수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교 ) Luu Thi Sinh( 청운대 ) Nguyen Thi Thanh Tam( 충남외고 )
수능특강베트남어 Ⅰ 강 제목 페이지 01강 문자, 발음, 성조 1 02강 인사 10 03강 이름묻기 19 04강 소개 28 05강 가족 37 06강 시간 46 07강 날짜 55 08강 묘사Ⅰ 64 09강 묘사Ⅱ 73 10강 계절과날씨 82 11강 교통 91 12강 예약 100 13강 음식Ⅰ 109 14강 음식Ⅱ 118 15강 방학 127 16강 진료 136 17강 쇼핑 145 18강 장래희망 154 19강 학습 163 20강 제안수락및거절 172 기본어휘표 181 정답과해설 단어앞의표시는교육과정에서선별한기본어휘가아님을나타냅니다
01 문자, 발음, 성조 학습목표 베트남어문자와발음을이해할수있다. 6 성조를구분할수있다. 베트남의위치, 인구등의정보를파악할수있다. 1 문자와발음 (1) 문자 순서 대문자 소문자 명칭 1 A a a 2 Ă ă á 3 Â â ớ 4 B b bê 5 C c xê 6 D d dê 7 Đ đ đê 8 E e e 9 Ê ê ê 10 G g giê 11 H h hát 12 I i i (ngắn) 13 K k ca 14 L l e-lờ 15 M m em-mờ 16 N n en-nờ 17 O o o 18 Ô ô ô 19 Ơ ơ ơ 20 P p pê 21 Q q quy 22 R r e-rờ 23 S s ét-sì 24 T t tê EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 1 01 강 _ 문자, 발음, 성조
25 U u u 26 Ư ư ư 27 V v vê 28 X x ích-xì 29 Y y i (dài) 베트남어문자는모두 29 개로, 영어알파벳의 26 개문자중 F, J, W, Z 가없고 Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư 가추가되어있다. (2) 발음 1 모음 문자 발음 예 a a ạ, bà ă 짧은 a ăn, mắt â 짧은 ơ âm, đâu e e em, nem ê ê êm, đêm i i in, mì y i kỹ, yêu o o học, khó ô ô ồn, số ơ ơ ở, nhờ u u dù, bút ư ư ừ, như EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 2 01 강 _ 문자, 발음, 성조
2 자음 문자 발음 예 b b bò, bán c c+ (a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư) cá, các ch ch chị, cách d d da, dễ đ đ đá, đang g g+ (a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư) gà, gửi gh gh + (e, ê, i) ghế, ghen gi gi gì, giỏi h h hạ, hai k k + (e, ê, i, y) kể, kem kh kh khá, khen l l là, lúc m m mũi, mềm n n năm, nên ng ng + (a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư) ngay, ông ngh ngh + (e, ê, i) nghỉ, nghĩ nh nh nho, anh p p pi-a-nô, gặp ph ph phở, phải q q + u quý, quạt r r ra, rẻ s s sẽ, sân t t tai, tôm th th thi, thân tr tr trả, trên v v và, vẽ x x xa, xin EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 3 01 강 _ 문자, 발음, 성조
2 성조 베트남어는 6 개의성조가있다. 성조는단어의중심모음위나아래에표시한다. 철자가동일해 도성조가다르면의미가달라지므로철자와성조를함께기억해야한다. 표기 특징 예 없음 꺾임없는평상음이다 ma, ăn 도약하는상승음이다 má, có ` 부드럽게내린다 mà, là 힘있게내린다 mả, hỏi ~ 꺾이는상승음이다 mã, đã. 짧고강한저음이다 mạ, chị má mã ma mả mà mạ OX : 성조의고저정도 OY : 성조의장단정도 EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 4 01 강 _ 문자, 발음, 성조
발음의 지역별 차이 Hà Nội 베트남어의 발음은 지역에 따라 차이가 있다. 지역 은 크게 세 지역, 수도 하노이(Hà Nội)를 중심으로 한 북부 지역, 후에(Huế)를 중심으로 한 중부 지역, 그리고 호찌민시(Thành phố Hồ Chí Minh)를 중 Huế 심으로 한 남부 지역으로 나눈다. 이 책은 표준어인 수도 하노이의 발음을 중심으로 설명한다. 국명과 지명, 인명과 같은 고유명사는 각 음절의 첫 글자를 대문자로 표기한다. 예 Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam(베트남), Hà Nội(하노이), Nguyễn Thị Thảo(응우옌티타오) 베트남어 학습 방법 베트남어는 성조가 있기 때문에, 단어를 학습할 때 hồ 철자와 성조를 함께 학습해야 한다. 예를 들어, hồ와 hổ는 철자는 같으나 성조에 따라 hồ : 호수 와 hổ : 호랑이 로 전혀 다른 의미가 된다. 그렇기 때문에 베트남어는 철자와 발음 이외에 성조까지 함께 암기 해야 한다. hổ 하지만 수능은 철자와 발음, 성조를 직접 쓰거나 소리를 내는 것이 아닌, 5지 선다 객관식 시험 이라 học(학, 學) 는 것을 기억하자. 특히, 베트남어는 문법이 복잡하지 않아 어순이 매우 단순하고, 해석이 쉽다. 그렇기 때 + 문에 초반 단어 학습의 고비를 넘기면 쉽게 학습할 sinh(생, 生) 수 있다. 단어 학습에 있어 우리에게 유리한 것은 베트남어 도 한자에서 유래한 단어가 매우 많다는 것이다. 예 를 들어, học sinh(학생)은 배울 학(學)의 học(공부 하다, 배우다)과 날 생(生)의 sinh(태어나다, 낳다)이 결합된 단어이다. 이를 응용하여, sinh hoạt(생활), sinh nhật(생일), vệ sinh(위생)의 의미를 유추할 수 있다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 5 học sinh(학생, 學生) sinh hoạt(생활, 生活) sinh nhật(생일, 生日) vệ sinh(위생, 衛生) 01강_문자, 발음, 성조
3 베트남개요 국명 독립일 위치 연평균 기온 베트남사회주의공화국 1945 년 9 월 2 일 인도차이나반도동부 24.1 ( 한국보다 10 높음 ) 인구 92,695,100 명 (2016 년기준 ) 면적 331,000 km2 ( 한반도의약 1.5 배 ) 행정구역 민족언어 5개중앙직할시 : 수도하노이 (Hà Nội), 호찌민시 (TP. Hồ Chí Minh), 하이퐁 (Hải Phòng), 다낭 (Đà Nẵng), 껀터 (Cần Thơ) 와 58개성낀족 (dân tộc Kinh) 과 53개소수종족베트남어 문자해독률 95%(2016 년 ) 화폐단위 đồng( 동 )( 미화 1달러 =22,723동 ) (2017년 12월 19일기준 ) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 6 01 강 _ 문자, 발음, 성조
정답과해설 01~02 쪽 1 에들어갈글자는? 3 그림으로보아빈칸 (a), (b) 에들어갈글자로알맞은것은? ổ (a) ắ (b) ũ ó 1 b 3 h 5 t 2 g 4 m (a) (b) (a) (b) 1 b c 2 c m 3 l n 4 m t 5 t n i c 2 에공통으로들어갈글자는? 4 에들어갈글자를순서대로조합하여만들수있는낱말은? Trên àn có một quyển s ch và một c n chó. á ây a sĩ 1 c 2 g 3 m 4 n 5 t 1 báo 3 gió 5 táo 2 đầu 4 hơi EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 7 01 강 _ 문자, 발음, 성조
5 밑줄친부분의발음이서로같은것을고른것은? a. bà vợ b. gần ghét c. ngã nghỉ d. tay trâu 7 밑줄친부분의발음이서로같은것은? 1 có chào 2 ký khó 3 nào nhé 4 táo theo 5 ngay nghề 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d 6 밑줄친부분과발음이같은것은? 8 밑줄친부분과발음이같은것은? Em gái của tôi thích ăn kem. 1 cam 2 ghế 3 ngủ 4 nhà 5 giỏi 1 bát 3 đũa 5 khách 2 cơm 4 chén phở gà EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 8 01 강 _ 문자, 발음, 성조
9 밑줄친부분의성조가같은것을고른것은? 11 밑줄친부분의성조표기가옳은것을고른것은? a b c d A:Em năm nay bao nhiều tuổi? (a) (b) B:Em hai mươi một tuổi rồi ạ. (c) (d) vơ ban but ghê 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 1 (a), (b) 3 (b), (c) 5 (c), (d) 2 (a), (c) 4 (b), (d) 10 그림에해당하는낱말과성조표기가같은것은? 12 그림에해당하는낱말의성조표기가옳지않은것은? 1 2 cảm dưa 1 cổ 3 anh 2 mẹ 4 kéo 3 4 5 phòng nho táo 5 chuối EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 9 01 강 _ 문자, 발음, 성조
02 인사 학습목표 호칭을사용하여인사할수있다. 관계에따른호칭의변화를이해할수있다. 기본문형을익힐수있다. 1 안녕하세요, 선생님. A : Chào cô ạ. B : Chào em. Em khỏe không? A:Cảm ơn cô. Em khỏe ạ. Còn cô, cô khỏe không ạ? B:Cảm ơn em. Cô bình thường. 단어정리 chào 안녕 cô ( 여자 ) 선생님 ạ 정중한느낌을표현 ( 문미 ) em 동생, 제자 ( 사제지간 ) khỏe 건강한 không ~ 이니?( 의문 ), ~ 아니다 ( 부정 ) cảm ơn 감사하다 còn 그런데 ( 의미전환 ) bình thường 보통의, 평상시, 정상적인 해석 A: 안녕하세요, 선생님. B: 안녕. 너는건강하니? A: 감사합니다. 저는건강해요. 그런데선생님, 선생님은건강하세요? B: 고마워. 나는평상시와같아. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 10 02 강 _ 인사
문법설명및관용표현 1. Chào cô ạ. 안녕하세요, 선생님. Chào는오전, 오후, 저녁등의시간과, 만나고헤어지는상황을구분하지않고항상사용하는인사말이다. 보통인사할때는, Chào + 상대호칭 으로정감을나타낸다. Chào anh. ( 안녕하세요, 형 / 오빠.) Chào em. ( 안녕, 동생.) 호칭은말하는사람과듣는사람의나이와관계에따라정한다. 따라서인사말만들어도두사람간 의관계를알수있다. A:Chào thầy. B:Chào em. 남자선생님과학생 A : Chào chị. B:Chào em. 누나 / 언니와동생 높임말과낮춤말은호칭에따라구분한다. A : Chào cô. ( 안녕하세요, 선생님.) B:Chào em. ( 안녕.) ạ는문장끝에서정중한느낌을표현한다. Chào anh ạ. ( 안녕하세요, 형 / 오빠.) Em khỏe ạ. ( 저는건강해요.) 2. Em khỏe không? 동생 ( 너 ) 은건강하니? Em khỏe ạ. 동생 ( 저 ) 은건강해요. 베트남어어순은 주어 + 동사 / 형용사 이다. 주어 + be 동사 + 형용사 형태인영어와는달리주어 뒤에바로형용사를써서문장을만든다. 평서문을의문문으로만들때는, 주어 + (có) + 동사 / 형 용사 + không? 의형태이다. Chị đi. ( 누나 / 언니는간다.) Chị (có) đi không? ( 누나 / 언니는가나요?) Anh khỏe. ( 형은 / 오빠는건강하다.) Anh (có) khỏe không? ( 형은 / 오빠는건강해요?) 3. Cảm ơn cô. 감사합니다. 감사표현은 cảm ơn + 상대호칭 의형태로사용하며, 이에대한응답표현으로 không có gì / có gì đâu( 천만에 ) 를사용한다. A:Cảm ơn anh. ( 감사해요, 형 / 오빠.) B : Không có gì. / Có gì đâu. ( 천만에.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 11 02 강 _ 인사
2 너는건강하니? A:Chào bạn. B:Chào bạn. Bạn có khỏe không? A:Ừ. Mình khỏe. Còn bạn, bạn thế nào? B:Ừ. Mình cũng khỏe. Chào bạn. Tạm biệt bạn. Hẹn gặp lại. 단어정리 bạn 친구 có 가지다 ừ 그래 mình 나 ( 친구사이 ) thế nào 어떠한, 어떻게 cũng 또한, 역시 tạm biệt 잘가, 잘있어 hẹn 약속하다 gặp 만나다 lại 또, 다시 해석 A: 안녕, 친구. B: 안녕, 친구. 너는건강하니? A: 그래. 나는건강해. 그런데너는, 너는어떠니? B: 그래. 나역시건강해. 안녕. 잘가. 또만나. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 12 02 강 _ 인사
문법설명및관용표현 1. Còn bạn, bạn thế nào? 그런데너는, 너는어떠니? còn은의미를전환할때사용하여 그런데, 그리고 의의미이다. Mình đi. Còn bạn, bạn thế nào? ( 나는가. 그런데너는, 너는어때?) Bố mình là kỹ sư. Còn mẹ mình là bác sĩ. ( 나의아버지는엔지니어야. 그리고나의어머니는의사야.) 의문사가있는문장은, 문장끝에 không 이없이, 자연스럽게의문문이된다. Anh đi đâu? ( 형 / 오빠어디가요?) Em gặp ai? ( 너 ( 동생 ) 누구만나니?) 베트남어는형용사가부사처럼사용되기도한다. Em thế nào? ( 너는어떠니?) Em đi thế nào? ( 너는어떻게가니?) Anh khỏe. ( 형은 / 오빠는건강해.) Anh ăn khỏe. ( 형은 / 오빠는잘 ( 건강하게 ) 먹어.) 2. Ừ. 그래. 긍정의대답으로, ừ는친구나아랫사람에게, vâng은손윗사람에게사용한다. A:Em có khỏe không? ( 너는건강하니?) B : Vâng. Em khỏe ạ. ( 그래요. 저는건강해요.) 3. Mình cũng khỏe. 나역시건강해. 주어 + cũng + 동사 / 형용사 는 주어역시동사 / 형용사하다 의의미이다. A:Anh đi. ( 형 / 오빠간다.) B:Em cũng đi. ( 저도가요.) 4. Tạm biệt bạn. 잘가. Hẹn gặp lại. 또만나. chào 가만나고헤어지는상황에서모두사용되는데비해, tạm biệt 과 hẹn gặp lại 는헤어질때만사 용하는인사말이다. chào 와함께또는단독으로쓸수있다. Chào tạm biệt. ( 잘가 / 잘있어.) Chào bạn, hẹn gặp lại. ( 안녕, 또만나.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 13 02 강 _ 인사
수능따라잡기 1. 기본문형 평서문 의문문 부정문 주어 + 서술어 ( 동사 / 형용사 ) Thảo đi. ( 타오는가.) Thảo khỏe. ( 타오는건강해.) 주어 + (có) + 서술어 ( 동사 / 형용사 ) + không Thảo (có) đi không? ( 타오는가니?) Thảo (có) khỏe không? ( 타오는건강하니?) 주어 + không + 서술어 ( 동사 / 형용사 ) Thảo không đi. ( 타오는가지않아.) Thảo không khỏe. ( 타오는건강하지않아.) 2. 호칭과인사 베트남어는호칭이매우발달했으며, 친족관계에서사용하는호칭을사회생활에서도그대로사용한다. 할아버지 ông 형 / 오빠 anh 할머니 bà 누나 / 언니 chị 아버지 bố 동생 em 어머니 mẹ 자녀 con 고모 cô 손주 / 조카 cháu trai ( 남 ) gái ( 여 ) trai ( 남 ) gái ( 여 ) trai ( 남 ) gái ( 여 ) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 14 02 강 _ 인사
수능 따라잡기 3. 가족 관계도 ông bà 할아버지 할머니 bố bác mẹ 아버지 큰아버지 chị 누나 / 언니 cô 어머니 고모 tôi anh 형 / 오빠 나 chú 작은아버지 em 동생 4. 상대방과의 관계에 따른 나 의 호칭 변화 ông / bà con cháu bác / cô / chú cháu bố / mẹ 나 anh / chị em con em bố / mẹ anh / chị 그림과 같이 베트남어는 나 의 호칭이 고정되어 있는 것이 아니라 상대방과의 관계에 따라 변한다. 그리고 상대방 역시 나와의 관계에 따라서 그 자신의 호칭이 결정된다. 이처럼 베트남어의 호칭은 관 계에 따라 서로의 호칭이 변하게 된다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 15 02강_인사
정답과해설 3~4 쪽 1 빈칸에들어갈말로알맞은것만을 < 보기 > 에서있는대로고른것은? A : Chào em. B:Chào. 4 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A : Chào chị. B:Chào em. Em (a) khỏe (b)? A : Vâng. Em khỏe. a. chị b. anh c. thầy 1 a 3 a, c 5 a, b, c 2 b 4 b, c (a) 1 ạ 2 có 3 có 4 không 5 không (b) không ạ không ạ có 2 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Chào em. B : Chào anh. Anh khỏe không ạ? A:Ừ. khỏe. 1 Cô 3 Mẹ 5 Chị 2 Em 4 Anh 3 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Chào bạn. B:Chào bạn. Bạn có khỏe không? A:Cảm ơn bạn. Mình khỏe. (a) bạn, bạn thế nào? B:Cảm ơn bạn. Mình (b) khỏe. (a) (b) 1 Còn cũng 2 Còn vâng 3 Cũng còn 4 Vâng còn 5 Vâng cũng 5 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? A:Chào thầy ạ. B:Chào em. Em khỏe? A:Em khỏe ạ. 1 ạ 2 ừ 3 cũng 4 không 5 bình thường EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 16 02 강 _ 인사
6 밑줄친부분과바꾸어쓸수있는것은? 8 대화의내용으로보아알수없는것은? A:Chào bạn. A:Chào thầy ạ. B:Chào bạn. Bạn có khỏe không? B : Chào em. Em có khỏe không? A:Ừ. Mình khỏe. A:Cảm ơn thầy. Em khỏe ạ. Còn bạn, bạn có khỏe không? Còn thầy, thầy thế nào ạ? B:Cảm ơn bạn. Mình cũng khỏe. B:Cảm ơn em. Thầy cũng khỏe. 1 đi đâu 1 A 는건강하다. 2 gặp ai 2 B 는건강하다. 3 thế nào 3 A 는여성이다. 4 tên là gì 4 B 는남성이다. 5 là người nước nào 5 A 와 B 는선생님과학생의관계이다. 7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A : Chào cô ạ. B : Chào em. Em khỏe không? A : Vâng. Em khỏe ạ. Còn cô, cô khỏe không ạ? B:Cảm ơn em. Cô. a. không đi b. là bác sĩ c. cũng khỏe d. bình thường 9 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Chào anh. B : Em có khỏe không? A : Em khỏe ạ. B:Ừ. Anh cũng khỏe. a. Vâng. b. Chào em. c. Còn anh, anh có khỏe không? 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 b-c-a EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 17 02 강 _ 인사
10 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? 12 상대와의관계에따른나의호칭이옳지않은것은? Tạm biệt bạn.. ông tôi (a) chaú (b) bố (e) mình 나 (c) con bạn (d) em me a. Chào bạn b. Hẹn gặp lại c. Bạn cũng khỏe d. Anh bình thường 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 1 (a) 3 (c) 5 (e) anh 2 (b) 4 (d) 11 가족관계도이다. 가족호칭이옳지않은것은? (a) ông bà (b) bác bố (c) mẹ cô (d) cháu (e) anh tôi em 1 (a) 3 (c) 5 (e) 2 (b) 4 (d) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 18 02 강 _ 인사
03 이름묻기 학습목표 이름을묻고답할수있다. 거주지를묻고답할수있다. 시제표현을활용할수있다. 1 너의이름이뭐니? A:Chào bạn. B:Chào bạn. Tên của bạn là gì? A : Mình là Thảo. B : Xin lỗi, xin nhắc lại. A : Tên mình là Thảo. B : À, mình tên là Min-ho. 단어정리 tên 이름 của ~ 의 ( 소유격 ) là ~ 이다 gì 무엇 ( 의문사 ) xin 청하다 lỗi 실수 ( 하다 ) xin lỗi 실례 / 미안합니다 nhắc lại 다시일러주다 à 아 ( 감탄 ) 해석 A: 안녕. B: 안녕. 너의이름이뭐니? A: 나는타오야. B: 미안하지만, 다시말해줘. A: 내이름은타오야. B: 아, 나는이름이민호야. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 19 03 강 _ 이름묻기
문법설명및관용표현 1. Tên của bạn là gì? 너의이름이뭐니? Tên mình là Thảo. 내이름은타오야. 베트남어어순은 피수식어 + 수식어 로, tên của tôi 는 나의이름 이된다. của 는생략할수있다. em (của) bạn ( 너 ( 친구 ) 의동생 ) 의문사가있는의문문은의문사의위치가문두로도치되지않고한국어와마찬가지로어순의변동이없다. 의문사가있는의문문에대한대답역시한국어와같이문장어순을그대로유지하고의문사의위치에해당하는답만넣으면된다. A:Tên của anh là gì? ( 형 / 오빠의이름은뭐예요?) B:Tên của anh là Tuấn. ( 형 / 오빠의이름은뚜언이야.) 베트남어의어순이 주어 + 동사 / 형용사 이지만, 주어다음에명사가올때는, 주어 + là + 명사 ( 주어는명사이다 ) 가된다. Em là học sinh. ( 저는학생이에요.) 이름을묻고답하는표현은다양하다. 묻기 Tên của bạn là gì? ( 너의이름이뭐니?) Tên bạn là gì? ( 네이름이뭐니?) Bạn tên là gì? ( 너는이름이뭐니?) 답하기 Tên của mình là Thảo. ( 나의이름은타오야.) Tên mình là Thảo. ( 내이름은타오야.) Mình tên là Thảo. ( 나는이름이타오야.) Mình là Thảo. ( 나는타오야.) 2. Xin lỗi. 실례합니다. Xin lỗi는 실례합니다, 미안합니다 의의미로, Xin lỗi + 상대호칭 으로쓸수있다. 이에대한응답표현으로 Không sao( 괜찮아요 ) 를사용한다. A:Xin lỗi em. ( 실례해./ 미안해.) B : Không sao. ( 괜찮아요.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 20 03 강 _ 이름묻기
2 너는어디에사니? A : Chào chị. B : Chào em. Rất vui được gặp em. A:Em cũng rất vui được gặp chị. Nhà chị ở đâu? B : Nhà chị ở đường Hai Bà Trưng. Còn em sống ở đâu? A : Nhà em ở Thành phố Hồ Chí Minh. Nhưng vì em đang học ở Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội nên thuê nhà ở Hà Nội. 단어정리 rất 매우 vui 기쁜 được 얻다, ~ 하게되다 nhà 집 ở ~ 에서, ~ 에있다 đâu 어디 ( 의문사 ) đường 길 Hai Bà Trưng 하이바쯩 sống 살다 thành phố 도시 Hồ Chí Minh 호찌민 nhưng 그러나 vì 왜냐하면 nên ~ 여서 đang ~ 하고있다 học 공부하다 trường 학교 đại học 대학 trường đại học 대학교 ngoại ngữ 외국어 Hà Nội 하노이 thuê 임차하다, 빌리다 해석 A: 안녕하세요. B: 안녕. 만나서반가워. A: 저도누나를만나서반가워요. 누나집은어디에있어요? B: 우리집은하이바쯩거리에있어. 그런데너는어디에사니? A: 저의집은호찌민시에있어요. 하지만제가하노이외국어대학교에서공부하고있어서하노이에집을임차했어요. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 21 03 강 _ 이름묻기
문법설명및관용표현 1. Rất vui được gặp em. 만나서반가워. rất은 매우 로피수식어의앞에위치한다. Bà của mình rất khỏe. ( 우리할머니는매우건강하시다.) Ha-na chạy rất nhanh. ( 하나는매우빨리달린다.) được 은서술어앞에서 서술어하게되다 의의미이다. được học ( 공부하게되다 ) được nghỉ ( 쉬게되다 ) 2. Em sống ở đâu? 너는어디에사니? ở는본동사와함께 ~ 에서동사하다 로쓰인다. Chị ăn ở nhà. ( 누나 / 언니는집에서먹어.) Anh gặp em ở đâu? ( 형이 / 오빠가너를어디에서만나?) 본동사가없을때, ở 는 ~ 에있다 로쓰인다. Bố mình ở nhà. ( 우리아빠가집에계셔.) Chị ở đâu? ( 누나 / 언니는어디에있어요?) 3. Vì em đang học ở Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội nên thuê nhà ở Hà Nội. 제가하노이외국어대학교에서공부하고있어서하노이에집을임차했어요. (Bởi) vì A nên B 는 왜냐하면 A 하기때문에 B 하다 로, B (bởi) vì A 또는 Sở dĩ B là vì A 도 동일한의미이다. Bởi vì tôi thích Việt Nam nên tôi học tiếng Việt. ( 나는베트남을좋아하기때문에베트남어를공부한다.) = Tôi học tiếng Việt bởi vì tôi thích Việt Nam. ( 내가베트남어를공부하는것은베트남을좋아하기때문이다.) = Sở dĩ tôi học tiếng Việt là vì tôi thích Việt Nam. ( 내가베트남어를공부하는것은베트남을좋아하기때문이다.) 주어 + đang + 서술어 는 주어가서술어하고있다 는현재진행을나타낸다. A:Anh đang làm gì? ( 형은 / 오빠는뭐하고있어요?) B:Anh đang xem phim. ( 나영화보고있어.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 22 03 강 _ 이름묻기
수능따라잡기 1. 어순 피수식어 + 수식어 Mẹ của anh khỏe. ( 형 / 오빠의어머니는건강하셔.) Hoa này đẹp. ( 이꽃은아름다워.) 주어 + 서술어 Chị khỏe. ( 누나 / 언니는건강해.) 주어 + 서술어 + 목적어 Mình đọc sách. ( 나는책을읽어.) 2. 격변화베트남어는조사가없으며위치에따라자연스럽게격이결정된다. Bạn gặp ai? ( 너는누구를만나니?) Ai gặp bạn? ( 누가너를만나니?) Sách bạn ở trên bàn. ( 네책은책상위에있어.) 3. 시제 주어 + đã/vừa/mới/vừa mới / đang / sắp/sẽ + 서술어 과거근접과거현재진행근접미래미래 đã vừa/mới/vừa mới đang sắp sẽ Tuấn đã ăn cơm. ( 뚜언은밥을먹었다.) Tuấn vừa / mới / vừa mới ăn cơm. ( 뚜언은밥을막먹었다.) Tuấn đang ăn cơm. ( 뚜언은밥을먹고있다.) Tuấn sắp ăn cơm. ( 뚜언은밥을곧먹을것이다.) Tuấn sẽ ăn cơm. ( 뚜언은밥을먹을것이다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 23 03 강 _ 이름묻기
수능 따라잡기 4. 호찌민시 베트남 사람들은 도시의 이름에 대해 말할 때, 보통 그 이름만 말하고 도시 는 생략한다. 베트남의 수도인 하노이시 역시, 보통 시 를 생략하고 하노이 라고 말한다. 그러나 호찌민 시는 항상 시 를 사용하는데, 이것은 베트남의 초대 국가주석인 호찌민 주석과 구분하기 위 한 것이다. 1975년 베트남전쟁이 끝난 후, 1976년에 사이곤시가 호찌민 주석의 이름을 따 라 호찌민시라고 불리게 되었다. 호찌민시(Thành phố Hồ Chí Minh)는 TP. Hồ Chí Minh 또는 TP. HCM이라고 표기하기도 한다. 5. 베트남 도로명 베트남의 도로명은 보통 베트남의 임금이나 정치인, 장군, 독립운동가 등 위대한 인물의 이름으로 지어졌다. 유명한 인물일수록 그 이름이 큰 도로명으로 사용되었다. 이 외에, 역사 적 사건이나 외국인의 이름도 일부 도로명에 사용되고 있다. 거리마다 이름이 있고 거리의 양쪽으로 홀수와 짝수 건물번호가 매겨져 있어서 도로명과 건물번호를 알면 그 위치를 찾을 수 있다. 때문에 베트남을 처음 방문하는 외국인도 지도를 가지고 목적지를 쉽게 찾을 수 있다. 예를 들면, đường Hai Bà Trưng은 수도 하노이의 대표적인 거리로, 베트남 독립운동 지 도자인 Hai Bà Trưng의 이름으로 지어졌다. Hai는 숫자 둘, Bà는 부인(할머니)을, 그리고 Trưng은 가문의 성, 즉 Trưng씨 가문의 두 자매를 의미한다. 베트남은 B.C. 179~A.D. 938 년 동안 중국의 식민 지배를 받았는데, A.D. 40~43년, Hai Bà Trưng이 봉기하여 65개성을 점령했다. 결국 중국에 의해 진압되었지만, 이는 중국 지배에 대한 베트남 최초의 항쟁으로 독립운동사의 기원을 이룬다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 24 03강_이름 묻기
정답과해설 5~6 쪽 1 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Chào anh. B : Chào em. Tên em là? A : Em tên là Thảo. 1 ai 2 gì 3 đâu 4 nào 5 thế nào 3 밑줄친부분의표현이옳은것만을있는대로고른것은? A : Chào chị. B : Chào em. Tên em là gì? (a) A : Em tên là Min-ho. (b) B:Chị của tên là Thảo. (c) 1 (a) 3 (a), (b) 5 (a), (b), (c) 2 (c) 4 (b), (c) 2 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 4 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? A:Tên bạn là gì? a. Em đang ăn cơm. B : Mình là Tuấn. b. Chị đọc này sách. A:Xin lỗi, c. Ông mình rất khỏe. B:Tên của mình là Tuấn. 1 a 2 b 1 bạn gặp ai? 3 a, c 4 b, c 2 hẹn gặp lại. 5 a, b, c 3 cảm ơn bạn. 4 xin nhắc lại. 5 bạn sống ở đâu? EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 25 03 강 _ 이름묻기
5 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? 7 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Em sống ở đâu? A:Bạn sống ở đâu? B:Nhà em ở Thành phố Hồ Chí Minh. B:Nhà mình ở đường Hai Bà Trưng. Nhưng (a) em đang học ở? Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội A : Nhà mình ở Thành phố Hồ Chí (b) thuê nhà ở Hà Nội. Minh. (a) 1 từ 2 vì 3 chỉ 4 vừa 5 càng (b) đến nên thôi vừa càng 1 Anh gặp ai 2 Bạn tên là gì 3 Nhà bạn ở đâu 4 Bạn ăn thế nào 5 Em khỏe không 6 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 8 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Chào anh. B:Chào em. A:Em cũng rất vui được gặp anh. 1 Xin lỗi em. 2 Em gặp ai? 3 Cảm ơn em. 4 Em học ở đâu? 5 Rất vui được gặp em. A:Chào em. B : Chào chị. chị là gì? A:Tên của chị là Ha-na. 1 Xin lỗi 2 Cảm ơn 3 Tạm biệt 4 Không sao 5 Mình khỏe, tên của EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 26 03 강 _ 이름묻기
9 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A:Rất vui được gặp em. B: A: Còn nhà em ở đâu? B:Nhà em ở đường Trần Hưng Đạo. 11 대화의내용으로보아알수없는것은? 1 B는여성이다. 2 A의이름은민호이다. 3 B의이름은타오이다. 4 B는 A의학교선배이다. 5 A는 B의이름을다시물었다. a. Anh sống ở đâu? b. Em cũng rất vui được gặp anh. c. Anh sống ở đường Hai Bà Trưng. 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 b-c-a [10 ~ 11] 다음대화를읽고물음에답하시오. A:Tên chị là gì ạ? B:Chị là Thảo. A:Xin lỗi, xin nhắc lại. B:Chị tên là Thảo. tên là gì? A: tên là Min-ho ạ. 10 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 1 Em 2 Anh 3 Chị 4 Ông 5 Cháu 12 대화의내용과일치하는것을 < 보기 > 에서고른것은? A:Nhà chị ở đâu? B:Nhà chị ở đường Hai Bà Trưng. Còn em sống ở đâu? A:Nhà em ở Thành phố Hồ Chí Minh. Nhưng vì em đang học ở Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội nên thuê nhà ở Hà Nội. a. B는남성이다. b. A는대학에서공부하고있다. c. B의집은 Hai Bà Trưng길에있다. d. A는 Hồ Chí Minh시에거주하고있다. 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 27 03 강 _ 이름묻기
04 소개 학습목표 자신과친구를소개할수있다. là 가있는문장의형식을이해할수있다. 학교, 학년표현을활용할수있다. 1 이쪽은저의여자친구예요. A:Bố ơi, đây là bạn gái của con ạ. Còn đây là bố của mình. B : Cháu chào bác ạ. C : Chào cháu. Cháu là người Hàn Quốc, phải không? B:Dạ, vâng ạ. Cháu là người Hàn Quốc và là giáo viên dạy tiếng Hàn cho học sinh Việt Nam. 단어정리 ơi ~ 아 / 야 ( 부를때 ) đây 여기, 이쪽 bạn gái 여자친구 người 사람 Hàn Quốc 한국 người Hàn Quốc 한국사람 phải 맞는, 옳은 dạ 네 và 그리고 giáo viên 교사 dạy 가르치다 tiếng 소리, 언어, 시간 ( 단위 ) tiếng Hàn 한국어 cho ~ 에게, ~ 을위하여 học sinh ( 초 중 고 ) 학생 Việt Nam 베트남 해석 A: 아버지, 이쪽은저의여자친구예요. 그리고이분은우리아버지야. B: 안녕하세요. C: 안녕. 너는한국사람이맞지? B: 네, 그래요. 저는한국사람이고베트남학생에게한국어를가르치는교사입니다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 28 04 강 _ 소개
문법설명및관용표현 1. Đây là bạn gái của con ạ. 이쪽은저의여자친구예요. đây là는 여기는 ~ 이다 로가까이있는사람이나사물을소개할때쓸수있다. Đây là anh trai của mình. ( 이분은우리형이야./ 오빠야.) Đây là trường của em. ( 여기가저의학교입니다.) kia là는 저쪽 / 저기는 ~ 이다, đó là는 그것 / 그는 ~ 이다 를의미한다. Kia là bạn trai của Thảo. ( 저쪽은타오의남자친구야.) Kia là nhà của anh. ( 저기는형 / 오빠의집이야.) Đó là bút của mình. ( 그것은나의펜이야.) Đó là bạn của tôi. ( 그는나의친구야.) 2. Cháu chào bác ạ. 안녕하세요. 손윗사람에게인사할때, 손아랫사람이자신의호칭을넣어인사함으로써정중함과친밀함을나타낸다. Em chào thầy ạ. ( 안녕하세요, 선생님.) Em chào anh. ( 안녕하세요, 형 / 오빠.) Cháu chào bà. ( 안녕하세요, 할머니.) 3. Cháu là người Hàn Quốc, phải không? 너는한국사람이맞지? là가있는문장 주어 + là + 명사 ( 주어는명사이다 ) 의의문문은 주어 + là + 명사 + phải không? ( 주어는명사가맞니?) 의형태이다. Chị là người Hàn Quốc. ( 누나 / 언니는한국사람이야.) Chị là người Hàn Quốc, phải không? ( 누나 / 언니는한국사람이맞나요?) 4. Cháu là giáo viên dạy tiếng Hàn cho học sinh Việt Nam. 저는베트남학생에게한국어를가르치는교사입니다. cho 는 ~ 에게 /~ 을위하여 의의미가있어, 주어 + 서술어 + cho + 대상 은 주어가대상에게 / 대 상을위하여서술어하다 이다. Bạn gọi điện thoại cho ai? ( 너는누구에게전화를거니?) Em mua hoa cho ông bà của em. ( 저는저의할아버지, 할머니를위해꽃을삽니다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 29 04 강 _ 소개
2 나는 쭈반안고등학교 3학년 학생이야. Ha-na Trang chủ Ha-na Ha-na Chào các bạn. Tên tôi là Ha-na. Tôi là người Hàn Quốc và là học sinh lớp 12 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An. Tôi thích Việt Nam và người Việt vì các bạn Việt Nam rất tốt bụng và vui tính. Có nhiều lúc tôi được các bạn Việt Nam giúp. 단어정리 các ~들(복수) lớp 학년, 반 lớp 12 12학년(고등학교 3학년) trường 학교 trung học 중 고등(학교) phổ thông 보통의 trường trung học phổ thông 고등학교 Chu Văn An 쭈반안 thích 좋아하다 tốt bụng 마음씨 좋은 vui tính 쾌활한 nhiều 많은 lúc 때 giúp 돕다 해 석 Ha-na Trang chủ Ha-na Ha-na 안녕, 친구들. 내 이름은 하나야. 나는 한국 사람이 고 쭈반안고등학교 3학년 학생이야. 베트남 친구들 이 마음씨가 매우 곱고 쾌활하기 때문에 나는 베트 남과 베트남 사람을 좋아해. 나는 베트남 친구들에 게 도움을 받을 때가 많아. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 30 04강_소개
문법설명및관용표현 1. Chào các bạn. 안녕, 친구들. 복수표현으로 các과 những이있다. các은전체를, những은일부를나타낸다. Trong các bạn, những ai muốn học tiếng Việt? ( 여러분중에, 누가베트남어를배우기원하나요?) các học sinh lớp 11 (( 전체 ) 11학년 ( 고등학교 2학년 ) 학생들 ) những học sinh lớp 11 và những học sinh lớp 12 (( 전체학생들중에서 ) 11학년 ( 고등학교 2학년 ) 학생들과 12학년 ( 고등학교 3학년 ) 학생들 ) 2. Tôi là học sinh lớp 12 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An. 나는쭈반안고등학교 3 학년학생이야. tôi 는상대와의관계가아직정해지지않은경우, 관계성이배제된 1 인칭 나 를의미한다. 초면에상 대의나이를모를때, 예의상상대를 anh 또는 chị 로부르고나를 tôi 로호칭할수있다. A : Chào anh. Tôi tên là Tuấn. ( 안녕하세요. 나는이름이뚜언입니다.) B : Chào anh. Tên tôi là Min-ho. ( 안녕하세요. 내이름은민호입니다.) 베트남에서학생은 học sinh( 초 중 고등학교학생 ) 과 sinh viên( 대학생 ) 으로구분하며, 초등학교 1학년부터고등학교 3학년까지를 1학년부터 12학년으로표현한다. Em là học sinh lớp 10. ( 저는 10학년 ( 고등학교 1학년 ) 학생입니다.) Chị gái của mình là sinh viên. ( 우리누나 / 언니는대학생이다.) 3. Có nhiều lúc tôi được các bạn Việt Nam giúp. 나는베트남친구들에게도움을받을때가많아. 위의문장은수동태로, 능동태문장은 Có nhiều lúc các bạn Việt Nam giúp tôi( 베트남친구들이 나를도와주는때가많아 ) 이다. 능동태문장을수동태로바꿀때, được( 긍정적의미 ) 또는 bị( 부정적 의미 ) 가사용된다. Thầy Khánh khen Thảo. ( 능동태 : 카인선생님은타오를칭찬한다.) Thảo được thầy Khánh khen. ( 수동태 : 타오는카인선생님에게칭찬을받는다.) Thầy Khánh phạt Thảo. ( 능동태 : 카인선생님은타오를벌한다.) Thảo bị thầy Khánh phạt. ( 수동태 : 타오는카인선생님에게벌을받는다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 31 04 강 _ 소개
