Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc
|
|
- 빗나 시
- 6 years ago
- Views:
Transcription
1 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1A Người dịch: Nguyễn Huy Thụy Nguyễn Thị Thúy Hòa
2 Mục lục Phần mở đầu 1. (1) - 이에요 / 예요 : là 2. (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 3. (1) 있어요 : có / ở (chỉ sự tồn tại, hiện diện) (2) 숫자 : số (3) 개 - 명 - 병 - 권 : từ đếm (4) 몇개 : Bao nhiêu ~? 4. (1) 이 / 가 : đánh dấu chủ ngữ (2) ( 장소 ) 에있어요 : ở (vị trí nào đó) Bài 1 (1) 숫자 : số có gốc Trung Quốc (2) 얼마예요?: giá bao nhiêu (3) 몇번 : số bao nhiêu, số nào (4) 몇월, 며칠 : tháng bao nhiêu, ngày bao nhiêu (1) 몇시예요?: Mấy giờ rồi? Bài 2 Bài 3 Bài 4 (2) ( 장소 ) 에가요 : đến (nơi nào đó) (3) -아/ 어요 : kết thúc câu (dạng lịch sự) (4) ( 시간 ) 에 : chỉ thời gian (5) 뭐해요?: Bạn đang làm gì? (1) -을/ 를 : đánh dấu vị ngữ (2) -아/ 어요 : kết thúc câu dạng lịch sự thông thường (3) -에서: ở, trong (1) -았/ 었어요 : kết thúc câu thì quá khứ (2) 안 : không (phủ định) (3) -도: cũng (4) Các động từ, tính từ bất quy tắc 으
3 Bài 5 (1) 위 trên/ 아래 dưới/ 앞 phía trước/ 뒤 phía sau/ 옆 bên cạnh/ 사이 giữa (2) : -으러가요 / 와요 : đi/ đến để (làm việc gì đó) (3) : -하고: và (4) : -습니다: kết thúc câu dạng lịch sự trang trọng (1) - 으로 : bằng, bởi (phương tiện nào đó) Bài 6 (2) -으세요: xin (làm việc gì đó) (3) -지마세요 : xin đừng (làm việc gì đó) (4) -고싶어요 : muốn (làm việc gì đó) (5) -에서... -까지...: từ đến Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 3 info.tienghan@gmail.com
4 Phần mở đầu 1 (1) - 이에요 / 예요 : là 1. - 이에요 / 예요 : là 이에요 / 예요 có nghĩa là là, đi liền với một danh từ (không có dấu cách giữa chúng). - 예요 được dùng khi danh từ kết thúc với nguyên âm, - 이에요 được dùng khi danh từ kết thúc với phụ âm. Phụ âm - 이에요 Nguyên âm - 예요 미국사람 Người Mỹ 앤디씨 Andy 회사원 Nhân viên công ty 의사 Y tá Ví dụ: (1) 이분이앤디씨예요? Đây là Andy. (2) 이분이미국사람이에요. Người này là người Mỹ. BỔ SUNG: Cấu trúc câu trong tiếng Hàn Cấu trúc một câu cơ bản trong tiếng Hàn bao gồm một chủ ngữ và một vị ngữ. Giống như trong tiếng Anh hay tiếng Việt, chủ ngữ đứng trước vị ngữ: 이분이앤디씨예요. chủ ngữ vị ngữ 2. Từ mới 나라독인러시아미국베트남 Quốc gia Đức Nga Mỹ Việt Nam Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 1 info.tienghan@gmail.com
5 일본중국태국한국 Nhật Bản Trung Quốc Thái Lan Hàn Quốc 직업선생님요리사의사학생회사원 Nghề nghiệp giáo viên đầu bếp bác sĩ học sinh nhân viên (công ty) 표현 Những câu thông dụng 반갑습니다 Rất vui được gặp bạn. 안녕하세요? Xin chào. 이름이뭐예요? Tên bạn là gì A: 한국사람이예요? Bạn là người Hàn Quốc đúng không? B: 네, 한국사람이예요. Vâng, tôi là người Hàn Quốc A: 회사원이예요? Bạn là nhân viên công ty đúng không? B: 아니요, 학생이예요. Không, tôi là sinh viên. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 2 info.tienghan@gmail.com
6 2 (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 1. 이게 / 저게 : cái này/ cái kia 이게 được dùng để chỉ một vật ở gần người nói. 저게 được dùng để chỉ một vật ở xa với cả người nói và người nghe. Cả hai từ trên chỉ được dùng như là chủ ngữ của câu. Ví dụ: (1) 이게의자예요. Cái này là cái ghế. (2) 저게가방이에요. Cái kia là cái túi. 2. 뭐예요?: Cái gì vậy? Từ để hỏi 뭐 có nghĩa như what trong tiếng Anh hay cái gì trong tiếng Việt. Kết thúc câu 예요 gắn liền với 뭐. Khi trả lời câu hỏi 이게 / 저게뭐예요?, chủ ngữ 이게 / 저게 thường bị bỏ qua. Ví dụ: (1) A: 이게뭐예요? Cái này là gì? (2) B: ( 이게 ) 의자예요. (Cái này) là cái ghế. (3) A: 저게뭐예요? Cái kia là cái gì? (4) B: ( 저게 ) 가방이에요. (Cái kia) là cái túi. 3. Từ mới 사물 Đồ vật < 문구 văn phòng phẩm> 볼펜 bút bi 사전 từ điển 연필 bút chì 의자 ghế 지우개 cục tẩy 책 sách 책상 bàn Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 3 info.tienghan@gmail.com
7 필통 hộp bút < 소지품 Đồ vật thuộc về người> 가방 túi 구두 giầy da 모자 mũ 시계 đồng hồ 안경 kính < 기계 Máy móc> 복사기 máy phô-tô-cóp-pi 전자사전 từ điển điện tử 카매라 máy ảnh 컴퓨터 máy tính 핸드폰 điện thoại di động MP3 máy nghe nhạc MP3 표현 Những câu thông dụng 고마워요 Cảm ơn A: 누구거예요? Cái này của ai? B: 제거예요. Của tôi. 이게뭐예요? Cái này là gì? Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 4 info.tienghan@gmail.com
8 (1) 있어요 : có / ở (chỉ sự tồn tại, hiện diện) 3 (2) 숫자 : số (3) 개 - 명 - 병 - 권 : từ đếm (4) 몇개 : Bao nhiêu ~? 1. 있어요 : có/ ở (chỉ sự tồn tại, hiện diện) Động từ 있어요 có hai nghĩa khác nhau là có (cái gì đó) và ở (một vị trí nào đó). Bài này sẽ giải thích với trường hợp nghĩa của 있어요 là có. Ví dụ: A: 연필있어요? Bạn có bút chì không? B: 네, 있어요. Vâng, tôi có. Phủ định của 있어요 (có) là 없어요 (không có). Ví dụ: A: 지우개있어요? Bạn có tẩy không? B: 아니요, 없어요. Không, tôi không có. 2. 숫자 : số Có hai hệ thống số trong tiếng Hàn là số Hàn Quốc và số có gốc Trung Quốc. Số Hàn Quốc được dùng khi đếm trong khi số có gốc Trung Quốc được dùng với những từ có gốc Trung Quốc. Số Hàn Quốc 1 하나 6 여섯 11 열하나 16 열여섯 2 둘 7 일곱 12 열둘 17 열일곱 3 셋 8 여덟 13 열셋 18 열여덟 4 셋 9 아홉 14 열셋 19 열아홉 5 다섯 10 열 15 열다섯 20 스물 Số Hàn Quốc thường được sử dụng để đếm và có thể được gọi là phân loại, mặc dù nhiều trường hợp số Hàn Quốc có thể được sử dụng độc lập. Từ đếm là những từ được dùng để đếm người, con vật, hay các loại đồ vật. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 5 info.tienghan@gmail.com
9 3. 개 - 명 - 병 - 권 : từ đếm đồ vật Số Hàn Quốc + 개 Khi đếm người Số Hàn Quốc + 명 chai Số Hàn Quốc + 병 sách Số Hàn Quốc + 권 Số Hàn Quốc + từ đếm ( 개 - 명 - 병 - 권 ) 물건 (đồ vật) 사람 (người) 병 (chai) 권 (sách) 한개 한명 한병 한권 두개 두명 두병 두권 세개 세명 세병 세권 네개 네명 네병 네권 다섯개 다섯명 다섯병 다섯권 Những số Hàn Quốc lớn hơn 20, cũng như những số đếm khác với những số đếm đã được liệt kê ở trên, sẽ được miêu tả ở các sách Sogang ở trình độ cao hơn. CHÚ Ý: Khi sử dụng để đếm những số Hàn Quốc sau bị thay đổi dạng: * 하나 한개 * 둘 두개 * 셋 세개 * 넷 네개 4. 몇개 : Bao nhiêu ~? Đại từ để hỏi 몇 có nghĩa là how much trong tiếng Anh hay bao nhiêu trong tiếng Việt. Khi sử dụng với 개 nó có nghĩa là bao nhiêu đồ vật hay bao nhiêu thứ. Khi sử dụng với 명, nó có nghĩa là bao nhiêu người. Như đã nêu ở phần trên, số Hàn Quốc (không phải số có gốc Trung Quốc) được sử dụng để đếm. Ví dụ: A: 몇명있어요? Có bao nhiêu người? B: 네명있어요. Có bốn người. BỔ SUNG: Một số từ đếm khác: * 장 : trang (giấy) * 마리 : con (vật) * 송이 : bông (hoa) Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 6 info.tienghan@gmail.com
10 5. Từ mới 숫자하나둘셋넷다섯여섯일곱여덟아홉열 Số một hai ba bốn năm sáu bẩy tám chín mười 음료수녹차레몬차맥주물사이다오렌지주스커피콜라 Đồ uống trà xanh trà tranh bia nước sô đa nước cam cà phê cô ca cô la 표현 Những câu thông dụng 감사합니다. Cảm ơn 미안해요. Xin lỗi A: 여기요! 레몬차주세요. Cô bán hàng ơi. Cho tôi một trà tranh. B: 여기있어요. Đây ạ. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 7 info.tienghan@gmail.com
