Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2
|
|
- 도규 영
- 6 years ago
- Views:
Transcription
1 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone APP Download ( 아이폰앱 ) / itunes.apple.com/ app/ id SEEMILE Tiếng Trung APP. Android APP Download ( 안드로이드앱 ) / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.chinese à iphone APP Download ( 아이폰앱 ) / itunes.apple.com/ app/ id Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Giảng viên : Nguyễn Thị Kiều Hương 1
2 Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2
3 Hãy tập viết! Giới thiệu nhân vật 3
4 Hội thoại Ngữ pháp Từ vựng 4
5 Hãy nói to lên! Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Giảng viên : Nguyễn Thị Kiều Hương 5
6 Bài 1. Bảng chữ cái 한글 [Han-geul] Mục tiêu bài học : -Hiểu rõ bảng chữ cái và cách phát âm. -Hiểu rõ cấu trúc một âm tiết tiếng Hàn. -Thực hành phát âm một số từ vựng. 1. Quy tắc viết - Từ trái sang phải - Từ trên xuống dưới 6
7 Nguyên âm ( 모음 ) 7
8 Phụ âm ( 자음 ) 4. Cấu trúc âm tiết (1) Phụ âm Nguyên âm Ví dụ : âm 가 ㄱㅏ 8
9 (2) Phụ âm Nguyên âm Ví dụ : âm 노 ㄴㅗ (3) Phụ âm Phụ âm Nguyên âm Ví dụ : âm 감 ㄱㅏㅁ 9
10 (4) Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ : âm 곰 ㄱㅗㅁ (5) Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Phụ âm Ví dụ : âm 몫 ㅁㅗㄱㅅ 10
11 (6) Phụ âm Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ : âm 읽 ㅇㅣㄹㄱ 5. Thực hành 아이 [a i] : em bé 우유 [u yu] sữa 11
12 à 교실 [gyo-sil] : lớp học à 한글 [han-geul] : chữ Hàn à 읽다 [il-tta] : đọc Xin cám ơn 감사합니다 12
13 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 2. Xin chào 안녕하세요? Mục tiêu bài học : - Nắm bắt cách chào hỏi, giới thiệu tên, quốc tịch, nghề nghiệp. - Phát âm rõ và nhớ từ vựng. 13
14 Giới thiệu nhân vật 이사람은존슨입니다. Người này là Johnson. 존슨은학생입니다. Johnson là sinh viên. Chúng ta hãy xem anh Johnson tự giới thiệu về mình như thế nào nhé! 2. Hội thoại mẫu 안녕하세요? (Xin chào) [an-nyəng-ha-se-yo] 14
15 저는존슨입니다. (Tôi là Johnson) [jə-neun jon-seun-im-ni-ta] 저는미국사람입니다. (Tôi là người Mỹ) [jə-neun mi-guk-sa-ram-im-ni-ta] 15
16 저는학생입니다. (Tôi là sinh viên) [jə-neun hak-saeng-im-ni-ta] 반갑습니다. (Rất vui được gặp) [pan-kap-seum-ni-ta] 16
17 Mẫu câu/ Ngữ pháp (a) A 은 / 는 B 입니다. (A là B.) Ví dụ : 저는존슨입니다 Trong đó đại từ/danh từ + 은 / 는 đóng vai trò chủ ngữ. 저 + 는 (Đại từ 저 không có patchim) 존슨 + 은 (Danh từ 존슨 có patchim) (b) Động từ + ㅂ니다 / 습니다. Ví dụ : 저는학생입니다. (Tôi là sinh viên) 반갑습니다. (Rất vui được gặp) 17
18 Trong đó - 저는학생입니다. Với 이다 : là 이 - + ㅂ니다 à 입니다 - 반갑습니다. Với 반갑다 : vui mừng 반갑 - + 습니다 à 반갑습니다 4. Chú ý phát âm ㅂ + ㄴ à [ ㅁ + ㄴ ] Ví dụ : 존슨입니다. [jon-seun-im-ni-ta] 입니 à [ 임니 /im-ni] 반갑습니다. [pan-kap-seum-ni-ta] 습니 à [ 슴니 /seum-ni] 18
19 Cùng tập phát âm - 안녕하세요? [an-nyəng-ha-se-yo] - 저는존슨입니다. [jə-neun jon-seun-im-ni-ta] Cùng tập phát âm - 저는미국사람입니다. [jə-neun mi-guk-sa-ram-im-ni-ta] - 저는학생입니다. [jə-neun hak-saeng-im-ni-ta] - 반갑습니다. [pan-kap-seum-ni-ta] 19
20 Từ vựng 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 20
21 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 21
22 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 22
23 Thực hành - 안녕하세요? - 저는 입니다. - 저는 사람입니다. - 저는 입니다. - 반갑습니다. Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 23
24 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 3. Tên anh là gì? 이름이무엇이에요? Mục tiêu bài học : - Thực hành thuần thục mẫu câu A은/ 는 B입니다 (A là B). - Hiểu mẫu câu hỏi của động từ là - Áp dụng hỏi tên. - Phát âm rõ và nhớ từ vựng. 24
25 Ôn tập mẫu câu : - 안녕하세요? - 저는 입니다. - 저는 사람입니다. - 저는 입니다. - 반갑습니다. Ôn tập Từ vựng 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 25
26 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc 26
27 Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 27
28 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 1. Giới thiệu nhân vật 존슨은미국사람입니다. Người này là Johnson. 존슨은학생입니다. Johnson là sinh viên. 하나는한국사람입니다. Hana là người Hàn Quốc. 하나는한국어선생님입니다. Hana là giáo viên tiếng Hàn. 28
29 Hội thoại mẫu 하나 : 안녕하세요? (Xin chào) 이름이무엇이에요? (Tên anh là gì?) 존슨 : 안녕하세요? (Xin chào) 제이름은존슨입니다. (Tôi là Johnson) 김하나선생님입니까? (Cô là cô giáo Kim Hana phải không?) 29
30 하나 : 네, 저는하나예요. ( Vâng, tôi là Hana) 반갑습니다. (Rất vui được gặp anh) 존슨 : 반갑습니다. (Rất vui được gặp cô) 3. Mẫu câu/ Ngữ pháp * Câu khẳng định của từ 이다 (là) Hoặc A 은 / 는 B 입니다 A 이 / 가 B 입니다 Ví dụ : 저는존슨입니다. 제가하나입니다. 은 / 는 / 이 / 가 đều là trợ từ chủ ngữ. 은 / 는 có ý nghĩa nhấn mạnh Danh từ có patchim + 이 Danh từ không có patchim + 가 30
31 * Câu nghi vấn của 이다 : - Hỏi với nghi vấn từ : Ví dụ : - 이름이무엇입니까? - 그사람은누구입니까? - Hỏi đúng/sai : Ví dụ : - 학생입니까? - 그사람은존슨입니까? 31
32 Đuôi kết thúc câu 아 / 어 / 여요 : - Đuôi 아 / 어 / 여요 là một kiểu kết thúc câu kém phần trịnh hơn đuôi ㅂ니다 / 습니다 trọng(nhưng vẫn lịch sự). - Đuôi 요 có thể dùng cả cho câu hỏi lẫn câu tường thuật. - Đuôi ㅂ니까 / 습니까? là dạng đuôi câu hỏi của ㅂ니다 / 습니다 Ví dụ : - 학생입니까? 네, 저는학생입니다. - 학생이에요? 네, 학생이에요. 32
33 Chú ý phát âm 이름은 [ 이르믄 ] 5. Thực hành - 안녕하세요? - 저는 이에요. - 저는 사람이에요. - 저는 이에요. - 반갑습니다. 33
34 안녕하세요? (Xin chào) 저는흐엉이에요반갑습니다. (Rất vui được gặp anh) 이름이무엇이에요? (Tên bạn là gì?) Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 34
35 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 4. 한국사람이에요? Bạn là người Hàn phải không? Mục tiêu bài học : - Thực hành thuần thục mẫu câu hỏi của động từ 이다 (là) với đuôi 이에요?/ 예요? - Hiểu mẫu câu phủ định của động từ 이다 (là) - Phát âm rõ và nhớ từ vựng mới về tên gọi đồ vật. 35
36 Từ vựng 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 36
37 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 37
38 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 38
39 Ôn tập mẫu câu ở bài 3: - 안녕하세요? - 저는 이에요. - 저는 사람이에요. - 저는 이에요. - 반갑습니다. 1. Giới thiệu nhân vật 미나는중국사람입니다. Mina là người Trung Quốc. 미나는학생입니다. Mina là sinh viên. 39