수능따라잡기 1. là 가있는문장의형식 평서문 의문문 부정문 주어 + là + 명사 Chị Thảo là sinh viên. ( 타오누나 / 언니는대학생이야.) Giáo viên tiếng Hàn là người Hàn Quốc. ( 한국어선생님은한국사람이야.) 주어 + là + 명사 + (có) phải không / 주어 + có phải là + 명사 + không Chị Thảo là sinh viên, phải không? ( 타오누나 / 언니는대학생이맞니?) = Chị Thảo là sinh viên, có phải không? = Chị Thảo có phải là sinh viên không? Giáo viên tiếng Hàn là người Hàn Quốc, phải không? ( 한국어선생님은한국사람이맞니?) = Giáo viên tiếng Hàn là người Hàn Quốc, có phải không? = Giáo viên tiếng Hàn có phải là người Hàn Quốc không? 주어 + không phải là + 명사 Chị Thảo không phải là sinh viên. ( 타오누나 / 언니는대학생이아니야.) Giáo viên tiếng Hàn không phải là người Hàn Quốc. ( 한국어선생님은한국사람이아니야.) 2. 학교와학년 학교 연령 학생 학년 기간 ( 년 ) 1 lớp một 2 lớp hai trường tiểu học 6 ~ 11 học sinh 3 lớp ba ( 초등학교 ) 4 lớp bốn 5 5 lớp năm 1 lớp sáu trường trung học cơ sở 2 lớp bảy 11 ~ 15 học sinh ( 중학교 ) 3 lớp tám 4 4 lớp chín trường trung học 1 lớp mười phổ thông 15 ~ 18 học sinh 2 lớp mười một 3 ( 고등학교 ) 3 lớp mười hai 1 năm thứ nhất 2 năm thứ hai trường đại học 3 năm thứ ba 18 ~ 22 sinh viên ( 대학교 ) 4 năm thứ tư 4~6 5 năm thứ năm 6 năm thứ sáu 베트남은 9 월에새로운학년이시작된다. * tiểu học: 초등학교 EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 32 04 강 _ 소개
수능 따라잡기 3. 숫자 0 không 7 bảy 1 một 8 tám 2 hai 9 chín 3 ba 10 mười 4 bốn 11 mười một 5 năm 12 mười hai 6 sáu 13 mười ba 4. 국가, 사람, 언어 국가 사람 언어 Mỹ người Mỹ tiếng Anh Việt Nam người Việt (Nam) tiếng Việt (Nam) 영국 Anh (Quốc) người Anh tiếng Anh 일본 Nhật Bản người Nhật (Bản) tiếng Nhật (Bản) 중국 Trung Quốc người Trung Quốc tiếng Trung (Quốc) Pháp người Pháp tiếng Pháp Hàn Quốc người Hàn (Quốc) tiếng Hàn (Quốc) 미국 베트남 프랑스 한국 5. 쭈반안고등학교 하노이에 있는 쭈반안고등학교는 베트남 에서 전통 있는 명문 고등학교이다. 1908 년 다른 이름으로 설립되었다가 1945년 에 베트남의 유명한 유학자의 이름인 쭈 반안으로 이름을 바꿨다. 베트남의 많은 유명한 사람들이 이 학교에서 공부했다. 2004년 베트남 국가문화역사유적으로 공 인되었다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 33 04강_소개
정답과해설 7~8 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 3 빈칸에들어갈말로알맞은것만을 < 보기 > 에서있는대로고른것은? Chào các bạn. Tên tôi là Ha-na. Tôi là người Hàn Quốc và là học sinh lớp 12 Trường Chu Văn An. A:Bạn ơi, mình. Còn B:Chào em. C : Chào anh. 1 chị 3 cháu 5 người Việt là em gái của là bạn của anh. 2 đây 4 học sinh a. Đại học b. Trung học cơ sở c. Trung học phổ thông 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c 2 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? 4 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Bố ơi, đây là bạn gái của con ạ. A : Anh là người Hàn Quốc, phải không Còn đây là bố của mình. ạ? B: (a) chào (b) ạ. B:Ừ. Anh là người và là C : Chào cháu. giáo viên dạy tiếng Anh cho học sinh Việt Nam. (a) 1 Em 2 Em 3 Bác 4 Cháu 5 Cháu (b) cô bác em cô bác 1 Mỹ 2 Anh 3 Việt Nam 4 Hàn Quốc 5 Trung Quốc EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 34 04 강 _ 소개
5 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? 7 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:? A:Bố ơi, đây là bạn gái của con ạ. B:Dạ, vâng ạ. Cháu là người Hàn Quốc. Còn. 1 Cháu là người Hàn Quốc à 2 Cháu là người Hàn Quốc không B : Cháu chào bác ạ. C : Chào cháu. 3 Cháu là người Hàn Quốc, phải không 1 hẹn gặp lại 4 Cháu có phải là người Hàn Quốc không 2 tôi tên là Min-ho 5 Cháu là người Hàn Quốc, có phải không 3 đây là bố của mình 4 rất vui được gặp bạn 5 anh là người Hàn Quốc 6 밑줄친부분과의미가유사한것만을 < 보기 > 에서있는대로고른것은? Chào các bạn. Tên tôi là Ha-na. Tôi là người Hàn Quốc và là học sinh lớp 12 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An. Tôi thích Việt Nam và người Việt vì các bạn Việt Nam rất tốt bụng và vui tính. Có nhiều lúc tôi được các bạn Việt Nam giúp. 8 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Ông ơi, đây là bạn của cháu ạ. B : Chào cháu. C : Cháu chào ông ạ. B : C:Dạ, vâng. Cháu là người Hàn Quốc ạ. a. Các bạn Việt Nam rất tốt bụng và vui tính nên tôi thích Việt Nam và người Việt. b. Vì tôi thích Việt Nam và người Việt nên các bạn Việt Nam rất tốt bụng và vui tính. c. Sở dĩ tôi thích Việt Nam và người Việt là vì các bạn Việt Nam rất tốt bụng và vui tính. a. Cháu tên là Ha-na ạ. b. Còn đây là ông của mình. c. Cháu là người Hàn Quốc, phải không? 1 a-b-c 2 a-c-b 3 b-a-c 4 c-a-b 5 c-b-a 1 a 3 a, c 5 a, b, c 2 b 4 b, c EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 35 04 강 _ 소개
[9~10] 다음대화를읽고물음에답하시오. A:Đây là bạn của anh. Còn đây là em gái của mình. B : Chào em. Tên anh là Min-ho. C : Chào anh ạ. Tên em là Thảo ạ. Anh là người Hàn Quốc, phải không? B:Ừ, đúng rồi. Anh là và đang dạy tiếng Hàn cho học sinh Việt Nam. 9 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? a. học sinh b. giáo viên c. người Hàn Quốc d. người Việt Nam [11 ~ 12] 다음글을읽고물음에답하시오. Chào các bạn. Tên tôi là Ha-na. Tôi là người Hàn Quốc và là học sinh lớp 12 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An. Tôi thích Việt Nam và người Việt vì các bạn Việt Nam rất tốt bụng và vui tính. Có nhiều lúc tôi được các bạn Việt Nam giúp. 11 Ha-na에관한글의내용과일치하지않는것은? 1 한국사람이다. 2 베트남을좋아한다. 3 고등학교 3학년학생이다. 4 베트남친구들을자주돕는다. 5 Chu Văn An고등학교학생이다. 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 10 대화의내용과일치하지않는것은? 1 A는남자다. 12 밑줄친부분과의미가유사한것만을 < 보기 > 에서있는대로고른것은? 2 B 는남자다. 3 C 는여자다. a. tôi giúp các bạn Việt Nam 4 A와 B는친구사이이다. 5 B는한국어를배우고있다. b. các bạn Việt Nam giúp tôi c. tôi được giúp các bạn Việt Nam 1 a 3 a, c 5 a, b, c 2 b 4 b, c EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 36 04 강 _ 소개
05 가족 학습목표 가족과직업에대해묻고답할수있다. 빈도부사를이해하고활용할수있다. 베트남사람의이름과명함에대해알수있다. 1 너의오빠는몇살이니? A:Đây là ảnh của gia đình mình. B:Người ở bên cạnh bạn là ai? A : Anh trai của mình đấy. B:Anh trai bạn đẹp trai quá nhỉ. A: Ừ. Anh trai mình còn thông minh nữa. B:Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? A: 22 tuổi. B:Anh trai bạn là sinh viên, phải không? A : Không phải. Anh trai mình đã tốt nghiệp đại học năm ngoái rồi. 단어정리 ảnh 사진 gia đình 가정, 가족 bên cạnh 옆쪽 đấy ~ 이야 ( 문미에서강조 ) đẹp trai 미남인 quá 너무 nhỉ ~ 이네 ( 독백, 동의요구 ) còn ~ 이기도하다 thông minh 똑똑한 nữa 더 bao nhiêu 얼마, 몇 tuổi 나이 tốt nghiệp 졸업하다 năm ngoái 작년 rồi ~ 했다 ( 완료형 ) đã ~ rồi 이미 ~ 했다 ( 완료형 ) 해석 A: 이것은우리가족사진이야. B: 네옆에있는사람은누구니? A: 우리오빠야. B: 너의오빠는너무미남이네. A: 그래. 우리오빠는똑똑하기도해. B: 너의오빠는몇살이니? A:22살이야. B: 너의오빠는대학생이맞니? A: 아니야. 우리오빠는이미작년에대학을졸업했어. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 37 05 강 _ 가족
문법설명및관용표현 1. Anh trai bạn đẹp trai quá nhỉ. 너의오빠는너무미남이네. nhỉ는문장끝에서독백형식으로질문하거나상대의동의를간접적으로요구할때사용한다. Tiếng Việt hay. ( 베트남어가재미있다.) Tiếng Việt hay nhỉ. ( 베트남어가재미있네.) Nhà của anh Tuấn ở đâu? ( 뚜언형 / 오빠집이어디니?) Nhà của anh Tuấn ở đâu nhỉ? ( 뚜언형 / 오빠집이어디더라?) 2. Anh trai mình còn thông minh nữa. 우리오빠는똑똑하기도해. còn ~ nữa는 또한 ~ 이기도하다 이다. A:Tuấn thích bóng đá. ( 뚜언은축구를좋아해.) B:Ừ. Tuấn còn thích bóng bàn nữa. ( 그래. 뚜언은탁구도좋아해.) 3. Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? 너의오빠는몇살이니? bao nhiêu는 얼마, 몇 의뜻으로, tuổi와결합하여나이를묻는의문사로사용한다. 어린아이에게는 mấy tuổi를사용한다. A:Xin lỗi, chị bao nhiêu tuổi? ( 실례지만, 몇살이세요?) B:Tôi 26 tuổi. ( 나는 26살이에요.) A:Cháu ơi, cháu mấy tuổi? ( 얘, 너몇살이니?) B:Cháu 6 tuổi ạ. ( 저 6살이에요.) 4. Anh trai mình đã tốt nghiệp đại học năm ngoái rồi. 우리오빠는이미작년에대학을졸업했어. đã 는동사앞에위치하여과거시제를나타내는데, 완료형인 rồi 와함께쓸수있다. 이경우 đã 를생 략할수있다. Thảo đi học. ( 타오는학교에간다.) Thảo (đã) đi học rồi. ( 타오는학교에갔다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 38 05 강 _ 가족
2 할머니는늙으셨지만여전히건강하십니다. Hôm nay tôi xin giới thiệu gia đình tôi. Gia đình tôi có 5 người : bà, bố mẹ, anh trai và tôi. Bà tôi già rồi nhưng vẫn khỏe. Bố tôi là luật sư. Bố làm việc rất chăm chỉ. Mẹ tôi là y tá. Mẹ yêu tôi rất nhiều. Anh trai tôi thích chơi thể thao và hay đi đá bóng. Cả gia đình tôi thích đi du lịch. * Thảo:Anh trai bạn làm nghề gì? Mi-na : Anh trai mình là nhân viên công ty. 단어정리 hôm nay 오늘 giới thiệu 소개하다 già 늙은 nhưng 그러나 vẫn 여전히 ~ 하다 luật sư 변호사 làm ( 일 ) 하다 việc 일 chăm chỉ 열심히 y tá 간호사 yêu 사랑하다 chơi 놀다 thể thao 스포츠 hay 자주 đá ( 발로 ) 차다 bóng 공 cả 모든, 온 du lịch 여행하다 nghề 직업 nhân viên 직원 công ty 회사 해석 오늘은우리가족을소개하겠습니다. 우리가족은 5 명, 할머니, 부모님, 형 / 오빠그리고 나입니다. 할머니는늙으셨지만여전히건강하십니다. 아버지는변호사이고매우열심히 일하십니다. 어머니는간호사이고나를매우많이사랑하십니다. 형은 / 오빠는스포츠를좋 아하고자주축구를하러갑니다. 우리온가족은여행하는것을좋아합니다. * 타오 : 네오빠는직업이뭐니? 미나 : 우리오빠는회사원이야. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 39 05 강 _ 가족
문법설명및관용표현 1. Gia đình tôi có 5 người:bà, bố mẹ, anh trai và tôi. 우리가족은 5 명, 할머니, 부모님, 형 / 오빠그리고나입니다. 나열할때는 A, B, C và D 의형식을사용한다. Anh đã đi du lịch Mỹ, Pháp, Nhật Bản và Việt Nam rồi. ( 형은 / 오빠는미국, 프랑스, 일본그리고베트남을여행했어.) 2. Bà tôi già rồi nhưng vẫn khỏe. 할머니는늙으셨지만여전히건강하십니다. vẫn은 여전히 ~ 하다 로, 주어 + vẫn + 서술어 ( 주어가여전히서술어하다 ) 로사용된다. Em của tớ vẫn đang ăn cơm. ( 내동생은여전히밥을먹고있어.) Bố của anh vẫn trẻ. ( 형 / 오빠의아버지는여전히젊으셔.) 3. Anh trai tôi thích chơi thể thao và hay đi đá bóng. 형은 / 오빠는스포츠를좋아하고자주축구를하러갑니다. hay 는 자주 의의미로, 주어 + hay + 서술어 ( 주어가자주서술어하다 ) 로쓰인다. Tôi hay đi xem phim. ( 나는자주영화를보러간다.) Em hay viết thư cho bố mẹ em. ( 저는저의부모님께자주편지를씁니다.) 4. Anh trai bạn làm nghề gì? 네오빠는직업이뭐니? 직업을물을때, làm nghề gì?( 직업이뭐니?) 혹은상황에따라 làm gì?( 뭐하니?) 를사용할수있다. 대답은 là를사용하여 주어 + là + 직업명 을보통많이쓴다. A:Bố bạn làm nghề gì? ( 너의아버지는직업이뭐니?) B:Bố mình là kiến trúc sư. ( 우리아버지는건축가야.) A:Còn mẹ bạn làm gì? ( 그리고너의어머니는뭐하시니?) B:Mẹ mình là nhạc sĩ. ( 우리어머니는음악가야.) A:Anh làm gì? ( 형 / 오빠뭐해요?) B:Anh đọc báo. ( 형 / 오빠신문읽어.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 40 05 강 _ 가족
수능따라잡기 1. 동사 + 동사 + 동사 베트남어는두개또는세개의동사를연이어쓸수있다. A:Bạn đi đâu? ( 너는어디가니?) B : Mình đi đá bóng. ( 나축구하러가.) Tôi muốn đi ăn cơm. ( 나는밥을먹으러가고싶다.) 2. 빈도부사빈도부사 thỉnh thoảng( 가끔 ), hay( 자주 ), thường( 보통 ), thường xuyên( 늘 ), luôn luôn( 항상 ) 은일반적으로 주어 + 빈도부사 + 동사 로사용된다. Mình thỉnh thoảng gọi điện thoại cho bố mẹ mình. ( 나는가끔부모님께전화를한다.) Khi rỗi, bố em thường đi leo núi. ( 한가할때, 저희아버지는보통등산을하십니다.) Ông tôi thường xuyên tắm trước khi đi ngủ. ( 우리할아버지는잠자리에들기전에늘목욕을하신다.) Anh Tuấn luôn luôn ăn cơm ở nhà. ( 뚜언형은항상집에서식사를한다.) 3. còn 의다양한의미 (1) 그런데, 그리고 ( 의미전환 ) A : Anh tên là Tuấn. Còn em tên là gì? ( 형 / 오빠의이름은뚜언이야. 그런데네이름은뭐니?) B:Tên em là Thảo ạ. ( 저의이름은타오예요.) (2) 아직 ~ 이다 Bà mình già rồi nhưng còn khỏe. ( 우리할머니는늙으셨지만아직건강하셔.) (3) 남아있다 Mình còn tiền đấy. ( 나돈이남았어.) (4) ~ 이기도하다 A:Mẹ bạn là bác sĩ, phải không? ( 네엄마는의사가맞니?) B:Ừ, đúng. Mẹ mình còn là giám đốc công ty nữa. ( 그래, 맞아. 우리엄마는회사사장이기도해.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 41 05 강 _ 가족
수능따라잡기 4. 직업 học sinh / sinh viên ( 초 중 고 ) 학생 / 대학생 diễn viên 배우 giáo viên 교사 ca sĩ 가수 kiến trúc sư 건축가 nhạc sĩ 음악가 cảnh sát / công an 경찰 luật sư 변호사 kỹ sư 엔지니어 nhân viên 직원 bác sĩ 의사 công nhân 노동자 y tá 간호사 nông dân 농부 5. 명함 Công ty Du lịch Việt Nam Nguyễn Văn Tuấn Giám đốc Địa chỉ : Số 1, đường Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại văn phòng : 024. 3342 8609 Điện thoại di động : 0912 345 678 Email : nvtuan@ooomail.com 베트남여행사 응우옌반뚜언사장 주소 : 하노이호안끼엠구하이바쯩길 1 사무실전화 : 024. 3342 8609 휴대전화 : 0912 345 678 이메일 : nvtuan@ooomail.com EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 42 05 강 _ 가족
정답과해설 9~10 쪽 1 에공통으로들어갈글자는? 3 밑줄친부분의쓰임이옳은것을고른것은? A : Anh trai bạn mấy tuổi? (a) B : 25 tuổi. A : Anh trai bạn là sinh viên, phải không? (b) a sĩ bá sĩ ảnh sát 1 c 2 k 3 l 4 m 5 t B : Không phải. Anh trai mình sẽ tốt (c) (d) nghiệp đại học năm ngoái rồi. 1 (a), (b) 2 (a), (d) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) 2 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? 4 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Khi rỗi, anh làm gì? B:Anh đi du lịch. A:Tuấn đẹp trai quá nhỉ. B:Ừ. Tuấn (a) học giỏi (b). 1 hay 2 thấp 3 thường 4 thỉnh thoảng 5 thường xuyên (a) 1 từ 2 tuy 3 còn 4 nếu 5 bởi vì (b) đến nhưng nữa thì nên EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 43 05 강 _ 가족
5 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Anh là sinh viên, phải không? B : Không phải. Anh. [7~8] 그림과대화의내용을보고물음에답하시오. 1 là sinh viên 2 đang học đại học 3 chưa tốt nghiệp đại học 4 không phải là học sinh lớp 12 5 đã tốt nghiệp đại học năm ngoái rồi A:Đây là ảnh của gia đình mình. B:Người ở bên cạnh bạn là? A:Anh trai của mình đấy. B : Anh trai bạn đẹp trai quá nhỉ. A:Ừ. Anh trai mình vừa đẹp trai vừa thông minh nữa. B : Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? A : 22 tuổi. B : Anh trai bạn là sinh viên, phải không? A : Không phải. Anh trai mình đã tốt nghiệp đại học năm ngoái rồi. 6 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Bố của bạn làm nghề gì? B:Bố mình. 7 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 1 ai 2 gì 3 đâu 4 thế nào 5 bao nhiêu 1 vẫn khỏe 2 là luật sư 3 hay đi chơi 4 vừa về nhà rồi 5 đang xem phim 8 그림과대화의내용으로알수있는것을 < 보기 > 에서고른것은? a. A 는대학생이다. b. A 는공부를잘한다. c. A 의가족은 4 명이다. d. A 의오빠는미남이다. 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 44 05 강 _ 가족
9 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A:Đây là ảnh của gia đình mình. B : A : B : A:Mười sáu tuổi. a. Em trai của mình đấy. b. Em trai bạn bao nhiêu tuổi? c. Người ở bên cạnh bạn là ai? 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 c-a-b [11 ~ 12] 명함을보고물음에답하시오. 11 Công ty Du lịch Việt Nam ----------------------------------------------- Nguyễn Văn Tuấn Giám đốc Địa chỉ :Số 1, đường Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội văn phòng : 024. 3242 3609 di động : 0912 345 678 Email : nvtuan@ooomail.com 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 1 Công ty 2 Gia đình 3 Điện thoại 4 Nhân viên 5 Thành phố 10 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? Hôm nay tôi xin giới thiệu ông của tôi. Ông tôi. 12 명함의내용과일치하지않는것은? 1 직급은사원이다. 2 이름은 Tuấn이다. 3 직장은여행사이다. 1 21 tuổi 4 직장은 Hà Nội 에있다. 2 là bác sĩ 5 휴대전화번호는 0912 345 678 이다. 3 thích đi du lịch 4 yêu tôi rất nhiều 5 già rồi nhưng vẫn khỏe EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 45 05 강 _ 가족
06 시간 학습목표 시간을묻고답할수있다. 시간표현을다양하게활용할수있다. 베트남의 12 지및베트남에관한정보를알수있다. 1 영화는몇시에시작해? A : Hùng ơi, tớ có 2 vé xem phim chiều hôm nay. Cậu có đi cùng không? B : Thích quá. Đi chứ. Phim bắt đầu lúc mấy giờ? A : Lúc 5 giờ rưỡi. À, bây giờ là mấy giờ nhỉ? B:Bây giờ là 4 giờ 30 phút rồi. Chỉ còn một tiếng thôi. A:Vậy, chúng ta chuẩn bị nhanh lên. 단어정리 vé 표 xem 보다 phim 영화 chiều 오후 cùng 함께, 같이 thích 좋아하다 chứ ~ 지, ~ 고말고 bắt đầu 시작하다 lúc ~ 때, ~ 에 ( 시간 ) mấy 몇 ( 수량의문사 ) giờ 시 rưỡi ( 단위의 ) 절반 bây giờ 지금 phút 분 chỉ ~ thôi 단지 ~ 일뿐이다 tiếng 시간 vậy 그러한, 그러면 chúng ta 우리들 ( 청자포함 ) chuẩn bị 준비하다 nhanh 빠르다 lên 재촉의표현 ( 문미 ), 올라가다 nhanh lên 빨리, 서둘러 해석 A: 훙아, 나오늘오후영화표가 2장있어. 너같이갈래? B: 아주좋아. 가고말고. 영화는몇시에시작해? A:5시반에. 아, 지금몇시니? B: 지금 4시 30분이야. 한시간밖에안남았네. A: 그럼, 우리빨리준비하자. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 46 06 강 _ 시간
문법설명및관용표현 1. Phim bắt đầu lúc mấy giờ? 영화는몇시에시작해? lúc은 ~ 에, ~ 때 라는뜻으로구체적시각을나타내거나짧은시간을표현할경우사용한다. Mi-na sẽ gặp Trang lúc 5 giờ chiều. ( 미나는짱을오후 5시에만날것이다.) Xin chị chờ một lúc nhé. ( 누나 / 언니잠시만기다려주세요.) 2. Lúc 5 giờ rưỡi. 5 시반에. rưỡi는 절반 을뜻하며, 어떤단위에반을더한다는의미로 단위 + rưỡi 와같이쓰인다. 뜻은같지만쓰임이다른 nửa는 nửa + 단위 형태로사용하며, nửa tiếng은 반시간 ( 삼십분 ) 을의미한다. Mẹ em đã mua 1 cân rưỡi cam. ( 제어머니는오렌지를 1.5킬로그램샀어요.) Hai trăm rưỡi. ( 이백오십 ) Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh nửa năm rồi. ( 나는호찌민시에산지반년되었다.) 3. Bây giờ là mấy giờ rồi? 지금몇시니? mấy는 몇 / 얼마 의뜻으로, 다양한단위명사와결합하여수량의문사역할을한다. mấy giờ 몇시, mấy tuổi 몇살, mấy km 몇킬로미터, mấy cân 몇킬로그램등과같이쓰인다. A:Cháu của cậu mấy tuổi? ( 너의조카는몇살이니?) B:Cháu tớ 7 tuổi. ( 내조카는 7살이야.) A:Em mua mấy cân thịt bò? ( 소고기를몇킬로그램살거니?) B : Cho em hai cân nhé. ( 제게 2킬로그램주세요.) 4. Vậy, chúng ta chuẩn bị nhanh lên. 그럼, 우리빨리준비하자. chúng ta는듣는사람을포함한 우리 를의미하고, chúng tôi는듣는사람을제외한 우리 를뜻한다. A : Bây giờ chúng ta đi ăn cơm nhé. ( 지금우리식사하러가자.) B:Ừ. Chúng ta đi ăn cơm. ( 그래. 우리밥먹으러가자.) A : Bây giờ các anh đang đi đâu? ( 지금형 / 오빠들은어디에가나요?) B : Chúng tôi đang đi ăn cơm. ( 우리는식사하러가는중이야.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 47 06 강 _ 시간
2 수업을마친후, 나는보통도서관에책을읽으러가. A:Buổi sáng, cậu thường thức dậy lúc mấy giờ? B : Lúc 6 giờ. A:Thế à! Cậu thức dậy sớm thế để làm gì? B:Tớ thức dậy sớm để tập thể dục. Sau đó thì đọc sách rồi ăn sáng. A:Mấy giờ cậu đi học và học từ mấy giờ đến mấy giờ? B : 7 giờ rưỡi tớ đi học. Tớ học từ 8 giờ sáng 8h 15h 17h 6h đến 3 giờ chiều. Sau khi học xong, tớ thường đi thư viện để đọc sách. Khoảng 5 giờ tớ về nhà. 단어정리 *buổi 때, 시기, 기간 sáng 아침 thường 보통, 주로 thức dậy 일어나다 sớm 이른, 일찍 để ~ 하기위해서, 놓다, 두다 tập thể dục 운동하다 sau ~ 후에, 뒤 đó 그, 그것, 거기 thì ~ 은 / 는, ~ 면 đọc 읽다 sách 책 ăn 먹다 từ ~ đến ~ ~ 부터 ~ 까지 xong 끝나다 thư viện 도서관 khoảng 약, 대략 về 돌아오다, ~ 에관해 해석 A: 아침에너는보통몇시에일어나니? B:6시. A: 그래! 너뭐하려고그렇게일찍일어나는거야? B: 나는운동을하려고일찍일어나. 그후에는책을읽고나서아침을먹어. A: 너는몇시에학교에가고몇시부터몇시까지공부해? B:7시반에나는학교에가. 나는오전 8시부터오후 3시까지공부를해. 수업을마친후, 나는보통도서관에책을읽으러가. 오후 5시경집에돌아와. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 48 06 강 _ 시간
문법설명및관용표현 1. Buổi sáng, cậu thường thức dậy lúc mấy giờ? 아침에너는보통몇시에일어나니? buổi는하루를나누는시간대의단위이고, 시간은 숫자 + giờ + sáng / trưa/chiều/tối/đêm 으로 표현한다. 하루를낮과밤으로나눌때는 * ban ngày, ban đêm이라고한다. 오전 buổi sáng sáu giờ mười phút sáng ( 오전 6시 10분 ) 정오 buổi trưa mười hai giờ trưa ( 낮 12시 ) 오후 buổi chiều bốn giờ rưỡi chiều ( 오후 4시반 ) 저녁 buổi tối tám giờ ba mươi phút tối ( 저녁 8시 30분 ) 밤 ban đêm mười hai giờ đêm ( 밤 12시 ) 2. Cậu thức dậy sớm thế để làm gì? 너뭐하려고그렇게일찍일어나는거야? để는동사앞에위치하여 ~ 하기위해서 라는뜻으로쓰인다. 동사로쓰일때는 놓다, 두다 의의미이다. Tôi đi ngân hàng để rút tiền. ( 나는돈을찾으려고은행에간다.) Su-ho đã để vé trên bàn. ( 수호는표를탁자위에뒀다.) 3. Tớ học từ 8 giờ đến 3 giờ chiều. 나는 8 시부터오후 3 시까지공부를해. từ A đến B는 A에서 B까지 의뜻을가진구문으로, 시간과공간모두에사용가능하다. Hùng đã làm bài tập từ 3 giờ đến 5 giờ chiều. ( 훙은오후 3시부터 5시까지숙제를했다.) Từ Hà Nội đến Hải Phòng có gần không? ( 하노이에서하이퐁까지가까운가요?) 4. Sau khi học xong, tớ thường đi thư viện để đọc sách. 수업을마친후, 나는보통도서관에책을읽으러가. sau khi 는 ~ 한후에 라는뜻을가지며 sau khi + ( 주어 ) + 동사 형태를취한다. trước khi 는 ~ 하기전에, trong khi 는 ~ 하는동안 의뜻을가진다. Su-ho xem ti vi sau khi ăn tối. ( 수호는저녁을먹은후에텔레비전을본다.) Trước khi đi làm, bố tôi tập thể dục. ( 일하러가기전에, 내아버지는운동을하신다.) Trong khi mẹ đi vắng, con đã tự nấu cơm. ( 엄마가안계시는동안, 제가스스로밥을했어요.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 49 06 강 _ 시간
수능따라잡기 1. 주요시간표현 giờ 시, phút 분 6 giờ 20 (phút)(6시 20분 ) đúng 정각 8 giờ đúng / đúng 8 giờ( 정각 8시 ) khoảng 약, 대략 khoảng 9 giờ( 약 / 대략 9시 ) kém ~ 전, 부족한 7 giờ kém 15 phút(7시 15분전 ) hơn ~ 지난, 넘은 hơn 2 giờ(2시가넘은 ) rưỡi ( 단위 ) 반 10 giờ rưỡi(10시반 ) nửa 반 (1/2) nửa tiếng( 반시간 / 삼십분 ) 2. 숫자표현 ( 기수 ) 11 mười một 21 hai mươi mốt 100 một trăm 12 mười hai 22 hai mươi hai 101 một trăm linh / lẻ một 13 mười ba 23 hai mươi ba 110 một trăm mười 14 mười bốn 24 hai mươi bốn/tư 1.000 một nghìn / ngàn 15 mười lăm 25 hai mươi lăm/nhăm 1.001 một nghìn / ngàn không trăm linh / lẻ một 16 mười sáu 26 hai mươi sáu 1.010 một nghìn / ngàn không trăm mười 17 mười bảy 27 hai mươi bảy 1.100 một nghìn / ngàn một trăm 18 mười tám 28 hai mươi tám 10.000 mười nghìn / ngàn 19 mười chín 29 hai mươi chín 100.000 một trăm nghìn / ngàn 20 hai mươi 30 ba mươi 1.000.000 một triệu 숫자관련유의사항 1 20 부터 90 까지의 0 은 mười 가 mươi 로바뀐다. mười(10), hai mươi(20), ba mươi(30)... chín mươi(90) 2 21 부터 91 까지의 1 은 một 이 mốt 으로바뀐다. * linh / lẻ : (100 이상의수에서 ) 십의자릿수 0 mười một(11), hai mươi mốt(21), ba mươi mốt(31)... chín mươi mốt(91) 3 15 의 5 는 năm 이 lăm 으로, 25 부터 95 까지의 5 는 năm 이 lăm/nhăm 으로바뀐다. năm(5), mười lăm(15), hai mươi lăm / nhăm(25), ba mươi lăm / nhăm(35)... 4 20 이상숫자의일의자리가 4 일경우서수넷 (tư) 으로표기하기도한다. 24(hai mươi tư), 34(ba mươi tư), 44(bốn mươi tư)... 5 십의자리가 0 일경우북부는 linh, 남부는주로 lẻ 로표기한다. 101(một trăm linh / lẻ một), 1.101(một nghìn / ngàn một trăm linh / lẻ một) 6 천단위는북부는 nghìn, 남부는 ngàn 으로표기한다. 1.000(một nghìn / ngàn) 7 백의자리가 0 일경우 không trăm 으로표기한다. 1.010(một nghìn / ngàn không trăm mười) 8 천단위는쉼표 (,) 가아닌마침표 (.) 를사용한다. 100.000( 십만 ), 1.000.000( 백만 ) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 50 06 강 _ 시간
수능 따라잡기 3. 12 con giáp Việt Nam 베트남의 12지 베트남에서도 나이를 묻거나 답할 때에는 12지 의 띠를 이용해 말한다. 직접 나이를 묻는 대신 에 Bạn tuổi con gì? (너는 무슨 띠니?)라고 묻고, Mình tuổi lợn. (나는 돼지띠야.)과 같이 답할 수 있다. 그러나 베트남은 한국과 달리 12 지 중 소 대신에 물소 띠, 토끼 대신에 고 양이 띠가 있다. 또한 한국에서는 양 띠와 염 소 띠를 모두 사용하는데 반해, 베트남에서는 염 소 띠라고만 한다. 4. Thông tin về Việt Nam 베트남에 관한 정보 Năm 2016 dân số Việt Nam đã hơn 92 triệu người. Có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh hơn 85%, còn lại là 53 dân tộc ít người. Miền Bắc có 4 mùa (xuân, hạ, thu, đông), miền Nam có 2 mùa (mùa mưa và mùa khô). Giờ Việt Nam muộn hơn Hàn Quốc 2 tiếng. * dân số : 인구 * dân tộc : 민족, 종족 * miền : 지역 2016년 베트남 인구는 9천 2백만 명을 넘었음. 54개 종족이 있음. 그중 낀족이 85%를 넘고, 나머지는 53개 소수 종족임. 북부는 4계절(봄, 여름, 가을, 겨울), 남부는 2계절(우기와 건기)이 있음. 베트남 시간은 한국보다 2시간 느림. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 51 06강_시간 * khô : 건조한
정답과해설 11~12 쪽 1 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? 3 밑줄친부분의쓰임이옳은것을고른것은? Phim bắt đầu lúc 2 giờ. Bây giờ là mấy giờ rồi? (a) 1 nửa 2 nửa 3 nữa 4 rưỡi 5 rưỡi 1 giờ (a) rồi. Chúng ta chỉ còn (b) tiếng thôi. (b) nữa rưỡi nửa nửa nữa 15/6/2018 Tôi gặp Trang lúc 12 giờ trưa. (a) Sau ăn trưa, chúng tôi đi công viên. (b) Chúng tôi chơi ở đó trong khoảng 2 (c) tiếng, đi đến thư viện trước khi 5 (d) giờ chiều. 1 (a), (b) 2 (a), (c) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) 2 숫자카드의베트남어표기가옳지않은것은? 1 3 5 15 mươi lăm 54 năm mươi tư 1000 một nghìn 2 4 21 hai mươi mốt 101 một trăm linh một 4 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Mấy giờ cậu học môn Lịch sử? B:Học (a) 2 giờ (b) 3 giờ. A:Thế 3 giờ 30 phút, chúng ta gặp nhau nhé. B:Ừ, tớ sẽ đến đúng giờ. (a) (b) 1 từ đến 2 vì nên 3 chỉ thôi 4 vừa vừa 5 không những mà còn EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 52 06 강 _ 시간
보아 대화의 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 5 그림으로 <보기>에서 고른 것은? A : Bây giờ là mấy giờ rồi? B : Bây giờ là a. b. c. d. 7 A : Tối hôm nay, chúng ta cùng đi ăn tối nhé? B : Ừ, mấy giờ gặp nhau? A : Sáu giờ tớ mới làm việc xong nên chúng ta gặp nhau lúc sáu giờ rưỡi ở trước nhà cậu. B : Ừ, thế nhé. rồi. hơn hai giờ hai giờ đúng ba giờ kém mười lăm hai giờ mười lăm phút ① a, b ② a, d ③ b, c ④ b, d A와 B가 만나기로 한 시각은? ① ② ③ ④ ⑤ ⑤ c, d 8 대화의 내용으로 보아 현재 시각은? 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 순서 6 대로 바르게 배열한 것은? A : Tớ có 2 vé xem phim chiều hôm nay. Cậu có đi cùng không? B : Đi chứ. A : Lúc 5 giờ rưỡi. À, bây giờ là mấy giờ nhỉ? B : Chỉ còn một tiếng thôi. A : A : Anh ơi, xe buýt này mấy giờ sẽ chạy ạ? B : Lúc 10 giờ đúng. A : Vậy, vẫn còn 15 phút nữa nhỉ. a. Chúng ta chuẩn bị nhanh. b. Bây giờ là 4 giờ rưỡi rồi. c. Phim bắt đầu lúc mấy giờ? ① a b c ② a c b ③ b a c ④ b c a ② 9시 45분 ③ 10시 ④ 10시 15분 ⑤ 10시 45분 ⑤ c b a EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ ① 9시 15분 53 06강_시간
[9~10] 다음대화를읽고물음에답하시오. A : Sáng hôm nay, cậu thức dậy lúc mấy giờ? B : Lúc 6 giờ. A:Thế à! Cậu thức dậy sớm thế làm gì? B:Tớ thức dậy sớm để tập thể dục. Sau đó thì đọc sách rồi ăn sáng. A:Mấy giờ cậu đi học và học từ mấy giờ đến mấy giờ? B : 7 giờ rưỡi đi học. Tớ học từ 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều. Sau khi học xong, tớ thường đi thư viện để đọc sách. Khoảng 5 giờ thì về nhà. 9 대화의내용으로알수있는것은? 1 A는 B의집근처에산다. 2 B는도서관에서일을한다. 3 B는오후 6시전에귀가한다. 4 B의수업은오전 7시 30분에시작된다. 5 A는보통 B와만나서학교에같이간다. 11 베트남에관한글의내용과일치하지않는것은? Năm 2016 dân số Việt Nam đã hơn 92 triệu người. Có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh hơn 85%, còn lại là 53 dân tộc ít người. Miền Bắc có 4 mùa (xuân, hạ, thu, đông), miền Nam có 2 mùa (mùa mưa và mùa khô). Giờ Việt Nam muộn hơn Hàn Quốc 2 tiếng. *dân số : 인구 *dân tộc: 민족, 종족 *miền: 지역 * khô : 건조한 1 북부는 4계절이있다. 2 남부는건기와우기가있다. 3 한국시간보다 2시간빠르다. 4 Kinh족이인구의 85% 를넘는다. 5 2016년기준, 인구가 9천 2백만명을넘었다. 10 B가오전에한일을순서대로바르게배열한것은? (a) (b) (c) (d) 12 대화의내용으로알수있는것은? A:Năm nay em bao nhiêu tuổi? B : Em 16 tuổi, tuổi con cừu ạ. A:Tuổi em, ở Việt Nam gọi là tuổi dê. B:Thế à? Hay nhỉ. Em nghe nói, người Việt Nam không gọi là tuổi con thỏ mà gọi là tuổi con mèo. Có đúng không ạ? A:Đúng rồi. * cừu: 양 * dê : 염소 * thỏ : 토끼 1 (a)-(c)-(b)-(d) 2 (a)-(c)-(d)-(b) 3 (b)-(a)-(d)-(c) 4 (c)-(a)-(b)-(d) 5 (d)-(b)-(a)-(c) 1 A và B sống cùng nhau. 2 A là thầy giáo tiếng Việt. 3 Ở Việt Nam có nhiều con mèo. 4 Người Việt Nam thích tuổi con thỏ. 5 Người Việt Nam gọi tuổi con cừu là tuổi con dê. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 54 06 강 _ 시간
