, 치우치다 quá/ quá mức, 여가 thư nhàn/ rỗi rãi, 맹목적으로 1 cách mù quáng, 우려되다 trở thành nỗi lo, 동일시하다 coi như nhau/ đánh đồng, 모방하다 mô phỏng/ bắt chước, 혼동하다 mơ hồ, 일으키다 gây ra (chuyện, chiến tranh,..), 순기능 tác dụng thuận, 역기능 tác dụng nghịch, 동시 đồng thời, 공존하다 cùng sống/ cùng tồn tại, 끌어가다 kéo/ lôi kéo/ thu hút, 올바르게 một cách đúng đắn
261 그림 채팅창안에 방가방가, 추카추카, 샘 등이표기되어있음. 1. 한국의컴퓨터통신언어에대해아십니까? 여러분이알고있는한국의컴퓨터통신언어가있으면이야기해봅시다. Bạn có biết về ngôn ngữ thời công nghệ thông tin/ ngôn ngữ chát của Hàn Quốc không? Hãy nói về ngôn ngữ chát nếu bạn biết. 2. 다음글을잘읽고컴퓨터통신언어에대해알아봅시다. Hãy đọc đoạn văn sau và tìm hiểu về ngôn ngữ thời công nghệ thông tin/ ngôn ngữ chát 전세계적으로청소년이나젊은세대의생활에서인터넷은필수적인것이되었다. 인터넷채팅도예외가아니다. 그런데채팅에서사용되는용어들을보면눈에익지않은단어와표현들을쉽게발견하게된다. 이용어들은대부분표준말을축약시켜만든것이다. 그이유는빠른속도로채팅하기위해서짧게줄여쓰는것이필요하기때문이다. 채팅용어들은발음이나느낌이비슷하도록만든다. 이용어를이용함으로써채팅을하는사람들은동질감을느끼기도한다. 그러나채팅용어를일상생활에서도사용한다면채팅을하지않는사람들과의의사소통에문제가생길수도있으므로주의해야한다. Cuộc sống của thanh thiếu niên và giới trẻ trên toàn thế giới hiện nay thì không thể thiếu internet. Chát qua mạng internet cũng vậy. Tuy nhiên, nếu quan sát các thuật ngữ được sử dụng khi chat, ta có thể dễ dàng nhận thấy có những từ ngữ hoặc cấu trúc không quen mắt. Phần lớn những từ ngữ này được tạo thành bằng cách viết tắt những từ ngữ chuẩn. Việc viết tắt là để chat với tốc độ nhanh hơn. Các thuật ngữ chat được sáng tạo bằng cách làm cho giống với cách phát âm hoặc cảm nhận. Với việc sử dụng những thuật ngữ này, những người chat với nhau có thể có chung cảm xúc. Thế nhưng, cần lưu ý một điều là, nếu sử dụng những thuật ngữ chat này trong sinh hoạt hàng ngày thì có thể thành trở ngại trong giao tiếp với những người không chat trên mạng. 3. 여러분의나라에는어떤컴퓨터통신언어가있는지소개해봅시다. Bạn hãy giới thiệu về ngôn ngữ chat trên mạng ở nước bạn
262 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 화상채팅에대한글을읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài và nói về chát có hình không? 텔레비전시청유형에대해말할수있습니까? Bạn có thể nói về các kiểu loại xem ti vi không? 대중매체에대한방송대담을듣고쓸수있습니까? Bạn có thể nghe và viết hội thoại trên chương trình phát thanh và truyền hình về các phương tiện thông tin đại chúng không?
263 제 17 과 < 대중매체 > 준비하기듣기지문 남자 : 지금뭐해요? 여자 : 채팅중이에요. 지난주에저한테노래파일을보내준사람하고요. 남자 : 아, 고맙다는인사를못했다고기다리던그사람이요? 여자 : 네. 그때파일을보내주고는채팅하러안들어와서마음에걸렸어요. 받기만하고제대로인사를못해서요. 남자 : 그것보세요. 제가그사람들어올거라고했잖아요. 여자 : 맞아요. 조금전에고맙다고하고노래를들은소감도써줬어요. 몇번듣다보니곡조를금방외우게되었다고요. 그랬더니다음에좋은노래를더보내주겠대요. 평소에도노래를많이들어서모아놓은노래파일이아주많다고하네요. 제 17 과 < 대중매체 > 과제 3 듣기지문 남자 ( 아나운서, 30 대 ): 교수님, 유용한정보와지식을제공해서사회계층간의사고의격차를줄이는점, 문화를수용할수있는기회를균등하게제공한다는점을대중매체의장점이라고말씀하셨는데요. 그럼단점으로는어떤점을꼽을수있을까요? 여자 ( 교수, 40 대 ): 가장큰단점은대중들의사고나취향을획일화시킬위험이크다는것입니다. 특정집단의의견을대변하거나정치적으로한쪽에치우친기사나보도를내는것은큰문제입니다. 또최근에는과거에비해문화나연예, 여가, 건강관련집중보도를많이하는데대중들이맹목적으로보도의내용을따라하고있어우려됩니다. 청소년의경우에는드라마의주인공과자신을동일시하거나현실과영상속상황을혼동하기도해서사회문제까지일으키고있지않습니까? 순기능과역기능이동시에공존하는만큼, 대중매체가좋은기능을잘유지할수있도록대중매체를끌어가는사람들이올바르게생각하고행동해야할것으로생각합니다
264 과제 Bài tập: 교육에관한인터뷰듣고자신의생각말하기 Nghe phỏng vấn và nói suy nghĩ của bản thân về giáo dục 한국어학습방법읽고자신의방법말하기 Đọc bài và nói về phương pháp học tiếng Hàn của bản thân 에티켓관련뉴스듣고쓰기 Nghe bản tin và viết bài về phép tắc 문법 : -는대신에, -느라고, -고자하다 Ngữ pháp: -는대신에, -느라고, -고자하다 어휘 : 교육관련어휘 Từ vựng; Từ vựng liên quan đến giáo dục 문화 : 한국의교육과정 Văn hóa: quá trình giáo dục của Hàn Quốc 회사동료두사람이이야기하고있습니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : 남자와여자가회사사무실에앉아서대화하는그림. 남자의머리위에는 한국어동화책을아이에게읽어주는엄마의그림이, 여자의머리위에는유명한외국어 학원그림이이둘의생각을각각나타내는모양으로그려져있다
265 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 여러분은조기교육에대해어떻게생각합니까? 동화책 sách truyện dành cho thiếu nhi, 조기교육 giáo dục sớm/ giáo dục nhũ nhi, 서서히 một cách chậm chạp/ 1 cách chậm rãi, từ từ 1. 다음은교육과관련된내용입니다. 다음내용에알맞은것을쓰십시오. (1) 예절교육 : 다른사람들과함께생활하기위해지켜야할내용들을가르친다. 예를들어, 어른들에게인사하고예의바르게이야기하는방법등을가르친다. (2) : 유치원또는초등학교에들어가기전에미리교육을시킨다. 어렸을때 아이에게필요한여러가지를가르쳐어떤재능이있는지알아볼수있다. (3) : 신체적, 정신적으로특별한사람을위한교육이다. 장애나두드러지는 재능으로특별한교육적조치가필요한사람을대상으로한다. (4) : 현재실시되고있는공교육제도의문제점을개선하기위해만들어진 교육이다. 학교교육의내용을따르지않고맞춤교육이나인성교육을 강조한다. (5) : 사람은일생동안교육을받아야한다는생각에서출발했다. 특히사회가 변화됨에따라사회에적응하기위하여평생동안받아야하는교육을 말한다. 2. 다음은교육과관련된표현입니다. < 보기 > 의단어중알맞은것을골라문장을 완성하십시오
266 (1) 동생은작년에한국말을배우러한국으로 # 유학갔다. (2) 그가장학금을받은것은성적이 # 우수하기때문이다. (3) 졸업후에대학원에 # 진학하는사람들이점점늘어나고있다. (4) 수진은 2 월에대학교를 # 졸업하고우리회사에취직한신입사원이다. (5) 공부를잘하기위해서는지난시간에배운것을 # 복습하는게가장좋은방법이다. 가만있자대화나행동을잠시멈추고자신의생각을말하려고할때사용한다. Sử dụng khi tạm ngừng cuộc đối thoại hay hành động và định nói suy nghĩ của bản thân. 가 : 저, 이근처에현금인출기있어요? 나 : 가만있자, 분명히이근처에서본것같은데. 연습 다음대화에서 가만있자 가알맞게사용된것을모두고르십시오. ( #1, 4, 5 ) (1) 가 : 다음회의는며칠이지요? 나 : 가만있자, 생각이잘안나는데, 수첩좀보고알려줄게요. (2) 가 : 나도영화보러같이갈래요. 나 : 가만있자, 숙제도아직안했으면서빨리숙제나해. (3) 가 : 우리지금밖에나갈까? 나 : 가만있자, 피곤해서자고있는데왜깨워? (4) 가 : 이번이몇번째결혼기념일이지요? 나 : 가만있자, 벌써결혼한지 15 년이되었네요. (5) 가 : 선생님, 언제또올까요? 나 : 가만있자, 이번주는시간이없고, 다음수요일에오세요
267 1. - 는대신에 어떤행동을하지않고다른행동으로대체하거나보상함을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi không thực hiên một hành động nào đó và thay thế hoặc bù đắp bằng một hành động khác. 예 ) 1. 가 : 토요일인데회사에출근해요? 나 : 네. 일이있어서요. 토요일에가는대신에다음월요일에는쉬어요. 예 ) 2. 가 : 민정씨, 저에게한국어를좀가르쳐줄래요? 나 : 좋아요. 그럼, 제가한국어를가르쳐주는대신에베트남어를가르쳐주세요. 예 ) 3. 가 : 민수야, 네컴퓨터좀써도되지? 나 : 응, 누나. 내컴퓨터쓰는대신에내수학숙제좀도와줘. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라대화를완성하십시오. (1) 가 : 엄마, 친구들이랑여행가는거허락해주세요. 나 : 좋아. 여행을보내주는대신에갔다와서는열심히공부해야한다. (2) 가 : 이번주일요일에는회사에나와서일해야한대. 나 : # 휴일에근무하는대신에월급을많이주겠지. (3) 가 : 정말네가내도시락까지싸올거야? 나 : 그래, 내가 # 점심을준비해오는대신에네가저녁을사면되잖아. (4) 가 : 지연이가유명한배우가되니까만나기가너무어려워졌어. 나 : 배우가되면 # 인기를얻는대신에자기생활이없어지는것같아. (5) 가 : 대형할인점에서쇼핑을하면물건값도싼데왜돈을많이쓰게되지?