40 Hội thoại mẫu 미나 : 안녕하세요? 선생님. (Chào cô) 하나 : 안녕하세요? 미나씨. (Chào Mina) 미나 : 선생님, 존슨씨는독일사람이에요? (Cô ơi, Johnson là người Đức phải không?) 40
41 하나 : 아니오, 독일사람이아니에요. Không, Johnson không phải là người Đức. 미국사람이에요. Johnson là người Mỹ. 2. Mẫu câu/ Ngữ pháp Ôn tập ngữ pháp + ' 이다 ' luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng giữa danh từ và " 이다 " + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu - ㅂ니다 / 습니다 nó sẽ là "B 입니다 " 41
42 이다 + - 아 / 어 / 여요 à - 예요 /- 이에요 - 예요 ' được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim. - 이에요 ' được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim. Ví dụ : 하나 + - 예요 --> 하나예요. 책상 + - 이에요 --> 책상이에요. So sánh 아 / 어 / 여요 và ㅂ니다 / 습니다 (- 까?) - Đuôi 아 / 어 / 여요 là một kiểu kết thúc câu kém phần trịnh trọng hơn đuôi ㅂ니다 / 습니다 (nhưng vẫn lịch sự). Đuôi 아 / 어 / 여요 có thể dùng cả cho câu hỏi lẫn câu tường thuật. - Đuôi ㅂ니까 / 습니까? là dạng đuôi câu hỏi của ㅂ니다 / 습니다 Ví dụ : với 이다 - 학생입니까? 네, 저는학생입니다. - 학생이에요? 네, 학생이에요. 42
43 Ngữ pháp mới Tên gọi + 씨 Dùng để gắn sau tên riêng khi gọi một ai đó, thể hiện sự tôn trọng. Ví dụ : 흐엉씨존슨씨미나씨하나씨 Cấu trúc câu phủ định của động từ ' 이다 à B 이 / 가아니다. A 은 / 는 B 이 / 가아니다. 43
44 Ví dụ : 존슨이미국사람이에요. -> 존슨씨는독일사람이아니예요. 제가베트남사람이에요. -> 저는한국사람이아니예요. 3. Chú ý phát âm 독일 à [ 도길 ] 44
45 Thực hành a. 존슨씨는독일사람이에요? ( 아니오 ) 이아니예요. ( 미국 ) 이에요. b. 마영씨는베트남사람입니까? ( 아니오 ) 이아니예요. ( 중국 ) 이에요. 45
46 c. 흐엉씨는베트남사람입니까? ( 네 ). d. 미란씨는한국사람이에요? ( 아니오 / 베트남 ).. Hãy trả lời câu hỏi!!! 안녕하세요? 저는흐엉이에요 이름이무엇이에요? (Tên bạn là gì?) 한국사람이에요? (Bạn là người Hàn Quốc phải không?) 46
47 Từ mới 새단어 공책 : quyển vở 시계 : đồng hồ 책 : sách 책상 : bàn 의자 : ghế 연필 : bút chì 47
48 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương 48
49 Bài 5. Cái này là gì vậy? 이것이무엇이에요? Mục tiêu bài học : - Có thể hỏi và trả lời về tên gọi đồ vật - Hiểu và sử dụng được định từ chỉ thị 이 (đây), 그 (đó), 저 (kia) - Phát âm rõ và nhớ từ vựng mới về tên gọi đồ vật. Áp dụng từ vựng đã học luyện tập cách hỏi và trả lời tên đồ vật. 5. Từ mới 새단어 공책 : quyển vở 시계 : đồng hồ 책 : sách 49
50 책상 : bàn 의자 : ghế 연필 : bút chì 1. Giới thiệu nhân vật Johnson hỏi Mina về đồ vật. 50
51 Hội thoại mẫu 존슨 : 미나씨, 그것이무엇이에요? (Mina, cái đó là gì vậy?) 미나 : 이것이공책이에요. (Cái này là quyển vở.) 존슨 : 미나씨는책이있어요? (Mina có sách không?) 미나 : 네, 책이있어요. (Vâng, mình có sách.) 하지만연필이없어요. (Nhưng mình không có bút chì.) 51
52 Ngữ pháp Định từ 이, 그, 저 + danh từ : (danh từ) này/đó/kia 이것 : cái này 그것 : cái đó 저것 : cái kia Động từ ' 있다 / 없다 ' : có / không có 이 / 가있다이 / 가없다 Ví dụ : 책이있어요. (Tôi) có sách. 자가없어요. (Tôi) không có thước kẻ. 책이있어요? (Bạn) có sách không? 52
53 Chú ý phát âm 무엇이 à [ 무어시 ] 책이 à [ 채기 ] 연필이 à [ 연피리 ] 있어요 à [ 이써요 ] 없어요 à [ 업서요 ] 5. Từ mới 새단어 컴퓨터 : máy vi tính 필통 : hộp bút 볼펜 : bút bi 53
54 지우개 : cái tẩy 가방 : túi xách 자 : thước đo 6. Thực hành Hãy thêm chủ ngữ 이것 (cái này), 그것 (cái đó), 저것 (cái kia) vào ô trống tùy theo vị trí đồ vật so với tôi. 54
55 a. 이 / 가책이에요 b. 이 / 가공책이에요 c. 이 / 가연필이에요 Giải đáp a. 이것이책이에요. b. 그것이공책이에요. c. 저것이연필이에요. 55
56 Hãy dùng từ vựng đã học và trả lời câu hỏi sau theo đúng tình huống cho sẵn: a. Bàn học ở xa cả tôi và bạn. Hỏi : 저것은무엇이에요? Đáp :. Giải đáp : 저것은책상이에요. b. Tôi chỉ quyển sách ở trên tay bạn và hỏi. Hỏi : 그것이무엇이에요? Đáp :. Giải đáp : 이것이책이에요. 56
57 c. Tôi cầm cái đồng hồ và hỏi bạn. Hỏi : 이것이무엇이에요? Đáp :. Giải đáp : 그것이시계이에요. Hãy sử dụng cấu trúc câu có + danh từ hoặc không có + danh từ để trả lời câu hỏi sau : a. 연필이있어요? - 네,. - 아니오,. Giải đáp : 네, 연필이있어요. 아니오, 연필이없어요. 57
58 b. 지우개가있어요? - 네,. - 아니오,. Giải đáp : - 네, 지우개가있어요. - 아니오, 지우개가없어요. Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 58
59 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 6. Các biểu hiện chào hỏi 인사말 Mục tiêu bài học : - Ôn lại từ vựng từ bài 1~4 - Cùng học một số biểu hiện cơ bản ( 인사말 ) 59
60 Từ vựng 단어 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 60
61 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc 독일 : Đức 프랑스 : Pháp 61
62 Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 독일사람 : Người Đức 프랑스사람 : Người Pháp 62
63 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 63
64 공책 : quyển vở 시계 : đồng hồ 책 : sách 컴퓨터 : máy vi tính 필통 : hộp bút 볼펜 : bút bi 64
65 지우개 : cái tẩy 가방 : túi xách 자 : thước đo 인사말 Biểu hiện chào hỏi A : 안녕하세요? Xin chào. B : 안녕하세요? Xin chào. 65
66 A : 처음뵙겠습니다. (Lần đầu được biết anh/chị). 저는김하나입니다. (Tôi là Kim Hana.) B : 만나서반갑습니다. (Rất vui được gặp chị). Giả sử A là người đi, B là người ở lại. A : 안녕히계세요. Tạm biệt. [Hãy ở lại an lành nhé] B : 안녕히가세요. Tạm biệt. [Hãy đi an lành nhé] 66
67 Để nói Cám ơn : 감사합니다. [Rất trịnh trọng] 고맙습니다. [Lịch sự] 고마워요 [Lịch sự] 고마워 [Nói ngang hàng] Để đáp lại lời cám ơn : 천만에요. Để nói Xin lỗi 죄송합니다.[Rất trịnh trọng] 미안합니다.[Trịnh trọng] 죄송해요.[Lịch sự] 미안해요.[Lịch sự] 미안 ~ [Nói ngang hàng] Để đáp lại lời xin lỗi : 괜찮습니다 / 괜찮아요. 67
68 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 68
69 Bài 7. Bây giờ là mấy giờ? 지금몇시예요? Mục tiêu bài học : - Hiểu và áp dụng được trợ từ chỉ thời gian, nơi chốn. - Hiểu và áp dụng được đuôi từ 아 / 어 / 여요 với các động từ, tính từ. - Hiểu và áp dụng được trợ từ chỉ mục đích ngữ. 1. Giới thiệu nhân vật 란씨는베트남사람입니다. Lan là người Việt Nam. 란씨도학생입니다. Lan cũng là sinh viên. 69
70 Hội thoại mẫu Mina : 란씨, 지금몇시예요? Lan ơi, bây giờ là mấy giờ? Lan : 여덟시예요. Tám giờ rồi. Mina : 수업을몇시에시작해요? Chúng ta bắt đầu giờ học lúc mấy giờ vậy? Lan : 열시반에시작해요. Chúng ta bắt đầu lúc 10h30. 70
71 Ngữ pháp Trợ từ '- 에 ' *Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại. 구내식당은도서관옆에있어요. Căn tin nằm cạnh thư viện * Chỉ danh từ mà nó gắn vào là thời điểm diễn ra việc gì đó. Ví dụ : 수업을아홉 (9) 시에시작해요. Giờ học bắt đầu lúc 9h. 71