07 날짜 학습목표 날짜와요일을묻고답할수있다. 완료시제표현을이해하고활용할수있다. 베트남의중추절과스승의날에대해알수있다. 1 미나의생일이며칠이지? A:Sắp đến sinh nhật của Mi-na đấy. B : Sinh nhật của Mi-na là ngày bao nhiêu nhỉ? A : Ngày 24 tháng này. B:Cậu đã mua quà cho Mi-na chưa? A:Chưa. Thứ 6 tuần này chúng ta cùng đi mua đi. B:Ừ, thứ 6 đi nhé. 단어정리 sắp 곧 ~ 할것이다 sinh nhật 생일 đấy ~ 지 ( 강조의어감 ) ngày 일 ( 日 ), 날 tháng 월 (đã) ~ chưa? ~ 했어 ( 요 )? mua 사다 quà 선물 cho ~ 에게, ~ 을 / 를위한 thứ 6 금요일 tuần 주 này 이 ( 지시한정사 ) nhé ~ 야, ~ 해 ( 친밀감 ) 해석 A: 곧미나의생일이야. B: 미나의생일이며칠이지? A: 이번달 24일이야. B: 너미나를위한선물샀니? A: 아직. 이번주금요일에우리함께사러가자. B: 그래, 금요일에가자. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 55 07 강 _ 날짜
문법설명및관용표현 1. Sinh nhật của Mi-na là ngày bao nhiêu nhỉ? 미나의생일이며칠이지? 날짜를물을때는수량의문사 bao nhiêu를활용하여 ngày bao nhiêu( 며칠 ) 라고표현하다. 또한 tháng mấy( 몇월 ), năm bao nhiêu( 몇년 ) 또는 năm nào( 어느해 ) 로날짜관련질문을할수있다. Hôm nay là ngày bao nhiêu? ( 오늘이며칠이야?) Tháng này là tháng mấy? ( 이번달이몇월이야?) A:Em đã đi du lịch Sa Pa vào năm nào? ( 너는몇년도에사빠에여행갔었니?) B:Em đã đi vào năm 2016 ạ. ( 저는 2016년에갔어요.) 2. Cậu đã mua quà cho Mi-na chưa? 너미나를위한선물샀니? đã ~ chưa? 는행위의완료여부를묻는표현으로, đã는생략가능하다. 긍정대답시에는 rồi로, 부정대답시에는 chưa로답한다. A:Chị (đã) lấy chồng chưa? ( 누나 / 언니는결혼했어요?) B:Rồi. Chị (đã) lấy chồng rồi. ( 응. 나는이미결혼했어.) Chưa. Chị chưa lấy chồng. ( 아니. 나는아직결혼안했어.) A:Cậu (đã) viết thư cho cô Lê chưa? ( 너는레선생님께편지를썼니?) B:Rồi. Tớ (đã) viết thư cho cô Lê rồi. ( 응. 나는레선생님께편지를썼어.) Chưa. Tớ chưa viết thư cho cô Lê. ( 아니. 나는아직레선생님께편지를안썼어.) 3. Thứ 6 tuần này chúng ta cùng đi mua đi. 이번주금요일에우리함께사러가자. 요일을물을때는서수를표현하는 thứ(~ 째 ) 에의문사 mấy( 몇 ) 를붙여 thứ mấy( 무슨요일 ) 로표현 한다. 일요일은 chủ nhật 이라하고월요일부터토요일까지는둘째에서일곱째를뜻하는말로표현한다. A : Ngày 24 là thứ mấy? (24 일이무슨요일이야?) B:Ngày 24 là thứ 5. (24 일은목요일이야.) 일요일 월요일 화요일 수요일 목요일 금요일 토요일 chủ nhật thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6 thứ 7 đi 가문미에위치할경우, 그문장을명령문, 청유문으로만들수있다. 좀더강한요청의표현은 hãy + 동사, hãy + 동사 + đi 를사용한다. 주어가 2 인칭이면명령형, 1 인칭복수이면청유형문 장이된다. Em trả lời đi! ( 너대답해봐!) Con hãy làm việc này! ( 너이일을해라!) Chúng ta đi đi! ( 우리가자!) Chúng ta hãy về nhà ngay đi! ( 우리당장집에가자!) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 56 07 강 _ 날짜
2 미나는베트남에산지막 3개월밖에안되었기때문에베트남에서의생활에아직익숙하지않다. Thứ 6, ngày 11 tháng 5 năm 2018 Hôm nay, tôi và Linh đã đi mua quà sinh nhật cho Mi-na vì sắp đến sinh nhật của Mi-na. Mi-na, Linh và tôi là bạn thân của nhau. Vì Mi-na mới sống ở Việt Nam được 3 tháng thôi nên chưa quen sinh hoạt ở Việt Nam. Tôi và Linh đã mua áo dài làm quà sinh nhật để sau này Mi-na có thể nhớ về những kỷ niệm ở Việt Nam. 단어정리 thân 친하다 nhau 서로 mới 막, 방금, 비로소 sống 살다 ~ được ~ ~ 한지 ~ 되다 thôi ~ 뿐 nên 그래서 quen 익숙하다 sinh hoạt 생활 áo dài 아오자이 sau này 이후에 có thể ~ ~ 할수있다 nhớ 기억하다 những ~ 들 ( 복수 ) kỷ niệm 기념, 기념하다 해석 2018년 5월 11일금요일오늘나와린은미나를위한선물을사러갔다. 왜냐하면곧미나의생일이기때문이다. 미나, 린그리고나는서로친한친구이다. 미나는베트남에산지막 3개월밖에안되었기때문에베트남에서의생활에아직익숙하지않다. 나와린은미나가이후에베트남에서의기념들을기억할수있도록아오자이를선물로샀다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 57 07 강 _ 날짜
문법설명및관용표현 1. Thứ 6, ngày 11 tháng 5 năm 2018 2018 년 5 월 11 일금요일 날짜는 ngày( 일 ), tháng( 월 ), năm( 년 ) 의순서로쓰며, ngày + 숫자, tháng + 숫자, năm + 숫자 로표현한다. 요일과함께쓸경우일반적으로요일이가장앞에위치한다. Hôm nay là thứ 4, ngày 23 tháng 5. ( 오늘은 5월 23일수요일이다.) Tháng này là tháng 11. ( 이번달은 11월이다.) A:Chị đã kết hôn vào ngày nào? ( 누나 / 언니는언제결혼했어요?) B:Chị đã kết hôn vào ngày 20 tháng 4 năm 2013. ( 나는 2013년 4월 20일에결혼했어.) 2. Vì Mi-na mới sống ở Việt Nam được 3 tháng thôi nên chưa quen sinh hoạt ở Việt Nam. 미나는베트남에산지막 3 개월밖에안되었기때문에베트남에서의생활에아직익숙하지않다. mới 는동사앞에위치할경우 막, 방금 과같은뜻의부사로쓰여가까운과거를의미한다. vừa, vừa mới 로바꿔쓸수있다. Bố tôi mới đi Huế hôm qua. ( 나의아버지는어제막후에로가셨다.) = Bố tôi vừa đi Huế hôm qua. = Bố tôi vừa mới đi Huế hôm qua. được 은기간을나타내는말과완료를나타내는 rồi 와함께 được + 기간 + rồi 형태로쓰여 ~ 한 지 ( 해당기간 ) 이 / 가되었다 의의미를가진다. 동사나 được 앞에 đã 를붙여사용할수도있다. Anh Tuấn tốt nghiệp đại học được hai năm rồi. ( 뚜언형은 / 오빠는대학을졸업한지 2 년되었다.) = Anh Tuấn đã tốt nghiệp đại học được hai năm rồi. = Anh Tuấn tốt nghiệp đại học đã được hai năm rồi. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 58 07 강 _ 날짜
수능따라잡기 1. 년, 월표현 Năm 2016 năm kia = hai năm trước 재작년 Tháng 3 tháng trước nữa = hai tháng trước 지지난달 Năm 2017 năm trước/ năm ngoái 작년 Tháng 4 tháng trước 지난달 Năm 2018 * năm nay 올해 Tháng 5 tháng này 이번달 Năm 2019 năm sau 내년 Tháng 6 tháng sau 다음달 Năm 2020 năm sau nữa = hai năm sau 내후년 Tháng 7 tháng sau nữa = hai tháng sau 다음다음달 2. 달력보기 Tháng 5 2018 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 1 2 3 4 5 tuần trước nữa = hai tuần trước 지지난주 6 7 8 9 10 11 12 tuần trước 지난주 13 14 hôm kia 그저께 15 hôm qua 어제 16 hôm nay 오늘 17 ngày mai 내일 18 ngày kia 모레 19 tuần này 이번주 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 tuần sau 다음주 tuần sau nữa = hai tuần sau 다음다음주 3. 주요동사 đi 가다 đi Việt Nam( 베트남에가다 ) đến 도착하다 đến Hà Nội( 하노이에도착하다 ) ăn 먹다 ăn phở( 퍼를먹다 ) mua 사다 mua quà( 선물을사다 ) sống 살다 sống ở Hà Nội( 하노이에살다 ) xem 보다 xem ti vi( 텔레비전을보다 ) nghe 듣다 nghe nhạc( 음악을듣다 ) nói 말하다 nói to( 크게말하다 ) đọc 읽다 đọc sách( 책을읽다 ) viết 쓰다 viết thư( 편지를쓰다 ) ngủ 자다 ngủ ngon( 푹자다 ) thức dậy ( 잠을 ) 깨다 thức dậy sớm( 일찍일어나다 ) ngồi 앉다 ngồi một lúc( 잠시앉다 ) đứng 서다 đứng lâu( 오래서다 ) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 59 07 강 _ 날짜
수능 따라잡기 4. Tết Trung thu 중추절 - 추석 Tết Trung thu ở Việt Nam là ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm. Hiện nay, Trung thu được xem như là một ngày tết lớn dành cho trẻ em. Vào dịp Trung thu, trẻ em Việt Nam thường đi chơi với các bạn, cùng xem múa sư tử và được người lớn tặng đèn Trung thu, đồ chơi và bánh kẹo ngon. Đây cũng là dịp để mọi người tặng bánh Trung thu cho nhau. * tết : 명절 * âm lịch : 음력 * sư tử : 사자 베트남에서 중추절은 매년 음력 8월 15일이다. 요즘, 중추절은 어린이를 위한 큰 명절로 여겨지 고 있다. 중추절이 되면, 베트남 어린이들은 주로 친구들과 놀러나가 사자춤을 함께 보고, 어른들 에게 중추절 등(燈), 장난감 및 맛있는 과자를 선물 받는다. 이날은 모든 사람들이 서로에게 바인 쭝투(베트남식 월병)를 선물하는 기회가 되는 날이기도 하다. 5. Ngày Nhà giáo Việt Nam 베트남 스승의 날 Tại Việt Nam, Ngày Nhà giáo Việt Nam được tổ chức hàng năm vào ngày 20 tháng 11. Đây là ngày tôn vinh các thầy cô giáo viên và những người làm việc trong ngành giáo dục. Để bày tỏ lòng cảm ơn đến các thầy cô đã dạy mình, các học sinh thường đến thăm và tặng hoa cho các thầy cô. * tôn vinh : 기리다 * giáo dục : 교육 * bày tỏ : 표현하다 * lòng : 마음 베트남에서 스승의 날은 매년 11월 20일에 거행된다. 이날은 선생님들과 교육계에 종사하는 사람 들을 기리는 날이다. 자신을 가르쳤던 선생님에 대한 감사의 마음을 표현하기 위해 학생들은 보 통 선생님을 찾아가 뵙고 꽃을 선물한다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 60 07강_날짜
정답과해설 13~14 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Anh Việt Nam để làm gì? Chúng ta hãy về nhà ngay. [4~5] 달력과대화의내용을보고물음에답하시오. 1 ở 3 chứ 5 nhé 2 đi 4 đến hôm nay 2 밑줄친부분의쓰임이옳지않은것은? A:Em đã gọi điện thoại cho bố mẹ (a) em chưa? (b) B:Rồi ạ. Em sẽ gọi điện thoại hôm (c) (d) qua rồi ạ. (e) A:Thứ 7 tuần này là sinh nhật của mẹ tớ. B:Thế à! Cậu đã mua quà cho mẹ chưa? A:Chưa. Tớ định đi mua vào ngày mai. Ngày mai, cậu có thời gian không? B:Xin lỗi. Ngày mai tớ có hẹn khác rồi. Ngày kia đi được không? A:Ừ, cũng được. Vậy, hai ngày nữa cùng đi nhé. 4 A와 B가선물을사러갈날짜는? 1 ngày 11 2 ngày 12 3 ngày 13 4 ngày 14 5 ngày 15 1 (a) 3 (c) 5 (e) 2 (b) 4 (d) 3 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? a. Tôi đến Việt Nam được 1 năm rồi. b. Tôi đã đến Việt Nam được 1 năm rồi. c. Tôi đến Việt Nam đã được 1 năm rồi. 5 대화의내용과일치하는것은? 1 Hôm nay là thứ 2. 2 Ngày 15 là sinh nhật của A. 3 Ngày kia, B có hẹn khác rồi. 4 A chưa mua quà sinh nhật cho mẹ. 5 Ngày mai, A và B cùng đi mua quà sinh nhật. 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 61 07 강 _ 날짜
6 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A:Sắp đến sinh nhật của Mi-na đấy. B : Sinh nhật của Mi-na là A : Ngày 24 tháng này. B:Cậu A:Chưa. Thứ 6 tuần này chúng ta B:Ừ, thứ 6 nhé. a. cùng đi mua đi. b. ngày bao nhiêu nhỉ? c. mua quà cho Mi-na chưa? 8 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Mẹ ơi, thứ 7 tuần này con muốn đi chơi Đồ Sơn cùng với các bạn, được không ạ? B:Thứ 7 tuần này là ngày bao nhiêu, con? A:, mẹ ạ. 1 Hôm kia 2 Chủ nhật 3 Ngày nghỉ 4 Được hai ngày rồi 5 Ngày hai mươi mốt 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 b-c-a [9~10] 다음글을읽고물음에답하시오. 7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? Chúng ta cùng đi xem phim đi. Cậu có thời gian vào ngày nào? Mình đi được vào. Hôm nay, tôi và Linh đã đi mua quà sinh nhật cho Mi-na vì sắp đến sinh nhật của Mi-na. Mi-na, Linh và tôi là bạn thân của nhau. Vì Mi-na mới sống ở Việt Nam được 3 tháng thôi nên chưa quen sinh hoạt ở Việt Nam. Tôi và Linh đã mua áo dài làm quà sinh nhật để sau này Mi-na có thể nhớ về những kỷ niệm ở Việt Nam. 9 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 1 Ngày 11 thứ 6 tháng 5, năm 2018 2 Năm 2018, tháng 5 thứ 6 ngày 11 3 Ngày 11 tháng 5 thứ 6, năm 2018 4 Thứ 6, tháng 5 năm 2018 ngày 11 5 Thứ 6, ngày 11 tháng 5 năm 2018 a. hôm qua b. ngày nghỉ c. thứ 6 tuần này d. ngày 12 tháng trước 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 10 글의내용으로알수없는것은? 1 곧 Mi-na의생일이다. 2 나와 Linh, Mi-na는친한친구이다. 3 Mi-na는아오자이입는것을좋아한다. 4 Mi-na는베트남에산지 3개월되었다. 5 나와 Linh은 Mi-na가베트남을기념할수있는선물을샀다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 62 07 강 _ 날짜
11 베트남의 Trung thu 절에관한글이다. 글의내용으로알수있는것을 < 보기 > 에서고른것은? 12 Ngày Nhà giáo Việt Nam 에관한글이다. 글의내용으로알수있는것은? Tết Trung thu ở Việt Nam là ngày 15 Tại Việt Nam, Ngày tháng 8 âm lịch hàng năm. Hiện nay, Nhà giáo Việt Nam Trung thu được xem như là một ngày được tổ chức hàng tết lớn dành cho trẻ em. Vào dịp năm vào ngày 20 Trung thu, trẻ em Việt Nam thường đi tháng 11. Đây là ngày tôn vinh các thầy chơi với các bạn, cùng xem múa sư tử cô giáo viên và những người làm việc và được người lớn tặng đèn Trung thu, trong ngành giáo dục. Để bày tỏ lòng đồ chơi và bánh kẹo ngon. Đây cũng cảm ơn đến các thầy cô đã dạy mình, là dịp để mọi người tặng bánh Trung các học sinh thường đến thăm và tặng thu cho nhau. hoa cho các thầy cô. * tết : 명절 * âm lịch : 음력 * sư tử : 사자 * tôn vinh : 기리다 * giáo dục: 교육 * bày tỏ : 표현하다 * lòng : 마음 a. 공식적인휴일이다. b. 어린이를위한명절이기도하다. c. 이날사자인형을사는사람들이많다. d. Bánh Trung thu를서로선물하는날이기도하다. 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 1 교육계에종사하는사람들을기리는날이다. 2 선생님들은대부분이날아오자이를입는다. 3 학교선생님과교육관계자는이날쉴수있다. 4 한해걸러한번씩 11월 20일에기념행사가거행된다. 5 선생님과학생들은이날을맞아서로선물을주고받는다. 5 c, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 63 07 강 _ 날짜
08 묘사 Ⅰ 학습목표 다양한사물묘사표현을할수있다. 지시사와종별사 ( 분류사 ) 를이해하고활용할수있다. 씩로와베트남국립도서관에대해알수있다. 1 이것은뭐니? A:Đây là cái gì? B:Đây là tờ báo hôm nay. A : Còn kia là cái gì? B:Kia là cái đồng hồ mới của ông chủ nhà. A:Thế còn, con này tiếng Việt gọi là con gì? B : Con này tiếng Việt gọi là con mèo. Nhân dân 단어정리 cái 종별사 ( 일반적사물 ) gì 무엇 ( 의문사 ) tờ 종별사 ( 종이류 ) báo 신문 kia 저것, 저사람, 저기 đồng hồ 시계 mới 새로운, 방금 chủ nhà 집주인 con 종별사 ( 동물 ), 자녀 này 이 ( 지시한정사 ) tiếng Việt 베트남어 gọi 부르다, ( 전화 ) 걸다 mèo 고양이 해석 A: 이것은뭐니? B: 이것은오늘신문이야. A: 그러면저것은뭐야? B: 저것은집주인할아버지의새시계야. A: 그러면이동물은베트남어로뭐라고해? B: 이동물은베트남어로고양이라고해. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 64 08 강 _ 묘사 Ⅰ
문법설명및관용표현 1. Đây là cái gì? 이것은뭐니? đây는화자와가까이있는사람, 사물, 장소등을가리키는지시대명사이다. 이외에, 화자와멀리떨어져있는대상을가리키는지시대명사로 đó, kia 등이있다. 이중 đó는보이지는않지만대화당사자들이이미언급한대상을가리킬때도쓸수있다. Đây là ông của tôi. ( 이분은나의할아버지이다.) Đó là quyển từ điển tiếng Việt. ( 그것은베트남어사전이다.) Kia là ngân hàng ABC. ( 저곳은 ABC 은행이다.) A:Cái cặp sách ở trên bàn là của ai? ( 책상위에있는책가방은누구의것이니?) B:À, đó là của chị Lan ạ. ( 아, 그건란누나 / 언니의것이에요.) 의문사 gì는 무엇, 무슨 의뜻으로, 동사혹은명사와결합한다. 이와유사한의문사 nào는 어느, 어떤 의뜻으로서명사와의결합형태로만쓰인다. Cái gì cũng được. ( 무엇이든지괜찮다.) Min-ji đang làm gì? ( 민지는무엇을하고있니?) Hùng là người nước nào? ( 훙은어느나라사람이야?) 2. Con này tiếng Việt gọi là con mèo. 이동물은베트남어로고양이라고해. này, đó, kia가명사뒤에위치하여지시한정사역할을할경우, 명사 + này 는 이 + 명사 의뜻을가진다. 그 / 저 + 명사 의뜻으로는 명사 + đó/kia 형태를사용한다. Đây là cái ghế. Cái ghế này cao. ( 이것은의자다. 이의자는높다.) Đó là cái bút. Cái bút đó tốt. ( 그것은펜이다. 그펜은좋다.) Kia là con chó. Con chó kia gầy. ( 저것은개다. 저개는말랐다.) con은동물에쓰는종별사 ( 분류사 ) 이다. 종별사는명사앞에위치하여그명사가의미적으로어떤부류에속하는지를명확하게해주는기능외에도, 명사를셀때에단위명사의역할등도하는문법요소이다. 일반사물에쓰는종별사 cái, 동물에쓰는종별사 con 외에도다양한종별사가있다. Cái bàn của tôi cũ rồi. ( 나의탁자는낡았다.) Con bò này nặng. ( 이소는무겁다.) Tôi có hai quyển sách tiếng Anh. ( 나는영어책을두권가지고있다.) 지시한정사가종별사와함께쓰일경우어순은다음과같다. 종별사명사수식어지시한정사술어해석 Cái( 것, 사물 ) bút( 펜 ) màu xanh( 파란색 ) này( 이 ) tốt( 좋다 ) 이파란색펜은좋다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 65 08 강 _ 묘사 Ⅰ
2 네방은어때? A : Phòng của cậu thế nào? Có rộng không? B : Phòng của tớ không rộng nhưng đẹp và sáng. A : Trong phòng của cậu có những thứ gì? B:Có giường, bàn ghế, đồng hồ, ti vi, tủ lạnh. Và tớ nuôi một con mèo trong phòng. A:Thế à! Con mèo ấy thế nào? B:Nó nhỏ và rất dễ thương. Nó thường nằm chơi ở dưới bàn. 단어정리 phòng 방 rộng 넓다 sáng 밝다, 아침 trong 안 có 있다, 가지다 thứ 물건 *giường 침대 bàn 탁자, 책상 ghế 의자 ti vi 텔레비전 tủ lạnh 냉장고 nuôi 키우다 * ấy 그 (3인칭) nó 그 ( 대명사 ) nhỏ 작다 dễ thương 귀엽다 nằm 눕다, 위치하다 dưới 아래 해석 A: 네방은어때? 넓어? B: 나의방은넓진않지만예쁘고밝아. A: 네방에는어떤것들이있어? B: 침대, 탁자와의자, 시계, 텔레비전, 냉장고가있어. 그리고나는방에서고양이한마리를키워. A: 그래! 그고양이는어때? B: 그것은작고아주귀여워. 그것은보통탁자아래에누워서놀아. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 66 08 강 _ 묘사 Ⅰ
문법설명및관용표현 1. Phòng của cậu thế nào? 네방은어때? thế nào는상태에대한질문형태로 ~ 는어때? 의뜻으로쓰인다. 이에대한대답시다양한형용사를활용하여대상의상태를묘사할수있다. A:Cái xe đạp điện mới của chị thế nào? ( 누나 / 언니의새전기자전거는어때요?) B:Rất tốt nhưng hơi đắt. ( 아주좋은데좀비싸.) 2. Trong phòng của cậu có những thứ gì? 네방에는어떤것들이있어? có가 있다 / 가지다 라는존재 / 소유의의미로사용될경우생략할수없다. 반면의문문형태 주어 + có + 동사 / 형용사 + không? 에서는 có를생략할수있다. Anh có xe máy không? ( 형은 / 오빠는오토바이를가지고있어요?) Anh (có) biết xe máy ở đâu không? ( 형은 / 오빠는오토바이가어디에있는지알아요?) 3. Nó thường nằm chơi ở dưới bàn. 그것은보통탁자아래에누워서놀아. dưới는 ~ 아래 의뜻으로, 문맥에따라 ~ 에못미치는 ( 미만 ) 의뜻으로도사용된다. trên은 ~ 위, ~ 이넘는 ( 초과 ) 의뜻이다. Dưới ghế có một cái cặp sách. ( 의자아래에책가방이한개있다.) Cấm người dưới 15 tuổi xem phim này. (15세미만은이영화의관람을금지한다.) Nhà hàng này giảm giá cho nhóm khách trên 10 người. ( 이식당은 10명을초과하는단체손님에게할인을해준다.) 다양한형용사 bận 바쁜 rảnh / rỗi 한가한 béo 살찐, 기름진 gầy 마른 cao 높은, 키큰 thấp 낮은, 키작은 dài 긴 ngắn 짧은 đắt 비싼 rẻ ( 값이 ) 싼 đẹp/tốt 아름다운 / 좋은 xấu 미운, 나쁜 đúng 맞는 sai 틀린 giỏi 잘하는 kém 부족한 giống 닮은 khác 다른 khó 어려운 dễ 쉬운 khỏe 건강한 yếu ( 쇠 ) 약한 mới 새로운 cũ 낡은, 오래된 nặng 무거운 nhẹ 가벼운 nhanh 빠른 chậm 느린 nhiều 많은 ít 적은 nóng 뜨거운, 더운 lạnh 차가운, 추운 rộng 넓은 hẹp 좁은 sạch 깨끗한 bẩn 더러운 sáng 밝은 tối 어두운 sớm 이른 muộn 늦은 to 큰 nhỏ 작은 trẻ 젊은 già 늙은 vui 기쁜 buồn 슬픈 xa 먼 gần 가까운 EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 67 08 강 _ 묘사 Ⅰ
수능 따라잡기 1. 위치, 방향 관련 어휘 phải(우) giữa(사이) bên cạnh(옆쪽) sau(뒤) Đông Tây Nam Bắc (동서남북) trên(위) trước(앞) trong(안) dưới (아래) *trái(좌) 2. 종별사의 종류 및 사용법 사물 đối diện (맞은편) ngoài(밖) 종별사의 종류 종별사 예 동물 con con gà(닭), con voi(코끼리) 일반 사물 cái cái áo(옷), cái kéo(가위) 종이, 신문 종류 tờ tờ báo(신문), tờ tiền giấy(지폐) 책 종류 quyển quyển sách(책), quyển từ điển(사전) 기계류 / 한 짝 chiếc chiếc máy bay(비행기), chiếc tất(양말 한 짝) 한 쌍 đôi đôi đũa(젓가락 한 벌), đôi giày(신발 한 켤레) 과일, 동그란 물건 quả / trái 예외 con quả táo(사과), quả bóng(공), trái dưa(멜론) con dao(칼), con mắt(눈(目)), con sông(강), con đường(도로) 앞에 나온 명사를 반복하지 않고 종별사 + này / đó / kia 로 쓰면 이것 / 그것 / 저것 의 의미이다. Tờ giấy viết thư này đẹp quá. Chị cho em tờ này nhé. (이 편지지 정말 예쁘네요. 누나 / 언니 제게 이걸 주세요.) 일반적으로 명사 앞의 종별사는 생략 가능하지만, 명사가 수사(1, 2, 3...)나 양을 나타내는 낱말 (mấy, những, vài...)들과 결합할 경우에는 단위명사의 역할을 하므로 생략할 수 없다. 이 경우 수 나 양을 나타내는 낱말 + 종별사 + 명사 의 순서로 쓰며, 명사를 수식하는 형용사와 지시한정사는 순서대로 명사 뒤에 위치한다. Anh Tuấn có ba quả bóng đá. Tôi muốn mượn một quả. (뚜언 형은 / 오빠는 축구공 세 개를 갖고 있다. 나는 한 개를 빌리고 싶다.) Em muốn xem một vài cái áo ngắn tay màu đỏ kia kìa. (저는 저기 저 빨간 반팔 옷 몇 개를 보고 싶어요.) EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 68 08강_묘사 Ⅰ
수능 따라잡기 3. Xích lô 씩로 Xích lô là một loại phương tiện đi lại có ba bánh. Xích lô có chỗ ngồi cho khách ở phía trước và một chỗ cho người lái xe ở phía sau. Trước kia, xích lô là một loại xe khá phổ biến ở Việt Nam. Nhưng gần đây, nó thường được dùng để phục vụ khách du lịch hoặc dùng trong dịp đám cưới. * phổ biến : 보편적인 * đám cưới : 결혼식 씩로는 교통수단 중 하나로 바퀴가 세 개이다. 씩로는 앞쪽에 손님을 위한 앉을 자리가 하나 있 고, 뒤쪽에 운전자를 위한 자리가 하나 있다. 예전에, 씩로는 베트남에서 꽤 보편적인 차량 중 하 나였다. 그러나 최근에 그것은 주로 여행객들에게 접대하기 위해 사용되거나 결혼식 때에 사용되 고 있다. 4. Thư viện Quốc gia Việt Nam 베트남국립도서관 Có một thư viện rất lớn nằm ở phố Tràng Thi, Hà Nội. Đó là Thư viện Quốc gia Việt Nam. Trong thư viện có rất nhiều các loại sách báo cũ và mới trong và ngoài nước. Hàng ngày nhiều người đến đây để đọc sách, mượn sách và nghiên cứu. Thư viện này chính thức được mở cửa vào năm 1919 với tên gọi là Thư viện Trung ương Đông Dương. Sau đó, nó được đổi tên vài lần và đến năm 1958 chính thức được mang tên Thư viện Quốc gia Việt Nam. * nghiên cứu : 연구하다 * chính thức : 정식(공식)의 하노이 짱티 거리에는 아주 큰 도서관이 있다. 그것은 베트남국립도서관이다. 도서관에는 국내 외 의 각종 신구 서적 및 신문이 매우 많이 있다. 매일 많은 사람들이 책을 읽고 빌리고 또한 연구 하기 위해 여기에 간다. 이 도서관은 1919년 인도차이나중앙도서관이라는 이름으로 정식으로 문 을 열게 되었다. 그 후에, 몇 차례 이름이 바뀌고 1958년이 되어서 베트남국립도서관이라는 이름 을 공식적으로 갖게 되었다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 69 08강_묘사 Ⅰ
정답과해설 15~16 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 4 빈칸에들어갈말로옳은것은? Tôi muốn mua mấy táo to kia. Tuấn ơi, bóng mới mua của cậu ở đâu? 1 tờ 2 con 3 quả 4 chiếc 5 quyển A:Cậu mua xe đạp mới à? Xe đạp này thế nào? B:. 1 Chiếc này xe đạp rất tốt màu xanh 2 Chiếc xe đạp màu xanh này rất tốt 3 Màu xanh xe đạp này chiếc rất tốt 4 Xe đạp chiếc rất tốt màu xanh này 5 Xe đạp này rất tốt chiếc màu xanh 2 3 그림과대화로보아빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? (a) 1 dưới 3 dưới 5 giữa (b) giữa trên trên A:Cái cặp sách của cậu ở đâu? B:Cái cặp đó ở (a) bàn. A : Còn cái kính ở đâu nhỉ? B:Nó ở (b) cái bút và quyển sách. (a) 2 trên 4 trên (b) dưới giữa 밑줄친부분의쓰임이옳은것만을있는대로고른것은? a. Con đường này rộng quá. b. Trong tủ lạnh có hai quả dưa. c. Chị Nga có một quyển từ điển tiếng Việt. 5 6 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? A : Cái này là cái gì? B:. 1 Đây là đôi đũa 2 Đây là quyển sách 3 Cái bát mới của tớ 4 Đây là cô giáo của tớ 5 Cái này là cái đồng hồ 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A:Giày thể thao này? B:Đôi giày này hơi cũ nhưng vẫn còn tốt lắm. a. thế nào b. có tốt không c. mua để làm gì d. làm quà cho ai 1 a 3 a, b 5 a, b, c 2 c 4 b, c 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 70 08 강 _ 묘사 Ⅰ
7 그림에대한설명으로알맞지않은것은? 1 Dưới bàn có một con chó. 2 Trong phòng không có tủ lạnh. 3 Trong phòng không có bàn ghế. 4 Trên giá sách có một quả bóng. 5 Trên bàn có một vài quyển sách. [9~10] 다음대화를읽고물음에답하시오. A : Phòng của cậu thế nào? Có rộng không? B : Phòng của tớ không rộng nhưng đẹp và sáng. A : Trong phòng của cậu có những thứ gì? B : Có bàn ghế, đồng hồ, ti vi, tủ lạnh. Và tớ nuôi một con mèo trong phòng. A:Thế à! Con mèo ấy thế nào? B:Nó. 9 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? a. là con chó của chị b. nhỏ và rất dễ thương c. hơi cũ nhưng chạy tốt d. thường chơi ở dưới bàn 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d 8 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? A : Cái này tiếng Việt gọi là gì? B : Cái này tiếng Việt gọi là tờ báo. A:Tờ báo này thế nào? B:. 1 Tờ báo này dễ đọc 2 Tờ báo này bán chạy lắm 3 Bố mẹ tôi đọc một loại báo 4 Tờ báo này hơi đắt nhưng hay lắm 5 Rất nhiều người Việt Nam đọc báo này 10 대화의내용으로알수있는것은? 1 A는고양이를좋아한다. 2 B의방에는의자가많다. 3 A와 B는함께살고있다. 4 A는큰방에서생활하고있다. 5 B는고양이를한마리키우고있다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 71 08 강 _ 묘사 Ⅰ
11 12 글의 내용이 가리키는 것은? Đây là một loại phương tiện đi lại có ba bánh. Xe này có chỗ ngồi cho khách ở phía trước và một chỗ cho người lái xe ở phía sau. Trước kia, đây là một loại xe khá phổ biến ở Việt Nam. Nhưng gần đây, nó thường được dùng để phục vụ khách du lịch hoặc dùng trong dịp đám cưới. * phổ biến : 보편적인 Có một thư viện rất lớn nằm ở phố Tràng Thi, Hà Nội. Đó là Thư viện Quốc gia Việt Nam. Trong thư viện có rất nhiều các loại sách báo cũ và mới trong và ngoài nước. Hàng ngày nhiều người đến đây để đọc sách, mượn sách và nghiên cứu. Thư viện này chính thức được mở cửa vào năm 1919 với tên gọi là Thư viện Trung ương Đông Dương. Sau đó, nó được đổi tên vài lần và đến năm 1958 chính thức được mang tên Thư viện Quốc gia Việt Nam. * đám cưới : 결혼식 ① ② ③ ④ Thư viện Quốc gia Việt Nam에 관한 글의 내용과 일치하는 것은? * nghiên cứu : 연구하다 * chính thức : 정식(공식)의 ① 국외 서적 전용 비치 도서관이다. ② 1958년에 정식으로 문을 열었다. ③ Hà Nội에서 가까운 도시에 있다. ⑤ ④ 1919년에는 다른 이름으로 불리었다. ⑤ 책을 읽을 수는 있지만 빌릴 수는 없다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 72 08강_묘사 Ⅰ
09 묘사 Ⅱ 학습목표 인물에대해다양하게묘사할수있다. 비교급문장을이해하고활용할수있다. 응우옌주와리타이또에대해알수있다. 1 내가조금더키가커. A : Kia là anh Tuấn, anh trai của tớ đấy. B:Anh Tuấn trông đẹp trai quá nhỉ! Anh Tuấn và cậu, ai cao hơn? A:Tớ cao hơn một chút. Tớ cao nhất trong gia đình tớ. B:Thế à! Anh Tuấn có biết chơi bóng đá không? A : Có. Anh ấy chơi giỏi hơn tớ nhiều. B:Vậy, chúng ta mời anh Tuấn cùng đi chơi bóng đá vào chủ nhật này nhé! 단어정리 đấy ~ 야 ( 강조의어감 ) trông ~ 처럼보이다, 돌보다 cao ( 키가 ) 크다, 높다 hơn ~ 보다 một chút 조금, 잠시 nhất 가장, 제일 biết 알다 bóng đá 축구 giỏi 잘하다, 우수하다 mời 초대하다, 권하다 chủ nhật 일요일 해석 A: 저기나의형인뚜언형이야. B: 뚜언형정말잘생겨보이는걸! 뚜언형과너는누가더커? A: 내가조금더키가커. 나는우리가족중가장키가커. B: 그래! 뚜언형은축구를할줄알아? A: 응, 형은나보다훨씬더잘해. B: 그럼, 우리뚜언형을초대하여이번일요일에함께축구하러가자! EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 73 09 강 _ 묘사 Ⅱ
문법설명및관용표현 1. Anh Tuấn trông đẹp trai quá nhỉ! 뚜언형정말잘생겨보이는걸! trông은 보다 ( 돌보거나지킨다는의미 ) 의뜻이외에 ~ 해보이다 (~ 하게 / 처럼보이다 ) 라는의미로쓰이기도한다. Cuối tuần này, tôi phải ở nhà trông cháu tôi. ( 이번주말에나는집에서조카를봐야한다.) Hôm nay Mi-na trông mệt quá! Có chuyện gì đấy? ( 오늘미나가아주피곤해보이네! 무슨일있니?) 2. Tớ cao hơn một chút. 내가조금더키가커. hơn은비교대상앞에위치하여, ~ 보다더 라는뜻을가진다. A + 형용사 + hơn + B 는 A 는 B보다더형용사하다 라는우등 / 열등비교급표현이다. 본문처럼 A và B, ai + 형용사 + hơn? 으로도쓸수있다. Mi-na chạy nhanh hơn Trang. ( 미나는짱보다더빨리달린다.) Su-ho thấp hơn Hùng một chút. ( 수호는훙보다키가조금더작다.) một chút은적은양이나짧은시간을나타낼때, 조금 ( 양 ) 혹은 잠시 / 잠깐 ( 시간 ) 의뜻으로사용된다. 유사한표현으로는 một ít( 양 ) 과 một lát( 시간 ) 등이있다. Mình muốn mua một chút/một ít giá. ( 저는숙주를조금사고싶어요.) Em chờ một chút/một lát nữa nhé! ( 너조금만더기다려!) 3. Tớ cao nhất trong gia đình tớ. 나는우리가족중가장키가커. A + 형용사 + nhất 형태로 가장형용사하다 의뜻인최상급표현이다. 이와유사한표현으로 A + 형용사 + hơn cả /hơn hết 을쓸수도있다. Chị Linh học giỏi nhất trong lớp. ( 린누나 / 언니가반에서공부를가장잘한다.) Trong ba người, Hùng cao hơn cả /hơn hết. ( 세명중, 훙이가장키가크다.) 4. Anh Tuấn có biết chơi bóng đá không? 뚜언형은축구를할줄알아? chơi는문맥에따라 ( 운동 / 게임을 ) 하다, ( 악기를 ) 연주하다 의의미로사용되기도한다. Chúng em thích chơi bóng chày. ( 저희들은야구하는것을좋아해요.) Minh ơi, đừng chơi game nữa nhé! ( 민아, 더이상게임하지마!) Mi-na chơi piano rất giỏi. ( 미나는피아노연주를매우잘한다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 74 09 강 _ 묘사 Ⅱ