268 나 : # 할인을해주는대신에조금씩팔지않고묶음으로파는경우가많잖아. 연습 2 어떤일을해주면서그대가로다른행동을요구하는경우가있지요? 다음표를채우고 - 는대신에 를사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 내가하는것 요구하는것 (1) 공부하는것을도와준다. 점심을사준다. (2) 청소해준다. 내부탁을들어준다. (3) 컴퓨터를가르쳐준다. 음료수를사준다. (4) 식사준비를한다. 설거지를한다. (5) 한국말을가르쳐준다 느라고 앞문장이뒤문장에대한원인이나이유가됨을나타낸다. 주로어떤일을하지못했거나부정적인결과에대한이유를말할때쓴다. Cấu trúc sử dụng khi thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lý do của vế sau. Thường sử dụng khi nói về lý do không thực hiện được việc nào đó hoặc nguyên nhân của một kết quả mang tính phủ định/ tiêu cực. 예 ) 1. 가 : 민정씨, 어제왜전화안받았어요? 나 : 운동하고나서힘들어서자느라고전화소리를못들었어요. 예 ) 2. 가 : 무슨일있어요? 피곤해보여요. 나 : 어젯밤에시험공부하느라고한숨도못자서그래요. 예 ) 3. 가 : 졸업을 5 년만에하셨군요. 나 : 네. 어학연수를다녀오느라고졸업이 1 년늦었습니다. 연습
269 A 와 B 를연결하여대화를완성하십시오. A (1) 회사에서급한일을했다. B 출발시간이늦어져서버스를놓쳤다. (2) 늦잠을잤다. 늦게까지퇴근을못했다. (3) 아이들하고놀아주었다. 옷이땀에다젖었다. (4) 빨리뛰어왔다. 거의밤을새워공부했다. (5) 시험준비를했다. 책볼시간이전혀없다. (1) 가 : 어제도집에늦게들어갔어? 피곤해보이네. 나 : 응, 회사에서급한일을하느라고늦게까지퇴근을못했어. (2) 가 : 오늘아침에버스를놓쳤어? 나 : 응, # 늦잠을자느라고출발시간이늦어져서버스를놓쳤어. (3) 가 : 엄마가되니까집에서책읽을시간도없지? 나 : 맞아. 주말에도 # 아이들하고놀아주느라고책볼시간이전혀없어. (4) 가 : 옷이왜그렇게젖었어? 밖에비가와? 나 : 아니, 늦을까봐 # 빨리뛰어오느라고옷이땀에다젖었어. (5) 가 : 어제밤늦게까지안자는것같더라. 나 : 응, # 시험준비를하느라고거의밤을새워공부했어. 연습 2 어떤일을해야하기때문에다른일을하지못하거나그일에영향을받을때가있지요? 다음표를채우고 - 느라고 를사용하여 < 보기 > 와같이이야기해보십시오. 한일 영향을받은일 (1) 컴퓨터게임을했다. 점심을굶었다. (2) 취직시험준비를했다. 친구들을만나지못했다
270 (3) 집에온손님들을대접했다. 다른일을하지못했다. (4) 새로나온소설책을읽었다. 밤을새웠다. (5) 회사에서늦게까지일했다 고자하다 어떤것을하고싶어하는의도나소망을나타낼때사용하는표현이다. 문어적이거나격식적인상황에서쓴다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện ý định hay ước nguyện muốn thực hiện một điều gì đó. Thường sử dụng trong văn viết hoặc những tình huống/ hoàn cảnh mang tính nghi thức. 예 ) 1. 가 : 이봉사단체는어떤일을하는곳인가요? 나 : 어렵게사는소년소녀가장을돕고자해서만들어진단체입니다. 예 ) 2. 가 : 이유치원의교육방침이다른곳과는다르다고들었습니다. 나 : 네. 저희는아이들에게인성교육을최우선으로시키고자합니다. 예 ) 3. 가 : 이의상디자인교육을받은후무엇을할계획입니까? 나 : 멋있는남성복을만드는디자이너가되고자합니다. 연습 1 A 와 B 를연결하여대화를완성하십시오
271 A B (1) 한국어를열심히공부한다. 전공을살려일하겠다. (2) 대학때컴퓨터학과에다녔다. 아동미술교육을전공하겠다. (3) 어린이들의그림에관심이많다. 한국회사에들어가겠다. (4) 쉬고싶었다. 장학금제도를확대하겠다. (5) 학비걱정없이공부했으면한다. 봉사활동을하면서살겠다. (1) 가 : 한국어를공부하는특별한목적이있어요? 나 : 네, 저는한국어를열심히공부해서졸업후에한국회사에들어가고자합니다. (2) 가 : 우리컴퓨터회사에들어오려는특별한동기가있습니까? 합니다. 나 : 네, 저는대학때컴퓨터학과에다녔습니다. 이회사에서 # 전공을살려일하고자 (3) 가 : 대학원에들어와서무엇에대해공부할계획입니까? 나 : 저는어린이들의그림에관심이많습니다. 그래서대학원에들어가 # 아동미술 교육을전공하고자합니다. (4) 가 : 김박사님, 지난달에병원을그만두셨죠? 특별한이유가있으신가요? 나 : 아니요. 다만좀쉬고싶었습니다. 몇년후에는불쌍한환자를위해 # 봉사활동을 하면서살고자합니다. (5) 가 : 교내방송기자입니다. 올해장학금제도를확대한다고들었습니다. 나 : 네. 어려운학생들이학비걱정없이공부했으면합니다. 그래서 # 장학금제도를 확대하고자합니다. 연습 2 새로운일을시작하거나어떤계획을결심했을때다른사람들한테어떻게말하겠습니까? 다음은새해계획을인터뷰한내용입니다. 다음표를보고 - 고자하다 를사용하여 < 보기 > 와같이대화를완성해보십시오
272 새해계획 (1) 바오직장을그만두고대학에입학한다. 계획을세운이유 더늦기전에그동안하고싶었던공부를 하고싶다. (2) 흐엉 불우한이웃을위해봉사활동을그동안너무내생각만하고살아온것한다. 같다. (3) 상우세계의여러나라를여행한다. 10 년전에자신에게한약속을지키고 싶다. (4) 민수 1 년동안한국어공부를열심히한국회사에서계속일하고싶다. 한다. (5) 준호건강을위해서담배를끊는다
273 1. 다음은뒤늦게공부를시작한어떤할머니를인터뷰한내용입니다. 잘듣고질문에답해 봅시다. (1) 이할머니는초등학교를졸업한후에왜중학교에바로가지않았는지고르십시오. 1 돈을벌어야했기때문이다. 2 부모님을도와일을해야했기때문이다. 3 공부를계속하는것이귀찮았기때문이다. (2) 이할머니는어떻게 어머니학교 에가게되었는지고르십시오. 1 아들이부탁했기때문이다. 2 우연히광고를보았기때문이다. 3 친구가같이공부하자고했기때문이다. 2. 지금까지배우지못했지만나중에배워보고싶은것이있습니까? 여러분이배우고싶은 것에대해이야기해봅시다. 졸업생 sinh viên (học sinh) tốt nghiệp, 넘기다 chuyển qua, 경로당 nơi giải trí cho người già, 대부분 phần lớn/ đại bộ phận, 두근거리다 hồi hộp/ thấp thỏm, 살림하다 kiếm sống, 학창시절 thời học sinh, 학업 thành tích học tập, 허락하다 nhận lời/ cho phép/ đồng ý, 뒤늦다 muộn/ sau, 귀찮다 phiền toái
274 1. 여러분은어떤방법으로한국어를공부하고있습니까? 다음은한국어를공부할때 사용할수있는여러방법들입니다. 다음질문에답해봅시다. (1) 잘읽고여러분이사용하고있는방법에 해봅시다. 내용 전혀 아니다 아니다보통 이다 그렇다매우그렇다 1. 새로운단어를배우면그단어로문장을만들어보고 기억한다. 2. 공부한것을매일복습한다. 3. 한국텔레비전, 영화, 노래를자주보거나듣는다. 4. 어려운발음이있으면여러번반복, 연습해본다. 5. 새로운단어가나오면의미를추측해본다. 6. 단어가생각나지않으면비슷한말을찾아본다. 7. 한국어로함께이야기할사람을찾으려고노력한다. 8. 실수를두려워하지않고계속말하려고노력한다. 9. 다른사람들에게자신이말할때틀린부분을 고쳐달라고부탁한다. 10. 한국문화를체험하고알려고노력한다. (2) 여러분이표시한내용에해당되는숫자를더하십시오. 더해서나온숫자가포함된 내용을아래표에서찾아읽어봅시다. 매우그렇다 그렇다 보통이다 5 점 4 점 3 점
275 아니다 전혀아니다 2 점 1 점 합계 점 : 아주다양한방법을사용하는우수한학생이군요. 지금까지사용해온여러방법들도좋지만이제는당신에게맞는독창적인방법을만들어보는것도좋겠네요 점 : 아주효과적으로한국어학습방법들을사용하고있군요. 그렇지만이제는당신이사용하지않았던방법들도한번시도해보는건어떨까요? 새로운방법이당신을도와줄겁니다 점 : 아직은다양한방법을사용하고있지않군요. 오늘부터라도위에있는방법중몇개를골라한국어를공부할때사용해보세요. 아마여러분의한국어실력이발전하는것을곧실감하게될겁니다. 2. 여러분의친구와결과를비교하고서로자신의방법에대해이야기해봅시다. 추측하다 phỏng đoán/ dự đoán, 비슷하다 tương tự, 두려워하다 sợ/ lo sợ, 틀리다 sai, 독창적 tính độc đáo, 효과적 tính hiệu quả, 시도하다 thử/ làm thử, 반복 lặp đi lặp lại, 체험하다 trải nghiệm, 실감하다 thực cảm (thực sự cảm nhận)
276 1. 다음을잘듣고질문에답해봅시다. (1) 왜 어린이네티켓교실 을만들었는지고르십시오. 1 재미있게게임하는방법을가르치기위해서 2 인터넷으로친구사귀는방법을가르치기위해서 3 인터넷을올바르게사용할수있도록하기위해서 (2) 어린이네티켓교실 에다녀온학생이배운내용으로맞는것은무엇인지고르십시오. 1 너무오랜시간인터넷을사용하지않는다. 2 부모님의주민등록번호를사용하지않는다. 3 모르는사람과대화할때존댓말을사용한다. 2. 여러분이생활하면서필요하다고생각하는교육이있습니까? 생활주변에필요한교육에 대해서써봅시다. 1 교육이름 : 2 교육대상 : 3 교육내용 : 4 교육시간 : 5 특징 : 네티즌 cư dân mạng, 네티켓 Netiquette= lễ nghi/ phép tắc trên mạng, 에티켓 lễ nghi/ phép tắc, 강당 giảng đường/ lớp học, 기자 phóng viên/ nhà báo, 취지 mục đích, 구체적 tính cụ thể, 주민 등록번호 số chứng minh nhân dân, 함부로 tùy tiện/ cẩu thả, 존댓말 kính ngữ, 주변 xung quanh
277 1. 한국의학교교육은어떻게나뉘어있을까요? 한국의교육과정에대해알고있는것을이야기해봅시다. Giáo dục ở trường học của Hàn Quốc được phân chia như thế nào? Hãy nói những điều mà bạn biết về chương trình giáo dục của Hàn Quốc. 2. 다음설명을잘읽고한국의교육제도에대해알아봅시다. Hãy đọc đoạn văn giải thích sau và tìm hiểu về chế độ giáo dục của Hàn Quốc. 한국의학교교육은초등학교 6 년, 중학교 3 년, 고등학교 3 년, 대학교 4 년을기간으로한다. 이전에는초등학교 6 년을의무교육으로하였으나 2004 년부터중학교까지의무교육의대상이되었다. 때문에현재는누구나중학교까지의무적으로다녀야하며국가에서는이에드는교육비용을부담해야한다. 초등학교를입학하기전에사람들은보통유치원에서 1-2 년을교육받는다. 그리고고등학교를졸업한후에는대부분대학교에진학하는데, 대학교는 2 년제, 3 년제, 4 년제가있다. 대학교졸업후더공부하기를원하는사람은대학원에진학하여, 석사, 박사과정의순서대로교육을받는다. 교육과정은 1 년에두학기로되어있다. 첫번째학기인 1 학기는 3 월에서 8 월까지이며, 두번째학기인 2 학기는 9 월에서 2 월까지이다. 학기와학기사이에는방학이있는데, 여름방학은 7 월말에, 겨울방학은 1 월에시작한다. Giáo dục ở trường học của Hàn Quốc được phân thành các giai đoạn như sau: trường tiểu học 6 năm, trung học cơ sở 3 năm, trung học phổ thông 3 năm, đại học 4 năm. Trước đây, 6 năm học tiểu học là phổ cập (mang tính chất nghĩa vụ) nhưng từ năm 2004, đối tượng của giáo dục phổ cập là trung học cơ sở. Vì vậy, hiện nay ai cũng phải có nghĩa vụ học hết bậc phổ thông cơ sở và mọi kinh phí đào tạo là do nhà nước chu cấp. Trước khi nhập học vào trường tiểu học, trẻ em thường học từ 1-2 năm ở trường mẫu giáo. Sau khi tốt nghiệp trường phổ thông trung học, phần lớn học sinh đều học lên đại học, trường đại học được phân thành trường đào tạo 2 năm, 3 năm và 4 năm. Sau khi tốt nghiệp đại học, những người muốn học tiếp sẽ học ở Viện sau đại học, họ sẽ lần lượt học chương trình đào đạo thạc sĩ và tiến sĩ. Chương trình giáo dục trong năm được chia thành hai học kì. Học kì 1 là học kì thứ nhất từ tháng ba đến tháng 8, học kì hai là học kì thứ 2 từ tháng 9 tới tháng 2. Giữa các kì học đều có các kì nghỉ, kì nghỉ hè bắt đầu từ cuối tháng 7, nghỉ đông bắt đầu từ tháng 여러분의나라의교육제도는어떻습니까? 서로이야기해봅시다. Chế độ giáo dục ở nước các bạn như thế nào? Hãy thử trao đổi với nhau
