Size: px
Start display at page:

Download ""

Transcription

1

2

3 1

4 2 대한민국전문대학소개

5 CONTENTS 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내 Hướng dẫn tuyển sinh du học sinh người nước ngoài vào các Trường cao đẳng tại Hàn Quốc năm 2019 전문대학주요전공분야안내 Hướng dẫn lĩnh vực chuyên ngành chính tại Trường cao đẳng 한국전문대학위치 Địa điểm trường đại học hàn quốc 한국전문대학지도 Bản đồ trường đại học hàn quốc 2018 Korean University College Address 2018 ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 2019년한국전문대학입학정보안내 THÔNG TIN NHẬP HỌC CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학전공안내 HƯỚNG DẪN CHUYÊN NGÀNH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 3

6 4 대한민국전문대학소개

7 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 1 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 한국교육제도 : 초등교육 (6년), 중등교육 (6년), 고등교육 (2~4년) Chế độ giáo dục đào tạo tại Hàn Quốc: Giáo dục tiểu học (6 năm), Giáo dục THCS & PTTH (6 năm), Giáo dục bậc cao (2~4 năm) 전문대학 Cao đẳng, trung cấp 일반대학 Đại học thông thường 초등학교 Tiểu học 중학교 THCS 고등학교 PTTH 대학수 Số trường ĐH 재학생 Số sinh viên đang theo học 수업연한 : 2~4 년 Số năm đào tạo : 2~4 năm * 2, 3 년 ( 전문학사 ) * 2,3 năm (Cử nhân cao đẳng) * 전문학사 + 1, 2 년 ( 학사학위, 전공심화과정 ) * Cử nhân cao đẳng +1, 2 năm (học vị cử nhân, Khóa đào tạo chuyên sâu về chuyên ngành) * 4 년 ( 학사학위, 간호학과 ) * 4 năm (học vị cử nhân, Khoa điều dưỡng) 136 개 136 trường 45 만명 450 nghìn người 대한민국전문대학 : 전문가를양성하는고등직업교육기관 Trường Cao đẳng tại Hàn Quốc: Cơ quan đào tạo nghề nghiệp bậc cao, đào tạo các chuyên gia 전문대학은교육과정및내용을현장밀착형교육으로운영하며, 기업들이필요로하는전문가양성중심교육기관으로서대한민국산업인력교육기관의중추적역할을수행하고있습니다. Trường cao đẳng đang tổ chức nội dung và các khóa đào tạo theo hình thức đào tạo gắn kết mật thiết với thực tiễn, đồng thời với tư cách là cơ quan đào tạo đặt trọng tâm vào bồi dưỡng chuyên gia mà các doanh nghiệp đang cần, các trường còn đang thực hiện vai trò then chốt là cơ quan đào tạo nhân lực cho các ngành công nghiệp của Hàn Quốc. 5

8 2~3 년단기간의직업교육으로높은취업률달성 Đạt tỷ lệ xin việc cao nhờ đào tạo nghề nghiệp trong thời gian ngắn 2-3 năm 2017 년전문대학졸업생의취업률은 70.6% 으 로이는산업체맞춤형교육과정과현장실습교육으로직업교육을선도하는실무전문가를양성한결과로매년상승하고있는추세이다. Tỷ lệ xin việc của sinh viên tốt nghiệp cao đẳng năm 2017 đạt 70,6%, là kết quả bồi dưỡng các chuyên gia về nghiệp vụ thực tế dẫn đầu việc đào tạo nghề nhờ đào tạo bằng cả quá trình đào tạo và thực tập tại hiện trường phù hợp với yêu cầu của ngành, đồng thời đây cũng là xu thế đang tăng lên hàng năm. 2017년전문대학취업률 Tỷ lệ xin việc của các Trường cao đẳng năm 2017 또한전문대학졸업생의해외취업은 2017년에 1,038명이 13개국가에해외취업을하고있으며매년증가추세이다. 전문대학의해외취업전략은별도해외취업반을편성하여맞춤식교육과정진행, 원어민교수채용, 해외취업처발굴, 해외취업관련정보의체계적등으로해외취업률을높이고있다. Hơn thế nữa, tỷ lệ xin việc tại nước ngoài của các sinh viên tốt nghiệp cao đẳng đạt 1,038 người trong năm 2017, hiện đang xin được việc tại 13 quốc gia và là xu thế đang tăng lên hàng năm. Chiến lược xin việc tại nước ngoài của các Trường cao đẳng là tổ chức riêng các lớp xin việc tại nước ngoài rồi tổ chức khóa đào tạo theo yêu cầu, tuyển dụng giảng viên người bản địa, phát hiện những nơi tuyển dụng tại nước ngoài, cung cấp thông tin liên quan đến xin việc tại nước ngoài một cách hệ thống v.v.v, từ đó nâng cao tỷ lệ xin việc tại nước ngoài. Trường Đại học Trường cao đẳng 6 대한민국전문대학소개

9 저렴한등록금과많은장학금혜택 Học phí rẻ và nhiều ưu đãi học bổng 전문대학의 1년평균등록금은 590만원으로서일반대학의 700만원에비해 16% 이상저렴한편이며, 성적장학금을포함하여외국인, 공로, 근로장학금등교내장학금을지급하고있다. 2017년에는 69개전문대학에서외국인유학생장학금으로 30억원규모의장학금을지원하였다. Học phí trung bình 1 năm của Trường Cao đẳng là 5,9 triệu won, thấp hơn 16% trở lên so với 7 triệu won tại các trường đại học thông thường, đồng thời còn cấp các loại học bổng trong trường như học bổng theo thành tích học tập, học bổng dành cho người nước ngoài, học bổng nỗ lực, lao động v.v.v Trong năm 2017, 69 Trường Cao đẳng đã hỗ trợ học bổng với quy mô 3 tỷ won cho các học bổng dành cho du học sinh người nước ngoài. 이에, 매년 4,500여명의어학연수생과 2,300여명의외국인유학생이한국의전문대학에서직업기술교육을받았다. Theo đó, hàng năm khoảng sinh viên học tiếng và du học sinh người nước ngoài đã tham gia các khóa đào tạo kỹ thuật nghề tại các Trường Cao đẳng của Hàn Quốc. 현장밀착형전공교육으로일반대학졸업자도전문대학입학증가 Tăng số sinh viên tốt nghiệp Trường đại học thông thường nhập học vào các Trường cao đẳng nhờ hình thức đào tạo chuyên ngành gắn bó mật thiết với thực tiễn 일반대를졸업한학사학위소지자가전문대학으로재입학는유턴입학자의경우 2018년에 9,200 여명이지원하여 5년연속상승세이며, 이중 1,500여명이전문대학에입학하여직업교육을받고있다. 이것은어떤대학을나오는것보다는능력, 실무전공이취업시장에서우대받고있다는하나의중요한현상으로전문대학에서자신만의평생전문기술을습득하기위한것이다. Trường hợp các sinh viên được cấp học vị cử nhân, tốt nghiệp các Trường Đại học và quay trở lại nhập học vào các Trường cao đẳng vào năm 2018 đã có người xin nhập học và có xu hướng tăng lên trong 5 năm liên tục, trong số đó, khoảng người đã nhập học vào các Trường cao đẳng và đang được đào tạo nghề. Điều này là một hiện tượng quan trọng cho thấy năng lực, chuyên môn thực tế đang được ưu tiên hơn so với việc sinh viên đó tốt nghiệp từ Trường đại học nào trong thị trường xin việc, đồng thời cũng nhằm mục tiêu các sinh viên nhập học có thể tiếp thu được kỹ thuật chuyên môn trọn đời chỉ thuộc về bản thân mình tại các Trường cao đẳng. 이는전문대학의현장밀착형교육과정운영, 산업체직무에적합한실무형현장실습교육실시, 전문기술자격증취득지원의결과이다. Đây là kết quả của việc tổ chức các khóa đào tạo theo hình thức gắn bó mật thiết với thực tiễn của các Trường cao đẳng, thực hiện đào tạo thực tập tại hiện trường theo hình thức nghiệp vụ thực tế thích hợp với nghiệp vụ trong các doanh nghiệp sản xuất, hỗ trợ thi đạt các chứng chỉ nghề kỹ thuật chuyên môn. 7

10 학사학위전공심화과정운영으로학사학위도취득 Được cấp cả học vị cử nhân nhờ tổ chức Khóa chuyên sâu về chuyên ngành cấp học vị cử nhân 전문대학졸업자들은, 그이후에 1~2년의학사학위전공심화과정에입학하여학사학위를취득할수있다. 현재매년 12,200여명이입학하고있으며, 50,000여명의학사학위졸업생을배출하였다. Những sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, sau đó nhập học vào các khóa chuyên sâu về chuyên ngành cấp học vị cử nhân trong 1-2 năm thì có thể được cấp học vị cử nhân. Hiện nay, mỗi năm khoảng người đang nhập học và khoảng sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân ra trường. - 교육목적 : 계속교육기회확대및일과학습 (Work to School) 실현 Mục đích đào tạo: Mở rộng cơ hội tiếp tục đào tạo, thực hiện Công việc & học tập (Work to School) - 입학자격 : 전문대학졸업자 Tư cách nhập học: sinh viên tốt nghiệp Trường Cao đẳng - 교육과정 : 전문대학졸업후기존 2년과정졸업자는 +2년 (60학점), 기존 3년과정졸업자는 +1년 (30학점) 의전공심화과정으로학사학위취득 Khóa đào tạo: sinh viên tốt nghiệp khóa 2 năm hiện tại + 2 năm (60 tín chỉ) sau khi tốt nghiệp cao đẳng, Sinh viên tốt nghiệp khóa 3 năm hiện tại + khóa chuyên sâu về chuyên ngành trong 1 năm (30 tín chỉ) thì được cấp học vị cử nhân 전문대학학사학위전공심화과정입학자추이 Xu hướng sinh viên nhập học Khóa chuyên sâu về chuyên ngành cấp học vị cử nhân tại các Trường cao đẳng 8 대한민국전문대학소개

11 베트남현지 2,000개의한국기업의취업가능성높아 ~! Khả năng xin việc cao tại doanh nghiệp Hàn Quốc tại Việt Nam~! 베트남은대한민국정부가 더불어잘사는, 사람중심의평화공동체 건설을모토로아세안과의전면적협력을추구하는 신 ( 新 ) 남방정책 의핵심국가이다. Việt Nam là quốc gia chủ chốt trong Chính sách phương Nam mới của Chính phủ Hàn Quốc theo đuổi mối quan hệ hợp tác toàn diện với các nước Asean, với nguồn động lực là xây dựng Cộng đồng hòa bình chung đặt trọng tâm vào con người, cùng nhau chung sống tốt. 베트남에서한국은일본, 싱가포르, 대만에이어제4위의투자국으로서, 베트남주재한국기업이 5,000여개이상진출하고있어한국어와한국문화에능통한현지베트남인채용수요가급증하고있다. Tại Việt Nam, sau Nhật bản, Singapore & Đài Loan, Hàn Quốc là quốc gia đầu tư lớn thứ 4, khoảng hơn doanh nghiệp Hàn Quốc đang đầu tư tại Việt Nam và nhu cầu tuyển dụng người Việt Nam tại sở tại thành thạo tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc đang tăng lên nhanh chóng. - 베트남진출한국기업 : 삼성전자베트남법인 (SEV)( 하노이 ), 창신베트남 ( 호치민 ), 태광비나 ( 호치민 ), 화승비나 ( 호치민 ), 영원남딘 ( 주 )( 남딩 ), 한세실업 ( 호치민 ), 효성베트남 ( 호치민 ), 현대비나신조선소 ( 카잉호아 ) 등 Doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư tại Việt Nam : Pháp nhân Samsung Electronics Việt Nam (SEV) (Hà Nội), Changsin Việt Nam (Hồ Chí Minh), Taekwang Vina (Hồ Chí Minh), Hwaseung Vina (Hồ Chí Minh), Yeongone Nam Định (Nam Định), May mặc Hanse (Hồ Chí Minh), Hyosung Việt Nam (Hồ Chí Minh), Công ty Đóng tàu mới Hyundai Vina (Khánh Hòa) v.v.v 전문대학생은재학중한국기업체에서필요로하는직무능력과자격증을취득하여, 베트남에진출한한국기업에취업하여높은임금을받을수있는최적의상황이다. Các sinh viên cao đẳng được đào tạo năng lực về nghiệp vụ cần thiết cho công việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc trong khi theo học và được cấp Chứng chỉ nghiệp vụ, đồng thời đây là tình huống tối ưu để xin việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam và nhận mức lương cao. 취업유망직종 :, 전기, 전기산업기술자, 사무직, 섬유, 의류, 신발산업, 물류, 유통산업영업등 Ngành nghề mong muốn xin việc: kỹ sư điện, kỹ sư công nghiệp điện, nhân viên văn phòng, ngành dệt, may mặc, công nghiệp giày dép, giao vận (logistics), kinh doanh trong ngành phân phối bán lẻ v.v.v 9

12 2 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내 Hướng dẫn tuyển sinh du học sinh người nước ngoài vào các Trường cao đẳng tại Hàn Quốc năm 2019 산업체맞춤형실무교육을바탕으로국내취업뿐만아니라해외취업을선도하는평생직업교육중심교육기관으로자리매김한한국전문대학도전! Trên nền tảng đào tạo nghiệp vụ thực tế theo yêu cầu của các doanh nghiệp sản xuất, các Trường cao đẳng của Hàn Quốc đang thử thách mình vươn lên nắm giữ vị trí là cơ quan đào tạo đặt trọng tâm vào đào tạo nghề trọn đời, dẫn đầu khả năng xin việc tại nước ngoài chứ không chỉ xin việc tại Hàn Quốc! 전문대학외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài tại các Trường cao đẳng 베트남 (2,228명) Việt Nam (2.228 người) 중국 (559명) Trung Quốc (559 người) 몽골 (295명) Mông Cổ (295 người) 총 3,493명 người 어학연수생 Số học viên học tiếng 56 개교 trường 43 개국가 quốc gia 외국인유학생 Số du học sinh người nước ngoài 96 개교 trường 40 개국가 quốc gia 장학금 30 억원지급 (69 개교 년 ) Học bổng dành cho du học sinh người nước ngoài: cấp 3 tỷ won (69 trường năm 2017) 중국 (1,219명) Trung Quốc (1.219 người) 베트남 (532명) Việt Nam (532 người) 몽골 (101명) Mông Cổ (101 người) 총 2,238 명 người 10 대한민국전문대학소개

13 2019년외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài năm 2019 한국전문대학은지역산업과연계한특성화전공, 산학협력을통한맞춤형전공등직업분야별로취업과연계한다양한전공을운영하고, 69개대학에서 6,100여명의외국인유학생을선발할예정이며, 매년많은외국인유학생들이한국의최신전공을선택하고있다. Các Trường cao đẳng của Hàn Quốc tổ chức các chuyên ngành đa dạng kết nối với việc xin việc theo từng lĩnh vực nghề nghiệp như chuyên ngành có đặc tính riêng biệt liên kết với các ngành công nghiệp trong khu vực, chuyên ngành theo yêu cầu thông qua việc hợp tác giữa công nghiệp & trường đại học v.v.v, dự kiến tại 69 trường đại học sẽ tuyển chọn du học sinh người nước ngoài và hàng năm, rất nhiều du học sinh người nước ngoài đang lựa chọn các chuyên ngành mới nhất của Hàn Quốc. 전공분야 주요모집분야 Lĩnh vực tuyển sinh chính Lĩnh vực chuyên ngành 모집인원 ( 명 ) Số lượng tuyển sinh(người) 모집비율 (%) Tỷ lệ tuyển sinh(%) 컴퓨터, 통신 Máy tính, viễn thông 기계 Máy móc 디자인 Thiết kế 경영, 경제 Kinh doanh, kinh tế 외식, 조리 Ẩm thực nhà hàng, chế biến 건축 Kiến trúc 관광 Du lịch 전기, 전자 Điện, điện tử 뷰티 Làm đẹp 보건 Y tế 복지 Phúc lợi 스포츠 Thể thao 방송예술 Nghệ thuật, phát sóng 교육 Giáo dục 방송, 영상 Truyền hình, hình ảnh 사회과학 Khoa học xã hội 항공 Hàng không 안전 An toàn

14 전문대학주요전공분야안내 Hướng dẫn lĩnh vực chuyên ngành chính tại Trường cao đẳng 분야 Lĩnh vực 기계 / 전기 / 컴퓨터 Máy móc. Điện. Máy tính 전기. 전자 Điện. Điện tử 건설 / 안전 Xây dựng. An toàn 방송 / 음악 / 예술 Truyền hình. Âm nhạc. Nghệ thuật 경영 / 교육 Kinh doanh. Giáo dục 외식 조리 Ẩm thực nhà hàng. Chế biến 주요전공 Chuyên ngành chính 자동차과, 기계공전공, 항공기계과, 정보통신과, 자동차튜닝과, 전기에너지과, 철도전기과, 메카트로닉스과, 컴퓨터모바일융합과, 조선해양플랜트과, 컴퓨터정보과, 컴퓨터소프트웨어과, 스마트폰과, 반도체전자과, 로봇자동화과등 Khoa Ô tô, chuyên ngành kỹ thuật máy móc, Khoa máy móc hàng không, Khoa Thông tin & Viễn thông, Khoa Điều chỉnh Ô tô, Khoa Năng lượng điện, Khoa Điện đường sắt, Khoa Cơ điện tử, Khoa dung hợp máy tính & di động, Khoa Nhà máy đóng tàu ngoài khơi, Khoa Thông tin máy tính, Khoa Phần mềm máy tính, Khoa SĐT thông minh, Khoa Điện tử chất bán dẫn, Khoa Tự động hóa Rô bốt v.v.v 전기과, 철도전기과, 메카트로닉스학과, 신재생전기계열, 전자과, 철도전기기관사과, 디지털전자과, 디스플레이시스템공학과, ICT 융합전자과, 스마트전기전자공학과등 Khoa Điện, Khoa Điện đường sắt, Khoa Cơ điện tử, Khối ngành điện tử tái sinh, Khoa Điện tử, Khoa kỹ thuật viên điện đường sắt, Khoa Điện tử kỹ thuật số, Khoa kỹ thuật hệ thống màn hình, Khoa điện tử dung hợp ICT, Khoa Kỹ thuật điện. điện tử thông minh v.v.v 건축과, 건설토목과, 건설환경디자인과, 토목조경과, 건설시스템과, 건축인테리어과, 소방안전관리과, 소방방재과등 Khoa Kiến trúc, Khoa Xây dựng & Cơ sở hạ tầng, Khoa Xây dựng & Thiết kế môi trường, Khoa Cảnh quan & Cơ sở hạ tầng, Khoa Hệ thống xây dựng, Khoa Nội thất & kiến trúc, Khoa Quản lý An toàn phòng cháy chữa cháy, Khoa Phòng cháy chữa cháy v.v.v 방송영상과, 방송콘텐츠과, 광고홍보제작과, k 팝스타과, 실용음악과, 뮤지컬연기과, 게임미디어과, 애니메이션과, 개그코미디과, 모델과등 Khoa Phát sóng & hình ảnh, Khoa Nội dung phát sóng, Khoa Quảng cáo, truyền thông & sản xuất, Khoa Ngôi sao K-pop, Khoa Âm nhạc ứng dụng, Khoa Nhạc kịch & Diễn xuất, Khoa Game Media, Khoa Hoạt hình (Animation), Khoa Hài kịch, Khoa người mẫu v.v.v 유아교육과, 사회복지과, 유통경영과, e- 비즈니스경영과, 사무비서행정과, 세무회계과, 금융부동산과, 금융보험과등 Khoa Giáo dục mầm non, Khoa Phúc lợi xã hội, Khoa kinh doanh phân phối bán lẻ, Khoa Kinh doanh E-business, Khoa Hành chính, tổng hợp & thư ký, Khoa Thuế & kế toán, Khoa Tài chính & Bất động sản, Khoa Tín dụng & bảo hiểm v.v.v 호텔외식조리과, 제과제빵과, 커피바리스타과, 관광차문화과, 와인커피전공, 식품영양과, 전통조리과, 한국음식과 Khoa chế biến ẩm thực khách sạn & nhà hàng, Khoa làm bánh mì, bánh kẹo, Khoa Pha chế cà phê, Khoa Du lịch & văn hóa trà, Chuyên ngành rượu vang & cà phê, Khoa Thực phẩm & dinh dưỡng, Khoa Chế biến truyền thống, Khoa Ẩm thực Hàn Quốc 12 대한민국전문대학소개

15 분야 Lĩnh vực 뷰티 디자인 Làm đẹp. Thiết kế 관광 항공 Du lịch. Hàng không 간호 / 보건 Điều dưỡng. Y tế 스포츠 / 체육 Thể dục. Thể thao 국방. 경찰 Quốc phòng. Cảnh sát 원예 자연 환경 Làm vườn. Tự nhiên. Môi trường 주요전공 Chuyên ngành chính 뷰티케어과, 피부미용과, 주얼리디자인과, 패션디자인과, 뷰티코디네이션과, 방송메이크업네일전공, 색채디자인과등 Khoa Chăm sóc sắc đẹp, Khoa Da & thẩm mỹ, Khoa Thiết kế trang sức, Khoa Thiết kế thời trang, Khoa điều phối & làm đẹp (Beauty codinator), Chuyên ngành Trang điểm truyền hình & làm móng, Khoa Thiết kế màu sắc v.v.v 호텔경영과, 호텔관광과, 항공운항과, 항공서비스과, 관광영어과등 Khoa Kinh doanh khách sạn, Khoa Du lịch & khách sạn, Khoa Vận hành hàng không, Khoa Dịch vụ hàng không, Khoa Tiếng Anh du lịch v.v.v 간호전공, 물리치료과, 임상병리과, 응급구조과, 방사선과, 치기공과, 치위생과, 작업치료과, 안경광전공, 보건의료행정과, 언어재활과등 Chuyên ngành y tá, Khoa vật lý trị liệu, Khoa bệnh lý lâm sàng, Khoa cấp cứu cứu trợ, Khoa Tia phóng xạ, Khoa công nghệ răng, Khoa vệ sinh nha khoa, Khoa Điều trị nghề nghiệp, Chuyên ngành quang & mắt kính, Khoa Hành chính y tế điều dưỡng, Khoa Phục hồi ngôn ngữ v.v.v 골프산업과, 레저스포츠과, 재활스포츠과, 해양관광레저과, 아동체육과, 레크레이션과, 스포츠승마과, 요가과등 Khoa công nghiệp golf, Khoa Thể thao giải trí, Khoa thể thao phục hồi, Khoa Giải trí & du lịch hàng hải, Khoa Thể dục thiếu niên, Khoa Recreation, Khoa Thể thao cưỡi ngựa, Khoa Yoga v.v.v 부사관과, 군사과, 공병부사관과, 국방물자과, 전투부사관과, 특전부사관과, 방공유도무기과, 국방의료과, 경찰행정과, 경찰경호과등 Khoa hạ sỹ quan, Khoa quân sự, Khoa hạ sỹ quan công binh, Khoa vật tư quốc phòng, Khoa hạ sỹ quan chiến đấu, Khoa hạ sỹ quan chiến đấu đặc biệt, Khoa vũ khí dẫn dắt phòng không, Khoa y tế quốc phòng, Khoa hành chính cảnh sát, Khoa Cảnh sát cảnh vệ v.v.v 산림복지전공, 골프조경과, 원예조경산업과, 애완동물전공, 축산계열, 화훼디자인계열, 바이오식품과전공등 Chuyên ngành phúc lợi về rừng, Khoa Cảnh quan sân Golf, Khoa công nghiệp cảnh quan làm vườn, Khoa động vật & vật nuôi, Khối ngành gia súc, Khối ngành thiết kế trồng hoa, Chuyên ngành thực phẩm vi sinh v.v.v 13

16 Các trường cao đẳng sẽ trả lời Trong thời đại của xã hội tương lai! Khoa Robot thông minh Kỹ sư robot Khoa Dron Chuyên gia Dron Khoa Nội dung VR Chuyên gia thực tế ảo & thực tế tăng cường Khoa Kinh doanh IT Chuyên gia Big data Khoa Khởi nghiệp chăm sóc người già Chuyên gia chăm sóc người già Khoa quản lý động vật, vật nuôi Chuyên gia về thú cưng 14 대한민국전문대학소개

17 한국전문대학위치 Địa điểm trường đại học hàn quốc 지역 서울 Seoul 인천 Incheon 경기도 Gyeonggi-Do 부산 Busan 울산 Ulsan 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 대학명 동양미래대학교 (Dongyang Mirae University), 명지전문대학 (Myongji College), 배화여자대학교 (Baewha Women S University), 삼육보건대학교 (Sahmyook Health University College), 서울여자간호대학교 (Seoul Women S College Of Nursing), 서일대학교 (Seoil University), 숭의여자대학교 (Soongeui Women S College), 인덕대학교 (Induk University), 한양여자대학교 (Hanyang Women's University) 경인여자대학교 (Kyung-In Women S University), 인천재능대학교 (Jei University), 인하공업전문대학 (Inha Technical College) 경기과학기술대학교 (Gyeonggi College Of Scienceandtechnology), 경민대학교 (Kyungmin University), 경복대학교 (Kyungbok University), 계원예술대학교 (Kaywon University Of Art And Design), 국제대학교 (Kookje University), 김포대학교 (Kimpo University), 농협대학교 (Agricultural Cooperative University), 대림대학교 (Daelim University College), 동남보건대학교 (Dongnam Health University), 동서울대학교 (Dong Seoul University), 동아방송예술대학교 (Dong-Ah Institute Of Media And Arts), 동원대학교 (Tongwon University), 두원공과대학교 (Doowon Technical University), 부천대학교 (Bucheon University), 서울예술대학교 (Seoul Institute Of The Arts), 서정대학교 (Seojeong College), 수원과학대학교 (Suwon Science College), 수원여자대학교 (Suwon Women S University), 신구대학교 (Shingu College), 신안산대학교 (Shinansan University), 안산대학교 (Ansan Unversity), 여주대학교 (Yeoju Institute Of Technology), 연성대학교 (Yeonsung University), 오산대학교 (Osan College University), 용인송담대학교 (Yong- In Songdam College), 웅지세무대학교 (Woongji Accounting & Tax College University), 유한대학교 (Yuhan University), 장안대학교 (Jangan University), 청강문화산업대학교 (Chungkang College Of Cultural Industry), 한국관광대학교 (Korea Tourism College), 한국복지대학교 (Korea National Universiry Of Welfare) 경남정보대학교 (Kyungnamcollege Of Information & Technology), 대동대학교 (Daedong College), 동부산대학교 (Dong-Pusan College), 동의과학대학교 (Dongeui Institute Of Technology), 동주대학교 (Dongju College), 부산경상대학교 (Busan Kyungsang College), 부산과학기술대학교 (Busan Institute Of Science And Technology), 부산여자대학교 (Busan Women S College), 부산예술대학교 (Busan Arts College) 울산과학대학교 (Ulsan College), 춘해보건대학교 (Choonhae College Of Health Sciences) 거제대학교 (Koje College), 경남도립거창대학 (University Of Gyeongnam Geochang), 경남도립남해대학 (Gyeongnam Provincial Namhae College), 김해대학교 (Gimhae College), 동원과학기술대학교 (Dongwon Institute Of Science And Technology), 마산대학교 (Masan University), 연암공과대학교 (Yonam Institute Of Technology), 진주보건대학교 (Jinju Health College), 창원문성대학교 (Changwon Moonsung University), 한국승강기대학교 (Korea Lift College) 15

18 지역 대구 Daegu 경상북도 GyeongsangBuk- Do 대전 Daejeon 세종 Sejong 충청남도 Chungcheong Nam-Do 충청북도 Chungcheong Buk-Do 강원도 Gangwon-Do 광주 Gwangju 전라남도 JeollaNam-Do 대학명 계명문화대학교 (Keimyung College University), 대구공업대학교 (Daegu Technical University), 대구과학대학교 (Taegu Science University), 대구보건대학교 (Daegu Health College), 수성대학교 (Suseong College), 영남이공대학교 (Yeungnam University College), 영진전문대학교 (Yeungjin College) 가톨릭상지대학교 (Catholic Sangji College), 경북과학대학교 (Kyungbuk Science College), 경북도립대학교 (Gyeongbuk Provincial College), 경북보건대학교 (Gyeongbuk College Of Health), 경북전문대학교 (Kyungbuk College), 구미대학교 (Gumi University), 대경대학교 (Daekyeung University), 문경대학교 (Munkyung College), 서라벌대학교 (Sorabol College University), 선린대학교 (Sunlin College), 성덕대학교 (Sungduk College University), 안동과학대학교 (Andong Science College), 영남외국어대학 (Youngnam foreign Language College University), 포항대학교 (Pohang College), 호산대학교 (Hosan University) 대덕대학교 (Daeduk University), 대전과학기술대학교 (Daejeon Institute Of Science And Technology), 대전보건대학교 (Daejeon Health Sciences College), 우송정보대학 (Woosong College) 한국영상대학교 (Korea University Of Media Arts) 백석문화대학교 (Baekseok Culture University), 신성대학교 (Shinsung University), 아주자동차대학 (Ajou Motor College), 연암대학교 (Yonam College), 충남도립대학교 (Chungnam State University), 혜전대학교 (Hyejeon College) 강동대학교 (Gangdong University), 대원대학교 (Daewon University College), 충북도립대학 (Chungbuk Provincial College), 충북보건과학대학교 (Chungbuk Health & Science University), 충청대학교 (Chung Cheong College University) 강릉영동대학교 (Gangneung Yeongdong University), 강원관광대학교 (Kangwon Tourism College), 강원도립대학교 (Gangwon State University), 상지영서대학교 (Sangji Youngseo College), 세경대학교 (Saekyung College), 송곡대학교 (Songgok College), 송호대학교 (Songho College), 한국골프대학교 (Korea Golf University), 한림성심대학교 (Hallym Polytechnic University) 광주보건대학교 (Gwangju Health University), 기독간호대학교 (Christian College Of Nursing), 동강대학교 (Dongkang College), 서영대학교 (Seoyeong University), 조선간호대학교 (Chosun Nursing College), 조선이공대학교 (Chosun College Of Science & Technology) 고구려대학교 (Koguryeo College), 광양보건대학교 (Gwangyang Health Sciemces University), 동아보건대학교 (Donga College Of Health), 목포과학대학교 (Mokpo Science University), 순천제일대학교 (Suncheon Jeil College), 전남과학대학교 (Chunnam Techno University), 전남도립대학교 (Jeonnam State University), 청암대학교 (Cheongam College), 한영대학 (Hanyeong College) 16 대한민국전문대학소개