72 Trợ từ mục đích ngữ (tân ngữ) '- 을 / 를 ' Trợ từ tân ngữ '- 을 / 를 ' được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là mục đích mà động từ tác động vào..'- 를 ' được gắn sau danh từ không có patchim và ' 을 ' được gắn sau danh từ có patchim. Ví dụ : 생일파티를해요. (Làm tiệc sinh nhật) 점심을먹어요. (Ăn cơm trưa) 72
73 Đuôi từ kết thúc câu '- 아 ( 어 / 여 ) 요 ' (1) Những động từ kết hợp với đuôi ` 아요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ' ㅏ ' hoặc ' ㅗ. 알다 : biết à 알 + 아요 à 알아요좋다 : tốt à 좋 + 아요 à 좋아요 가다 : đi 가 + 아요 à 가아요 à 가요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 오다 : đến 오 + 아요 à 오아요 à 와요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 73
74 (2) Những động từ kết hợp với đuôi ` 어요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm không phải là ' ㅏ ', ' ㅗ ' hoặc 하 : 있다 : có 있 + 어요 à 있어요 먹다 : ăn 먹 + 어요 à 먹어요 없다 :không có 없 + 어요 à 없어요 배우다 : học 배우 + 어요 à 배우어요 à 배워요 (rút gọn) 74
75 기다리다 : chờ đợi 기다리 + 어요 à 기다리어요 à 기다려요. 기쁘다 : vui 기쁘 + 어요 à 기쁘어요 à 기뻐요 Lưu ý : 바쁘다 : bận rộn à 바빠요. 아프다 :đau à 아파요. 75
76 (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với ` 여요 ' : 공부하다 : học 공부하 + 여요 à 공부하여요 à 공부해요 (rút gọn) 좋아하다 : thích 좋아하 + 여요 à 좋아하여요 à 좋아해요 (rút gọn) 노래하다 : hát 노래하 + 여요 à 노래하여요 à 노래해요 (rút gọn) 76
77 Số từ thuần Hàn 하나 một 여섯 sáu 둘 hai 일곱 bảy 셋 ba 여덟 tám 넷 bốn 아홉 chín 다섯 năm 열 mười 열하나 à 열한 11 열둘 à 열두 12 열셋 à 열세 13 열넷 à 열네 14 77
78 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무 20 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 78
79 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 시간말하기 Cách nói giờ Số thuần Hàn + 시 : giờ Số Hán Hàn + 분 : phút 시반 : giờ rưỡi Ví dụ : 아홉시삼십분 9 giờ 30 phút 79
80 Luyện tập Trả lời những câu hỏi sau : a) 무엇을먹어요? ( 사과 ). Giải đáp : 사과를먹어요. b) 무엇을공부해요? ( 한국어 ). 80
81 c) 누구를기다려요? ( 미나씨 ). Tập nói giờ giấc 7 giờ 25 : 5 giờ 40 : 10 giờ rưỡi : 3 giờ 15 : 81
82 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 82
83 Bài 8. Bạn đi đâu vậy? 어디에가요? Mục tiêu bài học : - Ôn tập và áp dụng được trợ từ 에 / 에서. - Ôn tập và áp dụng được đuôi từ 아 / 어 / 여요 với các động từ, tính từ. - Ôn tập và áp dụng được trợ từ chỉ mục đích ngữ. 1. Ôn tập 83
84 Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 열하나 à 열한 11 열둘 à 열두 12 열셋 à 열세 13 열넷 à 열네 14 84
85 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무 20 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 85
86 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 Ôn tập từ vựng 수업 : tiết học 시작하다 : bắt đầu 구내식당 : căn tin 도서관 : thư viện 생일파티 : tiệc sinh nhật 하다 : làm 86
87 점심 : bữa trưa 먹다 : ăn 알다 : biết 좋다 : tốt 좋아하다 : thích 오다 : đến 가다 : đi 있다 : có 없다 : không có 공부하다 : học 87
88 Hội thoại mẫu Johnson : 란씨, 어디에가요? Lan ơi, bạn đi đâu vậy? Lan : 도서관에가요. Tôi đi đến thư viện. Johnson : 도서관에서무엇을해요? Bạn làm gì ở thư viện? Lan : 도서관에서책을읽어요. Tôi đọc sách ở thư viện. 88
89 Ngữ pháp Trợ từ '- 에 ' * Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động. 학교에가요. (Đi đến thư viện) 서점에가요. (Đi đến hiệu sách) Trợ từ '- 에서 ' : tại, ở, từ Trợ từ '- 에서 ' có hai nghĩa. Một nghĩa là 'tại' hoặc 'ở' biểu hiện nơi mà hành động diễn ra. Nghĩa khác là 'từ', biểu hiện nơi xuất phát. 89
90 식당에서점심을먹었어요. Tôi ăn trưa ở quán ăn. 베트남에서왔어요. Tôi đến từ Việt Nam. 4. Luyện tập Trả lời những câu hỏi sau : a) 어디에서점심을먹어요? ( 구내식당 ). Giải đáp : 구내식당에서점심을먹어요. 90
91 b) 한국에서무엇을공부해요? ( 한국어 ). c) 어디에서미나씨를기다려요? ( 도서관 ). 91
92 Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống a) 학교 가요. b) 아홉시 시작해요. c) 사과 좋아해요. d) 점심 먹어요. Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 92
93 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 9. Gia đình bạn có mấy người? 가족은모두몇명이에요? Mục tiêu bài học : - Ôn tập và áp dụng nói số. - Hiểu và áp dụng động từ 있다 / 없다 - Ôn tập động từ 이다 / 아니다. 93
94 Ôn tập Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 94
95 열하나 à 열한 11 열둘 à 열두 12 열셋 à 열세 13 열넷 à 열네 14 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무 20 95
96 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 96
97 Ôn tập từ vựng 수업 : tiết học 시작하다 : bắt đầu 구내식당 : căn tin 도서관 : thư viện 생일파티 : tiệc sinh nhật 하다 : làm 점심 : bữa trưa 먹다 : ăn 알다 : biết 좋다 : tốt 좋아하다 : thích 97
98 오다 : đến 가다 : đi 있다 : có 없다 : không có 공부하다 : học 2. Hội thoại mẫu Mina : 가족이모두몇명이에요? Gia đình bạn có tất cả mấy người? Lan : 네명이에요. Gia đình tôi có 4 người. 아빠, 엄마, 오빠와나예요. Bố, mẹ, anh trai và tôi. 98
99 Mina : 내가족도네명이에요. Gia đình tôi cũng có 4 người. 나는오빠가없어요. Tôi không có anh trai. 언니가한명있어요. Tôi có một chị gái. 3. Ngữ pháp Danh từ + 은 / 는 Dt+ 이 / 가있다 / 없다. Ví dụ: 나는언니가있어요. 오빠가없어요. 99
100 Đơn vị đếm (1) Các danh từ dùng làm đơn vị đếm không đứng riêng một mình mà phải được sử dụng sau với số đếm hoặc các định từ chỉ định nó. (2) ' 개 ' có nghĩa là "cái, trái, miếng, ' 명 ' nghĩa là 'người' được dùng để đếm người. ' 분 ' và ' 사람 ' cũng được sử dụng để đếm người, nhưng ' 분 ' là thể lịch sự và thể hiện rõ sự tôn trọng với người được đếm. 100
101 ' 다섯개, 열개 ', hoặc ' 일곱명, 아홉명 '. 시계다섯개 : năm cái đồng hồ 책일곱권 : bảy quyển sách 학생열명 : mười học sinh 선생님열여덟분 : 18 (vị) giáo viên Một số con số thuần Hàn thay đổi dạng thức khi sử dụng chung các đơn vị đếm. 하나 -> 한개, 한명, 한분, 한사람 둘 -> 두개, 두명, 두분, 두사람 101
102 셋 -> 세개, 세명, 세분, 세사람 넷 -> 네개, 네명, 네분, 네사람 스물 -> 스무개, 스무명, 스무분, 스무사람 Danh từ + 와 / 과 + danh từ Nghĩa là và, khi kết hợp với danh từ có patchim ta dùng 과, danh từ không có patchim ta dùng 와. Ví dụ : 아빠, 엄마, 오빠와나예요. Ba, mẹ, anh trai và tôi. 102
103 Luyện tập Trả lời những câu hỏi sau : a) 가족이몇명이에요?. b) 책이몇권있어요? (4). 103
104 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 104
105 Bài 10. Giá bao nhiêu vậy? 얼마예요? Mục tiêu bài học : - Ôn tập số từ và áp dụng nói giá cả. - Hiểu và áp dụng được các từ chỉ đơn vị đếm. - Hiểu và áp dụng thêm về trợ từ - 에. 1. Ôn tập 105
106 Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무
107 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일