278 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수있다 Có thể làm tốt 보통이다 Bình thường 할수없다 Không thể làm được 교육에관한인터뷰를듣고자신의생각을말할수있습니까? Bạn có thể nghe phỏng vấn và nói suy nghĩ của bản thân về giáo dục không? 한국어학습방법을읽고자신의방법을말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài và nói về phương pháp học tiếng Hàn của bản thân không? 에티켓관련뉴스를듣고쓸수있습니까? Bạn có thể nghe bản tin và viết bài về phép tắc không? 제 18 과 < 교육 > 준비하기듣기지문 수진 ( 여 ): 민호씨, 어떻게하면민호씨처럼외국어를잘할수있을까요? 우리아이에게외국어교육을시키려고하는데좋은방법좀소개해주세요. 민호 ( 남 ): 아이가몇살이지요? 수진 ( 여 ): 지금유치원에다녀요. 민호 ( 남 ): 가만있자, 유치원생이면아직어리잖아요? 수진 ( 여 ): 나중에커서좋은대학에들어가려면외국어하나쯤은잘해야되지않겠어요? 민호 ( 남 ): 그래도너무어린나이에외국어를시작하면외국어배우느라고우리말을잘못배우지않을까요? 제아이라면외국어를가르치는대신에우리말동화책을많이읽어주겠어요. 우리말을먼저배운후서서히해도늦지않을거예요. 수진 ( 여 ): 그러네요. 중요한것을잊을뻔했어요. 고마워요
279 제 18 과 < 교육 > 과제 1 듣기지문 앵커 ( 남 ): 오늘은일흔살이넘은나이에 어머니학교 를졸업한이명은할머님의이야기를소개하고자합니다. 할머니 ( 여 ): 안녕하세요? 저는올해일흔한살이에요. 한달전에 어머니학교 를졸업했는데그중학교는졸업생의대부분이마흔을넘긴사람들이고, 또저같은할머니들도있답니다.( 웃음 ) 우리학교는그동안살기에바빠서배우지못한사람들에게는아주고마운곳이지요. 저는초등학교를졸업한후부모님을도와일을하느라고중학교에못갔습니다. 열여덟살에결혼해서애들을낳고살다보니공부할기회를놓쳤지요. 그런데 3 년전어느날우연히 어머니학교 에대한광고를보게되었지요. 아, 글쎄. 그광고를보자제마음은두근거렸고, 그날이후저는경로당에나가는대신에중학교에다니게되었답니다. ( 웃음소리 ) 집안살림하면서공부하느라많이힘들었지만지난학창시절이꿈만같았어요. 앞으로도제건강이허락하는한고등학교에진학하여학업을계속할생각이에요. 제 18 과 < 교육 > 과제 3 듣기지문 앵커 ( 여 ): 여러분, 네티켓 이란말을들어보셨습니까? 네티켓 은 네티즌 과 에티켓 이라는두단어가합쳐져서만들어진말인데요. 지난 2 일 YMCA 강당에서 어린이네티켓교실 이열렸습니다. 김민수기자가전해드립니다. 기자 ( 남 ): 어떻게 어린이네티켓교실 을열게되셨습니까? 관계자 ( 여 ): 어린이들에게인터넷에서지켜야할여러가지예절을제대로알려주고자하는취지에서열게되었습니다. 기자 ( 남 ): 그렇군요. 그럼구체적으로어떤것들을배우게됩니까? 관계자 ( 여 ): 어린이들이인터넷을사용할때부모님들의주민등록번호를사용하거나모르는사람에게함부로말을하면안된다는것등을재미있고쉽게가르쳐주고있습니다. 기자 ( 남 ): 어린이들이인터넷을제대로사용하는데도움이되기를바랍니다. 요즘어린이들에게꼭필요한교육이라는생각이듭니다. 김민수였습니다
280 과제 Bài tập: 봉사활동에대한대담듣고쓰기. Nghe hội thoại và viết về hoạt động tình nguyện 선행에대한기사읽고말하기. Đọc bài báo và nói về việc làm từ thiện. 기증에대한인터뷰듣고말하기 Nghe đoạn phỏng vấn và nói về việc kí tặng 문법 : -기위해서, -으려다가, -는덕분에 Ngữ pháp: -기위해서, -으려다가, -는덕분에 어휘 : 봉사활동관련표현 Từ vựng: Cấu trúc/ biểu hiện liên quan đến hoạt động tình nguyện 문화 : 한국의봉사활동 Văn hóa: Hoạt động tình nguyện ở Hàn Quốc 다음은봉사활동에대한두사람의대화입니다. 대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : TV 화면왼쪽상단에전화번호 ( 위 ) 와 10,651,000 원 ( 아래 ) 을표시하고, 화면중앙에는병원수술실에서수술대위에누워있는어린이환자의모습을그릴것. 그림설명 : 과자를맛있게먹는사람들위에 과자를사시면어려운이웃에게도움을주실수있습니다. 는광고문구를제시할것. 실제과자광고처럼보이도록그릴것
281 두사람은무엇에대해이야기하고있습니까? 다른사람을도운적이있습니까? 누구를어떻게도와주었습니까? 일부러 cố tình, 일상 thường nhật/ hàng ngày, 일석이조 một hòn đá giết hai con chim = một mũi tên trúng hai đích, 판매 bán hàng, 불우하다 bất hạnh/ không may mắn, 어쨌든 dù sao/ dù thế nào thì 1. 다음은다양한봉사활동입니다. 다음사람들을위해어떤봉사활동을할수있을까요? < 보기 > 에서알맞은것을골라쓰십시오. 부모가없는아동을위해 혼자사는노인을위해 숙제같이하기도시락노인건강교실열기 배달하기 2. 다음은봉사활동과관련된어휘입니다. < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을 완성하십시오. (1) 태풍으로피해를입은수재민들에게많은양의구호품이전달되었다. (2) 소년소녀가장이각사회단체로부터정기적으로 # 후원금을받고있다. (3) 그병원은빈곤지역에사는환자들의 # 무료진료를위해의료진을보냈다. (4) 할아버지께서는 40 년전에시작한 # 자선단체를지금까지운영하고계신다. (5) 사랑의가게 는사람들이보낸 # 기증품을팔아서어려운이웃을돕는곳이다
282 그럼요. 당연하다는뜻으로대답할때사용한다. Sử dụng khi trả lời với nghĩa đương nhiên. 민호 : 이번일요일에바오씨가이사를간대요. 짐옮기는걸도와주는게좋겠죠? 지연 : 그럼요. 당연히우리가도와줘야지요. 어려울때돕는게친구잖아요. 연습 그럼요. 가알맞게쓰인것을모두고르십시오. ( # 1, 2, 4 ) (1) 가 : 운동은안하고다이어트만하면건강에는안좋겠지요? 나 : 그럼요. 다이어트는운동과같이해야건강하게살을뺄수있대요. (2) 가 : 봉사활동하는거좋아해요? 나 : 그럼요. 저는남을도와줄때가제일기분이좋은걸요. (3) 가 : 내일까지이일을끝내주세요. 나 : 그럼요. 오늘밤을새워도다할수없어요. (4) 가 : 옌씨생일파티에올수있지요? 나 : 그럼요. 옌씨생일날입으려고옷도샀고, 선물도준비했는데요. (5) 가 : 이집을내일까지다수리할수있겠어요? 나 : 그럼요. 지은지오래돼서수리할데도많은데요
283 1. - 기위해서 어떤행동의목적을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện mục đích của một hành động nào đó. 예 ) 1. 가 : 이번행사의목적은무엇입니까? 나 : 한해를보내며불우한이웃을돕기위해서이행사를열게되었습니다. 예 ) 2. 가 : 녹색어머니회는어떤활동을하고있나요? 나 : 어린이들을보호하기위해서다양한활동을하고있습니다. 예 ) 3. 가 : 이기금은무엇을위해서만드는것입니까? 나 : 부모없이자란청소년들의학자금을대주기위해서만드는것입니다. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라문장을완성하십시오. (1) 컴퓨터를사기위해서돈을모으고있어요. (2) # 한국회사에취직하기위해서한국어를공부하고있어요. (3) # 환경오염을줄이기위해서쓰레기분리수거를해야해요. (4) # 시간을절약하기위해서지하철로출근해요. (5) # 살을빼기위해서저녁을안먹어요. 연습 2 여러분은어떤목적을가지고노력하는일이있습니까? 다음표를채우고 - 기위해서 를 사용하여 < 보기 > 와같이대화를만들어보십시오. 목적 하는일 (1) 환경오염을줄인다. 자동차보다대중교통을이용한다
284 (2) 건강하게산다. 조금씩먹고매일운동한다. (3) 어려운이웃을돕는다. 용돈의일부를모은다. (4) 좋은회사에취직한다. 취업준비를철저히하고있다. (5) 생활비를절약한다 으려다가 어떤일을하려고계획했지만못하게되었을때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi định thực hiện một việc nào đó nhưng lại không thể làm được. 예 ) 1. 가 : 다른회사로옮기려다가생각이바뀌어서그냥있기로했어. 나 : 잘했어. 직장을자주옮기다보면안좋은점도있거든. 예 ) 2. 가 : 봉사활동간다더니잘다녀왔어요? 나 : 아니요, 지난달에떠나려다가집안에갑자기일이생겨서못갔어요. 예 ) 3. 가 : 김태수씨가이번에전재산을자선단체에기부한다면서요? 나 : 네, 사업에투자하려다가마음이바뀌어서자선단체에기부하기로했대요. 연습 1 - 으려다가 를사용하여문장을연결하십시오. (1) 테니스를치려고했다. / 밖이너무추워서집에서책을읽었다. 테니스를치려다가밖이너무추워서집에서책을읽었다. (2) 택시를타고가려고했다. / 눈이와서지하철을타고갔다. # 택시를타고가려다가눈이와서지하철을타고갔다. (3) 공을잡으려고했다. / 바닥이미끄러워서넘어졌다. # 공을잡으려다가바닥이미끄러워서넘어졌다
285 (4) 머리를짧게자르려고했다. / 긴머리가유행이라고해서안잘랐다. # 머리를짧게자르려다가긴머리가유행이라고해서안잘랐다. (5) 이사를가려고했다. / 집값이너무올라서이집에서그냥살기로했다. # 이사를가려다가집값이너무올라서이집에서그냥살기로했다. 연습 2 어떤일을하려고하다가못하게될때가있지요? 다음표를채우고 - 으려다가 를 사용하여문장을만들어보십시오. 하려고했던일 결과 (1) 쇼핑을가려고했다. 피곤해서집에서쉬었다. (2) 택시를타려고했다. 차가밀릴것같아서지하철을타고갔다. (3) 유학을가려고했다. 가족들이반대해서취직하기로했다. (4) 정원에꽃을심으려고했다. 비가와서그만두었다. (5) 커피를마시려고했다 는덕분에 다른사람의도움으로좋은결과가나왔을때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi có kết quả tốt đẹp nhờ vào sự giúp đỡ của người khác. 예 ) 1. 가 : 김민우씨, 안녕하세요? 잘지내시죠? 나 : 네, 늘도와주시는덕분에잘지내고있습니다. 감사합니다. 예 ) 2. 가 : 할아버지께서는매일새벽에마을을청소하세요. 나 : 맞아요. 그분이아침마다거리를깨끗이청소하시는덕분에마을이깨끗해요. 예 ) 3. 가 : 보호자가없는환자분들은어떻게식사를해요? 나 : 자원봉사자들께서도와주시는덕분에모두식사를잘하고계세요
286 연습 1 다음중맞는문장에 O, 틀린문장에 X 하십시오. (1) 회원들이매달돈을보내주는덕분에고아원을계속운영할수있다. ( ) (2) 이산은불이자주나는덕분에오래된나무들은다타버리고없다. ( # ) (3) 매일아침어머니가깨워주시는덕분에지각을안한다. ( # ) (4) 미리예약을해둔덕분에기다리지않아도된다. ( # ) (5) 어젯밤에술을많이마신덕분에아침에머리가아팠다. ( # ) 연습 2 다음은고아원을도와준사람들에게쓰는감사의편지입니다. 다음표를보고 - 는 덕분에 를사용하여글을완성하십시오. 도와준것 좋아진것 (1) 대학생들이자주와준다. 아이들이즐겁게지내고있다. (2) 이웃주민들이김치를담가준다. 늘맛있는김치를먹을수있다. (3) 전자회사에서에어컨을보내주었다. 여름을시원하게보냈다. (4) 출판사에서동화책을많이보내주었다. 아이들이책을마음껏읽을수있었다. (5) 많은분들이부모역할을해주셨다. 아이들이부모의사랑을경험하게 되었다. 안녕하십니까? 저는고아원을운영하면서많은분들의도움을받았습니다. 대학생들이자주와주는덕분에아이들이즐겁게지내고있습니다. 저희를도와주신모든분들께진심으로감사드립니다..... ( 편지지모양으로편집 )