19 지역 전라북도 JeollaBuk-Do 제주도 Cheju Island 대학명 군산간호대학교 (Kunsan College Of Nursing), 군장대학교 (Kunjang University College), 백제예술대학교 (Paekche Institute Of The Arts), 서해대학 (Sohae College), 원광보건대학교 (Wonkwang Health Science University), 전북과학대학교 (Jeonbuk Science College), 전주기전대학 (Jeonju Kijeon College), 전주비전대학교 (Vision College Of Jeonju) 제주관광대학교 (Jeju Tourism University), 제주한라대학교 (Cheju Halla University) 17

20 한국 전문대학 지도 Bản đồ trường đại học hàn quốc 18 대한민국 전문대학 소개

21 2018 Korean University College Address 2018 ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC ( alliance@kcce.or.kr ) Area Khu vực School Type Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax Mã bưu chính Adderss Vị trí 서울 Seoul 1965 동양미래대학교 Dongyang Mirae University ac.kr 서울구로구경인로 445 ( 고척동 ) 445, Gyeongin-ro, Guro-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1974 명지전문대학 Myongji College 서울서대문구가좌로 , Gajwa-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1898 배화여자대학교 Baewha Women S University ac.kr 서울종로구필운대로 1 길 34 34, Pirundae-ro 1-gil, Jongno-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1936 삼육보건대학교 Sahmyook Health University College 서울동대문구망우로 82 82, Mangu-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1954 서울여자간호대학교 Seoul Women S College Of Nursing 서울서대문구간호대로 38 38, Ganhodae-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1974 서일대학교 Seoil University 서울특별시중랑구용마산로 90 길 28 28, Yongmasan-ro 90-gil, Jungnang-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1903 숭의여자대학교 Soongeui Women S College 서울중구소파로 2 길 10( 예장동 ) 10, Sopa-ro 2-gil, Jung-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1971 인덕대학교 Induk University 서울노원구초안산로 12 12, Choansan-ro, Nowon-gu, Seoul, Republic of Korea 서울 Seoul 1974 한양여자대학교 Hanyang Women's University ac.kr 서울성동구살곶이길 200( 사근동 ) 200, Salgoji-gil, Seongdong-gu, Seoul, Republic of Korea 인천 Incheon 1992 경인여자대학교 Kyung-In Women S University 인천광역시계양구계양산로 63 63, Gyeyangsan-ro, Gyeyang-gu, Incheon, Republic of Korea 인천 Incheon 1970 인천재능대학교 Jei University 인천광역시동구재능로 178( 송림동 122 번지 ) 178, Jaeneung-ro, Dong-gu, Incheon, Republic of Korea 인천 Incheon 1958 인하공업전문대학 Inha Technical College 인천광역시남구인하로 , Inha-ro, Nam-gu, Incheon, Republic of Korea 경기도 Gyeonggi-Do 1999 경기과학기술대학교 Gyeonggi College Of Scienceandtechnology 경기도시흥시경기과기대로 , Gyeonggigwagidae-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도 Gyeonggi-Do 1968 경민대학교 Kyungmin University ac.kr 경기도의정부시서부로 545( 가능동 ) 545, Seobu-ro, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 19

22 Area Khu vực 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do School Type Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 1991 경복대학교 Kyungbok University ac.kr 계원예술대학교 Kaywon University Of Art And Design ac.kr 국제대학교 Kookje University 김포대학교 Kimpo University 농협대학교 Agricultural Cooperative University ac.kr 대림대학교 Daelim University College 동남보건대학교 Dongnam Health University ac.kr 동서울대학교 Dong Seoul University 동아방송예술대학교 Dong-Ah Institute Of Media And Arts 동원대학교 Tongwon University 두원공과대학교 Doowon Technical University ac.kr 부천대학교 Bucheon University 서울예술대학교 Seoul Institute Of The Arts ac.kr 서정대학교 Seojeong College ac.kr Mã bưu chính Adderss Vị trí 경기도포천시신북면신평로 , Sinpyeong-ro, Sinbuk-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도의왕시계원대학로 66( 내손동 ) 66, Gyewondaehak-ro, Uiwang-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도평택시장안웃길 56 56, Janganut-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도김포시월곶면김포대학로 97 97, Gimpodaehak-ro, Wolgotmyeon, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도고양시덕양구서삼릉길 281 ( 원당동 ) 281, Seosamneung-gil, Deogyanggu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도안양시동안구임곡로 29 29, Imgok-ro, Dongan-gu, Anyangsi, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도수원시장안구천천로 74 번길 50 50, Cheoncheon-ro 74beon-gil, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggido, Republic of Korea 경기도성남시수정구성남대로 109( 복정동 ) 76, Bokjeong-ro, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도안성시삼죽면동아예대길 47( 진촌리 ) 47, Dongayedae-gil, Samjukmyeon, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도광주시실촌읍경충대로 26 26, Gyeongchung-daero, Gonjiameup, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도안성시죽산면관음당길 51 51, Gwaneumdang-gil, Juksanmyeon, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도부천시원미구신흥로 56 번지 25 56, Sinheung-ro 56beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도안산시단원구예술대학로 , Yesuldaehak-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도양주시은현면화합로 , Hwahap-ro, Eunhyeonmyeon, Yangju-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 20 대한민국전문대학소개

23 Area Khu vực 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do 경기도 Gyeonggi-Do School Type Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 1977 수원과학대학교 Suwon Science College 수원여자대학교 Suwon Women S University 신구대학교 Shingu College 신안산대학교 Shinansan University 안산대학교 Ansan Unversity 여주대학교 Yeoju Institute Of Technology 연성대학교 Yeonsung University ac.kr 오산대학교 Osan College University 용인송담대학교 Yong-In Songdam College 웅지세무대학교 Woongji Accounting & Tax College University 유한대학교 Yuhan University 장안대학교 Jangan University 청강문화산업대학교 Chungkang College Of Cultural Industry 한국관광대학교 Korea Tourism College Mã bưu chính Adderss Vị trí 경기도화성시정남면세자로 , Seja-ro, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도수원시권선구온정로 72( 오목천동 ) 72, Onjeong-ro, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도성남시중원구광명로 , Gwangmyeong-ro, Jungwongu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도안산시단원구신안산대학로 , Sinansandaehak-ro, Danwongu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도안산시상록구안산대학로 155 ( 일동 ) 155, Ansandaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도여주군여주읍세종로 338 번지 338, Sejong-ro, Yeoju-si, Gyeonggido, Republic of Korea 경기도안양시만안구양화로 37 번길 34( 안양동 ) 34, Yanghwa-ro 37beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggido, Republic of Korea 경기도오산시청학로 45( 청학동 ) 45, Cheonghak-ro, Osan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도용인시처인구동부로 61 61, Dongbu-ro, Cheoin-gu, Yonginsi, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도파주시탄현면금승리 , Ungji-ro 144beon-gil, Tanhyeon-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도부천시경인로 Gyeongin-ro, Bucheon-si Gyeongi-Do, Republic of Korea 경기도화성시봉담읍상리 , Samcheonbyeongma-ro, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도이천시마장면청강가창로 , Cheongganggachangro, Majang-myeon, Icheon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 경기도이천시신둔면이장로 311 번길 , Ijang-ro 311beongil, Sindun-myeon, Icheon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 21

24 Area Khu vực 경기도 Gyeonggi-Do 부산 Busan 부산 Busan 부산 Busan 부산 Busan 부산 Busan 부산 Busan 부산 Busan 부산 Busan 부산 Busan 울산 Ulsan 울산 Ulsan 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do School Type Public Quốc gia Public Công lập Public Công lập Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 2002 한국복지대학교 Korea National Universiry Of Welfare 경남정보대학교 Kyungnamcollege Of Information & Technology 대동대학교 Daedong College ac.kr 동부산대학교 Dong-Pusan College 동의과학대학교 Dongeui Institute Of Technology 동주대학교 Dongju College 부산경상대학교 Busan Kyungsang College 부산과학기술대학교 Busan Institute Of Science And Technology 부산여자대학교 Busan Women S College 부산예술대학교 Busan Arts College 울산과학대학교 Ulsan College 춘해보건대학교 Choonhae College Of Health Sciences 거제대학교 Koje College 경남도립거창대학 University Of Gyeongnam Geochang 경남도립남해대학 Gyeongnam Provincial Namhae College ac.kr Mã bưu chính Adderss Vị trí 경기도평택시장안동삼남로 , Samnam-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea 부산사상구주례로 45 45, Jurye-ro, Sasang-gu, Busan, Republic of Korea 부산금정구동부곡로 27 번길 88 88, Dongbugok-ro 27beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Republic of Korea 부산해운대구운봉길 60( 반송동 ) 60, Unbong-gil, Haeundae-gu, Busan, Republic of Korea 부산부산진구양지로 54 54, Yangji-ro, Busanjin-gu, Busan, Republic of Korea 부산광역시사하구사리로 55 번길 16 16, Sari-ro 55beon-gil, Saha-gu, Busan, Republic of Korea 부산연제구고분로 310( 연산 8 동 ) 310, Songhakgobun-ro, Goseongeup, Goseong-gun, Gyeongsangnamdo, Republic of Korea 부산북구시랑로 132 번길 88 88, Sirang-ro 132beon-gil, Buk-gu, Busan, Republic of Korea 부산부산진구진남로 , Jinnam-ro, Busanjin-gu, Busan, Republic of Korea 부산남구못골번영로 71 번길 74 74, Motgolbeonyeong-ro 71beongil, Nam-gu, Busan, Republic of Korea 울산동구봉수로 , Bongsu-ro, Dong-gu, Ulsan, Republic of Korea 울산울주군웅촌면대학길 9 9, Daehak-gil, Ungchon-myeon, Ulju-gun, Ulsan, Republic of Korea 경상남도거제시마전 1 길 91( 장승포동 ) 91, Majeon 1-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도거창군거창읍거창대학로 72 72, Geochangdaehak-ro, Geochang-eup, Geochang-gun, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도남해군남해읍화전로 78 번길 30 30, Hwajeon-ro 78beon-gil, Namhaeeup, Namhae-gun, Gyeongsangnamdo, Republic of Korea 22 대한민국전문대학소개

25 Area Khu vực 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 경상남도 Gyeongsang Nam-Do 대구 Daegu 대구 Daegu 대구 Daegu 대구 Daegu 대구 Daegu 대구 Daegu 대구 Daegu 경상북도 Gyeongsang Buk-Do School Type Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 2000 김해대학교 Gimhae College ac.kr 동원과학기술대학교 Dongwon Institute Of Science And Technology 마산대학교 Masan University 연암공과대학교 Yonam Institute Of Technology 진주보건대학교 Jinju Health College 창원문성대학교 Changwon Moonsung University 한국승강기대학교 Korea Lift College 계명문화대학교 Keimyung College University 대구공업대학교 Daegu Technical University 대구과학대학교 Taegu Science University 대구보건대학교 Daegu Health College 수성대학교 Suseong College 영남이공대학교 Yeungnam University College 영진전문대학교 Yeung jin College 가톨릭상지대학교 Catholic Sangji College Mã bưu chính Adderss Vị trí 경상남도김해시삼방동삼안로 112 번길 , Saman-ro 112beon-gil, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도양산시명곡로 , Myeonggok-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도창원시마산회원구함마대로 2640( 용담리 ) 2640, Hamma-daero, Naeseo-eup, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도진주시진주대로 629 번길 35 35, Jinju-daero 629beon-gil, Jinjusi, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도진주시의병로 51 51, Uibyeong-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도창원시의창구충혼로 91 91, Chunghon-ro, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea 경상남도거창군거창읍운정 1 길 , Unjeong 1-gil, Geochang-eup, Geochang-gun, Gyeongsangnamdo, Republic of Korea 대구달서구달서대로 675( 신당동 ) 675, Dalseo-daero, Dalseo-gu, Daegu, Republic of Korea 대구달서구송현로 205( 본동 ) 205, Songhyeon-ro, Dalseo-gu, Daegu, Republic of Korea 대구북구영송로 47( 태전동 ) 47, Yeongsong-ro, Buk-gu, Daegu, Republic of Korea 대구북구영송로 15( 태전동 ) 15, Yeongsong-ro, Buk-gu, Daegu, Republic of Korea 대구수성구달구벌대로 528 길 15( 만촌동 ) 15, Dalgubeol-daero 528-gil, Suseong-gu, Daegu, Republic of Korea 대구남구현충로 170( 대명동 ) 170, Hyeonchung-ro, Nam-gu, Daegu, Republic of Korea 대구북구복현로 35 35, Bokhyeon-ro, Buk-gu, Daegu, Republic of Korea 경상북도안동시상지길 45 45, Sangji-gil, Andong-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 23

26 Area Khu vực 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do 경상북도 Gyeongsang Buk-Do School Type Public Công lập Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 1993 경북과학대학교 Kyungbuk Science College 경북도립대학교 Gyeongbuk Provincial College 경북보건대학교 Gyeongbuk College Of Health 경북전문대학교 Kyungbuk College 구미대학교 Gumi University 대경대학교 Daekyeung University 문경대학교 Munkyung College 서라벌대학교 Sorabol College University ac.kr 선린대학교 Sunlin College 성덕대학교 Sungduk College University 안동과학대학교 Andong Science College 영남외국어대학 Youngnam foreign Language College University 포항대학교 Pohang College ac.kr 호산대학교 Hosan University Mã bưu chính Adderss Vị trí 경상북도칠곡군기산면지산로 , Jisan-ro, Gisan-myeon, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도예천군예천읍도립대학길 114( 청복리 ) 114, Doripdaehak-gil, Yecheon-eup, Yecheon-gun, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도김천시대학로 168( 삼락동 ) 168, Daehak-ro, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도영주시휴천동대학로 77 번지 77, Daehak-ro, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도구미시야은로 37( 부곡동 ) 37, Yaeun-ro, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도경산시자인면단북 1 길 65 65, Danbuk 1-gil, Jain-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도문경시호계면대학길 , Daehak-gil, Hogye-myeon, Mungyeong-si, Gyeongsangbukdo, Republic of Korea 경상북도경주시태종로 , Taejong-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도포항시북구흥해읍초곡길 36 번길 30 30, Chogok-gil 36beon-gil, Heunghae-eup, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도영천시신녕면대학길 , Daehak-gil, Sinnyeong-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbukdo, Republic of Korea 경상북도안동시서후면서선길 , Seoseon-gil, Seohu-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도경산시남천면남천로 , Namcheon-ro, Namcheonmyeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도포항시북구흥해읍신덕로 60 60, Sindeok-ro, Heunghae-eup, Bukgu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea 경상북도경산시하양읍대경로 105 길 19 19, Daegyeong-ro 105-gil, Hayangeup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbukdo, Republic of Korea 24 대한민국전문대학소개

27 Area Khu vực 대전 Daejeon 대전 Daejeon 대전 Daejeon 대전 Daejeon 세종 Sejong 충청남도 Chungcheong Nam-Do 충청남도 Chungcheong Nam-Do 충청남도 Chungcheong Nam-Do 충청남도 Chungcheong Nam-Do 충청남도 Chungcheong Nam-Do 충청남도 Chungcheong Nam-Do 충청북도 Chungcheong Buk-Do 충청북도 Chungcheong Buk-Do 충청북도 Chungcheong Buk-Do School Type Public Công lập Public Công lập Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 1948 대덕대학교 Daeduk University 대전과학기술대학교 Daejeon Institute Of Science And Technology 대전보건대학교 Daejeon Health Sciences College 우송정보대학 Woosong College 한국영상대학교 Korea University Of Media Arts 백석문화대학교 Baekseok Culture University 신성대학교 Shinsung University ac.kr 아주자동차대학 Ajou Motor College 연암대학교 Yonam College 충남도립대학교 Chungnam State University 혜전대학교 Hyejeon College 강동대학교 Gangdong University ac.kr ~ 대원대학교 Daewon University College ac.kr 충북도립대학 Chungbuk Provincial College Mã bưu chính Adderss Vị trí 대전유성구가정북로 68 ( 장동 48 번지 ) 68, Gajeongbuk-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Republic of Korea 대전광역시서구혜천로 , Hyechon-ro, Seo-gu, Daejeon, Republic of Korea 대전동구충정로 21 21, Chungjeong-ro, Dong-gu, Daejeon, Republic of Korea 대전동구동대전로 , Dongdaejeon-ro, Dong-gu, Daejeon, Republic of Korea 세종특별자치시장군면대학길 , Daehak-gil, Janggun-myeon, Sejong-si, Republic of Korea 충청남도천안시동남구문암로 58 58, Munam-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea 충청남도당진시정미면대학로 1 1, Daehak-ro, Jeongmi-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do , Republic of Korea 충청남도보령시주포면대학길 106 번지 106, Daehak-gil, Jupo-myeon, Boryeong-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea 충청남도천안시서북구성환읍연암로 , Yeonam-ro, Seonghwaneup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea 충청남도청양군청양읍학사길 55 번지 55, Haksa-gil, Cheongyang-eup, Cheongyang-gun, Chungcheongnamdo, Republic of Korea 충청남도홍성군홍성읍남장리산 16 번지 25, Daehak-gil, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungcheongnamdo, Republic of Korea 충청북도음성군감곡면대학길 , Daehak-gil, Gamgok-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbukdo, Republic of Korea 충청북도제천시대학로 , Daehak-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea 충청북도옥천군옥천읍대학길 15 15, Daehak-gil, Okcheon-eup, Okcheon-gun, Chungcheongbukdo, Republic of Korea 25

28 Area Khu vực 충청북도 Chungcheong Buk-Do 충청북도 Chungcheong Buk-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 강원도 Gangwon-Do 광주 Gwangju 광주 Gwangju 광주 Gwangju School Type Public Công lập Priva te Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 1990 충북보건과학대학교 Chungbuk Health & Science University 충청대학교 Chung Cheong College University 강릉영동대학교 Gangneung Yeongdong University 강원관광대학교 Kangwon Tourism College 강원도립대학교 Gangwon State University 상지영서대학교 Sangji Youngseo College ac.kr 세경대학교 Saekyung College ac.kr 송곡대학교 Songgok College ac.kr 송호대학교 Songho College ac.kr 한국골프대학교 Korea Golf University 한림성심대학교 Hallym Polytechnic University 광주보건대학교 Gwangju Health University 기독간호대학교 Christian College Of Nursing 동강대학교 Dongkang College Mã bưu chính Adderss Vị trí 충청북도청주시청원구내수읍덕암길 10 10, Deogam-gil, Naesu-eup, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea 충청북도청원군강내면월곡길 38 ( 월곡리 330) 38, Wolgok-gil, Gangnae-myeon, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea 강원도강릉시공제로 , Gongje-ro, Gangneung-si, Gangwon-do, Republic of Korea 강원도태백시대학길 97 97, Daehak-gil, Taebaek-si, Gangwon-do, Republic of Korea 강원도강릉시주문진읍연주로 , Yeonju-ro, Jumunjin-eup, Gangneung-si, Gangwon-do, Republic of Korea 강원도원주시상지대길 84 84, Sangjidae-gil, Wonju-si, Gangwon-do, Republic of Korea 강원도영월군영월읍하송로 , Hasong-ro, Yeongwol-eup, Yeongwol-gun, Gangwon-do, Republic of Korea 강원도춘천시남산면송곡대학길 34 34, Songgokdaehak-gil, Namsanmyeon, Chuncheon-si, Gangwondo, Republic of Korea 강원도횡성군횡성읍남산로 , Namsan-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do, Republic of Korea 강원도횡성군우천면하대 5 길 , Hadae 5-gil, Ucheon-myeon, Hoengseong-gun, Gangwon-do, Republic of Korea 강원도춘천시동면장학길 48 48, Janghak-gil, Dong-myeon, Chuncheon-si, Gangwon-do, Republic of Korea 광주광역시광산구북문대로 419 번길 73 73, Bungmun-daero 419beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Republic of Korea 광주광역시남구백서로 70 번길 6 6, Baekseo-ro 70beon-gil, Nam-gu, Gwangju, Republic of Korea 광주광역시북구동문대로 50 50, Dongmun-daero, Buk-gu, Gwangju, Republic of Korea 26 대한민국전문대학소개

29 Area Khu vực 광주 Gwangju 광주 Gwangju 광주 Gwangju 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라남도 Jeolla Nam-Do 전라북도 Jeolla Buk-Do 전라북도 Jeolla Buk-Do School Type Public Công lập Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 1976 서영대학교 Seoyeong University ac.kr 조선간호대학교 Chosun Nursing College 조선이공대학교 Chosun College Of Science & Technology 고구려대학교 Koguryeo College 광양보건대학교 Gwangyang Health Sciemces University ac.kr 동아보건대학교 Donga College Of Health ac.kr 목포과학대학교 Mokpo Science University ac.kr 순천제일대학교 Suncheon Jeil College ac.kr 전남과학대학교 Chunnam Techno University www chunnam-c.ac.kr 전남도립대학교 Jeonnam State University 청암대학교 Cheongam College 한영대학 Hanyeong College ac.kr 군산간호대학교 Kunsan College Of Nursing 군장대학교 Kunjang University College ac.kr Mã bưu chính Adderss Vị trí 광주광역시북구서강로 1 1, Seogang-ro, Buk-gu, Gwangju, Republic of Korea 광주광역시동구필문대로 , Pilmun-daero, Dong-gu, Gwangju, Republic of Korea 광주광역시동구필문대로 , Pilmun-daero, Dong-gu, Gwangju, Republic of Korea 전라남도나주시다시면백호로 , Baekho-ro, Dasi-myeon, Najusi, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라남도광양시광양읍대학로 85 85, Daehak-ro, Gwangyang-eup, Gwangyang-si, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라남도영암군학산면영산로 , Yeongsan-ro, Haksanmyeon, Yeongam-gun, Jeollanamdo, Republic of Korea 전라남도목포시영산로 , Yeongsan-ro, Mokpo-si, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라남도순천시제일대학길 17 번지 17, Jeildaehak-gil, Suncheon-si, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라남도곡성군옥과면대학로 , Daehak-ro, Okgwa-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라남도담양군담양읍죽녹원로 , Jungnogwon-ro, Damyangeup, Damyang-gun, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라남도순천시녹색로 1641( 덕월동 ) 1641, Noksaek-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라남도여수시장군산길 , Janggunsan-gil, Yeosu-si, Jeollanam-do, Republic of Korea 전라북도군산시동개정길 7 7, Donggaejeong-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Republic of Korea 전라북도군산시성산면군장대길 13 13, Gunjangdae-gil, Seongsanmyeon, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Republic of Korea 27

30 Area Khu vực 전라북도 Jeolla Buk-Do 전라북도 Jeolla Buk-Do 전라북도 Jeolla Buk-Do 전라북도 Jeolla Buk-Do 전라북도 Jeolla Buk-Do 전라북도 Jeolla Buk-Do 제주 Cheju 제주 Cheju School Type Năm thành lập Korean university name English university name HomePage OFFICE PHONE FAX NUM Trình tự nhập học Điện thoại đại diện Số Fax 1992 백제예술대학교 Paekche Institute Of The Arts ac.kr 서해대학 Sohae College 원광보건대학교 Wonkwang Health Science University 전북과학대학교 Jeonbuk Science College 전주기전대학 Jeonju Kijeon College 전주비전대학교 Vision College Of Jeonju 제주관광대학교 Jeju Tourism University 제주한라대학교 Cheju Halla University Mã bưu chính Adderss Vị trí 전라북도완주군봉동읍백제대학로 , Baekjedaehak-ro, Bongdongeup, Wanju_Gun, Jeollabuk-do, Republic of Korea 전라북도군산시서해대길 6 6, Seohaedae-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Republic of Korea 전라북도익산시익산대로 , Iksan-daero, Iksan-si, Jeollabuk-do, Republic of Korea 전라북도정읍시정읍사로 509( 시기동 ) 509, Jeongeupsa-ro, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Republic of Korea 전라북도전주시완산구전주천서로 , Jeonjucheonseo-ro, Wansangu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Republic of Korea 전라북도전주시완산구천잠로 , Cheonjam-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Republic of Korea 제주특별자치도제주시애월읍평화로 , Pyeonghwa-ro, Aewol-eup, Jeju-si, Jeju-do, Republic of Korea 제주특별자치도제주시한라대학로 38 38, Halladaehak-ro, Jeju-si, Jejudo, Republic of Korea 28 대한민국전문대학소개

31 2019 년한국전문대학입학정보안내 THÔNG TIN NHẬP HỌC CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 본자료집은 2018 년에한국전문대학교육협의회 (KCCE, KOREAN COUNCIL FOR UNIVERSITY COLLEGE EDUCATION) 가전국전문대학중에서외국인유학생에게세부적인입학정보자료을희망하는전문대학의신청을받아제작하였습니다. Tài liệu này được chuẩn bị bởi KCCE (hiệp hội giáo dục các trường cao đẳng đại học Hàn Quốc) vào năm 2018 nhằm cung cấp thông tin chi tiết về quá trình nhập học cho sinh viên quốc tế theo yêu cầu của một trường đại học nào đó. University College Name English Name Vietnamese Name 강원관광대학교 Kangwon Tourism College TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LICH KANGWON 거제대학교 Koje College TRƯỜNG CAO ĐẲNG KOJE 경남정보대학교 Kyungnamcollege Of Information & Technology TRƯỜNG CAO ĐẲNG THÔNG TIN GYEONGNAM 광주보건대학교 Gwangju Health University TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ GWANGJU 구미대학교 Gumi University TRƯỜNG ĐẠI HỌC GUMI 군장대학교 Kunjang University College TRƯỜNG CAO ĐẲNG GUNJANG 김포대학교 Kimpo University TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIMPO 대구과학대학교 Taegu Science University TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DAEGU 대원대학교 Daewon University College TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEWON 동남보건대학교 Dongnam Health University TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ DONGNAM 동부산대학교 Dong-Pusan College TRƯỜNG CAO ĐẲNG DONGBUSAN 동서울대학교 Dong Seoul University TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEOUL 동아방송예술대학교 Dong-Ah Institute Of Media And Arts TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT & TRUYỀN HÌNH DONGA 동원대학교 Tongwon University TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGWON 동주대학교 Dongju College TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGJU 백석문화대학교 Baekseok Culture University TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA BAEKSEOK 부산여자대학교 Busan Women S College TRƯỜNG CAO ĐẲNG NỮ SINH BUSAN 부천대학교 Bucheon University TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON 서일대학교 Seoil University TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOIL 수성대학교 Suseong College TRƯỜNG CAO ĐẲNG SOOSEONG 29

32 University College Name English Name Vietnamese Name 신구대학교 Shingu College TRƯỜNG CAO ĐẲNG SHINGU 안산대학교 Ansan Unversity TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANSAN 연암대학교 Yonam College TRƯỜNG CAO ĐẲNG YONAM 영남이공대학교 Yeungnam University College TRƯỜNG CAO ĐẲNG YEONGNAM 영진전문대학교 Yeung jin College TRƯỜNG CAO ĐẲNG YEONGJIN 울산과학대학교 Ulsan College TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHOA HỌC ULSAN 원광보건대학교 Wonkwang Health Science University TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ WONKWANG 유한대학교 Yuhan University TRƯỜNG ĐẠI HỌC YUHAN 인천재능대학교 Jei University TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂNG KHIẾU INCHEON 전주비전대학교 Vision College Of Jeonju TRƯỜNG CAO ĐẲNG VISION JEONJU 제주한라대학교 Cheju Halla University TRƯỜNG CAO ĐẲNG JEJU HALLA 충청대학교 한국복지대학교 한국승강기대학교 Chung Cheong College University Korea National Universiry Of Welfare Korea Lift College TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG CHEONG TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚC LỢI HÀN QUỐC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THANG MÁY HÀN QUỐC 한국영상대학교 Korea University Of Media Arts TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN ẢNH HÀN QUỐC 한양여자대학교 Hanyang Women's University TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG 호산대학교 Hosan University TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOSAN 30 대한민국전문대학소개

33 강원관광대학교 KANGWON TOURISM COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LICH KANGWON Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 강원관광대학교 ( ) Trường Cao đẳng Du Lịch KANGWON ( ) 강원도태백시 ( 설립연도 : 1995 년 ) Thành phố Tae Baek, Tỉnh Kangwon (Năm thành lập : Năm 1995) 1,179 명 1,179 người 2019 년도신입생모집예정 Kế hoạch tuyển sinh học sinh mới năm 교육부국내유일한호텔 카지노 관광우수대학선정 Được bầu chọn là trường cao đăng ưu tú duy nhất về Du Lịch - Casino - Khách Sạn của bộ giáo dục - 국내유일한세계적인호텔 카지노 관광특성화대학 Là trường cao đẳng duy nhất trong nước chuyên biệt hóa lĩnh vực Du Lich - Casino - Khách sạn mang tính quốc tế Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 호텔카지노관광과 Khóa học Du lịch, Casino, Khách sạn 호텔카지노관광과 ( 심화 ) Khóa học Du lịch, Casino, Khách sạn(nâng cao) 전국최고의카지노분야우수학과 Khóa học đặc biệt nhất của cả nước liên quan đến lĩnh vực Casino 전공심화학사학위과정 Quá trình học nâng cao chuyên môn 31