108 Số + 개 : cái/quả Số + 명 : người Số + 권 : quyển 1. Hội thoại mẫu Lan : 이지우개한개에얼마예요? Cái này giá bao nhiêu vậy? Mina : 팔백 (800) 원이에요. Tám trăm won. 108
109 Lan : 미나씨, 지우개몇개가있어요? Mina có mấy cái tẩy? Mina : 한개가있어요. Tôi có một cái tẩy. 2. Ngữ pháp Trợ từ '- 에 ' *Chỉ nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ. * Chỉ thời điểm diễn ra việc gì đó. * Chỉ đích đến của động từ có hướng chuyển động. 109
110 * Dùng 에 sau đơn vị đếm để nói giá cả cho số lượng đếm đó là bao nhiêu. Có thể hiểu là Giá cả cho Ví dụ : 지우개한개에 800 원이에요. (Giá cả cho) một cái tẩy là 800won. Một số cách dùng số từ Số thuần Hàn + 시 Số Hán Hàn + 분 Số thuần Hàn + đơn vị đếm. Số Hán Hàn + 원 110
111 자루 : cây (bút, bút chì) 장 : tờ (giấy, tem) 벌 : bộ (quần áo, áo) 병 : chai (bia, nước ) 컬레 : đôi (giày, tất) 마리 : con (chó, mèo ) Danh từ + số + đơn vị đếm. Ví dụ : 책한권 111
112 Số từ Hán Hàn nâng cao 100 : 백 110 : 백십 200 : 이백 1000 : 천 1200 : 천이백 2000 : 이천 : 만 : 만오천 4. Luyện tập Trả lời câu hỏi : a) 볼펜한자루에얼마예요? (1000원). Giải đáp : 공책한권에천원이에요. 112
113 b) 사과한개에얼마예요? (500 원 ). c) 한국어책한권에얼마예요? ( 원 ). 113
114 d) 책몇권이있어요? (10 권 ). e) 교실에학생몇명이있어요? (20 명 ). 114
115 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 115
116 Bài 11. Ôn tập tổng kết Mục tiêu bài học : - Ôn tập tổng kết chương trình hội thoại trình độ nhập môn. Phát âm nối âm 이름은 [ 이르믄 ] 독일 à [ 도길 ] 무엇이 à [ 무어시 ] 있어요 à [ 이써요 ] 없어요 à [ 업써요 ] 116
117 Phát âm biến âm ㅂ + ㄴ à [ ㅁ + ㄴ ] Ví dụ : 존은입니다. 반갑습니다. ㅎ + ㄷ à ㅌ좋다 à [ 조타 ] 좋아요 à [ 조아요 ] 좋아하다 à [ 조아하다 ] ㄱ + ㅎ à ㅋ 시작해요 à [ 시자캐요 ] 117
118 Phát âm patchim phụ âm đôi 여덟 à [ 여덜 ] 읽다 à [ 일따 ] Mẫu câu 118
119 Câu khẳng định của từ 이다 (là) A 은 / 는 B 입니다 Hoặc A 이 / 가 B 입니다 Ví dụ : 저는존슨입니다. 제가하나입니다. * Câu nghi vấn của 이다 : - Hỏi với nghi vấn từ : Ví dụ : - 이름이무엇입니까? - 그사람은누구입니까? 119
120 Hỏi đúng/sai với 이다 : Ví dụ : - 학생입니까? - 그사람은존슨입니까? + Câu phủ định của ' 이다 "A 은 / 는 B 이 / 가아니다 " hoặc "A 이 / 가 B 이 / 가아니다 ". - 아니다 + - ㅂ니다 / 습니다 --> 아닙니다. - 아니다 + - 아 / 어 / 여요 --> 아니예요. 120
121 Động từ ' 있다 / 없다 ' : có / không có 이 / 가있다이 / 가없다 Ví dụ : 책이있어요. (Tôi) có sách. 자가없어요. (Tôi) không có thước kẻ. 책이있어요? (Bạn) có sách không? Danh từ + 은 / 는 Dt+ 이 / 가있다 / 없다. Ví dụ: 나는언니가있어요. 121
122 Đuôi kết thúc câu Đuôi ㅂ니다 / 습니다 : là thể trần thuật trịnh trọng. Đuôi ㅂ니까 / 습니까? : là dạng đuôi câu hỏi của ㅂ니다 / 습니다. Ví dụ : 학생입니까? 네, 저는학생입니다. 122
123 Đuôi từ kết thúc câu '- 아 ( 어 / 여 ) 요 ' (1) Những động từ kết hợp với đuôi ` 아요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ' ㅏ ' hoặc ' ㅗ. 알다 : biết à 알 + 아요 à 알아요좋다 : tốt à 좋 + 아요 à 좋아요 가다 : đi 가 + 아요 à 가아요 à 가요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 오다 : đến 오 + 아요 à 오아요 à 와요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 123
124 (2) Những động từ kết hợp với đuôi ` 어요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm không phải là ' ㅏ ', ' ㅗ ' hoặc 하 : 있다 : có 있 + 어요 à 있어요먹다 : ăn 먹 + 어요 à 먹어요 (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với ` 여요 ' : 공부하다 : học 공부하 + 여요 à 공부하여요 à 공부해요 (rút gọn) 124
125 이다 + - 아 / 어 / 여요 à '- 예요 ' / '- 이에요 Ví dụ : 안나 + - 예요 --> 안나예요. 책상 + - 이에요 --> 책상이에요. Trợ từ 125
126 은 / 는 / 이 / 가 đều là trợ từ chủ ngữ. 은 / 는 có ý nghĩa nhấn mạnh Danh từ có patchim + 이 hoặc 은 Danh từ không có patchim + 가 hoặc 는 Trợ từ '- 에 ' *Chỉ nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ. * Chỉ thời điểm diễn ra việc gì đó. * Chỉ đích đến của động từ có hướng chuyển động. * Dùng 에 sau đơn vị đếm để nói giá cả cho số lượng đếm đó là bao nhiêu. 126
127 Trợ từ '- 에서 ' : tại, ở, từ Trợ từ '- 에서 ' có hai nghĩa. Một nghĩa là 'tại' hoặc 'ở' biểu hiện nơi mà hành động diễn ra. Nghĩa khác là 'từ', biểu hiện nơi xuất phát. Trợ từ mục đích ngữ (tân ngữ) '- 을 / 를 ' Trợ từ tân ngữ '- 을 / 를 ' được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là mục đích mà động từ tác động và.'- 를 ' được gắn sau danh từ không có patchim và ' 을 ' được gắn sau danh từ có patchim. 127
128 Danh từ + 와 / 과 + danh từ Nghĩa là và, khi kết hợp với danh từ có patchim ta dùng 과, danh từ không có patchim ta dùng 와. Ví dụ : 아빠, 엄마, 오빠와나예요. Ba, mẹ, anh trai và tôi. Định từ 이, 그, 저 + danh từ : (danh từ) này/đó/kia 이것 : cái này 그것 : cái đó 저것 : cái kia 128
129 Một số cách dùng số từ Số thuần Hàn + 시 Số Hán Hàn + 분 Số thuần Hàn + đơn vị đếm. Số Hán Hàn + 원 Số + 개 : cái/quả Số + 명 : người Số + 권 : quyển 129
130 자루 : cây (bút, bút chì) 장 : tờ (giấy, tem) 벌 : bộ (quần áo, áo) 병 : chai (bia, nước ) 컬레 : đôi (giày, tất) 마리 : con (chó, mèo ) Danh từ + số + đơn vị đếm. Ví dụ : 책한권 130
131 Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 하나 à 한 1 둘 à 두 2 셋 à 세 3 넷 à 네 4 스물 à 스무
132 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일
133 Số từ Hán Hàn nâng cao 100 : 백 110 : 백십 200 : 이백 1000 : 천 1200 : 천이백 2000 : 이천 : 만 : 만오천 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 133
제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e
2019 학년도대학수학능력시험문제및정답 제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5
More informationCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t
BỘ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Tên project : Quốc gia thực hiện : P.M : Saigon Vietnamese Noodle Soup Franchise Korea Seoul Hoàng Xuân Đức Danh sách hồ sơ gồm có : 1. Văn bản đăng ký dự
More information<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>
2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ
More information레이아웃 1
TS-G120 v.1 ENGLISH TS-G120 Attention in Use Maximum input power of TS-G120 is 1200W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to the speaker system and so please take every precaution to
More informationMicrosoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1A Người dịch: Nguyễn Huy Thụy Nguyễn Thị Thúy Hòa Mục lục Phần mở đầu 1. (1) - 이에요 / 예요 : là 2. (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 3. (1) 있어요 : có / ở (chỉ
More informationHướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện
www.easyvoterguide.org LEAGUE OF WOMEN VOTERS OF CALIFORNIA EDUCATION FUND Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. Cuộc Tổng Tuyển cử tại Tiểu Bang California Ngày 8 tháng Mười Một, 2016 QUÝ VỊ ĐÃ GHI
More information2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황
2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제
More informationPowerPoint 프레젠테이션
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 3 주차.
More informationPowerPoint 프레젠테이션
2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기
More informationMicrosoft Word - AI50years3.doc
Trí tuệ nhân tạo và chặng đường 50 năm LƯỢC SỬ NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Trước hết xin nói về chữ trí tuệ nhân tạo, vốn được dùng rộng rãi trong cộng đồng công nghệ thông tin (CNTT). Trí tuệ nhân tạo (TTNT),
More information레이아웃 1
TS-G80 v.1 TS-G80 Accessories 1. Instruction manual 2. Brackets - 4PCS 3. Screw - 8PCS Attention in Use Maximum input power of TS-G80 is 250W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to
More information레이아웃 1
TS-F80.F100 v.1 TS-F80 TS-F100 - When installing on a ceiling, please use brackets with 100mm width tapped holes. M8 screws bolted on the top of the cabinet in 100mm width. - Before installing to the ceiling
More informationHạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản
www.koreafire.com www.hk119.net (A/S) Thiết bị chữa cháy tự động bếp cho nhà ở Bình chữa cháy bột khô dạng nén Thiết bị chữa cháy xịt tự động Dây thoát hiểm nhà cao tầng Thang cứu nạn Thiết bị ngắt ga
More informationPowerPoint 프레젠테이션
1 베트남어알파벳과인사 들어가기 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 포 Pho Phở Phô 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 아우자이 Ao dày Áo dài Ào giài 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 하노이 Ha nồi Hà nồi Hà nội 학습목표 01 베트남어의기본특징을파악할수있다. 02
More informationMicrosoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc
Biên soạn: HUYỀN THANH LỤC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT PHÁP ĐÀN _ Trung Tâm Đàn là chữ OṂ ( ) biểu thị cho Pháp Thân của Địa Tạng Bồ Tát _ Tam Giác có đỉnh hướng lên trên hiển hiện ba chữ chủng tử biểu thị cho ba
More informationtra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀN LƯU TẠI VIỆT NAM: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ LIÊN NGÀNH 1 (Phần 1) Trần Thị Hường 2 - Cao Thị Hải Bắc 3 TÓM TẮT Bài viết là bức tranh đa diện về hiện tượng Hàn lưu tại Việt Nam từ cách tiệp cận liên
More informationMicrosoft Word - Sogang 1B Bai doc
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1B Người dịch: Nguyễn Thị Thúy Hòa Nguyễn Huy Thụy Mục lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 (1) -을거예요 : thì tương lai (2) -을있어요 / 없어요 : có thể (làm )/ (không thể
More informationCÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R
How to ride DART Trains & Buses Cách Đi Tàu Hỏa và Xe Buýt DART english 2012 CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park
More information슬라이드 1
1 주차. 알파벳과성조 클립 1 학습내용 1 베트남어의특징 알파벳 베트남어의주요특징 로마자사용 성조어 단음절어 고립어 한자어원의단어 주어 + 술어 + 목적어 / 보어 피수식어 + 수식어 교수님과함께문법과문형을살펴보세요. 1 알파벳 알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭 A a a G g gờ N n nờ T t tờ B b bờ H h hờ O o o U u
More information(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)
CHƯƠNG TRÌNH THI ĐỐ KINH THÁNH ĐUỐC SÁNG THÁNH KINH MỤC LỤC: 1. Nội dung và Thể lệ...trang 01 2. Kinh Thánh Cựu Ước...Trang 03 3. Kinh Thánh Tân Ước...Trang 18 4. Giáo lý căn bản...trang 34 5. Lịch sử
More informationBài học kinh nghiệm
Ba i ho c kinh nghiê m 8 năm hoạt động hỗ trợ kỹ thuật tăng cường ứng phó khẩn cấp với cúm gia cầm độc lực cao tại Việt Nam Ba i ho c kinh nghiê m FAO ECTAD Viê t Nam BA I HO C KINH NGHIÊ M 8 năm hoạt
More information집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별
집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 ( 청운대학교 ) 최해형 ( 청운대학교 ) 황엘림 ( 한국외국어대학교 ) Phan Thi hong
More informationTrợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c
easyvoterguide.org Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. NGÀY 6 THÁNG MƯỜI MỘT NĂM 2018 TỔNG TUYỂN CỬ TẠI CALIFORNIA QUÝ VỊ ĐÃ GHI DANH ĐI BẦU CHƯA? Ngày 22 tháng Mười năm 2018 Ngày 30 tháng Mười
More informationMỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ
Một số tín hiệu thẩm mỹ trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học KHXH&NV Luận văn ThS. Chuyên ngành: Khu vực học; Mã số: 60 31 50 Người hướng dẫn: GS. Mai Ngọc Chừ Năm bảo vệ:
More information<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>
주요민원서류다언어번역 Phiên dịch song ngữ những văn bản chính dân nguyện 2011. 08. 충청남도 발간사 우리道에서는결혼이민자의조기정착과다문화가족의안정된삶을도모하기위하여다양한시책을추진해나가고있습니다. 이번에발간하게된주요민원서류다언어번역책자도이러한시책의일환으로추진한것입니다. 통계에따르면 2011년 1월기준으로국내거주외국인주민은
More information수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희
수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교
More informationuntitled
參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ
More information<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>
서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈
More information쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF
VIETNAM www.tourbaksa.com Greetings 10010 1 10 12 CONTENTS 04 06 10 12 24 32 40 48 58 GOOD LUCK TO YOUR TRAVELING! Vietnam 3 Vietnam Map 2Day CHINA 1~3Day 3Day 4~5Day THAILAND LAOS 6~7Day 10 12 5 4 CAMBODIA
More informationExecutive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www
Executive Actions on Immigration: Do Not Apply Yet President Obama has announced a series of executive actions on immigration. USCIS is NOT yet accepting applications or requests for these initiatives.