11 4 (1) 이 / 가 : đánh dấu chủ ngữ (2) ( 장소 ) 에있어요 : ở (vị trí nào đó) 1. 이 / 가 : đánh dấu chủ ngữ Đánh dấu chủ ngữ - 이 / 가 gắn với danh từ để chỉ chủ ngữ của đông từ hay tính từ. - 이 được dùng sau những danh từ kết thúc bởi phụ âm, - 가 được dùng sau những danh từ kết thúc bởi nguyên âm. Phụ âm - 이 Nguyên âm - 가 집 nhà 미나씨 Mina 회사원 đại sứ quán 앤디씨 Andy 한국 Hàn Quốc 의사 trường học Ví dụ: 미나씨가있어요? 앤디씨가없어요. 집이있어요. Mina ở đây? Andy không ở đây. Tôi có một ngôi nhà. CHÚ Ý: Trong các ví dụ trên, 있어요 có nghĩa là tồn tại (ở đây) và sở hữu (có). Do 있어요 có thể mang hai nghĩa khác nhau như đã nói ở trên, cần dựa vào tình huống để hiểu chính xác nghĩa của nó. 2. ( 장소 ) 에있어요 : ở (vị trí nào đó) 에 là dấu hiệu chỉ vị trí. Gắn 에 với một danh từ chỉ địa điểm để mô tả vị trí của một vật hay người. Động từ 있어요 / 없어요 luôn được sử dụng trong trường hợp này. Ví dụ: 앤디씨가학교에있어요. 앤디씨가집에없어요. Andy ở trường Andy không ở nhà. 3. Từ mới 장소 교실 Vị trí lớp học Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 8 info.tienghan@gmail.com
12 극장대사관도서관무구점병원서점수영장식당은행학교화장실회사 rạp chiếu phim, rạp hát đại sứ quán thư viện cửa hàng văn phòng phẩm bệnh viện hiệu sách bể bơi nhà ăn, nhà hàng ngân hàng trường học nhà vệ sinh công ty 표현 Những câu thông dụng 실례합니다 Xin lỗi (cách nói lịch sự trước khi muốn làm việc gì đó) 어디에있어요? Ở đâu vậy? A: 잠실알아요? Bạn biết Jamsil không? B: 네, 알아요. Vâng, tôi biết. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 9 info.tienghan@gmail.com
13 Bài 1 (1) 숫자 : số có gốc Trung Quốc (2) 얼마예요?: giá bao nhiêu (3) 몇번 : số bao nhiêu, số nào (4) 몇월, 며칠 : tháng bao nhiêu, ngày bao nhiêu 1. 숫자 : số có gốc Trung Quốc Số có gốc Trung Quốc được dùng để diễn tả giá, số điện thoại, số xe buýt, hay ngày tháng. 1 일 2 이 3 삼 4 사 5 오 6 육 7 칠 8 팔 9 구 10 십 20 이십 30 삼십 40 사십 50 오십 60 육십 70 칠십 80 팔십 90 구십 100 백 1,000,000 백만 1,000 천 10,000,000 천만 10,000 만 100,000,000 억 10,0000 십만 Ví dụ: Giá : 10 원, 100 원, 10,000 원 Số điện thoại : Số xe buýt : 34 번, 70 번 Ngày tháng : 2 월 14 일, 5 월 8 일, 12 월 25 일 CHÚ Ý: Không giống như trong tiếng Việt hay tiếng Anh, cơ sở của số đếm lớn trong tiếng Hàn là 10,000 ( 만 - vạn). Ví dụ, 1,000,000 ( 백만 - một triệu) được mô tả là 100 ( 백 ) lần 10,000 ( 만 ). Từ để mô tả số 0 (không) là 영. Tuy nhiên, khi đọc số điện thoại từ 공 được sử dụng cho số 얼마예요?: giá bao nhiêu 얼마예요? được dùng để hỏi giá của mặt hàng. Số có gốc Trung Quốc được dùng cho câu trả lời. Ví dụ: A: 이가방이얼마예요? Cái túi này giá bao nhiêu? B: 오만원이에요. Giá 50,000 (50 ngàn) won. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 10 info.tienghan@gmail.com
14 3. 몇번 : số bao nhiêu, số nào Ở phần giới thiệu trước (bài 3), 몇 được dịch là bao nhiêu, tuy nhiên nếu 몇 được dùng với 번 (số) thì nghĩa của nó sẽ là nào, gì (số nào, số gì). Ví dụ, 몇 được dùng để hỏi câu hỏi liên quan đến số (số điện thoại, số xe buýt). Ví dụ: (1) A: 몇번버스예요? B: 701 번 ( 칠백일번 ) 버스예요. Số 701. Số xe buýt là nào? (2) A: 전화번호가몇번이예요? Số điện thoại nào? B: ( 오육오에팔오칠팔 ) 이에요. Là số CHÚ Ý: 1) Khi đọc số điện thoại tiếng Hàn, dấu gạch ngang - được đọc là 에. 2) Ghi nhớ, số Hàn Quốc phải được dùng khi trả lời câu hỏi 몇개있어요?, tuy nhiên số có gốc Trung Quốc phải được sử dụng khi trả lời câu hỏi 몇번이에요?. 4. 몇월, 며칠 : tháng bao nhiêu, ngày bao nhiêu Từ để hỏi 몇 cũng được dùng với tháng 월 và ngày 일 để hỏi về ngày tháng. Chú ý là 며칠 chứ không phải 몇일 được dùng để hỏi về ngày. Khi phát âm chúng không khác nhau nhưng 며칠 phải được sử dụng khi viết. Ví dụ: (1) A: 오늘이몇월며칠이에요? B: 7 월 5 일이에요. Ngày 5 tháng 7. Hôm này là tháng mấy, ngày mấy? CHÚ Ý: Tháng trong năm 1 월 ( 일월 ) 2 월 ( 이월 ) 3 월 ( 삼월 ) 4 월 ( 사월 ) 5 월 ( 오월 ) 6 월 ( 유월 ) 7 월 ( 칠월 ) 8 월 ( 팔월 ) 9 월 ( 구월 ) 10 월 ( 시월 ) 11 월 ( 십일월 ) 12 월 ( 십이월 ) BỔ SUNG: Các số điện thoại quan trọng ở Hàn Quốc Khẩn cấp 119 Sân bay quốc tế Incheon Hỗ trợ 114 Thông tin du lịch 1330 Đường dây nóng tội phạm 112 Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 11 info.tienghan@gmail.com
15 5. Từ mới 숫자 Số 영 / 공 0 일 1 이 2 삼 3 사 4 오 5 육 6 칠 7 팔 8 구 9 십 10 백 100 천 1000 만 대화 Bài hội thoại 내일 ngày mai 생일 ngày sinh -원 won 전화번호 số điện thoại 표 vé A: 맞아요? Đúng không ạ? B: 네, 맞아요. Đúng. 생일이며칠이에요? Ngày nào là ngày sinh của bạn? 어서오세요. Xin mời vào 얼마예요? Bao nhiêu? 전화번호가몇번이에요? Số điện thoại là bao nhiêu? 생일축하합니다. Chúc mừng sinh nhật. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 12 info.tienghan@gmail.com
16 읽고말하기신문이메일집친구핸드폰번호친구가많아요. Bài đọc và nói báo , thư điện tử nhà bạn số điện thoại di động Tôi có nhiều bạn. 듣곰말하기 Bài nghe và nói 지금 bây giờ / hiện nay 시간있어요? Bạn có thời gian không? 실레하지만, 누구세요? Xin lỗi, ai vậy ạ? (khi trả lời điện thoại) 미나씨좀바꿔주세요. Xin cho tôi nói chuyện với Mina? 미나씨집이세요? Đây có phải là nhà của Mina không? 아, 그래요? À, vậy ạ? 여보세요. A lô (khi nghe điện thoại) 왜요? Tại sao? 핸드폰번호가몇번이에요? Số điện thoại di động của bạn là gì? Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 13 info.tienghan@gmail.com
17 Bài 2 (1) 몇시예요?: Mấy giờ rồi? (2) ( 장소 ) 에가요 : đến (nơi nào đó) (3) -아/ 어요 : kết thúc câu (dạng lịch sự) (4) ( 시간 ) 에 : chỉ thời gian (5) 뭐해요?: Bạn đang làm gì? 1. 몇시예요? Mấy giờ rồi? Đại từ để hỏi 몇 có thể gắn với danh từ 시 để hỏi về thời gian. Ví dụ, 몇시예요? nghĩa là Mấy giờ rồi?. Số Hàn Quốc được dùng cho giờ trong khi số có gốc Trung Quốc được dùng cho phút (xem lại bài 1). Nói giờ (số Hàn Quốc) 1 한시 2 두시 3 삼시 4 사시 5 오시 6 육시 7 칠시 8 팔시 9 구시 10 십시 11 십일시 12 십이시 Ví dụ: 1:40 ( 한시사십분 ) 1 giờ 40 phút 2:30 ( 두시삼십분 ) 2 giờ 30 phút 2. ( 장소 ) 에가요 : đến (nơi nào đó) Ngoài để chỉ thời gian và vị trí, - 에 còn được dùng với 가다 và 오다 để chỉ địa điểm một ai đó từ đâu đi hay đến. Ví dụ: 지금어디에가요? 도서관에가요. Bây giờ bạn đi đâu? Tôi đến thư viện 아 / 어요 : kết thúc câu (dạng lịch sự) Có nhiều cách nói trong tiếng Hàn: lịch sự thông thường, lịch sự trang trọng, hoặc thông thường. Yếu tố tuổi của người nói và người nghe tạo nên tình huống xác định cách nói sao cho phù hợp. Câu trong dạng lịch sự thông thường kết thúc bởi 요. Người trẻ thông thường dùng cách này trong giao tiếp hàng ngày trong khi dạng lịch sự trang trọng hơn thường không cần thiết. Trong bài này chúng ta sẽ học về 가다 và 하다. Dạng lịch sự thông thường của 가다 là 가요 và 하다 là 해요. Các động từ khác có thể kết hợp với 요 sẽ được giới thiệu ở bài 3. Ví dụ: A: 어디에가요? Bạn đi đâu? Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 14 info.tienghan@gmail.com
18 B: 학교에가요. Tôi đi đến trường. CHÚ Ý: Khi dạng lịch sự thông thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày, tên hoặc vị trí của người được nói đến được sử dụng chứ không dùng đại từ bạn Ví dụ: A: 앤디씨, 뭐해요? B: 운동해요. Tôi đang vận động. Andy, bạn đang làm gì? (khi nói với Andy) CHÚ Ý: Thì hiện tại đơn giản có thể được dùng để diễn tả một sự kiện sảy ra ở hiện tại cũng như tương lai gần. Ví dụ: A: 지금은집에있어요. Tôi đang ở nhà (hiện tại) B: 오늘은뭐해요? Bạn định làm gì hôm nay? (hỏi về dự định) Thì hiện tại đơn giản cũng được dùng để diễn tả một sự kiện, kế hoạch sắp diễn ra mà trong tiếng Anh sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: A: 지금은뭐해요? Bạn định làm gì bây giờ? (tiếp diễn) 4. ( 시간 ) 에 : chỉ thời gian Phần trước 에 được dùng để đánh dấu vị trí, nhưng khi gắn nó với danh từ thời gian, nó được dùng để chỉ thời gian khi một sự kiện diễn ra. Ví dụ: A: 몇시에가요? Khi nào bạn đi? B: 일곱시에가요. Tôi đi lúc 7 giờ. 5. 뭐해요?: Bạn đang làm gì? Đại từ để hỏi 뭐 gắn với -해요? để hỏi về một hành động. Ví dụ: A: 오후에뭐해요? Bạn sẽ làm gì vào buổi chiều? B: 극장에가요. Tôi sẽ đi xem phim. CHÚ Ý 뭐해요? nghĩa là Bạn làm gì? trong khi 뭐예요? nghĩa là Cái gì vậy? Do âm phát ra của ㅎ yếu khi đặt giữa hai phụ âm nên 뭐해요 có âm gần giống như 뭐예요 [ 뭐에요?]. Tình huống của giao tiếp làm cho rõ nghĩa và tránh nhầm lẫn. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 15 info.tienghan@gmail.com