2 미나와짱이벤치에앉아음악을들으면서책을읽고있습니다. Hôm nay là chủ nhật. Trời rất nắng. Su-ho, Hùng và anh Tuấn đang chơi bóng đá ở trong sân vận động. Ba người đều mặc áo ngắn tay và đi giày thể thao. Su-ho còn đội mũ nữa. Hùng cao nhất trong ba người. Còn Su-ho không cao bằng hai anh em Hùng nhưng chạy nhanh nhất. Ở ngoài sân vận động có Mi-na và Trang đang ngồi trên ghế, vừa nghe nhạc vừa đọc sách. Trang đeo kính và tóc dài. 단어정리 hôm nay 오늘 trời 날씨 nắng 햇볕이비치다 *sân vận động 운동장 đều 모두 mặc ( 옷 ) 입다 áo ngắn tay 반팔옷 giày thể thao 운동화 đội ( 모자 ) 쓰다 *mũ 모자 bằng ~ 만큼, ~ 으로 ( 수단 ) khác 다르다 chạy 달리다 ngoài 바깥, 밖 ngồi 앉다 vừa ~ vừa ~ ~ 하면서 ~ 하다 nghe 듣다 nhạc 음악 đọc 읽다 해석 오늘은일요일입니다. 햇볕이쨍쨍합니다. 수호, 훙그리고뚜언형은운동장에서축구를하고있습니다. 세사람은모두짧은팔옷을입고, 운동화를신고있습니다. 수호는모자도쓰고있습니다. 훙이세사람중가장키가큽니다. 그리고수호는훙네형제만큼키가크지는않지만가장빨리달립니다. 운동장바깥쪽에는미나와짱이벤치에앉아음악을들으면서책을읽고있습니다. 짱은안경을쓰고있으며머리가깁니다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 75 09 강 _ 묘사 Ⅱ
문법설명및관용표현 1. Ba người đều mặc áo ngắn tay và đi giày thể thao. 세사람은모두짧은팔옷을입고, 운동화를신고있습니다. đi 는 가다 라는뜻의동사로서 ( 신발을 ) 신다 라는탈착동사로사용되기도한다. ( 신발을 ) 벗다 는 뜻의탈착동사는 * bỏ 이다. Con ơi, mẹ đi mua sắm đây. ( 얘야, 엄마쇼핑간다.) Anh đi giày đi! ( 형 / 오빠신발신으세요!) Anh bỏ giày đi! ( 형 / 오빠신발벗으세요!) 착용하다 라는뜻의다양한동사와그반대의의미인 벗다, 풀다, 빼다 에해당하는 bỏ( 벗다 ), cởi( 벗다 ), * tháo( 풀다 / 빼다 / 벗다 ) 와같은동사를쓰는대표적인예는다음과같다. mặc quần áo( 옷을입다 ) cởi quần áo( 옷을벗다 ) đội * mũ( 모자를쓰다 ) bỏ mũ( 모자를벗다 ) đi / mang tất/giày( 양말 / 신발을신다 ) bỏ /cởi/tháo tất/giày( 양말 / 신발을벗다 ) đeo đồng hồ( 시계를차다 ) tháo đồng hồ( 시계를풀다 ) đeo kính( 안경을쓰다 ) bỏ /cởi/tháo kính( 안경을벗다 ) 2. Còn Su-ho không cao bằng hai anh em Hùng nhưng chạy nhanh nhất. 그리고수호는훙네형제만큼키가크지는않지만가장빨리달립니다. bằng 은 ~ 만큼 의뜻으로, 동등비교급에사용된다. A + 형용사 + bằng + B 형태나 A và B + 형용사 + bằng nhau 형태로사용가능하다. Mi-na nhanh bằng Trang. ( 미나는짱만큼빠르다.) Mi-na và Trang chậm bằng nhau. ( 미나와짱은똑같이느리다.) 3. Ở ngoài sân vận động có Mi-na và Trang đang ngồi trên ghế, vừa nghe nhạc vừa đọc sách. 운동장바깥쪽에는미나와짱이벤치에앉아음악을들으면서책을읽고있습니다. vừa A vừa B 는 A 하면서 B 하다 의구문으로, A 와 B 가동사일경우두가지동작이동시에이루 어짐을나타내고, A 와 B 가형용사일경우두가지상태나성질을가지고있음을의미한다. 또한 A 와 B 가명사일경우에는 vừa là + A vừa là + B 형태로 A 이면서 B 이다 의의미를갖게된다. Chúng tôi vừa ăn cơm vừa xem ti vi. ( 우리는밥을먹으면서텔레비전을본다.) Anh Tuấn vừa đẹp trai vừa tốt bụng. ( 뚜언형은 / 오빠는잘생겼으면서마음씨도좋다.) Linh vừa là ca sĩ vừa là diễn viên. ( 린은가수이면서연기자이다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 76 09 강 _ 묘사 Ⅱ
수능따라잡기 1. 비교급표현 동등비교 A + 형용사 + bằng + B (A는 B만큼형용사하다 ) A và B + 형용사 + bằng nhau (A와 B는똑같이형용사하다 ) A cao bằng B. (A는 B만큼 ( 키가 ) 크다.) A và B cao bằng nhau. (A와 B는똑같이 ( 키가 ) 크다.) 우등 열등비교 A + 형용사 + hơn + B (A 는 B 보다형용사하다 ) A giỏi hơn B. (A 는 B 보다잘한다.) A kém hơn B. (A 는 B 보다부족하다.) 최상급 A + 형용사 + nhất A + 형용사 + hơn cả /hơn hết (A 는가장 / 제일형용사하다 ) A nhanh nhất. A nhanh hơn cả /hơn hết. (A 가가장 / 제일빠르다.) 2. 주요단위명사 자주사용하는단위명사는다음과같다. cái, con을비롯한종별사도단위명사의역할을한다. cái ~ 개 ( 사물 ) Em muốn mua một cái kéo. ( 저는가위한개를사고싶어요.) con ~ 마리 Em nuôi hai con mèo. ( 저는고양이두마리를키워요.) lần ~ 번 / 회 Tôi đi Việt Nam ba lần rồi. ( 나는베트남에세번가봤다.) người ~ 명 Lớp tôi có 20 người. ( 나의반에는 20명이있다.) cân ~ 킬로그램 Chị bán cho em 2 cân táo. ( 사과 2킬로그램제게파세요.) mét ~ 미터 Từ đây đến đó mấy mét? ( 여기서거기까지몇미터인가요?) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 77 09 강 _ 묘사 Ⅱ
수능 따라잡기 3. Nguyễn Du 응우옌주 Nguyễn Du là nhà thơ rất nổi tiếng của Việt Nam, đã đóng góp lớn cho lịch sử văn học Việt Nam. Ông đã viết nhiều tác phẩm chữ Hán và chữ Nôm. Tác phẩm tiêu biểu nhất của ông là Truyện Kiều được viết bằng chữ Nôm, dài 3.254 câu. Truyện Kiều được dịch và giới thiệu ở nhiều nước, trong đó có Hàn Quốc. Tên của Nguyễn Du còn được lấy làm tên cho nhiều trường học và đường phố trong cả nước. * đóng góp : 기여하다 * tác phẩm : 작품 * chữ : 글자 * tiêu biểu : 대표적인 응우옌주는 베트남의 아주 유명한 시인으로, 베트남 문학사에 큰 기여를 하였다. 그는 한자와 놈 자로 많은 작품을 썼다. 가장 대표적인 그의 작품은 놈자로 쓰여진 3,254행 길이의 쭈옌끼에우이 다. 쭈옌끼에우는 많은 나라들에서 번역되어 소개되었으며, 그중에는 한국도 있다. 응우옌주라는 이름은 전국의 많은 학교와 거리 이름으로도 채택되어 쓰이고 있다. 4. Lý Thái Tổ 리타이또 Lý Công Uẩn hay còn gọi là Lý Thái Tổ (974-1028), là một trong những anh hùng dân tộc của Việt Nam. Ông là người đã sáng lập ra nhà Lý. Vào năm 1010, ông chọn Đại La làm thủ đô mới và đổi tên nơi này là Thăng Long, mở đầu sự phát triển lâu dài hơn 200 năm của nhà Lý trong lịch sử Việt Nam. Thăng Long là tên cũ của Hà Nội. Chuyện kể lại là khi ông vừa mới đến nơi này thì thấy rồng vàng bay lên trời nên đặt tên mới là Thăng Long có nghĩa là rồng bay lên. * anh hùng dân tộc : 민족 영웅 * sự phát triển : 발전 * sáng lập : 세우다 * rồng : 용 * nghĩa : 뜻 리꽁우언 혹은 리타이또(974-1028)는 베트남의 민족 영웅 중 한 사람이다. 그는 리 왕조를 세운 사람이다. 1010년, 그는 다이라를 새 수도로 선택하고 이곳의 이름을 탕롱으로 바꿈으로써, 베트 남 역사 속 리 왕조의 200년이 넘는 기나긴 발전의 첫 장을 열었다. 탕롱은 하노이의 옛 이름이 다. 전해오는 이야기로는 그가 막 이곳에 왔을 때 황금 용이 하늘로 날아오르는 것을 보고 용이 날아오르다 라는 뜻을 가진 탕롱이라고 새 이름을 지었다고 한다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 78 09강_묘사 Ⅱ
정답과해설 17~18 쪽 1 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? 3 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? Hôm nay chị (a) áo dài và (b) giày cao nhỉ! Trông chị đẹp quá! (a) 1 đi 2 đội 3 đội 4 mặc 5 mặc (b) mặc đi mặc đi đội Cảm ơn em. Hôm nay là ngày Áo dài của trường chị mà. 4 A:Em đang làm gì ở nhà? B:Em đang ở nhà (a) nghe nhạc (b) trông cháu. (a) (b) 1 dù nhưng 2 từ đến 3 chỉ thôi 4 nếu thì 5 vừa vừa 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Chị Linh piano lâu rồi. Chiều hôm nay tôi sẽ bóng rổ cùng với Hùng. 1 đá 3 chạy 5 đóng 2 hát 4 chơi 2 밑줄친부분의표현이옳은것을고른것은? A : Trang và Mi-na, ai cao hơn? (a) B:Hai người cao nhau bằng ạ. (b) A : Trong lớp em, ai thấp nhất? (c) B:Hoa thấp cả hơn trong lớp ạ. (d) 1 (a), (c) 2 (a), (d) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) 5 밑줄친부분과의미가가장가까운것은? A:Tuấn chạy nhanh quá nhỉ? Cậu và Tuấn, ai chạy nhanh hơn? B:Tuấn chạy nhanh nhất trong trường của tớ. 1 Tuấn chạy chậm hơn tớ. 2 Tuấn và tớ chạy nhanh bằng nhau. 3 Trong trường tớ, Tuấn chạy nhanh hơn cả. 4 Tuấn chạy nhanh hơn tớ một chút thôi. 5 Trong trường tớ, có người chạy nhanh hơn Tuấn. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 79 09 강 _ 묘사 Ⅱ
6 글에서언급되지않은것은? Hôm nay là chủ nhật. Trời rất nắng. Su-ho, Hùng và anh Tuấn đang chơi bóng đá ở sân vận động. Ba người đều mặc áo ngắn tay và đi giày thể thao. Su-ho còn đội mũ nữa. Ở ngoài sân vận động có Mi-na và Trang đang ngồi trên ghế, vừa nghe nhạc vừa đọc sách. Trang đeo kính và tóc dài. * sân vận động : 운동장 * mũ : 모자 1 날씨 2 요일 3 장소 4 Su-ho의행동 5 Mi-na의옷차림 8 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Kia là anh Tuấn đấy! B : Anh Tuấn trông đẹp trai quá nhỉ! A:Tớ cao hơn một chút. B : A : Có. B:Vậy, chúng ta mời anh Tuấn cùng đi chơi bóng đá vào chủ nhật này nhé! a. Anh Tuấn và cậu, ai cao hơn? b. Anh Tuấn chơi giỏi hơn tớ nhiều. c. Anh Tuấn có biết chơi bóng đá không? 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 c-a-b 7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? 9 대화의내용으로보아 B 가보고있는사진을표현한그림으로알맞은것은? Cậu ở đâu đấy? Sắp đến hiệu sách chưa? Xin lỗi, tớ. Ừ, vậy tớ sẽ đợi cậu. A:Đây là ảnh em chụp hôm qua. B : Trông em vui quá. Hôm qua em leo núi cùng với bạn em à? Hai em đều mặc áo dài tay và đeo kính đen nhỉ? A : Vâng, hôm qua trời nắng quá, chị ạ. 1 2 a. sắp đến rồi b. thôi được rồi c. không đồng ý d. sẽ đến muộn một chút 3 4 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d 5 EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 80 09 강 _ 묘사 Ⅱ
10 그림에대한설명으로알맞지않은것은? 12 글의내용과일치하지않는것은? Lý Công Uẩn hay còn gọi là Lý Thái Tổ (974-1028) là người đã sáng lập ra nhà Lý. Vào tháng 7 năm 1010, ông chọn Đại La làm thủ đô mới và đổi tên nơi này là Thăng Long, mở đầu sự phát triển lâu dài hơn 200 năm của nhà Lý trong lịch sử Việt Nam. Thăng Long là tên cũ của Hà Nội. Chuyện kể lại là khi ông vừa mới đến nơi này thì 1 Một người đang đi xe đạp. 2 Hai người đang chơi bóng rổ. thấy rồng vàng bay lên trời nên đặt tên mới là Thăng Long có nghĩa là rồng bay lên. 3 Một người đang ngồi đọc báo. 4 Hai người đang nói chuyện với nhau. * sáng lập: 세우다 * sự phát triển: 발전 * rồng : 용 * nghĩa: 뜻 5 Một người đang vừa nghe nhạc vừa chạy. 1 Lý 왕조는 200 년가까이유지되었다. 2 Hà Nội 의옛이름은 Thăng Long 이다. 11 글의내용과일치하는것을 < 보기 > 에서고른것은? 3 Lý Thái Tổ 는 Lý 왕조를세운사람이다. 4 Thăng Long 의뜻은 용이날아오르다 이다. Nguyễn Du là nhà thơ rất nổi tiếng của Việt Nam, đã đóng góp lớn cho 5 Thăng Long 이라는이름은 Lý Thái Tổ 가 지었다. lịch sử văn học Việt Nam. Ông đã viết nhiều tác phẩm chữ Hán và chữ Nôm. Tác phẩm tiêu biểu nhất của ông là Truyện Kiều được viết bằng chữ Nôm, dài 3.254 câu. Truyện Kiều được dịch và giới thiệu ở nhiều nước, trong đó có Hàn Quốc. Tên của Nguyễn Du còn được lấy làm tên cho nhiều trường học và đường phố trong cả nước. * đóng góp : 기여하다 * tác phẩm: 작품 * chữ : 글자 * tiêu biểu: 대표적인 a. Nguyễn Du 는베트남의유명한시인이다. b. Truyện Kiều 는 3,254 쪽으로된시집이다. c. Truyện Kiều 는곧한국에소개될예정이다. d. 베트남에는 Nguyễn Du 의이름을딴학교 가있다. 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 81 09 강 _ 묘사 Ⅱ
10 계절과 날씨 학습목표 z z z 계절과 날씨에 관한 다양한 표현을 알 수 있다. 정도부사의 종류와 의미를 알고 활용할 수 있다. 사빠의 날씨 및 일기 예보에 대해 알 수 있다. 1 가을에는 하늘이 맑고 높으며, 시원하고 쾌적해. A : Cậu thích mùa nào nhất? B : Tớ thích mùa thu nhất. Vào mùa thu trời trong, cao, mát và dễ chịu. Còn cậu thì sao? A : Tớ thì thích mùa hè nhất. B : Mùa hè à? Mùa hè trời không những nóng mà còn khó chịu. Vì sao cậu thích mùa hè? A : Vì tớ rất thích tắm biển. Ngoài ra, nhân dịp kỳ nghỉ hè còn có thể đi du lịch nơi khác mà. 단어정리 mùa vào trong dễ chịu mùa hè khó chịu tắm biển nhân nhân dịp nghỉ du lịch mùa thu trời mát sao / vì sao nóng vì ngoài ra dịp * kỳ * kỳ nghỉ hè mà 계절 ~(시기)에, 들어가다 맑다, 안 견디기 쉽다, 쾌적하다 여름 견디기 힘들다, 불쾌하다 해수욕하다 ~의 기회에 ~을 맞아 쉬다 여행하다 가을 날씨 시원하다 왜 덥다, 뜨겁다 왜냐하면 게다가 기회 시기 여름 방학 ~ 잖아(요) 해 석 A : 너는 어느 계절을 가장 좋아하니? B : 나는 가을을 가장 좋아해. 가을에는 하늘이 맑고 높으며, 시원하고 쾌적해. 그런데 너는 어때? A : 나는 여름을 가장 좋아해. B : 여름이라고? 여름에는 날씨가 더울 뿐만 아니라 불쾌하기도 한데. 너는 여름을 왜 좋아하니? A : 왜냐하면 나는 해수욕을 매우 좋아하거든. 게다가 여름 방학을 맞아 다른 곳으로 여행 을 갈 수도 있잖아. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 82 10강_계절과 날씨
문법설명및관용표현 1. Vào mùa thu trời trong, cao, mát và dễ chịu. 가을에는하늘이맑고높으며, 시원하고쾌적해. vào 는시기를나타내는말앞에위치할경우 ~( 시기 ) 에 라는뜻으로사용된다. Vào mùa đông, ở Sa Pa có khi có tuyết. ( 겨울에사빠에눈이올때가있다.) Tôi sẽ đi du lịch Thái Lan vào hè này. ( 나는이번여름에태국으로여행을갈것이다.) trời는본래 하늘 을뜻하는말이지만, 날씨를표현할때도쓰인다. trời + 날씨를나타내는말 혹은 thời tiết + 날씨를나타내는말 과같이사용한다. Trời chỉ giúp những người tự biết giúp mình. ( 하늘은단지스스로돕는자를돕는다.) Hôm nay trời nóng lắm. ( 오늘은매우덥다.) Dạo này thời tiết ở Hà Nội mưa nhiều. ( 요즘하노이날씨는비가많이온다.) 2. Còn cậu thì sao? 그런데너는어때? A thì sao? 는앞에나온내용과비교하여 A가어떠한지를물어보기위해쓰이며, A는어때? 라는의미이다. thế nào도 ~ 는어때? 의뜻이지만앞내용과의비교와상관없이쓸수있다는점에서 thì sao와구별된다. Ở Hải Phòng, trời đang mưa to. Còn Đà Nẵng thì sao? ( 하이퐁에비가많이내리고있어. 그런데다낭은어때?) Hôm nay, thời tiết Thành phố Hồ Chí Minh thế nào? ( 오늘호찌민시는날씨가어때?) 3. Ngoài ra, nhân dịp kỳ nghỉ hè còn có thể đi du lịch nơi khác mà. 게다가여름방학을맞아다른곳으로여행을갈수도있잖아. mà 가문장끝에놓일때는자신의의견이나주장을강조하는뜻으로 ~ 잖아 ( 요 ) 정도로해석할수 있다. 또한 mà 는문장의중간에서관계대명사의역할을할때도있는데, 이경우생략가능하다. A : Anh Min-ho nói tiếng Việt giỏi lắm. ( 민호형은 / 오빠는베트남어를아주잘해.) B : Anh Min-ho là thầy giáo tiếng Việt mà. ( 민호형은 / 오빠는베트남어를가르치는선생님이잖아.) A:Con chưa làm bài tập à? ( 너아직숙제안했어?) B : Con đã làm rồi mà. ( 저이미다했잖아요.) Hội An là nơi (mà) tôi thích nhất ở Việt Nam. ( 호이안은내가베트남에서가장좋아하는장소이다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 83 10 강 _ 계절과날씨
2 듣기로호찌민시는일년내내덥다는데, 맞아? A : Nghe nói Thành phố Hồ Chí Minh cả năm đều nóng, đúng không? B:Đúng rồi. Ở đó nóng cả năm và chỉ có hai mùa là mùa mưa và mùa khô thôi. A:Tốt quá! Khi đi du lịch Thành phố Hồ Chí Minh không cần mang áo lạnh nhỉ? B:Ừ, cậu không nên chuẩn bị nhiều áo. A : Còn Hà Nội thì có bốn mùa như Hàn Quốc, phải không? TP. Hồ Chí Minh B:Ừ, đúng rồi. Nhưng mùa đông Hà Nội không lạnh bằng Hàn Quốc. 단어정리 nghe nói 듣기로 cả năm 일년내내 mưa 비오다 * khô 건조하다 cần 필요하다 mang 지니다, 가져오 ( 가 ) 다 áo lạnh 방한복 chuẩn bị 준비하다 mùa đông 겨울 lạnh 춥다 해석 A: 듣기로호찌민시는일년내내덥다는데, 맞아? B: 맞아. 거기는연중덥고, 우기와건기 2계절밖에없어. A: 너무잘됐네! 호찌민시에여행갈때방한복을가져갈필요가없겠구나? B: 응, 너는옷을많이준비하지않는것이좋아. A: 그런데하노이는한국처럼 4계절이있는거맞지? B: 응, 맞아. 그러나하노이의겨울은한국만큼춥지는않아. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 84 10 강 _ 계절과날씨
문법 설명 및 관용 표현 1. Nghe nói Thành phố Hồ Chí Minh cả năm đều nóng, đúng không? 듣기로 호찌민시는 일 년 내내 덥다는데, 맞아? đúng không?은 평서문 뒤에 붙어 앞의 내용을 확인하며 물어보기 위해 쓰는 말로, 맞지(요)? 라는 뜻이다. đúng không? 대신에 그렇지(요)? 의 뜻인 phải không?을 쓸 수도 있다. A : Ngày mai là sinh nhật cậu, đúng không? (내일이 너 생일이지, 맞지?) B : Ừ. Ngày mai là sinh nhật của tớ. (응. 내일 내 생일이야.) Không. Ngày kia là sinh nhật của tớ. (아니. 모레가 내 생일이야.) A : Thầy Tuấn là người Việt Nam, phải không? (뚜언 선생님은 베트남 사람이지요, 그렇지요?) B : Vâng / Phải. Thầy Tuấn là người Việt Nam. (네. 뚜언 선생님은 베트남 사람입니다.) Không / Không phải. Thầy Tuấn không phải là người Việt Nam. (아니요. 뚜언 선생님은 베트남 사람이 아닙니다.) 2. Ở đó nóng cả năm và chỉ có hai mùa là mùa mưa và mùa khô thôi. 거기는 연중 덥고, 우기와 건기 2계절밖에 없어. chỉ ~ thôi는 단지(겨우) ~일 뿐이다 라는 뜻을 가진 구문으로, chỉ나 thôi 중 하나만 쓸 수도 있다. Cái này chỉ 60.000 đồng thôi. (이것은 겨우 육만 동이야.) Chị tôi có một con trai thôi. (내 누나 / 언니는 아들 하나만 있어.) Dạo này mẹ tớ chỉ ăn trái cây. (요즘 우리 어머니는 오직 과일만 드셔.) 3. Khi đi du lịch Thành phố Hồ Chí Minh không cần mang áo lạnh nhỉ? 호찌민시에 여행갈 때 방한복을 가져갈 필요가 없겠구나? cần은 ~할 필요가 있다 는 뜻으로, 당위를 나타내는 말인 phải(~해야만 한다)보다는 강제성이 덜하 다. 이외에 권유나 충고의 의미를 가지는 nên(~하는 게 좋다)도 있다. Em cần học chăm chỉ ngoại ngữ. (너는 열심히 외국어를 공부할 필요가 있어.) Ngày mai, tớ phải ở nhà trông cháu. (내일 나는 집에서 조카를 봐야 해.) Anh nên tập thể dục nhiều. (형은 / 오빠는 운동을 많이 하는 게 좋겠어요.) 베트남의 계절 mùa xuân 봄 mùa hè 여름 mùa thu 가을 EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ mùa đông 겨울 85 10강_계절과 날씨 mùa mưa 우기 mùa *khô 건기
수능 따라잡기 1. 날씨 표현 A : Hôm nay trời / thời tiết thế nào? (오늘 날씨 어때?) B : Hôm nay trời / thời tiết đẹp lắm. (오늘 날씨는 매우 좋아.) Trời nắng. Trời mưa. Trời có mây. (구름이 끼다.) (햇빛이 비치다.) (비가 오다.) Trời có tuyết. (눈이 오다.) Trời ấm. Trời nóng. Trời mát. Trời lạnh. (날씨가 따뜻하다.) (날씨가 덥다.) (날씨가 시원하다.) (날씨가 춥다.) 기타 : Trời có gió. (바람이 불다.) Trời có sương mù. (안개가 끼다.) 2. 정도부사 hơi, khá, rất, quá + 형용사, 일부 동사(thích, muốn 등) 형용사, 일부 동사(thích, muốn 등) + lắm, quá * quá는 형용사, 동사의 앞 또는 뒤에 놓일 수 있으나, 앞에 위치하면 정도나 한계를 지나치게 넘었음을 강조함. hơi(약간, 조금) Hôm nay trời hơi nóng. (오늘 날씨가 약간 덥다.) khá(꽤, 제법) Mùa thu, phong cảnh Hà Nội khá đẹp. (가을에 하노이 풍경은 꽤 아름답다.) rất(매우, 아주) Su-ho rất thích mùa hè. (수호는 여름을 매우 좋아한다.) lắm(매우, 아주) Mùa xuân, miền Bắc Việt Nam ẩm lắm. (봄에 베트남 북부는 매우 습하다.) quá(정말, 너무) Mùa đông ở Hà Nội lạnh quá! (하노이에서 겨울은 정말 춥다.) Mùa đông ở Seoul quá lạnh! (서울에서 겨울은 너무 춥다.) EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 86 10강_계절과 날씨
수능 따라잡기 3. Thời tiết ở Sa Pa 사빠의 날씨 Sa Pa là một địa điểm du lịch nổi tiếng ở phía Tây Bắc của Việt Nam. Sa Pa nằm ở vùng cao nên không khí ở đây luôn luôn mát, nhiệt độ trung bình trong năm là khoảng 15. Vào mùa hè, nhiều khách du lịch đến đây để nghỉ mát và ngắm phong cảnh đẹp. Mấy năm gần đây, vào mùa đông, thỉnh thoảng có lúc tuyết rơi khá nhiều ở Sa Pa. Khi tuyết rơi, Sa Pa càng đẹp hơn. Vì thế, vào mùa đông nhiều người đến thăm Sa Pa để mong có dịp ngắm tuyết rơi. * vùng : 지대, 지역 * trung bình : 평균 * rơi : 떨어지다 사빠는 베트남의 북서부 쪽에 있는 유명한 관광지이다. 사빠는 고지대에 위치해 있어서 이곳의 공기 는 항상 시원하고, 연간 평균 기온은 대략 15 정도이다. 여름에는 많은 여행객들이 피서와 아름다운 풍경을 감상하기 위해 이곳에 온다. 최근 몇 년간 겨울에 때때로 사빠에 꽤 많은 눈이 내린 적이 있다. 눈이 내릴 때 사빠는 더욱 아름다워진다. 그래서 겨울에 많은 사람들이 눈 내리는 것을 감상할 기회가 있길 바라면서 사빠에 간다. 4. Dự báo thời tiết 날씨 예보 Hôm nay tại khu vực Bắc Bộ trời nhiều mây, có mưa ở vài nơi. Sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây trời nắng. Nhiệt độ dao động trong ngày từ 21 đến 34, có nơi trên 36. Miền Trung sáng nhiều mây, trưa chiều trời nắng, gió nhẹ. Nhiệt độ cao nhất trong ngày là 31. Nam Bộ thời tiết nhiều mây, có mưa rào ở vài nơi. Nhiệt độ dao động trong ngày từ 19 đến 34. * dao động : 오르내리다, 요동치다 * miền Trung : 중부 * mưa rào : 소나기 오늘 북부 지역은 구름이 많고 일부 지역은 비가 내리겠습니다. 이른 아침에는 옅은 안개가 끼고, 낮과 오후에는 구름이 감소하고 햇빛이 비치겠습니다. 기온은 하루 동안 21도에서 34도의 분포를 보이겠으며, 36도가 넘는 곳도 있겠습니다. 중부 지방은 오전에는 구름이 많이 끼겠고, 낮과 오후 에는 햇빛이 비치고 바람이 약하게 불겠습니다. 하루 중 최고 기온은 31도가 되겠습니다. 남부는 구름이 많이 끼고 일부 지역은 소나기가 내리겠습니다. 기온은 하루 동안 19도에서 34도의 분포 를 보이겠습니다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 87 10강_계절과 날씨
정답과해설 19~20 쪽 1 그림과대화로보아빈칸에들어갈말로알맞은것은? 4 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? 1 bão 3 tuyết 5 sương mù A : Hôm nay ở Hàn Quốc thời tiết thế nào? B:Ở Hàn Quốc trời đang có. 2 mưa 4 lũ lụt A:Cậu thích mùa nào nhất? B:Tớ thích mùa thu nhất. Vào mùa thu trời trong, cao, mát và dễ chịu.? A:Tớ thì thích mùa hè nhất. B : Mùa hè à? Vì sao cậu thích mùa hè? A:Vì tớ rất thích tắm biển mà. 2 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? a. Chị Linh quá gầy. b. Tuấn thông minh lắm. c. Mùa đông ở Hà Nội khá lạnh. a. Còn cậu thì sao b. Bây giờ là mùa gì c. Cậu thích mùa nào d. Mùa hè có nóng không 1 a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 1 a 3 a, b 5 a, b, c 2 c 4 b, c 3 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? 5 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Anh là người Việt Nam,? B : Không. Anh không phải là người Việt Nam. Anh là người Thái Lan. Hôm nay trời mưa nhiều quá! Ừ. Nhưng thời tiết ngày mai sẽ tốt. Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời. a. chưa b. không c. đúng không d. phải không 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d 1 sẽ mưa to 2 có bão nữa 3 có gió lạnh 4 sẽ nắng đẹp 5 cũng đẹp như hôm nay EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 88 10 강 _ 계절과날씨
6 일기예보의내용과일치하는것은? Thứ 2 25 / 06 Ngày nắng, tối có lúc có mưa, đêm không mưa Xem thời tiết Thứ 3 26 / 06 Ngày có mây, tối có mưa ở vài nơi Thứ 4 27 / 06 1 이틀은비가오지않는다. Ngày có mưa nhiều, đêm không mưa 2 목요일은낮에햇빛이비친다. Đà Nẵng 3 수요일은하루종일비가온다. 4 구름이낀날에바람도많이분다. Thứ 5 28 / 06 Ngày nắng, tối có gió nhẹ, không mưa 5 월요일과화요일모두밤에비가온다. [8~9] 다음대화를읽고물음에답하시오. A : Nghe nói Thành phố Hồ Chí Minh cả năm đều nóng, đúng không? B:Đúng rồi. Ở đó và chỉ có hai mùa là mùa mưa và mùa khô thôi. A : Hay quá! Còn Hà Nội thì có bốn mùa như Hàn Quốc, phải không? B:Ừ, đúng rồi. Nhưng mùa đông Hà Nội không lạnh bằng Hàn Quốc. * khô : 건조한 8 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 1 vẫn lạnh 2 không nóng 3 nóng cả năm 4 nóng hơn năm trước 5 trời cao và nhiều mây 7 Huế의현재날씨에해당하는그림은? A : Minh đấy à? Anh Tuấn đây. B : Chào anh. Tối hôm nay anh bay đến Huế, phải không ạ? A:Ừ. Thời tiết ở Huế thế nào? 9 대화의내용으로알수있는것은? 1 B는 Hà Nội에살고있다. 2 베트남은건기와우기 2계절뿐이다. 3 A는 Hồ Chí Minh시로여행갈것이다. 4 Hà Nội는겨울에한국만큼춥지는않다. 5 Hồ Chí Minh시는가을에가장아름답다. B : Sáng hôm nay trời nắng nhưng bây giờ có mây nhiều và trông như trời 1 sắp mưa, anh ạ. 2 10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Dạo này trời trong, cao và đẹp nhỉ! B : Bây giờ là mùa thu mà. 3 4 A : Mình thích mùa thu vì trời mát.? 1 Bạn thích mùa nào 5 2 Hôm nay trời mát chứ 3 Ngày mai thời tiết thế nào 4 Mùa thu, bạn thường làm gì 5 Ở Việt Nam có mùa thu không EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 89 10 강 _ 계절과날씨
11 Sa Pa 에관한글의내용으로알수있는것은? 12 Bắc Bộ 지역일기예보의내용으로알수없는것은? Sa Pa là một địa điểm du lịch nổi tiếng ở phía Tây Bắc của Việt Nam. Sa Pa nằm ở vùng Sáng sớm hôm nay tại khu vực Bắc Bộ có sương mù nhẹ. Sáng thì trời có nhiều mây, có mưa vài nơi, trưa chiều giảm mây trời nắng. Nhiệt độ dao động trong ngày từ 21 đến 34, có nơi trên 36. cao nên không khí ở đây luôn luôn mát, nhiệt độ trung bình trong năm là khoảng 15. Vào mùa hè, nhiều khách du lịch đến đây để nghỉ mát và ngắm phong cảnh đẹp. Mấy năm gần đây, vào mùa đông, thỉnh thoảng có lúc tuyết rơi khá nhiều ở Sa Pa. Khi tuyết rơi, Sa Pa càng đẹp hơn. Vì thế, vào mùa đông nhiều người đến thăm Sa Pa để mong có dịp ngắm tuyết rơi. * vùng : 지역 * trung bình : 평균의 * rơi: 떨어지다 * dao động : 오르내리다, 요동치다 1 오전내내안개가낄것이다. 1 국경지대에위치해있다. 2 겨울에눈이올때도있다. 3 연중최고기온은약 15 도이다. 4 이곳을찾는관광객이점점감소하고있다. 2 오전에비가내리는곳이있다. 3 오후에는구름이감소할것이다. 4 최고기온이 36 도를넘는곳도있다. 5 종일기온은 21 도에서 34 도를오르내릴것이다. 5 이곳의여름풍경은겨울풍경보다아름답다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 90 10 강 _ 계절과날씨
11 교통 학습목표 이동수단및거리, 소요시간을묻고답할수있다. 각종이동수단및안내표지판에대해알수있다. 베트남인의대중교통및쌔옴에대해이해할수있다. 1 여기에서거기까지멀어? A:Cuối tuần này, mình định đi Bát Tràng cùng với một số bạn người Hàn Quốc. Từ đây đến đó có xa không? B : Không, không xa lắm. Bát Tràng cách đây khoảng 10 cây số thôi. A:Bạn thường đi Bát Tràng bằng gì? B : Mình thường đi bằng xe máy. Nhưng bạn cũng có thể đi bằng xe buýt hoặc xe taxi. 단어정리 định ~ 하려고하다 một số 몇몇, 일부 xa 멀다 cách 떨어져있다 cây số km xe máy 오토바이 xe buýt 버스 hoặc ~( 이 ) 나, 또는 xe taxi 택시 해석 A: 나는이번주말에몇몇한국인친구들과함께밧짱에가려고해. 여기에서거기까지멀어? B: 아니, 별로안멀어. 밧짱은여기에서단지 10km 정도떨어져있어. A: 너는밧짱에보통무엇으로가니? B: 나는보통오토바이로가. 그런데너는버스나택시로도갈수있어. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 91 11 강 _ 교통
문법설명및관용표현 1. Cuối tuần này, mình định đi Bát Tràng cùng với một số bạn người Hàn Quốc. 나는이번주말에몇몇한국인친구들과함께밧짱에가려고해. định + 동사 는 ~ 하려고하다, ~ 하기로정하다 의의미를가진다. dự định 은 dự định + 동사 또 는 dự định sẽ + 동사 의형태로쓰여 ~ 할예정이다 의의미를가진다. Chị định mua vé ngày nào? ( 누나 / 언니는며칠표를사려고하나요?) Năm sau tớ dự định đi Mỹ. ( 나는내년에미국에갈예정이야.) Tôi dự định sẽ mua nhà ở thành phố này. ( 나는이도시에집을살예정이야.) 2. Từ đây đến đó có xa không? 여기에서거기까지멀어? 거리의멀고가까운정도를묻고싶을때는의문문형식 có ~ không 과형용사 xa( 멀다 ) 와 gần( 가깝다 ) 을사용하여묻고답할수있다. A:Từ đây đến khách sạn ABC có xa không? ( 여기에서 ABC호텔까지멀어요?) B:Có, từ đây đến đó khá xa. ( 네, 여기에서거기까지꽤멀어요.) A:Từ đây đến nhà hàng 123 có gần không? ( 여기에서 123식당까지가까워요?) B : Không, hơi xa. ( 아니요, 약간멀어요.) 3. Bát Tràng cách đây khoảng 10 cây số thôi. 밧짱은여기에서단지 10km 정도떨어져있어. cách 은장소나시간을나타내는말과함께쓰여공간이나시간의간격을표현한다. đây 와합쳐져 cách đây 로쓰일때는 여기에서 ~ 만큼떨어져있다, 지금으로부터 ~ 전에 의의미를가진다. Nhà tôi cách trường 1 cây số. ( 우리집은학교에서 1km 떨어져있다.) Cách 2 tuần tôi lại đến thăm bố mẹ tôi 1 lần. ( 나는 2 주마다한번씩부모님을뵈러간다.) Nhà tôi cách đây 500 mét. ( 우리집은여기에서 500m 떨어져있다.) Bạn Minh về nước cách đây 1 tuần. ( 민은지금으로부터일주일전에귀국했다.) 4. Bạn thường đi Bát Tràng bằng gì? 너는밧짱에보통무엇으로가니? bằng은뒤에수단이나도구, 재료등을나타내는말과함께쓰여 ~( 으 ) 로 의뜻을가진다. Mẹ tôi đi làm bằng xe máy. ( 우리어머니는오토바이로일하러가신다.) Em nói bằng tiếng Việt. ( 저는베트남어로말해요.) Cái bàn này được làm bằng nhựa. ( 이책상은플라스틱으로만들어진다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 92 11 강 _ 교통
2 여기에서거기까지얼마나걸려요? A : Công ty Taxi 123 xin nghe. B : Cho một chiếc xe taxi 4 chỗ đến số 45 Hàng Giấy nhé. A:Dạ, vâng. Anh đi đâu ạ? B:Tôi đi Bát Tràng. A : Anh đi một chiều à? B : Vâng. Tôi đi một chiều. Từ đây đến đó mất bao lâu? A:Khoảng 20 phút ạ. 단어정리 công ty 회사 chiếc 대, 개 ( 종별사 ) xe taxi 택시 chỗ 자리, 곳 chiều 방향, 오후 mất 걸리다, 잃다 bao lâu 얼마나 ( 오래 ) 해석 A : 123 택시회사입니다. B: 항저이 45로 4인승택시한대 ( 보내 ) 주세요. A: 네. 어디로가세요? B: 밧짱에가요. A: 편도로가시지요? B: 네. 편도로갑니다. 여기에서거기까지얼마나걸려요? A:20분정도요. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 93 11 강 _ 교통
문법설명및관용표현 1. Cho một chiếc xe taxi 4 chỗ đến số 45 Hàng Giấy nhé. 항저이 45 로 4 인승택시한대 ( 보내 ) 주세요. 택시를부를때는인원수나짐에따라작은택시나큰택시를불러야하는데, 베트남에서는 자리, 좌석 을뜻하는말 chỗ 를사용해, 작은택시는 xe 4 chỗ (4 인승차 ) 로, 큰택시는 xe 7 chỗ (7 인승 차 ) 로나눈다. Cho một chiếc xe taxi 7 chỗ đến số 3 Bà Triệu. ( 바찌에우 3 으로 7 인승택시한대보내주세요.) Bây giờ không có xe 4 chỗ. ( 지금은 4 인승차가없어요.) 2. Anh đi một chiều à? 편도로가시지요? 방향 을뜻하는 chiều 는숫자 một(1) 또는 hai(2) 와결합하여각각 một chiều( 한방향 / 일방, 편도 ), hai chiều( 두방향 / 양방, 왕복 ) 의의미로쓰인다. 왕복 을의미하는표현으로는 khứ hồi와 cả đi cả về도있다. Phố Huế là đường một chiều. ( 후에거리는일방통행도로다.) Em muốn mua vé khứ hồi à? ( 너는왕복표를사고싶니?) Tôi muốn thuê xe cả đi cả về. ( 나는왕복으로차를빌리고싶다.) 3. Từ đây đến đó mất bao lâu? 여기에서거기까지얼마나걸려요? 소요시간을묻고싶을때는 ( 시간 ) 걸리다, 소요되다 의뜻을가진 mất과 얼마나오래 의뜻을가진 bao lâu를사용하여 mất bao lâu? 로말한다. bao lâu 대신 mấy / bao nhiêu + phút / tiếng 을사용하여물어볼수도있다. Từ nhà em đến trường bằng xe đạp mất bao lâu? ( 너의집에서학교까지자전거로얼마나걸려?) Từ Hà Nội đến Huế bằng xe lửa mất mấy tiếng? ( 하노이에서후에까지기차로몇시간걸려?) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 94 11 강 _ 교통