34 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 조리제과제빵과 Khóa học ẩm thực làm bánh ngọt, bánh mỳ 조리제과제빵과 ( 심화 ) Khóa học ẩm thực làm bánh ngọt, bánh mỳ(nâng cao) 세계적인외식조리 제과제빵분야의전문인양성 Nuôi dưỡng các chuyên gia tầm cỡ quốc tế về lĩnh vực ẩm thực, bánh ngọt,bánh mỳ 전공심화학사학위과정 Quá trình học nâng cao chuyên môn 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (6~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 6~8) 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 2 급이상 Đạt TOPIK 2 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교육교류원 Viện Giáo dục giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 영어 Tiếng Anh 변경숙 Byun Kyung Sook 우현수 Woo Hyun Soo 전화 SĐT byunkyungsook@hanmail. net 전화 SĐT ncsoft4166@kt.ac.kr 32 대한민국전문대학소개

35 Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá 원 0won 150~180 1,500,000 ~ 1,800,000 won 유학생 20~40% 장학금지급, 성적및토픽우수자추가장학금지급 Cấp học bổng 20~40% cho du học sinh, cấp thêm học bổng đối với sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc 4 인실 20 만원 < 한달기준 > Phòng 4 người won (1 tháng) 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 3,000 원 / ( 중식 ) 3,000 원 /( 석식 )3, 조식, 석식무료 (Bữa sáng) won / (Bữa trưa) / (Bữa tối) won - miễn phí Bữa sáng, Bữa tối 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 17 주 17 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 17 주 17 tuần 등록금 + 기숙사 + 보험료 (2 학기기준 ) + 교재비 : 400~420 만원 (1 년기준, 식비제외 ) 변동가능 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (2 học kỳ) + chi phí giáo trình : 4,000,000~4,200,000 won((1 năm, ngoại trừ chi phí ăn uống) có thể thay đổi 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong đối với sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 전원기숙사입사 Tất cả du học sinh người nước ngoài đều được sinh hoạt trong ký túc xá 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 호텔카지노관광과동아리멘토프로그램운영 Tổ chức các chương trình mentor(tư vấn) và các câu lạc bộ về Du Lịch, Casino, Khách Sạn - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa và giáo dục về văn hóa toàn cầu - 호텔카지노관광학사학위과정완료후전공분야취업추진 ( 카지노딜러취업보장 ) Sau khi hoàn thành khóa học về Du Lịch, Casino, Khách sạn sẽ được giới thiệu việc làm liên quan đến chuyên môn(bảo đảm được làm việc tại sàn Casino) 33

36 거제대학교 KOJE COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG KOJE Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 거제대학교 ( Trường cao đẳng Koje ( 경상남도거제시소재 ( 설립연도 년 ) Tại thành phố Koje, Tỉnh Gyeongsangnam (Năm thành lập Năm 1990) 1,900 여명 Khoảng người 48 명 ( 베트남, 중국, 말레이시아, 우즈베키스탄, 파키스탄 ) 48 người (Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia, Uzbekistan, Pakistan) 년교육국제화역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng đạt chứng nhận về năng lực Quốc tế hóa giáo dục năm 년교원양성기관평가 'A' 등급획득 Đạt Loại A về đánh giá cơ quan bồi dưỡng giảng viên năm 2017 Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 조선 CAD 응용학과 ( 뿌리과정 ) Khoa ứng dụng CAD đóng tàu (Khóa cơ bản) 2 30 조선관련 CAD 기술인력 Nhân lực kỹ thuật CAD về đóng tàu 공학 Kỹ thuật 전기공학과 Khoa kỹ thuật điện 2 5 전기관련자격증취득및인력 Đạt Chứng chỉ nghề về điện & nhân lực 기계공학과 Khoa kỹ thuật máy móc 3 5 전문적인기계관련공학기술인 Kỹ sư kỹ thuật về máy móc mang tính chuyên môn 34 대한민국전문대학소개

37 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 조선해양공학과 Khoa Kỹ thuật hàng hải đóng tàu 3 5 조선특성화해양전문인 Kỹ sư chuyên môn hàng hải chuyên biệt về đóng tàu 인문사회 Xã hội nhân văn 관광경영과 Khoa Kinh doanh du lịch 세무회계과 Khoa Thuế & kế toán 유망글로벌관광인 Chuyên viên du lịch toàn cầu có triển vọng 회계, 세무등의경영지원전문인 Nhà chuyên môn về hỗ trợ kinh doanh như kế toán, thuế v.v.v 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh vào tháng 11~12) 9 월입학생 (6~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh vào tháng 6~8) 홈페이지 ( 에서온라인접수 Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên trang chủ ( 담당자개별연락 Liên hệ riêng với người phụ trách 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp đơn à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 2 급이상 TOPIK cấp 2 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 주수진 Joo Soo Jin 전화 SĐT jsj@koje.ac.kr 35

38 Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học - ( 최초 1 회납부 ) 600,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - ( 학기당 ) 2,579,000 원 ~ 3,019,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생 20~40% 장학금지급, 성적및토픽우수자추가장학금지급 Cấp học bổng 20~40% cho du học sinh, cấp thêm học bổng đối với sinh viên có thành tích học tập & kết quả TOPIK xuất sắc (2 인실 ) 192,500 원 / (3 인실 ) 130,000 원 / (4 인실 ) 107,500 원 < 한달기준 > (Phòng 2 người) won/ (Phòng 3 người) won/ (Phòng 4 người) won <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 3,000 원 / ( 중식 ) 3,000 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) won/ (Bữa trưa) won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월중 Trong tháng 3 17 주 17 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월중 Trong tháng 9 17 주 17 tuần 등록금 + 기숙사 + 보험료 (2 학기기준 ) + 교재비 : 2,872,000 원 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (2 học kỳ) + chi phí giáo trình : won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội làm việc trong trường cho sinh viên đối với các sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (cố vấn) - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc 36 대한민국전문대학소개

39 경남정보대학교 KYUNGNAM COLLEGE OF INFOMATION & TECHNOLOGY TRƯỜNG CAO ĐẲN G THÔNG TIN GYEONGNAM Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 경남정보대학교 ( Trường Cao đẳng Thông tin Gyeongnam ( 부산광역시소재 ( 설립연도 : 1965 년 ) Tại thành phố Busan (Năm thành lập: năm 1965) 6,720 여명 Khoảng người 10 명 ( 중국, 대만, 인도네시아 ) 10 người (Trung Quốc, Đài Loan, Indonesia) 부산지역전문대학 2015 년건강보험및국세 DB 연계취업률 1 위 Đứng số 1 về bảo hiểm sức khỏe năm 2015 & tỷ lệ xin việc liên kết với cơ sở dữ liệu thuế trong các Trường cao đẳng khu vực Busan năm 산학협력선도전문대학 (LINC) 육성사업산학협력선도형부문 매우우수 선정 Được bình chọn Rất xuất sắc trong mảng dẫn đầu về hợp tác giữa công nghiệp & trường Đại học trong Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng dẫn đầu về hợp tác giữa công nghiệp & trường Đại học (LINC) năm 특성화전문대학육성사업 (SCK 사업 ) 연차평가결과 매우우수 등급선정 Được lựa chọn xếp hạng Rất xuất sắc về kết quả đánh giá hàng năm Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa (dự án SCK) năm 2015 Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 기계계열 Khối ngành máy móc 2 10 기계설계전공과가공및생산전공전문기술인력 Nhân lực kỹ sư chuyên môn về chuyên ngành gia công và sản xuất Khoa chuyên ngành thiết kế máy móc 37

40 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 자동차과 Khoa Ô tô 신발패션산업과 Khoa công nghiệp giày dép thời trang 미래형자동차전문기술인력 Nhân lực kỹ sư chuyên môn về ô tô định hướng tương lai 미래신발패션산업을주도하는전문가 Chuyên gia dẫn đầu ngành công nghiệp giày dép thời trang của tương lai 자연과학 Khoa học tự nhiên 미용계열 Khối ngành thẩm mỹ 호텔외식조리계열 Khối ngành chế biến ẩm thực khách sạn & nhà hàng 미용전문가양성 ( 헤어, 피부, 메이크업 & 네일전공 ) Đào tạo chuyên gia thẩm mỹ (tóc, da, trang điểm & làm móng) 외식경영, 조리, 제과제빵, 호텔조리전문인 Nhà chuyên môn về kinh doanh ẩm thực nhà hàng, chế biến, làm bánh kẹo, bánh mì, chế biến trong khách sạn 인문사회 Xã hội nhân văn 경영계열 Khối ngành kinh doanh 호텔관광경영계열 Khối ngành kinh doanh khách sạn & du lịch ( 호텔경영, 카지노 ) (kinh doanh khách sạn, casino) 인사, 회계, 마케팅, 경영정보시스템전문비즈니스맨 Nhân sự, kế toán, marketing, chuyên viên kinh doanh có chuyên môn về hệ thống thông tin kinh doanh 국내외관광산업을이끄는전문인재 Nhân tài chuyên môn dẫn dắt ngành công nghiệp du lịch trong và ngoài nước 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 학위과정 Khóa cấp học vị 어학과정 Khóa học tiếng 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (5~6 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 5~6) 3 월, 6 월, 9 월, 12 월입학생 ( 개강 3 개월前모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3, 6, 9, 12 (tuyển sinh trước khai giảng 3 tháng) 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 홈페이지 (web.kit.ac.kr/english/index.php) 에서확인후담당자에게개별이메일접수및연락 Tiếp nhận qua cá nhân và liên hệ tới người phụ trách sau khi xác nhận trên trang chủ (web.kit.ac.kr/english/index.php) 38 대한민국전문대학소개

41 입학절차 Quy trình nhập học 1 지원서및구비서류제출 2 서류심사 3 현지혹은화상면접 4 비자접수 5 합격통보 6 학비납부 7 본교입교 1 Nộp Đơn xin nhập học & hồ sơ đính kèm à 2 Xét duyệt hồ sơ à 3 Phỏng vấn tại chỗ hoặc phỏng vấn qua video à 4 Nộp visa à 5 Thông báo trúng tuyển à 6 Nộp học phí 7 Nhập trường 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên -( 학위과정 ) 최저 TOPIK3 급기준 (Khóa cấp học vị) Tối thiểu đạt TOPIK cấp 3 -( 어학과정 ) 최저 TOPIK1 급기준 (Khóa học tiếng) Tối thiểu đạt TOPIK cấp 1 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 일본어 Tiếng Nhật 김수정 Kim Soo Jeong 전화 SĐT sjkim@eagle.kit.ac.kr 경남정보대학교국제교류센터 Trung tâm giao lưu quốc tế Trường cao đẳng Thông tin Gyeongnam 중국어 Tiếng Trung 최용호 Choi Yong Ho 전화 SĐT yhchoi@eagle.kit.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - 면제 Miễn ( 학기당 ) 2,810,000 원 ~3,114,000 원 (Mỗi học kỳ) won~ won 토픽 3 급소지유학생 30% 장학금지급, 성적및토픽 4 급우수자추가장학금지급 Cấp học bổng 30% cho du học sinh có chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên, cấp thêm học bổng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc & đạt TOPIK cấp 4 (2 인실 ) 600,000 원 <15 주기준 > (Phòng 2 người) won (15 tuần) 39

42 학생식당 Nhà ăn sinh viên 있음 ( 자비부담 ) Có (bản thân tự chi trả) 내용및비용 Nội dung và chi phí 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 구분 Hạng mục 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 한국어어학당프로그램 Chương trình Trung tâm tiếng Hàn 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng 주 10 tuần 등록금 (4,000,000 원 /1 년 ) + 보험료 (260,000 원 /1 년 ) : 4,260,000 원 Học phí ( won/ năm) + Phí bảo hiểm ( won/ năm) : won 기숙사비, 교재비, 문화탐방비별도 Phí ký túc xá, chi phí giáo trình, chi phí thăm quan văn hóa nộp riêng 아르바이트 Việc làm thêm 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn) - 문화체험및부산, 경주시티투어 Trải nghiệm văn hóa và city tour tại Busan, Gyeongju - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa * 신재생전기계열 Khối ngành điện tái sinh - 에너지인력양성사업 ( 기업체와취업약정을통한취업보장 ) Dự án bồi dưỡng nhân lực về năng lượng (đảm bảo xin việc thông qua cam kết việc làm với các doanh nghiệp) * 자동차과 Khoa Ô tô - 금호타이어타이어산업전문인력양성및맞춤형취업프로그램 Chương trình bồi dưỡng nhân lực chuyên môn cho ngành công nghiệp lốp xe của Kumho Tyre & chương trình xin việc theo yêu cầu. * 신발패션산업과 Khoa Công nghiệp giày dép & thời trang 40 대한민국전문대학소개

43 특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa - 국내유일의신발패션학, 부산시및산업체의특별지원학과 Khoa hỗ trợ đặc biệt cho Thành phố Busan & các doanh nghiệp sản xuất, ngành giày dép thời trang duy nhất trong nước. * 작업치료과 Khoa trị liệu nghề nghiệp - 부산, 경남, 울산지역의대학병원및병원과의산학협력현장실습 Thực tập tại hiện trường hợp tác giữa ngành công nghiệp & Trường đại học với các bệnh viện & bệnh viện của các trường Đại học trong khu vực Busan, Gyeongnam, Ulsan 41

44 광주보건대학교 GWANGJU HEALTH UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ GWANGJU Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 광주보건대학교 ( Trường Đại học Y tế Gwangju ( 광주광역시소재 ( 설립연도 : 1972 년 ) Tại thành phố Gwangju (Năm thành lập: năm 1972) 3,810 명 ( 기준 ) người (tính đến ) 5 명 ( 중국, 우즈베키스탄 ) 5 người (Trung Quốc, Uzbekistan) 특성화전문대학육성사업 NCS 거점센터 선정 Được lựa chọn là Trung tâm khởi điểm NCS trong Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa năm 특성화전문대학육성사업연차평가 3 년연속최우수 S 등급획득 Đạt cấp S xuất sắc nhất 3 năm liên tục về đánh giá hàng năm của Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa năm Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 식품영양과 Khoa Dinh dưỡng & thực phẩm 2 1 피부미용과 Khoa Da & thẩm mỹ 2 1 교육부사회맞춤형학과지원사업선정학과 Khoa được lựa chọn cho Dự án hỗ trợ Khoa theo yêu cầu xã hội của Bộ Giáo dục. 헤어, 피부, 메이크업, 네일미용전반의실무능력을배양 Bồi dưỡng năng lực nghiệp vụ tổng thể về làm đẹp tóc, da, trang điểm, làm móng, thẩm mỹ. 42 대한민국전문대학소개

45 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 사회복지과 Khoa Phúc lợi xã hội 유아교육과 Khoa Giáo dục mầm non 다양한보건 복지관련자격증취득 Đạt Chứng chỉ liên quan tới y tế, phúc lợi đa dạng 영, 유아교사 Giáo viên sơ sinh, mầm non 치위생과 Khoa Vệ sinh nha khoa 3 2 TDC( 토탈구강관리 ) 프로젝트로미래지향적인치과위생사육성 Bồi dưỡng chuyên viên vệ sinh nha khoa định hướng tương lai theo dự án TDC (quản lý tai mũi họng tổng quát) 물리치료과 Khoa vật lý trị liệu 3 2 전문물리치료인력 Nhân lực chuyên môn về vật lý trị liệu 보건행정과 Khoa hành chính y tế 3 2 의무기록, 병원행정, 손해사정분야의전문인력 Nhân lực chuyên môn trong lĩnh vực ghi chép y vụ, hành chính bệnh viện, tình huống gây tổn hại. 방사선과 Khoa tia phóng xạ 3 2 체계적인교육과정으로방사선사 Nhân viên tia phóng xạ qua khóa đào tạo có hệ thống 보건 Y tế 임상병리과 Khoa Bệnh lý lâm sàng 3 2 전문임상병리인력을배출 Tạo ra nguồn nhân lực chuyên môn về bệnh lý lâm sàng 치기공과 Khoa kỹ thuật nha khoa 3 2 치과보철물과교정장치물제작에관해교육하는학과 Khoa đào tạo liên quan đến chế tạo các thiết bị điều chỉnh Khoa cấy rang giả 안경광학과 Khoa mắt kính & quang học 3 2 광주, 호남지역에최초로개설된안경광학과 Khoa mắt kính & quang học được mở lần đầu tại khu vực Gwangju, Honam. 응급구조과 Khoa cấp cứu, cứu trợ 3 2 전문직업인전문응급구조사 Chuyên viên cấp cứu, cứu trợ chuyên môn như một nghề nghiệp chuyên môn 병원전산관리과 Khoa Quản lý điện toán bệnh viện 3 1 보건의료창의적인재 Nhân tài sáng tạo về y tế điều dưỡng 43

46 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 보건 Y tế 간호학과 Khoa Y tá 4 1 간호실무능력을갖춘전문간호인력 Nhân lực y tá chuyên nghiệp có năng lực nghiệp vụ điều dưỡng 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (9~1 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 9 ~ tháng 1) 우편및창구접수 Tiếp nhận qua đường bưu điện & nộp trực tiếp tại bàn tuyển sinh 지원 => 서류심사 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자와동등한학력 Học lực tương đương tốt nghiệp PTTH - 부모와학생모두외국인으로국내또는외국에서우리나라초등교육에상응하는교육과정을이수한자 Người có cha mẹ và bản thân đều là người nước ngoài, đã tốt nghiệp quá trình đào tạo tương đương bậc tiểu học của Hàn Quốc tại nước ngoài hoặc trong nước. - 우리나라초중등교육에상응하는것으로인정하는외국의교육과정전부를이수한재외국민및외국인 Kiều bào tại nước ngoài và người nước ngoài đã tốt nghiệp toàn bộ quá trình đào tạo của nước ngoài được công nhận tương đương với đào tạo tiểu học, THCS & PTTH của Hàn Quốc. - 최소언어능력기준 : TOPIK 3 급이상 Tiêu chuẩn năng lực ngôn ngữ tối thiểu: TOPIK cấp 3 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm giao lưu quốc tế 한국어 Tiếng Hàn 정재웅 Jeong Jae Eung 전화 SĐT jwjung@ghu.ac.kr 국제교류센터 Trung tâm giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 표정인 Pyo Jeong In 전화 SĐT jipyo57@ghu.ac.kr 44 대한민국전문대학소개

47 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 교무처입학팀 Nhóm nhập học thuộc Phòng Giáo vụ 한국어 Tiếng Hàn 정민 Jeong Min 전화 SĐT jmin80@ghu.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng - - ( 최초 1 회납부 ) 556,800 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,226,000 원 ~ 2,594,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 입학료전액, 졸업까지수업료의 50% 지급 Cấp học bổng toàn bộ phí nhập học, 50% học phí cho tới khi tốt nghiệp 기숙사 Ký túc xá - (2 인실 ) 260,000 원 < 한달기준, 조식 석식포함 > (Phòng 2 người) won (tính theo tháng, bao gồm bữa sáng & bữa tối) 학생식당 Nhà ăn sinh viên 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - ( 중식 ) 3,500 원 <1 식기준 > (Bữa trưa) won (1 bữa) - 버디 (Buddy) 프로그램운영 Tổ chức chương trình Buddy 45

48 구미대학교 GUMI UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC GUMI Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 구미대학교 ( Trường Đại học Gumi ( 경상북도구미시소재 ( 설립연도 년 ) Tại thành phố Gumi, Tỉnh Gyeongsangbuk (Năm thành lập năm 1992) 5,500 여명 Khoảng người 86 명 ( 베트남, 중국 ) 86 người (Việt Nam, Trung Quốc) 유학생유치관리역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường đạt chứng nhận về năng lực quản lý, thu hút du học sinh năm 2015~ 교육국제화역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường đạt chứng nhận năng lực Quốc tế hóa giáo dục năm GKS 정부초청유학생교육국제화역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường đạt chứng nhận năng lực Quốc tế hóa giáo dục dành cho du học sinh nhận học bổng chính phủ GKS năm 특성화전문대학육성사업선정 (WCC 대학 ) Được lựa chọn cho Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa năm (Trường cao đẳng WCC) Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 스마트 IoT 공학부 Khoa kỹ thuật IoT thông minh 2 20 컴퓨터, 모바일, 사이버보안전문가양성관련전문가양성 Bồi dưỡng chuyên gia bảo mật cyber, máy tính, điện thoại di động, bồi dưỡng chuyên gia liên quan. 46 대한민국전문대학소개

49 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 기계자동차공학부 Khoa kỹ thuật ô tô & máy móc 2 20 자동차기계및 CAD CAM 전문가양성 Bồi dưỡng chuyên gia máy móc ô tô & CAD, CAM 공학 Kỹ thuật 비주얼게임컨텐츠스쿨 Trường đào tạo nội dung trò chơi & đồ họa 2 20 교육부사회맞춤형학과지원사업선정학과 Khoa được lựa chọn cho Dự án hỗ trợ Khoa theo yêu cầu xã hội của Bộ Giáo dục 산업경영학부 Khoa Kinh doanh công nghiệp 2 20 GKS 우수유학생과함께하는글로벌인재양성프로그램운영 Tổ chức chương trình bồi dưỡng nhân tài toàn cầu cùng với các du học sinh xuất sắc của GKS 자연과학 Khoa học tự nhiên 건강뷰티학부 Khoa sức khỏe & làm đẹp 호텔관광항공조리학부 Khoa khách sạn, du lịch, hàng không & chế biến 국내외이 미용명장의교수진포진 ( 헤어, 메이크업, 피부테라피외 ) Bố trí đội ngũ giảng viên danh tiếng về làm đẹp trong và ngoài nước (tóc, trang điểm, liệu pháp về da v.v.v) 호주, 싱가포르해외취업사업선정학과 (WCC, K-Move 스쿨외 ) Khoa được lựa chọn cho Dự án xin việc tại nước ngoài như Úc, Singapore (Trường WOC, K-Move v.v.v) 인문사회 Xã hội nhân văn 사회복지과 Khoa Phúc lợi xã hội 2 20 인성과감성을겸비한사회복지사양성을통한건강한사회구축 Xây dựng xã hội khỏe mạnh thông qua bồi dưỡng chuyên viên phúc lợi xã hội vẹn toàn về cả nhân tính và cảm tính. 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (6~7 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (tuyển sinh trong tháng 6~7) 홈페이지 ( 에서지원서다운로드후작성담당자개별연락 ( , willey@gumi.ac.kr) Sau khi tải mẫu Đơn xin nhập học tại trang chủ ( thì điền vào mẫu Liên hệ riêng người phụ trách ( , willey@gumi.ac.kr) 47

50 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 예 ) 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Ví dụ) Đăng ký xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - 최저 TOPIK 기준 (3 급, 2 급 ) Tiêu chuẩn TOPIK tối thiểu (cấp 3, cấp 2) Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 한국어 Tiếng Hàn 김익환 Kim Ik Hwan 전화 SĐT willey@gumi.ac.kr 국제교류처 Phòng Giao lưu quốc tế 중국어 Tiếng Trung 임수정 Lim Soo Jung 전화 SĐT ciris7905@gumi.ac.kr 영어 Tiếng Anh 유석용 Yoo Seok Yong 전화 SĐT ysyjob@gumi.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá 학생식당 Nhà ăn sinh viên - - ( 최초 1 회납부 ) 670,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 1,950,000 원 ~2,400,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생 20% 장학금지급, 성적및토픽우수자추가장학금지급 Cấp học bổng 20% cho du học sinh, cấp thêm học bổng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc & kết quả TOPIK xuất sắc (4 인실 ) 110,000 원 < 한달기준 > (Phòng 4 người) won (tính theo tháng) 3,200 원 ~4,500 원 <1 식기준 > won ~ won (1 bữa) 3 식가능 Có thể hỗ trợ 3 bữa 48 대한민국전문대학소개

51 내용및비용 Nội dung và chi phí 한국어어학당 Trung tâm Tiếng Hàn 개강시기 Thời điểm khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng 주 10 tuần 등록금 (1 년 ) + 기숙사 (6 개월 ) + 보험료 (1 년기준 ) : 5,260,000 원 Học phí (1 năm) + ký túc xá (6 tháng) + phí bảo hiểm (1 năm) : won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - Cung cấp 학교셔틀버스운행 ( 지역인근, 구미, 칠곡, 대구, 김천 ) Điều hành xe buýt trung chuyển của trường (khu vực lân cận, Gumi, Chilgok, Daegu, Gimcheon) - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn) 한국어멘토링 ( 우수유학생 - 신입연수생 ), 전공멘토링 ( 한국학생 - 유학생 ), 취업멘토링 Chương trình hỗ trợ tiếng hàn (du học sinh xuất sắc sinh viên tu nghiệp mới nhập trường), hỗ trợ chuyên ngành (sinh viên Hàn Quốc du học sinh), hỗ trợ xin việc - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu 문화체험 : 한국문화탐방, 해양문화탐방분기별실시 Trải nghiệm văn hóa: Thực hiện theo quý chương trình tìm hiểu văn hóa hàng hải, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc. 적응교육 : 이민자법교육, 조기적응교육, 취창업교육, 미술심리교육, 한국전통예절교육 Đào tạo để thích nghi, đào tạo Luật dành cho người di cư, đào tạo thích nghi ban đầu, đào tạo tâm lý nghệ thuật, đào tạo lễ nghĩa truyền thống Hàn Quốc - 동문회운영 : 졸업유학생 on-line 커뮤니티구축 (SNS 운영 ) Tổ chức Hội đồng môn: xây dựng cộng đồng online dành cho du học sinh tốt nghiệp (điều hành SNS) - 국내외취업지원 : 취 창업교육 ( 이력서작성, 면접교육, 소양교육, OASIS 교육 ) xin việc tại trong & ngoài nước: đào tạo khởi nghiệp, xin việc (lập Sơ yếu lí lịch, đào tạo về phỏng vấn, đào tạo về kiến thức nền, đào tạo OASIS) 49

52 Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 학교특성화학과 Khoa chuyên biệt của Trường 유학생특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa dành cho du học sinh 기타학교홍보 Quảng bá khác về trường - 전공심화과정운영 : 기계자동차외 12 개학과 Tổ chức Khóa đào tạo chuyên sâu về chuyên ngành: 12 khoa gồm Khoa ô tô & máy móc - 일반대학무시험전형 : 전자컴퓨터공학부 ( 금오공대 ), 산업경영학부 ( 금오공대 ) 사회복지과 ( 영남대학교 ) Tuyển sinh không qua thi của các trường thông thường: Khoa kỹ thuật máy tính & điện tử (Trường Kỹ thuật Kumoh), Khoa kinh doanh công nghiệp (Trường Kỹ thuật Kumoh), Khoa phúc lợi xã hội (Trường Đại học Yeongnam) - 산업경영학부 : 학과내유학생맞춤형별도반 ( 아시안비즈니스반 ) 운영 Khoa Kinh doanh công nghiệp: Tổ chức lớp riêng theo yêu cầu của du học sinh trong khoa (lớp kinh doanh Đông Nam Á) - 자동차기계전공 : 금형반유학생졸업후뿌리관련기업체취업용이함 Chuyên ngành máy móc ô tô: du học sinh lớp khuôn đúc sau khi tốt nghiệp, rất dễ xin việc vào các doanh nghiệp liên quan tới gốc rễ. - 건강뷰티학부 : 국내외우수기업연계졸업후해외진출체인취업가능 Khoa Sức khỏe & làm đẹp: có thể xin việc vào các thể nhân đầu tư nước ngoài sau khi tốt nghiệp nhờ liên kết với các doanh nghiệp xuất sắc trong và ngoài nước. - GKS 정부초청해외우수장학생수학대학지정 (2016~2018) Được chỉ định là Trường đào tạo du học sinh nước ngoài xuất sắc theo dạng học bổng chính phủ GKS (2016~2018) - GKS 자비장학생지정 (2016, 2018) Chỉ định sinh viên nhận học bổng của GKS (2016, 2018) 50 대한민국전문대학소개

53 군장대학교 KUNJANG UNIVERSITY COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG GUNJANG Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 군장대학교 ( Trường Cao đẳng Kunjang ( (54045) 전북군산시성산면군장대길 13 ( 설립연도 년 ) Số 13, đường Kunjangdae, Seongsan-myeon, Thành phố Gunsan, Tỉnh Cheonbuk (54045) (Năm thành lập Năm 1994) 1,859 명 người 138 명 ( 베트남, 중국, 몽골, 우즈베키스탄, 스리랑카, 미얀마 ) 138 người (Việt Nam, Trung Quốc, Mông Cổ, Uzbekistan, Sri Lanka, Myanmar) - 산업자원부뿌리산업외국인기술인력양성대학선정 (2016) Được lựa chọn là Trường cao đẳng bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật người nước ngoài thuộc ngành công nghiệp gốc rễ của Bộ Tài nguyên & công nghiệp (2016) - 전북유일평생교육직업대학 Trường Đào tạo nghề giáo dục trọn đời duy nhất của Cheonbuk. Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 공학 Kỹ thuật 학과명 Tên khoa 신소재가공전공 Chuyên ngành gia công vật liệu mới 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 2 20 학과소개 Giới thiệu về Khoa 뿌리산업외국인기술인력양성대학 Trường cao đẳng bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật cho người nước ngoài trong ngành công nghiệp cội rễ. 졸업후 E-7 비자취득가능 Có thể xin được visa E-7 sau khi tốt nghiệp. 자연과학 Khoa học tự nhiên 호텔외식조리 Chế biến ẩm thực khách sạn, nhà hàng 2 10 유학생토픽장학금지급및생활지원비지원 Cấp học bổng TOPIK cho du học sinh và hỗ trợ chi phí sinh hoạt 51

54 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (tuyển sinh trong tháng 7~8) 담당자개별연락 (mhlee@kunjang.ac.kr / fan@kunjang.ac.kr ) Liên hệ riêng với người phụ trách (mhlee@kunjang.ac.kr / fan@kunjang.ac.kr ) 방문접수 Tới nộp tại chỗ 우편접수 ( 군장대학교 : 전북군산시군장대길 13, 국제교류원 ) Nhận hồ sơ qua đường bưu điện (Trường Cao đẳng Gunjang: Số 13 đường Gunchangdae, Thành phố Gunsan, Tỉnh Cheonbuk, Viện Giao lưu quốc tế) 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Đăng ký ứng tuyển à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 2 급이상 TOPIK cấp 2 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류원 Viện Giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 이민희 Lee Min Hee 판쥐엔 Fan Duy Yen 전화 SĐT mhlee@kunjang.ac.kr 전화 SĐT fan@kunjang.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí - - ( 최초 1 회납부 ) 536,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,900,000 원 ~3,000,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 52 대한민국전문대학소개