19 4. Từ mới 시간 Thời gian 오전 buổi sáng (trước buổi trưa) 오후 buổi chiều (sau buổi trưa) 아침 buổi sáng, bữa ăn sáng 점심 buổi trưa, bữa ăn trưa 저녁 buổi tối, bữa ăn tối 밤 đêm 시 giờ 분 phút A: 지금몇시예요? Bây giờ là mấy giờ? B: 여덟시반이에요. 8 giờ 30 phút 행동 Hành động 공부하다 học 세수하다 rửa mặt 쇼핑하다 đi siêu thị 숙제하다 làm bài tập 운동하다 vận động 이야기하다 nói chuyện 일하다 làm việc 전화하다 gọi điện 아침식사하다 ăn sáng 점심식사하다 ăn trưa 저녁식사하다 ăn tối ( 장소 ) 에가다 đi đến (địa điểm) 대화오늘우체국보통 Bài hội thoại hôm nay bưu điện thông thường Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 16 info.tienghan@gmail.com
20 그럼, 뭐해요? 잘가요. 지금어디에가요? Rồi bạn làm gì? Đi khỏe nhé. Bây giờ đi đâu vậy? 읽고말하기 Bài đọc và nói 길 đường phố -들 đánh dấu số nhiều 목욕탕 phòng tắm 밖 bên ngoài 방 phòng 사람 người 자동차 xe ô tô 조용하다 giữ yên lặng 지금 bây giờ (hiện nay) 약속이있어요. Có hẹn. 듣곰말하기 Bài nghe và nói 수업 lớp học, bài học 정말 thực sự -하고 và 미안해요. Xin lỗi A: 요즘잘지내요? Dạo này bạn thế nào? B: 네, 잘자내요. Tôi ổn. <điện thoại> A: 안녕히계세요. Bạn khỏe nhé. (Chào tạm biệt khi điện thoại) B: 네, 안녕히계세요. Vâng, bạn khỏe nhé / Tạm biệt (khi nói điện thoại) Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 17 info.tienghan@gmail.com
21 Bài 3 (1) - 을 / 를 : đánh dấu vị ngữ (2) - 아 / 어요 : kết thúc câu dạng lịch sự thông thường (3) - 에서 : ở, trong 1. - 을 / 를 : đánh dấu vị ngữ Khi - 을 / 를 gắn với một danh từ, nó cho biết danh từ ấy là vị ngữ chính của ngoại động từ. Ngoại động từ là động từ yêu cầu vị ngữ đi kèm. - 을 được dùng sau danh từ kết thúc bởi phụ âm, - 를 dùng sau danh từ kết thúc bởi nguyên âm. CHÚ Ý: Trong giao tiếp thông thường, đánh dấu vị ngữ thường bị bỏ quả. Những người mới học nên thực hành dùng đánh dấu vị ngữ cho dù người bản xứ Hàn Quốc bỏ qua nó. Ví dụ: 사과를좋아해요. (= 사과좋아해요.) 공부를해요. ( 공부해요.) Tôi thích táo. Tôi học. 2. -아/ 어요 : kết thúc câu dạng lịch sự thông thường -아/ 어요 là kết thúc câu dạng lịch sự thông thường (bài 2). Có 3 dạng: 1) Nếu nguyên âm cuối cùng của động từ hay tính từ là 아 hay 오 thì 아요 được dùng. Gốc Kết thúc -아요 Kết hợp 살 다 살 -아요 살아요 오 다 오 -아요 와요 ( 오 + 아 와 ) 가 다 가 -아요 가요 ( 가 + 아 가 ) 2) Nếu nguyên âm cuối cùng của động từ hay tính từ khác 아 hay 오 thì 어요 được dùng. Gốc Kết thúc -어요 Kết hợp 먹 다 먹 -어요 먹어요 주 다 주 -어요 줘요 ( 주 + 어 줘 ) 마시 다 마시 -어요 마셔요 ( 마시 + 어 마셔 ) 3) Nếu động từ hay tính từ kết thúc bởi - 하다 thì 하다 biến đổi thành 해요. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 18 info.tienghan@gmail.com
22 Gốc Kết thúc -해요 말하 다 말해요 공부하 다 공부해요 피곤하 다 피곤해요 CHÚ Ý: Động từ và tính từ trong tiếng Hàn gồm gốc và kết thúc. Với động từ, tính từ thông thường gốc sẽ giữ nguyên dạng trong khi kết thúc sẽ bị biến đổi. 가다 : 가다 gốc kết thúc BỔ SUNG Trong tiếng Hàn, có bốn kiểu câu: thông báo, mệnh lệnh (cảm thán), hỏi, và đề nghị. Dạng câu lịch sự thông thường có thể được dùng để mô tả bốn loại câu này. Câu thông báo: 나는집에가요. Tôi đi về nhà. Câu mệnh lệnh: 집에가요! Về nhà đi! Câu hỏi: 집에가요? Về nhà chứ? Câu đề nghị: 집에같이가요. Cùng về nhà nào 에서 : ở, trong Trong (phần mở đầu, bài 4) - 에 được dùng để chỉ vị trí người hoặc vật tồn tại (dùng động từ 있다 ). Gắn - 에서 với một địa điểm (trường học, văn phòng, nhà hàng,...) đề chỉ nơi hành động/ trạng thái ấy diễn ra. Ví dụ: 집에서공부해요. 오늘집에서있어요. Tôi học ở nhà. Hôm nay tôi ở nhà. 4. Từ mới 행동비자를받다커피를마시다영화를보다음악을듣다 Hành động nhận hộ chiếu (visa) uống cà phê xem phim nghe nhạc Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 19 info.tienghan@gmail.com
23 일본어를가르치다책을빌리다책을읽다친구를만나다컴퓨터를배우다테니스를치다텔레비전을보다한국어를공부하다 dạy tiếng Nhật mượn sách đọc sách gặp bạn học vi tính chơi ten-nít xem ti vi học tiếng Hàn 요일월요일화요일수요일목요일금요일토요일일요일 Ngày trong tuần thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy chủ nhật 대화일본어주말체육관켜피숍한국어저도 Bài hội thoại tiếng Nhật cuối tuần phòng tập thể hình quán cà phê tiếng Hàn Quốc tôi cũng vậy 읽고말하기공항백화첨태권도테니스장등산하다 Bài đọc và nói sân bay cửa hàng bách hóa võ tê-côn-đô sân ten nít leo núi Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 20
24 바쁘다 bận 그리고 và -부터 -까지 từ đến (thời gian) 아주 thực sự -에오다 đến - 여행을하다 đi du lịch 듣곰말하기역끝나다모르다좋다재미있다같이무슨오늘같이영화를봐요. 요즘무슨영화를해요? Bài nghe và nói ga tàu kết thúc không biết tốt thú vị cùng nhau cái nào Hôm nay chúng ta cùng nhau đi xem phim nhé. Dạo này phim nào đang được chiếu? Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 21 info.tienghan@gmail.com
25 Bài 4 (1) -았/ 었어요 : kết thúc câu thì quá khứ (2) 안 : không (phủ định) (3) -도: cũng (4) Các động từ, tính từ bất quy tắc 으 1. - 았 / 었어요 : kết thúc câu thì quá khứ Động từ hoặc tính từ kết hợp với kết thúc câu - 았 / 었어요 được dùng để tạo thì quá khứ. Nó chỉ một hành động hay trạng thái ở quá khứ. Quy tắc để tạo thì quá khứ cũng giống như quy tắc tạo thì hiện tại. - 아 / 어요 là kết thúc câu dạng lịch sự thông thường (bài 2). Có 3 dạng: 1) Nếu nguyên âm cuối cùng của động từ hay tính từ là 아 hay 오 thì 았어요 được dùng. Gốc Kết thúc -았어요 Kết hợp 살 다 살 -았어요 살았어요 오 다 오 -았어요 왔어요 ( 오 + 았 왔 ) 가 다 가 -았어요 갔어요 ( 가 + 았 갔 ) 2) Nếu nguyên âm cuối cùng của động từ hay tính từ khác 아 hay 오 thì 었어요 được dùng. Gốc Kết thúc -었어요 Kết hợp 먹 다 먹 -었어요 먹었어요 주 다 주 -었어요 줬어요 ( 주 + 었 줬 ) 마시 다 마시 -었어요 마셨어요 ( 마시 + 었 마셨 ) 3) Nếu động từ hay tính từ kết thúc bởi - 하다 thì 하다 biến đổi thành 했어요. Gốc Kết thúc -했어요 말하 다 말했어요 공부하 다 공부했어요 피곤하 다 피곤했어요 Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 22 info.tienghan@gmail.com
26 2. 안 : không (phủ định) Đặt 안 ngay trước động từ hoặc tính từ đề mô tả phủ định. 안 + động từ: 앤디씨가오늘학교에안가요. Hôm nay Andy không đến trường. 안 + tính từ: 날씨가안좋아요. Thời tiết không tốt. CHÚ Ý Với các động từ kết thúc bởi 하다 thì 안 được đặt giữa danh từ và 하다 Danh từ + 안 + 하다 : 앤디씨가공부안해요. Andy không học 3. -도: cũng Được gắn với danh từ, -도 thay cho đánh dấu chủ ngữ -이/ 가 hoặc đánh dấu vị ngữ -을/ 를. Ví dụ: 앤디씨가김치를좋아해요. 미나씨도김치를좋아해요. Andy thích Kim chi. Mina cũng thích Kim chi. 4. Các động từ, tính từ bất quy tắc 으 Khi theo sau bởi -아/ 어요, 으 bị bỏ đi và động từ hay tính từ được kết hợp như sau: 1) Nếu nguyên âm trước 으 là 아 hay 오 thì -아요 được dùng. Ví dụ: 바쁘다 (bận): 바쁘 -아요 미나씨가바빠요. Mina bận 2) Nếu nguyên âm trước 으 khác 아 hay 오 thì -어요 được dùng. Ví dụ: 예쁘다 (xinh): 예쁘 -어요 미나씨가예뻐요. Mina xinh 3) Nếu gốc là từ đơn thì -어요 được thêm vào. Ví dụ: 쓰다 (viết): 쓰 -어요 미나씨가전화번호를써요. Mina viết số điện thoại. CHÚ Ý: Động từ bất quy tắc Một số động từ và tính từ bất quy tắc thay đổi gốc khi gắn với kết thúc câu xác định (ví dụ 아 / 어요 hoặc liên kết câu. Những động từ, tính từ như vậy được gọi là động từ, tính từ bất quy tắc. Một số động từ và tính từ có dạng bất quy tắc là những động từ, tính từ có gốc kết thúc bởi ㄷ, ㄹ, ㅂ, ㅅ, 으, và 르. Những dạng bất quy tắc này sẽ được giới thiệu ở phần sau. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 23 info.tienghan@gmail.com