287 1. 다음은봉사활동과관련한대담입니다. 잘듣고질문에답해봅시다. (1) 이대화의중심내용은무엇입니까? 1 국내외무주택서민의주거문제해결방법 2 국내외무주택서민을위한주택건설현황 3 무주택서민에게집을지어주는민간봉사단체 (2) 이운동의특징에대하여들은내용과같으면, 다르면 하십시오. 1 설계에서막일까지대부분자원봉사를통해이루어진다. ( ) 2 참가자들은가능한한화려하고안락한집을지으려고노력한다. ( ) 3 건축비는일반건축비에비해저렴하고지어진집은싸게판매된다. ( ) 2. 여러분은봉사활동에참여한일이있습니까? 혹은참여하고싶은봉사활동이있습니까? 그활동에대해글을써봅시다. (1) 여러분이참여했거나참여하고싶은봉사활동에대해서다음표에정리해보십시오. 봉사활동명칭목적특징 (2) 표의내용을바탕으로봉사활동에대한글을써보십시오. 민간 dân gian, 흩어지다 tan tác/ rải rác, 무주택 không nhà, 서민 thường dân/ bình dân, 창설되다 xây dựng mới, 설계 thiết kế, 막일 tạp vụ, 땀방울 giọt mồ hôi, 안락하다 an lạc, 건축비 phí xây dựng, 무이자 không có lãi, 비영리 phi lợi nhuận, 원칙 nguyên tắc, 저가 giá thấp, 왕성하다 phồn thịnh/ phát triển/ thịnh vượng, 수많은 rất nhiều/ vô số, 건설 xây dựng/ kiến thiết, 공급 cung cấp
288 1. 다음은신문기사입니다. 잘읽고질문에답해봅시다. 최근한회사의평범한직장인들이다양하고도아름다운봉사활동으로우리주변을훈훈하게하고있다. 국내의한보험회사에다니고있는김모씨 (36 세 ) 는두아이의돌잔치비용을전부어린이병원후원회에성금으로전달했다. 또하루에만원씩을저축해매년결혼기념일마다결식아동돕기운동을위해기부하고있다. 같은회사에근무하는양모씨 (29 세 ) 는자신의결혼식때축하금과화환대신쌀을받아노숙자지원단체에전달했다. 그뿐만이아니다. 박모씨 (52 세 ) 는 1 년에수회씩캄보디아의료봉사활동으로지속적인이웃사랑을실천하고있고, 부부이름으로홀트아동복지회에각각 3 천만원을기부했다. 그는 " 아내와삶의목표가같아같은방향을보면서인생을살수있어더없이행복하다." 고하며활짝웃었다. 부자도유명한스타도아닌그들이생활속에서선행을펼치며행복바이러스를전파하고있다. 이들의행동은남을돕는다는것이부자나특별한의식을지닌사람들만이하는일이아니라생활속에서누구나할수있는것임을보여주고있어더욱아름다웠다. (1) 무엇에대한기사입니까? 1 봉사활동의다양한방법 2 평범한직장인들의봉사활동 3 특별한의식을지닌사람들의봉사활동 (2) 위의내용과같으면, 다르면 X 하십시오. 1 김모씨는하루에만원씩을저축해결식아동을돕고있다. ( ) 2 국내의한보험회사에근무하는직장인들이다양한봉사활동을하고있다. ( ) 3 이들이하는봉사활동은부자나유명한스타들과함께참여하는활동이다. ( ) 4 박모씨는의료봉사활동을떠나려다가가지못하고아동복지회에기부했다. ( ) 2. 여러분주변에서선행을펼치며살아가는사람들이있습니까? 여러분이지금까지읽은 기사나들은이야기중하나를골라이야기해봅시다. 평범하다 bình thường, 훈훈하다 ấm nóng/ ấm áp, 비용 phí/ chi phí, 후원회 hội ủng hộ/ hội tài trợ, 성금 tiền quyên góp/ tiền ủng hộ, 전달하다 chuyển/ truyền đạt, 결혼기념일 (ngày) kỉ niệm ngày cưới, 결식 đói khát/ đói ăn, 화환 vòng hoa, 노숙자 người lang thang, 의료봉사활동 hoạt động
289 tình nguyện y tế, 지속적 tính liên tục, 복지 phúc lợi, 인생 nhân sinh, 더없이 không hơn, 활짝 lấp lánh, 선행 thiện hành, 펼치다 mở rộng/ thực hiện/ làm, 바이러스 vi rút, 전파하다 truyền bá, 의식 ý thức 1. 다음은두사람의대화입니다. 내용을잘듣고질문에답해봅시다. (1) 어떤이야기입니까? 1 자원봉사자간의대화 2 물건을기증한사람의소개 3 사랑의가게 운영자의인터뷰 (2) 들은내용과같으면, 다르면 하십시오. 1 물건을팔아서번돈으로어려운이웃을돕는다. ( ) 2 시민들이보내준물건을가난한사람들에게준다. ( ) 3 자원봉사자들이가게의여러가지일을도와준다. ( ) 2. 여러분이 사랑의가게 를연다면어떨까요? 다음질문을읽고답해봅시다. (1) 어떤물건을기증하고싶습니까? 여러분이기증할수있는물건에대해친구들과함께써보십시오. 옷잡화책액세서리기타 (2) 사랑의가게 에서물건을판매한다면그돈으로어떤일을하고싶습니까? 함께 이야기해보십시오. 고아원 cô nhi viện, 양로원 viện dưỡng lão, 액세서리 trang sức, 자원봉사자 người tự nguyện hoạt động tình nguyện
290 1. 한국사람들이서로돕는풍습에대해서들어본일이있습니까? 여러분은남을돕기위해보통어떻게합니까? Bạn đã từng nghe nói về phong tục giúp đỡ nhau của người Hàn Quốc chưa? Để giúp đỡ người khác, thường các bạn làm thế nào? 2. 다음글을읽고한국의봉사활동에대해서이해해봅시다. Đọc đoạn văn sau và tìm hiểu về hoạt động tình nguyện ở Hàn Quốc. 한국의봉사활동은기본적으로서로를돕는정신에서부터시작되었다. 예를들어신라시대에서부터있었던계 ( 契 ) 를비롯해서두레, 품앗이등은서로를돕는공동체활동의다양한형태들이다. 계는주로경제적인도움을주고받거나친목을도모하기위하여만든협동조직이고, 두레는농민들이농번기에농사일을공동으로하기위하여부락이나마을단위로만든조직이다. 품앗이는일을하는 ' 품 ' 과교환한다는 ' 앗이 ' 가결합된말로힘든일을서로거들어주면서품을지고갚고하는일을말한다. 이후한국에기독교가보급되면서서로돕는개념에서남을돕는개념의봉사활동이나타나게되었다. 이러한봉사활동은국내의어린이, 여성, 노인등사회적약자의복지향상에주력하는양상으로이루어졌다. 현대에들어서봉사활동의범위는해외에까지확대되었을뿐만아니라생활의모든영역에서실시되고있다. 봉사활동에참여하는사람들또한많아지고다양해져서어린이, 청소년, 대학생, 여성, 노인은물론개인의차원을넘어서기업단위의참여도증가하였다. 이렇게다양한차원의사회구성원이참여하게되면서단순한노력봉사나재정적지원에서벗어나자신의전문적지식과기술을제공하는형태의봉사활동도나타나게되었다. Hoạt động tình nguyện ở Hàn Quốc về cơ bản là được bắt đầu từ tinh thần tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau. Ví dụ như những hình thái đa dạng của hoạt động cộng đồng giúp đỡ lẫn nhau như Dure, Pumasi bắt nguồn từ Gye thời đại Shilla. Gye là tổ chức hiệp đồng được thành lập để giúp đỡ lẫn nhau chủ yếu là về kinh tế và nhằm kết chặt tình thân. Dure là đoàn thể được tạo lập bởi đơn vị bộ lạc hoặc làng xã để nông dân giúp đỡ nhau trong việc nhà nông lúc thời vụ bận rộn. Pumasi là từ được kết hợp bởi Pum là làm việc và Asi là đổi công, ý muốn nói tới việc chia sẻ cùng nhau những công việc nặng nhọc, nhờ người làm giúp và làm giúp trả người. Sau này, khi Cơ đốc giáo phổ biến ở Hàn Quốc thì khái niệm giúp đỡ lẫn nhau trở thành khái niệm hoạt động tình nguyện với ý nghĩa là giúp đỡ người khác. Những hoạt động tình nguyện như thế này thường được thực hiện với phương thức tập trung vào nâng cao phúc lợi cho những người yếu ớt trong xã hội Hàn Quốc như: trẻ em, phụ nữ, người già Bước vào thời hiện đại, phạm vi của hoạt động tình nguyện không chỉ được mở rộng ra nước ngoài mà còn được thực hiện ở mọi lĩnh vực trong cuộc sống. Những người tham gia hoạt động tình nguyện cũng ngày càng đông đảo và đa dạng
291 hơn. Trẻ em, thanh thiếu niên, sinh viên, phụ nữ, người già, và tất nhiên là vượt qua phạm vi mỗi cá nhân, số lượng các doanh nghiệp tham gia cũng ngày một gia tăng. Các thành viên xã hội với nhiều thành phần đa dạng tham gia như thế này đã làm cho hoạt động tình nguyện không còn là sự nỗ lực phục vụ hay giúp đỡ về tài chính đơn thuần mà trở thành hình thái hoạt động tình nguyện nhằm cung cấp những tri thức và kĩ thuật chuyên môn của bản thân. < 국내자연재해지역구호봉사활동 > < 해외건물짓기봉사활동 > ( 이사진들의저작권문제해결부탁드립니다.) 3. 여러분의나라에서는어떤봉사활동이이루어지고있습니까? 이야기해봅시다. Ở nước các bạn thường có những loại hình hoạt động tình nguyện nào? Hãy thử nói. 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수보통이다있다 Bình Có thể làm thường tốt 봉사활동에대한대담을듣고쓸수있습니까? Bạn có thể nghe hội thoại và viết về hoạt động tình nguyện không? 선행에대한기사를읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc bài báo và nói về việc làm từ thiện không? 기증에대한인터뷰를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe đoạn phỏng vấn và nói về việc kí tặng không? 할수없다 Không thể làm được
292 제 19 과 < 봉사 > 준비하기듣기지문 지연 ( 여 ): 요즘은남을도울수있는방법이참다양해졌어요. 민호 ( 남 ): 맞아요. 저는어린이환자를위한방송을자주보는데요. 방송중에전화를걸면통화할때마다방송에나오는어린이환자에게 1,000 원씩도움을주게돼요. 지연 ( 여 ): 정말간단하고도쉽게남을도울수있는방법이네요. 봉사활동을위해일부러시간을내어사람들을찾아가지않아도되고, 바쁜일상속에서도도울수있고, 남을돕고자하는사람들에게는일석이조네요. 민호 ( 남 ): 텔레비전을보니까생각보다꽤많은사람들이전화를걸더라고요. 지연 ( 여 ): 어떤과자회사는판매한과자값의 5 퍼센트를불우한이웃을위해쓴대요. 민호 ( 남 ): 그회사는좋은일을하는덕분에과자가더많이팔리겠군요. 지연 ( 여 ): 그럼요. 다른과자를사려고했다가그광고를보고마음을바꾸는사람도많대요. 민호 ( 남 ): 어쨌든누구나쉽게남을도울수있으니까좋네요. 제 19 과 < 봉사 > 과제 1 듣기지문 사회자 ( 여 ): 오늘은불우이웃에게집을지어주는민간봉사단체인해비타트에대해서알아보겠습니다. 박사님, 이단체는언제시작되었나요? 김영후 ( 남 ): 해비타트는전세계에흩어져있는무주택서민의주거문제를해결하기위해서 1976 년미국의한변호사부부에의해창설되었습니다. 사회자 ( 여 ): 이운동의특징은무엇인가요? 김영후 ( 남 ): 설계에서부터막일까지모두자원봉사를통해이루어지며, 각기업들의재료를지원받아학생에서부터노인에이르기까지직접땀방울을흘리며저렴하고안락한집을짓는데그특징이있습니다. 건축비는일반건축비의 60% 정도이며, 지어진집들은무주택가정에무이자비영리원칙으로저가판매됩니다. 사회자 ( 여 ): 한국에서도왕성한활동을하고있다고들었는데요. 김영후 ( 남 ): 네, 국내에서도 1980 년대부터이운동이시작되어현재까지국내외무주택서민들에게수많은집을건설하여공급하고있다고합니다. 제 19 과 < 봉사 > 과제 3 듣기지문 기자 ( 남 ): 안녕하세요? 사랑의가게 에서는시민들이기증한물건들을판매한다고 들었습니다. 그수익금으로어려운이웃을돕는건가요?