More informationviệc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài
ẨM THỰC CUNG ĐÌNH HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đào Vũ Vũ Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuý An 1H09 Nguyễn Hà Linh 1H09 Nguyễn Thảo Ly 1H09 Bùi Phương Oanh 1H09 Vũ Mai Phương 1H09 Phần I : Mở đầu
More information<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>
VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저 2 한국인을위한베트남어길잡이 2 서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동,
More information2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설
2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 1 05. 4 06. 3 07. 5 08. 4 09. 3 10. 1 11. 5 12. 1 13. 1 14. 2 15. 4 16. 3 17. 2 18. 5 19. 5 20. 2 21. 4 22. 5 23. 4 24. 3 25. 3 26. 4 27.
More information숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯
숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐
More information베트남 산업안전 관리
베트남 2017 년 10 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.
More information2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은
2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은경제성장률을보였고 2015년에는 6.7% 를기록하며지난 10년동안매년평균약 6% 이상의지속적인경제성장을해왔다 ( 그림 1 참조 ). 이와함께근로자의임금인상을비롯한주요생산원가등도빠르게상승했다
More informationKhi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.
1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing
More information< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>
2017 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 1 02. 5 03. 2 04. 1 05. 1 06. 3 07. 5 08. 2 09. 3 10. 5 11. 3 12. 4 13. 2 14. 1 15. 2 16. 4 17. 3 18. 4 19. 3 20. 4 21. 4 22. 1 23. 4 24. 2 25. 5
More information베트남 산업안전 관리
2018 베트남 2018 년 5 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.
More informationHÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu
Cultural Sounds: The Spirit of Vietnam CA TRÙ SINGING HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultural
More informationHỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN QUỐC 3/2014 MỤC LỤC 1. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ THÀNH NGỮ 2 CHỮ HÁN HÀN 사자성어... 5 SVTH: Nguyễn Diệu Thúy, Hà Thụy Anh 3H12 GVHD: ThS Phạm Thị
More informationHàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어
Hàn Quốc TIẾNG HÀN NHẬP MÔN BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN Hangeul ( 한글 ) King Sejong ( 세종대왕 ) 1443 1446 - Huấn dân chính âm ( 훈민정음 - Hoonmin jeongeum) Ngày Hangeul 10 / 9 1989 Giải thưởng
More information181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O
ĐẠI HỌC HONGIK 홍익대학교 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI 2019-20 LEARN, ENJOY and MASTER KOREAN 국제언어교육원 한국어교육부 소개 홍익대학교 국제언어교육원 한국어교육부는학습자 중심의 맞춤형 교육을 통한 글로벌 인재 육성을 목적으로 2002년 3월 설립되었습니다.
More informationMicrosoft Word - 중급2최종보고서-베트남어
국립국어원 2010-03-02 국가기록원번호 11-1371028-000174-01 중급한국어 2 베트남어 - 연구책임자 이해영 제출문 국립국어원장귀하 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구 용역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다. 2010 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 ) 공동연구원 : 한상미, 김현진, 김은애,
More informationHọc tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t
Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn thể chủ yếu Học tiếng Hàn qua món ăn Biểu hiện bằng
More information년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi
한눈으로보는인천통계 Thống kê Incheon tổng quát Tỷ trọng ngành nghề ở Incheon 인천의산업구조 Nông ngư nghiệp 농업 어업 0.4% Incheon Multicultural Society Newspaper Khai khoáng và chế tạo 광광업 제조업 28.9% www.dasarangnews.com
More informationMicrosoft Word - Tieng Han quoc.doc
김준 - 金俊 ----- ----- 김준 년 타이위안,2010 년 1 MỤC LỤC 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn... 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản... 8 1.1.1. 아, 이, 우... 8 1.1.2 어, 오, 으... 8 1.1.3 야, 여, 요, 유... 8 1.1.4 ㅇ... 9 1.1.5 ㅁ,
More informationOpen My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin
Based on Mark 8:22 25 Verses 1 3 and Bridge, Jesse Manibusan; Verse 4, Kelly Cullen, FM &? &? VRSS B/D B/D NTR (e = ca 120) NTR (e = ca 120) & & 8 6 8 6?? 8 6 8 6 Œ Œ My yes /G F m7 B 7sus4 /G F m7 B 7sus4
More informationPART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사
PR 01. 1 Rất vui được gặp cô. 만나서반습니다. 소개, 인사 패턴회화 1 Pattern 1 X 씬 in c 짜오 hào c 꼬 ô. 청하다인사하다선생님 ( 여 ) 안녕하세요? 선생님. C 짜오 hào e 앰 m. 인사하다아랫사람 ( 너 ) 안녕. 얘야. 여길보시죠! Xin chào cô 안녕하세요, 안녕히계세요 는말은처음만났을때, 그리고격식을차리는자리에서흔히쓰이는인사말입니다.
More informationISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족
ISSN 2092-7878 Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol. 32 2015 WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족의따뜻한이야기두문화를잇는행복한가정을꿈꿉니다 Câu chuyện gia đình ấm áp của
More informationChương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách
DANH MỤC THUỐC (Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ) 2014 Molina Dual Options Cal MediConnect Plan Medicare-Medicaid Plan Phiên bản 1 NGÀY PHÁT HÀNH: Tháng Bảy 2014 Dịch Vụ Thành Viên (855) 665-4627, TTY/TDD
More information베트남.PS
베트남 지도 홍강 델타 박닌 (Bac Ninh) 하남 (Ha Nam) 하이즈엉 (Hai Duong) 흥옌 (Hung Yen) 남딘 (Nam Dinh) 닌빈 (Ninh Binh) 타이빈 (Thai Binh) 빈푹 (Vinh Phuc) 하노이 (Ha Noi) - 직할시 하이퐁 (Hai Phong) - 직할시 북동부 박장 (Bac Giang) 박깐 (Bac Kan)
More informationchúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c
bình tĩnh 침착한 cây số/ki lô mét 킬로미터 A bình thường 보통의 chai 병 à 아 ( 감탄 ), ~ 요 ( 의문 ) bò 소 chạm 닿다, 접촉하다 ai 누구 ( 의문사 ) bỏ 버리다, 포기하다 chán 지겹다 anh 형, 오빠 bóng 공 chanh 레몬 ảnh/hình 사진 bóng đá 축구 chào 안녕 áo 옷
More information1
베트남의 자연친화적 관광정책 자원 현황 조사 및 관광협력 활성화방안 연구 - 관광 공적개발원조(ODA)과제 개발을 중심으로 2015년 4월 문화체육관광부 이 경 직 목 차 국외훈련 개요...7 국외훈련기관 소개...8 Ⅰ. 서론...9 1. 연구의 개요...9 1.1 연구배경 및 목적 9 1.2 연구의 구성 11 1.3 연구의 방법 및 기대효과 14 2. 한국과의
More information<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770>
강원도 겨울철 민속문화 원류와 활용 장정룡(강릉원주대 교수, 강원도문화재위원) Ⅰ. 머리말 2018 평창동계올림픽의 개최는 강원도 발전에 있어 천재일우( 千 載 一 遇 )의 기회다. 동계올림픽은 이를 개최하는 나라와 지역에 대한 다양한 분야의 유산을 창출할 뿐 아니라 겨울문화유산을 활용한 유무형의 콘텐츠와 상품들을 통해 브랜드 가치와 경 제적 파급효과를 거두고
More information베트남_내지
편저자 채수홍 발간사 세계화에 따른 국제경쟁이 치열해지고, 경제위기가 상시적으로 발 생하는 어려운 상황에서도 각국 기업의 해외진출은 가속화되고 있으 며, 우리 기업도 아시아를 비롯한 세계 각지로 진출하여 해외시장 개 척을 위한 노력을 한층 배가하고 있습니다. 노사발전재단은 우리 기업의 해외진출을 돕고자 중국, 베트남, 인 도네시아, 인도 등 주요 우리 기업
More information< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>
2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 2 05. 1 06. 4 07. 3 08. 3 09. 4 10. 2 11. 2 12. 5 13. 3 14. 4 15. 1 16. 3 17. 1 18. 2 19. 4 20. 5 21. 1 22. 5 23. 2 24. 2 25. 1
More information베트남내대학한국 ( 어 ) 학과현황연구 - 호치민시및인근지역대학을중심으로 - 2017. 12 연구책임자 : 공동연구자 : Nguyen Thi Phuong Mai ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Phan Thi Hong Ha ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Tran Nguyen Nguyen Han ( 호치민사범대학교한국어학부 ) Nguyen
More information4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간
2018 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 1 04. 5 05. 3 06. 3 07. 2 08. 1 09. 4 10. 5 11. 3 12. 1 13. 5 14. 1 15. 4 16. 3 17. 1 18. 2 19. 3 20. 4 21. 2 22. 3 23. 2 24. 5 25. 4 26. 2 27.