27 5. Từ mới 시간 Thời gian -일 ngày - 어제 hôm qua 오늘 hôm nay 내일 ngày mai -주 tuần - 지난주 tuần trước 이번주 tuần này 다음주 tuần sau -달 tháng - 지난달 tháng trước 이번달 tháng này 다음달 tháng sau -년 năm - 작년 năm trước 올해 năm nay 내년 năm sau -전 trước - 대화신문사다아프다피곤하다언제결혼을하다빨래를하다요리를하다이사를하다인터넷을하다청소를하다 Bài hội thoại báo mua đau, ốm mệt khi nào kết hôn giặt đồ nấu ăn chuyển nhà dùng in-tơ-nét (internet) lau nhà Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 24 info.tienghan@gmail.com
28 컴퓨터게임을하다 학교를출업하다 chơi trò chơi trên máy tính tốt nghiệp đại học 읽고말하기아파트음식파티노래하다준비하다초대하다맛있다그다음에그래서기분이좋다많이새 Bài đọc và nói nhà chung cư thức ăn, đồ ăn tiệc hát chuẩn bị mời ngon rồi sau đó rồi, do đó cảm thấy tốt nhiều mới 듣곰말하기 Bài nghe và nói -동안 trong khoảng, trong khi (thời gian) 약속시간 thời gian hẹn gặp 야속장소 nơi hẹn gặp 기다리다 đợi 다음에 rồi, sau đó 네? Sao? A: 미안해요. Xin lỗi. B: 괜찮아요. Không sao đâu. ( 시간을 ) 잘못들었어요. Tôi đã không nghe rõ (về thời gian). 정말이에요? Thật vậy sao? Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 25 info.tienghan@gmail.com
29 Bài 5 (1) 위 trên/ 아래 dưới/ 앞 phía trước/ 뒤 phía sau/ 옆 bên cạnh/ 사이 ở giữa (2) : -으러가요 / 와요 : đi/ đến để (làm việc gì đó) (3) : -하고: và (4) : -습니다: kết thúc câu dạng lịch sự trang trọng 1. 위 trên/ 아래 dưới/ 앞 phía trước/ 뒤 phía sau/ 옆 bên cạnh/ 사이 ở giữa 위 (trên)/ 아래 (dưới)/ 앞 (đằng trước)/ 뒤 (đằng sau)/ 옆 (bên cạnh)/ 사이 (ở giữa) là các từ chỉ hướng được dùng kết hợp với từ đánh dấu vị trí 에 (xem bài 4 phần mở đầu). Ví dụ: 가방이책상위에있어요. 가방이책상아래에있어요. 가방이책상앞에있어요. 가방이책상뒤에있어요. 가방이책상옆에있어요. Cái túi ở trên cái bàn. Cái túi ở dưới cái bàn. Cái túi phía trước cái bàn. Cái túi bên cạnh cái bàn. Cái túi phía sau cái bàn. 가방이앤디씨가방하고미나씨가방사이에있어요. 가방이책상하고의자사이에있어요. Cái túi ở giữa túi của Andy và túi của Mina. Cái túi ở giữa cái bàn và cái ghế. 2. -으러가요 / 와요 : đi/ đến để (làm việc gì đó) -으러가요 / 와요 được dùng sau động từ có kết thúc bởi phụ âm ngoại trừ ㄹ 먹다 (ăn): 먹 + -으러가다 먹으러가다 -로가요 / 와요 được dùng sau động từ có kết thúc bằng nguyên âm và phụ âm ㄹ. 사다 (mua): 사 + -러가다 사러가다살 (sống): 살 + -러가다 살러가다 3. - 하고 : và 하고 được dùng để nối hai danh từ. Ví dụ: 미나씨가책하고공챙을샀어요. Mina đã mua sách và vở. CHÚ Ý 하고 không dùng đề nối hai động từ, tính từ, hoặc câu. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 26 info.tienghan@gmail.com
30 Ví dụ: 책을사러서점에가요. 앤디씨가점심을먹으러식당에가요. Tôi đi đến hiệu sách để mua sách. Andy đi đến nhà hàng để ăn trưa. CHÚ Ý Thì chỉ được mô tả trong động từ 가다 / 와다, không bao giờ được biểu hiện ở động từ phía trước - 으러 Ví dụ: 어제책을사러서점에갔어요. 어제책을샀러서점에갔어요. Hôm qua tôi đến hiệu sách để mua sách. ( ) BỔ SUNG -으로 (không phải 으러 ) có thể được dùng để mô tả chỉ dẫn đi theo một hướng xác định. Ví dụ: 오른쪽으로가세요. Xin hãy rẽ trái. 이쪽으로가세요. Hãy đi hướng này 습니다 : kết thúc câu dạng lịch sự trang trọng - 습니다 là kết thúc câu dạng lịch sự trang trọng của động từ và tính từ. Nó thường được dùng trong các tình huống sau: khi nói trang trọng, giữa các thành viên quân đội, trong khi phỏng vấn, học thuật, tin tức, báo cáo hoặc khi diễn thuyết. Câu thông báo 1) Thì hiện tại: - 습니다 Dạng hiện tại được cấu tạo bằng cách gắn - 습니다 với động từ hay tính từ. - 습니다 được dùng khi động từ hay tính từ kết thúc bởi phụ âm, trong khi - ㅂ니다 được dùng khi động từ hay tính từ kết thúc bởi nguyên âm. 2) Thì quá khứ: - 았 / 었습니다 Dạng quá khứ được cấu tạo bằng cách gắn - 았 / 었습니다 với động từ hay tính từ. Quy tắc cho thì quá khứ giống như khi sử dụng dạng lịch sự thông thường - 아 / 어요. - - 았습니다 được dùng khi nguyên âm của động từ hay tính từ là 아 hoặc 오. - - 았습니다 được dùng khi nguyên âm của động từ hay tính từ khác 아 hoặc 오. - Nếu động từ kết thúc bằng - 하다 thì 하다 trở thành 했습니다. 3) Thì tương lai: - 을겁니다 - 을겁니다 được dùng để tạo thì tương lai. - 을겁니다 được dùng khi động từ hay tính từ kết thúc bởi phụ âm, trong khi - ㄹ겁니다 được dùng khi động từ hay tính từ kết thúc bởi nguyên âm. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 27 info.tienghan@gmail.com
31 Câu hỏi Câu hỏi được tạo bởi thêm - 습나까? với thì hiện tại, - 았 / 었습니까? với thì quá khứ, và - 을겁니까? với thì tương lai với động từ hoặc tính từ. Hiện tại Quá khứ Tương lai 가다 갑니다 갑니까? 갔습니다 갔습니까? 갈겁니다 갈겁니까? 읽다 읽습니다 읽습니까? 읽었습니다 읽었습니까? 읽을겁니다 읽을겁니까? 공부하다 공부합니다 공부합니까? 공부했습니다 공부했습니까? 공부할겁니다 공부할겁니까? 바쁘다 바쁩니다 바쁩니까? 바빴습니다 바빴습니까? 바쁠겁니다 바쁠겁니까? 좋다 좋습니다 좋습니까? 좋았습니다 좋았습니까? 좋을겁니다 좋을겁니까? CHÚ Ý Nếu động từ kết thúc với ㄹ ví dụ 만들다, 살다 và 놀다 thì ㄹ bị bỏ đi (do vậy động từ sẽ kết thúc với nguyên âm) và - ㅂ니다 được thêm vào. Ví dụ: 미나씨가서울에서삽니다. Mina sống ở Seoul. Các dạng câu hỏi Đồ vật Nơi chốn, vị trí Người Thời gian Lý do Phương pháp Số lượng Giá Khoảng thời gian 무엇 / 뭐 Cái gì 어디 Ở đâu 누구 Ai 언제 Khi nào 왜 Tại sao 어떻게 Thế nào, làm sao 몇 Bao nhiêu 얼마 Bao nhiêu 얼마나 Bao lâu 이것은무엇입니까? 이게뭐예요? 여기는어디입니까? 이사람은누구입니까? 왜한국에왔습니까? 언제한국에왔습니까? 학교에어떻게왔습니까? 학생이몇명입니까? 이책이얼마입니까? 학교에서집까지얼마나걸립니까? 5. Từ mới 위치위아래 Vị trí ở trên ở dưới Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 28 info.tienghan@gmail.com
32 앞뒤옆안밖사이왼쪽오른쪽 phía trước phía sau bên cạnh ở trong ở ngoài ở giữa bên trái bên phải 대화 Bài hội thoại 공원 công viên 근처 gần 빌딩 tòa nhà 열쇠 chìa khóa 저기 ở kia (xa người nói nhưng gần người nghe) 지갑 cái ví 편의점 cửa hàng nhỏ, siêu thị mini 산책하다 đi dạo 혹시 có phải (từ thường dùng trước khi hỏi) A: 감사합니다. Cảm ơn. B: 아니에요. Không sao. 이쪽으로가세요. Đi về phía này. 읽고말하기 Bài đọc và nói 대학교 trường đại học -후 sau - 휴게실 phòng nghỉ -층 tầng - (của tòa nhà) 도착하다 đến 배우다 học 돈을찾다 rút tiền (ở máy ATM) 일찍 sớm Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 29 info.tienghan@gmail.com
33 듣곰말하기거기동료사무실케이크말하다주다찾다기쁘다가지고오다그런데다시돈을보내다하지만 Bài nghe và nói ở đó (xa cả người nói và người nghe) đồng nghiệp văn phòng bánh nói cho tìm hạnh phúc, vui vẻ mang, cầm nhưng, tuy nhiên lại gửi tiền nhưng, tuy nhiên Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 30