293 운영자 ( 여 ): 네, 시민들이보내주신물건을팔아서그돈을고아원이나양로원같은곳에보내고있어요. 기자 ( 남 ): 주로어떤물건들이있습니까? 운영자 ( 여 ): 옷, 신발부터액세서리, 스포츠용품까지여러가지가있어요. 기자 ( 남 ): 그렇군요. 가게일을도와주는분들도계신가요? 운영자 ( 여 ): 네, 자원봉사자들이이것저것많이도와주세요. 월급도받지않고일하시는고마운분들이에요. 기자 ( 남 ): 가게를운영하다보면보람도많이느끼시겠어요. 끝으로 사랑의가게 를이용하는시민들에게한말씀해주시겠습니까? 운영자 ( 여 ): 여러시민들께서좋은물건을많이기증해주시는덕분에 사랑의가게 를찾는분들이점점늘어나고있습니다. 앞으로도어려운이웃을위해더욱노력하겠습니다
294 과제 Bài tập: 환경문제에대한뉴스듣고말하기 Nghe bản tin và nói về vấn đề môi trường 환경보호에대한인터뷰듣고안내문쓰기 Nghe phỏng vấn và viết hướng dẫn về bảo vệ môi trường 환경문제에대한설문결과읽고말하기 Đọc kết quả điều tra và nói về vấn đề môi trường 문법 : -아야, 에의하면, -는다면 Ngữ pháp: -아야, 에의하면, -는다면 어휘 : 환경오염관련어휘, 기후관련어휘 Từ vựng: Từ vựng liên quan đến ô nhiễm môi trường, từ vựng liên quan khí hậu 문화 : 난지도 Văn hóa: Nan ji đo (đảo) 두사람의대화입니다. 다음대화를잘듣고이야기해봅시다. 그림설명 : TV 화면속장면. 태풍때문에가로수가흔들리고폭우가쏟아지는거리에 그림설명 : 섬전체가물에잠긴모습자동차와우산쓴사람들을그릴것
295 남자는어제어떤뉴스를보았습니까? 두사람은무엇에대해걱정하고있습니까? 태풍 bão, 남부 Nam bộ/ miền Nam, 피해 bị hại, 중부 Trung bộ/ miền Trung, 홍수 lũ lụt, 오염 ô nhiễm, 지구 trái đất, 온난화 hiện tượng nóng lên của Trái đất, 북극 Bắc cực, 전체 toàn thể/tất cả 1. 다음은환경오염과관련된표현입니다. < 보기 > 에서알맞은어휘를골라쓰십시오. 2. 다음은환경오염으로인한이상기후와관련된어휘입니다. < 보기 > 에서알맞은것을 골라문장을완성하십시오. (1) 가 : 어제내린집중호우으로 / 로남부지방은논들이다물에잠겼대요. 나 : 저도들었어요. 한시간에 100mm 가넘는비가내렸대요
296 (2) 가 : 오늘 # 황사이 / 가심해서 1m 앞도잘안보이네요. 나 : 네. 마스크를써도먼지가들어와목이아프네요. (3) 가 : 북부지방은갑자기내린 # 폭설때문에교통이통제됐대요. 나 : 네. 산간지방에있는집들은이틀째고립된채로있대요. (4) 가 : 올겨울에는 10 년만에 # 한파이 / 가불어닥칠거래요. 나 : 그래요? 올겨울에는난방준비를철저히해야겠네요. (5) 가 : 며칠째계속되는 # 폭염으로 / 로사망자도발생했대요. 나 : 정말올여름은너무더워서잠도제대로잘수가없어요. 그럴수도있겠네요. 다른사람의말을통해알게된새로운사실을인정할때사용한다. Sử dụng khi nhận định một sự thật mới được biết thông qua lời của người khác. 민호 : 섬전체가물에잠긴나라도있대요. 지연 : 극지방의얼음이녹으면바닷물높이가높아지니까그럴수도있겠네요. 연습 그럴수도있겠네요. 가알맞게사용된것을모두고르십시오. ( #1, 3 ) (1) 가 : 30 년후에는사람이집안일을안하고로봇이하게될거래요. 나 : 그래요? 지금처럼과학이계속발달하면그럴수도있겠네요. (2) 가 : 민수씨, 정말노래를잘하시네요. 나 : 별말씀을요. 노래를좋아하니까그럴수도있겠네요. (3) 가 : 긍정적인성격을가진사람들이감기에잘안걸린대요. 나 : 그래요? 스트레스를덜받으면건강하니까그럴수도있겠네요. (4) 가 : 음식이정말맛있어요. 솜씨가대단하시네요. 나 : 요리를배운지얼마안돼서그럴수도있겠네요
297 1. - 아야 뒤의내용에대한필수조건을나타낼때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện điều kiện cần thiết đối với nội dung ở vế sau. 예 ) 1. 가 : 엄마, 이약은너무써요. 안먹을래요. 나 : 이약을먹어야감기가빨리낫지. 예 ) 2. 가 : 더운데왜에어컨을안켜고있어요? 나 : 되도록에어컨을덜사용해야지구온난화를막을수있대요. 예 ) 3. 가 : 요즘자전거를타는사람들이많이늘었대요. 나 : 네. 자동차사용을줄여야대기오염도줄지요. 저도요즘자전거로출퇴근해요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은말을골라 - 아야 를사용하여대화를완성하십시오. (1) 가 : 같이설악산에놀러갑시다. 나 : 시간이있어야설악산에가지요. 요즘너무바빠요. (2) 가 : 왜이렇게음식을많이남겼어요? 나 : 음식이 # 입에맞아야먹지요. 너무매워서하나도먹을수가없어요. (3) 가 : 퇴근안해요? 나 : # 일이다끝나야퇴근할수있으니먼저가세요. (4) 가 : 그비디오재미있게봤어요? 나 : # 말을알아들어야재미있게보지요. 하나도이해하지못했어요. (5) 가 : 어떻게하면쓰레기를줄일수있을까?
298 나 : 무조건버리지말고 # 재활용을해야쓰레기를줄일수있을것같아요. 연습 2 좋은결과를얻으려면어본떤조건이필요할까요? 다음표를보고 - 아야 를사용하여 문장을만들어보십시오. 조건 결과 (1) 날씨가좋다. 농사가잘된다. (2) 뉴스를본다. 새로운정보를얻을수있다. (3) 자동차매연을없앤다. 대기오염을막을수있다. (4) 쓰레기를분리배출한다. 재활용을할수있다. (5) 솔직하게이야기를한다. 서로를이해할수있다 에의하면 정보를얻게된근거를밝힐때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi làm rõ căn cứ để có thông tin. 예 ) 1. 가 : 이번에입사한신입사원들이아주재미있다면서요? 나 : 네. 소문에의하면노래, 춤못하는게없대요. 예 ) 2. 가 : 북극의얼음이점점녹고있다고하지요? 나 : 네. 동물학자의연구에의하면 50 년이내에북극곰의대부분이사라질거래요. 예 ) 3. 가 : 신문기사에의하면태양광자동차가개발되었대요. 나 : 그래요? 이제대기오염도줄어들겠네요. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은것을골라 - 에의하면 을사용하여문장을완성하십시오
299 (1) 가 : 내일날씨가어떻대요? 나 : # 일기예보에의하면눈이올거래요. (2) 가 : 두사람이결국헤어졌대요? 나 : 그런가봐요. # 소문에의하면지난달에헤어졌대요. (3) 가 : 어느팀이이겼대요? 나 : 조금전에들은 # 뉴스에의하면중국팀이이겼대요. (4) 가 : 정말인간의수명이 120 세를넘을수있을까? 나 : 그럼요, 한 # 미래학자의연구에의하면미래에는인간의수명이지금보다두배 이상길어질거래요. (5) 가 : 어떤공해가가장심각하대요? 나 : 네, # 환경부조사에의하면소음공해중에서교통소음이가장심각하대요. 연습 2 새롭게알게된내용이있습니까? 그것을어떻게알게되었습니까? 다음표를채우고 - 에 의하면 을사용하여 < 보기 > 와같이문장을만들어보십시오. 알게된방법 알게된내용 (1) 일기예보 오늘남부지방에태풍이온다. (2) 통계 지구의온도가 100 년동안 0.6 도상승했다. (3) 뉴스 일회용품을사용하는사람들이줄어들고있다. (4) 소문 김수진씨가결혼을한다. (5) 학생들말
300 3. - 는다면 일어나지않은상황을가정하여말할때사용하는표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi giả định một tình huống không xảy ra. 예 ) 1. 가 : 시간과돈이많이있다면뭐하고싶어요? 나 : 저는세계여행을꼭하고싶어요. 예 ) 2. 가 : 지구온난화가계속된다면어떻게될까요? 나 : 극지방의빙하가녹아극지방의동물들이다사라질거예요. 예 ) 3. 가 : 대기오염이많이심각합니까? 나 : 네. 자동차사용을줄이지않는다면대기오염은더심각해질겁니다. 연습 1 < 보기 > 에서알맞은말을골라 - 는다면 을사용해대화를완성하십시오. (1) 가 : 갑자기큰부자가된다면뭘하시겠어요? 나 : 글쎄요. 가난한사람들을많이도와주고싶어요. (2) 가 : # 타임머신이있다면언제로가시겠습니까? 나 : 글쎄요. 30 년전으로돌아가고싶어요. (3) 가 : # 누군가당신의소원을들어준다면어떤소원을말하시겠어요? 나 : 건강하게오래살게해달라고말하고싶어요. (4) 가 : # 직업을선택할수있다면어떤직업을가지고싶어요? 나 : 저는환경문제에관심이있어서환경운동가가되고싶어요. (5) 가 : # 다시태어난다면어느나라에서태어나고싶어요? 나 : 글쎄요. 다시태어나도우리나라에서태어나고싶어요
301 연습 2 여러분이다음과같은상황에놓였다고생각해보십시오. 여러분이라면어떻게하겠습니까? 다음표를보고 - 는다면 을사용하여대화를만들어보십시오. 가 나 (1) 길에서 100 만원을줍는다. 먼저경찰에신고할것이다. (2) 등산하다가산에서길을잃어버린다. 119 에전화할것이다. (3) 비행기소음때문에잠을잘수없다. 이사갈것이다. (4) 복권에당첨된다. 한국으로유학갈것이다. (5) 옆집사람이우리집앞에쓰레기를버린다
302 1. 다음은뉴스입니다. 다음뉴스를잘듣고질문에답해봅시다. (1) 뉴스의제목으로알맞은것을고르십시오. 1 세계인구증가 2 한반도의수질오염심각성 3 이상고온현상의심각성과원인 (2) 뉴스와함께나올텔레비전화면으로알맞지않은것을고르십시오. 1 그림설명 : (TV 화면 ) 뜨거운햇빛아래쓰러진사람들 2 그림설명 : (TV 화면 ) 한반도가 100 년전에비해연평균기온이 1.5 도상승했음을표시하는그래프 3 그림설명 : (TV 화면 ) 눈에덮인집들 2. 환경을보호하지않는다면 100 년뒤에는어떻게될까요? 현재의환경문제를 이야기하고 100 년뒤의환경을예측해봅시다. 현재 100 년뒤 기후변화여름이길어지고겨울이짧아졌다. 계절의변화가없어질것이다. 수질오염생활하수때문에물이더러워졌다. 대기오염공기가오염된도시가많아졌다. 소음공해피곤함을느끼는사람이많다. 쓰레기쓰레기의양이너무많다. 무더위 đợt nóng, 기상전문가 chuyên gia khí tượng, 상승하다 tăng lên, 해수면 mặt nước biển, 한반도 bán đảo Hàn, 심각하다 trầm trọng, 연평균 bình quân năm, 과도하다 quá độ, 온실가스
303 khí nhà kính, 배출하다 thải ra (khói,..), 수질 chất lượng nước, 대기 bầu khí quyển, 환경보호 bảo vệ môi trường 1. 다음은환경보호를실천하는녹색학교교장선생님의인터뷰입니다. 잘듣고질문에 답해봅시다. (1) 이학교에서한일과관계없는것을고르십시오. 1 새집만들기 2 동물기르기 3 연못만들기 (2) 들은내용과같은것을고르십시오. 1 놀이터에서쓰레기를치우기도한다. 2 길에쓰레기를버리는학생에게는청소를하게했다. 3 한학기에한번씩더러워진연못에꽃을심기도한다. 2. 환경보호를위한안내문을만들려고합니다. 실천해야하는일과효과에대해써봅시다. 1 대중교통을이용합니다. 자동차매연을줄여야대기오염을줄일수있습니다 교장선생님 hiệu trưởng, 연못 hồ sen, 헤엄치다 bơi, 식물 thực vật, 치우다 xóa bỏ/ tẩy bỏ
304 1. 다음은환경문제에대한설문조사결과입니다. 다음을잘읽고질문에답해봅시다. 환경부에서는 3-5 년마다국민들을대상으로환경보전에대한설문조사를실시한다. 올해실시된설문조사에의하면국민의 79.0% 가환경문제에관심을가지고있다고응답해전보다환경문제에더많은관심을보이고있는것으로나타났다. 특히심각하게생각하고있는환경오염문제로는지구온난화및기후변화가 90.9% 로가장높게나타났다. 그다음으로생활쓰레기 (89.7%), 산업폐기물 (88.7%) 순이었다. 또한정부가우선적으로해결해야한다고생각하는환경문제는생활쓰레기 (26.3%), 자연환경및생태계 (19.7), 지구온난화및기후변화 (13.5%) 순으로나타났다. 이를통해국민들은생활과밀접하게관련되어있는문제부터해결되기를바라고있다는것을알수있다. 한편, 현재의공기에대해서는 42.8% 가만족하지못하는것으로나타났고만족한다는응답은 22.6% 에불과했다. 하천의수질에대해서는응답자의 69.5% 가전보다개선되었다고응답해정부의수질오염개선을위한노력이결과로나타났음을보여주었다. (1) 위의내용과다른그래프를고르십시오. 1 환경문제관심 2 현재공기에대한만족 3 수질상태개선 개선되었다 31% 개선되지 않았다 69%
305 (2) 위의내용과같으면 O, 다르면 X 하십시오. 1 환경부에서는매년환경보전에대한설문조사를실시한다. ( ) 2 국민들이가장빨리해결해야한다고생각하는환경문제는생활쓰레기다. ( ) 3 국민들이가장심각하게생각하는환경문제는지구온난화및기후변화다. ( ) 2. 다음은환경문제에대한설문지입니다. 설문지를작성하고같이이야기해봅시다. (1) 질문에답하십시오. (1) 환경문제에대해어떻게생각합니까? 1 심각하다 2 별로심각하지않다 3 관심이없다 (2) 가장심각하다고생각하는환경문제는무엇입니까? 1 지구온난화및기후변화 2 쓰레기 3 대기오염 4 수질오염 5 소음공해 6 기타 ( ) (3) 여러분이살고있는곳에서가장먼저해결해야할환경문제는무엇입니까? 1 대기오염 2 수질오염 3 소음공해 4 쓰레기 5 기타 ( ) (4) 여러분이가장많이버리는쓰레기는무엇입니까? 1 음식물쓰레기 2 종이류 3 일회용품 4 병류 5 의류 6 플라스틱류 7 기타 ( ) (5) 현재의공기에대해만족하고있습니까? 1 만족한다 2 만족하지않는다 (6) 여러분나라의수질상태가전보다개선되었다고생각합니까? 1 개선되었다 2 개선되지않았다 (7) 여러분이살고있는곳의환경점수는 100 점만점의몇점이라고생각합니까? ( 점 ) 설문지처럼편집해주세요. (2) 위의내용을바탕으로여러분이살고있는지역의환경문제에대해이야기해보십시오
306 환경부 Bộ môi trường, 보전 bảo toàn, 산업폐기물 chất thải công nghiệp, 생태계 môi trường sinh thái, 밀접하다 mật thiết, 공기 không khí, 불과하다 không qua (chưa đạt đến mức mình mong muốn), 하천 hạ nguồn, 개선되다 được cải thiện 1. 서울월드컵공원이원래어떤곳이었는지알고있습니까? 알고있는내용에대해 이야기해봅시다. Bạn có biết công viên Wold cup Seoul vốn là một nơi như thế nào không? Hãy nói những gì bạn biết. 2. 다음은 난지도 에대한글입니다. 잘읽고난지도에대해알아봅시다. Sau đây là đoạn văn viết về Nan ji đo(đảo). Bạn hãy đọc và tìm hiểu về Nan Ji đo(đảo). 난지도는 1978 년이전까지땅콩을재배하던곳이었다. 그당시에는홍수가나면집이물에잠기는고통을겪기도했지만소풍장소나데이트코스로사랑받았던아름다운섬이었다. 그러나 1978 년부터서울시가난지도를쓰레기매립지로사용하기시작한이후에난지도는악취와먼지로가득한섬이되었다. 그러다 1991 년 10 월부터난지도에쓰레기를반입하는것이금지되었다. 이후난지도는다시수풀이우거진녹지로변했고 2002 년 5 월에는월드컵공원으로새롭게태어났다. 현재월드컵공원은 환경월드컵 의상징물로습지와꽃밭, 연못, 요트장, 흙길로된마라톤코스등을갖추고아름다운생태공원으로주목받고있다. Trước năm 1978, Nan ji đo là một vùng chuyên canh về đậu phọng (lạc). Thời đó, người dân phải chịu nỗi khổ bị ngập nước mỗi khi có lũ lụt, nhưng đây là một hòn đảo đẹp, là một địa điểm dã ngoại hay nơi hẹn hò được yêu thích. Thế nhưng, từ năm 1978, sau khi chính quyền thành phố Seoul bắt đầu coi Nan ji đo là nơi tập trung rác thải thì nơi đây đã biến thành một hòn đảo đầy mùi hôi thối và bụi bặm. Từ tháng 10 năm 1991, việc đưa rác tới Nan ji do đã bị cấm. Từ đó, Nan ji đo đã biến thành một vùng đất xanh với những cánh rừng tươi tốt. Tháng 5 năm 2002, nơi đây được chỉ định là công viên Wold cup. Ngày nay, công viên Wold cup là biểu trưng của Wold cup môi trường với những khu đất màu mỡ, cánh đồng hoa, hồ nước, bến đua thuyền, những con đường đất và đang được chú ý như là một công viên sinh thái tươi đẹp