More information02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ
20145 www.dasarangnews.com Hoàn công sân vận động chính Đại hội Thể thao Châu Á Asia Games Incheon 2014 Wanted dasarang 032)881-9441 Photo News 2014 인천아시아경기대회주경기장완공 45 억아시아인축제의성화가활활타오를 2014 인천아시아경기대회주경기장이마침내
More information2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설
2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 1 02. 5 03. 3 04. 5 05. 1 06. 5 07. 2 08. 2 09. 3 10. 3 11. 5 12. 2 13. 4 14. 1 15. 5 16. 2 17. 2 18. 4 19. 4 20. 2 21. 3 22. 3 23. 5 24. 4 25. 1
More information< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>
2017 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 5 04. 4 05. 1 06. 5 07. 4 08. 1 09. 3 10. 3 11. 1 12. 4 13. 2 14. 3 15. 1 16. 5 17. 5 18. 1 19. 2 20. 5 21. 2 22. 2 23. 4 24. 2 25. 3
More information< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>
2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01 3 02 4 03 3 04 1 05 1 06 4 07 2 08 4 09 2 10 5 11 5 12 4 13 5 14 2 15 1 16 4 17 1 18 1 19 2 20 2 21 1 22 3 23 4 24 4 25 2 26 3 27 5 28 3 29 5 30 1
More informationH3050(aap)
USB Windows 7/ Vista 2 Windows XP English 1 2 3 4 Installation A. Headset B. Transmitter C. USB charging cable D. 3.5mm to USB audio cable - Before using the headset needs to be fully charged. -Connect
More information2. When you say your age in everyday conversations, you use native Korean numbers, but in some very formal settings like in the court of law or in a f
In lesson number 15, we introduced some sino-korean numbers: 일 [il = one] 이 [i = two] 삼 [sam = three] 사 [sa = four] 오 [o = five] 육 [yuk = six] 칠 [chil = seven] 팔 [pal = eight] 구 [gu = nine] 십 [sip = ten]
More information영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y
영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 1975. >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Yoo Young Bok 설립년도 2009 Viettel Mobile Group Corporation
More information2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말
2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 지난 2015년 10월베트남은아시아 태평양지역의경제통합체를위해미국이주도하고일본, 호주, 캐나다등 12개국이참가하는 환태평양경제동반자협정 (Trans-Pacific
More informationThe Mongolic Vowel Shift revisited
Week 03-2 Seongyeon Ko (CMAL, Queens College) Seongyeon.Ko@qc.cuny.edu Quiz 1 2 Greetings in real situations 안녕하세요? 안녕히가세요. 안녕히계세요. Video source: http://www.indiana.edu/~korean/k101/l1c1greetings.html
More informationVP xanh lá full tiếng hàn
베트남 빈푹성 빈푹성 투자촉진및지원기관 빈푹공공행정센터 Tel: 84 211 3616 618 Fax: 84 211 3616018 Website: ipavinhphuc.vn E-mail: ipa@ipavinhphuc.vn 내용 01., (4-5) 06. (14-15) 10. (26-27) 14. (47-57) 02., (6-7) 07. (16-17) 11. (28)
More information1 2 대한민국전문대학소개 CONTENTS 5 5 5 5 10 10 12 12 15 18 19 19 29 29 195 195 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내
More information기철 : 혜영 : 기철 : 혜영 : ㄴ ㅁ ㅇ ㄴ ㅁ ㅇ ㅇ ㄴ ㅁ ㅇ
구 분 평서형 감탄형 의문형 명령형 청유형 격식체 비격식체 해라하게하오하십시오해해요 - 다 - 네, - ㅁ세 - 구나 - 구먼 - 구려 - 냐, - 니 - 는가, - 나 - 어라 - 게 - 자 - 세 - 오 - ㅂ니다 - 어, - 지 - 어요, - 지요 - 어, - 지, - 군 - 어요, - 지요, - 군요 - 오 - ㅂ니까 - 어, - 지 - 어요, - 지요
More informationInternational Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가
2017 년 12 월호 pp.78~85 한국노동연구원 2018 년베트남사회보험법의변화와전망 International Labor Trends 국제노동동향 3 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남사회보험법 1) 일부규정이 2018년 1월 1일부터효력을가지게되면서해당분야에상당한변화들이예상된다. 2) 여기에는사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령비율의변화와베트남내외국인근로자에대한의무적사회보험가입,
More informationBchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv
[ 5] 입당성가 ( ) 성호경 Bcgvbbbhvbbbhcbhvvhvbbbgvvbvbhvbbjvvhvv[vbbhvbbbGYvvvvygcbbgc}cvvbbgcbbGYc}cccccbbbbbbbbbbbbvvbbhv - -.. 인사 Bchvvhvbbbhchvvhvvhvbbbhvvvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvv[vvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvvvbhvvhvbbbhvvvhvvhvvbbhv
More information2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설
2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 3 04. 4 05. 1 06. 5 07. 1 08. 3 09. 5 10. 3 11. 4 12. 5 13. 2 14. 1 15. 2 16. 2 17. 4 18. 4 19. 5 20. 2 21. 5 22. 2 23. 1 24. 5 25. 4
More information受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の
マジカル パンチライン vol.48 SCHOOL GUIDE HANDBOOK マジカル パンチライン がんばる読者へメンバーから プレゼント 付き! だいがくだいがくいんせんもんがっこうだとくしゅう おすすめの大学 大学院 専門学校 スクールを大特集! 受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月
More informationePapyrus PDF Document
ConstructionManagementHerald 발행처 한국CM협회 발행인 배영휘 편집 운영지원실 서울시 서초구 서초대로 88(유니온빌딩 4층) Tel:02)585-7092Fax:02)585-2689www.cmak.or.kr 통권 제139호 발행일 2016년 8월 1일 8 부산지방법원 서부지원청사 신축공사 CM프로젝트 2016년 하반기부터 이렇게 달라집니다
More information<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770>
2011. 11. 10.( 목) No. 271 투자 동향 베트남 원전수주 청신호 베트남 국가주석, 삼성전자 박닌성 공장 방문 쯔엉떤상 베트남 국가주석 베- 한 관계 잠재력 중시 현대그룹, 베트남 등에 사업다각화로 살길 찾는다 주간 경제 뉴스 베트남 " 올 연말까지 인플레 19% 지금 이머징 마켓에선 베트남 베트남-캄보디아 전세기 관광 베트남- 일본, 국방차관급
More informationPowerPoint 프레젠테이션
Translation Song 1 Finger Family 한글 해석 p.3 아빠 손가락, 아빠 손가락. p.4 p.5 엄마 손가락, 엄마 손가락. p.6 p.7 오빠 손가락, 오빠 손가락. p.8 p.9 언니 손가락, 언니 손가락. p.10 p.11 아기 손가락, 아기 손가락. p.12 p.13 p.14-15 재미있게 부르기 (Sing and Play Time)
More information- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12
베트남전자산업동향 호치민한국지상사협의회 - 목차 - 1. 베트남전자산업개관...1 2. 전자제품분류및시장점유율...3 3. 베트남전자산업주요업체...6 4. 전자산업성장요인및장애요인...8 5. 베트남과글로벌가치사슬...9 6. 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 [ 첨부 2] 전자제품및부품유통업체리스트...14
More informationTôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quản
지원동기편지 - 서두베트남어핀란드어 Thưa ông, Hyvä Herra, 격식을차림. 이름을모르는남자수신인께 Thưa bà, Hyvä Rouva, 격식을차림. 이름을모르는여자수신인께 Thưa ông/bà, Hyvä vastaanottaja, 격식을차림. 이름과성별을모르는수신인께 Thưa các ông bà, 격식을차림. 부서전체를언급할때 Hyvät vastaanottajat,
More informationThe Mongolic Vowel Shift revisited
Week 12 Seongyeon Ko (CMAL, Queens College) Seongyeon.Ko@qc.cuny.edu 4 과집 [At Home] Conversation 1 동생이두명있어요. New words: 한국말로뭐예요? English Korean English Korean dog 개 older brother 오빠 / 형 high school student
More information2014 학년도예비수능모의평가제 2 외국어 & 한문영역 기초베트남어 - 정답및해설 [ 정답 ] 문항 정답 문항 정답
[ 정답 ] 문항 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 정답 5 3 1 4 2 1 2 3 2 3 문항 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 정답 2 5 2 4 1 4 3 5 4 2 문항 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 정답 5 4 5 1 4 1 5 3 3 4 1. [ 정답 ] [ 출제의도 ] 베트남어철자와단어이해하기 새
More information경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부
경제 2017-229 이슈분석 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부는의료부문개혁에대한강력한의지를보여주고있음. 다양한무역협정으로인하여의료기기및의약품등에대한베트남의료시장의성장가능성이더욱확대되고있음.