34 Bài 6 (1) -으로: bằng, bởi (phương tiện nào đó) (2) -으세요: xin (làm việc gì đó) (3) -지마세요 : xin đừng (làm việc gì đó) (4) -고싶어요 : muốn (làm việc gì đó) (5)...-에서... -까: từ đến 1. - 으로 : bằng, bởi (phương tiện nào đó) - 으로 chỉ ra phương tiện, phương thức mà do nó một sự việc được thực hiện. Nó được dùng để kết nối với phương tiện giao thông (taxi, buýt) hay phương tiện giao tiếp (điện thoại), thiết bị (bút), hay bộ phận cơ thể người (tay, chân). Bài này mô tả cách sử dụng liên kết để kết hợp với phương tiện giao thông. - 으로 được dùng sau mọi danh từ kết thúc bởi phụ âm, ngoại trừ ㄹ, trong khi - 로 được dùng sau danh từ kết thúc bởi nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ. 버스 + 로 : bằng xe buýt 지하철 + 로 : bằng tàu điện ngầm Ví dụ: 스티브씨는어떻게학교에와요? 지하철와요. Steve, bạn đi đến trường bằng cách nào? Tôi đi đến trường bằng tàu điện ngầm 으세요 : xin (làm việc gì đó) Gắn kết thúc câu này với một động từ để tạo một yêu cầu hoặc mệnh lệnh lịch sự. - 으세요 được dùng sau động từ kết thúc bởi phụ âm, - 세요 được dùng sau động từ kết thúc bởi nguyên âm. 가다 (đi) 가 + - 세요. Xin hãy đi. 읽다 (đọc) 읽 + - 으세요. Xin hãy đọc 지마세요 : xin đừng (làm việc gì đó) - 지마세요 là dạng phủ định của - 으세요. Dùng kết thúc dạng này khi đưa ra hướng dẫn, yêu cầu không thực hiện một việc gì đó một cách lịch sự. Ví dụ: 집에가지마세요. Xin đừng về nhà. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 31 info.tienghan@gmail.com
35 4. -고싶어요 : muốn (làm việc gì đó) -고싶어요 mô tả chủ ngữ muốn thực hiện một việc gì đó -고싶어요 được dùng với động từ. Nó giữ nguyên dạng với mọi loại động từ. 만나다 : 만나 + -고싶어요 만나고싶어요 muốn gặp 먹다 : 먹 + -고싶어요 먹고싶어요 muốn ăn Ví dụ: 1. 안나씨를만나고싶어요. Tôi muốn gặp Anna. 2. 빵을먹고싶어요. Tôi muốn ăn bánh mì 에서... - 까지...: từ đến 에서 và 까지 khi kết hợp với nhau để mô tả ý kiến từ nơi này đến một nơi khác. Chúng được gắn trực tiếp với các từ chỉ vị trí. Ví dụ: 학교에서집까지걸어서왔어요. Tôi đi từ trường về nhà. BỔ SUNG - 부터 - 까지 : từ đến/cho đến 부터 (từ) và 까지 (đến) có thể được dùng cùng nhau để mô tả khoảng thời gian. Chúng được gắn trực tiếp với từ chỉ thời gian. Ví dụ: 마이컬씨가아침부터저녁까지일을해요. Michael làm việc từ sáng đến tối. 6. Từ mới 교통 Giao thông 고속버스 xe buýt nhanh 교통 giao thông 기차 tàu 배 phà 버스 xe buýt 비행기 máy bay 자동차 ô tô 자전거 xe đạp 지하철 tàu điện ngầm -호선 đường tàu điện số - KTX tàu cao tốc KTX Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 32 info.tienghan@gmail.com
36 걸어서 đi bộ 갈아타다 chuyển, đổi (phương tiện giao thông: tàu, máy bay) 내리다 xuống (phương tiện giao thông: tàu, xe) 타다 đi bằng (phương tiện giao thông: tàu, xe) 버스정료장 điểm dừng xe buýt 지하철역 ga tàu điện ngầm 어떻게가요? Đi như thế nào ạ? 얼마나걸려요? Đi hết bao lâu ạ? 대화 Bài hội thoại 시장 chợ 저기 cái kia -이나 hoặc - -쯤 khoảng, chừng (thời gian) 저기요. Xin lại đây. (khi gọi người phục vụ trong quán ăn) 읽고말하기 Bài đọc và nói 다음날 ngày tiếp theo 첫날 ngày đầu tiên 걷다 đi bộ 다니다 tham dự 시작하다 bắt đầu 가깝다 gần 늦다 muộn 빠르다 nhanh 멀다 lâu 교통이복잡하다 tắc nghẽn giao thông -에서 -까지 từ - đến - (địa điểm) 이제 bây giờ 일찍도착하다 đến sớm 조금 một chút Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 33 info.tienghan@gmail.com
37 듣곰말하기 Bài nghe và nói 주말 cuối tuần 사진을찍다 chụp ảnh -한테서 từ - 다음에꼭같이가요. Lần sau chắc chắn đi nhé. 사진좀보여주세요. Cho tôi xem ảnh với. 와! Ôi! 참멋있어요. Thật là đẹp. Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 34 info.tienghan@gmail.com
38 Một số thuật ngữ Phần này mô tả tương đương các thuật ngữ trong tiếng Việt và tiếng Hàn Nguyên âm Phụ âm không có 받침 có 받침 Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 35
39 Tài liệu [1]. Sách Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 1A [2]. Trang web Tiếng Hàn của người dịch [3]. [4]. [5]. en [6]. vi Người dịch: Thụy NH & Hòa NT 36
제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e
2019 학년도대학수학능력시험문제및정답 제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5
More informationCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t
BỘ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Tên project : Quốc gia thực hiện : P.M : Saigon Vietnamese Noodle Soup Franchise Korea Seoul Hoàng Xuân Đức Danh sách hồ sơ gồm có : 1. Văn bản đăng ký dự
More information<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>
2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ
More information레이아웃 1
TS-G120 v.1 ENGLISH TS-G120 Attention in Use Maximum input power of TS-G120 is 1200W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to the speaker system and so please take every precaution to
More informationChương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2
2018-05-10 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone
More informationHướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện
www.easyvoterguide.org LEAGUE OF WOMEN VOTERS OF CALIFORNIA EDUCATION FUND Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. Cuộc Tổng Tuyển cử tại Tiểu Bang California Ngày 8 tháng Mười Một, 2016 QUÝ VỊ ĐÃ GHI
More information2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황
2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제
More informationMicrosoft Word - AI50years3.doc
Trí tuệ nhân tạo và chặng đường 50 năm LƯỢC SỬ NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Trước hết xin nói về chữ trí tuệ nhân tạo, vốn được dùng rộng rãi trong cộng đồng công nghệ thông tin (CNTT). Trí tuệ nhân tạo (TTNT),
More informationHạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản
www.koreafire.com www.hk119.net (A/S) Thiết bị chữa cháy tự động bếp cho nhà ở Bình chữa cháy bột khô dạng nén Thiết bị chữa cháy xịt tự động Dây thoát hiểm nhà cao tầng Thang cứu nạn Thiết bị ngắt ga
More informationtra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀN LƯU TẠI VIỆT NAM: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ LIÊN NGÀNH 1 (Phần 1) Trần Thị Hường 2 - Cao Thị Hải Bắc 3 TÓM TẮT Bài viết là bức tranh đa diện về hiện tượng Hàn lưu tại Việt Nam từ cách tiệp cận liên
More information레이아웃 1
TS-F80.F100 v.1 TS-F80 TS-F100 - When installing on a ceiling, please use brackets with 100mm width tapped holes. M8 screws bolted on the top of the cabinet in 100mm width. - Before installing to the ceiling
More informationMicrosoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc
Biên soạn: HUYỀN THANH LỤC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT PHÁP ĐÀN _ Trung Tâm Đàn là chữ OṂ ( ) biểu thị cho Pháp Thân của Địa Tạng Bồ Tát _ Tam Giác có đỉnh hướng lên trên hiển hiện ba chữ chủng tử biểu thị cho ba
More informationMicrosoft Word - Sogang 1B Bai doc
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1B Người dịch: Nguyễn Thị Thúy Hòa Nguyễn Huy Thụy Mục lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 (1) -을거예요 : thì tương lai (2) -을있어요 / 없어요 : có thể (làm )/ (không thể
More informationPowerPoint 프레젠테이션
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기
More information레이아웃 1
TS-G80 v.1 TS-G80 Accessories 1. Instruction manual 2. Brackets - 4PCS 3. Screw - 8PCS Attention in Use Maximum input power of TS-G80 is 250W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to
More informationCÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R
How to ride DART Trains & Buses Cách Đi Tàu Hỏa và Xe Buýt DART english 2012 CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park
More informationPowerPoint 프레젠테이션
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 3 주차.