수능 따라잡기 1. 여러 가지 이동 수단 máy bay (비행기) đi bộ (걷기) xe taxi (택시) xe buýt (버스) xe máy xe hơi (자동차) xe lửa (기차) xe đạp (자전거) * xích lô (씩로) * xe ôm (오토바이) (쌔옴-베트남 교통 수단의 한 종류) tàu thủy (배) xe điện ngầm (지하철) CẤM VÀO KHU VỰC NÀY CẤM ĐI XE ĐẠP (자전거 통행 금지) 2. 베트남의 다양한 안내 표지판 CẤM CHỤP ẢNH (사진 촬영 금지) (이 구역으로 들어오지 마세요.) Điểm trông giữ xe KHÔNG ĐI LỐI NÀY (이 길로 가지 마세요.) Khu vực cấm câu cá ĐIỂM TRÔNG GIỮ XE (주차장) EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 95 11강_교통 KHU VỰC CẤM CÂU CÁ (낚시 금지 구역)
수능 따라잡기 3. Phương tiện đi lại công cộng của Việt Nam 베트남의 대중교통 수단 Người Việt Nam thường đi lại bằng xe máy vì đi bằng xe máy vừa nhanh vừa thuận tiện. Nhưng cũng có nhiều người thích sử dụng những phương tiện đi lại công cộng như xe taxi, xe buýt... Ở Việt Nam có khá nhiều công ty xe taxi và mỗi công ty đều có giá cước khác nhau. Xe buýt là một loại phương tiện đi lại được rất nhiều học sinh và sinh viên Việt Nam lựa chọn vì giá cước rẻ. Trên xe buýt ở Việt Nam, ngoài người lái ra, thường còn có một người phục vụ việc bán vé nên hành khách có thể mua vé ngay trên xe buýt. Ở Hà Nội, giá vé xe buýt sử dụng 1 lần dưới 25 cây số là 7.000 đồng và từ 25 cây số thì đắt hơn. * giá cước : 요금 베트남 사람들은 오토바이로 가는 것이 빠르고 편리하기 때문에 보통 오토바이로 다닌다. 하지만 택시나 버스 등의 대중교통 수단들을 이용하기 좋아하는 사람들도 많이 있다. 베트남에는 상당히 많은 택시 회사가 있고 회사마다 모두 요금이 서로 다르다. 버스는 요금이 싸기 때문에 매우 많 은 베트남 학생(초 중 고)과 대학생들이 선택하는 이동 수단의 한 종류다. 베트남 버스에는 보통 운전사 외에도 매표원이 있어서 승객은 버스에서 표를 바로 살 수 있다. 하노이 시내에서, 25 km 미만 1회용 버스표 가격은 7천 동이고 25 km부터는 더 비싸다. 4. Xe ôm 쌔옴 Xe ôm là một loại dịch vụ rất đặc biệt của Việt Nam, đưa hành khách đến nơi họ muốn bằng xe máy. Khi muốn đi bằng xe ôm, hành khách chỉ cần nói cho người lái biết địa chỉ mà mình muốn đến và nên thỏa thuận giá cả trước khi đi. Sau khi đến nơi, hành khách mới phải trả tiền. Đi bằng xe ôm đắt hơn đi bằng xe buýt nhưng lại nhanh và thuận tiện hơn nên cũng có khá nhiều người thích đi bằng xe ôm. * xe ôm : 쌔옴(베트남 교통 수단의 한 종류) * dịch vụ : 서비스, 업무 * thỏa thuận : 흥정하다, 협상하다 * giá cả : 가격 쌔옴은 오토바이로 승객을 그들이 원하는 목적지에 데려다 주는 베트남의 매우 특별한 서비스의 한 종류이다. 쌔옴으로 가고 싶을 때, 승객은 단지 운전사에게 자신이 가고자 하는 주소를 알려 주면 되고 출발하기 전에 가격을 흥정하는 것이 좋다. 승객은 목적지에 도착한 후에 돈을 내야만 한다. 쌔옴으로 가는 것이 버스로 가는 것보다 비싸지만 더 빠르고 편리하기 때문에 상당히 많은 사람들이 쌔옴으로 가는 것을 좋아한다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 96 11강_교통
정답과해설 21~22 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 4 대화의내용으로알수있는것은? VÀO KHU VỰC NÀY 1 CẮT 3 CẤM 5 CHỮA 2 CÂN 4 CHẬM ĐI XE ĐẠP A:Cuối tuần này, mình định đi Bát Tràng cùng với một số bạn người Hàn Quốc. Từ đây đến đó có xa không? B : Không. Bát Tràng cách đây khoảng 10 cây số thôi. A:Bạn thường đi Bát Tràng bằng gì? B : Mình thường đi bằng xe máy. Nhưng bạn cũng có thể đi bằng xe buýt hoặc xe taxi. 1 A là người Hàn Quốc. 2 Bát Tràng cách nhà A 10 cây số. 3 A định đi Bát Tràng bằng xe buýt. 4 Cuối tuần vừa qua, B đã đi Bát Tràng. 5 B thường đến Bát Tràng bằng xe máy. 2 cách 이들어갈위치로알맞은것은? A : Công ty của em nhà anh (a) (b) (c) khoảng 2 cây số thôi. (d) (e) B:Gần nhỉ! 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) 5 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Công ty Taxi 123 xin nghe. B : Cho một chiếc xe taxi 4 chỗ đến số 45 Hàng Giấy nhé. A:Dạ, vâng. Anh ạ? B:Tôi đi Bát Tràng. A : Anh? B : Vâng. Tôi đi một chiều. Từ đây đến đó? A:Khoảng 20 phút ạ. 3 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Em đi học xe đạp. Anh trai mình cao mình. a. định đi đâu b. mất bao lâu c. đi một chiều à 1 cả 3 chỗ 5 nhất 2 về 4 bằng 1 a-b-c 3 b-c-a 5 c-b-a 2 a-c-b 4 c-a-b EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 97 11 강 _ 교통
6 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 8 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Em ơi, từ đây đến khách sạn VN? Từ đây đến siêu thị Top có xa không ạ? B : Không ạ. Rất gần. Taxi 1 đi bằng gì 2 mất bao lâu 3 có xa không 4 đi đường nào 5 bao nhiêu tuổi Không,. 1 xa chứ 2 không xa lắm 3 không gần đâu 4 cách đây 2 năm 5 đây không phải là siêu thị Top 7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? 9 대화의내용으로알수있는것은? A:Em muốn đi Bát Tràng. B:Em đi một chiều à? A : Không.. A : Cho một chiếc xe taxi 4 chỗ đến số 45 Hàng Giấy nhé. B:Dạ, vâng. Anh đi đâu ạ? A:Tôi đi Bát Tràng. B : Anh đi một chiều à? a. Em đi cả đi cả về A : Vâng. Tôi đi một chiều. Từ đây b. Em muốn đi hai chiều đến đó mất bao lâu? c. Đây là đường một chiều B:Khoảng 20 phút ạ. d. Em sẽ đi lúc một giờ chiều 1 B đang sống ở Bát Tràng. 1 a, b 2 a, d 2 A cần một chiếc xe taxi 4 chỗ. 3 b, c 4 b, d 3 Bây giờ là 4 giờ 20 phút chiều. 5 c, d 4 A muốn xin việc ở công ty xe taxi. 5 Từ nhà B đến Bát Tràng mất 20 phút. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 98 11 강 _ 교통
10 밑줄친부분과의미가가장가까운것은? 12 글의내용으로알수없는것은? Hà đang ở Hà Nội à? 1 1 tuần sau 3 hơn 1 tuần 5 1 tuần trước Không. Hà đi Sa Pa cách đây 1 tuần rồi. 2 1 tuần nữa 4 trong 1 tuần Ở Việt Nam có khá nhiều công ty xe taxi và mỗi công ty đều có giá cước khác nhau. Còn xe buýt là một loại phương tiện đi lại được rất nhiều học sinh và sinh viên Việt Nam lựa chọn vì giá cước rẻ. Trên xe buýt ở Việt Nam, ngoài người lái ra, thường còn có một người phục vụ việc bán vé nên hành khách có thể mua vé ngay trên xe buýt. Giá vé xe buýt sử dụng 1 lần trong thành phố Hà Nội dưới 25 cây số là 7.000 đồng và từ 25 cây số thì đắt hơn. * giá cước: 요금 11 Xe ôm 에대한글의내용으로알수있는것은? Xe ôm là một loại dịch vụ rất đặc biệt của Việt Nam, đưa hành khách đến nơi họ muốn bằng xe máy. Khi muốn đi bằng xe ôm, hành khách chỉ cần nói cho người lái biết địa chỉ mà mình muốn đến và nên thỏa thuận giá cả trước khi đi. Sau khi đến nơi, hành khách mới phải trả tiền. Đi bằng xe ôm đắt hơn đi bằng xe buýt nhưng lại nhanh và thuận tiện hơn nên cũng có khá nhiều người thích đi bằng xe ôm. * xe ôm : 쌔옴 ( 베트남교통수단의한종류 ) * dịch vụ : 서비스, 업무 * thỏa thuận: 흥정하다, 협상하다 * giá cả : 가격 1 베트남은택시회사마다요금이다르다. 2 베트남버스안에는보통매표원이있다. 3 Hà Nội시에올해부터지하철이건설되고있다. 4 베트남의학생들이많이이용하는교통수단은버스이다. 5 Hà Nội 시내에서 25km 미만의거리에대한버스요금은 7천동이다. 1 요금이택시보다저렴하다. 2 뒤에앉는차 라는뜻이다. 3 이용자수가감소하고있다. 4 고속도로에서는달릴수없다. 5 요금은흥정을통해정해진다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 99 11 강 _ 교통
12 예약 학습목표 예약과관련된어휘및표현을알수있다. 선택의문문및가능표현을이해하고활용할수있다. 베트남의수상인형극과달랏꽃축제에대해알수있다. 1 저는이번주토요일 6시에예약하고싶어요. A : Chào chị. Tôi muốn đặt bàn lúc 6 giờ thứ 7 tuần này. B:Anh đặt cho mấy người ạ? A : 4 người. B:Anh cho em biết tên và số điện thoại của anh ạ. A : Tên tôi là Min-ho, số điện thoại là 094 567 8912. B:Cảm ơn anh. Được rồi ạ. Ngày đó, anh nhớ đến đúng giờ nhé. 단어정리 đặt 예약하다, 놓다 biết 알다 số điện thoại 전화번호 được 되다 nhớ 기억하다 đúng giờ 제시간 해석 A: 안녕하세요. 저는이번주토요일 6시에예약하고싶어요. B: 몇분을위해예약하세요? ( 몇분이세요?) A:4명이요. B: 저로하여금당신의성함과전화번호를알게하세요. ( 성함과전화번호를알려주세요.) A: 제이름은민호이고전화번호는 094 567 8912예요. B: 감사합니다. 됐습니다. 그날, 제시간에오시는것기억하세요. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 100 12 강 _ 예약
문법설명및관용표현 1. Anh đặt cho mấy người ạ? 몇분을위해예약하세요? ( 몇분이세요?) Anh cho em biết tên và số điện thoại của anh ạ. 저로하여금당신의성함과전화번호를알게하세요. ( 성함과전화번호를알려주세요.) cho 는문장내의위치와역할에따라다양한뜻으로쓰이는데, cho + A 는 A 에게 또는 A( 을 ) 를 위해 라는뜻을, cho + A + 동사 는 A 로하여금동사하게하다 라는뜻을가진다. Đây là quà cho cậu. ( 이것은너를위한선물이야.) Thưa cô, cho em hỏi một chút ạ. ( 선생님, 저로하여금잠시물어보게하세요. = 잠시여쭤볼게요.) 2. Ngày đó, anh nhớ đến đúng giờ nhé. 그날, 제시간에오시는것기억하세요. nhớ + 동사 는청자에게어떤일을하는것을잊지않도록주지시킬때쓰는표현으로, ~ 하는것을기억해 ( 요 ) 의의미를가진다. Em nhớ dọn phòng em nhé. ( 너는네방청소하는것을기억해.) Chị nhớ mang theo từ điển nhé. ( 누나 / 언니는사전가져오는것을기억하세요.) 맞다, 옳다 의뜻을가진 đúng은 đúng giờ, đúng người, đúng chỗ처럼일부명사의앞에놓여각각 제시간, 적임자, 제자리 의의미로도쓰인다. 또한 시간 + đúng 또는 đúng + 시간 의형태로쓰일때는 ~ 시정각, 정각 ~ 시 의의미를나타낸다. Em nói rất đúng. ( 너아주맞게말한다. = 네말이맞아.) Tất cả các học sinh đều đã đến đúng giờ. ( 모든학생이제시간에도착했다.) Giám đốc Hùng đã tìm đúng người cho việc này. ( 훙사장님은이일의적임자를찾았다.) Em phải để cái này ở đúng chỗ chứ? ( 너는이것을제자리에두어야겠지?) Cậu phải đến đó lúc 3 giờ đúng nhé. ( 너는정각 3시에거기에도착해야해.) Đúng 12 giờ, chúng ta gặp nhau ở trước nhà hàng đó nhé. ( 우리 12시정각에그식당앞에서만나자.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 101 12 강 _ 예약
2 방을잠시봐도될까요? A:Tôi muốn đặt phòng trong 3 đêm, thứ 6, thứ 7 và chủ nhật tuần sau. B:Anh muốn đặt phòng đôi hay phòng đơn? A : 2 phòng đơn. Tôi xem phòng một chút, được không? B : Vâng, được ạ. (Sau khi xem phòng) A : Phòng đẹp quá! B : Vâng. Phòng này không nhỏ cũng không rộng quá. 단어정리 phòng 방 đêm 밤 phòng đôi 2인실 hay 아니면 phòng đơn 1인실 được không? 돼요? không ~ cũng không ~ ~ 하지도않고 ~ 하지도않다 nhỏ 작다 rộng 넓다 해석 A: 다음주금요일, 토요일, 일요일 3박 (3일) 동안방을예약하고싶어요. B:1인실을예약하고싶으세요, 아니면 2인실을예약하고싶으세요? A:1인실두개요. 방을잠시봐도될까요? B: 네, 됩니다. ( 방을본후 ) A: 방이참예쁘네요! B: 네. 이방은작지도않고너무넓지도않아요. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 102 12 강 _ 예약
문법설명및관용표현 1. Anh muốn đặt phòng đôi hay phòng đơn? 1 인실을예약하고싶으세요, 아니면 2 인실을예약하고싶으세요? hay 는선택의문문을만들때쓰는말로, 아니면, 또는, 혹은 의의미를가진다. 이밖에도 hay 는 문장속위치에따라 잘, 자주, 재미있다, 좋다 와같은여러가지의미로쓰인다. Bạn muốn ăn phở bò hay phở gà? ( 너는소고기퍼를먹고싶니, 아니면닭고기퍼를먹고싶니?) Cô Lan hát hay lắm. ( 란선생님은노래를매우잘부른다.) Tớ hay đi đến đó. ( 나는거기자주간다.) Quyển sách này rất hay. ( 이책은아주재미있다.) Ý kiến của em rất hay. ( 너의의견은아주좋아.) 2. Tôi xem phòng một chút, được không? 방을잠시봐도될까요? xem 은 보다 의뜻을가진다. 한국어의 보다 는베트남어에서여러어휘로나타나는데의미별로살 펴보면다음과같다. xem ( 관찰하듯이 ) 보다 Em đang xem ti vi. ( 저는텔레비전을보고있어요.) nhìn ( 의식적으로 ) 보다 Nhìn kia kìa. ( 저기좀봐.) ngắm 감상하며보다 thấy ( 자연스럽게보이는것을 ) 보다 trông 돌보다, ~ 해보이다 Tôi hay đi đến đó để ngắm phong cảnh. ( 나는풍경감상하러그곳에자주간다.) Tớ đã thấy cô Lan ở ngân hàng. ( 나는란선생님을은행에서봤어.) Bạn trông giúp mình cặp sách nhé. ( 책가방좀잠시봐줘.) Sao trông em buồn thế? ( 너왜그렇게슬퍼보이니?) được không? 은가능여부를물을때문장끝에쓰는말로, ~ 돼 ( 요 )?/~ 가능해 ( 요 )?/~ 할수있어 ( 요 )? 의의미를가진다. 이에대한긍정의대답은 Được( 돼 ( 요 )), 부정의대답은 Không (được)( 안 돼 ( 요 )) 을사용하여말한다. A:Chủ nhật tuần này, bạn đi mua sắm với mình, được không? ( 이번일요일에나랑쇼핑하러갈수있어?) B:Được. Sáng chủ nhật, chúng ta gặp nhau nhé. ( 갈수있어. 우리일요일아침에만나자.) Không (được). Mình phải ôn thi. ( 안되겠어. 시험공부를해야하거든.) 3. Phòng này không nhỏ cũng không rộng quá. 이방은작지도않고너무넓지도않아요. không ~ cũng không ~ 은 ~ 하지도않고 ~ 하지도않다 의의미를가진다. Cái đồng hồ này không rẻ cũng không đắt. ( 이시계는싸지도비싸지도않다.) Anh Tuấn không béo cũng không gầy. ( 뚜언형은 / 오빠는뚱뚱하지도마르지도않았다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 103 12 강 _ 예약
수능따라잡기 1. 다의어정리 về kém sao bằng đông 1 돌아가다, 돌아오다 2 ~ 에관하여 3 ~( 으 ) 로 ( 방향 ) 1 못하다, 부족하다 2 (~ 보다 ) 적다 Anh Hải về nhà rồi. ( 하이형은 / 오빠는집에돌아갔다.) Tôi đã mượn một quyển sách về món ăn Việt Nam. ( 나는베트남음식에관한책한권을빌렸다.) Hạ Long cách Hà Nội khoảng 170 cây số về phía bắc. ( 할롱은하노이에서북쪽으로약 170km 떨어져있다.) Có học sinh học giỏi cũng có học sinh học kém. ( 공부를잘하는학생도있고공부를못하는학생도있다.) Tớ kém chị gái tớ 3 tuổi. ( 나는우리누나 / 언니보다 3살적어.) 3 전 ( 시간 ) Bây giờ là 1 giờ kém 10. ( 지금은한시십분전이야.) 1 별 Trời đầy sao. ( 하늘이별로가득하다.) 2 왜 Sao lâu thế? ( 왜그렇게오래 ( 걸려 )?) 3 어떠하다 Anh nghĩ sao? ( 형은 / 오빠는어떻게생각해요?) 1 ~( 으 ) 로 2 ~ 만큼 3 ~ 증, 증명서 Cái bàn này được làm bằng nhựa. ( 이책상은플라스틱으로만들어진다.) Phòng này không rộng bằng phòng kia. ( 이방은저방만큼넓지않아.) Bằng lái xe của tôi ở đâu nhỉ? ( 내운전면허증이어디있지?) 1 겨울 Tôi rất thích mùa đông. ( 나는겨울을매우좋아해.) 2 동쪽 3 많다, 붐비다 Hàn Quốc nằm ở phía đông Trung Quốc. ( 한국은중국의동쪽에있다.) Hôm nay siêu thị đông khách quá! ( 오늘은슈퍼마켓이고객들로너무붐비네!) 2. 방 / 집빌리기 와관련된유용한표현들 Tôi muốn thuê một phòng đơn. ( 나는 1 인실을하나빌리고싶어요.) Tiền thuê là năm triệu đồng một tháng, chưa kể tiền điện, tiền nước. ( 임차료는전기세, 수도세를포함하지않고한달에 5 백만동입니다.) A:Anh sẽ ở mấy đêm? ( 형은 / 오빠는몇밤 ( 며칠 ) 머물거예요?) B:Tôi sẽ ở 3 đêm. ( 나는 3 일머물거야.) A:Chị sẽ đến ở vào ngày nào? ( 누나 / 언니는어느날 ( 며칠 ) 에와서있을거예요?) B : Ngày 5 tháng sau, tôi sẽ đến ở. ( 나는다음달 5 일에와서있을거야.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 104 12 강 _ 예약
수능 따라잡기 3. Múa rối nước 수상 인형극 Múa rối nước là một môn nghệ thuật truyền thống đặc biệt đã có từ rất lâu ở Việt Nam. Người Việt Nam thường biểu diễn múa rối nước vào các dịp lễ hội, ngày vui, ngày Tết... Múa rối nước thường kể về những lễ hội, công việc và sinh hoạt hàng ngày của người nông dân Việt Nam. Hiện nay, không chỉ có người Việt mà có rất nhiều người nước ngoài cũng thích xem múa rối nước. Ngoài ra, có những nhà hát múa rối nước còn có cả sách giới thiệu các chương trình biểu diễn múa rối nước được viết bằng một số thứ tiếng nước ngoài, trong đó có tiếng Hàn Quốc. * rối : 인형 * nghệ thuật : 예술 * biểu diễn : 공연하다 * lễ hội : 축제 수상 인형극은 베트남에 아주 오래 전부터 있었던 특별한 전통예술분야이다. 베트남 사람들은 수 상 인형극을 보통 축제 때, 즐거운 날, 설날 등에 공연하였다. 수상 인형극은 주로 베트남 농민들 의 축제 및 일과 일상생활에 대해 이야기한다. 현재는 베트남 사람뿐만 아니라 많은 외국인들도 수상 인형극 보는 것을 좋아한다. 이 밖에도, 몇몇 외국어로 쓰인 수상 인형극 공연 프로그램 소 개 책자가 있는 수상 인형극장들이 있는데 그중에는 한국어도 있다. 4. Festival Hoa Đà Lạt 달랏 꽃 축제 Festival Hoa Đà Lạt là một lễ hội mang tính quốc tế luôn có nhiều người trong và ngoài nước đến. Lễ hội Hoa Đà Lạt được tổ chức 2 năm 1 lần thường vào tháng 12 tại thành phố Đà Lạt. Đây cũng là lúc Đà Lạt có thời tiết đẹp nhất trong năm. Lễ hội này thường có nhiều chương trình vui chơi đặc biệt về hoa và rau quả như triển lãm hoa, biểu diễn thời trang hoa, giới thiệu những món ăn được làm từ các loại rau và trái cây của Đà Lạt... * lễ hội : 축제 * tổ chức : 개최하다 * biểu diễn : 공연하다 달랏 꽃 축제는 항상 국내외의 사람들이 많이 오는 국제적인 축제이다. 달랏 꽃 축제는 보통 12 월에 달랏시에서 2년에 한 번씩 개최된다. 이는 또한 달랏에서 일 년 중 날씨가 가장 아름다운 때이기도 하다. 이 축제에는 꽃 박람회, 꽃 패션쇼, 달랏의 각종 채소와 과일로 만들어진 음식 소 개 등과 같은 꽃과 채소, 과일에 관한 특별하고 재미있는 프로그램이 많다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 105 12강_예약
정답과해설 23~24 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 4 빈칸에들어갈말로알맞은것은? Chị gái em nhà chưa? Đây là sách du lịch Hàn Quốc. Hạ Long cách Hà Nội khoảng 170 cây số phía bắc. Anh muốn thuê phòng loại nào?. 1 ở 3 về 5 vào 2 đi 4 đến 1 Tôi sẽ ở ba đêm 2 Tôi chưa đặt phòng 3 Không còn phòng nữa 4 Tôi muốn thuê phòng đôi 5 Nhà của tôi có ba phòng ngủ 2 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Cuối tuần này, chúng ta cùng đi (a) phim nhé. B:Tớ không đi được vì phải (b) cháu tớ ở nhà. (a) 1 xem 2 xem 3 nhìn 4 thấy 5 thấy (b) nhìn trông thấy xem trông 5 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A:Thứ 7 này, cậu đi chơi ở công viên nước với tớ, được không? B : Không được vì tớ. 3 문장표현이옳지않은것은? 1 Đây là quà cho em. 2 Em uống trà hay cà phê? 3 Tôi đã để sách ở đúng chỗ mà. 4 Em nhớ đến đó lúc 8 giờ đúng nhé. 5 Bác cho hỏi đường cháu một chút ạ. a. đang rảnh lắm b. phải ôn thi ở nhà c. sẽ đi du lịch với gia đình d. rất muốn đến công viên nước 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 106 12 강 _ 예약
6 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Tôi muốn thuê 1 phòng đôi. B:Chị ở mấy đêm ạ? A:. 1 2 người thôi 2 Tôi sẽ ở 2 đêm 3 Hôm nay là thứ 4 4 Tôi đi ngủ lúc 11 giờ đêm 5 Ngày mai là ngày 5 tháng 10 8 주택임대광고문이다. 광고문의내용으로알수없는것은? Nhà cho thuê Gần chợ và bệnh viện Có ti vi, tủ lạnh Giá 6 triệu/tháng Đầu tháng 3 bắt đầu cho thuê Liên hệ : Mai 091 234 5678 1 시장과병원이가깝다. 2 텔레비전과냉장고가있다. 3 3월초에임대를시작한다. 4 임대료는한달에 6백만동이다. 5 집안에오토바이주차공간이있다. 7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? 9 대화의내용으로알수있는것은? A : Chào chị. Tôi muốn đặt bàn lúc 6 A:Tôi muốn đặt phòng trong 3 đêm, giờ thứ 7 tuần này. thứ 6, thứ 7 và chủ nhật tuần sau. B : Anh ạ? B: Anh muốn đặt phòng đơn hay phòng A : 4 người. đôi? B : Anh tên và số điện A : 2 phòng đơn. Tôi xem phòng một thoại của anh ạ. chút, được không? A : Tên tôi là Min-ho, số điện thoại là B : Vâng, được ạ. 094 567 8912. B:Cảm ơn anh. Được rồi ạ. Ngày đó, anh nhé. 1 A không ăn sáng. 2 A muốn đặt phòng đơn. 3 A sẽ ở cùng với bạn thân. 4 Trong phòng của A có tủ bát. a. cho em biết 5 B đã giới thiệu cho A phòng rẻ nhất. b. nhớ đến đúng giờ c. đặt cho mấy người 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 c-a-b EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 107 12 강 _ 예약
10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 12 글의내용으로알수있는것을 < 보기 > 에서고른것은? Chị có thích phòng này không? 1 rất nhỏ 2 gầy quá 3 không rộng 4 không đẹp đâu 5 không béo lắm Có. Phòng này không nhỏ cũng. Festival Hoa Đà Lạt là một lễ hội mang tính quốc tế luôn có nhiều người trong và ngoài nước đến. Lễ hội Hoa Đà Lạt được tổ chức 2 năm 1 lần thường vào tháng 12 tại thành phố Đà Lạt. Đây cũng là lúc Đà Lạt có thời tiết đẹp nhất trong năm. Lễ hội này thường có nhiều chương trình vui chơi đặc biệt về hoa và rau quả như triển lãm hoa, biểu diễn thời trang hoa, giới thiệu những món ăn được làm từ các loại rau và trái cây của Đà Lạt... 11 Múa rối nước 에관한글이다. 글의내용과일치하지않는것은? Múa rối nước là một môn nghệ thuật truyền thống đặc biệt đã có từ rất lâu ở Việt Nam. Người Việt Nam thường biểu diễn múa rối nước vào các dịp lễ hội, ngày vui, ngày Tết... Múa rối nước thường kể về những lễ hội, công việc và sinh hoạt hàng ngày của người nông dân Việt Nam. Hiện nay, không chỉ có người Việt mà có rất nhiều người nước ngoài cũng thích xem múa rối nước. Ngoài ra, có những nhà hát múa rối nước còn có cả sách giới thiệu các chương trình biểu diễn múa rối nước được viết bằng một số thứ tiếng nước ngoài, trong đó có tiếng Hàn Quốc. * rối: 인형 * nghệ thuật: 예술 * biểu diễn: 공연하다 * lễ hội: 축제 * lễ hội: 축제 * tổ chức: 개최하다 * biểu diễn: 공연하다 a. Thời tiết ở Đà Lạt cả năm đều mát. b. Lễ hội Hoa Đà Lạt thường được tổ chức vào tháng 12. c. Năm trước là năm đầu tiên tổ chức lễ hội Hoa Đà Lạt. d. Ở lễ hội Hoa Đà Lạt có cả người Việt Nam và người nước ngoài đến. 1 a, c 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d 1 베트남인은물론외국인도좋아한다. 2 베트남에최근에생긴예술분야이다. 3 주로축제때나즐거운날에공연된다. 4 한국어로쓰인공연소개책자가있다. 5 주로베트남농민의일과생활을다룬다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 108 12 강 _ 예약
13 음식 Ⅰ 학습목표 음식및주문과관련된어휘와표현을익힐수있다. 근접과거시제및 cho 의다양한용법을이해하고활용할수있다. 베트남인의식습관및베트남퍼에대해알수있다. 1 언니가맛있는음식을좀주문해주세요. A : Anh ơi, cho tôi xem thực đơn. B:Dạ, thực đơn đây ạ. A : Các em thích món nào thì gọi món đó nhé. Hôm nay chị sẽ mời. C:Cảm ơn chị. Em mới đến Việt Nam nên không biết nhiều. Chị gọi giúp em món nào ngon một chút ạ. A:Ừ. Vậy, chị sẽ gọi mấy món của Việt Nam nhé. 단어정리 thực đơn 메뉴 món 음식 giúp 돕다 ngon 맛있다 một chút 좀, 조금 해석 A: 여기요, 메뉴좀보여주세요. B: 네, 메뉴여기있습니다. A: 너희들좋아하는음식이있으면그것을주문해. 오늘은내가낼게. C: 감사합니다. 저는베트남에이제막와서많이몰라요. 언니가맛있는음식을좀주문해주세요. A: 그래. 그럼, 내가베트남음식을몇개주문할게. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 109 13 강 _ 음식 I
문법설명및관용표현 1. Em mới đến Việt Nam nên không biết nhiều. 저는베트남에이제막와서많이몰라요. mới 는근접과거시제를나타내며 막, 방금 ~ 했다 라는뜻을가지는데, vừa 또는 vừa mới 로쓸수 도있다. Bố mình vừa về nhà. ( 우리아버지는방금집에오셨다.) Tôi mới đến Hà Nội hôm qua. ( 나는어제막하노이에도착했다.) Mình vừa mới gặp chị Liên. ( 나는방금리엔누나 / 언니를만났다.) 이밖에도 mới는 새롭다, 비로소 ~ 하다 의뜻으로도쓰인다. Em đã mua một cái áo mới. ( 저는새옷을하나샀어요.) Chị Hà đến, anh Hùng mới vui. ( 하누나 / 언니가오니, 훙형이 / 오빠가비로소즐거워한다.) 2. Chị gọi giúp em món nào ngon một chút ạ. 언니가맛있는음식을좀주문해주세요. 돕다 의뜻을가진 giúp 이 청자 + 동사 + giúp + ( 화자 ) 의형태로쓰이면, 화자가청자에게어떤 일을하도록도움을요청하는 ~ 해줘 /~ 해주세요 의의미를가진다. Tôi có thể giúp gì cho chị? ( 제가무엇을도와드릴까요?) Cậu dịch giúp tớ câu này nhé. ( 이문장을좀번역해줘.) Em gọi giúp chị một chiếc xe taxi nhé. ( 택시한대를좀불러주렴.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 110 13 강 _ 음식 I
2 닭고기퍼가아니라소고기퍼예요. A : Các anh chị dùng gì ạ? B : Cho chúng tôi hai bát cháo gà, hai bát phở bò, một đĩa nem hải sản và một đĩa tôm nướng. A : Anh chị có uống gì không ạ? B : Có. Cho chúng tôi hai ly nước chanh và một ly trà đá. A : Vâng. Xin lỗi chị, chị đã gọi hai bát phở gà, phải không ạ? B : Không. Phở bò chứ không phải phở gà. 단어정리 dùng 드시다, 이용하다 bát 그릇 cháo 죽 gà 닭 phở 퍼 ( 베트남음식이름 ) bò 소 đĩa 접시 nem 냄 ( 베트남음식이름 ) hải sản 해산물 tôm 새우 nướng 굽다 uống 마시다 ly 컵, 잔 chanh 레몬 trà đá 아이스티 A chứ không phải (là) B B가아니라 A다 해석 A: 뭐드시겠어요? B: 저희에게닭죽두그릇, 소고기퍼두그릇, 해산물냄한접시와구운새우한접시를주세요. A: 음료하시겠어요? B: 네. 저희에게레몬주스두잔과아이스티한잔을주세요. A: 네. 죄송하지만, 닭고기퍼두그릇을주문하셨지요? B: 아니요. 닭고기퍼가아니라소고기퍼예요. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 111 13 강 _ 음식 I
문법설명및관용표현 1. Các anh chị dùng gì ạ? 뭐드시겠어요? dùng은원래 이용하다, 사용하다 의뜻을가지고있으나, ăn( 먹다 ) 과 uống( 마시다 ) 의높임표현으로도쓰인다. Em đang dùng vi tính của anh. ( 저는형 / 오빠의컴퓨터를쓰고있어요.) Cô muốn dùng gì ạ? ( 선생님은무엇을드시고싶으세요?) 2. Cho chúng tôi hai bát cháo gà, hai bát phở bò, một đĩa nem hải sản và một đĩa tôm nướng. 저희에게닭죽두그릇, 소고기퍼두그릇, 해산물냄한접시와구운새우한접시를주세요. cho + ( 대상 ) + 명사 ( 구 ) 에서 cho 는동사로 주다 의뜻을가지고있으며, ( 대상에게 ) ~ 을 / 를주 다 의의미를나타낸다. Chị Hà đã cho em đôi giày này. ( 하누나 / 언니가이신발을저에게줬어요.) Cô cho cháu một cân táo nhé. ( 아주머니저에게사과 1kg 을주세요.) 3. Phở bò chứ không phải phở gà. 닭고기퍼가아니라소고기퍼예요. A chứ không phải (là) B는 B가아니라 A다 의의미를나타낸다. A:Cậu đi Hải Phòng ngày kia, phải không? ( 너모레하이퐁에가는거지?) B : Không. Tớ đi Hải Phòng ngày mai chứ không phải ngày kia. ( 아니야. 나는모레가아니라내일하이퐁에가.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 112 13 강 _ 음식 I
수능 따라잡기 1. 음식 및 식사 관련 어휘들 ly(잔, 컵) 식기류 đĩa(접시) chén(잔, 그릇) cá(생선) 음식 재료 rau(채소) trứng(달걀) thịt lợn(돼지고기) cơm(밥) 음식 이름 kem(아이스크림) cháo(죽) cà phê(커피) nem(냄) lon(캔) chai(병) tô / bát(그릇, 사발) thịt bò(소고기) thịt gà(닭고기) tương đậu(된장) phở(퍼) trà đá(아이스티) bánh(떡, 빵) canh(국) nước cam(오렌지 주스) 식사 관련 도구 dao(칼) đũa(젓가락) thìa(숟가락) giấy ăn(냅킨) 조리법 cắt(자르다) luộc(삶다) nướng(굽다) 2. Cho의 다양한 의미 Chị cho em một cái bút màu đen nhé. (저에게 검은색 펜 한 개 주세요.) 주다 ~에게, ~을/를 위해 ~(으)로 하여금 ~하게 하다 cho + 형용사 : ~하게, ~하도록 Em đã viết thư cho bố mẹ chưa? (너는 부모님께 편지 썼니?) Anh cho em hỏi đường một chút. (저로 하여금 잠시 길을 묻게 하세요.) = (잠시 길 좀 여쭤 볼게요.) Em mở nhạc cho vui nhé. (즐거워지게 음악을 틀게요.) EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 113 13강_음식 I
수능따라잡기 3. Thói quen ăn uống của người Việt Nam 베트남인의식습관 Người Việt Nam có một số thói quen ăn uống chung trong bữa ăn hàng ngày. Họ thường ngồi ăn chung và nói chuyện với nhau trong bữa cơm. Trước khi ăn cơm, việc đầu tiên họ thường làm là mời nhau. Đặc biệt, người ít tuổi phải mời người nhiều tuổi hơn. Khi ăn thì nên chú ý xem thức ăn còn nhiều hay ít để dành cho người khác. Người Việt dùng đũa nhiều và khi ăn cơm, họ thường cầm bát cơm lên để ăn. * thói quen : 습관 * cầm: 집다, 들다 베트남사람들은매일매일의식사에서몇가지공통적인식습관을가지고있다. 그들은보통같이앉아서먹고, 식사중에서로이야기를나눈다. 밥을먹기전에그들이주로하는첫번째일은서로에게권하는것이다. 특히, 나이가적은사람은나이가더많은사람에게권해야한다. 먹을때는, 다른사람을배려하기위해음식이많이남아있는지적게남아있는지를주의해서보는것이좋다. 베트남사람들은젓가락을많이사용하고, 밥을먹을때보통밥그릇을들고먹는다. 4. Phở Việt Nam 베트남퍼 Phở là một món ăn truyền thống của người Việt Nam và cũng được xem là một trong những món ăn nổi tiếng được giới thiệu ở nhiều nước trên thế giới. Một bát phở phải có bánh phở và nước dùng cùng với thịt. Ngoài ra còn có cả hành, giá, tiêu, chanh... Bánh phở theo truyền thống được làm từ gạo, có màu trắng và rất mềm. Nước dùng thường được ninh từ xương bò. Thịt có trong món phở thường là thịt bò hoặc thịt gà. Ăn phở thì nên ăn lúc còn nóng mới ngon. * gạo: 쌀 * ninh : 우려내다 * xương : 뼈 퍼는베트남사람들의전통음식으로, 세계여러나라에소개된유명한음식들중의하나로여겨지기도한다. 한그릇의퍼에는고기와함께면과국물이있어야한다. 이밖에도파, 숙주, 후추, 레몬등이더들어간다. 전통적인퍼의면은쌀로만들어지고하얀색이며아주부드럽다. 국물은보통소뼈로우려낸다. 퍼에있는고기는주로소고기나닭고기이다. 퍼를먹는다면뜨거울때먹어야비로소맛있다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 114 13 강 _ 음식 I