55 내용및비용 Nội dung và chi phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá 뿌리산업학과 : 유학생입학금면제, 토픽 3 급이상수업료 30% 감면, 기숙사비지원 Khoa Công nghiệp gốc rễ: Miễn phí nhập học cho du học sinh, miễn giảm 30% học phí cho sinh viên đạt TOPIK cấp 3 trở lên, hỗ trợ phí ký túc xá 일반학과 : 토픽 4 급이상수업료 30% 감면, 기숙사비지원 Khoa thông thường: miễn giảm 30% học phí cho sinh viên đạt TOPIK cấp 4 trở lên, hỗ trợ phí ký túc xá (3~6 인실 ) 100,000 원 < 한달기준, 식비별도 > (Phòng 3~6 người) won (tính theo tháng, chi phí ăn uống tính riêng) 학생식당 Nhà ăn sinh viên 중식 (3,000 원 )<1 식기준 > Bữa trưa (3.000 won) <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng12 10 주 10 tuần 등록금 + 기숙사 (1 년, 4 학기기준 ) : 4,800,000 원 Học phí + ký túc xá (tính trên 1 năm, 4 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 아르바이트알선및상담 Tư vấn & giới thiệu việc làm thêm 교통편 Phương tiện giao thông 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của trường - 한국문화체험 Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc - 취업및전공선택관련안내 Hướng dẫn liên quan đến xin việc & lựa chọn chuyên ngành 53

56 Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt 유학생특성화학과 Khoa chuyên biệt dành cho du học sinh 자동차기계계열신소재가공전공 ( 뿌리산업 ) Chuyên ngành gia công vật liệu mới thuộc Khối ngành ô tô & máy móc (ngành công nghiệp cội rễ) ( 뿌리산업외국인기술인력양성대 ) (Trường bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật cho người nước ngoài thuộc ngành công nghiệp cội rễ) 신소재가공전공 ( 뿌리산업과 ) Chuyên ngành gia công vật liệu mới (Khoa ngành công nghiệp cội rễ) 54 대한민국전문대학소개

57 김포대학교 KIMPO UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIMPO Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 김포대학교 ( Trường Đại học Kimpo ( 경기도김포시소재 ( 설립연도 : 1996 년 ) Tại thành phố Kimpo, tỉnh Gyeonggi (năm thành lập: năm 1996) 3,500 여명 Khoảng người 240 여명 ( 러시아, CIS, 터키, 몽골, 중국, 베트남 ) Khoảng 240 người (Nga, CIS, Thổ Nhĩ Kỳ, Mông Cổ, Trung Quốc, Việt Nam) 교육기부우수기관인증 Đạt chứng nhận Cơ quan xuất sắc về đóng góp giáo dục năm 한류문화특성화 (K-POP, K-BEAUTY, K-FOOD) Chuyên biệt về văn hóa Hallyu (K-POP, K-BEAUTY, K-FOOD) Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 예체능 Nghệ thuật & TDTT 실용음악과 Khoa âm nhạc ứng dụng 뷰티아트과 Khoa Nghệ thuật làm đẹp 국악방송과방송, 영상산업인재양성을위한 MOU 체결 Ký kết MOU nhằm bồi dưỡng nhân tài cho ngành công nghiệp phát sóng Âm nhạc truyền thống, truyền hình và hình ảnh. JUNO HAIR 사회맞춤형학과주문식교육과정협약 Hợp tác Khóa đào tạo theo hình thức đặt hàng của Khoa theo yêu cầu xã hội với JUNO HAIR 55

58 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 호텔조리과 Khoa chế biến ẩm thực khách sạn 호텔제과제빵과 Khoa Khách sạn, làm bánh kẹo & bánh mì 국제식품개발연구소 HAWAII ELEPHANT 와주한미군컨벤션사업 MOU 체결 Ký kết MOU Dự án Pension dành cho quân đội Mỹ tại Hàn với HAWAII ELEPHANT Trung tâm nghiên cứu, phát triển thực phẩm quốc tế 2017 국제요리경연대회최우수상수상 Đạt Giải nhất trong Cuộc thi chế biến ẩm thực quốc tế năm 식품의약품안전처주최 1 회당당한요리경연대회최우수상수상 Đạt Giải nhất trong Cuộc thi chế biến ẩm thực uy tín do Cục An toàn thực phẩm, y dược phẩm chủ trì lần đầu tiên 2016 년 KOREA 월드푸드챔피언십금상 / 동상수상 Đạt Giải vàng/ Giải đồng tại Giải vô địch Ẩm thực thế giới tại Hàn Quốc năm 2016 공학 Kỹ thuật 호텔경영과 Khoa Kinh doanh khách sạn 2 5 SPC 그룹외식사업부와매년채용설명회및취업특강공동운영 Cùng Ban dự án ẩm thực nhà hàng của Tập đoàn SPC tổ chức chung Ngày hội tuyển dụng hàng năm và Buổi diễn thuyết về xin việc. 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (5~6 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) kukje@kimpo.ac.kr 또는 abjkim@kimpo.ac.kr 로신청 Nộp đơn qua kukje@kimpo.ac.kr hoặc abjkim@kimpo.ac.kr 홈페이지 ( 에서신청서 Download Tải Mẫu đơn xin nhập học tại Trang chủ ( 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên TOPIK 3 급또는한국어정규과정 4 급이상수료 Hoàn thành TOPIK cấp 3 hoặc Khóa chính quy về tiếng Hàn cấp 4 trở lên 본교 K-TOPIK 시험통과자 Người đã vượt qua kỳ thi K-TOPIK của Trường. 56 대한민국전문대학소개

59 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류처 Phòng Giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 김병진 Kim Byung Jin 유우진 Yoo Woo Jin 전화 SĐT abjkim@kimpo.ac.kr 전화 SĐT shine111@kimpo.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - 면제 Miễn ( 학기당 ) 2,100,000 원 ~ 2,800,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생 20% 장학금지급, 성적및토픽우수자추가장학금지급 Cấp học bổng 20% cho du học sinh, cấp thêm học bổng cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc (2 인실 ) 150,000 원 / (4 인실 ) 150,000 원 / (6/8/10/12 인실 ) 135,000 원 < 한달기준 >[ 숙소내취사가능 ] (Phòng 2 người) won/ (Phòng 4 người) won/ (Phòng 6/8/10/12 người) won (1 tháng) [Có thể nấu ăn trong ký túc xá] 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 3,500 원 / ( 중식 ) 4,500 원 / ( 석식 ) 4,500 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) won/ (Bữa trưa) won/ (Bữa tối won) (1 bữa) 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 여름학기 Học kỳ mùa hè 매월개강 Khai giảng hàng tháng 가을학기 Học kỳ mùa thu 200 시간 / 학기당, 4 시간 /1 일, 5 일 /1 주 200 giờ/ 1 học kỳ, 4 giờ/ 1 ngày, 5 ngày/ 1 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 등록금 + 기숙사 + 보험료 (2 학기기준 ) : 3,520,000 원 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (2 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm - 우수학생의경우국제교류처및교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường và tại Phòng Giao lưu quốc tế đối với sinh viên xuất sắc 57

60 교통편 Phương tiện giao thông 내용 및 비용 Nội dung và chi phí - 학교 셔틀버스 무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토 프로그램 운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn) - 문화체험 및 글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa và giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업 정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt 호텔제과제빵과, 글로벌실용무용과, 호텔조리과, 뷰티아트과 Khoa Khách sạn, làm bánh kẹo & bánh mì, Khoa Múa đương đại toàn cầu, Khoa chế biến ẩm thực khách sạn, Khoa Nghệ thuật làm đẹp * 호텔제과제빵과, 호텔조리과 Khoa Khách sạn, làm bánh kẹo & bánh mì, Khoa chế biến ẩm thực khách sạn 유학생 특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa dành cho du học sinh 기타 학교홍보 Quảng bá khác về trường - 년 3회 이상 무료 한국문화체험 기회 부여 Tạo cơ hội trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc miễn phí từ 3 lần/ 1 năm trở lên. - 유학생을 위한 학업 도우미 제도 운영 Duy trì chế độ bạn đồng hành hỗ trợ việc học dành cho du học sinh - 외국인 유학생 전원 기숙사 입실 및 저렴한 숙소비용 Tất cả du học sinh người nước ngoài đều được sinh hoạt trong ký túc xá và chi phí ăn ở rẻ 58 대한민국 전문대학 소개

61 대구과학대학교 TAEGU SCIENCE UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DAEGU Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 대구과학대학교 ( Trường Đại học Khoa học Daegu ( 대구광역시소재 ( 설립연도 : 1960 년 ) Tại Thành phố Daegu (Năm thành lập: năm 1960) 명 ( 기준 ) người (tính đến ngày ) 0 명 0 người - 교육부특성화전문대학육성사업선정 Được lựa chọn cho Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt của Bộ Giáo dục Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 의무행정과 Khoa Hành chính y vụ 식품영양조리학부 Khoa thực phẩm, dinh dưỡng & chế biến 병원행정, 의료정보관리전문기술직업인양성 Bồi dưỡng nhân viên làm việc kỹ thuật chuyên môn về hành chính trong bệnh viện, quản lý thông tin y tế 외식조리제빵전공 : 호텔, 제과제빵전문인양성 Chuyên ngành chế biến ẩm thực nhà hàng & làm bánh mì: Bồi dưỡng nhà chuyên môn về khách sạn, bánh kẹo và làm bánh mì 59

62 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 방송엔터테인먼트코디과 Khoa Trang phục truyền hình & ngành giải trí 방송제작연기전공 :PD, 카메라맨, 기획자, 무대예술전문인양성 Chuyên ngành truyền hình, sản xuất & diễn xuất: bồi dưỡng nhà chuyên môn về PD (nhà sản xuất), quay phim, nhà biên kịch, nghệ thuật sân khấu - 방송메이크업네일전공 : 방송스타일리스트, 메이크및네일아티스트뷰티전문가양성 Chuyên ngành trang điểm & làm móng trong truyền hình: bồi dưỡng Stylist trong ngành truyền hình, chuyên gia trang điểm, làm móng và chuyên gia làm đẹp - 방송헤어전공 : 헤어디자이너헤어전문가양성 Chuyên ngành làm tóc trong ngành truyền hình: bồi dưỡng chuyên gia làm tóc, nhà tạo mẫu tóc 유아교육과 Khoa Giáo dục mầm non 2 1 유아실무교육시스템으로전문성을갖춘교육자양성 Bồi dưỡng đội ngũ giáo dục đào tạo có tính chuyên môn nhờ hệ thống giáo dục đào tạo nghiệp vụ về mầm non 호텔관광과 Khoa Kinh doanh khách sạn 2 1 호텔관광산업에서유능한호텔 관광서비스전문인양성 Bồi dưỡng đội ngũ chuyên môn về dịch vụ khách sạn, du lịch có năng lực trong ngành khách sạn, du lịch. 인문사회 Xã hội nhân văn 금융부동산과 Khoa Tài chính & bất động sản 아동청소년지도과 Khoa Định hướng trẻ em & thanh thiếu niên 금융 부동산 ( 중개 분양 개발 컨설팅등 ) 전문인력양성 Bồi dưỡng nhân lực chuyên môn trong ngành tài chính, bất động sản (môi giới, chuyển nhượng, phát triển, tư vấn v.v.v) 현장중심형청소년지도및상담사육성 Bồi dưỡng các nhà tư vấn và định hướng thanh thiếu niên, lấy thực tế làm trọng tâm. 경찰경호행정과 Khoa Cảnh sát, cảnh vệ & hành chính 2 1 경찰및보안산업종사자양성 Bồi dưỡng đội ngũ làm việc trong ngành cảnh sát và ngành bảo mật 사회복지과 Khoa Phúc lợi xã hội 2 1 사회복지사취득복지분야전문인재양성 Bồi dưỡng nhân tài chuyên môn trong lĩnh vực phúc lợi được cấp chứng chỉ Chuyên viên phúc lợi xã hội 60 대한민국전문대학소개

63 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 컴퓨터정보과 Khoa Thông tin máy tính 2 1 컴퓨터프로그래밍전문가양성 Bồi dưỡng chuyên gia lập trình máy tính 스마트웹콘텐츠과 Khoa Nội dung web thông minh 2 1 유무선통신분야의콘텐츠개발전문인력양성 Bồi dưỡng nhân lực chuyên môn về phát triển nội dung trong lĩnh vực viễn thông có dây và không dây 공학 Kỹ thuật 측지정보과 Khoa Thông tin đo đạc địa hình 지적직공무원및한국국토정보공사 178 명 의졸업생배출 Đào tạo ra trường 178 sinh viên tốt nghiệp là công chức, viên chức trong ngành địa chính và tại Tổng công ty thông tin lãnh thổ và quốc gia Hàn Quốc 년국가공간정보특성화전문대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng chuyên biệt về thông tin không gian quốc gia năm 2017 반도체전자과 Khoa Điện tử chất bán dẫn 2 1 LG 디스플레이, 삼성반도체맞춤형전문인력양성 Đào tạo nhân lực chuyên môn theo yêu cầu về của công ty LG Display, Samsung chất bán dẫn 건축인테리어과 Khoa Kiến trúc & nội thất 2 1 첨단의건축기술과전문건설분야전문기술인력양성 Bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật chuyên nghiệp trong lĩnh vực xây dựng chuyên môn và công nghệ kiến trúc tiên tiến 예체능 Nghệ thuật & TDTT 보석감정주얼리과 Khoa Trang sức, giám định đá quý 레저스포츠과 Khoa Thể thao giải trí 차별화된보석감정전문가를위한교육 Đào tạo các chuyên gia về giám định đá quý có trình độ khác biệt 1 인 1 특기제로전공세분화교육 Đào tạo chuyên sâu về chuyên ngành theo năng khiếu của từng người 61

64 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (9~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 9~12) 홈페이지 ( 에서온라인접수, 창구접수, 우편접수 Nộp trực tuyến trên trang chủ ( nộp tại bàn tiếp nhận, nộp qua đường bưu điện 지원 => 서류 ( 면접 ) 심사 => 합격통보 => 사증발급 ( 비자발급 ) => 입국 Nộp hồ sơ xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ (phỏng vấn) à Thông báo trúng tuyển à Cấp thị thực (cấp visa) à Nhập cảnh - 초 중등 12 년과정의전교육과정을이수한졸업 ( 예정 ) 자 Người đã (hoặc dự kiến) tốt nghiệp toàn bộ quá trình đào tạo 12 năm từ tiểu học, THCS đến PTTH. - TOPIK( 한국어능력시험 ) 3 급취득자 Người đạt chứng chỉ TOPIK cấp 3 (kỳ thi năng lực tiếng Hàn) Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 김동현 Kim Dong Hyun 하승희 Ha Seung Hee 전화 SĐT kkimdhl@tsu.ac.kr 전화 SĐT hee6141@tsu.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 입학금 Phí - nhập học 등록금 Học phí - ( 최초 1 회납부 ) 684,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won 내용및비용 Nội dung và chi phí ( 학기당 ) 2,550,000 원 ~3,050,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 장학금 Học bổng 유학생 30% 장학금지급, 성적및 TOPIK 우수자장학금지급 Cấp học bổng 30% cho du học sinh, cấp học bổng cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc 62 대한민국전문대학소개

65 내용및비용 Nội dung và chi phí 기숙사 Ký túc xá (2 인실 ) 500,000 원 ~550,000 원 < 한학기, 15 주기준 > (Phòng 2 người) won ~ won (1 học kỳ, 15 tuần) 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식, 중식 ) 450,000 원 < 기숙사식당기준 > (bữa sáng, bữa trưa) won (tại nhà ăn ký túc xá) 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 교육비 Phí đào tạo 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng 주 10 tuần 등록금 + 기숙사 + 보험료 (2 개학기기준 ) : 3,000,000 원 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (2 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 시간제취업관련정보및지원 Cung cấp thông tin & hỗ trợ liên quan đến xin việc làm theo giờ 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 애로사항및고충상담 ( 주 1 회 ) Giải quyết vướng mắc và tư vấn về các tình huống khó khăn (1 tuần 1 lần) - 한국문화체험프로그램지원 chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc - 멘토링 ( 학습및대학생활 ) 프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (việc học tập & đời sống sinh viên) Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 대학특색 Điểm độc đáo của Trường - 다양한학생복지시설 ( 헬스장, 골프연습장, 에어로빅장, 탁구장, 당구장 ) Đa dạng các công trình phúc lợi dành cho sinh viên (phòng tập thể dục, khu tập Golf, phòng tập Aerobic, khu chơi bóng bàn, khu chơi Bi-a) - 1,000 명이이용할수있는현대식남 여생활관! Nhà sinh hoạt chung nam, nữ theo kiểu hiện đại người có thể cùng sử dụng! 63

66 대원대학교 DAEWON UNIVERSITY COLLEGE TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEWON Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 대원대학교 ( Trường Đại học Daewon ( 충청북도제천시소재 ( 설립연도 : 1994 년 ) Tại thành phố Jecheon, Tỉnh Chungcheongbuk (Năm thành lập: năm 1994) 2,453 여명 Khoảng người 8 명 ( 베트남, 중국, 대만 ) 8 người (Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan) 교육부특성화전문대학육성사업선정 Được lựa chọn cho Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt của Bộ Giáo dục năm 교육부사회맞춤형학과사업선정 Được lựa chọn cho Dự án Khoa theo yêu cầu xã hội của Bộ Giáo dục năm 2017 Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 공학 Kỹ thuật 학과명 Tên khoa 자동차과 Khoa Ô tô 멀티미디어과 Khoa Đa phương tiện 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 졸업후취득자격 : 자동차정비산업기사, 자동차검사산업기사등취득가능 Tư cách đạt được sau khi tốt nghiệp: Kỹ sư ngành công nghiệp sửa chữa ô tô, Kỹ sư ngành công nghiệp kiểm tra ô tô v.v.v 그래픽, 애니메이션, 동영상, 사운드편집멀티미디어콘텐츠전문가 Chuyên gia về nội dung đa phương tiện như đồ họa, hoạt hình, video clip, biên tập âm thanh 64 대한민국전문대학소개

67 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 방사선과 Khoa Tia phóng xạ 보건뷰티계열 Khối ngành Y tế, làm đẹp 호텔조리제빵과 Khoa Khách sạn, chế biến & làm bánh mì 방사선지식과실무능력을겸비한전문방사선사양성 Bồi dưỡng chuyên viên tia phóng xạ chuyên nghiệp có năng lực nghiệp vụ và kiến thức về tia phóng xạ 교육부사회맞춤형학과지원사업선정학과 Khoa được lựa chọn cho Dự án hỗ trợ về Khoa theo yêu cầu xã hội của Bộ Giáo dục 전문조리사양성, 교육부사회맞춤형학과지원사업선정학과 Bồi dưỡng đầu bếp chế biến chuyên nghiệp, Khoa được lựa chọn cho Dự án hỗ trợ về Khoa theo yêu cầu xã hội của Bộ Giáo dục 인문사회 Xã hội nhân văn 호텔카지노경영과 Khoa Kinh doanh khách sạn & casino 철도항공교통계열 Khối ngành Giao thông đường sắt & hàng không 호텔및카지노현장의요구에부응하는관광산업전문인력양성, Bồi dưỡng nhân lực chuyên môn cho ngành công nghiệp du lịch, đáp ứng yêu cầu của thực tế khách sạn & casino 관광산업분야의실무능력을갖춘전문인양성 Bồi dưỡng chuyên viên có đủ năng lực nghiệp vụ trong lĩnh vực của ngành công nghiệp du lịch 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (5~6 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) 1. 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách 2. ( 에서온라인접수 Nộp hồ sơ trực tuyến tại ( 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 65

68 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 부모가모두외국인인외국인학생 ( 부모, 학생모두외국국적 ) Học sinh người nước ngoài có cả cha và mẹ đều là người nước ngoài (cha mẹ và bản thân học sinh đều mang quốc tịch nước ngoài) - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - 최저 TOPIK 3 급이상소지자 Người có chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm Giao lưu quốc tế 베트남어 Tiếng Việt 중국어 Trung Quốc 이난영 Lee Na Young 이주민 Lee Joo Min 전화 SĐT nylove246@daewon.ac.kr 전화 SĐT ju-min@hanmail.net Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học - ( 최초 1 회납부 ) 623,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won 등록금 Học phí - ( 학기당 ) 2,429,000 원 ~2,930,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 장학금 Học bổng 입학시 TOPIK 3 급이상소지자입학금감면, 수업료 30% 감면 Miễn giảm học phí cho người có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên khi nhập học, miễn giảm 30% học phí 직전학기성적별수업료할인 Giảm học phí tùy theo thành tích học tập của học kì trước 기숙사 Ký túc xá (4 인실 ) 500,000 원 <1 학기기준 / 식비미포함 > (Phòng 4 người) won <1 học kỳ/ Không bao gồm tiền ăn> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 2,500 원 / ( 중식 ) 3,000 원 / ( 석식 ) 3,000 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) won/ (Bữa trưa) won/ (Bữa tối) won <1 bữa> 66 대한민국전문대학소개

69 내용및비용 Nội dung và chi phí 한국어어학당 Trung tâm Tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Chi phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 등록금 + 기숙사 (4 학기기준 ) : 5,000,000 원 Học phí + phí ký túc xá (4 học kỳ): won 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng 주 10 tuần 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회및아르바이트안내 Đem lại cơ hội và hướng dẫn việc làm thêm cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 유학생지원 dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn) - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa 특성화 : 간호학과, 물리치료과, 방사선과, 응급구조과, 치위생과, 운동재활과, 사회복지과 Chuyên biệt hóa : Khoa Y tá, Khoa Vật lý trị liệu, Khoa Tia phóng xạ, Khoa Cấp cứu cứu trợ, Khoa Vệ sinh nha khoa, Khoa Vận động phục hồi, Khoa Phúc lợi xã hội 사회맞춤형 : 전기전자과, 철도건설과, 자동차과, 건축인테리어과, 보건뷰티계열, 제약품질관리과, 호텔조리제빵과, 호텔카지노경영과 Theo yêu cầu xã hội : Khoa Điện & điện tử, Khoa Xây dựng đường sắt, Khoa Ô tô, Khoa Kiến trúc & nội thất, Khối ngành Y tế & làm đẹp, Khoa Quản lý chất lượng điều chế dược, Khoa Khách sạn, chế biến & làm bánh mì, Khoa Kinh doanh khách sạn & Casino 67

70 동남보건대학교 DONGNAM HEALTH UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ DONGNAM Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường trung cấp 동남보건대학교 ( Trường Đại học Y tế Dongnam ( 경기도수원시소재 ( 설립연도 : 1973 년 ) Tại thành phố Suwon, Tỉnh Gyeonggi (Năm thành lập: năm 1973) 4,760 여명 Khoảng người 4 명 ( 베트남, 중국, 몽골 ) 4 người (Việt Nam, Trung Quốc, Mông Cổ) - 교육품질인증대학선정 ( 고등직업교육평가인증원 : 2018~2022) Được lựa chọn là Trường đại học đạt chứng nhận chất lượng giáo dục đào tạo (Viện đánh giá, chứng nhận đào tạo nghề nghiệp bậc cao: 2018 ~ 2022) - 특성화전문대학육성사업 (SCK) 선정 ( 교육부 : 2016~2018) Được lựa chọn cho Dự án bồi dưỡng các Trường cao đẳng chuyên biệt hóa (Bộ Giáo dục : 2016 ~ 2018) Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 식품영양과 Khoa Thực phẩm & dinh dưỡng 3 00 명 00 người 건강증진에기여할식품영양전문인력양성 Bồi dưỡng nhân lực chuyên môn về thực phẩm & dinh dưỡng, đóng góp cho việc nâng cao sức khỏe 보건 Y tế 임상병리과 Khoa Bệnh lý lâm sàng 3 00 명 00 người 질병의원인을과학적으로분석하는임상병리사 Chuyên viên bệnh lý lâm sàng phân tích một cách khoa học nguyên nhân của các loại bệnh 68 대한민국전문대학소개

71 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 방사선과 Khoa Tia phóng xạ 3 00 명 00 người 영상의학, 방사선종양학분야의선두그룹 Nhóm dẫn đầu trong lĩnh vực y học hình ảnh, tia phóng xạ và y học khối u 식품제약과 Khoa Thực phẩm & điều chế thuốc 3 00 명 00 người 건강한삶을창조하는식품 의약품품질관리인 Chuyên viên quản lý chất lượng thực phẩm & y dược phẩm sáng tạo cuộc sống khỏe mạnh 물리치료과 Khoa Vật lý trị liệu 3 00 명 00 người 전문의료기술을지닌물리치료사 Nhà vật lý trị liệu có kỹ thuật y tế chuyên môn 바이오환경보건과 Khoa Y tế, môi trường & vi sinh 3 00 명 00 người 국민건강과환경을책임지는환경보건의파수꾼 Ngưởi bảo vệ y tế & môi trường, chịu trách nhiệm về sức khỏe cộng đồng & môi trường 간호학과 Khoa Điều dưỡng 4 00 명 00 người 공감형리더십을갖춘간호인재양성 Bồi dưỡng nhân lực điều dưỡng có khả năng lãnh đạo theo hướng đồng cảm 치기공과 Khoa Kỹ thuật nha khoa 3 00 명 00 người 치과보철분야의신비한마이더스의손 Bàn tay Midas thần bí trong lĩnh vực nắn chỉnh răng nha khoa 보건 Y tế 치위생과 Khoa Vệ sinh nha khoa 3 00 명 00 người 국민구강보건을책임지는치과위생사 Chuyên viên vệ sinh nha khoa chịu trách nhiệm bảo vệ sức khỏe răng miệng của cộng đồng 안경광학과 Khoa Kính mắt & quang học 3 00 명 00 người 밝은세상을열어주는빛의전령사 Người truyền ánh sáng, mở ra thế giới tươi sáng 응급구조과 Khoa Cấp cứu, cứu trợ 3 00 명 00 người 생명존중과인간주의를실천하는응급구조사 Chuyên viên cấp cứu, cứu trợ thực hiện sự tôn trọng sinh mạng và lưu ý đối với con người. 뷰티케어과 Khoa Chăm sóc sắc đẹp 3 00 명 00 người 글로벌차세대뷰티산업의리더를육성 Bồi dưỡng những người dẫn đầu ngành công nghiệp làm đẹp thế hệ mới trên toàn cầu 작업치료과 Khoa Trị liệu nghề nghiệp 3 00 명 00 người 사람을존중하는인간중심의작업치료사 Nhà trị liệu nghề nghiệp với trung tâm là con người, luôn tôn trọng con người 보건 3D 프린팅융합과 Khoa Dung hợp in 3D trong y tế 3 00 명 00 người 3D 프린팅기술기반의융합기술전문가양성 Bồi dưỡng chuyên gia về kỹ thuật dung hợp trên nền tảng công nghệ in 3D 69

72 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 보육과 Khoa Chăm sóc trẻ em 3 00 명 00 người 영유아의행복을추구하는전문보육인 Người chăm sóc trẻ em chuyên nghiệp vì hạnh phúc của trẻ nhỏ & trẻ sơ sinh 인문사회 Xã hội nhân văn 세무회계학과 Khoa Thuế & kế toán 글로벌관광서비스과 ( 일본어, 중국어전공 ) Khoa Dịch vụ du lịch toàn cầu (Chuyên ngành tiếng Nhật, tiếng Trung) 항공서비스과 Khoa Dịch vụ hàng không 명 00 người 00 명 00 người 회계실무전문인양성 Bồi dưỡng nhân lực chuyên môn về nghiệp vụ kế toán 21 세기관광산업을이끌어갈전문관광인양성 Bồi dưỡng chuyên viên du lịch chuyên nghiệp dẫn đầu ngành công nghiệp du lịch trong thế kỉ 명 00 người 항공 관광분야의특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa trong lĩnh vực hàng không, du lịch 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) 동남보건대학교입학관리팀방문접수 Tới nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý nhập học, Trường Đại học Y tế Dongnam 지원 => 서류심사 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Thông báo trúng tuyển - 부모가모두외국인인외국인학생으로외국에서우리나라초 중등교육에상응하는교육과정을전부이수한자 Là người nước ngoài có cả cha & mẹ là người nước ngoài và đã hoàn thành toàn bộ quá trình đào tạo tương ứng với bậc học tiểu học, THCS và PTTH của Hàn Quốc tại nước ngoài - 한국어능력시험 (TOPIK) 3 급이상자격증소지자 Người có chứng chỉ TOPIK (kỳ thi năng lực tiếng Hàn) cấp 3 trở lên - D-4( 어학연수 ) 비자를이미발급받아국내에체류중인자로서 D-2( 유학 ) 비자체류자격변경에결격사항이없는자 Là người được cấp visa D-4 (học tiếng), hiện đang lưu trú tại Hàn Quốc và không gặp vấn đề về tư cách khi đổi sang visa cư trú D-2 (du học) 70 대한민국전문대학소개

73 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 입학관리팀 Phòng Quản lý nhập học 한국어 Tiếng Hàn 이응주 Lee Eung Joo 전화 SĐT Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - - ( 최초 1 회납부 ) 537,000 원 (2018 학년도기준 ) (Nộp 1 lần ban đầu) won (năm học 2018) 보건간호계열 : ( 학기당 ) 3,273,000 원 Khối ngành y tế, điều dưỡng: (mỗi học kỳ) won 사회실무계열 : ( 학기당 ) 2,985,000 원 Khối ngành nghiệp vụ xã hội: (mỗi học kỳ) won 가정계열 : ( 학기당 ) 3,423,000 원 Khối ngành gia đình: (mỗi học kỳ) won 신입생 ( 토픽성적우수자 ) 및재학생에대한외국인학생장학금지급 Cấp học bổng cho du học sinh người nước ngoài đối với sinh viên mới nhập học (kết quả TOPIK xuất sắc) và sinh viên đang theo học (2 인실 ) 200,000 원 / (4 인실 ) 160,000 원 (1 개월기준 ) (Phòng 2 người) won/ (Phòng 4 người) won (1 tháng) 학생식당 Nhà ăn sinh viên 4,000 원 (1 식기준 ) won (1 bữa) 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng 주 10 tuần 등록금 + 기숙사 + 보험료 (2 학기기준 ) : 2,830,000 원 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (2 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스운행 Điều hành xe buýt trung chuyển của trường 71