More information슬라이드 1
1 주차. 알파벳과성조 클립 1 학습내용 1 베트남어의특징 알파벳 베트남어의주요특징 로마자사용 성조어 단음절어 고립어 한자어원의단어 주어 + 술어 + 목적어 / 보어 피수식어 + 수식어 교수님과함께문법과문형을살펴보세요. 1 알파벳 알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭 A a a G g gờ N n nờ T t tờ B b bờ H h hờ O o o U u
More information집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별
집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 ( 청운대학교 ) 최해형 ( 청운대학교 ) 황엘림 ( 한국외국어대학교 ) Phan Thi hong
More information(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)
CHƯƠNG TRÌNH THI ĐỐ KINH THÁNH ĐUỐC SÁNG THÁNH KINH MỤC LỤC: 1. Nội dung và Thể lệ...trang 01 2. Kinh Thánh Cựu Ước...Trang 03 3. Kinh Thánh Tân Ước...Trang 18 4. Giáo lý căn bản...trang 34 5. Lịch sử
More informationBài học kinh nghiệm
Ba i ho c kinh nghiê m 8 năm hoạt động hỗ trợ kỹ thuật tăng cường ứng phó khẩn cấp với cúm gia cầm độc lực cao tại Việt Nam Ba i ho c kinh nghiê m FAO ECTAD Viê t Nam BA I HO C KINH NGHIÊ M 8 năm hoạt
More informationMỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ
Một số tín hiệu thẩm mỹ trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học KHXH&NV Luận văn ThS. Chuyên ngành: Khu vực học; Mã số: 60 31 50 Người hướng dẫn: GS. Mai Ngọc Chừ Năm bảo vệ:
More informationPowerPoint 프레젠테이션
1 베트남어알파벳과인사 들어가기 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 포 Pho Phở Phô 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 아우자이 Ao dày Áo dài Ào giài 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 하노이 Ha nồi Hà nồi Hà nội 학습목표 01 베트남어의기본특징을파악할수있다. 02
More information<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>
주요민원서류다언어번역 Phiên dịch song ngữ những văn bản chính dân nguyện 2011. 08. 충청남도 발간사 우리道에서는결혼이민자의조기정착과다문화가족의안정된삶을도모하기위하여다양한시책을추진해나가고있습니다. 이번에발간하게된주요민원서류다언어번역책자도이러한시책의일환으로추진한것입니다. 통계에따르면 2011년 1월기준으로국내거주외국인주민은
More informationTrợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c
easyvoterguide.org Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. NGÀY 6 THÁNG MƯỜI MỘT NĂM 2018 TỔNG TUYỂN CỬ TẠI CALIFORNIA QUÝ VỊ ĐÃ GHI DANH ĐI BẦU CHƯA? Ngày 22 tháng Mười năm 2018 Ngày 30 tháng Mười
More informationviệc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài
ẨM THỰC CUNG ĐÌNH HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đào Vũ Vũ Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuý An 1H09 Nguyễn Hà Linh 1H09 Nguyễn Thảo Ly 1H09 Bùi Phương Oanh 1H09 Vũ Mai Phương 1H09 Phần I : Mở đầu
More information수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희
수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교
More information베트남 산업안전 관리
베트남 2017 년 10 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.
More information쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF
VIETNAM www.tourbaksa.com Greetings 10010 1 10 12 CONTENTS 04 06 10 12 24 32 40 48 58 GOOD LUCK TO YOUR TRAVELING! Vietnam 3 Vietnam Map 2Day CHINA 1~3Day 3Day 4~5Day THAILAND LAOS 6~7Day 10 12 5 4 CAMBODIA
More information181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O
ĐẠI HỌC HONGIK 홍익대학교 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI 2019-20 LEARN, ENJOY and MASTER KOREAN 국제언어교육원 한국어교육부 소개 홍익대학교 국제언어교육원 한국어교육부는학습자 중심의 맞춤형 교육을 통한 글로벌 인재 육성을 목적으로 2002년 3월 설립되었습니다.
More information베트남 산업안전 관리
2018 베트남 2018 년 5 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.
More informationuntitled
參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ
More information숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯
숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐
More information<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>
VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저 2 한국인을위한베트남어길잡이 2 서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동,
More informationExecutive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www
Executive Actions on Immigration: Do Not Apply Yet President Obama has announced a series of executive actions on immigration. USCIS is NOT yet accepting applications or requests for these initiatives.
More information<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>
서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈
More informationKhi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.
1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing
More information2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은
2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은경제성장률을보였고 2015년에는 6.7% 를기록하며지난 10년동안매년평균약 6% 이상의지속적인경제성장을해왔다 ( 그림 1 참조 ). 이와함께근로자의임금인상을비롯한주요생산원가등도빠르게상승했다
More information< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>
2017 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 1 02. 5 03. 2 04. 1 05. 1 06. 3 07. 5 08. 2 09. 3 10. 5 11. 3 12. 4 13. 2 14. 1 15. 2 16. 4 17. 3 18. 4 19. 3 20. 4 21. 4 22. 1 23. 4 24. 2 25. 5
More informationHỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN QUỐC 3/2014 MỤC LỤC 1. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ THÀNH NGỮ 2 CHỮ HÁN HÀN 사자성어... 5 SVTH: Nguyễn Diệu Thúy, Hà Thụy Anh 3H12 GVHD: ThS Phạm Thị
More informationISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족
ISSN 2092-7878 Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol. 32 2015 WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족의따뜻한이야기두문화를잇는행복한가정을꿈꿉니다 Câu chuyện gia đình ấm áp của
More informationHÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu
Cultural Sounds: The Spirit of Vietnam CA TRÙ SINGING HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultural
More informationchúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c
bình tĩnh 침착한 cây số/ki lô mét 킬로미터 A bình thường 보통의 chai 병 à 아 ( 감탄 ), ~ 요 ( 의문 ) bò 소 chạm 닿다, 접촉하다 ai 누구 ( 의문사 ) bỏ 버리다, 포기하다 chán 지겹다 anh 형, 오빠 bóng 공 chanh 레몬 ảnh/hình 사진 bóng đá 축구 chào 안녕 áo 옷
More information년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi
한눈으로보는인천통계 Thống kê Incheon tổng quát Tỷ trọng ngành nghề ở Incheon 인천의산업구조 Nông ngư nghiệp 농업 어업 0.4% Incheon Multicultural Society Newspaper Khai khoáng và chế tạo 광광업 제조업 28.9% www.dasarangnews.com
More informationHọc tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t
Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn thể chủ yếu Học tiếng Hàn qua món ăn Biểu hiện bằng
More information2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설
2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 1 05. 4 06. 3 07. 5 08. 4 09. 3 10. 1 11. 5 12. 1 13. 1 14. 2 15. 4 16. 3 17. 2 18. 5 19. 5 20. 2 21. 4 22. 5 23. 4 24. 3 25. 3 26. 4 27.