정답과해설 25~26 쪽 1 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Em muốn ăn gì? B:Chị cho em một (a) nem hải sản và một (b) cà phê sữa nóng. (a) (b) 1 ly đĩa 2 bát tô 3 đĩa ly 4 lon chai 5 chai ly 4 대화의내용으로보아밑줄친부분의의미와가장가까운것은? A : Các em thích món nào thì gọi món đó nhé. Hôm nay chị sẽ mời. B:Cảm ơn chị. Em mới đến Việt Nam nên không biết nhiều. 1 lâu rồi mới gặp chị 2 không biết tiếng Việt 3 đến Việt Nam chưa lâu 4 không phải là người Việt Nam 5 sống ở Việt Nam mấy năm rồi 2 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 5 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? Em ăn kem này mát. Bác cháu cái bàn trắng này. ạ? 1 về 3 chứ 5 sôi 2 cho 4 mới Cho tôi một bát cháo cá. 3 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Anh cần gì ạ? B:Em. 1 xe taxi gọi giúp một chiếc anh 2 xe taxi một chiếc giúp anh gọi 3 anh giúp một chiếc gọi xe taxi 4 gọi giúp anh một chiếc xe taxi 5 giúp gọi một chiếc xe taxi anh a. Chị dùng gì b. Ở đây món gì ngon c. Chị đã gọi món chưa d. Chị biết làm cháo cá không 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 115 13 강 _ 음식 I
6 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 8 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A : Em thích món nào thì. Anh đã gọi phở gà, phải không ạ? Hôm nay chị sẽ mời. B:Cảm ơn chị. Em không biết nên chọn món gì. Chị gọi giúp em món nào ngon một chút ạ. 1 không cần dùng 2 gọi món đó nhé Không.. 3 đừng chọn món đó 4 không nên ăn món đó 5 không ăn được món đó a. Tôi đã gọi phở gà b. Tôi chưa gọi món nào cả c. Phở gà và phở bò đều ngon d. Tôi gọi phở bò chứ không phải phở gà 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d 7 대화의내용으로알수있는것은? A : Anh ơi, cho tôi xem thực đơn. B:Dạ, thực đơn đây ạ. A : Các em thích món nào thì gọi món đó nhé. Hôm nay chị sẽ mời. C:Cảm ơn chị. Em mới đến Việt Nam nên không biết nhiều. Chị gọi giúp em món nào ngon một chút ạ. A:Ừ. Vậy, chị sẽ gọi mấy món của Việt Nam nhé. 1 C thích nấu ăn. 2 B là bạn của C. 3 A dạy tiếng Việt cho C. 4 A sẽ gọi giúp C món ăn Việt Nam. 5 Trong 3 người, A là người nhiều tuổi nhất. 9 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Anh dùng gì ạ? B:. A : Vâng. Anh đợi một chút ạ. 1 Không có gì 2 Tôi đang ăn cơm 3 Tôi không đội nón lá 4 Mời anh xem thực đơn 5 Cho tôi một đĩa tôm nướng EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 116 13 강 _ 음식 I
10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 12 글의내용으로알수있는것은? Anh? Có, cho tôi ba ly nước cam. Người Việt Nam có một số thói quen ăn uống chung trong bữa ăn hàng ngày. Họ thường ngồi ăn chung và nói chuyện với nhau trong bữa cơm. Trước khi ăn cơm, việc đầu tiên họ thường làm là 1 có mấy cái ly 2 đi uống với ai 3 có uống gì không 4 ăn phở bò hay phở gà 5 có muốn dùng cái ly này không mời nhau. Đặc biệt, người ít tuổi phải mời người nhiều tuổi hơn. Khi ăn thì nên chú ý xem thức ăn còn nhiều hay ít để dành cho người khác. Người Việt dùng đũa nhiều và khi ăn cơm, họ thường cầm bát cơm lên để ăn. * thói quen : 습관 * cầm: 집다, 들다 1 Người Việt thích dùng thìa hơn đũa. 2 Người Việt thường mời nhau trước 11 퍼에관한글의내용으로알수없는것은? khi ăn cơm. 3 Mỗi bữa ăn của người Việt đều có Phở là một món ăn truyền thống của người Việt Nam và cũng được xem là một trong những món ăn nổi tiếng được giới thiệu ở nhiều nước trên thế giới. Một bát phở phải có bánh phở và món hải sản. 4 Người Việt thường ăn ít cơm nhưng ăn nhiều thịt. 5 Ở Việt Nam khi được mời ăn cơm, khách phải ăn chậm. nước dùng cùng với thịt. Ngoài ra còn có cả hành, giá, tiêu, chanh... Bánh phở theo truyền thống được làm từ gạo, có màu trắng và rất mềm. Nước dùng thường được ninh từ xương bò. Thịt có trong món phở thường là thịt bò hoặc thịt gà. Ăn phở thì nên ăn lúc còn nóng mới ngon. * gạo: 쌀 * ninh : 우려내다 * xương : 뼈 1 소고기나닭고기가들어간다. 2 세계여러나라에소개되었다. 3 국물은보통소뼈로우려낸다. 4 면은흰색이며쌀로만들어진다. 5 베트남남부에서는차가운국물을넣는다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 117 13 강 _ 음식 I
14 음식 Ⅱ 학습목표 계산및식사와관련된유용한표현들을익힐수있다. 의문사 + cũng 의용법을이해하고활용할수있다. 베트남음식분과베트남화폐에대해알수있다. 1 이식당은어떤음식이든다맛있네요! A:Ở nhà hàng này, món nào cũng ngon nhỉ! B:Ừ. Em no chưa? Em chưa no thì gọi thêm món nữa đi. A:Cảm ơn chị. Em muốn ăn một món cay. Ở đây có món nào cay không ạ? B : Có. Có bún bò Huế là món hơi cay. Em gọi món đó đi. 단어정리 no 배부르다 thêm ~ nữa ~ 을 / 를더추가하다 cay 맵다 bún 분 ( 쌀로만든면의일종 ) 해석 A: 이식당은어떤음식이든다맛있네요! B: 응. 너배부르니? 네가아직배안부르면음식을추가로더주문하렴. A: 감사합니다. 저는매운음식을하나먹고싶어요. 여기어떤매운음식이있나요? B: 있어. 약간매운음식인분보후에가있어. 그음식을주문하렴. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 118 14 강 _ 음식 Ⅱ
문법설명및관용표현 1. Ở nhà hàng này, món nào cũng ngon nhỉ! 이식당은어떤음식이든다맛있네요! 명사 + nào + cũng ~ 은 어떤명사든지다 / 모두 ~ 하다 라는뜻으로, tất cả các / mọi + 명사 + đều ~ ( 모든명사는다 / 모두 ~ 하다 ) 로도바꾸어쓸수있다. Quyển sách nào cũng hay. ( 어떤책이든다재미있다.) = Tất cả mọi quyển sách đều hay. ( 모든책은다재미있다.) Học sinh nào ở lớp tôi cũng học chăm chỉ. ( 우리반은어떤학생이든다열심히공부한다.) = Tất cả các học sinh ở lớp tôi đều học chăm chỉ. ( 우리반의모든학생은다열심히공부한다.) 2. Em chưa no thì gọi thêm món nữa đi. 네가아직배안부르면음식을추가로더주문하렴. thêm ~ nữa 는각각 thêm( 더하다, 추가하다 ), nữa( 더 ) 의의미를가지고있으며, 따로쓸수도있고 함께쓸수도있다. Em có muốn ăn thêm không? ( 너더먹고싶니?) Anh chờ em một chút nữa nhé. ( 형 / 오빠저를조금더기다려주세요.) Tôi phải học thêm ba tháng nữa. ( 나는 3 개월더공부해야한다.) 3. Em muốn ăn một món cay. 저는매운음식을하나먹고싶어요. 맛을표현하고평가하는어휘들을살펴보면다음과같다. ngon 맛있다 dở 맛없다 cay 맵다 chua 시다 mặn 짜다 nhạt 싱겁다 ngọt 달다 đắng 쓰다 A:Em thấy món này thế nào? ( 너는이음식이어떻다고생각해?) B:Em thấy món này hơi nhạt, chị ạ. ( 저는좀싱거운것같아요, 누나 / 언니.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 119 14 강 _ 음식 Ⅱ
2 여기요, 계산해주세요. A : Anh ơi, tính tiền giúp tôi. B:Dạ, của chị tất cả 700 nghìn đồng ạ. A : Vâng, gửi anh tiền. B:Cảm ơn chị. A : Anh ơi. Anh trả tiền thừa thì trả cho tôi 1 tờ 100 nghìn và 4 tờ 50 nghìn nhé. B : Vâng. 단어정리 tính 계산하다 tiền 돈 của ~ 의것 tất cả 모두, 모든 nghìn 천 (1,000) đồng 동 ( 베트남화폐단위 ) gửi 보내다 trả 돌려주다 thừa 남다 tờ 장 해석 A: 여기요, 계산해주세요. B: 네, 누나 / 언니의것은모두 70만동입니다. A: 네, 돈드립니다. ( 네, 여기있습니다.) B: 감사합니다. A: 여기요. 남은돈을주신다면 ( 거스름돈은 ) 십만동짜리 1장과 5만동짜리 4장을주세요. B: 네. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 120 14 강 _ 음식 Ⅱ
문법설명및관용표현 1. Anh ơi, tính tiền giúp tôi. 여기요, 계산해주세요. 종업원에게계산을요청할때는 계산하다 를뜻하는 tính을써서 Tính tiền giúp tôi 또는 Tính tiền cho tôi( 계산해주세요 ) 로말하거나 Tất cả bao nhiêu (tiền)?( 모두얼마예요?) 으로물을수있다. Chị ơi, tính tiền giúp tôi. ( 여기요, 계산해주세요.) Tất cả bao nhiêu tiền? ( 모두얼마예요?) 2. Dạ, của chị tất cả 700 nghìn đồng ạ. 네, 누나 / 언니의것은모두 70 만동입니다. tất cả는 모두, 모든 의의미를가지는데, 복수를나타내는말인 mọi, các, những과도결합할수있다. Ngày mai tất cả lớp em sẽ đi chơi ở công viên. ( 내일저희반모두는공원에놀러갈거예요.) Chiều hôm nay, tất cả các học sinh sẽ nghỉ học. ( 오늘오후에모든학생들이공부를쉴거예요.) Tất cả mọi người đều rất vui khi chị Lan đến. ( 란누나 / 언니가올때모든사람이다매우기뻐한다.) Tất cả những người không muốn đi đều sẽ ở nhà. ( 가고싶지않은사람들은모두집에있을것이다.) 3. Vâng, gửi anh tiền. 네, 돈드립니다. ( 네, 여기있습니다.) gửi tiền은 돈을보내다 라는뜻으로계산하기위해돈을건넬때쓰며, gửi + 돈받는사람 + tiền 이나 cho + 돈내는사람 + gửi tiền 으로말한다. A:Của chị tất cả 700.000 đồng ạ. ( 누나 / 언니의것은모두 70만동입니다.) B:Vâng. Gửi anh tiền. ( 네. ( 당신에게 ) 돈드릴게요.) = Vâng. Cho tôi gửi tiền. ( 네. 저로하여금돈을보내게하세요. ( 돈드릴게요.)) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 121 14 강 _ 음식 Ⅱ
수능따라잡기 1. 의문사 + cũng ai ~ cũng 누구나, 누구든 gì ~ cũng 무엇이나, 무엇이든 đâu ~ cũng 어디나, 어디든 bao giờ ~ cũng 언제나, 언제든 thế nào ~ cũng 어떻게든 Ai cũng vui khi đến nghỉ hè. ( 여름휴가가올때누구나즐거워한다.) Ở thành phố này, cái gì cũng đắt. ( 이도시에서는뭐든지비싸다.) Đi đâu cũng có những người như vậy. ( 어디에가든그런사람들이있다.) Khi đi học, bao giờ nó cũng đi sớm. ( 공부하러갈때, 그애는언제나일찍간다.) Thế nào em cũng sẽ đến thăm chị. ( 제가어떻게든누나 / 언니를보러갈게요.) 2. 음식및식사와관련된유용한표현들 A:Chị đói quá! Em đã ăn cơm chưa? ( 너무배고프다! 너밥먹었니?) B:Chưa ạ. Em chưa ăn. ( 아니요. 아직안먹었어요.) Gần đây có quán cơm nào không ạ? ( 근처에밥집이있어요?) A : Nhà hàng này có món gì ngon ạ? ( 이식당은무슨음식이맛있어요?) B : Nhà hàng này nổi tiếng với các món hải sản. ( 이식당은해산물요리로유명해.) A : Trông ngon quá! Em mời chị. ( 참맛있어보이네요! 드세요.) B:Ừ. Chúc em ăn ngon miệng! ( 그래. 맛있게먹어!) Anh nấu không cay nhé. ( 맵지않게요리해주세요.) Tôi đã không gọi món này. ( 저는이음식을주문하지않았어요.) Chị mang về hay ăn ở đây? ( 가져가실거예요, 여기에서드실거예요?) Xin lỗi chị, món này hết rồi ạ. ( 죄송하지만, 이음식은떨어졌어요.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 122 14 강 _ 음식 Ⅱ
수능 따라잡기 3. Món bún 분 요리 Bún có màu trắng mềm, trông giống như mì nhưng lại được làm từ gạo. Ở Việt Nam có rất nhiều món ăn sử dụng bún làm nguyên liệu chính. Các món bún thường có bún nước, bún khô và bún xào. * gạo : 쌀 * nguyên liệu chính : 주재료 * khô : 건조한 * xào : 볶다 분은 하얀색이고 부드러워 국수(밀가루로 만든 면)와 비슷하게 보이지만 쌀로 만들어진다. 베트남 에는 분을 주재료로 사용한 매우 많은 음식이 있다. 분 요리에는 보통 국물 분, 국물이 없는 분과 볶음분이 있다. 4. Tiền giấy và tiền kim loại của Việt Nam 베트남의 지폐와 동전 Tiền Việt Nam là tiền đồng, có cả tiền giấy và tiền kim loại. Hiện nay, tiền giấy đang được lưu hành ở Việt Nam có 12 loại và tiền kim loại là 5 loại. Mệnh giá cao nhất của tiền giấy là 500 nghìn đồng và của tiền kim loại là 5.000 đồng. Từ năm 2003 đến năm 2006, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã phát hành loại tiền giấy mới có loại giấy khác với tiền giấy cũ. Tiền giấy mới có các mệnh giá 500 nghìn, 200 nghìn, 100 nghìn, 50 nghìn, 20 nghìn và 10 nghìn đồng. Nhưng vẫn có một số mệnh giá tiền giấy cũ đang được lưu hành cùng với tiền giấy mới. * tiền kim loại : 동전 * lưu hành : 유통하다 * mệnh giá : 액면가 * phát hành : 발행하다 베트남 돈은 동 이며, 지폐와 동전이 있다. 현재, 베트남에서 유통되고 있는 지폐는 12종류이고 동전은 5종류이다. 지폐의 가장 높은 액면가는 50만 동이고 동전은 (가장 높은 액면가는) 5천 동 이다. 베트남국가은행은 2003년부터 2006년까지 구 지폐와 다른 종류의 종이를 가진 신 지폐를 발행했다. 신 지폐는 50만 동, 20만 동, 10만 동, 5만 동, 2만 동과 만 동의 액면가를 가지고 있 다. 하지만 일부 액면가의 구 지폐 역시 신 지폐와 함께 여전히 유통되고 있다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 123 14강_음식 Ⅱ
정답과해설 27~28 쪽 1 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? 4 밑줄친부분의의미와가장가까운것은? Em có thích món không? A:Em gái cậu có đi học sớm không? B : Có. Bao giờ nó cũng đi học sớm. 1 cay 3 chua 5 ngọt Không ạ. 2 mặn 4 đang 1 Ít khi nó đi học sớm 2 Em gái tớ không đi học 3 Nó không bao giờ đi học sớm 4 Đi học sớm là một việc rất khó 5 Em gái tớ luôn luôn đi học sớm 2 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Em chưa no thì. B:Cảm ơn chị. 1 đi gọi nữa món thêm 2 đi nữa thêm món gọi 3 gọi đi thêm nữa món 4 gọi thêm món nữa đi 5 thêm đi gọi món nữa 5 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A : Anh ơi, B:Dạ, của chị tất cả 700 nghìn đồng ạ. A : Vâng, gửi anh tiền. a. anh dùng gì ạ? b. tính tiền giúp tôi. c. tất cả bao nhiêu tiền? d. cho tôi xem thực đơn. 3 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? 1 a, b 3 b, c 2 a, d 4 b, d a. Tất cả mỗi người đều thích đi chơi. 5 c, d b. Tôi muốn mua tất cả mọi thứ ở đây. c. Học sinh nào ở lớp tôi cũng học chăm chỉ. 1 a 3 a, b 5 a, b, c 2 c 4 b, c EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 124 14 강 _ 음식 Ⅱ
6 대화의내용으로알수있는것은? 8 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A:Ở nhà hàng này, món nào cũng ngon A : Trông ngon quá! Em mời chị. nhỉ! B:Ừ.. B:Ừ. Em no chưa? Em chưa no thì A:Dạ, cảm ơn chị. gọi thêm món nữa đi. A:Cảm ơn chị. Em muốn ăn thêm một món cay. Ở đây có món nào cay a. Em đừng ăn không ạ? b. Em ăn nhiều vào nhé B : Có. Có bún bò Huế là món hơi c. Em gọi món này rồi ạ cay. Em gọi món đó đi. d. Chúc em ăn ngon miệng 1 B chưa no. 2 A và B sống chung ở một nhà. 3 A muốn gọi thêm một món cay. 4 Bún bò Huế là món ngon nhất ở nhà hàng này. 5 Người phục vụ đã giới thiệu với B bún bò Huế. 1 a, c 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d 7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? Em no chưa? Chưa, em. a. no quá b. ăn đủ rồi c. vẫn hơi đói d. muốn ăn thêm 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 9 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Anh ơi,. B:Dạ, của chị tất cả 700 nghìn đồng ạ. A : Vâng,. B:Cảm ơn chị. A : Anh ơi. Anh thì trả cho tôi 1 tờ 100 nghìn và 4 tờ 50 nghìn nhé. B : Vâng. a. gửi anh tiền b. trả tiền thừa c. tính tiền giúp tôi 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 c-a-b EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 125 14 강 _ 음식 Ⅱ
10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 12 베트남화폐에관한글의내용과일치하는것을 < 보기 > 에서고른것은? Nhà hàng này ạ? Tiền Việt Nam là tiền đồng, có cả tiền giấy và tiền kim loại. Hiện nay, tiền giấy đang được lưu hành ở Việt Nam có 12 loại và tiền kim loại là 5 loại. Mệnh giá cao nhất của tiền giấy Nhà hàng này nổi tiếng với các món hải sản. 1 ở đường nào 2 có món gì ngon 3 mở cửa lúc mấy giờ 4 có mấy món hải sản 5 đã được xây dựng năm nào là 500 nghìn đồng và của tiền kim loại là 5.000 đồng. Từ năm 2003 đến năm 2006, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã phát hành loại tiền giấy mới có loại giấy khác với tiền giấy cũ. Tiền giấy mới có các mệnh giá 500 nghìn, 200 nghìn, 100 nghìn, 50 nghìn, 20 nghìn và 10 nghìn đồng. Nhưng vẫn có một số mệnh giá tiền giấy cũ đang được lưu hành cùng với tiền giấy mới. * tiền kim loại: 동전 * lưu hành : 유통하다 * mệnh giá : 액면가 * phát hành : 발행하다 a. 5 만동이가장큰액수의지폐다. b. 모든종류의구지폐가폐기되었다. 11 글의내용으로알수있는것은? c. 2003년부터 2006까지신지폐가발행되었다. Bún có màu trắng mềm, trông giống d. 베트남에서는현재 12종류의지폐가유통되고있다. như mì nhưng lại được làm từ gạo. Ở Việt Nam có rất nhiều món ăn sử dụng bún làm nguyên liệu chính. Các món 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d bún thường có bún nước, bún khô và bún xào. * gạo: 쌀 * nguyên liệu chính : 주재료 * khô : 건조한 * xào : 볶다 1 Bún được làm từ gạo. 2 Phở xào ngon hơn bún xào. 3 Bún bò Huế thuộc bún khô. 4 Khi ăn món bún, phải có nước chấm. 5 Người Việt thường thích ăn món bún hơn mì. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 126 14 강 _ 음식 Ⅱ
15 방학 학습목표 방학이나휴가에대한경험및계획에대해묻고답할수있다. 상 하위어및유용한구문들을이해하고활용할수있다. 베트남의유명한관광지에대해알수있다. 1 너는냐짱에가본적이있어? A:Bạn đã đi Nha Trang lần nào chưa? B:Rồi, mình đã đi 1 lần rồi. A:Bạn đi bao giờ? B:Nghỉ hè năm ngoái. A:Bạn thấy Nha Trang thế nào? Du lịch ở Nha Trang có vui không? B:Thời tiết và biển ở Nha Trang đều rất đẹp. Tuy hơi mệt vì phải đi bằng xe buýt nhưng mình chơi ở đó vui lắm. 단어정리 (đã) ~ lần nào chưa? ~ 한적이있어 ( 요 )? lần 번, 차례 bao giờ 언제 nghỉ hè 여름방학 ( 휴가 ) du lịch 여행 thời tiết 날씨 biển 바다 đều 다, 모두 tuy A nhưng B 비록 A하지만 B하다 mệt 피곤하다 해석 A: 너는냐짱에가본적이있어? B: 응, 나는한번가봤어. A: 언제갔어? B: 작년여름방학에. A: 너는냐짱이어떤것같아? 냐짱에서의여행은즐거웠어? B: 냐짱의날씨와바다는모두매우아름다워. 버스로가야해서약간피곤했지만나는그곳에서아주즐겁게놀았어. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 127 15 강 _ 방학
문법설명및관용표현 1. Bạn đã đi Nha Trang lần nào chưa? 너는냐짱에가본적이있어? 과거의경험에대해묻고싶을때는 (đã) ~ lần nào chưa? (~ 한적 /~ 해본적있어요?) 로말한다. lần nào 대신 bao giờ를사용하여 (đã) ~ bao giờ chưa? 로도물어볼수있다. 긍정의대답은 Rồi, ~ rồi 를, 부정의대답은 Chưa, ~ chưa bao giờ ~ 를사용하여말한다. A:Cậu đã ăn nem lần nào chưa? (= Cậu đã ăn nem bao giờ chưa?) ( 너냄먹어본적있어?) B:Rồi, tớ đã ăn nem 1 lần rồi. ( 응, 나는냄을한번먹어봤어.) Chưa, tớ chưa bao giờ ăn nem. ( 아니, 나는아직냄을먹어본적이없어.) 2. Bạn đi bao giờ? 언제갔어? bao giờ는 언제 라는뜻의의문사로, 문두에놓이면미래, 문미에놓이면과거의일을묻는표현이된다. khi nào와 lúc nào도 언제 의뜻을가지고있다. A : Bao giờ bạn (sẽ) đi Việt Nam? ( 너언제베트남에갈거야?) B:Năm sau. ( 내년에.) A:Bạn (đã) đến Việt Nam bao giờ? ( 너언제베트남에왔어?) B:Mình (đã) đến Việt Nam 2 tháng trước. ( 나는두달전에베트남에왔어.) 3. Thời tiết và biển ở Nha Trang đều rất đẹp. 냐짱의날씨와바다는모두매우아름다워. đều 는주어와서술어사이에위치하여 주어가다 / 모두 ~ 하다 라는의미로쓰이며, 주어는항상복 수다. Chúng tôi đều sống ở Huế. ( 우리는모두후에에살아요.) Các em đều muốn ăn phở à? ( 너희들다퍼를먹고싶니?) 4. Tuy hơi mệt vì phải đi bằng xe buýt nhưng mình chơi ở đó vui lắm. 버스로가야해서약간피곤했지만나는그곳에서아주즐겁게놀았어. Tuy A nhưng B 는 비록 A 하지만 B 하다 의뜻을가진다. Tuy bị ốm nhưng hôm nay em vẫn đi làm. ( 비록아프지만오늘저는여전히일하러가요.) Tuy xe máy này cũ nhưng vẫn chạy rất tốt. ( 이오토바이는비록오래됐지만여전히잘달린다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 128 15 강 _ 방학
2 너의가족은얼마동안가려고해? A:Nghỉ hè này, bạn định làm gì? B:Bố mẹ và em gái mình sẽ đến Hà Nội thăm mình. Vì vậy, cả gia đình mình định đi du lịch ở vịnh Hạ Long và Sa Pa. A:Gia đình bạn định đi trong bao lâu? B:Khoảng 1 tuần. A:Thích thế! Nhưng bạn đã đi Hạ Long nhiều lần rồi, phải không? B:Ừ. Đây là lần thứ 5 mình đi Hạ Long đấy. 단어정리 định ~ 하려고하다 thăm 방문하다 vì vậy 그렇기때문에 cả 모든, 온 *vịnh 만 ( 灣 ) bao lâu 얼마나오래 thứ ~ 째 해석 A: 이번여름방학에너뭐하려고해? B: 부모님과여동생이나를보러하노이에와. 그래서온가족이할롱만과사빠에여행가려고해. A: 너의가족은얼마동안가려고해? B: 일주일정도. A: 좋겠다! 그런데너는할롱에여러번갔잖아, 그렇지? B: 응. 이번에할롱에가면 5번째가는거야. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 129 15 강 _ 방학
문법설명및관용표현 1. Gia đình bạn định đi trong bao lâu? 너의가족은얼마동안가려고해? bao lâu는 얼마나오래, 얼마동안 이라는뜻의의문사로기간을물을때쓰인다. ~ (đã) ~ bao lâu rồi? 의형태로쓰이면 ~ 한지얼마나됐어요? 의의미를, ~ (sẽ) ~ bao lâu nữa? 의형태로쓰이면 얼마나더 ~ 할거예요? 의의미를가진다. Em đã sống ở Việt Nam bao lâu rồi? ( 너는베트남에서산지얼마나됐어?) Em sẽ sống ở Việt Nam bao lâu nữa? ( 너는베트남에서얼마나더살거야?) 2. Vì vậy, cả gia đình mình định đi du lịch ở vịnh Hạ Long và Sa Pa. 그래서온가족이할롱만과사빠에여행가려고해. cả 는집합명사앞에놓여 온, 전, 모든 의뜻을가진다. cả 는 các, mọi, những 과결합할수없다. 또한 cả 는 cả + 시간을나타내는말 의형태로쓰일경우 ~ 내내 의의미를가진다. Ngày Tết, cả gia đình tôi về quê. ( 설날에온가족이고향에간다.) Em bận cả tuần này. ( 저는이번주내내아주바빠요.) 3. Đây là lần thứ 5 mình đi Hạ Long đấy. 이번에할롱에가면 5 번째가는거야. lần thứ + 숫자 는 ~ 번째 의의미를가진다. 횟수를나타낼때는 숫자 + lần 으로표현한다. Đây là lần thứ 2 em đến Hội An. ( 이번이호이안에두번째오는거예요.) A:Anh đi Hàn Quốc mấy lần rồi? ( 형은 / 오빠는한국에몇번갔어요?) B:10 lần rồi. (10번갔어.) 베트남어의기수와서수 숫자 기수 서수 숫자 기수 서수 1 một thứ nhất 6 sáu thứ sáu 2 hai thứ hai 7 bảy thứ bảy 3 ba thứ ba 8 tám thứ tám 4 bốn thứ tư 9 chín thứ chín 5 năm thứ năm 10 mười thứ mười Chị gái mình là sinh viên năm thứ tư. ( 우리누나 / 언니는대학교 4 학년이야.) Thứ nhất, các em phải lên lớp đúng giờ. ( 첫째, 너희들은제시간에교실에올라와야해.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 130 15 강 _ 방학
수능 따라잡기 1. 상위어 하위어 관계 Sở thích 취미 Thời tiết 날씨 leo núi đọc sách xem phim nghe nhạc mây gió mưa tuyết 등산 독서 영화감상 음악감상 구름 바람 비 눈 bóng ném bóng chày 핸드볼 야구 Triệu chứng 증상 ho sốt 기침 열 Thể thao 운동 nhức răng chóng mặt 치통 현기증 bóng đá bóng bàn 축구 탁구 2. 유용한 구문들 đã ~ lại (còn) ~ (~한데다가 ~하기까지 하다) Bạn Lan đã đẹp lại còn thông minh. (란은 예쁜데다가 똑똑하기까지 하다.) vừa ~ đã ~ (~하자마자 ~한다) Em vừa đến đã lại đi à? (너는 오자마자 다시 가는 거니?) ngoài (ra) ~ còn ~ (~ 외에도 ~하다) Ngoài tiếng Việt ra, em còn học tiếng Nga. (저는 베트남어 외에도 러시아어를 공부해요.) mặc dù ~ nhưng ~ (비록 ~지만 ~하다) Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi làm. (비록 비가 내리지만 나는 여전히 일하러 간다.) làm sao (mà) ~ (có thể) ~ được (어떻게 ~할 수 있겠어) = (~할 수 없다) Câu này khó quá! Làm sao mà tôi có thể dịch được. (이 문장 너무 어렵다! 내가 어떻게 번역할 수 있겠어.) EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 131 15강_방학
수능 따라잡기 3. Nha Trang 냐짱 Nha Trang là một thành phố biển nổi tiếng ở Việt Nam. Thời tiết ở Nha Trang rất ôn hòa với nhiệt độ trung bình trong năm khoảng từ 26 đến 27. Ở Nha Trang, khách du lịch có thể ăn được các món hải sản rất tươi và ngon. Vì có phong cảnh đẹp và thời tiết tốt nên Nha Trang hay được chọn làm nơi tổ chức các sự kiện lớn. * ôn hòa : 온화하다 * trung bình : 평균 * tổ chức : 개최하다 * sự kiện : 행사, 사건 냐짱은 베트남의 유명한 해변 도시이다. 냐짱의 날씨는 연평균 기온이 26도에서 27도 정도로 매 우 온화하다. 관광객들은 냐짱에서 아주 신선하고 맛있는 해산물 요리를 먹을 수 있다. 풍경이 아 름답고 날씨가 좋아서 냐짱은 큰 행사들을 개최하는 곳으로 자주 선정된다. 4. Những địa điểm du lịch ở miền Bắc Việt Nam 베트남 북부의 관광지들 Ở miền Bắc Việt Nam có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Hà Nội, vịnh Hạ Long, Sa Pa... Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội có nhiều điểm du lịch trong thành phố như Văn Miếu Quốc Tử Giám, Lăng Bác, hồ Hoàn Kiếm... Vịnh Hạ Long nằm ở phía đông bắc Việt Nam với gần 2.000 hòn đảo lớn nhỏ. Khách du lịch thường rất thích đi tàu thủy để ngắm những phong cảnh đẹp của vịnh Hạ Long. Sa Pa cách Hà Nội khoảng 400 cây số về phía tây bắc. Ở Sa Pa có nhiều núi và những dân tộc ít người như H Mông, Dao... Thời tiết vào mùa hè ở Sa Pa rất mát còn vào mùa đông thì rất lạnh và có khi có tuyết. * miền : 지역 * vịnh : 만(灣) * hòn đảo : 섬 * dân tộc : 민족, 종족 베트남 북부에는 하노이, 할롱만, 사빠 등과 같은 유명한 관광지들이 많이 있다. 베트남의 수도인 하노이는 도시 안에 문묘 - 국자감, 랑박(호찌민 주석의 묘소), 호안끼엠 호수 등과 같은 여러 여 행지가 있다. 베트남 북동쪽에 위치한 할롱만은 크고 작은 섬이 2천 개 가까이 있다. 관광객들은 보통 배를 타고 할롱만의 아름다운 풍경을 감상하는 것을 매우 좋아한다. 사빠는 하노이에서 북 서쪽으로 약 400km 떨어져 있다. 사빠에는 산이 많고 흐몽, 자오 등과 같은 소수 종족들이 있다. 사빠의 여름 날씨는 매우 시원한데 겨울에는 매우 춥고 눈이 올 때가 있다. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 132 15강_방학
정답과해설 29~30 쪽 1 낱말연결관계로보아빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은? ho sốt 4 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Nghỉ hè này, cậu định làm gì? B:Tớ. A:Thế à! nhức răng 1 sở thích 3 trái cây 5 triệu chứng (a) 2 thể thao 4 thời tiết chóng mặt 1 định ở 3 ngày nữa 2 không phải là mùa hè 3 đã đi du lịch Nha Trang 4 sẽ về quê thăm bố mẹ tớ 5 chưa bao giờ đi Việt Nam 2 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A : Minh ở đâu nhỉ? B:Nóvề nhà rồi. A:Sớm thế? Nó (a) đến (b) lại đi rồi. (a) (b) 1 vì nên 2 vừa đã 3 sở dĩ là vì 4 ngoài còn 5 làm sao được 5 대화의내용으로알수있는것을 < 보기 > 에서고른것은? A:Bạn đã đi Nha Trang lần nào chưa? B:Rồi, mình đã đi 1 lần rồi. A:Bạn đi bao giờ? B:Nghỉ hè năm ngoái. A:Bạn thấy Nha Trang thế nào? Du lịch ở Nha Trang có vui không? B:Thời tiết và biển ở Nha Trang đều rất đẹp. Tuy hơi mệt vì phải đi bằng xe buýt nhưng ở đó chơi vui lắm. 3 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Ngày mai trường em được nghỉ. Thời tiết ở thành phố này năm đều nóng. a. A chưa bao giờ đi Nha Trang. b. B đã đi Nha Trang bằng xe buýt. c. A thấy thời tiết ở Nha Trang rất đẹp. d. B đã đi chơi ở Nha Trang vào năm trước. 1 ở 3 của 5 hàng 2 cả 4 vào 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 133 15 강 _ 방학
6 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 8 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A:Cháu đã đi du lịch Hạ Long lần nào chưa? Bạn đi Sa Pa khi nào? Mình đã đi. B:Chưa ạ. Cháu. 1 đi Hạ Long 1 lần rồi 2 chưa bao giờ đi Hạ Long 3 đi Hạ Long vào tháng truớc 4 đã đi Hạ Long trong 1 tuần 5 là người đầu tiên đi Hạ Long a. từ ngày kia b. trong 2 tháng c. hai tuần trước d. vào năm ngoái 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 7 대화의내용과일치하지않는것은? A:Nghỉ hè này, bạn định làm gì? B:Bố mẹ và em gái mình sẽ đến Hà Nội thăm mình. Vì vậy, cả gia đình mình định đi du lịch ở Hạ Long và Sa Pa. A:Gia đình bạn định đi trong bao lâu? B:Khoảng 1 tuần. A : Thích thế! Nhưng bạn đã đi Hạ Long nhiều lần rồi, phải không? B:Ừ. Đây là lần thứ 5 mình đi Hạ Long đấy. 1 B có em gái. 2 B đã đi Hạ Long 5 lần rồi. 3 Bố mẹ của B sẽ đến Hà Nội. 4 Cả gia đình B định đi Hạ Long và Sa Pa. 5 Nghỉ hè này, B định đi du lịch trong khoảng 1 tuần. 9 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Nghỉ hè năm ngoái, mình đã đi du lịch Nha Trang. B:Thế à! Bạn thấy du lịch ở Nha Trang thế nào? A:Thời tiết và biển ở Nha Trang đều rất đẹp. Tuy hơi mệt vì phải đi bằng xe buýt nhưng mình. 1 thấy buồn lắm 2 chưa bao giờ đi 3 đã chơi rất vui 4 không muốn đi nữa 5 không thích Nha Trang EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 134 15 강 _ 방학