74 동부산대학교 DONG-PUSAN COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG DONGBUSAN Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 동부산대학교 ( Trường Cao đẳng Dongbusan ( 부산광역시해운대구운봉길 60 ( 설립연도 : 1978 년 ) Số 60 đường Woonbong, Quận Haeundae, Thành phố Busan (Năm thành lập: năm 1978) 1,650 여명 Khoảng người 8 명 ( 베트남, 중국, 몽골, 우즈베키스탄 ) 8 người (Việt Nam, Trung Quốc, Mông Cổ, Uzobekistan) 대학특징 Đặc trưng về Trường 년도 Năm 2017 년 Năm 2017 사업명 Tên dự án 식품의약품안전처지원센터평가우수기관선정 Được lựa chọn là Cơ quan xuất sắc trong đánh giá Trung tâm hỗ trợ của Cục An toàn thực phẩm & y dược phẩm 부산전략산업맞춤형자동차전문인력양성사업 3 년연속선정 Được lựa chọn 3 năm liên tục cho Dự án bồi dưỡng nhân lực chuyên môn về ô tô theo yêu cầu của ngành công nghiệp chiến lược của Busan Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 웨딩뷰티과 Khoa Áo cưới & làm đẹp 2 0 명 0 người 웨딩과뷰티 ( 헤어, 메이크업, 피부, 네일 ) 관련전문인양성 Đào tạo nhân lực chuyên môn liên quan tới đám cưới và làm đẹp (tóc, trang điểm, da, làm móng) 72 대한민국전문대학소개

75 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 호텔외식조리과 Khoa chế biến ẩm thực khách sạn, nhà hàng 2 년 0 명 0 người 한식, 중식, 일식, 제과제빵기술취득이가능한학과 Khoa có thể tiếp thu được kỹ thuật của ẩm thực Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, làm bánh kẹo & bánh mì 공학 Kỹ thuật 게임컨설팅과 Khoa Tư vấn về game 자동차과 Khoa Ô tô 명 0 người 0 명 0 người 스마트게임콘텐츠개발및게임모니터링전문가를양성 Bồi dưỡng chuyên gia phát triển nội dung game thông minh & giám sát game 자동차관련자격증 ( 자동차정비산업기사, 자동차정비능사등 ) Chứng chỉ nghề liên quan đến ô tô (kỹ sư ngành công nghiệp sửa chữa ô tô, thợ giỏi sửa chữa, bảo trì ô tô v.v.v) 예체능 Nghệ thuật & TDTT 실용음악과 Khoa Âm nhạc ứng dụng 3 0 명 0 người K-POP( 보컬, 랩, 힙합, 아이돌댄스, 뮤직프로덕션전공 ) 학과 Khoa K-Pop (chuyên ngành Vocal, Rap, Hiphop, Idol dance, sản xuất âm nhạc) 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) 담당자개별연락 ( / ) Liên hệ riêng tới người phụ trách ( / ) 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 3 등급이상 Đạt TOPIK 3 trở lên 73

76 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm Giao lưu quốc tế 중국어 Tiếng Trung 영어 Tiếng Anh 최중식 Choi Chung Sik 최진영 Choi Jin Young 전화 SĐT jschoi@dpc.ac.kr 전화 SĐT jychoi@dpc.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - - ( 학기당 ) 2,900,000 원 ~3,000,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생 100 만원장학금지급, 입학금면제 Cấp học bổng 1 triệu won cho du học sinh, miễn phí nhập học (4 인실 ) 260,000 원 <1 학기기준 > (Phòng 4 người) won <1 học kỳ> 학생식당 Nhà ăn sinh viên (1 식 ) 5000 원 <1 식기준 > (1 bữa) won 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo Tiếng Hàn 1 학기 Học kỳ 1 3 월중 Trong tháng 3 16 주 16 tuần 등록금 (1 학기기준 ) : 1,800,000 원 Học phí (1 học kỳ): won 2 학기 Học kỳ 2 9 월중 Trong tháng 9 16 주 16 tuần 아르바이트 Việc làm thêm 본교산학협력업체및외국인근로자희망업체에아르바이트기회 Đem lại cơ hội việc làm thêm tại doanh nghiệp hợp tác giữa công nghiệp & trường Đại học có quan hệ với trường và doanh nghiệp mong muốn tuyển dụng lao động người nước ngoài. 74 대한민국전문대학소개

77 내용및비용 Nội dung và chi phí 교통편 Phương tiện giao thông 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của trường - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc 75

78 동서울대학교 DONG SEOUL UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEOUL Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 동서울대학교 ( Trường Đại học Dongseoul ( 경기도성남시수정구소재 ( 설립연도 : 1979 년 ) Quận Soojeong, Thành phố Seongnam, Tỉnh Gyeonggi (Năm thành lập: năm 1979) 5,719 명 người 2 명 ( 중국 ) 2 người (Trung Quốc) 중소기업청산학맞춤기술인력양성사업선정 (4 년연속 ) Được lựa chọn vào Dự án bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật theo yêu cầu ngành công nghiệp & trường Đại học của Cục Doanh nghiệp vừa & nhỏ năm 2017 (4 năm liên tục) 사회맞춤형산학협력선도전문대학 (LINK+) 육성산업선정 Được lựa chọn là ngành công nghiệp bồi dưỡng Trường cao đẳng dẫn đầu trong hợp tác giữa công nghiệp & trường Đại học theo yêu cầu xã hội (LINK+) năm Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 호텔관광경영학과 Khoa Kinh doanh khách sạn & du lịch 중국비지니스과 Khoa Kinh doanh với Trung Quốc 관광산업현장실무능력을갖춘전문관광인배출 Đào tạo ra trường nhân lực chuyên môn về du lịch có năng lực nghiệp vụ trên thực tế ngành công nghiệp du lịch. 다양한중국관련전문가양성 Đào tạo chuyên gia liên quan đa dạng tới Trung Quốc 76 대한민국전문대학소개

79 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 경영학부테크노경영과 Bộ môn Kinh doanh công nghệ thuộc Khoa Kinh doanh 2 2 경영학과산업공학을융합한창의적기술인재양성 Đào tạo nhân tài công nghệ có tính sáng tạo, kết hợp giữa ngành kinh doanh và ngành công nghiệp. 인문사회 Xã hội nhân văn 경영학부마케팅과 Bộ môn Marketing thuộc Khoa Kinh doanh 2 2 마케팅및물류관리기법의마케팅전문가양성 Bồi dưỡng chuyên gia marketing có bí quyết về marketing & quản lý logistic 항공서비스과 Khoa Dịch vụ Hàng không 2 5 외국어구사능력을지닌글로벌인재를양성 Bồi dưỡng nhân tài toàn cầu có năng lực ngoại ngữ thành thạo. 뷰티코디네이션과 Khoa Phối hợp làm đẹp 2 5 산업체실무맞춤형토털뷰티전문가를양성 Bồi dưỡng chuyên gia làm đẹp tổng thể theo yêu cầu nghiệp vụ của ngành 예체능 Nghệ thuật & TDTT 연기예술실용음악과 Khoa Nghệ thuật diễn xuất & âm nhạc ứng dụng 3 9 ' 연기예술전공 ' 은한류문화를선도할차세대연기자양성 Chuyên ngành nghệ thuật diễn xuất bồi dưỡng các diễn viên diễn xuất thế hệ mới dẫn đầu văn hóa Hàn Quốc 실용음악전공 은 K-Pop 한류문화뮤지션을양성 Chuyên ngành âm nhạc ứng dụng bồi dưỡng nhà âm nhạc của Văn hóa Hàn Quốc K-Pop 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 3 월입학생 (12~1 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 12~tháng 1) 홈페이지 ( - 외국인유학생모집요강 ) 에서원서다운로드후직접학교로접수 ( 방문및우편접수가능, 이메일접수불가 ) Tải Mẫu đơn đăng ký tại trang chủ ( Hướng dẫn tuyển sinh du học sinh người nước ngoài) rồi nộp trực tiếp tại trường (có thể tới nộp hoặc qua đường bưu điện, không nộp qua ) 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 77

80 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 아래조건중택일 Chọn 1 trong các điều kiện dưới đây 1 해외에서초중고등학교에상응하는교육과정을전부이수한외국인학생 Học sinh người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ quá trình đào tạo tại nước ngoài tương ứng với bậc Tiểu học, THCS, PTTH 2 부모가모두외국인으로국내외초중고등학교졸업 ( 예정 ) 자인외국인학생 Học sinh người nước ngoài có cha mẹ đều là người nước ngoài & đã (dựkiến) tốt nghiệp bậc tiểu học, THCS & PTTH tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài. 최저 TOPIK 기준 : 한국어능력시험 (TOPIK) 3 급이상 Tiêu chuẩn TOPIK tối thiểu : Đạt cấp 3 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제협력센터 Trung tâm Hợp tác quốc tế 중국어 Tiếng Trung 영어 Tiếng Anh 김진웅 Kim Jin Woong 김재훈 Kim Jae Hoon 전화 SĐT woungkkk@du.ac.kr 전화 SĐT chriskim@du.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá ( 최초 1 회납부 ) 562,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 3,060,000 원 ~3,510,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 재학생과동일함 Giống với sinh viên đang theo học 기숙사없음 Không có ký túc xá 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 없음 / ( 중식 ) 3,500 원 / ( 석식 ) 4,000 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) không có / (Bữa trưa) won/ (Bữa tối) won (1 bữa) 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn - 어학당없음 Không có Trung tâm tiếng Hàn 78 대한민국전문대학소개

81 아르바이트 Việc làm thêm 내용및비용 Nội dung và chi phí - 우수학생교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên xuất sắc làm thêm trong trường - 성남시아르바이트알선 giới thiệu việc làm thêm tại Tp Seongnam 교통편 Phương tiện giao thông 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 복정역 ( 지하철분당선, 8 호선 ) 에서학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của trường tại Ga Bokjeong (đường tàu điện ngầm Bundang, đường tàu số 8) - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 유학생특성화학과 Khoa chuyên biệt dành cho du học sinh 기타학교홍보 Quảng bá khác về Trường 중국비지니스과, 뷰티코디네이션과 Khoa Phối hợp làm đẹp, Khoa Kinh doanh với Trung Quốc. 서울문화권 ( 서울강남및잠실에서 30 분거리 ) Thuộc khu vực văn hóa Seoul (cách Gangnam & Jamsil, Seoul khoảng 30 phút) 79

82 동아방송예술대학교 DONG-AH INSTITUTE OF MEDIA AND ARTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT & TRUYỀN HÌNH DONGA Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 설립연도 Năm thành lập 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 동아방송예술대학교 ( Trường Đại học Nghệ thuật & Truyền hình DongA ( 년 Năm 1997 경기도안성시소재 ( 설립연도 : 1997 년 ) Tại thành phố Anseong, tỉnh Gyeonggi (Năm thành lập: năm 1997) 2,986 명 người 8 명 ( 중국, 홍콩, 오스트레일리아, 미얀마 ) 8 người (Trung Quốc, Hongkong, Úc, Myanmar) - 교육부주관세계적인전문대학 (WCC) 선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng tiêu chuẩn thế giới (WCC) do Bộ Giáo dục chủ trì tổ chức - 방송예술분야특성화전문대학육성사업선정 Được lựa chọn vào Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa trong lĩnh vực truyền hình & nghệ thuật Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 예체능 Nghệ thuật & TDTT 방송기술계열 Khối ngành kỹ thuật truyền hình 음향제작과 Khoa Sáng tác âm thanh 영상, 음향, 방송시스템에관한실기교육교육과정 Quá trình đào tạo kỹ năng thực tế về hình ảnh, âm thanh, hệ thống phát sóng 방송, 영화, 음악, 공연음향전문가배출 Đào tạo ra trường chuyên gia âm thanh trong ngành truyền hình, phim ảnh, âm nhạc và biểu diễn 80 대한민국전문대학소개

83 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 뉴미디어콘텐츠과 Khoa Nội dung truyền thông mới 3 1 인터넷방송, IPTV, 스마트폰, 테블릿 PC 쌍방향성콘텐츠제작, 현장형인재 Sáng tác nội dung theo định hướng hai chiều trên truyền hình internet, IPTV, điện thoại di động, Tablet, PC, nhân lực theo định hướng thực tiễn 영상제작과 Khoa Sáng tác hình ảnh 3 2 프로그램소프트웨어와장비활용기술을익히는전문가배출 Đào tạo ra trường các chuyên gia thuần thục kỹ thuật sử dụng trang thiết bị và phần mềm chương trình 방송보도제작과 Khoa Sản xuất truyền hình & báo chí 인다기능의비디오저널리스트영상보도전문인력 Nhân lực chuyên môn, 1 người có đa kỹ năng đưa tin hình ảnh, phóng viên báo hình 예체능 Nghệ thuật & TDTT 방송극작과 Khoa Biên tập truyền hình 3 1 영상과언어적메시지창출능력을키워스토리텔러 Đào tạo kỹ năng sáng tác thông điệp về mặt hình ảnh và ngôn ngữ để làm người đưa tin nội dung (story teller) 광고제작과 Khoa Sáng tác quảng cáo 3 1 광고홍보전문지식, 광고홍보전문가를육성 Bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về quảng cáo, truyền thông và đào tạo chuyên gia về quảng cáo, truyền thông. 디지털영상디자인과 Khoa Thiết kế hình ảnh kỹ thuật số 3 1 멀티미디어, 디지털디자인분야에서영상디자이너 Nhà thiết kế hình ảnh trong lĩnh vực đa phương tiện, thiết kế kỹ thuật số 무대미술과 Khoa Mỹ thuật sân khấu 3 1 문화예술분야의창의적무대디자인및무대기술전문인 Nhà thiết kế sân khấu mang tính sáng tạo trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật và nhà chuyên môn về mỹ thuật sân khấu 패션스타일리스트과 Khoa Stylist thời trang 3 1 패브릭코디네이션및이미지메이킹을창출 Sáng tạo phối chất liệu & xây dựng hình ảnh 엔터테인먼트경영과 Khoa Kinh doanh giải trí 3 1 스타매니지먼트, 미래의문화트렌드기획자 Quản lý ngôi sao, người lập kế hoạch xu hướng văn hóa của tương lai 81

84 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공연예술계열 Khối ngành Nghệ thuật biểu diễn 일제작시스템으로공연예술산업전문인력배출 Đào tạo ra trường các nhân lực chuyên môn cho ngành nghệ thuật biểu diễn nhờ hệ thống sáng tác 365 ngày 예체능 Nghệ thuật & TDTT 영화예술과 Khoa Điện ảnh & nghệ thuật 실용음악계열 Khối ngành Âm nhạc ứng dụng 영화제작으로특성화된영화예술과 Khoa Điện ảnh & nghệ thuật được chuyên biệt hóa nhờ sáng tác phim 기악전공, 보컬전공, 작곡전공 Chuyên ngành Nhạc cụ khí, chuyên ngành Vocal, chuyên ngành sáng tác 방송연예계열 Khối ngành Diễn viên truyền hình 3 1 연기, 예능, 음악방송매체에서필요로하는탤런트 Các diễn viên cần cho các phương tiện truyền hình như diễn xuất, âm nhạc, các hình thức nghệ thuật 전공심화 Chuyên ngành chuyên sâu 방송기술학, 콘텐츠제학, 방송보도제작학, 연기예술학, 음향제작학, 실용음악학과 Khoa Kỹ thuật truyền hình, Khoa sáng tác nội dung, Khoa sáng tác truyền hình & báo chí, Khoa nghệ thuật diễn xuất, Khoa sáng tác âm thanh, Khoa âm nhạc ứng dụng 추가 1 년 Thêm 1 năm 00 명 00 người 전문대학을졸업한재직자의계속교육활성화 Linh hoạt trong tiếp tục đào tạo những người đang làm việc đã tốt nghiệp hệ cao đẳng 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 3 월신입학학생 Sinh viên nhập học vào tháng 3 - 수시모집 : 9 월 ~10 월중모집, 정시모집 : 12 월 ~1 월중모집 Tuyển sinh thường xuyên: Tuyển sinh trong tháng 9 ~10, tuyển sinh định kỳ: Tuyển sinh trong tháng 12~ tháng 1 - 전공심화과정 : 1 월 ~2 월중모집 Khóa chuyên ngành chuyên sâu: tuyển sinh trong tháng 1 ~2 대학직접방문접수 Tới nộp trực tiếp tại Trường 82 대한민국전문대학소개

85 입학절차 Quy trình nhập học 비실기학과 : 지원 => 서류심사 => 합격자발표 Khoa không đào tạo kỹ năng thực tế: Nộp hồ sơ ứng tuyển à Xét duyệt hồ sơ à Công bố người trúng tuyển 실기학과 : 지원 => 서류심사 => 실기고사 => 합격자발표 Khoa đào tạo kỹ năng thực tế: Nộp hồ sơ ứng tuyển à Xét duyệt hồ sơ à Kiểm tra kỹ năng thực tế à Công bố người trúng tuyển 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 고등학교졸업자이상및부모모두가외국인인외국인학생 Học sinh người nước ngoài tốt nghiệp PTTH trở lên và có cả cha mẹ đều là người nước ngoài - 전공심화과정 : 3 년제전문대학졸업자이상 Khóa đào tạo chuyên ngành chuyên sâu: Tốt nghiệp hệ cao đẳng 3 năm trở lên -TOPIK( 한국어능력시험 ) 3 급이상 TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn) cấp 3 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제협력처 Phòng Hợp tác quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 영어 Tiếng Anh 정종민 Jeong Jong Min 최다인 Choi Da In 전화 SĐT jjm@dima.ac.kr 전화 SĐT club8902@dima.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 입학금 Phí nhập học - 등록금 Học phí - ( 최초 1 회납부 ) 658,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won 내용및비용 Nội dung và chi phí ( 학기당 ) 3,596,000 원 ~3,916,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá 우리대학과협정을체결한학교의입학생은등록금의 40% 장학금지급 Sinh viên nhập học của các trường ký kết Hiệp định với Trường chúng tôi được cấp học bổng 40% học phí (2 인실 ) 1,078,000 원 <1 학기기준, 조석식포함 > (Phòng 2 người) won (1 học kỳ, bao gồm cả bữa sáng & tối) 83

86 학생식당 Nhà ăn sinh viên 내용및비용 Nội dung và chi phí ( 중식 ) 2,500 원 ~4,500 원 <1 식기준 > (Bữa trưa) won ~ won (1 bữa) 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 교통편 Phương tiện giao thông 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 어학당없음 Không có Trung tâm tiếng Hàn 평택역 - 대학간셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển giữa Ga Pyeongtaek Trường - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn) - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc 84 대한민국전문대학소개

87 동원대학교 TONGWON UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGWON Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 동원대학교 ( Trường Đại học Tongwon ( 경기광주시곤지암읍경충대로 26 ( 설립연도 : 1995 년 ) Số 26, Gyeongjung-daero, Gonjiam-eup, Thành phố Gwangju, Tỉnh Gyeonggi (Năm thành lập: năm 1995) 3,552 명 người 416 명 (12 개국 ) 416 người (12 quốc gia) - 세계적수준의전문대학선정 (WCC) Được lựa chọn là Trường cao đẳng đạt tiêu chuẩn thế giới (WCC) - 특성화최우수대학선정 (S 등급 ) Được lựa chọn là Trường Đại học xuất sắc nhất về chuyên biệt hóa (Cấp S) Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) * 외국인유학생은인원제한없음 Không giới hạn số lượng du học sinh người nước ngoài 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 정보전자과 Khoa Thông tin & điện tử 세기 4 차산업혁명리더 ICT 산업리더 Dẫn đầu ngành công nghiệp ICT, dẫn đầu Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 thế kỷ 21 공학 Kỹ thuật 정보통신과 Khoa Thông tin viễn thông 2 5 네트워크에기반한정보보안전문가 Chuyên gia về bảo mật thông tin trên cơ sở mạng lưới 게임콘텐츠과 Khoa Nội dung game 세기의새로운주역게임콘텐츠전문가 Chuyên gia nội dung game chủ lực mới của thế kỷ 21 85

88 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 컴퓨터정보과 Khoa Thông tin máy tính 2 15 정보화사회를선도하는컴퓨터정보과 Khoa Thông tin máy tính dẫn đầu xã hội thông tin hóa 컴퓨터영상디자인과 Khoa Thiết kế hình ảnh máy tính 2 10 창조적인재를양성하는컴퓨터영상디자인 Nhà thiết kế hình ảnh máy tính, bồi dưỡng nhân tài mang tính sáng tạo 공학 Kỹ thuật 시각정보디자인과 Khoa Thiết kế thông tin thị giác 건축과 Khoa Kiến trúc 세상과소통하는시각디자인전문가 Chuyên gia thiết kế thị giác kết nối với thế giới 전문건축기술교육의배움터 Nơi đào tạo về kỹ thuật kiến trúc chuyên ngành 실내건축과 Khoa Kiến trúc trong nhà 3 10 웰빙시대의생활환경을창조 Sáng tạo môi trường sinh hoạt trong thời đại chăm sóc sức khỏe 소방안전관리과 Khoa Quản lý an toàn phòng cháy 2 5 재해와재난방지전문가 Chuyên gia phòng chống tai họa và tai nạn 세무회계정보과 Khoa Thông tin thuế & kế toán 2 3 글로벌기업경영지원전문가 Chuyên gia hỗ trợ quản trị doanh nghiệp toàn cầu 부동산관리과 Khoa Quản lý Bất động sản 2 3 부동산관리의전문가 Chuyên gia quản lý bất động sản 인문사회 Xã hội nhân văn 경영과 Khoa Kinh doanh 관광과 Khoa Du lịch 이론과실무능력을갖춘유능한전문경영인 Nhà doanh nghiệp chuyên môn có năng lực về nghiệp vụ và lý luận. 글로벌관광서비스실무전문가 Chuyên gia nghiệp vụ thực tế dịch vụ du lịch toàn cầu 호텔외식경영과 Khoa Kinh doanh khách sạn, ẩm thực nhà hàng 2 15 호텔, 외식서비스산업의중심 Chú trọng vào ngành công nghiệp khách sạn, dịch vụ ẩm thực nhà hàng 호텔조리과 Khoa Chế biến ẩm thực khách sạn 2 40 K-FOOD 및 SLOW FOOD 중심의조리인 Đầu bếp chế biến, tập trung vào K-Food và Slow food 86 대한민국전문대학소개

89 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 아동보육복지과 Khoa Giáo dục & phúc lợi trẻ em 사회복지과 Khoa Phúc lợi xã hội 아동보육복지현장전문가 Chuyên viên thực tế về giáo dục & phúc lợi trẻ em 21 세기전문사회복지시대의주역 Nhân vật chủ chốt trong thời đại phúc lợi xã hội chuyên nghiệp của thế kỷ 21 보건의료기기과 Khoa Thiết bị y tế & điều dưỡng 2 2 첨단의료기기전문가 Chuyên gia về thiết bị y tế hiện đại 보건 Y tế 보건의료행정과 Khoa Hành chính y tế, điều dưỡng 2 2 병원행정보건행정시스템의전문가 Chuyên gia về hệ thống hành chính y tế, hành chính bệnh viện 보건건강운동관리과 Khoa Quản lý y tế, sức khỏe và vận động 2 5 헬스, 실버케어건강관리전문가 Chuyên gia về chăm sóc sức khỏe, chăm sóc người già 예체능 Nghệ thuật & TDTT 뷰티디자인과 ( 헤어아트, 스킨케어 ) Khoa Thiết kế & làm đẹp (nghệ thuật làm tóc, chăm sóc da) 레저스포츠과 Khoa Thể thao giải trí 젊음과미래, 건강과아름다움의디자인전문가 Chuyên gia thiết kế vẻ đẹp và sức khỏe, sự trẻ đẹp và tương lai 레저스포츠전문가 Chuyên gia về thể thao giải trí 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển ( 토 )~ ( 금 ) (thứ 7) ~ (Thứ 6) 입학신청서제출 Nộp Đơn xin nhập học 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 => 입학 Nộp Đơn xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển à Nhập học 합격자등록 : 02.11( 월 )~02.13( 수 ) Đăng ký sinh viên trúng tuyển: (thứ 2) ~ (thứ 4) 해외소재초, 중, 고등학교교육과정이수자 Người đã hoàn thành quá trình đào tạo tiểu học, THCS, PTTH tại nước ngoài 87

90 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 한국어 Tiếng Hàn 박종식 Park Jong Sik 전화 SĐT jspark@tw.ac.kr 국제교육원 Viện Giáo dục quốc tế 영어, 네팔, 인도, 파키스탄 Tiếng Anh, Nepal, Ấn Độ, Pakistan 알록 Allok 전화 SĐT alok93@tw.ac.kr 베트남 Việt Nam 트란티하이리 Tran Thi Hai Ly 전화 SĐT haily@tw.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá 면제 Miễn - 없음 Không có 홈페이지참조 Tham khảo Trang chủ 토픽 4 급이상장학금지급 Cấp học bổng cho sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên 1,095,000 원 / 학기당 won/ 1 học kỳ 기숙사 (2 인 1 실 ) 또는대학원룸 (3 인 1 실 ) Ký túc xá (2 người/ phòng) hoặc phòng One Room của trường (3 người/ phòng) 학생식당 Nhà ăn sinh viên 개인이용 Sử dụng cá nhân 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 어학연수한국어강의무료 Miễn phí lớp học tiếng Hàn đối với học tiếng. 아르바이트 Việc làm thêm 아르바이트희망자 ( 기준해당자 ) việc làm thêm cho sinh viên có nhu cầu (người đủ tiêu chuẩn) 88 대한민국전문대학소개

91 내용및비용 Nội dung và chi phí 교통편 Phương tiện giao thông 원룸에서대학까지통학버스운영 (1 회 500 원 ) Điều hành xe buýt di chuyển từ One Room tới Trường (1 lần 500 won) 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 한국역사문화체험 1 년 1 회 chương trình trải nghiệm văn hóa, lịch sử Hàn Quốc 1 lần/ 1 năm - 토픽자격증시험접수비 1 회무료 Phí đăng ký thi chứng chỉ TOPIK được miễn phí 1 lần - 1:1 상담멘토및집중관리 Mentor tư vấn và quản lý tập trung 1:1 - 유학생학업후취업및진학로드맵지원 xin việc và lộ trình học lên bậc cao hơn sau khi du học sinh hoàn thành khóa học 89

92 동주대학교 DONGJU COLLEGE TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGJU Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 동주대학교 ( Trường Cao đẳng Dongju 부산광역시소재 ( 설립연도 : 1978 년 ) Tại Thành phố Busan (Năm thành lập: năm 1978) 3,176 여명 người 3 명 ( 중국, 일본 ) 3 người (Trung Quốc, Nhật Bản) ~ 2018 교육부특성화전문대학우수대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng xuất sắc trong các trường Trung cấp chuyên biệt hóa của Bộ Giáo dục năm 2014~ ~ 교육부산학협력선도전문대학육성사업 LINC+ 사업선정 Được lựa chọn vào Dự án LINC+ - dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng dẫn đầu về hợp tác giữa công nghiệp & Trường đại học của Bộ Giáo dục năm Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문 Nhân văn 호텔관광과 Khoa Khách sạn & du lịch 항공운항과, Khoa Điều hành hàng không 이벤트연출과 Khoa Diễn xuất sự kiện 2 2 < 공통사항 > <Điểm chung> 유학생특별장학금지급 Cấp học bổng đặc biệt cho du học sinh - 성적장학금및교내근로장학금지급 Cấp học bổng về thành tích học tập và cấp học bổng làm việc trong trường 90 대한민국전문대학소개

93 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 호텔외식조리전공 Chuyên ngành chế biến ẩm thực khách sạn, nhà hàng 2 2 자연과학 Khoa học tự nhiên 공학 Kỹ thuật 호텔제과제빵전공 Chuyên ngành khách sạn, bánh kẹo & làm bánh mì 미용계열 ( 헤어디자인, 피부미용, 메이크업 ) Khối ngành thẩm mỹ (thiết kế tóc, làm đẹp da, trang điểm) 자동차 기계과 Khoa Ô tô, máy móc < 공통사항 > <Điểm chung> - 유학생특별장학금지급 Cấp học bổng đặc biệt cho du học sinh - 성적장학금및교내근로장학금지급 Cấp học bổng về thành tích học tập và cấp học bổng làm việc trong trường 예체능 Nghệ thuật & TDTT 광고시각디자인과 Khoa Thiết kế quảng cáo & thị giác 패션디자인과 Khoa Thiết kế thời trang 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 담당자개별연락 ( ) Liên hệ riêng tới người phụ trách ( ) 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp Đơn xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - 최저 TOPIK 기준 3 급 Tiêu chuẩn TOPIK tối thiểu cấp 3 trở lên 91

94 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm Giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung Steve Ma 최수연 Choi Soo Yeon 전화 SĐT hongilma@yahoo.com 전화 SĐT dongjuglobal@dongju.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá 학생식당 Nhà ăn sinh viên 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn ( 최초 1 회납부 ) 562,900 원 (2018 학년도기준 ) (Nộp 1 lần ban đầu) won (năm học 2018) ( 학기당 ) 2,770,000 원 ~3,105,000 원 (2018 학년도기준 ) (Mỗi học kỳ) won ~ won (năm học 2018) ( 학기당 ) 500,000 원장학금, 개인부담비용제외한기숙사비지원 (Mỗi học kỳ) học bổng won, hỗ trợ phí ký túc xá ngoài các chi phí cá nhân phải đóng. 여학생 (2 인실 ) 470,000 원 / (4 인실 ) 380,000 원 <1 학기기준 > Sinh viên nữ (phòng 2 người) won/ (Phòng 4 người) won < 1 học kỳ> 남학생 (2 인실 ) 510,000 원 / (3 인실 ) 460,000 원 / (4 인실 ) 380,000 원 <1 학기기준 > Sinh viên nam (Phòng 2 người) won / (Phòng 3 người) won / (Phòng 4 người) won < 1 học kỳ> ( 조식, 석식중택 1) 3,000 원 <1 식기준 > (chọn 1 trong các bữa sáng, bữa tối) won <1 bữa> ( 조식, 석식 ) 5,900 원 <2 식기준 > (bữa sáng, bữa tối) won <2 bữa> 한국어어학당미운영 Chưa tổ chức Trung tâm tiếng Hàn 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 92 대한민국전문대학소개