More informationMicrosoft Word - 중급2최종보고서-베트남어
국립국어원 2010-03-02 국가기록원번호 11-1371028-000174-01 중급한국어 2 베트남어 - 연구책임자 이해영 제출문 국립국어원장귀하 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구 용역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다. 2010 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 ) 공동연구원 : 한상미, 김현진, 김은애,
More informationChương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách
DANH MỤC THUỐC (Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ) 2014 Molina Dual Options Cal MediConnect Plan Medicare-Medicaid Plan Phiên bản 1 NGÀY PHÁT HÀNH: Tháng Bảy 2014 Dịch Vụ Thành Viên (855) 665-4627, TTY/TDD
More information1
베트남의 자연친화적 관광정책 자원 현황 조사 및 관광협력 활성화방안 연구 - 관광 공적개발원조(ODA)과제 개발을 중심으로 2015년 4월 문화체육관광부 이 경 직 목 차 국외훈련 개요...7 국외훈련기관 소개...8 Ⅰ. 서론...9 1. 연구의 개요...9 1.1 연구배경 및 목적 9 1.2 연구의 구성 11 1.3 연구의 방법 및 기대효과 14 2. 한국과의
More informationMicrosoft Word - Tieng Han quoc.doc
김준 - 金俊 ----- ----- 김준 년 타이위안,2010 년 1 MỤC LỤC 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn... 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản... 8 1.1.1. 아, 이, 우... 8 1.1.2 어, 오, 으... 8 1.1.3 야, 여, 요, 유... 8 1.1.4 ㅇ... 9 1.1.5 ㅁ,
More informationOpen My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin
Based on Mark 8:22 25 Verses 1 3 and Bridge, Jesse Manibusan; Verse 4, Kelly Cullen, FM &? &? VRSS B/D B/D NTR (e = ca 120) NTR (e = ca 120) & & 8 6 8 6?? 8 6 8 6 Œ Œ My yes /G F m7 B 7sus4 /G F m7 B 7sus4
More information베트남_내지
편저자 채수홍 발간사 세계화에 따른 국제경쟁이 치열해지고, 경제위기가 상시적으로 발 생하는 어려운 상황에서도 각국 기업의 해외진출은 가속화되고 있으 며, 우리 기업도 아시아를 비롯한 세계 각지로 진출하여 해외시장 개 척을 위한 노력을 한층 배가하고 있습니다. 노사발전재단은 우리 기업의 해외진출을 돕고자 중국, 베트남, 인 도네시아, 인도 등 주요 우리 기업
More information2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설
2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 1 02. 5 03. 3 04. 5 05. 1 06. 5 07. 2 08. 2 09. 3 10. 3 11. 5 12. 2 13. 4 14. 1 15. 5 16. 2 17. 2 18. 4 19. 4 20. 2 21. 3 22. 3 23. 5 24. 4 25. 1
More information베트남.PS
베트남 지도 홍강 델타 박닌 (Bac Ninh) 하남 (Ha Nam) 하이즈엉 (Hai Duong) 흥옌 (Hung Yen) 남딘 (Nam Dinh) 닌빈 (Ninh Binh) 타이빈 (Thai Binh) 빈푹 (Vinh Phuc) 하노이 (Ha Noi) - 직할시 하이퐁 (Hai Phong) - 직할시 북동부 박장 (Bac Giang) 박깐 (Bac Kan)
More information02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ
20145 www.dasarangnews.com Hoàn công sân vận động chính Đại hội Thể thao Châu Á Asia Games Incheon 2014 Wanted dasarang 032)881-9441 Photo News 2014 인천아시아경기대회주경기장완공 45 억아시아인축제의성화가활활타오를 2014 인천아시아경기대회주경기장이마침내
More information< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>
2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01 3 02 4 03 3 04 1 05 1 06 4 07 2 08 4 09 2 10 5 11 5 12 4 13 5 14 2 15 1 16 4 17 1 18 1 19 2 20 2 21 1 22 3 23 4 24 4 25 2 26 3 27 5 28 3 29 5 30 1
More information< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>
2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 2 05. 1 06. 4 07. 3 08. 3 09. 4 10. 2 11. 2 12. 5 13. 3 14. 4 15. 1 16. 3 17. 1 18. 2 19. 4 20. 5 21. 1 22. 5 23. 2 24. 2 25. 1
More informationHàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어
Hàn Quốc TIẾNG HÀN NHẬP MÔN BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN Hangeul ( 한글 ) King Sejong ( 세종대왕 ) 1443 1446 - Huấn dân chính âm ( 훈민정음 - Hoonmin jeongeum) Ngày Hangeul 10 / 9 1989 Giải thưởng
More informationH3050(aap)
USB Windows 7/ Vista 2 Windows XP English 1 2 3 4 Installation A. Headset B. Transmitter C. USB charging cable D. 3.5mm to USB audio cable - Before using the headset needs to be fully charged. -Connect
More information베트남내대학한국 ( 어 ) 학과현황연구 - 호치민시및인근지역대학을중심으로 - 2017. 12 연구책임자 : 공동연구자 : Nguyen Thi Phuong Mai ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Phan Thi Hong Ha ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Tran Nguyen Nguyen Han ( 호치민사범대학교한국어학부 ) Nguyen
More information4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간
2018 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 1 04. 5 05. 3 06. 3 07. 2 08. 1 09. 4 10. 5 11. 3 12. 1 13. 5 14. 1 15. 4 16. 3 17. 1 18. 2 19. 3 20. 4 21. 2 22. 3 23. 2 24. 5 25. 4 26. 2 27.
More informationPART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사
PR 01. 1 Rất vui được gặp cô. 만나서반습니다. 소개, 인사 패턴회화 1 Pattern 1 X 씬 in c 짜오 hào c 꼬 ô. 청하다인사하다선생님 ( 여 ) 안녕하세요? 선생님. C 짜오 hào e 앰 m. 인사하다아랫사람 ( 너 ) 안녕. 얘야. 여길보시죠! Xin chào cô 안녕하세요, 안녕히계세요 는말은처음만났을때, 그리고격식을차리는자리에서흔히쓰이는인사말입니다.
More informationInternational Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가
2017 년 12 월호 pp.78~85 한국노동연구원 2018 년베트남사회보험법의변화와전망 International Labor Trends 국제노동동향 3 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남사회보험법 1) 일부규정이 2018년 1월 1일부터효력을가지게되면서해당분야에상당한변화들이예상된다. 2) 여기에는사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령비율의변화와베트남내외국인근로자에대한의무적사회보험가입,
More information1 2 대한민국전문대학소개 CONTENTS 5 5 5 5 10 10 12 12 15 18 19 19 29 29 195 195 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내
More information<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770>
2012. 12. 28( 금) No. 328 경제뉴스 베트남, 올해 성장률 5.03%, 13년래 최저 2012년 FDI 유치, 진출기업 증자 늘어 베트남, 20년만에 첫 무역수지 흑자 2012년 금융 분야 변화 내역 베트남 중앙은행(SBV) 달러거래 억제 강화 베트남 중앙은행(SBV) 카드 수수료 규제 계획 베트남 중앙은행 부동산 시장 활성화 방안 수립 중
More information- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12
베트남전자산업동향 호치민한국지상사협의회 - 목차 - 1. 베트남전자산업개관...1 2. 전자제품분류및시장점유율...3 3. 베트남전자산업주요업체...6 4. 전자산업성장요인및장애요인...8 5. 베트남과글로벌가치사슬...9 6. 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 [ 첨부 2] 전자제품및부품유통업체리스트...14
More informationThe Mongolic Vowel Shift revisited
Week 12 Seongyeon Ko (CMAL, Queens College) Seongyeon.Ko@qc.cuny.edu 4 과집 [At Home] Conversation 1 동생이두명있어요. New words: 한국말로뭐예요? English Korean English Korean dog 개 older brother 오빠 / 형 high school student
More informationCover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사
Magazine 2015 Vol. 29 Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사업을 영위할 수 있는 기반이자 동반자가 되어 왔습니다.
More information4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd
001 001 tôi 또이 tớ 떠 mình 밍 cậu 꺼우 나 ( 객관적인나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 너 ( 친구사이에서너 ) 002 002 chúng tôi 쭘또이 chúng ta 쭘따 bạn 반 anh 아잉 ( 듣는사람을포함하지않는 ) 우리 ( 듣는사람을포함하는 ) 우리친구, 당신오빠, 형 003 003 chị 찌 em 앰
More information< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>
2017 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 5 04. 4 05. 1 06. 5 07. 4 08. 1 09. 3 10. 3 11. 1 12. 4 13. 2 14. 3 15. 1 16. 5 17. 5 18. 1 19. 2 20. 5 21. 2 22. 2 23. 4 24. 2 25. 3
More information영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y
영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 1975. >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Yoo Young Bok 설립년도 2009 Viettel Mobile Group Corporation
More information2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말
2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 지난 2015년 10월베트남은아시아 태평양지역의경제통합체를위해미국이주도하고일본, 호주, 캐나다등 12개국이참가하는 환태평양경제동반자협정 (Trans-Pacific
More informationBchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv
[ 5] 입당성가 ( ) 성호경 Bcgvbbbhvbbbhcbhvvhvbbbgvvbvbhvbbjvvhvv[vbbhvbbbGYvvvvygcbbgc}cvvbbgcbbGYc}cccccbbbbbbbbbbbbvvbbhv - -.. 인사 Bchvvhvbbbhchvvhvvhvbbbhvvvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvv[vvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvvvbhvvhvbbbhvvvhvvhvvbbhv
More information2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속
2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속에베트남은이미차량공유서비스가도입되어 2019년현재활용성면에서택시운송수단을압도할만큼대중성을확보해가고있다. 베트남은버스의이용이매우불편하고 1)
More information상업 용어 - Thương mại
[ ㄱ ] 가가격 : giá tạm thời [ 야. 담. 터이 ] 상업용어 - Thương mại 가보험서 : phiếu bảo hiểm tạm thời [ 피에우. 땀. 터이 ] 가격교환 : đối giá [ 도이. 야 ] 가격병동 : biến động giá cả [ 비엔. 동. 야. 까 ] 감정, 검사 : giám định, điều tra [ 얌.