More information413140912.hwp
베트남 FOCUS 너희들은 공부하는 것이 전투다 - 호치민 무역관 이동현 차장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 베트남 기획투자부, 2015년 전력수요 충족 전망 미국 투자자들, 베트남 TPP 가입 기대로 활발한 투자 움직임 베트남 통신사업자, 4G도입 전 3G 서비스 품질 개선 중 동탑(Dong Thap)성, 한국농어촌공사와 협력 베트남 철강업체, 러시아
More information법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가
2017 년 8 월호 pp.59~70 한국노동연구원 베트남노동법상근로계약규정의특징과개정동향 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 현재베트남은급속한경제성장에따른노동관계변화에대응하고, 타법제와의정합성을유지하며, 지금까지제기되어왔던법적용상의문제점을해결하기위해노동법을개정하는중에있다.
More informationI 154
152 I 154 1 154 ! 155 @ 156 ! 157 C F G B D E A A E D F B 158 @ 159 # 160 (the characteristic octave) 161 $ ppppppppppppppppppppppppppppppppp 1. 2. 3. 162 II 164 1 164 ! 165 166 167 Ut que-ant la - xis
More information<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770>
2012. 12. 28( 금) No. 328 경제뉴스 베트남, 올해 성장률 5.03%, 13년래 최저 2012년 FDI 유치, 진출기업 증자 늘어 베트남, 20년만에 첫 무역수지 흑자 2012년 금융 분야 변화 내역 베트남 중앙은행(SBV) 달러거래 억제 강화 베트남 중앙은행(SBV) 카드 수수료 규제 계획 베트남 중앙은행 부동산 시장 활성화 방안 수립 중
More information배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only)
18JUNE, 2013 PTV Company Limited 2Fl., Saigon Finance Center, 09 Dinh Tien Hoang Str., Da Kao Ward, Dist 1, HCMC, Vietnam TEL: 08 3822 0055 FAX:08 3824 1506 E-Mail :sklee@ptviet.com ~~~~..,...,,,..,,...,,,,,.
More information상업 용어 - Thương mại
[ ㄱ ] 가가격 : giá tạm thời [ 야. 담. 터이 ] 상업용어 - Thương mại 가보험서 : phiếu bảo hiểm tạm thời [ 피에우. 땀. 터이 ] 가격교환 : đối giá [ 도이. 야 ] 가격병동 : biến động giá cả [ 비엔. 동. 야. 까 ] 감정, 검사 : giám định, điều tra [ 얌.
More information3.. 개요 1) : 2015년 11월 3일 ( 목 ) ~ 5일 ( 토 ) 2) 장소 : 전시장내 Seminar Room 3) 진행 : 자체적으로업체소개및질의응답 나. 세부일정 일시시간주제회사명 10:00-11:00 Effective care for kids with
4 회베트남국제베이비 & 키즈페어결과보고, 세계전람 1.. 전시명 : ( 국문 ) 제4회베트남국제베이비 & 키즈페어 ( 영문 ) The 4th Vietnam International Maternity Baby & Kids Fair 나. 주최 : 코엑스, 세계전람, Me&Con, Webtretho, Vinexad 다. 기간 : 2016. 11. 3( ) ~ 11.
More informationCover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사
Magazine 2015 Vol. 29 Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사업을 영위할 수 있는 기반이자 동반자가 되어 왔습니다.
More information2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont
Message Two The Formation of a Corporate Joshua to Possess the Good Land by Defeating the Satanic Forces Scripture Reading: Deut. 8:7-10; Josh. 1:2-3, 6-9, 16-18; 5:11-12; Col. 1:12 I. The good land, the
More information베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원
베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 2014. 6. 한국소비자원 목 차 Ⅰ. 사업추진계획 1 Ⅱ. 사업추진결과 3 Ⅲ. 현지자문결과 31 Ⅳ. 종합평가 33 Ⅰ. 사업추진계획 1. 과정개요 가.
More informationChào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c
CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY INFLIGHT ENTERTAINMENT GUIDE 기내오락안내 01-02 2018 CÂU CHUYỆN LEGO The Lego Ninjago Movie 레고닌자고무비 Up to 500 hours of entertainment Chào mừng Quý khách trên chuyến bay
More information2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속
2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속에베트남은이미차량공유서비스가도입되어 2019년현재활용성면에서택시운송수단을압도할만큼대중성을확보해가고있다. 베트남은버스의이용이매우불편하고 1)
More information2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남
2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남인구의 25% 가과체중 - 2018년 6월, 베트남예방의학국 쯔엉딩박 (Truong Dinh
More information회원번호 대표자 공동자 KR000****1 권 * 영 KR000****1 박 * 순 KR000****1 박 * 애 이 * 홍 KR000****2 김 * 근 하 * 희 KR000****2 박 * 순 KR000****3 최 * 정 KR000****4 박 * 희 조 * 제
회원번호 대표자 공동자 KR000****1 권 * 영 KR000****1 박 * 순 KR000****1 박 * 애 이 * 홍 KR000****2 김 * 근 하 * 희 KR000****2 박 * 순 KR000****3 최 * 정 KR000****4 박 * 희 조 * 제 KR000****4 설 * 환 KR000****4 송 * 애 김 * 수 KR000****4
More information4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd
001 001 tôi 또이 tớ 떠 mình 밍 cậu 꺼우 나 ( 객관적인나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 너 ( 친구사이에서너 ) 002 002 chúng tôi 쭘또이 chúng ta 쭘따 bạn 반 anh 아잉 ( 듣는사람을포함하지않는 ) 우리 ( 듣는사람을포함하는 ) 우리친구, 당신오빠, 형 003 003 chị 찌 em 앰
More informationMicrosoft Word _CJ CGV_베트남_가치검토.doc
218.8.27 CJ CGV (7916) 미디어 / 엔터 베트남 CGV, 상장후가치검토 베트남영화시장 IMF에의하면, 217년베트남의 1인당 GDP( 명목기준 ) 는 2,354달러를기록. 이는중국의 8,643달러, 태국의 6,591달러대비현저히낮은수준. 베트남의도시화율은 217년 38% 를기록해중국 (58.5%) 과태국 (52.7%) 대비낮은수준. 반면, 베트남인구는
More information한국어와베트남어의불교어계한자어에대하여 213 한국어와베트남어의불교어계 한자어에대하여 1. 서론 2. 한국어와베트남어의불교어계한자어비교 2.3. 의미적측면 2.1. 음운적측면 2.2. 형태적측면 3. 결론 이경현 * 1. 서론 한국과베트남은지리적으로다른지역인동북아시아및동
한국어와베트남어의불교어계한자어에대하여 213 한국어와베트남어의불교어계 한자어에대하여 1. 서론 2. 한국어와베트남어의불교어계한자어비교 2.3. 의미적측면 2.1. 음운적측면 2.2. 형태적측면 3. 결론 이경현 * 1. 서론 한국과베트남은지리적으로다른지역인동북아시아및동남아시아에위치하지만한자문화권에속하는국가들이다. 양국은옛날부터중국에서한자와한자어를많이수용해왔다.
More information