307 ( 사진설명 : 위의사진그대로쓸수없습니다. 위와같은사진을삽입해주십시오. ) 3. 여러분나라에도환경보호를위해변화된곳이있습니까? 어떻게변화되었는지소개해봅시다. Ở đất nước các bạn có nơi nào đã được biến đổi để bảo vệ môi trường không? Bạn hãy nói xem nơi đó đã được biến dổi như thế nào? 이단원에서배운내용을되돌아봅시다. 나는어느정도배웠는지스스로점검해봅시다. Hãy ôn tập lại các nội dung đã học trong bài này. Hãy tự kiểm tra xem mình đã học và nắm bài ở mức độ nào. 잘할수보통이다있다 Bình Có thể làm thường tốt 환경문제에대한뉴스를듣고말할수있습니까? Bạn có thể nghe bản tin và nói về vấn đề môi trường không? 환경보호에대한인터뷰를듣고안내문을쓸수있습니까? Bạn có thể nghe phỏng vấn và viết hướng dẫn về bảo vệ môi trường không? 환경문제에대한설문결과를읽고말할수있습니까? Bạn có thể đọc kết quả điều tra và nói về vấn đề môi trường không? 할수없다 Không thể làm được
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t
BỘ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Tên project : Quốc gia thực hiện : P.M : Saigon Vietnamese Noodle Soup Franchise Korea Seoul Hoàng Xuân Đức Danh sách hồ sơ gồm có : 1. Văn bản đăng ký dự
More information제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e
2019 학년도대학수학능력시험문제및정답 제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5
More information<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>
2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ
More information레이아웃 1
TS-G120 v.1 ENGLISH TS-G120 Attention in Use Maximum input power of TS-G120 is 1200W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to the speaker system and so please take every precaution to
More informationHướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện
www.easyvoterguide.org LEAGUE OF WOMEN VOTERS OF CALIFORNIA EDUCATION FUND Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. Cuộc Tổng Tuyển cử tại Tiểu Bang California Ngày 8 tháng Mười Một, 2016 QUÝ VỊ ĐÃ GHI
More information2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황
2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제
More informationMicrosoft Word - AI50years3.doc
Trí tuệ nhân tạo và chặng đường 50 năm LƯỢC SỬ NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Trước hết xin nói về chữ trí tuệ nhân tạo, vốn được dùng rộng rãi trong cộng đồng công nghệ thông tin (CNTT). Trí tuệ nhân tạo (TTNT),
More informationHạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản
www.koreafire.com www.hk119.net (A/S) Thiết bị chữa cháy tự động bếp cho nhà ở Bình chữa cháy bột khô dạng nén Thiết bị chữa cháy xịt tự động Dây thoát hiểm nhà cao tầng Thang cứu nạn Thiết bị ngắt ga
More informationtra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀN LƯU TẠI VIỆT NAM: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ LIÊN NGÀNH 1 (Phần 1) Trần Thị Hường 2 - Cao Thị Hải Bắc 3 TÓM TẮT Bài viết là bức tranh đa diện về hiện tượng Hàn lưu tại Việt Nam từ cách tiệp cận liên
More informationMicrosoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc
Biên soạn: HUYỀN THANH LỤC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT PHÁP ĐÀN _ Trung Tâm Đàn là chữ OṂ ( ) biểu thị cho Pháp Thân của Địa Tạng Bồ Tát _ Tam Giác có đỉnh hướng lên trên hiển hiện ba chữ chủng tử biểu thị cho ba
More informationMicrosoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1A Người dịch: Nguyễn Huy Thụy Nguyễn Thị Thúy Hòa Mục lục Phần mở đầu 1. (1) - 이에요 / 예요 : là 2. (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 3. (1) 있어요 : có / ở (chỉ
More informationChương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2
2018-05-10 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone
More information레이아웃 1
TS-F80.F100 v.1 TS-F80 TS-F100 - When installing on a ceiling, please use brackets with 100mm width tapped holes. M8 screws bolted on the top of the cabinet in 100mm width. - Before installing to the ceiling
More information레이아웃 1
TS-G80 v.1 TS-G80 Accessories 1. Instruction manual 2. Brackets - 4PCS 3. Screw - 8PCS Attention in Use Maximum input power of TS-G80 is 250W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to
More informationCÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R
How to ride DART Trains & Buses Cách Đi Tàu Hỏa và Xe Buýt DART english 2012 CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park
More information(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)
CHƯƠNG TRÌNH THI ĐỐ KINH THÁNH ĐUỐC SÁNG THÁNH KINH MỤC LỤC: 1. Nội dung và Thể lệ...trang 01 2. Kinh Thánh Cựu Ước...Trang 03 3. Kinh Thánh Tân Ước...Trang 18 4. Giáo lý căn bản...trang 34 5. Lịch sử
More informationBài học kinh nghiệm
Ba i ho c kinh nghiê m 8 năm hoạt động hỗ trợ kỹ thuật tăng cường ứng phó khẩn cấp với cúm gia cầm độc lực cao tại Việt Nam Ba i ho c kinh nghiê m FAO ECTAD Viê t Nam BA I HO C KINH NGHIÊ M 8 năm hoạt
More informationMỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ
Một số tín hiệu thẩm mỹ trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học KHXH&NV Luận văn ThS. Chuyên ngành: Khu vực học; Mã số: 60 31 50 Người hướng dẫn: GS. Mai Ngọc Chừ Năm bảo vệ:
More informationMicrosoft Word - Sogang 1B Bai doc
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1B Người dịch: Nguyễn Thị Thúy Hòa Nguyễn Huy Thụy Mục lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 (1) -을거예요 : thì tương lai (2) -을있어요 / 없어요 : có thể (làm )/ (không thể
More information집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별
집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 ( 청운대학교 ) 최해형 ( 청운대학교 ) 황엘림 ( 한국외국어대학교 ) Phan Thi hong
More informationuntitled
參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ
More informationPowerPoint 프레젠테이션
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 3 주차.
More informationPowerPoint 프레젠테이션
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기
More informationTrợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c
easyvoterguide.org Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. NGÀY 6 THÁNG MƯỜI MỘT NĂM 2018 TỔNG TUYỂN CỬ TẠI CALIFORNIA QUÝ VỊ ĐÃ GHI DANH ĐI BẦU CHƯA? Ngày 22 tháng Mười năm 2018 Ngày 30 tháng Mười
More informationPowerPoint 프레젠테이션
1 베트남어알파벳과인사 들어가기 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 포 Pho Phở Phô 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 아우자이 Ao dày Áo dài Ào giài 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 하노이 Ha nồi Hà nồi Hà nội 학습목표 01 베트남어의기본특징을파악할수있다. 02
More information슬라이드 1
1 주차. 알파벳과성조 클립 1 학습내용 1 베트남어의특징 알파벳 베트남어의주요특징 로마자사용 성조어 단음절어 고립어 한자어원의단어 주어 + 술어 + 목적어 / 보어 피수식어 + 수식어 교수님과함께문법과문형을살펴보세요. 1 알파벳 알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭 A a a G g gờ N n nờ T t tờ B b bờ H h hờ O o o U u
More information<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>
주요민원서류다언어번역 Phiên dịch song ngữ những văn bản chính dân nguyện 2011. 08. 충청남도 발간사 우리道에서는결혼이민자의조기정착과다문화가족의안정된삶을도모하기위하여다양한시책을추진해나가고있습니다. 이번에발간하게된주요민원서류다언어번역책자도이러한시책의일환으로추진한것입니다. 통계에따르면 2011년 1월기준으로국내거주외국인주민은
More informationviệc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài
ẨM THỰC CUNG ĐÌNH HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đào Vũ Vũ Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuý An 1H09 Nguyễn Hà Linh 1H09 Nguyễn Thảo Ly 1H09 Bùi Phương Oanh 1H09 Vũ Mai Phương 1H09 Phần I : Mở đầu
More information베트남 산업안전 관리
베트남 2017 년 10 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.
More information베트남 산업안전 관리
2018 베트남 2018 년 5 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.
More information<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>
VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저 2 한국인을위한베트남어길잡이 2 서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동,
More information숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯
숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐
More informationExecutive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www
Executive Actions on Immigration: Do Not Apply Yet President Obama has announced a series of executive actions on immigration. USCIS is NOT yet accepting applications or requests for these initiatives.