More information2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설
2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 3 04. 4 05. 1 06. 5 07. 1 08. 3 09. 5 10. 3 11. 4 12. 5 13. 2 14. 1 15. 2 16. 2 17. 4 18. 4 19. 5 20. 2 21. 5 22. 2 23. 1 24. 5 25. 4
More information<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203333355F3133303232322E687770>
[주간 경제 뉴스] 베트남, 법인 등 투자 위법행위 처벌 강화 호치민시, 미진행 프로젝트 허가서 회수계획 Can Tho시, 30억 달러 프로젝트 회수 LG전자, 베트남 가전공장 증설에 3억 달러 투자 다이나모, VTC합작법인 설립 베트남 스마트폰 시장 공략 도공, 베트남 고속도로 사업평가 수주 선진엔지니어링, 베트남서 교통프로젝트 사업게획 수주 베트남 소비재
More informationVP xanh lá full tiếng hàn
베트남 빈푹성 빈푹성 투자촉진및지원기관 빈푹공공행정센터 Tel: 84 211 3616 618 Fax: 84 211 3616018 Website: ipavinhphuc.vn E-mail: ipa@ipavinhphuc.vn 내용 01., (4-5) 06. (14-15) 10. (26-27) 14. (47-57) 02., (6-7) 07. (16-17) 11. (28)
More information<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770>
강원도 겨울철 민속문화 원류와 활용 장정룡(강릉원주대 교수, 강원도문화재위원) Ⅰ. 머리말 2018 평창동계올림픽의 개최는 강원도 발전에 있어 천재일우( 千 載 一 遇 )의 기회다. 동계올림픽은 이를 개최하는 나라와 지역에 대한 다양한 분야의 유산을 창출할 뿐 아니라 겨울문화유산을 활용한 유무형의 콘텐츠와 상품들을 통해 브랜드 가치와 경 제적 파급효과를 거두고
More informationI 154
152 I 154 1 154 ! 155 @ 156 ! 157 C F G B D E A A E D F B 158 @ 159 # 160 (the characteristic octave) 161 $ ppppppppppppppppppppppppppppppppp 1. 2. 3. 162 II 164 1 164 ! 165 166 167 Ut que-ant la - xis
More information2학년 1학기 1,2단원 1 차례 세 자리의 수 1-1 왜 몇 백을 배워야 하나요? 1-2 세 자리 수의 자릿값 알아보기와 크기 비교하기 1-3 뛰어 세기와 수 배열표에서 규칙 찾기 1단원 기본 평가 단원 창의 서술 논술형 평가 22 1단원 심화 수
2학년 1학기 1,2단원 1 차례 세 자리의 수 1-1 왜 몇 백을 배워야 하나요? 1-2 세 자리 수의 자릿값 알아보기와 크기 비교하기 1-3 뛰어 세기와 수 배열표에서 규칙 찾기 1단원 기본 평가 2 8 14 20 1단원 창의 서술 논술형 평가 22 1단원 심화 수준 평가 23 한박사의 스토리텔링 24 2 여러 가지 도형 2-1 같은 점과 다른 점 찾기
More information受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の
マジカル パンチライン vol.48 SCHOOL GUIDE HANDBOOK マジカル パンチライン がんばる読者へメンバーから プレゼント 付き! だいがくだいがくいんせんもんがっこうだとくしゅう おすすめの大学 大学院 専門学校 スクールを大特集! 受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月
More informationThe Mongolic Vowel Shift revisited
Week 03-2 Seongyeon Ko (CMAL, Queens College) Seongyeon.Ko@qc.cuny.edu Quiz 1 2 Greetings in real situations 안녕하세요? 안녕히가세요. 안녕히계세요. Video source: http://www.indiana.edu/~korean/k101/l1c1greetings.html
More informationChào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c
CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY INFLIGHT ENTERTAINMENT GUIDE 기내오락안내 01-02 2018 CÂU CHUYỆN LEGO The Lego Ninjago Movie 레고닌자고무비 Up to 500 hours of entertainment Chào mừng Quý khách trên chuyến bay
More information저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research
저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research Institute of Cultural Heritage 제 1 호 고대 고분 국제학술댄회
More information1 1 만 알아보기 1000이 10개이면 10000입니다. 이것을 10000 또는 1만이라 쓰고 만 또는 일만이라 고 읽습니다. 9000보다 1000 10000은 2 다섯 자리 수 알아보기 9900보다 100 9990보다 10 9999보다 1 큰 수입니다. ⑴ 1000
1 큰 수 이 단원은 만의 도입에서 시작하여 억, 조와 같은 큰 수의 읽기와 쓰기, 자릿값과 자릿수, 수의 계열, 대소 관계를 알고, 이를 문제 해결에 활용합니다. 1 1 만 알아보기 1000이 10개이면 10000입니다. 이것을 10000 또는 1만이라 쓰고 만 또는 일만이라 고 읽습니다. 9000보다 1000 10000은 2 다섯 자리 수 알아보기 9900보다
More information경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부
경제 2017-229 이슈분석 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부는의료부문개혁에대한강력한의지를보여주고있음. 다양한무역협정으로인하여의료기기및의약품등에대한베트남의료시장의성장가능성이더욱확대되고있음.
More information법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가
2017 년 8 월호 pp.59~70 한국노동연구원 베트남노동법상근로계약규정의특징과개정동향 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 현재베트남은급속한경제성장에따른노동관계변화에대응하고, 타법제와의정합성을유지하며, 지금까지제기되어왔던법적용상의문제점을해결하기위해노동법을개정하는중에있다.
More informationTôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quản
지원동기편지 - 서두베트남어핀란드어 Thưa ông, Hyvä Herra, 격식을차림. 이름을모르는남자수신인께 Thưa bà, Hyvä Rouva, 격식을차림. 이름을모르는여자수신인께 Thưa ông/bà, Hyvä vastaanottaja, 격식을차림. 이름과성별을모르는수신인께 Thưa các ông bà, 격식을차림. 부서전체를언급할때 Hyvät vastaanottajat,
More informationMicrosoft Word _CJ CGV_베트남_가치검토.doc
218.8.27 CJ CGV (7916) 미디어 / 엔터 베트남 CGV, 상장후가치검토 베트남영화시장 IMF에의하면, 217년베트남의 1인당 GDP( 명목기준 ) 는 2,354달러를기록. 이는중국의 8,643달러, 태국의 6,591달러대비현저히낮은수준. 베트남의도시화율은 217년 38% 를기록해중국 (58.5%) 과태국 (52.7%) 대비낮은수준. 반면, 베트남인구는
More information<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770>
2011. 11. 10.( 목) No. 271 투자 동향 베트남 원전수주 청신호 베트남 국가주석, 삼성전자 박닌성 공장 방문 쯔엉떤상 베트남 국가주석 베- 한 관계 잠재력 중시 현대그룹, 베트남 등에 사업다각화로 살길 찾는다 주간 경제 뉴스 베트남 " 올 연말까지 인플레 19% 지금 이머징 마켓에선 베트남 베트남-캄보디아 전세기 관광 베트남- 일본, 국방차관급
More information<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203331365F3132313030342E687770>
2012. 10. 04.(목) No. 316 [무역관 소식] 한국 우수상품 판촉전 참가기업 모집 [주간 경제 뉴스] 5월 세금 유예 조치에 따라 6100개 기업 생산 재개 베트남 유통망 Private 브랜드 증가 추세 9월 물가지수 2.2% 기록 9월 신용 증가율 2.35% 기록, 개선 중 미얀마 대미 수출 재개 예상되나 한계 보유 ACB 전임 회장단 기소
More information2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont
Message Two The Formation of a Corporate Joshua to Possess the Good Land by Defeating the Satanic Forces Scripture Reading: Deut. 8:7-10; Josh. 1:2-3, 6-9, 16-18; 5:11-12; Col. 1:12 I. The good land, the
More informationePapyrus PDF Document
ConstructionManagementHerald 발행처 한국CM협회 발행인 배영휘 편집 운영지원실 서울시 서초구 서초대로 88(유니온빌딩 4층) Tel:02)585-7092Fax:02)585-2689www.cmak.or.kr 통권 제139호 발행일 2016년 8월 1일 8 부산지방법원 서부지원청사 신축공사 CM프로젝트 2016년 하반기부터 이렇게 달라집니다
More information3.. 개요 1) : 2015년 11월 3일 ( 목 ) ~ 5일 ( 토 ) 2) 장소 : 전시장내 Seminar Room 3) 진행 : 자체적으로업체소개및질의응답 나. 세부일정 일시시간주제회사명 10:00-11:00 Effective care for kids with
4 회베트남국제베이비 & 키즈페어결과보고, 세계전람 1.. 전시명 : ( 국문 ) 제4회베트남국제베이비 & 키즈페어 ( 영문 ) The 4th Vietnam International Maternity Baby & Kids Fair 나. 주최 : 코엑스, 세계전람, Me&Con, Webtretho, Vinexad 다. 기간 : 2016. 11. 3( ) ~ 11.
More information413140912.hwp
베트남 FOCUS 너희들은 공부하는 것이 전투다 - 호치민 무역관 이동현 차장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 베트남 기획투자부, 2015년 전력수요 충족 전망 미국 투자자들, 베트남 TPP 가입 기대로 활발한 투자 움직임 베트남 통신사업자, 4G도입 전 3G 서비스 품질 개선 중 동탑(Dong Thap)성, 한국농어촌공사와 협력 베트남 철강업체, 러시아
More information2 대표 인사말 갑오년 새해가 밝았습니다. 새해 소망하시는 모든 일들이 이뤄지길 바라오며, 가정에 건강과 화목이 늘 넘치시길 기원합니다. 2013년 HiEnglish는 많은 일들을 해냈습니다. 무엇보다 사옥을 마련했습니다. 젊음이 넘치는 홍대거리에 늠름한 4층 건물에
HiEnglish Magazine VOLUME. 22 January 2014 1 기업 외국어 교육 학습자 인터뷰 동부제철 허동은 학습자님 강사 인터뷰 Ellen park, Helen Han 특집 하이차이니즈 강사 송년회 신규 고객사 소개 워커힐 호텔을 소개합니다. 신규 강사 소개 12월의 신규 강사를 소개합니다. 클래스 소개 동부제철 중국어 집중과정 2 대표
More information배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only)
18JUNE, 2013 PTV Company Limited 2Fl., Saigon Finance Center, 09 Dinh Tien Hoang Str., Da Kao Ward, Dist 1, HCMC, Vietnam TEL: 08 3822 0055 FAX:08 3824 1506 E-Mail :sklee@ptviet.com ~~~~..,...,,,..,,...,,,,,.
More informationChào mừng Quý khách trên chuyến bay của ietnam Airlines! ới hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng cao
CHƯƠN TRÌNH IẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY INLIHT NTRTAINMNT UID 기내오락안내 05-06 2018 BẬC THẦY CỦA NHỮN ƯỚC MƠ The reatest Showman 위대한쇼맨 Up to 500 hours of entertainment Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của ietnam
More informationVietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 VND.-, Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rol
Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 1. Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rolls, Beef in Mustard Leaf, White Rose Dumplings & Hoi An Fried
More information