95 내용및비용 Nội dung và chi phí 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 ( 정기상담 ) Tổ chức chương trình mentor (tư vấn định kỳ) - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt 유학생특성화학과 Khoa chuyên biệt dành cho du học sinh 학교홍보 Quảng bá về trường 미용계열특화프로그램운영계획 Kế hoạch tổ chức chương trình chuyên biệt cho khối ngành thẩm mỹ 수요에따른교육과정운영예정 Dự kiến tổ chức khóa đào tạo theo nhu cầu 전국최초의미용계열및교육과정수출준비 ( 안 ) Khối ngành thẩm mỹ đầu tiên trên toàn quốc và chuẩn bị xuất khẩu khóa đào tạo (đề án) 93

96 백석문화대학교 BAEKSEOK CULTURE UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA BAEKSEOK Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 백석문화대학교 ( Trường Đại học Văn hóa BaekSeok 충청남도천안시소재 ( 설립연도 : 1993 년 ) Tại thành phố Cheonan, tỉnh Chungcheongnam (Năm thành lập: năm 1993) 5500 여명 Khoảng người 12 명 ( 키르기스스탄, 중국, 대만 ) 12 người (Kyrgyzstan, Trung Quốc, Đài Loan) 특성화전문대학육성사업계속지원대학선정 ( 교육부 ) Được lựa chọn là Trường cao đẳng hỗ trợ liên tục cho Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa năm 2017 (Bộ Giáo dục) 특성화전문대학육성사업매우우수대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng vô cùng xuất sắc trong Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa năm 대학구조개혁평가최우수 (A) 등급선정 Được lựa chọn cấp Xuất sắc nhất (A) về đánh giá đổi mới cơ cấu Trường cao đẳng năm 2015 Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 외식산업학부 Khoa công nghiệp ẩm thực nhà hàng 2 00 명 00 người 호텔외식조리, 외식경영, 제과제빵, 커피바리스타, 명품한식조리전공 Chuyên ngành chế biến ẩm thực nhà hàng, khách sạn, Kinh doanh ẩm thực nhà hàng, làm bánh kẹo, bánh mì, nhân viên pha chế cà phê, chế biến ẩm thực cao cấp 94 대한민국전문대학소개

97 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 글로벌외식관광학부 Khoa Du lịch & ẩm thực nhà hàng toàn cầu 2 00 명 00 người 년개설된전국최초해외취업특성화학부 Khoa chuyên biệt hóa xin việc tại nước ngoài đầu tiên trên toàn quốc được thành lập vào năm 년현재단일학부로전국최다해외취업자배출 Là khoa duy nhất mà tính tới năm 2016, khoa đào tạo ra trường những sinh viên xin việc tại nước ngoài nhiều nhất trên toàn quốc 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) 우편, 방문접수 Tiếp nhận qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp Đơn xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên -TOPIK 3 급이상 ( 예체능계열 2 급 ) TOPIK cấp 3 trở lên (cấp 2 đối với khối ngành Nghệ thuật & TDTT) Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 영어 Tiếng Anh 정빛나 Jang Bit Na 전화 SĐT kaal13@bu.ac.kr 국제교류처 Phòng Giao lưu quốc tế 중국어 Tiếng Trung 김보라 Kim Bo Ra 전화 SĐT kimbora1004@bu.ac.kr 베트남어 Tiếng Việt 부이휘반 Bùi Huy Văn 전화 SĐT buivan@bu.ac.kr 95

98 Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá 학생식당 Nhà ăn sinhviên 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 아르바이트 Việc làm them 교통편 Phương tiện giao thông ( 최초 1 회납부 ) 2019 학년도면제 (Nộp 1 lần ban đầu) Miễn cho năm học 2019 ( 학기당 ) 3,000,000 원 ~3,700,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생 50% 입학장학금지급, 성적및토픽우수자추가장학금지급 Cấp học bổng nhập học 50% cho du học sinh, cấp thêm học bổng đối với sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc (4 인실 ) 600,000 원 < 한학기기준 > (Phòng 4 người) won <Tính trên 1 kỳ> 4,500 원 <1 식기준 > won (1 bữa) 개강시기 Thời điểm khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo Tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 5 월중 Trong tháng 5 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 11 월중 Trong tháng 주 10 tuần 등록금 + 문화체험 + 기숙사 (2 학기기준 ) : 3,050,000 원 Học phí + trải nghiệm văn hóa + ký túc xá (2 học kỳ): won 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội làm việc trong trường cho sinh viên đối với sinh viên xuất sắc 학교셔틀버스운행 Điều hành xe buýt trung chuyển của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 한국재학생과언어교환프로그램운영 Tổ chức chương trình trao đổi ngôn ngữ với sinh viên Hàn Quốc đang theo học - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa và giáo dục về văn hóa toàn cầu 96 대한민국전문대학소개

99 부산여자대학교 BUSAN WOMEN S COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG NỮ SINH BUSAN Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 부산여자대학교 ( Trường Cao đẳng nữ sinh Busan ( 부산광역시소재 ( 설립연도 : 1971 년 ) Tại thành phố Busan (Năm thành lập: năm 1971) 2,877 명 người 11 명 ( 일본, 중국, 몽골, 러시아, 타지키스탄 ) 11 người (Nhật bản, Trung Quốc, Mông Cổ, Nga, Tajikistan) 50 개의외국대학과의 MOU 체결 Ký kết MOU với 50 trường cao đẳng tại nước ngoài Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 항공운항과 Khoa Vận hành hàng không 3 0 명 0 người 항공서비스인력양성 Bồi dưỡng nhân lực về dịch vụ hàng không 인문사회 Xã hội nhân văn 호텔경영전공 Chuyên ngành Kinh doanh khách sạn 2 0 명 0 người 30 년전통의호텔사관학교의명성, 호텔리어양성 Bồi dưỡng các chuyên viên khách sạn, danh tính của Trường đào tạo chuyên viên khách sạn có truyền thống 30 năm 호텔카지노딜러 Nhân viên chia bài Casino khách sạn 2 0 명 0 người 카지노산업에필요한최고의에이스딜러를양성 Bồi dưỡng nhân viên chia bài hàng đầu, cần cho ngành công nghiệp Casino 97

100 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 바리스타전공 Chuyên ngành pha chế cà phê 2 0 명 0 người 전국최초로신설된바리스타양성학과 Là khoa bồi dưỡng nhân viên pha chế cà phê được thành lập đầu tiên trong cả nước 인문사회 Xã hội nhân văn 웨딩플래너전공 Chuyên ngành Wedding planner 호텔외식조리과 Khoa Chế biến khách sạn & ẩm thực nhà hàng 명 0 người 0 명 0 người 웨딩플래닝, 웨딩이벤트, 결혼식진행등웨딩전문인양성 Đào tạo chuyên gia về đám cưới như lên kế hoạch đám cưới, tổ chức sự kiện cho đám cưới, thực hiện đám cưới v.v.v 창의력과조리실력배양으로조리전문가를양성 Bồi dưỡng các chuyên gia chế biến bằng cách nâng cao năng lực chế biến & năng lực sáng tạo 호텔제과제빵과 Khoa Làm bánh kẹo, bánh mì khách sạn 2 0 명 0 nguòi 부산최초로설립된제과제빵전공학과 Khoa làm bánh được thành lập đầu tiên tại Busan 자연과학 Khoa học tự nhiên 미용과 Khoa Thẩm mỹ 2 0 명 0 người NCS 기반현장실무중심의여성전문미용인양성 Bồi dưỡng chuyên viên thẩm mỹ chuyên nghiệp dành cho nữ giới, lấy trọng tâm là nghiệp vụ thực tế trên cơ sở NCS 예체능 Nghệ thuật & TDTT 유아체육무용과 Khoa Thể dục & múa dành cho trẻ nhỏ 3 0 명 0 người 전국유일의유아체육 무용교사를양성 Bồi dưỡng giảng viên múa, thể dục trẻ nhỏ duy nhất trên toàn quốc 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học - 수시 1 차 ~ 수시 2 차 ~ Tuyển sinh thường xuyên lần 1 từ ~ , tuyển sinh thường xuyên lần 2 từ ~ 정시 ~ Tuyển sinh định kỳ ~ 홈페이지 ( 에서온라인접수, 담당자연락 Tiếp nhận online tại trang chủ ( liên hệ với người phụ trách 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 98 대한민국전문대학소개

101 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 외국고등학교를졸업한자 Người đã tốt nghiệp PTTH tại nước ngoài * 외국학교재학기간은고등학교재학기간을포함하여 2 년 (4 학기 ) 이상이수하여야함 Thời gian theo học tại trường ở nước ngoài phải hoàn thành từ 2 năm (4 học kì) trở lên, bao gồm cả thời gian theo học tại trường PTTH. Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 대외교류센터 Trung tâm giao lưu đối ngoại 영어 Tiếng Anh 강명지 Kang Myeong Ji 전화 SĐT pwc3147@bwc.ac.kr 입학홍보처 Phòng Quảng bá nhập học 영어 Tiếng Anh 김태영 Kim Tae Young 전화 SĐT hongbo32@bwc.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - - ( 최초 1 회납부 ) 439,200 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,900,000 원 ~ 5,000,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생 ( 외국인전형 ) 30% 장학금지급, 그외외국인학생현금 50 만원지급 Cấp học bổng 30% cho du học sinh (tuyển sinh dành riêng cho du học sinh), ngoài ra cấp 500 nghìn won bằng tiền mặt cho du học sinh người nước ngoài (2 인실 ) 590,000 원 / (4 인실 ) 390,000 원 < 학기기준 > (Phòng 2 người) won / (Phòng 4 người) won <Tính theo học kỳ> 학생식당 Nhà ăn sinh viên 2,500 원 ~ 3,500 원 <1 식기준 > won ~ won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn - 한국어어학당미운영 Chưa tổ chức Trung tâm tiếng Hàn 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 99

102 내용및비용 Nội dung và chi phí 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường ( 유학생 ) 특성화학과 (Du học sinh) Khoa chuyên biệt hóa 기타학교홍보 Quảng bá khác về trường 관광계열 ( 항공운항과, 호텔경영전공, 호텔카지노딜러전공, 바리스타전공, 웨딩플래너전공, 호텔외식조리과, 호텔제과제빵과 ) Khối ngành du lịch (Khoa Điều hành hàng không, Khoa Kinh doanh khách sạn, Khoa nhân viên chia bài trong casino khách sạn, Chuyên ngành pha chế cà phê, Chuyên ngành Wedding planner, Khoa chế biến ẩm thực khách sạn & nhà hàng, Khoa làm bánh kẹo, bánh mì trong khách sạn) 미국, 일본, 중국외총 10 개국가의총 50 개대학과 MOU 체결과교류를통해다양한문화를이해하며, 학생과교수들이서로참여하여얻은국제화경험을교육, 연구, 졸업후진로와연계될수있는 실질적인국제화 ' 를지향합니다. Định hướng tới Quốc tế hóa một cách thực chất có thể kết nối với con đường tương lai sau khi đào tạo, nghiên cứu những kinh nghiệm quốc tế hóa đạt được qua quá trình hiểu biết về nhiều nền văn hóa đa dạng thông qua mối giao lưu và ký kết MOU với tổng số 50 trường cao đẳng tại 10 quốc gia trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc v.v.v mà sinh viên & giảng viên cùng tham gia. 100 대한민국전문대학소개

103 부천대학교 BUCHEON UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 부천대학교 ( Trường Đại học Bucheon ( 경기도부천시 ( 설립연도 : 1958 년 ) Thành phố Bucheon, Tỉnh Gyeonggi (Năm thành lập: năm 1958) 7,456 여명 (2017 년공시정보기준 ) người (dựa trên Thông tin công bố năm 2017) 194 명 ( 베트남, 중국, 일본, 몽골, 우즈베키스탄, 이집트, 러시아 ) 194 người (Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Uzbekistan, Ai Cập, Nga) ~2020 교육국제화역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng đạt chứng nhận năng lực Quốc tế hóa đào tạo năm 2017 ~ KS-SQI( 한국서비스품질지수 ) 전문대학 ( 경기 / 인천 ) 부분 3 년연속 1 위 Xếp hạng nhất 3 năm liên tục về mảng Trường cao đẳng (Gyeongi/ Incheon) đạt KS-SQI (Chỉ số chất lượng dịch vụ Hàn Quốc) - 국가교육근로장학사업취업연계중점대학 4 년연속선정 Được lựa chọn 4 năm liên tục về Trường Cao đẳng trọng điểm kết nối xin việc trong Dự án học bổng đào tạo & làm việc của Quốc gia. Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 공학 Kỹ thuật 학과명 Tên khoa 건축과 Khoa Kiến trúc 토목과 Khoa Cơ sở hạ tầng 수업연한 Số năm đào tạo 모집인원 Số lượng tuyển sinh tháng 3 tháng 9 학과소개 Giới thiệu Khoa 건축설계, 안전한공간을창조하는건축전문가 Chuyên gia kiến trúc thiết kế kiến trúc, sáng tạo không gian an toàn 토목기술자인재 Kỹ sư về cơ sở hạ tầng 101

104 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 섬유패션비즈니스과 Khoa Dịch vụ may mặc, thời trang 수업연한 Số năm đào tạo 모집인원 Số lượng tuyển sinh tháng 3 tháng 학과소개 Giới thiệu Khoa 글로벌섬유산업분야의전문인재 Nhân tài chuyên môn trong lĩnh vực ngành dệt may toàn cầu 실내건축디자인과 Khoa Thiết kế kiến trúc nội thất 3 3 정보화사회필요한능력을갖춘실내건축디자이너 Nhà thiết kế kiến trúc nội thất được trang bị năng lực cần thiết trong xã hội thông tin hóa 전자과 Khoa Điện tử 첨단전자산업의중견전문기술인 Kỹ sư chuyên môn bậc trung trong ngành công nghiệp điện tử hiện đại 컴퓨터소프트웨어과 Khoa Phần mềm máy tính 3 2 전산시스템 프로그래밍관련소프트웨어전문가 Chuyên gia phần mềm liên quan đến hệ thống điện tử, lập trình 공학 Kỹ thuật 정보통신과 Khoa Thông tin viễn thông 컴퓨터정보보안과 Khoa Bảo mật thông tin máy tính ICT 산업의지속성장을위해네트워크전문가 Chuyên gia mạng lưới bắt kịp sự tăng trưởng liên tục của ngành công nghiệp ICT 컴퓨터정보보안전문가및현장실무자 Kỹ sư hiện trường và chuyên gia bảo mật thông tin máy tính 지능로봇과 Khoa Rôbốt thông minh 3 2 로봇설계및제작전문기술인력 Nhân lực kỹ thuật chuyên môn về thiết kế, sản xuất Rôbốt e- 비즈니스과 Khoa E-business 2 2 최신정보기술과경영이론활용가능한인력 Nhân lực có khả năng sử dụng lý luận kinh doanh và công nghệ thông tin mới nhất 영상 & 게임콘텐츠과 Khoa Nội dung game & hình ảnh 2 2 영상및게임콘텐츠분야의전문가 Chuyên gia trong lĩnh vực hình ảnh và nội dung game 전기과 Khoa Điện 3 10 전기공학이론, 마이크로프로세서, 프로그래밍, 전기 CAD, HMI, 신재생에너지기술인재 Nhân tài kỹ thuật về lý luận kỹ thuật điện, xử lý micro, lập trình, CAD điện, HMI, năng lực tái sinh 인문사회 Xã hội nhân văn 경영과 Khoa Kinh doanh 2 2 국제화 정보화사회에서의창조적인실무경영인 Nhà kinh doanh thực tế một cách sáng tạo trong xã hội quốc tế hóa, thông tin hóa 102 대한민국전문대학소개

105 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 비서사무행정과 Khoa Thư ký, tổng hợp & hành chính 수업연한 Số năm đào tạo 2 2 모집인원 Số lượng tuyển sinh tháng 3 tháng 9 학과소개 Giới thiệu Khoa 컴퓨터및외국어능력개발, 비즈니스매너인력 Phát triển năng lực về máy tính & ngoại ngữ, nhân lực nhà kinh doanh 호텔관광경영과 Khoa Kinh doanh khách sạn, du lịch 관광산업글로벌인재양성을위한실무중심교육 Đào tạo tập trung vào thực tiễn nhằm bồi dưỡng nhân tài toàn cầu trong ngành du lịch 인문사회 Xã hội nhân văn 세무회계과 Khoa Thuế & kế toán 아동복지과 Khoa Phúc lợi trẻ em 항공서비스과 Khoa Dịch vụ hàng không 회계및세무분야의실무능력배양 Đào tạo năng lực thực tế trong lĩnh vực kế toán & thuế 보육교사와사회복지사 Nhà phúc lợi xã hội & giáo viên chăm sóc trẻ em 항공사서비스분야전문서비스인재 Nhân tài dịch vụ chuyên môn trong lĩnh vực dịch vụ Hãng hàng không 식품영양과 Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡng 3 2 식품과영양에관한지도자교육 Đào tạo nhà lãnh đạo về thực phẩm & dinh dưỡng 호텔외식조리과 Khoa Chế biến ẩm thực khách sạn & nhà hàng 외식조리관련전문인력 Nhân lực chuyên môn về chế biến ẩm thực nhà hàng 자연과학 Khoa học tự nhiên 뷰티케어과 Khoa Chăm sóc sức đẹp 헤어디자인전공 Chuyên ngành thiết kế tóc 뷰티디자인전공 Chuyên ngành thiết kế làm đẹp K-beauty 현상에부응하는뷰티전문가 Chuyên gia làm đẹp đáp ứng hiện tượng K-beauty 예체능 Nghệ thuật & TDTT 산업디자인과 Khoa Thiết kế công nghiệp 재활스포츠과 Khoa Thể thao phục hồi 현장중심형실무디자인전문가 Chuyên gia thiết kế nghiệp vụ đặt trọng tâm vào thực tiễn 과학적, 독창적인교육을통해재활스포츠전문가 Chuyên gia thể thao phục hồi thông qua đào tạo một cách khoa học & sáng tạo 103

106 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (9 월 ~12 월 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 9~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 : 6 개학과 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8: 6 khoa) 부천대학교국제교류원방문접수혹은온라인접수 ( Nhận hồ sơ khi nộp trực tiếp tại Viện Giao lưu quốc tế, Trường Đại học Bucheon hoặc nộp trực tuyến ( 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 => 등록금납부 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển à Nộp học phí [ 지원자격 ] [Tư cách ứng tuyển] 1 부모및본인이모두외국인인외국인 Người nước ngoài có cả cha mẹ và bản thân đều là người nước ngoài 2 외국에서정규고등학교졸업 ( 예정 ) 자및법령에의하여동등한학력이있다고인정되는자로부천대학의지원요건에해당하는자 Người đã (dự kiến) tốt nghiệp PTTH chính quy tại nước ngoài và người được chứng nhận là có học lực tương đương theo quy định Pháp luật, người đủ điều kiện ứng tuyển của Trường Đại học Bucheon [ 어학능력요건 ] [Điều kiện về năng lực ngoại ngữ] -TOPIK3 급이상또는 KLPT 3 급이상취득한자 Người đạt chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên hoặc KPLT cấp 3 trở lên - TOPIK 3 급이상에상응하는한국어구사능력을가졌다고판단되는자. Người được nhận định có đủ năng lực sử dụng tiếng Hàn tương ứng với TOPIK cấp 3 trở lên. - 국내 외한국어교육기관에서한국어어학연수과정을 6 개월이상수료한자 Người đã hoàn thành 6 tháng trở lên Khóa đào tạo tiếng Hàn tại Cơ quan đào tạo Tiếng Hàn tại trong và ngoài nước. Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류원 Viện Giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 영어 Tiếng Anh 신송학 Shin Song Hak 최인영 Choi In Young 전화 SĐT bcuoia@bc.ac.kr 전화 SĐT bcuoia@bc.ac.kr 104 대한민국전문대학소개

107 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 중국어 Tiếng Trung 김항수 Kim Hang Soo 전화 SĐT bcuoia@bc.ac.kr 국제교류원 Viện Giao lưu quốc tế 일본어 Tiếng Nhật 야마구치 Yamaguchi 전화 SĐT bcuoia@bc.ac.kr 베트남어 Tiếng Việt 웬티탕란 Nguyễn Thị Thanh Lan 전화 SĐT bcuoia@bc.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí - - ( 최초 1 회납부 ) 750,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 3,131,000 원 ~3,448,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 장학금 Học bổng 유학생 20~30% 장학금지급 Cấp học bổng 20~30% cho du học sinh 기숙사 Ký túc xá (2 인실 ) 250,000 원 / (3 인실 ) 200,000 원 <4 주기준 > (Phòng 2 người) won / (Phòng 3 người) won <tính trên 4 kỳ> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 중식 ) 3,500~4,500 원 / 기숙사내공동주방시설이용 (Bữa trưa) ~ won / Sử dụng thiết bị phòng bếp chung trong ký túc xá 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời điểm khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 등록금 : 1,000,000 원 / 10 주 (1 학기 ) Học phí: won / 10 tuần (1 học kì) 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng 주 10 tuần 105

108 아르바이트 Việc làm thêm 내용및비용 Nội dung và chi phí 우수학생의경우교내근로학생기회및취업추천 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc & giới thiệu việc làm 교통편 Phương tiện giao thông 아침 1 회서울 경기 인천구간셔틀버스운행 ( 본교, 소사캠퍼스 ) Điều hành xe buýt trung chuyển trong khu vực Seoul. Gyeonggi. Incheon mỗi sáng 1 lần (campus chính, Sosa campus) 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 각언어별학생멘토링상담, 문화체험및글로벌문화교육 Tư vấn hướng dẫn cho sinh viên theo các ngôn ngữ, trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu 106 대한민국전문대학소개

109 서일대학교 SEOIL UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOIL Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 서일대학교 ( Trường Đại học Seoil ( 서울특별시소재 ( 설립연도 : 1974 년 ) Tại thành phố Seoul (Năm thành lập: năm 1974) 6,076 여명 người 26 명 ( 베트남, 몽골, 우즈베키스탄, 키르기스스탄 ) 26 người (Việt Nam, Mông Cổ, Uzebekistan, Kyrgystan) 고용노동부 '' 대학창조일자리센터 '' 운영대학으로선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng điều hành Trung tâm việc làm sáng tạo trong Trường Cao đẳng của Bộ Tuyển dụng & lao động năm 년대학정보공시운영협력대학에선정 Được lựa chọn trong các Trường cao đẳng hợp tác điều hành theo Công bố thông tin Trường Cao đẳng năm Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 컴퓨터응용전자과 Khoa Điện tử, ứng dụng máy tính 전기공학과 Khoa Kỹ thuật điện 전자기술, 임베디드시스템, 소프트웨어분야등활용 Sử dụng vào các lĩnh vực như kỹ thuật điện, hệ thống Embeded, phần mềm v.v.v 산업체수요및대외변화를고려한특성화교육방식 Phương thức đào tạo chuyên biệt hóa cân nhắc nhu cầu của ngành và sự thay đổi bên ngoài 107

110 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 정보통신공학과 Khoa Kỹ thuật thông tin viễn thông 3 10 콘텐츠네트워크서비스및무선데이터통신서비스 Dịch vụ mạng lưới về nội dung & dịch vụ viễn thông dữ liệu không dây 소프트웨어공학과 Khoa Kỹ thuật phần mềm 3 10 현장중심의전문소프트웨어엔지니어등실무위주교육 Đào tạo xoay quanh nghiệp vụ kỹ sư phần mềm chuyên môn đặt trọng tâm vào thực tiễn. 건축공학과 Khoa Kỹ thuật kiến trúc 3 10 전공동아리운영및작품전을통한지도교수제운영 Tổ chức cơ chế giáo sư hướng dẫn thông qua Triển lãm tác phẩm & tổ chức các Câu lạc bộ chuyên ngành 공학 Kỹ thuật 생명화공학과 Khoa Kỹ thuật về sinh mạng 3 10 바이오소재를탐색하는전문인력양성을위한교육 Đào tạo và bồi dưỡng nhân lực chuyên môn tìm kiếm vật liệu sinh học 토목공학과 Khoa Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 2 10 토목분야의설계, 시공및이론교육등습득 Học tập về thiết kế, thi công trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng, đào tạo lý luận v.v.v 스마트기계자동차과 Khoa Ô tô, máy móc thông minh 2 10 자동차정비실무, 부품설계로특성화된실무중점교육 Đào tạo tập trung vào nghiệp vụ thực tiễn được chuyên biệt hóa với nghiệp vụ sửa chữa ô tô, thiết kế phụ tùng 산업경영학과 Khoa Kinh doanh công nghiệp 2 10 마케팅및경영정보시스템의마케팅 /(ERP)/ e-business Marketing & marketing của hệ thống thông tin kinh doanh/ (ERP)/e-Business 비즈니스영어과 Khoa Tiếng Anh kinh doanh 2 10 국제무역과관련된강좌개설 Mở các lớp liên quan tới thương mại quốc tế 인문사회 Xã hội nhân văn 비즈니스일본어과 Khoa Tiếng Nhật kinh doanh 비즈니스중국어과 Khoa Tiếng Trung kinh doanh 문화, 무역, 관광호텔서비스등과연계된특성화전문교육 Đào tạo chuyên môn chuyên biệt hóa liên kết với văn hóa, thương mại, dịch vụ du lịch khách sạn 산동이공대학교등중국현지대학과의자매대학교환학기제 Chế độ học kỳ trao đổi giữa các trường cao đẳng liên kết với Trường cao đẳng tại Trung Quốc như Trường Đại học Kỹ thuật, xã hội Sơn Đông 108 대한민국전문대학소개

111 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자산법률학과 Khoa Pháp luật về tài sản 2 10 자산법률직무에특화된특성화교육 Đào tạo chuyên biệt hóa về nghiệp vụ pháp luật tài sản 인문사회 Xã hội nhân văn 사회복지학과 Khoa Phúc lợi xã hội 세무회계학과 Khoa Thuế & kế toán 사회복지사양성을위한이론교육 Đào tạo lý luận nhằm bồi dưỡng nhân viên phúc lợi xã hội 전산회계, ERP 회계전산프로그램교육 Đào tạo chương trình điện toán về kế toán điện toán, kế toán ERP 미디어출판학과 Khoa Xuất bản truyền thông 2 10 신문방송학및출판편집디자인, 매스미디어교육 Đào tạo truyền thông đại chúng, thiết kế biên tập xuất bản và ngành học báo chí, truyền hình 자연과학 Khoa học tự nhiên 식품영양학과 Khoa Thực phẩm & dinh dưỡng 3 10 단체급식분야및외식산업분야의실무중심교과과정교육 Đào tạo Khóa học theo giáo trình tập trung vào nghiệp vụ thực tế trên lĩnh vực ngành ẩm thực nhà hàng & lĩnh vực cung cấp thực phẩm cho tổ chức 커뮤니케이션디자인학과 Khoa Thiết kế & truyền thông 2 10 웹및어플리케이션디자인인터페이스교육 Đào tạo về giao diện, thiết kế web & ứng dụng điện thoại di động 생활가구디자인과 Khoa Thiết kế đồ đạc sinh hoạt 2 10 Computer Aided Furniture Design 및트렌드추적형시스템교육 Đào tạo Thiết kế đồ đạc có sự hỗ trợ của máy tính & hệ thống theo xu hướng 예체능 Nghệ thuật & TDTT 실내디자인과 Khoa Thiết kế nội thất 2 10 기획, 설계, 시공등다양한분야의전문적인교육병행 Đào tạo chuyên môn song hành trong đa dạng các lĩnh vực như lập kế hoạch, thiết kế, thi công v.v.v 의상과 Khoa Phục trang 2 10 비즈니스패션산업중점교육 Đào tạo trọng điểm về ngành thời trang & kinh doanh 연극영화학과 Khoa Diễn kịch, điện ảnh 2 10 전공융합실습교육 : 연극, 광고영화제작실습교육 Đào tạo thực tập dung hợp về chuyên ngành: đào tạo sáng tác, thực tập về diễn kịch, phim quảng cáo 109

112 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 예체능 Nghệ thuật & TDTT 레저스포츠학과 Khoa Thể thao giải trí VAD 전시디자인학과 Khoa Thiết kế triển lãm VAD 이벤트및기획분야산업분야의전문성교육 Đào tạo năng lực chuyên môn về lĩnh vực công nghiệp, ngành sự kiện & kế hoạch 주문식 + 현장식수업구축 Xây dựng lớp học dưới hình thức theo yêu cầu + theo thực tiễn 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) 방문접수 Trực tiếp tới nộp 지원 => 서류심사 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 3 급이상지원가능 TOPIK cấp 3 trở lên có thể ứng tuyển Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류센터 Trung tâm Giao lưu quốc tế 중국어 Tiếng Trung 영어 Tiếng Anh 유재성 Yoo Jae Seong 안민선 Ahn Min Seon 전화 SĐT @seoil.ac.kr 전화 SĐT korean@seoil.ac.kr 110 대한민국전문대학소개