10 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? 12 글의내용으로알수없는것은? Em? Em ở Việt Nam được 3 tháng rồi ạ. Ở miền Bắc Việt Nam có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Hà Nội, vịnh Hạ Long, Sa Pa... Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội có nhiều điểm du lịch trong thành phố như Văn Miếu Quốc Tử Giám, Lăng Bác, hồ Hoàn a. ở Việt Nam lâu chưa b. đang làm gì ở Việt Nam c. sống ở Việt Nam bao lâu rồi d. sẽ ở Việt Nam mấy tháng nữa Kiếm... Vịnh Hạ Long nằm ở phía đông bắc Việt Nam với gần 2.000 hòn đảo lớn nhỏ. Khách du lịch thường rất thích đi tàu thủy để ngắm những phong cảnh đẹp của vịnh Hạ Long. Sa 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d Pa cách Hà Nội khoảng 400 cây số về phía tây bắc. Ở Sa Pa có nhiều núi và những dân tộc ít người như H Mông, Dao... Thời tiết vào mùa hè ở Sa Pa rất mát còn vào mùa đông thì rất lạnh và có khi có tuyết. * miền: 지역 * vịnh : 만 ( 灣 ) * hòn đảo: 섬 * dân tộc: 민족, 종족 11 Nha Trang 에대한글의내용으로알수있는것은? 1 Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. 2 Dân tộc Dao đang sống ở Sa Pa. Nha Trang là một thành phố biển nổi tiếng ở Việt Nam. Thời tiết ở Nha Trang rất ôn hòa với nhiệt độ trung bình trong năm khoảng từ 26 đến 27. Ở Nha Trang, khách du lịch có thể ăn được các 3 Ở Sa Pa có núi cao nhất ở Việt Nam. 4 Vịnh Hạ Long nằm ở miền Bắc Việt Nam. 5 Đến vịnh Hạ Long thì khách du lịch có thể đi tàu thủy. món hải sản rất tươi và ngon. Vì có phong cảnh đẹp và thời tiết tốt nên Nha Trang hay được chọn làm nơi tổ chức các sự kiện lớn. * ôn hòa : 온화하다 * trung bình : 평균 * tổ chức: 개최하다 * sự kiện: 행사, 사건 1 베트남중부에위치해있다. 2 연평균기온이약 26~27 도이다. 3 싸고맛있는해산물요리가많다. 4 베트남에서연평균강수량이가장적다. 5 매년미스베트남선발대회가개최된다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 135 15 강 _ 방학
16 진료 학습목표 증상을묻고답하는진료와관련된표현을익힐수있다. 주요신체부위명칭과증상표현을이해하고알수있다. 베트남의인구및민간치료법에대해알수있다. 1 지금은몸이좀어떠니? A : Alô. Mi-na đấy à? Ha-na đây! Chúng ta đã hẹn đi mua sắm mà bây giờ bạn đang ở đâu đấy? B : À, xin lỗi nhé. Mình đang bị ốm. Tối qua mình không ngủ được vì bị sốt đến 39 C. Bây giờ mình không ra ngoài được. A:Bạn đã đi gặp bác sĩ chưa? B:Chưa. Lát nữa mình sẽ đi. A : Bây giờ bạn thấy trong người thế nào? B : Mình vẫn đang sốt cao và đau đầu quá! A:Bạn đi gặp bác sĩ thì đi cẩn thận nhé! 단어정리 mua sắm 쇼핑하다 bị ( 안좋은일을 ) 당하다 ốm 아픈, 질병이있는 ra ngoài 밖으로나가다 bác sĩ 의사 lát nữa 조금후에 vẫn 여전히 sốt 열이나다 đau 아프다 cẩn thận 조심하는 해석 A: 여보세요. 미나니? 하나야! 우리쇼핑하기로약속했었는데너지금어디니? B: 아, 미안. 나지금아파. 어제저녁에열이 39 까지나올라서잠을잘수가없었어. 지금밖에나갈수가없어. A: 너의사를만나봤니 ( 병원에가봤니 )? B: 아직. 조금후에갈거야. A: 지금은몸이좀어떠니? B: 나는여전히열이높고머리가너무아파! A: 그러면병원갈때조심해서가! EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 136 16 강 _ 진료
문법설명및관용표현 1. Alô. Mi-na đấy à? Ha-na đây! 여보세요. 미나니? 하나야! Alô 는전화통화시 여보세요 라는의미로사용된다. 상점이나식당등손님을접하는곳에서는 xin nghe라는표현을함께사용하기도한다. Alô! Taxi ABC xin nghe. ( 여보세요! ABC 택시입니다.) 전화상에서 đấy 는 거기 라는뜻으로상대편을, đây 는 여기 라는뜻으로자신또는자신이있는쪽 을가리킨다. A:Đấy có phải là nhà của cô Mai không ạ? ( 거기가마이선생님댁인가요?) B:Cô đây. ( 나야.) A : Alô. Ai đấy? ( 여보세요. 누구세요?) B:Em Mi-na đây. ( 미나예요.) 2. Tối qua mình không ngủ được vì bị sốt đến 39 C. 어제저녁에열이 39 까지나올라서잠을잘수가없었어. đến 은 ~ 까지 /~ 이나 의범위의의미로도사용되며, 심지어 ~ 까지 /~ 에이르다 의의미로강조표현 으로도사용된다. Nhiệt độ Hà Nội hôm nay lên đến 40 C. ( 하노이오늘기온이 40 C 까지나올랐어.) Có đến 300 người đến xem. (300 명이나와서보았다.) 3. Bây giờ bạn thấy trong người thế nào? 지금은몸이좀어떠니? 상대의몸상태를묻는표현으로여기서 người는 몸 / 신체 의의미로쓰인다. 같은의미의표현으로 대상 + bị (làm) sao thế /vậy? 가있다. A:Em thấy trong người thế nào? ( 몸이좀어떠니?) B:Em bị ốm nhẹ thôi. ( 그냥조금아파요.) A:Anh bị làm sao thế? ( 어디가안좋으세요?) B:Anh bị đau đầu từ tối hôm qua. ( 어제저녁부터머리가아파.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 137 16 강 _ 진료
2 진찰해보도록할게. A:Cháu bị làm sao thế? B : Hôm qua cháu bị ướt vì mưa. Sau đó, cháu bị sốt và đau đầu. A:Để cô khám xem. B:Cháu bị sao vậy cô? A:Cô thấy cháu bị cảm nặng rồi. Cháu nên uống thuốc và ngủ nhiều. À, cháu nhớ uống nhiều nước nhé. B:Cháu phải uống thuốc trong mấy ngày ạ? A:Cháu uống 3 ngày thì có thể khỏi. Khi dùng thuốc, có vấn đề gì thì cháu đến khám lại ngay nhé. B:Cảm ơn cô ạ. 단어정리 ướt 젖은 mưa 비오다 khám 진료, 진찰하다 cảm 감기 thuốc 약 khỏi ( 병이 ) 낫다, 회복하다 * vấn đề 문제 ngay 즉시 해석 A: 어디가아프니? B: 어제비에젖었어요. 그후에열이나고머리가아파요. A: 진찰해보도록할게. B: 어떤가요선생님? A: 내가보기에너는심한감기에걸린것같아. 약을먹고잠을많이자는게좋겠어. 아, 물많이마시는것도기억하렴. B: 약은며칠이나먹어야하나요? A:3일먹으면나을거야. 약을먹는중에문제가생기면즉시진료를다시받으러오렴. B: 감사합니다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 138 16 강 _ 진료
문법설명및관용표현 1. Để cô khám xem. 진찰해보도록할게. để + 대상 + 동사 는 대상을동사하게두다 의의미이다. 대상이 1인칭인경우 나를 ( 동사 ) 하게둬 ( 두세요 ), 내가 ( 동사 ) 할게 ( 요 ) 라는의미로쓰인다. Để tôi ở một mình. ( 나혼자있게둬.) Để anh đưa em về. ( 내가데려다줄게.) 2. Cháu nên uống thuốc và ngủ nhiều. 약을먹고잠을많이자는게좋겠어. 약을먹는것은 ăn( 먹다 ) 이아니라 uống( 마시다 ) 을주로사용한다. dùng( 사용하다 ) 을사용하기도한다. A:Bạn đang làm gì? ( 너뭐하니?) B:Mình đang uống thuốc. ( 나약먹어.) Có vấn đề gì thì đừng dùng thuốc nữa. ( 문제가생기면약을더이상먹지마세요.) 3. Khi dùng thuốc, có vấn đề gì thì cháu đến khám lại ngay nhé. 약을먹는중에문제가생기면즉시진료를다시받으러오렴. 동사 + ngay(luôn) 는 즉시 / 당장동사하다 란의미로쓰인다. 시간이나장소를나타내는부사앞 에쓰이는경우강조를나타내는 바로 의의미로도사용된다. Bây giờ, con sẽ đi ngủ ngay. ( 저는지금바로자러갈게요.) Nhà tôi ở ngay đối diện siêu thi. ( 내집은마트바로맞은편에있어요.) nhé 는문장끝에사용하여청유 / 권유의의미로사용된다. Chúng ta đi xem phim nhé. ( 우리같이영화보러가자.) Em về nhà sớm nhé. ( 일찍집에가렴.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 139 16 강 _ 진료
수능 따라잡기 1. 주요 증상 표현 bị đau + 신체 부위 ~이/가 아프다 bị đau / nhức đầu 머리가 아프다 / 욱신거리다 bị đau bụng 배가 아프다 bị ốm / bệnh 아프다(병에 걸리다) bị cảm (nặng) (심한) 감기에 걸리다 bị cảm (nhẹ) (가벼운) 감기에 걸리다 bị ho (nặng) 기침을 (심하게) 하다 bị ho (nhẹ) 기침을 (약하게) 하다 bị đau / nhức răng 이가 아프다 / 욱신거리다 bị sốt (cao) (고)열이 나다 bị sốt (nhẹ) (미)열이 나다 2. 전화할 때 유용한 표현 통화 중이에요. Máy đang bận. 외출하셨어요. Đi ra ngoài rồi. 잘못 거셨어요. Nhầm số rồi. 나중에 다시 걸게요. Gọi lại sau. 끊지 말고 잠시만 기다리세요. Cầm máy đợi tôi một chút nhé. 전하실 말씀 있으세요? Có nhắn gì không? 지금 다른 전화 받고 계시는데요. Đang bận nghe điện thoại khác. EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 140 16강_진료
수능따라잡기 3. Dân số Việt Nam 베트남의인구 Theo Tổng Cục thống kê Việt Nam năm 2016, dân số Việt Nam khoảng 92.695.100 người, tăng khoảng 1,07% so với năm 2015. Dân số Việt Nam đứng thứ 8 ở Châu Á và đứng thứ 15 trên thế giới. Tỷ lệ nữ (51%) nhiều hơn nam (49%). Việt Nam có tất cả 54 dân tộc và trong đó dân tộc Kinh hơn 85%. * Tổng Cục thống kê : 통계청 * dân số : 인구 * tỷ lệ : 비율 * dân tộc: 민족 2016 년베트남통계청에따르면, 베트남의인구는약 92,695,100 명이며, 2015 년에비해약 1.07% 가증가하였다. 베트남의인구는아시아에서 8 위이며, 전세계에서 15 위이다. 여성의비율 (51%) 이남성 (49%) 보다높다. 베트남에는 54 개의종족이있으며그중낀족이 85% 를넘는다. 4. Cách chữa bệnh theo dân gian 민간치료법 Mỗi nước trên thế giới đều có những cách chữa bệnh theo dân gian khác nhau. Theo những cách đó thì người bệnh không cần phải dùng thuốc nên từ trước đến bây giờ nhiều người vẫn sử dụng. Ở Việt Nam cũng có nhiều cách chữa bệnh theo dân gian riêng như đánh gió bằng bạc hoặc xông hơi bằng nước lá để chữa cảm. Ngoài ra, ở Việt Nam cũng có những cách dùng thức ăn đồ uống để chữa bệnh giống Hàn Quốc. Ví dụ như khi bị cảm thì uống nước cam hoặc đau bụng thì uống nước gừng nóng. * dân gian : 민간 * bạc: 은 * xông : 들이마시다 * gừng : 생강 전세계모든국가들은각기다른민간치료법을보유하고있다. 그방법들에따르면환자는약을먹을필요가없기때문에이전부터지금까지많은사람들이여전히사용하고있다. 베트남에도역시감기를고치기위해은을사용하는 다인조 나잎을다린물등에서나오는김을들이마시는것과같은민간치료법이있다. 그밖에, 베트남에서도한국처럼음식이나음료를이용하여병을고치는방법들이있다. 예를들면, 감기에걸리면오렌지주스를마시거나배가아프면뜨거운생강차를마시는것과같은치료법이있다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 141 16 강 _ 진료
정답과해설 31~32 쪽 1 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 4 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? A:Bạn đang ở đâu? B : Mình đang bị ốm nằm ở nhà. A:Thế à? Bạn đã thuốc chưa? B:Chưa. Em? Em đau bụng quá! 1 ăn 3 được 5 uống 2 đi 4 khám a. bị sao vậy b. đã uống thuốc chưa c. thấy bệnh viện thế nào d. thấy trong người thế nào 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 2 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 5 c, d Từ đây đó mất bao lâu? Bây giờ mình bị sốt 40 C. 1 có 2 đi 3 đến 4 mang 5 trên 5 대화의내용으로알수없는것은? 3 밑줄친부분의쓰임이같은것을고른것은? a. Để cô trả tiền. b. Để em xem báo trước nhé. c. Tôi học tiếng Việt để đi du lịch. d. Tôi đã để quyển sách ở trên bàn. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d A : Alô. Chúng ta đã hẹn đi xem phim mà bạn đang ở đâu đấy? B : À, xin lỗi. Mình đang bị ốm nên không ra ngoài được. A:Thế à? Bạn đã đi gặp bác sĩ chưa? B:Ừ, mình đi rồi. A:Bây giờ bạn thấy trong người thế nào? B : Mình vẫn đang bị sốt cao và đau đầu quá! 1 A와 B는친구사이다. 2 B는약을먹지않았다. 3 A와 B는약속이있었다. 4 A와 B는전화통화중이다. 5 B는의사선생님을만났다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 142 16 강 _ 진료
6 명함의내용으로알수없는것은? 8 빈칸에들어갈말로가장알맞지않은것은? Bệnh viện mắt 123 A : Anh bị ho nặng. bác sĩ Nguyễn Kim B:Thế à? Anh? A:Rồi. Địa chỉ :Số 18 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 1 uống thuốc chưa Giờ làm việc : 07 giờ đến 19 giờ (ngày lễ :nghỉ) Liên hệ : 04. 35465768 2 bị đau từ bao giờ 3 đi bệnh viện chưa 4 đi gặp bác sĩ chưa * ngày lễ : 명절 5 uống nhiều nước chưa 1 명절에는쉰다. 2 안과병원의사이다. 3 여자의사가진료하는곳이다. 4 병원은 Hai Bà Trưng 거리에있다. 5 진료시간은 7 시부터저녁 7 시까지이다. 7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? 9 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Bạn quȇn là đã hẹn đi xem phim rồi hả? B:Em bị sốt và ho. A : Em bị cảm nhẹ. Em nên uống thuốc. B : Xin lỗi, mình. A:Em uống 2 ngày thì có thể khỏi. 1 không đau a. Để cô khám xem. b. Em bị làm sao thế? c. Em phải uống thuốc trong mấy ngày ạ? 2 không muốn ốm 3 đang bị ốm nặng 4 muốn đi xem phim 5 nên uống nhiều nước 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-a-b 2 a-c-b 4 b-c-a EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 143 16 강 _ 진료
10 대화의내용과일치하지않는것은? A:Cháu bị làm sao thế? B : Hôm qua cháu bị ướt vì mưa. Sau đó, cháu bị sốt và đau đầu. A:Để cô khám xem. Cháu bị cảm nặng rồi. Cháu cần phải uống thuốc. B:Cháu phải uống thuốc mấy ngày ạ? A:Cháu uống ba ngày thì có thể khỏi. B:Cảm ơn cô ạ 1 B는열이난다. 2 A는여의사이다. 12 민간치료에관한글이다. 글의내용으로알수있는것을 < 보기 > 에서고른것은? Mỗi nước trên thế giới đều có những cách chữa bệnh theo dân gian khác nhau. Theo những cách đó thì người bệnh không cần phải dùng thuốc nên từ trước đến bây giờ nhiều người vẫn sử dụng. Ở Việt Nam cũng có nhiều cách chữa bệnh theo dân gian riêng như đánh gió bằng bạc hoặc xông hơi bằng nước lá để chữa cảm. Ngoài ra, ở Việt Nam cũng có những cách 3 B 는어제비를맞았다. dùng thức ăn đồ uống để chữa bệnh 4 B 는어제부터머리가아팠다. giống Hàn Quốc. Ví dụ như khi bị 5 B 는일주일동안약을먹어야한다. cảm thì uống nước cam hoặc đau bụng thì uống nước gừng nóng. * dân gian : 민간 * bạc: 은 * xông : 들이마시다 * gừng : 생강 a. 베트남에는뜨거운생강차를마시는민간 11 베트남의인구에관한글이다. 글의내용과일치하지않는것은? 치료법이있다. b. 민간치료는현재에도모두가인정하는치료방법중하나이다. Theo Tổng Cục thống kê Việt Nam năm 2016, dân số Việt Nam khoảng 92.695.100 người, tăng khoảng 1,07% so với năm 2015. Dân số Việt Nam c. 베트남에는은을사용하여병을치료하는민간치료법이있다. d. 전세계의국가들은병을고치기위해다양한방법들을공유한다. đứng thứ 8 ở Châu Á và đứng thứ 15 trên thế giới. Tỷ lệ nữ (51%) nhiều hơn nam (49%). Việt Nam có tất cả 54 dân tộc và trong đó dân tộc Kinh hơn 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, c 4 b, d 85%. * Tổng Cục thống kê : 통계청 * dân số : 인구 * tỷ lệ : 비율 * dân tộc: 민족 1 낀족이 85% 를넘는다. 2 2016 년베트남통계청자료이다. 3 베트남인구는아시아에서 8 위이다. 4 2015 년에비해약 1.07% 증가했다. 5 베트남남성의비율이여성보다높다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 144 16 강 _ 진료
17 쇼핑 학습목표 흥정과구매, 교환과환불에관한표현을알수있다. 쇼핑할때쓰이는기타유용한표현들을익힐수있다. 베트남여성의날과호안끼엠호수거리에대해알수있다. 1 깎아주실수있나요? A:Lần trước mình xin lỗi vì bị ốm nên đã không đi mua sắm được. B : Không sao. Bây giờ đi cũng được mà. Ôi, áo này đẹp quá! Chị ơi, em mặc thử được không ạ? C:Được chứ! Em vào phòng này thử nhé. B:(Một lúc sau) Bạn thấy thế nào? A:Đẹp quá! Để mình mua tặng bạn nhé. Sắp đến sinh nhật của bạn rồi mà. Bao nhiêu tiền, chị? C : 250.000 đồng em ạ. B:Đắt quá! Em muốn mua thêm cái áo kia để tặng mẹ em. Chị giảm giá được không? C:Chị bán đúng giá mà. Nhưng thôi, được rồi. Chị bớt cho em 10.000 đồng nhé. 단어정리 mặc 입다 *thử ( 시험삼아 ) ~ 해보다 chứ ~ 하지 ( 강조 ) vào 들어가다, ~ 에 tặng 주다, 선물하다 đồng 베트남화폐단위, 동 đắt 비싸다 giảm 줄이다, 감소시키다 đúng giá 정가의 thôi 그만두다, 멈추다 bớt 줄이다, 감소시키다 해석 A: 지난번내가아파서너랑쇼핑못가게된거미안해. B: 괜찮아. 지금가도되는걸. 와, 이옷진짜예쁘다! 언니, 저입어봐도될까요? C: 되고말고! 여기들어가서입어보렴. B:( 잠시뒤 ) 네가보기에어때? A: 정말예쁘다! 내가너한테선물로사줄게. 곧너의생일이잖아. 얼마에요? C : 250,000 동이야. B: 너무비싸요! 저희엄마한테드리게저옷도더살게요. 깎아주실수있나요? C: 정가판매인데. 됐다, 알았어. 내가 10,000 동깎아줄게. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 145 17 강 _ 쇼핑
문법설명및관용표현 1. Được chứ! 되고말고! chứ는주로문장끝에사용하며, 강조의의미를갖는다. 의문문형태에사용되는경우, 언급한상황, 내용에대한확인을하는의미로도사용된다. A: Anh có muốn đi xem phim với em không? ( 저랑같이영화보러가실거예요?) B:Có chứ! ( 가고말고!) Bạn cũng đi chứ? ( 너도역시가는거지?) Phim hay chứ? ( 영화재미있었지?) 2. (Một lúc sau) Bạn thấy thế nào? ( 잠시뒤 ) 네가보기에어때? một lúc은시간에서 잠깐, 잠시 라는의미를가지며 한순간, 일시에 라는의미로도쓰인다. 비슷한뜻으로, một chút은시간과양적인부분에서, 잠시, 순간, 조금 이라는뜻을갖는다. Một lúc sau tôi mới trả lời. ( 잠시뒤에나는비로소대답했다.) Cả hai cùng đến một lúc. ( 둘이동시에도착했다.) Chúng ta nghỉ một chút. ( 우리조금쉬자.) Anh ăn một chút nữa nhé. ( 조금만더드세요.) 3. Để mình mua tặng bạn nhé. 내가너한테선물로사줄게. tặng은 주다, 선물하다, 증정하다 의의미를갖는다. Tôi tặng quà sinh nhật cho bạn. ( 나는친구에게생일선물을주었다.) Mua một tặng một. ( 하나사면하나증정 ) 4. Chị giảm giá được không? 깎아주실수있나요? Chị bớt cho em 10.000 đồng nhé. 내가 10,000 동깎아줄게. giảm과 bớt은 줄이다, 감소시키다 의의미로물건의가격을 깎다, 할인하다 의의미로도사용할수있다. Dạo này hình như bạn giảm cân à? ( 너요새살이많이빠진것같다?) Nhiều cơm quá! Chị bớt lại một chút nhé. ( 밥이많아요! 좀덜어주세요.) Đắt quá! Chị bớt đi ạ. ( 너무비싸요! 좀깎아주세요.) Hôm nay đang giảm giá 20%. ( 오늘 20% 가격할인중입니다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 146 17 강 _ 쇼핑
2 교환할거니, 아니면환불할거니? A : Chào em, em cần gì? B:Chị à, hôm qua em đã mua cái áo này cho mẹ em nhưng mẹ em nói là không vừa. A:Thế à? Vậy em muốn đổi hay trả lại? B:Em muốn đổi. Chị có cái to hơn không ạ? A:Để chị xem nhé! (mấy phút sau) Xin lỗi em, cái to hơn màu đó thì không còn nữa. Chị bán hết rồi. B : Hay là có áo màu khác cũng được. Chị có màu trắng không? A : Có. Em chờ một chút. 단어정리 vừa 맞다, 어울리다 đổi 바꾸다, 교환하다 trả lại 환불하다, 갚다 to 큰 hơn ~ 보다 màu 색깔 hết 모두, 소진하다 hay là 아니면 해석 A: 안녕. 무엇이필요하니? B: 언니, 어제이옷을사서엄마한테드렸는데, 엄마가안맞는다고하세요. A: 그래? 교환할거니, 아니면환불할거니? B: 저는교환하고싶어요. 더큰게있을까요? A: 알아볼게! ( 몇분뒤 ) 미안, 그색으로더큰옷은남아있지않아. 다팔렸네. B: 아니면다른색옷도괜찮아요. 흰색이있나요? A: 응. 잠시기다려. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 147 17 강 _ 쇼핑
문법설명및관용표현 1. Nhưng mẹ em nói là không vừa. 그런데엄마가안맞는다고하세요. vừa는 적당하다, ( 치수가 ) 맞다 의의미를갖는다. Xe buýt loại vừa. ( 중형버스 ) Tôi thấy cái quần này rất vừa với tôi. ( 내가보기에이바지는나한테아주잘맞는것같아.) Món ăn này có vừa không? ( 이음식은적당한가요?/ 간이맞나요?) 이외에치수보다작음을표현하고싶을때는 nhỏ( 작다 ), chật( 끼다, 좁다 ), 치수보다큰것을표현할때는 to( 크다 ) 혹은 rộng( 넓다 ) 을사용할수있다. Giày này nhỏ /chật quá, tȏi khȏng thể mang được. ( 이신발은너무작아서 / 끼어서신을수없어.) Tôi thường mặc áo to / rộng. ( 나는보통옷을크게입어요.) 2. Em muốn đổi hay trả lại? 교환할거니, 아니면환불할거니? đổi는 바꾸다, 교환하다 의의미로구매한물품을교환할때사용한다. trả lại는 되갚다, 환불하다 의의미를가지며빌리거나획득한물건에대해 반환하다, 돌려주다 의의미로도쓰인다. Đổi tiền ở đâu? ( 환전은어디서하나요?) Hàng này sau khi mua xong sẽ không trả lại được. ( 이물건은구매후에환불 ( 반품 ) 이불가능합니다.) Tôi muốn trả cái áo này và lấy lại tiền. ( 저는이옷을환불하고싶어요.) Ha-na trả lại quyển sách đã mượn. ( 하나는빌렸던책을돌려주었다.) 3. Bán hết rồi. 다팔렸네. hết은 끝났다, 모두, 소진하다 의의미로사용된다. Hết mưa. ( 비가그쳤다.) Các bạn hiểu hết chưa? ( 다들모두이해했나요?) Quần này hết rồi. ( 이바지는품절이에요./ 다팔렸어요.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 148 17 강 _ 쇼핑
수능 따라잡기 1. 쇼핑할 때 유용한 표현들 hàng mới về A : Hôm (오늘 B : Hôm (오늘 nay có gì mới không? 뭐 새로운 게 있나요?) nay có hàng mới về. 막 새 상품이 왔어요.) A : Cái này bao nhiêu tiền? (이건 얼마인가요?) B : Cái này được giảm giá đến 30%. (이건 30%까지 할인이 돼요.) A : Bây giờ có hàng khuyến mãi gì? A : Em thích màu này. (지금 무슨 프로모션 상품이 있나요?) (저는 이 색깔이 좋아요.) B : Xin lỗi. Bây giờ màu này không còn B : Trong tuần này mua túi xách thì sẽ được tặng đồng hồ. cái mới. (이번 주까지 가방을 사면 시계를 드려요.) (미안합니다. 지금 이 색은 새 상품이 남 아있지 않아요.) * khuyến mãi : 세일, 프로모션 EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 149 17강_쇼핑
수능따라잡기 2. Ngày Phụ nữ Việt Nam 베트남여성의날 Ở Việt Nam ngày 20 tháng 10 hàng năm được gọi là Ngày Phụ nữ Việt Nam. Đây là ngày kỷ niệm dành cho những người phụ nữ Việt Nam, được bắt đầu từ năm 1930. Vào ngày này, phụ nữ Việt Nam thường được mọi người quan tâm nhiều như được tặng hoa, quà và những lời chúc tốt đẹp. Đây cũng là dịp để tổ chức những chương trình kỷ niệm cho những người mẹ, người vợ của gia đình. * phụ nữ : 여성 * quan tâm : 관심을갖다 * lời: 말 * tổ chức: 개최하다 베트남에서매년 10월 20일은베트남여성의날이라불린다. 이는베트남여성들을위한기념일로 1930년부터시작되었다. 이날, 베트남여성은보통아름다운축하의말들과꽃, 선물과같은것들을받으며모든이들의많은관심을받는다. 이는또한가정의어머니, 아내들에게기념행사를개최할수있는기회이기도하다. 3. Khu vực hồ Hoàn Kiếm 호안끼엠호수지역소개 Hà Nội là nơi có nhiều những địa điểm du lịch được khách du lịch từ khắp mọi nơi đến tham quan. Trong đó, không thể không nói đến hồ Hoàn Kiếm một địa điểm tham quan khá thú vị nằm ở giữa trung tâm Hà Nội. Gần khu vực hồ là 36 phố phường nơi mua bán nhiều đồ truyền thống của Việt Nam. Xung quanh hồ có nhiều những công ty du lịch và các khách sạn nhỏ thuận tiện cho khách du lịch. Ở đây, khách du lịch có thể tìm thấy những quán ăn ngon vừa rẻ vừa đặc biệt. Vào những đêm cuối tuần, gần hồ còn có chợ đêm để vui chơi, mua sắm đồ và ngắm phong cảnh đêm của phố cổ. * tham quan : 관광, 구경하다 * phố phường : 거리, 가로 * quán : 식당 하노이는여러지역의관광객들이방문할만한많은관광지들이있는곳이다. 그중하노이중심에위치한흥미로운관광지호안끼엠호수에대한언급을빼놓을수없다. 호수근처의 36거리는베트남의전통물건을많이사고파는곳이다. 호수근처에는많은여행사들이있고여행객들을위한작고편리한호텔들이있다. 그곳에서여행객은싸면서특별한음식점들을찾아볼수있다. 주말밤에는호수근처에즐기고쇼핑하고옛거리의밤풍경을감상할수있는야시장이선다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 150 17 강 _ 쇼핑
정답과해설 33~34 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? A:Em đi đâu về đấy? B:Em đi học về. A:Em mặc thử áo này xem. B : Áo này rất với em. * thử : ( 시험삼아 ) ~ 해보다 4 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? Đắt quá! Chị? Không được ạ. 1 đã 3 vừa 5 được 2 vẫn 4 chật 2 밑줄친부분의의미가같은것만을 < 보기 > 에서있는대로고른것은? a. bớt được không b. muốn đổi không c. bán đúng giá không d. giảm giá được không Vé đã được bán hết. a. Nước gần hết rồi. b. Trời mưa nên bị ướt hết. c. Tôi muốn mua mà hết tiền. 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d 1 a 3 a, c 5 a, b, c 2 b 4 b, c 3 < 보기 > 의말을모두사용하여대화를완성할때, 빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은? A: Chị ơi, cái này bao nhiêu tiền? B : Cái này 200.000 đồng. A:Đắt quá. 1 em 3 chị 5 nhé 10.000 đồng (a). em bớt chị cho nhé 2 bớt 4 cho 5 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Em thích màu này. B:Xin lỗi em. Bây giờ màu này không còn nữa. Chị. A : Hay là màu kia cũng được ạ. 1 bán hết rồi 2 trả lại được 3 bán cho em 4 không bớt được 5 có mấy cái màu này EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 151 17 강 _ 쇼핑
6 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? a. Anh chỉ xem thôi. b. Để em chọn giúp anh. c. Cái này đang giảm giá đấy. d. Cái này có màu khác không? 1 a, b 3 b, c 5 c, d Anh cần gì? 2 a, d 4 b, d 8 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Ôi, áo này đẹp quá! Chị ơi, em mặc thử được không ạ? B:Được chứ! A :? C:Đẹp quá! Để mình mua tặng bạn nhé.? B : 250.000 đồng em ạ. A:Đắt quá!? B : Thôi, được rồi. Chị bớt cho em 10.000 đồng nhé. * thử : ( 시험삼아 ) ~ 해보다 a. Bạn thấy thế nào b. Bao nhiêu tiền chị c. Chị giảm giá được không 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-a-b 2 a-c-b 4 b-c-a 7 대화의내용과일치하는것은? A : Chào em, em cần gì? B:Chị à, hôm qua em đã mua cái áo này cho mẹ em nhưng không vừa. A:Thế à! Vậy, em muốn đổi hay trả lại? B:Em muốn đổi. Chị có cái to hơn không ạ? A:Xin lỗi em, không có cái to hơn nữa. Chị bán hết rồi. B : Hay là có áo màu khác cũng được ạ. Chị có màu trắng không? A:Có. 9 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Chào em, em cần gì? B:Em muốn đổi áo này.? A:Xin lỗi, áo này là áo to nhất đấy. 1 A는남자다. 2 흰색옷은다팔렸다. 3 B는어제옷을구입했다. 4 B는환불받고싶어한다. 5 B가구입한옷은어머니에게잘맞았다. 1 Có hàng mới không 2 Có màu khác không 3 Có cái to hơn không 4 Có cái nhỏ hơn không 5 Có trả lại, được không EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 152 17 강 _ 쇼핑
10 대화의내용으로보아 A 가구입하려는신발의가격은? A : Giày này bao nhiêu tiền chị? B : 500.000 đồng. Nhưng đôi này được giảm giá đến 20% đấy. A:Vẫn đắt! Chị bớt cho em thȇm 20.000 đồng nhé. B:Thôi được. 1 380.000 đồng 2 400.000 đồng 12 Khu vực hồ Hoàn Kiếm 에관한글이다. 글의내용으로알수없는것은? Hà Nội là nơi có nhiều những địa điểm du lịch được khách du lịch từ khắp mọi nơi đến tham quan. Trong đó, không thể không nói đến hồ Hoàn Kiếm một địa điểm tham quan khá thú vị nằm ở giữa trung tâm Hà Nội. Gần khu vực hồ là 36 phố phường nơi mua bán nhiều đồ truyền thống của 3 420.000 đồng Việt Nam. Xung quanh hồ có nhiều 4 480.000 đồng những công ty du lịch và các khách 5 500.000 đồng sạn nhỏ thuận tiện cho khách du lịch. Ở đây, khách du lịch có thể tìm thấy những quán ăn ngon vừa rẻ vừa đặc biệt. Vào những đêm cuối tuần, gần hồ còn có chợ đêm để vui chơi, mua sắm đồ và ngắm phong cảnh đêm của phố cổ. 11 Ngày Phụ nữ Việt Nam 에관한글이다. 글의내용과일치하는것만을 < 보기 > 에서있는대로고른것은? * tham quan : 관광, 구경하다 * phố phường : 거리, 가로 * quán : 식당 Ở Việt Nam ngày 20 tháng 10 hàng năm được gọi là Ngày Phụ nữ Việt Nam. Đây là ngày kỷ niệm dành cho những người phụ nữ Việt Nam, được bắt đầu từ năm 1930. Vào ngày này, phụ nữ Việt Nam thường được mọi người quan tâm nhiều như được tặng hoa, quà và những lời chúc tốt đẹp. Đây cũng là dịp để tổ chức những 1 호안끼엠호수근처에 36 거리가있다. 2 호안끼엠호수는하노이중심지에있는호수 이다. 3 주말밤, 호안끼엠호수근처에서야시장이열 린다. 4 호안끼엠호수근처에는편리하고작은호텔 들이있다. 5 호안끼엠호수근처음식점에서베트남의고 가의고급요리들을맛볼수있다. chương trình kỷ niệm cho những người mẹ, người vợ của gia đình. * phụ nữ : 여성 * quan tâm : 관심을갖다 * lời: 말 * tổ chức: 개최하다 a. 매년 10 월 20 일이다. b. 1930 년에처음으로시작되었다. c. 이날이되면기념행사를개최한다. 1 a 3 a, c 5 a, b, c 2 c 4 b, c EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 153 17 강 _ 쇼핑
18 장래희망 학습목표 장래희망에대해묻고답하는표현을사용할수있다. 다양한취미에대해알수있다. 도이머이이후베트남청년과베트남청년의여가생활에대해알수있다. 1 나는선생님이되고싶어. A: Trong tương lai, bạn muốn làm gì? B: Mình muốn trở thành giáo viên. A: Vì sao? B: Vì mình muốn được giống như giáo viên dạy mình năm lớp 11. A: Cô ấy là người như thế nào? B: Cô ấy rất hiền, tốt bụng và luôn yêu quý học sinh như con của mình. Những lúc mình không tự tin, cô đã giúp mình tự tin hơn. A: Ôi, mình cũng muốn có một giáo viên như vậy. Thầy bây giờ thì thế nào? B: Ừ. Thầy ấy cũng là người không những luôn được học sinh kính trọng mà còn là mẫu người mà nhiều học sinh muốn học theo. 단어정리 *tương lai 장래, 미래 trở thành ~ 가되다 như ~ 처럼, ~ 같이 * ấy 그 (3인칭) hiền 상냥한, 순한 tốt bụng 친절한, 마음씨고운 tự tin 자신감있는 kính trọng 존경하다, 존중하다 mẫu 모델, 견본 해석 A: 장래에넌무엇을하고싶니? B: 나는선생님이되고싶어. A: 왜? B: 왜냐하면나는고등학교 2학년때나를가르친선생님처럼되고싶거든. A: 선생님은어떤분이셨니? B: 선생님은매우상냥하고, 친절하고, 학생들을늘자신의자녀처럼보살펴주셨어. 내가자신감을잃었을때선생님이내가다시자신감을찾도록도와주셨어. A: 와, 나도그런선생님이한분있으면좋겠다. 지금선생님은어떠셔? B: 응. 그선생님도역시학생들의존경을받는분일뿐만아니라많은학생들이본받고싶어하는모델이지. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 154 18 강 _ 장래희망
문법설명및관용표현 1. Mình muốn trở thành giáo viên. 나는선생님이되고싶어. trở thành은명사와결합하여 ~ 이되다 의의미이다. Chúng tôi đã trở thành vợ chồng. ( 우리는부부가되었다.) Sau khi đánh nhau, hai người đã trở thành bạn thân. ( 싸우고난뒤, 둘은친한친구가되었다.) 같은의미로형용사와결합하는 * trở nên 이있다. Thời tiết trở nên lạnh. ( 날씨가추워졌다.) Tôi đã biết mình sẽ trở nên như thế này. ( 내가이렇게될줄알았어.) 2. Vì mình muốn được giống như giáo viên dạy mình năm lớp 11. 왜냐하면나는고등학교 2 학년때나를가르친선생님처럼되고싶거든. giống như 는 ~ 같다 의의미이다. 또한, như 를단독으로사용하여 ~ 처럼, ~ 같은 의의미로도쓸수 있다. Trông anh giống như buồn ngủ! ( 형은 / 오빠는졸린모양이네요!) Cháu nói như người lớn. ( 너는어른스럽게 / 어른처럼이야기하네.) Anh Kim vẫn như trước đây. (Kim 형은 / 오빠는여전히예전과같다.) 3. Thầy ấy cũng là người không những luôn được học sinh kính trọng mà còn là mẫu người mà nhiều học sinh muốn học theo. 그선생님도역시학생들의존경을받는분일뿐만아니라많은학생들이본받고싶어하는모델이지. không những(chỉ) + A + mà còn + B 는 A 뿐만아니라 B 도 의의미이다. Em trai mình không những đẹp trai mà còn tốt bụng nữa. ( 내남동생은잘생겼을뿐만아니라착하기까지해.) Món ăn này không những mặn mà còn cay. ( 이음식은맛이짤뿐만아니라맵기까지해.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 155 18 강 _ 장래희망