More information수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희
수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교
More informationHỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN QUỐC 3/2014 MỤC LỤC 1. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ THÀNH NGỮ 2 CHỮ HÁN HÀN 사자성어... 5 SVTH: Nguyễn Diệu Thúy, Hà Thụy Anh 3H12 GVHD: ThS Phạm Thị
More information741034.hwp
iv v vi vii viii ix x xi 61 62 63 64 에 피 소 드 2 시도 임금은 곧 신하들을 불러모아 나라 일을 맡기고 이집트로 갔습니다. 하 산을 만난 임금은 그 동안 있었던 일을 말했어요. 원하시는 대로 일곱 번째 다이아몬드 아가씨를
More information2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은
2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은경제성장률을보였고 2015년에는 6.7% 를기록하며지난 10년동안매년평균약 6% 이상의지속적인경제성장을해왔다 ( 그림 1 참조 ). 이와함께근로자의임금인상을비롯한주요생산원가등도빠르게상승했다
More informationISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족
ISSN 2092-7878 Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol. 32 2015 WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족의따뜻한이야기두문화를잇는행복한가정을꿈꿉니다 Câu chuyện gia đình ấm áp của
More information년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi
한눈으로보는인천통계 Thống kê Incheon tổng quát Tỷ trọng ngành nghề ở Incheon 인천의산업구조 Nông ngư nghiệp 농업 어업 0.4% Incheon Multicultural Society Newspaper Khai khoáng và chế tạo 광광업 제조업 28.9% www.dasarangnews.com
More informationchúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c
bình tĩnh 침착한 cây số/ki lô mét 킬로미터 A bình thường 보통의 chai 병 à 아 ( 감탄 ), ~ 요 ( 의문 ) bò 소 chạm 닿다, 접촉하다 ai 누구 ( 의문사 ) bỏ 버리다, 포기하다 chán 지겹다 anh 형, 오빠 bóng 공 chanh 레몬 ảnh/hình 사진 bóng đá 축구 chào 안녕 áo 옷
More informationKhi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.
1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing
More information181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O
ĐẠI HỌC HONGIK 홍익대학교 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI 2019-20 LEARN, ENJOY and MASTER KOREAN 국제언어교육원 한국어교육부 소개 홍익대학교 국제언어교육원 한국어교육부는학습자 중심의 맞춤형 교육을 통한 글로벌 인재 육성을 목적으로 2002년 3월 설립되었습니다.
More information< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>
2017 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 1 02. 5 03. 2 04. 1 05. 1 06. 3 07. 5 08. 2 09. 3 10. 5 11. 3 12. 4 13. 2 14. 1 15. 2 16. 4 17. 3 18. 4 19. 3 20. 4 21. 4 22. 1 23. 4 24. 2 25. 5
More informationHọc tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t
Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn thể chủ yếu Học tiếng Hàn qua món ăn Biểu hiện bằng
More information베트남.PS
베트남 지도 홍강 델타 박닌 (Bac Ninh) 하남 (Ha Nam) 하이즈엉 (Hai Duong) 흥옌 (Hung Yen) 남딘 (Nam Dinh) 닌빈 (Ninh Binh) 타이빈 (Thai Binh) 빈푹 (Vinh Phuc) 하노이 (Ha Noi) - 직할시 하이퐁 (Hai Phong) - 직할시 북동부 박장 (Bac Giang) 박깐 (Bac Kan)
More information쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF
VIETNAM www.tourbaksa.com Greetings 10010 1 10 12 CONTENTS 04 06 10 12 24 32 40 48 58 GOOD LUCK TO YOUR TRAVELING! Vietnam 3 Vietnam Map 2Day CHINA 1~3Day 3Day 4~5Day THAILAND LAOS 6~7Day 10 12 5 4 CAMBODIA
More information2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설
2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 1 05. 4 06. 3 07. 5 08. 4 09. 3 10. 1 11. 5 12. 1 13. 1 14. 2 15. 4 16. 3 17. 2 18. 5 19. 5 20. 2 21. 4 22. 5 23. 4 24. 3 25. 3 26. 4 27.
More information< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>
2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 2 05. 1 06. 4 07. 3 08. 3 09. 4 10. 2 11. 2 12. 5 13. 3 14. 4 15. 1 16. 3 17. 1 18. 2 19. 4 20. 5 21. 1 22. 5 23. 2 24. 2 25. 1
More information02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ
20145 www.dasarangnews.com Hoàn công sân vận động chính Đại hội Thể thao Châu Á Asia Games Incheon 2014 Wanted dasarang 032)881-9441 Photo News 2014 인천아시아경기대회주경기장완공 45 억아시아인축제의성화가활활타오를 2014 인천아시아경기대회주경기장이마침내
More informationHÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu
Cultural Sounds: The Spirit of Vietnam CA TRÙ SINGING HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultural
More information베트남_내지
편저자 채수홍 발간사 세계화에 따른 국제경쟁이 치열해지고, 경제위기가 상시적으로 발 생하는 어려운 상황에서도 각국 기업의 해외진출은 가속화되고 있으 며, 우리 기업도 아시아를 비롯한 세계 각지로 진출하여 해외시장 개 척을 위한 노력을 한층 배가하고 있습니다. 노사발전재단은 우리 기업의 해외진출을 돕고자 중국, 베트남, 인 도네시아, 인도 등 주요 우리 기업
More information1
베트남의 자연친화적 관광정책 자원 현황 조사 및 관광협력 활성화방안 연구 - 관광 공적개발원조(ODA)과제 개발을 중심으로 2015년 4월 문화체육관광부 이 경 직 목 차 국외훈련 개요...7 국외훈련기관 소개...8 Ⅰ. 서론...9 1. 연구의 개요...9 1.1 연구배경 및 목적 9 1.2 연구의 구성 11 1.3 연구의 방법 및 기대효과 14 2. 한국과의
More information(연합뉴스) 마이더스
The monthly economic magazine 2012. 04 Vol. 98 Cover Story April 2012 _ Vol. 98 The monthly economic magazine www.yonhapmidas.co.kr Contents... 14 16 20 24 28 32 Hot News 36 Cover Story 46 50 54 56 60
More informationChương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách
DANH MỤC THUỐC (Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ) 2014 Molina Dual Options Cal MediConnect Plan Medicare-Medicaid Plan Phiên bản 1 NGÀY PHÁT HÀNH: Tháng Bảy 2014 Dịch Vụ Thành Viên (855) 665-4627, TTY/TDD
More information<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>
서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈
More information< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>
2017 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 5 04. 4 05. 1 06. 5 07. 4 08. 1 09. 3 10. 3 11. 1 12. 4 13. 2 14. 3 15. 1 16. 5 17. 5 18. 1 19. 2 20. 5 21. 2 22. 2 23. 4 24. 2 25. 3
More informationOpen My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin
Based on Mark 8:22 25 Verses 1 3 and Bridge, Jesse Manibusan; Verse 4, Kelly Cullen, FM &? &? VRSS B/D B/D NTR (e = ca 120) NTR (e = ca 120) & & 8 6 8 6?? 8 6 8 6 Œ Œ My yes /G F m7 B 7sus4 /G F m7 B 7sus4
More information레이아웃 1
03 04 06 08 10 12 13 14 16 한겨울의 매서운 추위도 지나가고 어느덧 봄이 성큼 다가왔습니다. 소현이가 이 곳 태화해뜨는샘에 다닌 지도 벌써 1년이 지났네요. 해샘에 처음 다닐 때는 대중교통 이용하는 것도 남을 의식해 힘들어하고, 사무실내에서 사람들과 지내는 것도 신경 쓰여 어려워했었습니다. 그러던 우리 소현이가 하루, 이틀 시간이 지나면서
More information750 1,500 35
data@opensurvey.co.kr 750 1,500 35 Contents Part 1. Part 2. 1. 2. 3. , 1.,, 2. skip 1 ( ) : 2 ( ) : 10~40 (, PC, ) 1 : 70 2 : 560 1 : 2015. 8. 25~26 2 : 2015. 9. 1 4 10~40 (, PC, ) 500 50.0 50.0 14.3 28.6
More information4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간
2018 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 1 04. 5 05. 3 06. 3 07. 2 08. 1 09. 4 10. 5 11. 3 12. 1 13. 5 14. 1 15. 4 16. 3 17. 1 18. 2 19. 3 20. 4 21. 2 22. 3 23. 2 24. 5 25. 4 26. 2 27.
More information< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>
2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01 3 02 4 03 3 04 1 05 1 06 4 07 2 08 4 09 2 10 5 11 5 12 4 13 5 14 2 15 1 16 4 17 1 18 1 19 2 20 2 21 1 22 3 23 4 24 4 25 2 26 3 27 5 28 3 29 5 30 1
More informationMicrosoft Word - Tieng Han quoc.doc
김준 - 金俊 ----- ----- 김준 년 타이위안,2010 년 1 MỤC LỤC 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn... 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản... 8 1.1.1. 아, 이, 우... 8 1.1.2 어, 오, 으... 8 1.1.3 야, 여, 요, 유... 8 1.1.4 ㅇ... 9 1.1.5 ㅁ,
More information2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설
2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 1 02. 5 03. 3 04. 5 05. 1 06. 5 07. 2 08. 2 09. 3 10. 3 11. 5 12. 2 13. 4 14. 1 15. 5 16. 2 17. 2 18. 4 19. 4 20. 2 21. 3 22. 3 23. 5 24. 4 25. 1
More information어린이 비만예방 동화 연극놀이 글 김은재 그림 이 석
캥거루는 껑충껑충 뛰지를 못하고, 여우는 신경질이 많아졌어요. 동물 친구들이 모두 모두 이상해졌어요. 대체 무슨 일이 일어난 걸까요? 멧돼지네 가게와 무슨 관계가 있는 걸까요? 염소 의사 선생님은 상수리나무 숲으로 가면 병을 고칠 수 있다고 했답니다. 상수리나무 숲에는 어떤 비법이 숨겨져 있는 지 우리 함께 숲으로 가볼까요? 이 동화책은 보건복지부의 국민건강증진기금으로
More informationGwangju Jungang Girls High School 이상야릇하게 지어져 이승이 아닌 타승에 온 것 같은 느낌이 들었다. 모텔에 여장을 풀고 먹 기 위해 태어났다는 이념 아래 게걸스럽게 식사를 했다. 피곤하니 빨리 자라는 선생님의 말 씀은 뒷전에 미룬 채 불을 끄고 밤늦게까지 속닥거리며 놀았다. 몇 시간 눈을 붙이는 둥 마 는 둥 다음날 이른 아침에
More informationPowerPoint 프레젠테이션
Translation Song 1 Finger Family 한글 해석 p.3 아빠 손가락, 아빠 손가락. p.4 p.5 엄마 손가락, 엄마 손가락. p.6 p.7 오빠 손가락, 오빠 손가락. p.8 p.9 언니 손가락, 언니 손가락. p.10 p.11 아기 손가락, 아기 손가락. p.12 p.13 p.14-15 재미있게 부르기 (Sing and Play Time)
More information- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12
베트남전자산업동향 호치민한국지상사협의회 - 목차 - 1. 베트남전자산업개관...1 2. 전자제품분류및시장점유율...3 3. 베트남전자산업주요업체...6 4. 전자산업성장요인및장애요인...8 5. 베트남과글로벌가치사슬...9 6. 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 [ 첨부 2] 전자제품및부품유통업체리스트...14
More information베트남내대학한국 ( 어 ) 학과현황연구 - 호치민시및인근지역대학을중심으로 - 2017. 12 연구책임자 : 공동연구자 : Nguyen Thi Phuong Mai ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Phan Thi Hong Ha ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Tran Nguyen Nguyen Han ( 호치민사범대학교한국어학부 ) Nguyen
More information1 2 대한민국전문대학소개 CONTENTS 5 5 5 5 10 10 12 12 15 18 19 19 29 29 195 195 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내
More information<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770>
강원도 겨울철 민속문화 원류와 활용 장정룡(강릉원주대 교수, 강원도문화재위원) Ⅰ. 머리말 2018 평창동계올림픽의 개최는 강원도 발전에 있어 천재일우( 千 載 一 遇 )의 기회다. 동계올림픽은 이를 개최하는 나라와 지역에 대한 다양한 분야의 유산을 창출할 뿐 아니라 겨울문화유산을 활용한 유무형의 콘텐츠와 상품들을 통해 브랜드 가치와 경 제적 파급효과를 거두고
More information가해하는 것은 좋지 않은 행동이라 생각하기 때문이다 불쌍해서이다 가해하고 나면 오히려 스트레스를 더 받을 것 같아서이다 보복이 두려워서이다 어떻게 그렇게 할 수 있는지 화가 나고 나쁜 아이라고 본다 그럴 수도 있다고 생각한다 아무런 생각이나 느낌이 없다 따돌리는 친구들을 경계해야겠다 남 여 중학생 고등학생 남 여 중학생 고등학생 남 여 중학생 고등학생 남 여
More information178È£pdf
스승님이 스승님이 스승님이 말씀하시기를 말씀하시기를 말씀하시기를 알라는 위대하다! 위대하다! 알라는 알라는 위대하다! 특집 특집 기사 특집 기사 세계 세계 평화와 행복한 새해 경축 세계 평화와 평화와 행복한 행복한 새해 새해 경축 경축 특별 보도 특별 특별 보도 스승님과의 선이-축복의 선이-축복의 도가니! 도가니! 스승님과의 스승님과의 선이-축복의 도가니!