113 Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng - - ( 최초 1 회납부 ) 676,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,457,000 원 ~3,195,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생수업료 30% 장학금지급, 입학금 50% 장학금지급 ( 본교외국어교육원출신 100% 지급 ), 성적및토픽우수자추가장학금지급 Cấp học bổng 30% học phí dành cho du học sinh, cấp học bổng 50% phí nhập học (cấp 100% đối với sinh viên tốt nghiệp Viện Đào tạo ngoại ngữ của Trường), cấp thêm học bổng cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc 학생식당 Nhà ăn sinh viên 미 Không hỗ trợ 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6월초 Đầu tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월초 Đầu tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12월초 Đầu tháng 주 10 tuần 등록금 (4 학기기준 ) + 기숙사 (2 학기 ) + 보험료 (1 년기준 ) : 5,590,000 원 Học phí (4 học kỳ) + ký túc xá (2 học kỳ) + phí bảo hiểm (1 năm) : won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của Trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc 111

114 수성대학교 SUSEONG COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG SOOSEONG Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường Cao đẳng 수성대학교 ( Trường Cao đẳng Sooseong 대구광역시수성구 ( 설립연도 : 1968 년 ) Quận Sooseong, Thành phố Daegu (Năm thành lập: năm 1968) 5,513 여명 Khoảng người 62 명 ( 베트남, 우즈베키스탄, 스리랑카 ) 62 người (Việt Nam, Uzbekistan, Sri Lanka) 2018 유학생유치관리역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng đạt chứng nhận năng lực về thu hút, quản lý du học sinh năm 고등직업교육품질인증대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng đạt chứng nhận chất lượng giáo dục về nghề nghiệp bậc cao năm LINC+ 사업선정 Được lựa chọn vào Dự án LINC+ năm 2017 Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 법률회계과 Khoa Pháp luật & kế toán 2 5 우리나라유일의법률, 회계융합형전문가 Chuyên gia kết hợp giữa pháp luật, kế toán duy nhất tại Hàn Quốc 공학 Kỹ thuật 드론기계과 Khoa Máy móc Drone 2 5 설계및제작을위한 CAD/CAM 전문가 Chuyên gia CAD/CAM nhằm thiết kế & chế tạo 112 대한민국전문대학소개

115 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 컴퓨터정보과 Khoa Thông tin máy tính 차산업혁명시대를선도할 S/W 전문인력 Nhân lực chuyên môn về phần mềm dẫn đầu thời đại cải cách công nghiệp lần thứ 4 피부건강관리과 Khoa Quản lý sức khỏe về da 2 5 국내최고의취업처와연계, 선취업후진학 / 창업자과정 Khóa chuyển tiếp/ nhà khởi nghiệp sau khi xin việc, liên kết với các đơn vị tuyển dụng hàng đầu trong nước. 자연과학 Khoa học tự nhiên 호텔조리과 Khoa Chế biến ẩm thực khách sạn LINC+ 사업선정, 전통과실력을갖춘취업이강한학과 Là khoa có khả năng xin việc tốt, có thực lực & truyền thống, được lựa chọn vào Dự án LINC+ năm 2017 호텔항공관광과 Khoa Khách sạn, hàng không & du lịch 2 30 글로벌휴먼케어관광전문인 Nhà chuyên môn về du lịch, chăm sóc con người trên toàn cầu 전공심화 Chuyên ngành chuyên sâu 호텔조리과 Khoa Chế biến trong khách sạn 호텔항공관광과 Khoa Khách sạn, hàng không & du lịch 추가 2 년 Thêm 2 năm 00 명 00 người 유학생글로벌장학금지급 Cấp học bổng toàn cầu cho du học sinh 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) 담당자개별연락 Liên hệ riêng với người phụ trách 지원 서류심사 면접 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 113

116 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 외국에서우리나라초 중등교육에상응하는교육과정을전부이수한자 Người đã hoàn thành toàn bộ khóa đào tạo tương ứng với đào tạo tiểu học, THCS & PTTH của Hàn Quốc tại nước ngoài - TOPIK 2 급이상소지자또는이에상응하는한국어능력충족하는자 Người đạt TOPIK cấp 2 trở lên hoặc đáp ứng năng lực tiếng Hàn tương đương Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 영어 Tiếng Anh 김은희 Kim Eun Hee 전화 SĐT 국제교류원 Viện Giao lưu quốc tế 한국어 Tiếng Hàn 영어 Tiếng Anh 윤경돈 Yoon Kyung Don 김현경 Kim Hyun Kyung 전화 SĐT topscience@sc.ac.kr 전화 SĐT 영어 Tiếng Anh 베트남어 Tiếng Việt 박성민 Park Seong Min 전화 SĐT 황투짱 Hoàng Thu Trang 전화 SĐT Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học ( 입학장학금 ) 625,000 원 (Học bổng nhập học) won 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - ( 학기당 ) 2,590,000 원 ~3,175,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생 30% 장학금지급, 성적및토픽우수자추가장학금지급 Cấp học bổng 30% cho du học sinh, cấp thêm học bổng cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc (4 인실 ) 남학생 380,000 원, 여학생 480,000 원 < 한학기기준 > (Phòng 4 người) sinh viên nam won, sinh viên nữ won (tính trên 1 học kỳ) 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 약 3,000 원 / ( 중식 ) 약 3,000 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) khoảng won / (Bữa trưa) khoảng won <1 bữa> 114 대한민국전문대학소개

117 내용및비용 Nội dung và chi phí 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời điểm khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo Tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6 월중 Trong tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12 월중 Trong tháng 주 10 tuần - 수강료 1,700,000 원 (2 학기기준 ) Học phí won (2 học kỳ) - 교외기숙사 1,200,000 원 (2 학기, 6 개월기준 ) Ký túc xá ngoài trường won (2 học kỳ, 6 tháng) - 보험료 + 교재비 200,000 원 (1 년기준 ) Phí bảo hiểm + chi phí giáo trình won (1 năm) 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của Trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 장학제도 Chính sách học bổng - 외국인근로학생장학금지원 học bổng cho sinh viên người nước ngoài làm việc - 전문학사과정 Khóa cử nhân chuyên ngành 1) 글로벌장학금 : 수업료의 30% 지급 ( 한국어능력에따라차등지급 ) 1) Học bổng toàn cầu: cấp 30% học phí (mức học bổng tùy thuộc vào năng lực tiếng Hàn) 2) 역량개발장학금 : TOPIK 급수향상에따라 3 단계차등지급 2) Học bổng phát triển năng lực: Mức học bổng theo 3 mức tùy theo việc cải thiện cấp độ TOPIK - 한국어어학연수과정 Khóa học tiếng Hàn 출석 성적우수장학금, 활동우수학생장학금, TOPIK 성적우수생장학금 Học bổng thành tích học tập xuất sắc & chuyên cần, học bổng dành cho sinh viên xuất sắc trong các hoạt động, học bổng dành cho sinh viên có thành tích TOPIK xuất sắc 한국문화체험 Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc 학기별한국계절문화프로그램실시 ( 교외 ) Thực hiện chương trình văn hóa theo mùa của Hàn Quốc trong từng học kỳ (ngoại khóa) 학습지원 học tập - TOPIK 대비집중반운영무료수강 Tổ chức miễn phí các lớp tập trung ôn thi TOPIK - TOPIK 합격여부및출석률에따른장학금지급 Cấp học bổng tùy thuộc vào việc có đỗ TOPIK hay không và mức độ chuyên cần 115

118 내용및비용 Nội dung và chi phí 활동지원 hoạt động - 내 외국인학생소통프로그램 외국인학생열린한마당 실시학생회운영지원, 글로벌봉사동아리활동지원 Thực hiện Sân chơi mở dành cho du học sinh người nước ngoài, chương trình giao tiếp giữa sinh viên trong nước & du học sinh người nước ngoài các hoạt động của CLB tình nguyện toàn cầu, hỗ trợ tổ chức Hội sinh viên 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 생활지원 sinh hoạt - 각종행정업무지원 ( 비자, 외국인등록증, 통장발급 ) các loại nghiệp vụ hành chính (visa, thẻ cư trú người nước ngoài, cấp sổ ngân hàng) - 애로상황처리시스템운영 Điều hành hệ thống xử lý các vướng mắc - 유학생활적응을위한한국인학생매칭버디프로그램운영 Tổ chức chương trình buddy kết nối với sinh viên người Hàn Quốc để thích ứng với đời sống du học 진로지원 con đường tương lai - 한국어어학연수생대상학과체험프로그램 Chương trình trải nghiệm về Khoa dành cho đối tưnh học tiếng Hàn - 창업대비현장실습지원업체면접및지원서작성지원 phỏng vấn tại các doanh nghiệp hỗ trợ thực tập thực tiễn trước khi khởi nghiệp & hỗ trợ làm Hồ sơ ứng tuyển 116 대한민국전문대학소개

119 신구대학교 SHINGU COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG SHINGU Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 신구대학교 ( Trường Cao đẳng Shingu 경기도성남시소재 ( 설립연도 : 1974 년 ) Tại thành phố Seongnam, tỉnh Gyeonggi (Năm thành lập: năm 1974) 6,500 여명 Khoảng người 3 명 ( 중국, 미국 ) 3 người (Trung Quốc, Mỹ) - 18 년연속교육부우수대학으로선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng xuất sắc của Bộ Giáo dục 18 năm liên tục Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 뷰티케어과 Khoa Chăm sóc làm đẹp 식품영양과 Khoa Thực phẩm & dinh dưỡng NCS 기반실무중심의전문교육 Đào tạo chuyên nghiệp với trọng tâm là nghiệp vụ thực tế trên cơ sở NCS 식품영양분야의전문지식을갖춘건강전문가 Chuyên gia sức khỏe có kiến thức chuyên môn của lĩnh vực thực phẩm & dinh dưỡng 예체능 Nghệ thuật & TDTT 사진영상미디어과 Khoa Nhiếp ảnh, hình ảnh & truyền thông 3 30 첨단영상장비및디지털장비구축, 최신교육환경 Xây dựng trang thiết bị hình ảnh hiện đại & trang thiết bị kỹ thuật số, tạo môi trường đào tạo mới nhất 117

120 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 예체능 Nghệ thuật & TDTT 패션디자인과 Khoa Thiết kế thời trang 3 10 패션산업의전문적인지식과첨단기술습득 Học tập công nghệ hiện đại và kiến thức chuyên môn của ngành thời trang 공학 Kỹ thuật 그래픽아츠과 Khoa Nghệ thuật đồ họa 2 9 그래픽커뮤니케이션, 광고인쇄, 디스플레이인쇄 Trao đổi thông tin đồ họa, in quảng cáo, in chữ nổi 인문사회 Xã hội nhân văn 글로벌호텔관광과 Khoa Khách sạn & du lịch toàn cầu 글로벌경영과 Khoa Kinh doanh toàn cầu 관광및영어를같이학습하는학과 Khoa cùng lúc học về du lịch & tiếng Anh 글로벌경영인양성 Bồi dưỡng các doanh nhân toàn cầu 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển ( 토 ) ~ ( 금 ) Từ (thứ 7) ~ (Thứ 6) 접수기간내본인이직접지원신청서류를지참하여신구대학교글로벌센터로제출 Bản thân trực tiếp mang theo Hồ sơ xin nhập học tới nộp tại Trung tâm Toàn cầu Trường Cao đẳng Shingu trong thời gian tiếp nhận hồ sơ 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 부모가모두외국국적을가진외국인으로서외국에서고등학교를졸업 ( 예정 ) 또는이와동등이상의학력이있다고인정되는자 Người nước ngoài có cha mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài, người đã (dự kiến) tốt nghiệp PTTH tại nước ngoài hoặc được công nhận có học lực tốt nghiệp PTTH trở lên - 한국교육과정평가원에서주최하는 TOPIK 3 급이상자격증소지자 Người có chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên do Viện Đánh giá quá trình đào tạo tiếng Hàn chủ trì. 118 대한민국전문대학소개

121 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 글로벌센터 Trung tâm toàn cầu 영어 Tiếng Anh 중국어 tiếng Trung - 박지혜 Park Ji Hye 윤예슬 Yoon Ye Seul 전화 SĐT sophiapjh@shingu.ac.kr 전화 SĐT ys36@shingu.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 면제 Miễn - ( 최초 1 회납부 ) 80 만원상당의입학금면제 (Nộp 1 lần ban đầu) miễn phí nhập học tương đương 800 nghìn won ( 학기당 ) 2,880,000 원 ~4,150,000 원 ( 각학과별로상이 ) (Mỗi học kỳ) won ~ won (khác nhau tùy theo khoa) 매학기당등록금의 30% 지원 30% học phí theo mỗi học kỳ 기숙사 Ký túc xá (2 인실 ) 290,000 원 / (4 인실 ) 190,000 원 < 한달기준 > (Phòng 2 người) won / (Phòng 4 người) won (1 tháng) 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 중식 ) 3,700 원 / ( 석식 ) 3,700 원 <1 식기준 > (Bữa trưa) won / (Bữa tối) won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6월초 Đầu tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월초 Đầu tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12월초 Đầu tháng 주 10 tuần 등록금 (2 학기 ) + 전형료 + 4 인실기숙사 (6 개월, 보증금포함 ) + 보험료 (1 년 ): 3,610,000 원 Học phí (2 học kỳ) + phí xét duyệt hồ sơ + ký túc xá phòng 4 người (6 tháng, bao gồm cả tiền đặt cọc) + phí bảo hiểm (1 năm) : won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 119

122 내용및비용 Nội dung và chi phí 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của Trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 유학생문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa dành cho du học sinh và giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa 유학생특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa dành cho du học sinh 기타학교홍보 Quảng bá khác về trường IT 관련학과 (NCS 기반기업맞춤형인재매칭교육과정운영 ) Khoa liên quan tới IT (tổ chức khóa đào tạo kết nối các nhân tài theo yêu cầu của doanh nghiệp trên nền tảng NCS) 유학생의수요에따라맞춤형교육과정개설가능 Có thể mở khóa đào tạo theo tùy chọn của du học sinh 국제화프로그램운영, 식물원, 글로벌라운지 Tổ chức chương trình quốc tế hóa, Khu vực toàn cầu, vườn thực vật 기숙사 Ký túc xá 120 대한민국전문대학소개

123 안산대학교 ANSAN UNVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANSAN Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 안산대학교 ( Trường Đại học Ansan ( 경기도안산시소재 ( 설립연도 : 1973 년 ) Tại thành phố Ansan, tỉnh Gyeonggi (Năm thành lập: năm 1973) 4,376 명 người 41 명 ( 영국, 중국, 베트남, 우즈베키스탄, 인도네시아, 네팔, 라오스, 스리랑카 ) 41 người (Anh, Trung Quốc, Việt Nam, Uzbekistan, Indonesia, Nepal, Lào, Sri Lanka) - 특성화전문대학육성사업 (SCK) 선정 Được lựa chọn vào Dự án bồi dưỡng Trường Cao đẳng chuyên biệt hóa (SCK) - 세계적수준의전문대학선정 WCC(World Class College) 2017 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng đạt tiêu chuẩn thế giới WCC (World Class College) năm 년해외진출특화분야우수대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng xuất sắc trong lĩnh vực chuyên biệt đầu tư ra nước ngoài năm Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 뷰티아트과 Khoa nghệ thuật làm đẹp 의료정보과 Khoa thông tiny tế 국제적인감각과현장능력을갖춘뷰티스페셜리스트 Chuyên gia làm đẹp có năng lực thực tiễn và cảm giác mang tính quốc tế 의료와 IT 의융 복합기술의글로컬의료정보전문가 Chuyên gia thông tin Y tế về toàn cầu có kỹ thuật phức hợp giữa công nghệ thông tin và y tế 121

124 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 호텔조리과 Khoa chế biến ẩm thực khách sạn 3 3 글로컬호텔조리전문가 Chuyên gia chế biến ẩm thực khách sạn toàn cầu 보육과 Khoa chăm sóc trẻ em 3 3 보육교사, 평생교육사 Giáo viên trông trẻ, giáo viên đào tạo trọn đời 사회복지과 Khoa Phúc lợi xã hội 3 3 사회복지및보육전문인양성사회복지사, 보육교사 Nhà phúc lợi xã hội đào tạo là các chuyên gia phúc lợi xã hội và chăm sóc trẻ, giáo viên trông trẻ 인문사회 Xã hội toàn cầu 항공관광영어과 Khoa tiếng Anh du lịch hàng không 호텔관광과 Khoa khách sạn và du lịch 현장실무형국제관광리더 Lãnh đạo du lịch quốc tế theo hướng nghiệp vụ thực tiễn 외식업, 관광개발, 글로벌비지니스전문가 Chuyên gia trong nghề chế biến ẩm thực nhà hàng, phát triển du lịch, kinh doanh toàn cầu 금융정보과 Khoa thông tin tín dụng 2 20 금융사무전문가, 금융정보전문가 Chuyên gia tài chính, chuyên gia thông tin tài chính IT 융합비즈니스과 Khoa kinh doanh thương mại kết hợp IT 2 20 창조적인 IT 서비스기획자및개발자 Người phát triển và xây dựng kế hoạch dịch vụ IT mang tính sáng tạo 컴퓨터정보과 Khoa thông tin máy tính 2 20 콘텐츠 S/W 개발자, 정보시스템개발자 Nhà phát triển phần mềm nội dung, nhà phát triển hệ thống thông tin 공학 Kỹ thuật IT 응용보안과 Khoa bảo mật ứng dụng CNTT 디지털정보통신과 Khoa truyền thôngthông tin kỹ thuật số 정보보호전문가및 IT 응용전문가 Chuyên gia bảo mật thông tin & chuyên gia ứng dựng CNTT 전자제품생산기술자, 정보통신기기개발기술자 Chuyên gia kỹ thuật sản xuất hàng điện tử, kỹ sư phát triển thiết bị công nghệ thông tin 멀티미디어디자인과 Khoa thiết kế đa phương tiện 3 20 광고콘텐츠, 디지털, 문화앱콘텐츠제작디자이너 Nhà thiết kế sản xuất nội dung ứng dụng điện thoại, văn hóa, kỹ thuật số, nội dung quảng cáo 122 대한민국전문대학소개

125 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 건축디자인과 Khoa thiết kế kiến trúc 3 20 BIM 건축설계전문가 Chuyên gia thiết kế kiến trúc BIM 예능 Nghệ thuật & TDTT 시각미디어디자인과 Khoa thiết kế truyền thông trực quan D 게임그래픽, 시각, 영상디자이너 Đồ họa GAME 3D, thiết kế trực quan, hình ảnh 전공심화 Chuyên sâu về chuyên ngành 호텔관광학과 Khoa khách sạn & du lịch 추가 2 년 Thêm 2 năm 20 중국어글로벌비지니스전문가 Chuyên gia kinh doanh toàn cầu tiếng Trung 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (18 년 12 월 ~ 19 년 2 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh từ tháng ~ tháng ) 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 1. 부, 모, 학생모두외국국적을가지고있는순수외국인 Người nước ngoài thuần túy có cha mẹ và bản thân đều mang quốc tịch nước ngoài. 2. 외국에서우리나라초 중등교육 (12 면과정 ) 에상응하는정규교육과정을모두이수한자 Người hoàn thành toàn bộ quá trình đào tạo chính quy tương ứng với giáo dục tiểu học, THCS, PTTH của Hàn Quốc tại nước ngoài (quá trình đào tạo 12 năm) 3. 한국어능력시험 (TOPIK) 3 급이상취득자 Người đạt cấp 3 trở lên trong kỳ thi Năng lực tiếng Hàn (TOPIK) * 지원기준 1, 2, 3 모두를충족한자 Người đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn ứng tuyển 1,2,3 123

126 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류문화원 Viện Giao lưu văn hóa quốc tế 중국어 Tiếng Trung 박수완 Park Soo Whan 전화 SĐT xiuwan@ansan.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng - - ( 최초 1 회납부 ) 710,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,750,000 원 ~3,070,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 성적장학금성적차등순지급 Cấp theo thứ hạng thành tích học tập đối với học bổng thành tích học tập 기숙사 Ký túc xá (4 인실 ) 160,000 원 < 한달기준 > (Phòng 4 người) won <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 3,000 원 / ( 중식 ) 3,000 원 ~4,000 원 / ( 석식 ) 3,000 원 ~4,000 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) won / (Bữa trưa) won ~ won / (Bữa tối) won ~ won <1 bữa> 한국어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6월초 Đầu tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월초 Đầu tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12월초 Đầu tháng 주 10 tuần 지원비 + 등록금 + 보험료 (2 학기기준 ) : 2,850,000 원 Chi phí xét tuyển + học phí + phí bảo hiểm (2 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho các sinh viên làm việc trong trường đối với các sinh viên xuất sắc 124 대한민국전문대학소개

127 내용및비용 Nội dung và chi phí 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí trong trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토링, 튜터링프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn), tutor (gia sư) - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업관련안내 토픽특강 Hướng dẫn liên quan đến xin việc Buổi học đặc biệt về TOPIK - 재학생과함께하는다문화교육프로그램 Chương trình đào tạo đa văn hóa cùng với các sinh viên đang theo học Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 학교학습시설 Công trình phục vụ học tập trong trường 학교편의시설 Công trình tiện ích trong trường 학교주변교통시설 Tiện ích giao thông xung quanh Trường 학교주변숙박시설 Công trình phục vụ nghỉ ngơi xung quanh Trường 학교주변문화시설 Công trình văn hóa xung quanh Trường 학교주변병원시설 Công trình bệnh viện xung quanh Trường 강의실, 학과컴퓨터실, 도서관, E-lounge, 행정실 Phòng học, phòng máy tính của khoa, thư viện, E-lounge, phòng hành chính 기숙사, 편의점, 학교식당, 웰니스센터 ( 휘트니스센터 ), Digitalmedia Center, Cinema Click Ký túc xá, Cửa hàng tiện lợi, nhà ăn trong trường, Trung tâm thể dục thể thao (trung tâm rèn luyện sức khỏe), trung tâm truyền thông kỹ thuật số, Cinema click 학교셔틀버스무료운영, 4 호선상록수역도보 10 분거리, 안산시외버스터미널버스 15 분거리 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của Trường, đi bộ 10 phút tới Ga Sangroksu đường tàu số 4, 15 phút đi xe buýt tới Bến xe ngoại tỉnh Ansan 기숙사, 외부숙소 Ký túc xá, nhà trọ bên ngoài 안산역다문화거리인접 Gần con đường đa văn hóa tại Ga Ansan 근로복지공단안산병원도보 15 분 Đi bộ 15 tới Bệnh viện Ansan, Tổng công ty phúc lợi lao động 125

128 연암대학교 YONAM COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG YONAM Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 연암대학교 ( Trường Cao đẳng Yonam ( 충청남도천안시소재 ( 설립연도 : 1974 년 ) Tại thành phố Cheonan, Tỉnh Chungcheongnam (Năm thành lập: năm 1974) 1,111 명 người 2 명 ( 캐나다, 베트남 ) 2 người (Canada, Việt Nam) 특성화사업계속지원대학선정 Tháng : được lựa chọn là Trường Cao đẳng hỗ trợ liên tục trong Dự án chuyên biệt hóa 농대영농창업특성화사업선정 Tháng : được lựa chọn vào Dự án chuyên biệt hóa khởi nghiệp Yeongnong, Trường Nông nghiệp Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 축산계열 Khối ngành chăn nuôi 국제수준의실습농장으로농림축산식품부지정전국대표실습농장운영 Điều hành các nông trại thực tập tiêu biểu trên toàn quốc do Bộ Thực phẩm nông lâm, gia cầm chỉ định như một nông trại thực tập tiêu chuẩn quốc tế - 학사학위전공심화과정 (3,4 학년 ) 운영학과 Khoa tổ chức Khóa chuyên sâu về chuyên ngành cấp học vị cử nhân ( năm 3, 4) 126 대한민국전문대학소개

129 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 자연과학 Khoa học tự nhiên 스마트원예계열 Khối ngành làm vườn thông minh 국내유일의스마트팜전공운영 ( 네덜란드와게닝겐대학과협약 ) Tổ chức chuyên ngành nông trại thông minh duy nhất ở Hàn Quốc (ký Hiệp ước với Đại học Göthening, Hà Lan) - 식물분야에다양한취업처확보, 성적우수자 LG 계열사식물분야취업가능 ( 팜한농과주문식교육과정운영 ) Có thể xin việc trong lĩnh vực thực vật tại các công ty thành viên thuộc tập đoàn LG dành cho các sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, đảm bảo những nơi tuyển dụng đa dạng trong lĩnh vực thực vật ( tổ chức Khóa đào tạo theo yêu cầu với Công ty Farm Hanong) 동물보호계열 Khối ngành bảo vệ động vật 국내애견훈련경기대회에참가하여 22 회의대상및우수상수상 Tham gia Cuộc thi huấn luyện thú cưng trong nước và giành được 22 Giải nhất & giải nhì - 국내최초 SPF 토끼생산실험동물센터및독성연구소운영 Điều hành Trung tâm nghiên cứu độc tính và Trung tâm động vật thử nghiệm nuôi thỏ SPF đầu tiên tại Hàn Quốc 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 홈페이지 ( 를통한온라인접수 Nhận hồ sơ trực tuyến qua trang chủ ( 수시 2 차정원외특별전형원서접수 => 서류심사 => 합격통보 Nhận hồ sơ tuyển sinh đặc biệt ngoài số lượng sinh viên đã quy định trong Đợt tuyển sinh thường xuyên đợt 2 à Xét duyệt hồ sơ à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên -T OPIK 3 급이상 TOPIK cấp 3 trở lên 127

130 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 학생홍보처 Phòng Quảng bá sinh viên 영어 Tiếng Anh 조장훈 Cho Chang Hyun 전화 SĐT jhcho@yonam.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng ( 최초 1 회납부 ) 575,890 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 3,050,000 원 (Mỗi học kỳ) won 유학생등록금전액장학금지급 ( 입학금포함 ) Cấp học bổng toàn phần học phí cho du học sinh (bao gồm phí nhập học) 기숙사 Ký túc xá 미 Không hỗ trợ (2 인실 ) 600,000 원 <1 학기기준 > (Phòng 2 người) won <1 học kỳ> 학생식당 Nhà ăn sinh viên 아르바이트 Việc làm thêm 미 Chưa hỗ trợ ( 자율식 ) 3,200 원 <1 식기준 > (Tự do) won <1 bữa> 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho các sinh viên làm việc trong trường đối với các sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của trường 128 대한민국전문대학소개

131 영남이공대학교 YEUNGNAM UNIVERSITY COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG YEONGNAM Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 영남이공대학교 ( Trường Cao đẳng Yeongnam ( 대구광역시소재 ( 설립연도 : 1968 년 ) Tại thành phố Daegu (Năm thành lập: năm 1968) 5,600 여명 Khoảng người 166 명 ( 베트남, 중국, 우즈베키스탄, 미얀마, 잠비아 ) 166 sinh viên (Việt Nam, Trung Quốc, Uzbekistan, Myanmar, Zambia) 유학생유치관리역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng đạt chứng nhận năng lực thu hút, quản lý du học sinh năm WCC 대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng WCC năm 청년해외진출대학사업선정 Được lựa chọn vào Dự án Trường cao đẳng đầu tư ra nước ngoài của thanh niên Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 기계계열 Khối ngành máy móc 2 00 명 00 người - 성적우수장학금, 학업장려장학금, 산업체장학금지급 Cấp học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc, học bổng khuyến khích học tập, học bổng của doanh nghiệp sản xuất - 주간과정 4 년제기계공학학사학위과정운영 Tổ chức khóa đào tạo cấp học vị cử nhân ngành kỹ sư máy móc hệ 4 năm, khóa đào tạo ban ngày 129

132 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 전자정보계열 Khối ngành Thông tin điện tử 2 00 명 00 người 반도체 메카트로닉스 정보통신산업최고수준산업체취업 Xin việc tại các doanh nghiệp sản xuất tốt nhất trong lĩnh vực chất bán dẫn Cơ điện tử Thông tin & viễn thông 컴퓨터정보과 Khoa thông tin máy tính 3 00 명 00 người 일본 IT 취업반운영 Tổ chức Lớp xin việc CNTT tại Nhật Bản 자연과학 Khoa học tự nhiên 뷰티스쿨 Trường dạy làm đẹp 식음료조리계열 Khối ngành chế biến thực phẩm và đồ uống 명 00 người 00 명 00 người - 박승철헤어전공, 스킨케어전공 Chuyên ngành làm tóc Park Seung Chul, chuyên ngành chăm sóc da - 프로페셔널실습교육진행 Tiến hành đào tạo thực tập chuyên nghiệp 식품영양전공, 조리전공 Chuyên ngành dinh dưỡng thực phẩm, chuyên ngành chế biến 예체능 Nghệ thuật & TDTT 패션디자인 & 마케팅과 Khoa thiết kế thời trang và maketing 2 00 명 00 người 패션디자인전공, 패션마케팅전공 Chuyên ngành thiết kế thời trang, chuyên ngành Marketing thời trang 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 7~8) 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách 지원 서류심사 면접심사 합격통보 등록금납입 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển à Nộp học phí - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 3 급이상 TOPIK cấp 3 trở lên 130 대한민국전문대학소개

133 Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제협력팀 Phòng Hợp tác quốc tế 영어 Tiếng Anh 변용주 Byun Yong Joo 전화 SĐT yjb@ync.ac.kr 국제협력팀 Phòng Hợp tác quốc tế 중국어 Tiếng Trung 최고운 Choi Go Eun 전화 SĐT penguiness@ync.ac.kr 국제협력팀 Phòng Hợp tác quốc tế 베트남어 Tiếng Việt 부이티또런 Bùi Thị Tố Lan 전화 SĐT tolanybvn@ync.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng - - ( 최초 1 회납부 ) 740,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,652,000~3,139,000 (Mỗi học kỳ) won ~ won 입학학기 (TOPIK) 성적장학금지급, 두번째학기부터는평점장학금지급 Cấp học bổng theo thành tích của học kỳ nhập học (TOPIK), cấp học bổng theo điểm trung bình từ học kỳ thứ 2 trở đi 입학학기 : Học kỳ nhập học: - TOPIK 2, 3급 : 수업료 50%, 4급 : 60%, 5급 : 70%, 6급 : 100% 장학금지원 học bổng cho TOPIK cấp 2,3: 50% học phí, cấp 4: 60%, cấp 5: 70%, cấp 6: 100% 평점 Điểm trung bình 장학금지급비율 Mức cấp học bổng 비고 Ghi chú ,20 ~ 4,50 수업료의 100% 100% học phí ,00 ~ 4,19 수업료의 70% 70% học phí ,70 ~ 3,99 수업료의 60% 60% học phí ,00 ~ 3,69 수업료의 50% 50% học phí ,50 ~ 2,99 두번째학기부터 Từ học kỳ thứ 2 수업료의 30% 30% học phí 131