2 나는아직도무엇을해야할지모르겠어. A : Còn bạn? Bạn muốn làm nghề gì? B : Mình vẫn chưa biết nên làm gì cả. A : Khi còn nhỏ, bạn muốn làm gì? B:Khi đó, mình muốn làm việc nào đó mà có thể giúp được những người nghèo. Vì vậy khi rảnh mình thường tham gia các hoạt động tình nguyện. A : Mình nghe nói, ở Việt Nam cũng có nhiều nhóm hoạt động tình nguyện. B:Ừ. Nếu có dịp thì mình cũng muốn tham gia. Nhưng trước hết, mình phải vào được đại học mà có ngành này. A:Thế thì tốt quá. A, anh trai mình cũng làm những việc này. Bạn có muốn gặp anh ấy không? B : Có. Mình rất muốn được gặp anh ấy. 단어정리 nghèo 가난한 rảnh 한가한 *hoạt động tình nguyện 봉사활동 nghe nói 듣기에, 듣기로는 dịp 기회 tham gia 참가하다 ngành 분야 * ấy 그 (3인칭) 해석 A: 그럼너는? 너는무엇이되고싶니? B: 나는아직도무엇을해야할지모르겠어. A: 어렸을때, 넌무엇을하고싶었니? B: 그때, 나는가난한사람들을돕는어떤일이라도하고싶었어. 그래서한가할때에보통봉사활동에참여했어. A: 내가듣기에, 베트남에도많은봉사활동단체들이있다고하던데. B: 응. 기회가있다면나도역시참가하고싶어. 그러나우선, 나는이분야가있는대학에들어가야만해. A: 그럼정말좋겠다. 아, 내오빠가그분야에서일해. 너그오빠만나보고싶니? B: 응. 난정말너의오빠를만나고싶어. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 156 18 강 _ 장래희망
문법설명및관용표현 1. Mình vẫn chưa biết nên làm gì cả. 나는아직도무엇을해야할지모르겠어. gì cả는보통앞에 chẳng / không 등부정적인상황을나타내는단어와결합하여강한부정을나타낸다. Gần đây chẳng có cái gì cả. ( 이근처에아무것도없다.) Ngày mai không có việc gì cả. ( 내일은아무일도없다.) 12 giờ rồi mà vẫn chưa được ăn cái gì cả. (12시가되었지만아직아무것도먹지못했다.) 2. Mình nghe, nói ở Việt Nam cũng có nhiều nhóm hoạt động tình nguyện. 내가듣기에, 베트남에도많은봉사활동단체들이있다고하던데. nghe nói 는 듣기로는 / 들리기에 라는의미로쓰인다. Nghe nói, món ăn Việt Nam rất ngon. ( 듣기로는, 베트남음식이매우맛있다면서요.) Tôi đã nghe nói nhiều về anh. ( 나는당신에대해많이들었어요.) 3. Nếu có dịp thì mình cũng muốn tham gia. 기회가있다면나도역시참가하고싶어. Nếu + A + thì + B 는 만약 A하면 B하다 의의미이다. 이경우, A와 B의주어가동일하면, 주어하나를생략할수있다. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà. ( 만약비가오면나는집에있을것이다.) Nếu đi bộ thì từ đây đến đó mất bao lâu? ( 만약걸어가면여기서거기까지얼마나걸리니?) Nếu có tiền thì tôi sẽ đi du lịch. ( 만약돈이있다면나는여행을갈것이다.) 결과가앞서나오는경우 thì 는생략된다. Anh sẽ đến muộn nếu không thức dậy bây giờ. ( 지금일어나지않으면늦을거예요.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 157 18 강 _ 장래희망
수능 따라잡기 1. 다양한 취미 활동 Sở thích của bạn là gì? (너의 취미는 무엇이니?) Khi rảnh(rỗi) bạn thường làm gì? (한가할 때 너는 무엇을 하니?) Sở thích của mình là. (나의 취미는.) Khi rảnh mình thường. (나는 한가할 때,.) xem ti vi 텔레비젼 보기 tập thể dục 운동하기 xem phim 영화보기 chơi piano 피아노 치기 bơi 수영하기 nghe nhạc 음악 감상 chụp hình / ảnh 사진 찍기 nấu ăn 요리하기 nhảy múa 춤추기 hát 노래하기 đọc sách 독서 đi du lịch 여행 가기 chơi bóng đá 축구하기 chơi bóng chày 야구하기 chơi bóng bàn 탁구하기 chơi bóng rổ 농구하기 EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 158 18강_장래 희망
수능따라잡기 2. Thanh niên Việt Nam, sau Đổi Mới 도이머이이후, 베트남청년 Sau Đổi Mới, kinh tế Việt Nam đã phát triển rất nhanh. Hiện nay, đời sống của người Việt đã khá hơn rất nhiều. Theo đó, quan niệm về kinh tế của nhiều thanh niên Việt Nam cũng chịu ảnh hưởng theo kinh tế trong nước. Dạo này nhiều thanh niên Việt Nam muốn được làm việc ở các công ti lớn trong nước hoặc của nước ngoài. Bởi vì kinh tế càng phát triển thì giá cả các mặt hàng cũng tăng lên nên họ muốn được làm những công việc có thu nhập cao. * phát triển: 발전하다 * đời sống : 생활 * quan niệm: 관념 * ảnh hưởng : 영향 * giá cả : 가격 * thu nhập: 수입 도이머이이후베트남의경제는매우빨리발전했다. 현재베트남사람들의삶도전보다많이좋아졌다. 그에따라많은베트남청년의경제관념역시국가경제의발전에따른영향을받았다. 요즘베트남의많은청년들은국내외대기업에서일하기를원한다. 왜냐하면경제가발전할수록물가역시오르기때문에그들은수입이높은일을하고싶어하기때문이다. 3. Giải trí của thanh niên Việt Nam 베트남청년들의여가 Những năm gần đây, thanh niên Việt Nam thường có sở thích đi phượt bằng xe máy. Vào dịp cuối tuần hoặc các ngày nghỉ, họ thường hẹn bạn cùng lái xe máy đi du lịch đây đó. Đi phượt thì cần phải có sức khỏe vì mọi thứ đều phải tự chuẩn bị, từ việc lái xe đến chỗ ăn, chỗ ở nhưng lại rất thoải mái về thời gian. Đi như thế vừa rẻ vừa vui nên ngày càng có nhiều thanh niên chọn cách đi du lịch thú vị này. * giải trí : 여가 * đi phượt: 배낭여행을가다 * thoải mái : 편안한, 기분좋은 최근에베트남청년들은대개오토바이로배낭여행을가는취미를갖고있다. 주말혹은휴일에그들은보통친구들과함께오토바이를몰고함께여행가기로약속한다. 배낭여행을가려면운전하는것과먹고자는일까지모두스스로준비해야되기때문에건강해야하지만시간에관해서는편안하다. 그렇게가는것은저렴하면서즐거워갈수록많은청년들이이흥미로운여행을선택하고있다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 159 18 강 _ 장래희망
정답과해설 35~36 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 4 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서고른것은? Anh trai và tôi cao nhau. đã nói, mình sắp về. Khi còn nhỏ, bạn muốn làm nghề gì? 1 còn 3 lên 5 bằng 2 đến 4 như Mình. 2 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Em trai bạn là người như thế nào? B:Em trai mình (a) thông minh (b) tốt bụng. a. muốn gặp bác sĩ b. không làm gì cả c. muốn trở thành giáo viên d. muốn làm việc ở công ty (a) 1 cả 2 vì 3 càng 4 sở dĩ 5 không chỉ (b) và nên càng là vì mà còn 5 1 a, b 3 b, c 5 c, d 2 a, d 4 b, d 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? 3 밑줄친부분의표현이옳은것을고른것은? A:Bạn muốn làm nghề gì? (a) B : Mình muốn được ca sĩ. (b) A:Ừ. Bạn hát hay như thế, nếu cố (c) gắng thì bạn sẽ trở nên ca sĩ nổi (d) tiếng. B:Cảm ơn bạn. * trở nên : ~ 이되다 A :? B : Mình muốn trở thành giáo viên. A :? B : Vì mình muốn được giống như giáo viên bây giờ. A :? B:Cô ấy rất hiền và tốt bụng. a. Vì sao b. Sau này bạn muốn làm gì c. Cô ấy là người như thế nào * ấy: 그 (3 인칭 ) 1 (a), (b) 3 (b), (c) 5 (c), (d) 2 (a), (c) 4 (b), (d) 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-a-b 2 a-c-b 4 b-c-a EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 160 18 강 _ 장래희망
6 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? A :? B:Em thường đi xem phim. A:Tôi cũng thích đi xem phim. Lần sau chúng ta cùng đi nhé! 1 Em thường làm gì 2 Sở thích của em là gì 3 Em thích xem phim gì 4 Khi rảnh em thường làm gì 5 Khi có thời gian em thường làm gì 8 대화의내용으로보아 A 가가장좋아하는취미에해당하는그림은? 1 A:Khi rảnh anh thường làm gì? B : Anh thường đọc những sách viết về công việc. Em thích đọc sách không? A:Em cũng thích đọc sách nhưng em thích chơi bóng rổ hơn. 2 3 4 5 7 대화의내용으로알수없는것은? A:Bạn muốn làm nghề gì? B : Mình muốn làm việc nào đó mà có thể giúp được những người nghèo. Thế nên khi rảnh mình thường tham gia các hoạt động tình nguyện. A : Mình nghe nói, ở Việt Nam cũng có nhiều người đang làm những công việc đó. B:Ừ. Nếu có dịp thì mình cũng muốn tham gia. A : Anh trai mình cũng làm nghề này. Bạn có muốn gặp anh ấy không? B : Mình rất muốn gặp anh ấy. * hoạt động tình nguyện: 봉사활동 * ấy: 그 (3 인칭 ) 1 A와 B는친구사이이다. 2 B는시간날때봉사활동을간다. 3 B는베트남에서봉사활동을해본적있다. 4 B는베트남에서봉사활동을하고싶어한다. 5 A의형은 / 오빠는봉사활동과관련된업무를하고있다. 9 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Khi còn nhỏ, bạn muốn làm gì? B : Khi còn nhỏ, mình rất thích hát và nhảy múa. A:Vì vậy bạn? B:Ừ. Bây giờ mình vẫn muốn như thế. 1 đang làm gì 2 hát giỏi không 3 muốn trở thành ca sĩ à 4 vẫn muốn làm bác sĩ à 5 không thích diễn viên múa à EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 161 18 강 _ 장래희망
10 대화의내용으로알수없는것은? A : Sau này, bạn sẽ làm gì? B : Mình muốn trở thành giáo viên. A:Vì sao? B : Vì mình muốn trở thành giáo viên như giáo viên dạy mình lớp 11. A:Cô ấy là người như thế nào? B:Cô ấy rất tốt bụng và hiền. Lúc mình không tự tin, cô đã giúp mình tự tin hơn. A : Mình cũng muốn có một cô như vậy. * ấy: 그 (3인칭) 1 도이머이이후베트남경제는크게발전했다. 2 국내외의대기업에종사하는베트남인의수가증가했다. 3 경제가발전하면서물가가급상승하는현상이지속되었다. 4 베트남경제발전은베트남청년의경제관념에영향을주지않았다. 5 고수익직업군을선호하는베트남젊은이들로인해실업률이높아졌다. 1 A는선생님이되고싶어한다. 2 B의예전선생님은좋은분이시다. 3 A는좋은선생님을만나고싶어한다. 4 B가잃어버린자신감을되찾는것을선생님이도와주었다. 5 B는고등학교 2학년때선생님같은선생님이되고싶어한다. 12 베트남청년들의여가에관한글이다. 글의내용으로알수없는것은? 11 글의내용으로보아알수있는것은? Sau Đổi Mới, kinh tế Việt Nam đã phát triển rất nhanh. Hiện nay, đời sống của người Việt đã khá hơn rất nhiều. Theo đó, quan niệm về kinh tế của nhiều thanh niên Việt Nam cũng chịu ảnh hưởng theo kinh tế trong nước. Dạo này nhiều thanh niên Việt Nam muốn được làm việc ở các công ti lớn trong nước hoặc của nước ngoài. Bởi vì kinh tế càng phát triển thì giá cả các mặt hàng cũng tăng lên nên họ muốn được làm những công việc có thu nhập cao. * phát triển: 발전하다 * đời sống : 생활 * quan niệm: 관념 * ảnh hưởng : 영향 * giá cả : 가격 * thu nhập: 수입 Những năm gần đây, thanh niên Việt Nam thường có sở thích đi phượt bằng xe máy. Vào dịp cuối tuần hoặc các ngày nghỉ, họ thường hẹn bạn cùng lái xe máy đi du lịch đây đó. Đi phượt thì cần phải có sức khỏe vì mọi thứ đều phải tự chuẩn bị, từ việc lái xe đến chỗ ăn, chỗ ở nhưng lại rất thoải mái về thời gian. Đi như thế vừa rẻ vừa vui nên ngày càng có nhiều thanh niên chọn cách đi du lịch thú vị này. * đi phượt: 배낭여행을가다 * thoải mái : 편안한, 기분좋은 1 주로주말이나휴일에여행을다닌다. 2 오토바이를이용한배낭여행을즐긴다. 3 배낭여행을할때운전은직접해야만한다. 4 배낭여행을준비하고실행하기위해서는건강이필요하다. 5 이러한형태의여행은저렴하면서도즐거워청년들이많이이용한다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 162 18 강 _ 장래희망
19 학습 학습목표 학습과관련된표현들을사용할수있다. 베트남의학제표현에대해알수있다. 베트남의대학입시와한 - 베관계에대해알수있다. 1 너희들더이상소란스럽게하지마. A : Các em đừng làm ồn nữa. Chúng ta bắt đầu giờ học nhé. Có em nào vắng không? B : Không có thầy ạ. A : Hôm nay, chúng ta sẽ học về phát âm tiếng Việt. Các em hãy nghe thầy nói nhé. (Một lúc sau) Hôm nay, chúng ta học đến đây nhé! B:Thưa thầy, cho em hỏi một chút ạ. A:Em hỏi gì? B:Tuần sau có bài kiểm tra phát âm, đúng không ạ? Có khó không ạ? A : Không khó đâu. Nhưng các em nhớ tập đi tập lại phát âm nhiều lần nhé. 단어정리 đừng ~ 하지마라, ~ 해서는안된다. ồn 시끄러운, 소란스러운 lớp học 교실, 수업 vắng 부재의, 결석의 phát âm 발음 hãy ~ 하자 /~ 해라 một lúc 잠시 hỏi 묻다, 질문하다 thưa 님 ( 존칭 ) kiểm tra 검사, 시험 nhớ 기억하다, 그리워하다 * tập 연습하다 해석 A: 너희들더이상소란스럽게하지마. 지금부터수업시작할게. 누구결석한사람있니? B: 없어요. 선생님. A: 오늘은베트남어발음에대해공부할거야. 다들선생님이발음하는거들어보렴. ( 잠시뒤 ) 오늘은여기까지공부하자! B: 선생님, 여쭤볼게있어요. A: 무엇을물을거니? ( 물어보렴.) B: 다음주에발음시험이있지요, 그렇죠? 어려운가요? A: 그렇게어렵지않아. 그러나여러차례반복해서발음연습하는거기억하렴. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 163 19 강 _ 학습
문법설명및관용표현 1. Các em đừng làm ồn nữa. 너희들더이상소란스럽게하지마. đừng 은 ~ 하지마라 /~ 해서는안된다 의의미로어떤행동에대한금지, 정지를요구할때쓰인다. Đừng tới gần tȏi. ( 저에게가까지오지마세요.) Đừng đến trễ nhé! ( 늦게오면안돼요.) 강한금지로 cấm 을쓸수있다. Cấm vào. ( 입장금지.) Cấm ra vào. ( 출입금지.) 2. Các em hãy nghe thầy phát âm nhé. 다들선생님이발음하는거들어보렴. hãy는 ~ 해라 /~ 하자 의의미로명령또는청유문에서사용된다. 구어체형식보다는주로문어체형식에서사용된다. Hãy trả lời những câu hỏi sau xem đúng hay sai! ( 다음질문들에 맞다 또는 틀리다 로답하시오!) Hãy cùng đi. ( 같이갑시다.) 3. Các em nhớ tập đi tập lại phát âm nhiều lần nhé. 여러차례반복해서발음연습하는거기억하렴. lại 는 다시, 또 라는의미를지니며 동사 + đi + 동사 + lại 의경우동사가되풀이되는상황을표 현할때사용된다. Tôi thích quyển sách này nên đã đọc đi đọc lại nhiều lần. ( 나는이책을좋아해서여러번읽고또읽었다.) Đừng nói nữa. Cậu đã nói đi nói lại mấy lần rồi mà. ( 더말하지마. 네가이미몇번이나말했었잖아.) 동사 + lại 는동일대상에대한행동의반복이다. Ngày mai thi nên bây giờ tôi phải đọc lại quyển sách này. ( 내일이시험이어서나는이책을다시읽었다.) lại + 동사 는이전과같거나혹은다른대상에대한행위의연속적인반복이라는의미를갖는다. Tối hôm qua tôi đã đọc sách. Tối nay tôi cũng lại đọc sách. ( 어제저녁나는책을읽었다. 오늘저녁도나는역시책을읽는다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 164 19 강 _ 학습
2 오늘우리무슨과목들이있니? A:Ha-na ơi, hôm nay chúng ta có những môn gì? B : Hôm nay có môn Lịch sử, Văn học và Tiếng Việt. A:Bạn thích học môn gì nhất? B : Mình thích học tiếng Việt nhất. Mình thấy tiếng Việt càng học càng thú vị. A : Mình cũng thích học môn đấy. Nhưng mình thích học môn Toán hơn. B:Thế à! Ôi, mình quên mang sách Lịch sử rồi. A:Vậy bây giờ bạn đi mượn sách ngay đi. Cô sắp đến rồi 단어정리 những ( 복수표현 ) ~ 들 môn 과목, 교과 lịch sử 역사 văn học 문학 càng A càng B A할수록 B하다 thú vị 재미있는, 기쁜 toán 수학 quên 잊다 mang 운반하다, 가지고오다 / 가다 mượn 빌리다 해석 A: 하나야, 오늘우리무슨과목들이있니? B: 오늘역사, 문학과베트남어과목이있어. A: 너는무슨과목공부하는것을제일좋아하니? B: 나는베트남어공부하는것을가장좋아해. 내가보기에베트남어는공부할수록재미있어. A: 나도그과목을좋아해. 그러나나는수학을더좋아해. B: 그래! 어, 나역사책가져오는것을잊었어. A: 그럼지금즉시책빌리러가. 선생님이곧오실거야. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 165 19 강 _ 학습
문법설명및관용표현 1. Hôm nay chúng ta có những môn gì? 오늘우리무슨과목들이있니? những은명사앞에쓰여복수의개념을나타내며이경우명사뒤에지시대명사나수식어가붙는다. Tôi làm nhiều những việc tốt. ( 저는좋은일들을많이합니다.) Những ngày gần đây, mình thấy dễ bị mệt. ( 최근여러날나는피곤함을쉬이느낀다.) 이외에도, ~ 정도 /~ 까지 /~ 이나 의의미도갖는다. Em tôi có thể ăn những năm bát phở. ( 내동생은퍼를다섯그릇까지먹을수있다.) Để lấy được hàng đấy phải mất những hai tháng sao? ( 그물건을얻는데두달정도나걸린다고요?) 2. Tiếng Việt càng học càng thú vị. 베트남어는공부할수록재미있어. càng A càng B 은 A할수록 B하다 의의미이다. A:Khi nào em đến nhà anh được? ( 언제제가형 / 오빠집에갈까요?) B : Càng sớm càng tốt. ( 빠를수록좋아.) càng ngày càng + 형용사 형태로 날이갈수록더욱 ~ 하다 ( 해지다 ) 라는의미로도사용된다. 같은표현으로 ngày càng + 형용사 도쓸수있다. Dạo này giá nhà đang càng ngày càng tăng. ( 요새집값이날이갈수록상승하고있는중이다.) Tiếng Việt của bạn càng ngày càng tốt hơn. ( 너의베트남어가날이갈수록좋아지고있어.) Mùa đông ngày càng ngắn hơn. ( 겨울이날이갈수록짧아지고있다.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 166 19 강 _ 학습
수능 따라잡기 1. 한국과 베트남의 학제 Chương trình giáo dục phổ thông của Hàn Quốc như thế nào? (한 국의 학제는 어때?) Chương trình giáo dục Hàn Quốc là 6 năm tiểu học, 3 năm trung học cơ sở và 3 năm trung học phổ thông. (한국의 학제는 초등학교 6년, 중학교 3년, 고등학교 3년이야.) Còn Việt Nam? (그럼 베트남은?) Việt Nam cũng là 12 năm(từ lớp 1 đến lớp 12), trong đó 5 năm tiểu học, 4 năm trung học cơ sở, 3 năm trung học phổ thông. (베트남도 12년(1학 년에서 12학년까지)이야. 그중 초등학교 5년, 중학교 4년, 고등 학교 3년이야.) * tiểu học : 초등학교 * giáo dục : 교육 2. Lớp học 교실 Tiếng Việt Cô đang vào lớp học ((여)선생님이 교실로 들어오고 있다.) Một học sinh đang viết trên bảng. (칠판에 쓰고 있다.) Một học sinh đang nghe nhạc. (음악을 듣고 있다.) Trên bàn có sách và vở. (책상 위에 책과 공책이 있다.) Những học sinh trong lớp đang ngồi trên ghế. (교실 안에 있는 학생들은 의자에 앉아 있다.) EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 167 19강_학습
수능따라잡기 3. Thi đại học ở Việt Nam 베트남대학입시 Từ năm 2015, việc thi đại học ở Việt Nam đã có nhiều đổi mới. Trước đó, học sinh Việt Nam thường thi tốt nghiệp trung học phổ thông trước. Sau khi đỗ tốt nghiệp mới có thể tham gia thi đại học. Nhưng đến năm 2015, hai lần thi này được tổ chức chung 1 lần gọi là thi trung học phổ thông Quốc gia. Theo đó, để được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh phải thi 4 môn (Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ và 1 môn tự chọn). Và để vào đại học thì học sinh phải thi thêm các môn theo quy định của các trường đại học mà mình muốn vào. * đỗ : 합격하다 * tổ chức: 조직, 시행하다 * công nhận: 공인, 승인하다 * quy định : 규정 2015년부터베트남에서대학시험은많은변화가있었다. 그전에는베트남학생들은보통먼저고등학교졸업시험을보았다. 졸업시험에합격하고나서야비로소대학시험에응시할수있었다. 그러나 2015년들어이두시험은 ( 묶어서 ) 한번에실시하게되었고이를국가고등학교고사라고부른다. 그에따르면고등학교졸업을인정받기위해학생은 4과목 ( 어문학, 수학, 외국어그리고자율선택과목 1) 을시험봐야만한다. 그리고대학에들어가기위해서학생들은자신이가고자하는대학의규정에따른과목들에대한추가시험을봐야만한다. 4. Quan hệ Hàn Việt 한 - 베관계 Sau năm 1992, quan hệ giữa Việt Nam và Hàn Quốc đang ngày càng phát triển. Càng ngày càng có nhiều người Hàn Quốc đến Việt Nam du lịch hoặc làm việc. Và hiện nay cũng có rất nhiều người Việt đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Có khá nhiều chương trình giải trí của Hàn Quốc đã được đưa vào Việt Nam. Gần đây còn có cả phim hợp tác giữa 2 nước như phim Tuổi thanh xuân. Hiện nay, quan hệ giữa hai nước đã mật thiết hơn rất nhiều. * quan hệ : 관계 * phát triển: 발전하다 * giải trí : 오락, 여가 * hợp tác : 합작 * mật thiết: 친밀한 1992년이후베트남과한국의관계는갈수록발전하고있다. 날이갈수록많은한국사람이여행혹은일을하려고베트남에오고있다. 그리고현재매우많은베트남사람들도한국에서일하며살아가고있다. 꽤많은한국의오락프로그램이베트남으로들어왔다. 최근에드라마 청춘 처럼두나라가합작한드라마도있다. 현재두나라의관계는보다많이친밀해졌다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 168 19 강 _ 학습
정답과해설 37~38 쪽 1 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 4 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? Chúng ta còn nhiều thời gian mà. có vội. Giờ học bắt đầu rồi. Các em nói chuyện nữa. 1 hãy 2 hết 3 đừng 4 phải 5 những A : Chúng ta bắt đầu giờ học nhé. Có em nào vắng không? B: ạ. 1 Em về nhà rồi 2 Bạn Mai sắp đến 3 Dạ, không có thầy 4 Bạn Linh đi vệ sinh rồi 5 Nhiều học sinh chưa đến 5 밑줄친부분과의미가가장가까운것은? 2 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A : Em thích học môn gì nhất? B : Em thích môn Lịch sử nhất. A:Em thấy môn Lịch sử thế nào? B:Em thấy (a) học (b) hay. A:Thưa thầy, cho em hỏi một chút ạ. B:Em hỏi gì? A:Tuần sau có bài kiểm tra phát âm, đúng không ạ? Có khó không ạ? B : Không khó đâu. Nhưng các em nhớ tập đi tập lại phát âm nhiều lần nhé. (a) 1 có 2 từ 3 vừa 4 càng 5 không phải (b) không đến vừa càng mà là 1 các em nên tâ p đi lại 2 các em không cần tập 3 các em phải tập nhiều 4 các em nhớ tập thể dục 5 các em nhớ có bài kiểm tra * tâ p: 연습하다 6 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 3 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Em chưa hiểu rõ nên muốn hỏi. Ngày mai thi nên tôi đã đọc đi đọc quyển sách này 3 lần. 1 đi 2 đến 3 lại 4 rôì 5 không A : Hôm nay chúng ta có những môn gì? B : Hôm nay có môn Lịch sử, Văn học và Tiếng Việt A:Bạn thích học môn gì nhất? B : Mình thích học tiếng Việt nhất. Vì. 1 học tiếng Việt rất khó 2 mình không muốn đi Việt Nam 3 tiếng Việt càng học càng thú vị 4 ở đây không có người Việt Nam 5 mình không thích món ăn Việt Nam EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 169 19 강 _ 학습
7 빈칸에들어갈말로알맞은것을 < 보기 > 에서찾아순서대로바르게배열한것은? 9 그림에대한설명으로알맞지않은것은? A : B : Hôm nay có môn Lịch sử, Văn học và Tiếng Việt. A : B : Mình thích học tiếng Việt nhất. Tiếng Việt càng học càng thú vị. A : Mình cũng thích học môn đấy. Nhưng mình thích học môn Toán hơn. B:Thế à! A:Vậy bây giờ bạn đi mượn sách ngay đi. Cô sắp đến rồi. * chữ : 글자, 글씨 1 Cô đang vào lớp học. 2 Có người đang nghe nhạc. 3 Trên bàn không có túi xách. 4 Có người đang viết trên bảng. 5 Những học sinh trong lớp đang ngồi trên ghế. Tiếng Việt a. Bạn thích học môn gì nhất? b. Hôm nay chúng ta có những môn gì? c. Mình quên mang sách môn Lịch sử rồi. 1 a-b-c 3 b-a-c 5 c-b-a 2 a-c-b 4 c-a-b 10 대화의내용으로알수있는것은? 8 대화의내용과일치하지않는것은? A : Chúng ta bắt đầu giờ học nhé. Có em nào vắng không? B : Không có thầy ạ. A : Hôm nay các em sẽ học về phát âm tiếng Việt. Các em hãy nghe thầy phát âm nhé. B:Thưa thầy, tuần sau có bài kiểm tra phát âm có khó không ạ? A : Không khó đâu. 1 반에결석한학생이있다. 2 지금은베트남어수업중이다. 3 B는다음주에발음시험이있다. 4 A와 B는선생님과학생사이이다. 5 선생님은다음주에볼시험은어렵지않다고했다. A : Hôm nay có những môn gì? B : Hôm nay có môn Lịch sử, Toán và Tiếng Việt A:Bạn thích học môn gì nhất? B : Mình thích học tiếng Việt nhất. Tiếng Việt càng học càng thú vị. A : Mình cũng thích. Nhưng mình thích học môn Lịch sử hơn. B:Thế à! Mình quên mang sách môn Lịch sử rồi. A:Vậy, bây giờ bạn đi mượn sách ngay đi. Cô sắp đến rồi. B: Ừ. Mình đi nhé. 1 B는수학책을가져왔다. 2 오늘은문학수업이있다. 3 B는역사책을빌리러갈것이다. 4 B는역사수업을좋아하지않는다. 5 A는베트남어수업을제일좋아한다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 170 19 강 _ 학습
11 베트남대학입학시험에관한글이다. 글의내용과일치하는것은? 12 한 - 베관계에관한내용이다. 글의내용으로알수없는것은? Từ năm 2015, việc thi đại học ở Việt Sau năm 1992, quan hệ giữa Việt Nam Nam đã có nhiều đổi mới. Trước đó, và Hàn Quốc đang ngày càng phát học sinh Việt Nam thường thi tốt triển. Càng ngày càng có nhiều người nghiệp trung học phổ thông trước. Sau Hàn Quốc sang Việt Nam du lịch hoặc khi đỗ tốt nghiệp mới có thể tham gia làm việc, và hiện nay cũng có rất thi đại học. Nhưng đến năm 2015, hai nhiều người Việt đang sống và làm lần thi này được tổ chức chung 1 lần việc tại Hàn Quốc. Có khá nhiều gọi là thi trung học phổ thông Quốc chương trình giải trí của Hàn Quốc đã gia. Theo đó, để được công nhận tốt được đưa vào Việt Nam. Gần đây còn nghiệp trung học phổ thông, học sinh có cả phim hợp tác giữa 2 nước như phải thi 4 môn (Ngữ Văn, Toán, Ngoại phim Tuổi thanh xuân. ngữ và 1 môn tự chọn). Và để vào đại học thì học sinh phải thi thêm các môn * quan hệ : 관계 * phát triển: 발전하다 * giải trí : 오락, 여가 * hợp tác : 합작 theo quy định của các trường đại học mà mình muốn vào. * đỗ : 합격하다 * tổ chức: 조직, 시행하다 * công nhận: 공인, 승인하다 * quy định : 규정 1 양국이합작하여만든드라마가있다. 2 많은한국인들이베트남에서일을한다. 3 많은한국프로그램들이베트남에유입되었다. 4 1992 년이후에양국관계는나날이발전하고 1 2015 년이전에는고등학교졸업시험만있었다. 2 2015 년부터대학입시제도는거의변화가없다. 3 2015 년이후, 학생들은네과목을선택하여 있다. 5 많은베트남젊은이들은한국에서일하기를 원한다. 시험을볼수있다. 4 2015 년이전에는고등학교를마친학생들만 시험을볼수있었다. 5 2015 년이후, 대학입학을위해서는지원대 학의규정에맞는시험을봐야한다. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 171 19 강 _ 학습
20 제안수락및거절 학습목표 제안에대한수락및거절의표현을할수있다. 다양한축하표현을할수있다. 쩌우대접과베트남의주거지에대해알수있다. 1 나는같은반친구몇명을초대하고싶어. A:Thứ 7 tuần này là sinh nhật mình. Mình muốn mời một vài người bạn cùng lớp đến nhà mình. B:Thế à? Bạn đã gửi giấy mời chưa? A:Chưa. Bạn dạy mình cách viết giấy mời nhé. B:Bạn chỉ cần viết đơn giản thôi. Viết thời gian và địa điểm là được rồi. A : À, mình cũng muốn gặp anh trai bạn nên lần này mình mời anh ấy được không? B:Để mình hỏi anh ấy nhé. Có lẽ là được. A:Ừ. Cám ơn bạn nhiều. 단어정리 sinh nhật 생일 mời 초대하다 giấy mời 초대장 cách 방법, 격식 * đơn giản 간단한 địa điểm 지점, 장소 có lẽ 아마 ( 추측 ) 해석 A: 이번토요일이나의생일이야. 나는같은반친구몇명을초대하고싶어. B: 그래? 너초대장은보냈니? A: 아직. 나에게초대장쓰는법을알려줘. B: 그냥간단하게쓰면돼. 시간과장소만쓰면돼. A: 아, 나너의오빠를만나고싶은데이번에오빠를초대해도될까? B: 내가오빠에게물어볼게. 아마될거야. A: 응. 고마워. EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 172 20 강 _ 제안수락및거절
문법설명및관용표현 1. Mình muốn mời một vài người bạn cùng lớp đến nhà mình. 나는같은반친구몇명을초대하고싶어. một vài 는 약간의, 몇몇의 의의미이다. một vài tháng ( 수개월 ) Gần nhà tôi có một vài nhà hàng ăn ngon lắm. ( 우리집근처에맛있는식당들이몇곳있어.) Một vài ngày sau, chúng ta sẽ về nhà. ( 며칠후면우리는집으로돌아간다.) cùng 은 같은, 함께 라는의미로쓰인다. Chúng ta cùng hát bài hát * chúc mừng sinh nhật nhé. ( 우리함께생일축하노래부르자.) Cái này và cái kia là cùng loại. ( 이것과저것은서로같은종류이다.) 2. Có lẽ là được. 아마될거야. có lẽ는 아마도 의의미이다. 확실하지않은일이나행동에대한가능성을이야기할때사용된다. hình như는 có lẽ와의미가유사하지만추측성의 ~ 인것같다 의의미로사용된다. là와결합하여 hình như là ~, có lẽ là ~ 형태로도쓸수있다. Có lẽ khoảng 3 tháng. ( 아마 3개월쯤된것같아요.) Có lẽ là ngày mai trời sẽ mưa. ( 아마도내일비가올것같아.) Hình như tôi bị cảm cúm. ( 독감에걸린것같아.) Hình như là chúng ta muộn rồi. ( 아마도우리늦을것같아요.) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 173 20 강 _ 제안수락및거절
2 생일축하해. Gửi em Mi-na! Hà Nội, ngày 15-8-2019 Chào em. Anh là anh trai của Lan. Anh nghe nói thứ 7 tuần này là sinh nhật em. Em mời anh nhưng anh có việc nên có lẽ không đến dự được. Lan nói là em muốn làm những việc hoạt động tình nguyện, phải khȏng? Có gì muốn biết thì gọi điện cho anh nhé. Sau này có thời gian chúng ta sẽ gặp nhau nhé. Chúc mừng sinh nhật! Anh Linh 단어정리 dự 참석하다 *hoạt động tình nguyện 봉사활동 gọi điện 전화걸다 nhau 서로, 함께 * chúc mừng 축하하다 해석 하노이, 2019. 8.15 미나에게! 안녕. 나는란의오빠야. 이번주토요일이너의생일이라고들었어. 네가나를초대해줬는데일이있어아마도참석하기힘들것같아. 란이네가봉사활동일들을하고싶다고말하던데, 맞니? 알고싶은게있으면나한테전화해. 그럼, 나중에시간되면우리같이보자. 생일축하해! 린오빠가 EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 174 20 강 _ 제안수락및거절
문법설명및관용표현 1. Hà Nội, ngày 15-8-2019 하노이, 2019. 8. 15 편지나카드를쓸때오른쪽상단에편지를쓴지역명과연월일은베트남식으로쓴다. TP. Hồ Chí Minh, 15 / 2 / 2019 ( 호찌민시, 2019. 2. 15) Đà Nẵng, 22-09-2019 ( 다낭, 2019. 9. 22) 2. Gửi em Mi-na! 미나에게 수신인이가깝지않거나격식을따져야하는관계인경우, Gửi/Kính gửi + 수신자 또는 수신자 + kính mến 을사용한다. 부모님이나친지등윗사람에게는 수신자명 + kính yêu 를, 동년배에게는 thân, thân mến, quý mến 등을사용한다. Kính gửi thầy giáo Kim ( 김선생님귀하 ) Ông Dương kính mến ( 친애하는즈엉씨 ) Bố mẹ kính yêu ( 사랑하는부모님께 ) Chị Linh thân ( 친애하는린언니 / 누나에게 ) 3. Chúc mừng sinh nhật. 생일축하해! Chúc mừng은 축하하다 의의미로자세한축하의내용을뒤에덧붙이면된다. Chúc도 축하하다 의의미이지만 ~ 하길바래, ~ 하세요 의의미를더갖는다. Chào hỏi chúc mừng. ( 축하인사를하다.) Chúc mừng anh được xuất viện. ( 퇴원을축하합니다.) Chúc ~ 하길바래, ~ 하세요 의의미로바람, 기원의내용을붙인다. Chúc vui vẻ. ( 즐겁기를바래.) Chúc may mắn! ( 행운이있기를바래요!) 4. Anh Linh 린오빠가 수신인이격식을따져야하는관계면 kính thư 를사용하고, 줄을바꾸어보내는사람의이름을쓰고서명한다. 수신인이친밀한관계일때는편하게소유격을사용하기도한다. Kính thư, Nguyễn Văn Minh. ( 응우옌반민올림 ) Con của bố, Minh ( 아빠의아들 / 딸, 민 ) EBS 수능특강베트남어 Ⅰ 175 20 강 _ 제안수락및거절
수능 따라잡기 1. 다양한 축하 표현 Chúc mừng은 축하할 때 쓰는 표현으로 다양한 상황에서 쓸 수 있다. Chúc mừng em đã tốt nghiệp! (졸업을 축하해!) Con chúc bố mẹ ngủ ngon! (안녕히 주무세요!) Chúc mừng năm mới! (새해 복 많이 받아!) Chúc mừng em đã thi đỗ đại học! (대학 합격을 축하해!) * chúc mừng : 축하하다 EBS 수능특강 베트남어 Ⅰ 176 20강_제안 수락 및 거절 * đỗ : 합격하다