More information»êÇÐ-150È£
Korea Sanhak Foundation News VOL. 150 * 2011. 12. 30 논단 이슈별 CSR 활동이 기업 충성도에 미치는 영향 : 국가별 및 산업별 비교분석 최 지 호 전남대 경영학부 교수 Ⅰ. 서론 Ⅰ. 서론 Ⅱ. 문헌 고찰 및 가설 개발 2. 1. 호혜성의 원리에 기초한 기업의 사회적 투자에 대한 소
More information영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y
영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 1975. >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Yoo Young Bok 설립년도 2009 Viettel Mobile Group Corporation
More information장깨표지65
06 어떻게 하면 믿음으로 살 수 있을까? 아무리 고민해도 아무런 방법이 없을 때가 많지요. 이번 여름! 믿음의 여행을 함께 떠나보는 건 어떠세요? 올해도 우리 친구들과 축제를 벌이실 선생님들을 응원합니다! 믿음의 여행을 떠.나.요! 사진 _ 한국장애인사역연구소 www.kmind.net 2010 06 Vol.65 D-30, D-29 D-28,
More information2007년 6월 고2 모의고사 국어,언어 문제.hwp
2007학년도 6월고2 전국연합학력평가문제지고 2 언어영역 언어영역 1 번부터 5 번까지는듣고답하는문제입니다. 방송을잘듣고 답을하기바랍니다. 듣는내용은한번만방송됩니다. 이제듣기문제는다끝났습니다. 6 번부터는문제지의지시 에따라답을하기바랍니다 1 언어영역고 2 2 고 2 언어영역 3 언어영역고 2 4 고 2 언어영역 5 언어영역고 2 6 고 2 언어영역 연탄천사
More informationMicrosoft PowerPoint _Monthly InsighT 19년 1월.pptx
2019년 1월 Monthly InsighT 우려보다는 용기가 필요한 2019년 박원재 02-3774-1426 william.park@miraeasset.com 김영건 02-3774-1583 younggun.kim.a@miraeasset.com 김철중 02-3774-1464 chuljoong.kim@miraeasset.com * 넋두리 * 드디어 2019년황금돼지해가밝았습니다.
More informationInternational Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가
2017 년 12 월호 pp.78~85 한국노동연구원 2018 년베트남사회보험법의변화와전망 International Labor Trends 국제노동동향 3 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남사회보험법 1) 일부규정이 2018년 1월 1일부터효력을가지게되면서해당분야에상당한변화들이예상된다. 2) 여기에는사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령비율의변화와베트남내외국인근로자에대한의무적사회보험가입,
More informationMicrosoft PowerPoint - MonthlyInsighT-2018_9월%20v1[1]
* 넋두리 * 저는주식을잘한다고생각합니다. 정확하게는주식감각이있다는것이맞겠죠? 예전에애널리스트가개인주식을할수있었을때수익률은엄청났었습니다 @^^@. IT 먼쓸리가 4주년이되었습니다. 2014년 9월부터시작하였으니지난달로만 4년이되었습니다. 4년간누적수익률이최선호주는 +116.0%, 차선호주는 -29.9% 입니다. 롱-숏으로계산하면 +145.9% 이니나쁘지않은숫자입니다.
More informationCC......-.........hwp
방송연구 http://www.kbc.go.kr/ 프로그램 선택은 다단계적인 과정을 거칠 것이라는 가정에서 출발한 본 연 구는 TV시청을 일상 여가행위의 연장선상에 놓고, 여러 다양한 여가행위의 대안으로서 TV시청을 선택하게 되는 과정과, TV를 시청하기로 결정할 경우 프로그램 선택은 어떤 과정을 거쳐서 이루어지는지 밝히고자 했다. 27) 연구 결과, TV시청
More information受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の
マジカル パンチライン vol.48 SCHOOL GUIDE HANDBOOK マジカル パンチライン がんばる読者へメンバーから プレゼント 付き! だいがくだいがくいんせんもんがっこうだとくしゅう おすすめの大学 大学院 専門学校 スクールを大特集! 受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月
More informationVP xanh lá full tiếng hàn
베트남 빈푹성 빈푹성 투자촉진및지원기관 빈푹공공행정센터 Tel: 84 211 3616 618 Fax: 84 211 3616018 Website: ipavinhphuc.vn E-mail: ipa@ipavinhphuc.vn 내용 01., (4-5) 06. (14-15) 10. (26-27) 14. (47-57) 02., (6-7) 07. (16-17) 11. (28)
More information내지(교사용) 4-6부
Chapter5 140 141 142 143 144 145 146 147 148 01 02 03 04 05 06 07 08 149 활 / 동 / 지 2 01 즐겨 찾는 사이트와 찾는 이유는? 사이트: 이유: 02 아래는 어느 외국계 사이트의 회원가입 화면이다. 국내의 일반적인 회원가입보다 절차가 간소하거나 기입하지 않아도 되는 개인정보 항목이 있다면 무엇인지
More informationMicrosoft PowerPoint - MonthlyInsighT-2018_5월_v1[1].pptx
* 넋두리 * 올해 4월은잊지못할것같습니다. 남북정상회담이있었으니까요. 다양한시각에서보시는분들도있지만주식시장은이미움직이고있는것같습니다. 퀀트담당후배는통일전후독일에서주가움직임변화가컸던산업에대한조사요청에정신이없습니다. IT나바이오보다는확실히투자자관심이쏠린것같습니다. 실제로어떻게될지 앞으로옥석이가려지겠죠? 업무적으로도기억에남을것같습니다. 같이일하던두명의후배가애널리스트로서첫보고서를냈습니다.
More information상업 용어 - Thương mại
[ ㄱ ] 가가격 : giá tạm thời [ 야. 담. 터이 ] 상업용어 - Thương mại 가보험서 : phiếu bảo hiểm tạm thời [ 피에우. 땀. 터이 ] 가격교환 : đối giá [ 도이. 야 ] 가격병동 : biến động giá cả [ 비엔. 동. 야. 까 ] 감정, 검사 : giám định, điều tra [ 얌.
More information3 Contents 8p 10p 14p 20p 34p 36p 40p 46P 48p 50p 54p 58p 생명다양성재단 영물이라는 타이틀에 정 없어 보이는 고양이, 날카롭게 느껴지시나요? 얼음이 따뜻함에 녹듯이, 사람에게 경계심 많은 길고양이도 곁을 내어주면 얼음 녹듯이 당신을 바라봅니다. 길 위에 사는 생명체라 하여 함부로 대하지 말아주세요. 싫으면 외면해주세요.
More information<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770>
2012. 12. 28( 금) No. 328 경제뉴스 베트남, 올해 성장률 5.03%, 13년래 최저 2012년 FDI 유치, 진출기업 증자 늘어 베트남, 20년만에 첫 무역수지 흑자 2012년 금융 분야 변화 내역 베트남 중앙은행(SBV) 달러거래 억제 강화 베트남 중앙은행(SBV) 카드 수수료 규제 계획 베트남 중앙은행 부동산 시장 활성화 방안 수립 중
More information¿©¼ºÀαÇ24È£
Contents ㅣ반딧불이ㅣ뒤엉켜 버린 삶, 세월이 흘러도 풀 수 없는.. 실타래 벌써 3년째 시간은 흘러가고 있네요. 저는 서울에서 엄마의 갑작스런 죽음 때문에 가족들과 제주로 내려오게 되었답 니다. 몸과 마음이 지쳐있었고 우울증에 시달리며, 엄마의 죽음을 잊으려고 하였습 니다. 그러다 여기서 고향 분들을 만나게 되었고 그 분들의
More information413140912.hwp
베트남 FOCUS 너희들은 공부하는 것이 전투다 - 호치민 무역관 이동현 차장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 베트남 기획투자부, 2015년 전력수요 충족 전망 미국 투자자들, 베트남 TPP 가입 기대로 활발한 투자 움직임 베트남 통신사업자, 4G도입 전 3G 서비스 품질 개선 중 동탑(Dong Thap)성, 한국농어촌공사와 협력 베트남 철강업체, 러시아
More information제출문 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구용 역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교
국립국어원 2010-03-01 11-1371028-000173-01 중급한국어 2 - 영어 - 연구책임자 이해영 제출문 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구용 역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다. 2010 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 This book provides combinational activity
More information효진: 노래를 좋아하는 분들은 많지만, 콘서트까지 가시는 분들은 많이 없잖아요. 석진: 네. 그런데 외국인들은 나이 상관없이 모든 연령대가 다 같이 가서 막 열광하고... 석진: 지 드래곤 봤어?, 대성 봤어?, 승리 봤어? 막 이렇게 열광적으로 좋아하더라고요. 역시.
석진: 안녕하세요. 효진 씨. 효진: 안녕하세요. 석진: 안녕하세요. 여러분. 효진: 오늘 주제는 한류예요. 오빠. 석진: 네. 한류. 저희 청취자분들이 정말 좋아할 것 같아요. 효진: 맞아요. 한류 열풍이 대단하잖아요. 석진: 네. 효진: 오빠는 한류 하면은 뭐가 먼저 떠올라요? 석진: 저는 이거 봤을 때 정말 충격 받았어요. 효진: 뭐요? 석진: 프랑스에서
More information•••••1301(•••).pdf
K I A M O T O R S V o l _ 1 0 6. 2 0 1 3 01 K I A M O T O R S V o l _ 1 0 6. 2 0 1 3 01 Happy Place + 은빛 추억이 새록새록, 태백산 눈축제 태백산에 하얗게 눈이 소복하게 쌓이면 축제가 시작된다. 태백산 눈축제 는 은빛 으로 옷을 갈아입은 태백의 매력을 맘껏 느낄 수 있는 다양한
More information이보고서는보건복지부에서주관하는국민건강증진기금에의해수행 된것이며, 이보고서에수록된내용은연구자개인적인의견이며보 건복지부의공식견해가아님을밝혀둡니다.
이보고서는보건복지부에서주관하는국민건강증진기금에의해수행 된것이며, 이보고서에수록된내용은연구자개인적인의견이며보 건복지부의공식견해가아님을밝혀둡니다. 1 2 ɑ 3 SUMMARY 4 ɑ 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 q q 18 q q q q 19 q q q 20 q q q q 21 q q 22 q q q q 23 q q q q 24
More informationÆÞ¹÷-Æîħ¸é.PDF
H.E.L.P. Vol. SUMMER Vol. WINTER 2015. vol 53 Pearl S. Buck Foundation Korea 4 Pearl S. Buck Foundation Korea 5 Pearl S. Buck Foundation Korea 프로그램 세계문화유산 걷기대회 Walk Together 탐방길곳곳에서기다리고있는조별미션활동! 남한산성 탐방길에는
More informationº´¹«Ã»Ã¥-»ç³ªÀÌ·Î
솔직히 입대하기 전까지만 해도 왜 그렇게까지 군대를 가려고하냐, 미친 것 아니냐는 소리도 많이 들었다. 하지만 나는 지금 그 때의 선택을 후회하지 않는다. 내가 선택한 길이기에 후회는 없다. 그런 말을 하던 사람들조차 지금의 내 모습을 보고 엄지 손가락을 치켜세운다. 군대는 하루하루를 소종하게 생각 할 수 있게 만들어 주었고, 점점 변해가는 내 모습을 보며
More information!
! !"!# $# %! %" %#& %' %(& "! "% "# "( #$& #%& ##& #'&!"#$%&'(%)%&*+'$%,-#. ' (%%%!"#$&'(%%% / 0%%%!"#$&'(%%% 1 2%%%!"#$&'(%%% +* ++%%%!"#$&'(%%% +& +3%%%!"#$&'(%%% +' +(%%%!"#$&'(%%% +/ +0%%%!"#$&'(%%%
More informationChào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c
CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY INFLIGHT ENTERTAINMENT GUIDE 기내오락안내 01-02 2018 CÂU CHUYỆN LEGO The Lego Ninjago Movie 레고닌자고무비 Up to 500 hours of entertainment Chào mừng Quý khách trên chuyến bay
More informationTôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quản
지원동기편지 - 서두베트남어핀란드어 Thưa ông, Hyvä Herra, 격식을차림. 이름을모르는남자수신인께 Thưa bà, Hyvä Rouva, 격식을차림. 이름을모르는여자수신인께 Thưa ông/bà, Hyvä vastaanottaja, 격식을차림. 이름과성별을모르는수신인께 Thưa các ông bà, 격식을차림. 부서전체를언급할때 Hyvät vastaanottajat,
More informationPART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사
PR 01. 1 Rất vui được gặp cô. 만나서반습니다. 소개, 인사 패턴회화 1 Pattern 1 X 씬 in c 짜오 hào c 꼬 ô. 청하다인사하다선생님 ( 여 ) 안녕하세요? 선생님. C 짜오 hào e 앰 m. 인사하다아랫사람 ( 너 ) 안녕. 얘야. 여길보시죠! Xin chào cô 안녕하세요, 안녕히계세요 는말은처음만났을때, 그리고격식을차리는자리에서흔히쓰이는인사말입니다.
More information<34BFF9C8A320B4DCB8E9B0EDC7D8BBF32E706466>
ISSN 2288-5854 Print ISSN 2289-0009 online DIGITAL POST KOREA POST MAGAZINE 2016. APRIL VOL. 687 04 DIGITAL POST 2016. 4 AprilVOL. 687 04 08 04 08 10 13 13 14 16 16 28 34 46 22 28 34 38 42 46 50 54 56
More information