134 내용및비용 Nội dung và chi phí 기숙사 Ký túc xá (2 인실 ) 160,000 원 / (4 인실 ) 150,000 원 < 한달기준 > (Phòng 2 người) won / (Phòng 4 người) won <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 3,500 원 / ( 중식 ) 3,500 원 / ( 석식 ) 3,500 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) won / (Bữa trưa) won / (Bữa tối) won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6월초 Đầu tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월초 Đầu tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12월초 Đầu tháng 주 10 tuần 등록금 + 기숙사 + 보험료 (4 학기기준 ) : 6,200,000 원 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (4 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로장학생선발 Chọn các sinh viên nhận học bổng, xuất sắc làm việc trong trường 교통편 Phương tiện giao thông 등교셔틀버스무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa 학교홈페이지 Trang chủ của Trường 카지노 &Surveillance 과, 뷰티스쿨 ( 박승철헤어전공 ) Khoa Casino & Surveillance, Trường làm đẹp (Chuyên ngành làm tóc Park Seung Chul) ic.ync.ac.kr 132 대한민국전문대학소개

135 영진전문대학교 YEUNGJIN COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG YEONGJIN Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 영진전문대학교 ( Trường Cao đẳng Yeongjin ( 대구광역시북구 ( 설립연도 : 1977 년 ) Quận Buk, Thành phố Daegu (Năm thành lập: năm 1977) 8,000 여명 Khoảng người 400 여명 ( 폴란드, 우즈베키스탄, 러시아, 인도네시아, 중국, 베트남, 일본 ) Khoảng 400 người (Ba Lan, Uzbekistan, Nga, Indonexia, Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản) 유학생유치관리역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng đạt chứng nhận năng lực thu hút, quản lý du học sinh năm NCS 기반주문식교육 Đào tạo theo yêu cầu trên cơ sở NCS - 한국에서가장존경받는기업 ( 대학 ) 6 년연속전국 1 위 Xếp hạng nhất toàn quốc 6 năm liên tục về Doanh nghiệp (Trường Đại học) được tôn kính nhất tại Hàn Quốc. Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 컴퓨터정보계열 Khối ngành máy tính và thông tin 컴퓨터응용기계계열 Khối ngành máy móc ứng dụng máy tính 명 00 người 00 명 00 người 4 년제학사학위운영 Tổ chức đào tạo học vị cử nhân hệ 4 năm 국제학사학위과정 Khóa học vị cử nhân quốc tế 우수한실험실습실구축 Xây dựng phòng thực tập thí nghiệm vượt trội 유니테크사업선정 Lựa chọn công nghiệp UNITECH 133

136 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 전자정보통신계열 Khối ngành Thông tin điện tử 2 00 명 00 người 대학내대기업취업률 1 위 Hạng nhất về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các tập đoàn lớn 대기업과주문식협약반운영 Tổ chức Lớp hiệp ước theo thỏa thuận đào tạo với các tập đoàn lớn 공학 Kỹ thuật 신재생에너지전기계열 Khối ngành Năng lượng tái tạo 2 00 명 00 người 다양한전기분야인력양성 Đào tạo nhân lực trong đa dạng các lĩnh vực về điện 공기업산학협력체결 Ký kết hợp tác công nghiệp & trường đại học với các doanh nghiệp nhà nước 건축인테리어디자인계열 Khối ngành Thiết kế nội thất kiến trúc 2 00 명 00 người 주문식협약반운영 Tổ chức các lớp dựa trên ký kết hiệp ước đào tạo 화려한공모전수상실적 Thành tích rực rỡ, nhận Giải thưởng trong nhiều triển lãm 스마트경영계열 Khối ngành kinh doanh thông minh 2 00 명 00 người 국내외 4 년제무시험편입학 Học chuyển tiếp hệ 4 năm trong và ngoài nước không qua thi 금융전문인력양성 Đào tạo chuyên gia tài chính 자연과학 Khoa học tự nhiên 국제관광조리계열 Khối ngành chế biến & du lịch quốc tế 2 00 명 00 người 해외학기제운영 ( 일본 ) Tổ chức hệ học kỳ tại nước ngoài (Nhật Bản) 국내외항공사, 호텔취업최다 Các hãng hàng không trong & ngoài nước, làm việc nhiều nhất tại các khách sạn 예체능 Nghệ thuật & TDTT 콘텐츠디자인과 Khoa Thiết kế nội dung 2 00 명 00 người 전문대학전국최우수학과선정 Được chọn là khoa tốt nhất trong các trường cao đẳng trên toàn quốc 공모전입상최다 Nhận nhiều giải thưởng nhất tại các triển lãm 인문사회 Xã hội nhân văn 사회복지과 Khoa phúc lợi xã hội 2 00 명 00 người 전문대학전국최우수학과선정 Được chọn là khoa tốt nhất trong các trường cao đẳng trên toàn quốc 첨단실습실구축 Xây dựng phòng thực tập tiên tiến 134 대한민국전문대학소개

137 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 1 학기입학 (11~12 월중모집 ), 2 학기입학 (7~8 월중모집 ) Nhập học học kỳ 1 (Tuyển sinh trong tháng 11~12), nhập học học kỳ 2 (tuyển sinh trong tháng 7~8) 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách 입학신청서제출 Nộp Đơn xin nhập học 유학생입학절차 Quy trình nhập học đối với du học sinh 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 => 입학 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển à Nhập học - 해외소재초, 중, 고등학교교육과정이수자 Người đã hoàn thành quá trình đào tạo bậc tiểu học, THCS, PTTH tại nước ngoài - 부모가모두외국인인외국인 Người nước ngoài có cha mẹ đều là người nước ngoài - TOPIK 3 이상 TOPIK cấp 3 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류팀 Phòng Giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 임효빈 Lim Hyo Bin 전화 SĐT bin15@yjc.ac.kr 중국팀 Nhóm Trung Quốc 중국어 Tiếng Trung 김종옥 Kim Jong Ok 전화 SĐT kimjo@yjc.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí - - 외국인유학생입학금면제 ( 자매학교출신 ) Miễn phí nhập học cho du học sinh người nước ngoài (sinh viên đến từ những trường liên kết) ( 학기당 ) 2,876,000 원 ~ 3,201,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 135

138 내용및비용 Nội dung và chi phí 장학금 Học bổng 성적장학금및각종장학혜택 Học bổng theo thành tích học tập và các loại học bổng ưu đãi 기숙사 Ký túc xá 580,000 원 ~750,000 원 / 학기 ( 기숙사별상이 ) won ~ won/ học kỳ (khác nhau tùy theo ký túc xá) 방학기간별도, 공과금별도, 기숙사식비별도 Trong kỳ nghỉ tính riêng, các loại thuế phí tính riêng, tiền ăn trong ký túc xá tính riêng 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식, 중식, 석식 ) 3,500 원 ~ 5,500 원 <1 식기준 > (bữa sáng, bữa trưa, bữa tối) won ~ won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 1 학기 Học kỳ 1 5 월초 Đầu tháng 5 10 주 10 tuần 2 학기 Học kỳ 2 7 월초 Đầu tháng 7 10 주 10 tuần 1 학기 (10 주 ) 1,000,000 원 1 học kỳ (10 tuần) won 3 학기 Học kỳ 3 10 월초 Đầu tháng 주 10 tuần 4 학기 Học kỳ 4 12 월초 Đầu tháng 주 10 tuần 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로및아르바이트기회 Đem lại cơ hội cho sinh viên làm việc trong trường đối với sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của Trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn) - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 유학생상담센터운영 Tổ chức Trung tâm tư vấn dành cho du học sinh 136 대한민국전문대학소개

139 Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 입도선매전형 Hình thức bán lúa non 대구경북영어마을 Làng tiếng Anh Gyeongbuk, Daegu 잠재력높은우수한인재를등록금부터기숙사비등을전액지원하고, 소수정예화된사관학교식몰입교육과특화된교육과정을통하여국내대기업및해외선진국취업까지지원해주는영진전문대학교만의혁신적인개인맞춤형인재선발시스템 Là hệ thống tuyển chọn nhân tài theo tùy chọn cá nhân mang tính cách tân của riêng Trường Cao đẳng Yeongjin, hỗ trợ toàn phần từ học phí cho đến phí ký túc xá cho các nhân tài xuất sắc có tiềm năng cao và hỗ trợ xin việc tại các tập đoàn lớn trong nước cũng như tại các nước phát triển trên thế giới nhờ quy trình đào tạo được chuyên biệt hóa và việc đào tạo tập trung theo hình thức trường đào tạo chuyên viên số lượng ít nhưng chắt lọc tinh hoa. 영어마을프로그램을개발하였으며효과적인영어교육을실시 Phát triển chương trình Làng tiếng Anh và thực hiện đào tạo Tiếng anh hiệu quả 해외무시험편입학 Học chuyển tiếp không cần thi tại nước ngoài 국가명 Tên quốc gia 미국 Mỹ 일본 Nhật Bản 중국 Trung Quốc 대학명 Tên trường 위스콘신대학교, 퍼듀대학교 Trường Đại học Winsconsin, Trường Đại học Purdue 벳부대학교, 바이코대학교, 아시야대학교, 쿠루메공업대학교 Trường Đại học Beppy, Trường Đại học Baiko, Trường Đại học Asiya, Trường Đại học công nghiệp Gurume 북경외국어대학교, 상해사범대학교, 서남재경대학교, 천진대학교 Trường Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh, Trường Đại học Sư phạm Thượng Hải, Trường Đại học Tài chính Tây Nam, Trường Đại học Thiên Tân 해외취업 Xin việc tại nước ngoài NCS 기반주문식교육 Đào tạo theo yêu cầu trên cơ sở NCS 해외취업전국 1 위 [2018 년교육부발표 ] Xếp hạng nhất toàn quốc về xin việc tại nước ngoài [Bộ Giáo dục công bố năm 2018] NCS 능력단위를도입한맞춤형주문식교육제도로써학생들이졸업후진출할산업체로부터교육내용과소요인력을미리주문받아가르치는교육방식으로영진전문대학교가최초로창안한제도 Là chế độ đào tạo theo yêu cầu có đưa vào đơn vị năng lực NCS, đây là chế độ do Trường Cao đẳng Yeongjin sáng tạo đầu tiên, dưới hình thức nhận yêu cầu đào tạo về nhân lực cần thiết từ trước và nội dung đào tạo từ các doanh nghiệp sản xuất mà sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ xin việc để giảng dạy. 137

140 울산과학대학교 ULSAN COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHOA HỌC ULSAN Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 울산과학대학교 ( Trường Cao đẳng Khoa học Ulsan ( 울산광역시소재 ( 설립연도 : 1973 년 ) Thành phố Ulsan (Năm thành lập: năm 1973) 4,369 명 người 22 명 ( 우즈베키스탄, 카자흐스탄, 러시아, 베트남, 일본 ) 22 người (Uzebekistan, Kazakhstan, Nga, Việt Nam, Nhật Bản) 년 3 월 ~2021 년 2 월교육국제화역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng đạt chứng nhận Năng lực quốc tế hóa giáo dục từ tháng ~ s 년부터 7 년연속 World Class College 선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng đạt tiêu chuẩn thế giới 7 năm liên tục từ năm 세계최고의조선및해양플랜트기업현대중공업그룹지원 Tập đoàn Công nghiệp nặng Hyundai doanh nghiệp đóng tàu và doanh nghiệp có nhà máy ngoài khơi hàng đầu thế giới Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 기계공학부 Khoa kỹ thuật máy móc 전기전자공학부 Khoa Kỹ thuật điện, điện tử 산업수도울산에서기계관련산업체취업원활 Tìm việc dễ dàng tại các doanh nghiệp sản xuất liên quan đến máy móc thiết bị tại thủ đô công nghiệp Ulsan 반도체, 로봇자동화, 드론첨단산업현장중심교육 Đào tạo trọng tâm về các ngành công nghiệp hiện đại như chất bán dẫn, tự động hóa robot, drone 138 대한민국전문대학소개

141 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 안전및산업경영공학과 Khoa kỹ thuật quản lý an toàn và kinh doanh công nghiệp 2 80 고성장개발도상국산업에필요한산업경영기술습득 Tiếp thu kỹ thuật kinh doanh công nghiệp cần thiết cho các ngành công nghiệp tại quốc gia đang phát triển có tốc độ tăng trưởng cao 컴퓨터정보학부 Khoa thông tin máy tính 3 30 정보통신기술융합인재양성 Đào tạo nhân tài có sự hội tụ của công nghệ thông tin và viễn thông 인문사회 Khoa học xã hội 글로벌비즈니스학과 Khoa thương mại quốc tế 2 80 관광여행, 컨벤션, 비즈니스경영등유학생선호분야세부트랙운영 Tổ chức theo dõi chi tiết các lĩnh vực yêu thích của du học sinh như du lịch, hội nghị, kinh doanh thương mại 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (12~1 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 12~ tháng 1) 9 월입학생 (6~7 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 6~7) 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách - 대학홈페이지 (ipsi.uc.ac.kr) 에서온라인접수 Nộp hồ sơ trực tuyến tại trang chủ của Trường (ipsi.uc.ac.kr) * 상담 => 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 => 등록 => 수강신청및학생증발급 => 오리엔테이션 => 글로벌서포터매칭 Tư vấn à Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển à Đăng ký à Đăng ký môn học và cấp Thẻ sinh viên à Khai giảng à Kết nối người hỗ trợ toàn cầu - 부모모두외국인인외국인 Người nước ngoài có cha mẹ đều là người nước ngoài - 고등학교졸업자이상 ( 초 중등교육 12 년에준하는전교육과정을이수 ) Tốt nghiệp PTTH trở lên (hoàn thành toàn bộ quá trình đào tạo theo chuẩn 12 năm gồm tiểu học, THCS, PTTH) - 아래의 1~3 중하나에해당 Đáp ứng 1 trong các điều kiện từ 1~3 dưới đây 1 TOPIK 2 급이상 ( 입학후 1 년동안 300 시간이상한국어연수를받아야함 ) TOPIK cấp 2 trở lên (sau khi nhập học phải học tiếng Hàn 300 giờ trở lên trong 1 năm) 139

142 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 2 본교협약국내외기관에서한국어연수 300 시간이상이수하고 TOPIK 2 급에준하는소정의시험을통과한자 Người đã hoàn thành 300 giờ học tiếng Hàn trở lên tại các cơ sở trong và ngoài nước có ký Hiệp ước với trường, đồng thời đã đạt trong Kỳ thi quy định đạt chuẩn TOPIK cấp 2. 3 본교또는국내타대학한국어연수과정 3 급이상수료 ( 예정 ) 자 Người đã (dự kiến) hoàn thành Khóa học tiếng Hàn cấp 3 trở lên tại Trường hoặc các trường khác tại Hàn Quốc Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 입학홍보팀 Phòng Quảng bá nhập học 한국어 Tiếng Hàn 박동철 Park Dong Chul 전화 SĐT dcpark@uc.ac.kr 국제교류어학교육원 ( 상담및비자 ) Viện Đào tạo ngôn ngữ Giao lưu quốc tế (Tư vấn & Visa) 영어 Tiếng Anh 일본어 Tiếng Nhật 중국어 Tiếng Trung 정우현 Jung Woo Hyun 강지연 Kang Ji Yeon 김윤석 Kim Yoon Seok 전화 SĐT apply@uc.ac.kr 전화 SĐT apply@uc.ac.kr 전화 SĐT apply@uc.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng - - ( 최초 1 회납부 ) 457,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,464,000 원 ~3,080,000 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 유학생국가별최대 30% 장학금, 성적및 TOPIK 우수추가장학금 Học bổng tối đa 30% theo quốc gia của du học sinh, cấp thêm học bổng đối với sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc 140 대한민국전문대학소개

143 내용및비용 Nội dung và chi phí 기숙사 Ký túc xá (2 인실 ) 177,000 원 <1 달기준 > (Phòng 2 người) won <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên 3,000~4,000 원 <1 식기준 > ~ won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6월초 Đầu tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월초 Đầu tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12월초 Đầu tháng 주 10 tuần 입학금 ( 최초 1 회납부 ) 200,000 원 Phí nhập học (nộp 1 lần đầu tiên) won - 등록금 + 기숙사 + 보험료 (2 학기기준 ) : 3,382,000 원 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (2 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho các sinh viên làm việc trong trường đối với các sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 동부 서부캠퍼스학교셔틀버스무료운행 Điều hành miễn phí xe buýt trung chuyển của trường từ Campus Dongbu Seobu 유학생복지및혜택 Phúc lợi và ưu đãi dành cho du học sinh - 유학생한국어공부및생활지원을위한글로벌서포터제도운영 Điều hành chính sách người hỗ trợ toàn cầu nhằm hỗ trợ về sinh hoạt và việc học tiếng Hàn cho du học sinh - 국제교류어학교육원, 지도교수상당및멘토프로그램운영 Viện Đào tạo ngoại ngữ giao lưu quốc tế tổ chức chương trình mentor và tư vấn giáo sư hướng dẫn. - 보건소건강검진지원및체육시설사용무료 kiểm tra sức khỏe tại Phòng y tế & sử dụng miễn phí các công trình thể dục thể thao 141

144 원광보건대학교 WONKWANG HEALTH SCIENCE UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ WONKWANG Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 원광보건대학교 ( Trường Đại học y tế Wonkwang ( 전라북도익산시소재 ( 설립연도 : 1976 년 ) Tại thành phố Iksan, Tỉnh Cheollabuk (năm thành lập: năm 1976) 4,677 여명 người 40 여명 ( 중국, 몽골, 베트남, 카자흐스탄 ) Khoảng 40 người (Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam, Kazakhstan) 청년해외진출대학사업 3 년연속선정 Được lựa chọn 3 năm liên tục vào Dự án Trường cao đẳng đầu tư ra nước ngoài của thanh niên năm K-Move 스쿨 3 년연속선정 Được lựa chọn 3 năm liên tục của K-Move School năm WCC 대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng WCC năm 2018 Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 보건 Y tế 간호학과 Khoa Y tá 물리치료과 Khoa Vật lý trị liệu 명 0 người 0 명 0 người 투철한사명감과전문성을갖춘전문간호사양성 Bồi dưỡng các y tế chuyên nghiệp có năng lực chuyên môn và sứ mệnh rõ ràng 실무형전문보건의료인재양성 Bồi dưỡng nhân tài về điều dưỡng, y tế chuyên nghiệp theo hình thức nghiệp vụ thực tế 인문사회 Xã hội nhân văn 유아교육과 Khoa Giáo dục trẻ nhỏ 3 0 명 0 người 유아교육관련유아교사인재양성 Bồi dưỡng nhân tài giáo viên mầm non liên quan đến giáo dục trẻ nhỏ 142 대한민국전문대학소개

145 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (10~11 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh trong tháng 10~11) 9 월입학생 (5~6 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (tuyển sinh trong tháng 5~6) 전화및메일문의 Hỏi đáp qua điện thoại và 지원서제출 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp Đơn xin ứng tuyển à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 3 급이상소지자 Người đạt TOPIK cấp 3 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제개발원 Viện Phát triển quốc tế 중국어 Tiếng Trung 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 조선희 Cho Seon Hee 육선미 Yook Seon Mi 전화 SĐT linda93@wu.ac.kr 전화 SĐT luck_yuk@wu.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng - - ( 최초 1 회납부 ) 575,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 ) 2,000,000 원 ~2,180,500 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 성적및토픽우수자장학금지급 Cấp học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc 143

146 내용및비용 Nội dung và chi phí 기숙사 Ký túc xá 학생식당 Nhà ăn sinh viên - (2 인실 ) 206,000 원 < 한달기준 > (Phòng 2 người) won <1 tháng> 자율적으로학생식당이용, 평균 5,000 원 <1 식기준 > Sử dụng nhà ăn sinh viên tự do, trung bình won <1 bữa> 봄학기 Học kỳ mùa xuân 여름학기 Học kỳ mùa hè 가을학기 Học kỳ mùa thu 겨울학기 Học kỳ mùa đông 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 3 월초 Đầu tháng 3 10 주 10 tuần 6 월초 Đầu tháng 6 10 주 10 tuần 9 월초 Đầu tháng 9 10 주 10 tuần 12 월초 Đầu tháng 주 10 tuần 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 등록금 (1 학기기준 ) : 1,000,000 원 Học phí (1 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 교통편 Phương tiện giao thông - 학교셔틀버스무료운행 ( 익산시내 ) Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của Trường (trong thành phố Iksan) 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 1:1 유학생도우미프로그램운영 Tổ chức chương trình hỗ trợ du học sinh 1:1 - 문화체험 Trải nghiệm văn hóa - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 학과현장실습 Thực tập thực tiễn của Khoa 144 대한민국전문대학소개

147 한국문화체험 Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc 145

148 유한대학교 YUHAN UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC YUHAN Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 설립연도 Năm thành lập 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 유한대학교 ( Trường Đại học Yuhan ( 년 Năm 1977 경기도부천시경인로 590 ( 설립연도 : 1977 년 ) Số 590, Gyeongin-ro, Thành phố Bucheon, Tỉnh Gyeonggi (năm thành lập: năm 1977) 4,548 명 người 0 명 0 người - 사람 기술 산업연계로쓰임의가치를창출하는실무중심대학 Là trường đại học tập trung vào nghiệp vụ thực tế, sáng tạo ra giá trị của việc sử dụng nhờ kết nối giữa con người, kỹ thuật, công nghiệp. - 특성화전문대학육성사업선정및연차평가최우수등급획득 Được lựa chọn cho Dự án bồi dưỡng Trường Cao đẳng chuyên biệt hóa & đạt cấp Xuất sắc nhất về đánh giá hàng năm - 산학협력선도전문대학 (LINC) 육성사업선정 Được lựa chọn cho Dự án bồi dưỡng Trường Cao đẳng dẫn đầu về Hợp tác giữa công nghiệp & Trường Đại học (LINC) Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 기계시스템전공 Chuyên ngành hệ thống máy móc 2 3 생산자동화관련기계장치의기술인력 Nhân lực kỹ thuật trong ngành trang thiết bị máy móc liên quan đến tự động hóa sản xuất 146 대한민국전문대학소개

149 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 기계설계전공 Chuyên ngành thiết kế máy móc 2 3 기계요소부품설계 Thiết kế phụ tùng, các yếu tố của máy móc 전기공학과 Khoa kỹ thuật điện 2 3 정보전기와기계전기의실무형시스템엔지니어 Kỹ sư hệ thống theo hướng thực tiễn về điện thông tin và cơ điện 전자공학과 Khoa điện tử 2 3 반도체소자개발, 통신시스템개발인력 Nhân lực phát triển hệ thống viễn thông, phát triển các nguyên vật liệu chất bán dẫn 산업공학과 Khoa kỹ thuật công nghiệp 2 3 생산, 품질및안전관리 Quản lý sản xuất, chất lượng & an toàn 건축설비공학과 Khoa Kỹ thuật thiết bị kiến trúc 2 3 건축설비 Thiết bị kiến trúc 3D 프린팅금형 Khuôn in 3D 2 3 금형설계및사출금형설계전문기술인 Chuyên gia thiết kế khuôn mẫu và thiết kế khuôn ép 공학 Kỹ thuật 메카트로닉스 Cơ điện tử 3 3 자동화시스템의설계, 메카트로닉스전문가 Chuyên gia thiết kế hệ thống tự động hóa, cơ điện tử IT 소프트웨어 Phần mềm IT 3 3 웹 / 모바일콘텐츠제작, 현장밀착형 IT 전문인력 Đào tạo nguồn nhân lực chuyên môn ngành CNTT liên kết chặt chẽ với thực tiễn, sản xuất nội dung web / di động 정보통신전공 Chuyên ngành thông tin & viễn thông 3 3 CISCO Systems 의 CNAP 인력 Nhân lực CNAP của hệ thống CISCO 영상보안전공 Chuyên ngành bảo mật hình ảnh 3 3 보안 / 안전기술인력 Nhân lực kỹ thuật an toàn / bảo mật e- 비즈니스학과 Khoa E-business 2 3 C-Commerce 및 M- 비즈니스환경 Môi trường C-Commerce và M-business 모바일앱콘텐츠 Nội dung ứng dụng di động 2 3 스마트앱콘텐츠관련프로그래밍 Lập trình liên quan đến nội dung ứng dụng thông minh VR 게임콘텐츠전공 Chuyên ngành nội dung game VR 2 3 가상현실, 증강현실, 혼합현실인재 Nhân lực về thực tế hỗn hợp, thực tế tăng cường, thực tế ảo 147

150 계열 Khối ngành 수업연한모집인원학과명 Tên khoa Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 산업디자인전공 Chuyên ngành 2 3 thiết kế công nghiệp 학과소개 Giới thiệu về Khoa 제품디자인및 3D 디지털디자인 Thiết kế sản phẩm & thiết kế KTS 3D 인테리어디자인 Thiết kế nội thất 2 3 인테리어디자인디자이너 Nhà thiết kế thiết kế nội thất 예체능 Nghệ thuật & TDTT 시각디자인학과 Khoa thiết kế trực quan 애니메이션학과 Khoa Hoạt hình 디지털기반의콘텐츠제작디자이너 Nhà thiết kế sáng tác nội dung trên cơ sở kỹ thuật số 디지털기반의 2D, 3D, 영상기획, 연출, 제작 2D, 3D, lên kế hoạch hình ảnh, thể hiện, sáng tác trên nền tảng kỹ thuật số i- 패션디자인학과 Khoa thiết kế i- fashion 3 3 패션디자인전문가, 패션기획전문가 Chuyên gia thiết kế thời trang, chuyên gia kế hoạch thời trang 식품영양학과 Khoa dinh dưỡng & thực phẩm 2 3 영양사, 위생사및조리사 Chuyên gia dinh dưỡng, chuyên gia vệ sinh & đầu bếp chế biến 호텔관광전공 Chuyên ngành du lịch & khách sạn 2 3 관광, 호텔외식음료서비스중간관리자 Người quản lý bậc trung về dịch vụ du lịch, dịch vụ ẩm thực, đồ uống tại nhà hàng khách sạn 자연과학 Khoa học tự nhiên 외식조리경영전공 Chuyên ngành kinh doanh chế biến ẩm thực nhà hàng 일본비즈니스전공 Chuyên ngành thương mại với Nhật Bản 중국비즈니스전공 Chuyên ngành thương mại với Trung Quốc 글로벌역량외식조리, 카페경영서비스전문가 Chuyên gia đầu bếp ẩm thực nhà hàng có năng lực toàn cầu, chuyên gia dịch vụ kinh doanh quán cà phê 일본어커뮤니케이션전문가 Chuyên gia giao tiếp tiếng Nhật Bản 중국비즈니스관련업무 Nghiệp vụ liên quan tới thương mại với Trung Quốc 경영정보전공 Chuyên ngành thông tin kinh doanh 2 3 현장중심형경영정보전문가 Chuyên gia thông tin kinh doanh theo định hướng thị trường 유통물류전공 Chuyên ngành phân phối & logistics 2 3 유통물류산업전문가 Chuyên gia trong ngành công nghiệp phân phối & logistics 148 대한민국전문대학소개

151 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 세무회계전공 Chuyên ngành thuế & kế toán 2 3 회계및세무정보시스템,(ERP) Hệ thống thông tin thuế & kế toán ( ERP) 항공경영전공 Chuyên ngành kinh doanh hàng không 2 3 항공관련산업인재 Nhân tài công nghiệp liên quan tới hàng không 인문사회 Xã hội nhân văn 광고미디어경영 Kinh doanh truyền thông, quảng cáo U- 보건의료행정 Hành chính y tế U-Healthcare 광고맞춤형광고미디어전문가 Chuyên gia truyền thông quảng cáo theo yêu cầu quảng cáo U- 보건행정 인재, 의료 IT 실무자 Nhân tài 'Hành chính U-Health, 'nhân viên CNTT Y khoa' 보건복지학과 Khoa phúc lợi y tế 3 3 사회복지직, 상담직, 아동 청소년복지직 Nhân viên phúc lợi xã hội, nhân viên tư vấn, nhân viên phúc lợi thanh thiếu niên, nhi đồng 아동보육학과 Khoa chăm sóc mầm non 2 3 보육전문가 Chuyên gia chăm sóc 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển ~11.20(2019 학년도 3 월입학생 ) ~ (sinh viên nhập học tháng 3, năm học 2019) - 서면접수 : 담당자와사전상담후서류제출 ( 방문접수 ) Tiếp nhận trực tiếp: Nộp hồ sơ sau khi tư vấn trước với người phụ trách (đến nộp) - 세부사항 : 학위과정입학홈페이지참조 Chi tiết: Tham khảo Trang chủ nhập học Khóa đào tạo học vị 담당자와사전상담 서류제출및원서접수 입학사정 합격자발표 등록 입학 Tư vấn trước với người phụ trách à Nộp hồ sơ & tiếp nhận Đơn xin nhập học à Xem xét việc nhập học à Công bố người trúng tuyển à Đăng ký à Nhập học - 외국에서우리나라초등학교 중학교 고등학교교육에상응하는교육과정을모두이수한자로서다음각호의자격중하나를갖추어야함 Là người đã hoàn thành toàn bộ quá trình đào tạo tương ứng với đào tạo tiểu học, THCS, PTTH của Hàn Quốc tại nước ngoài và phải đáp ứng một trong các tư cách dưới đây 149

152 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 1. 국립국제교육원에서시행하는 TOPIK 3 급이상을취득한자 Người đạt TOPIK cấp 3 trở lên do Viện Giáo dục quốc tế Hàn Quốc tổ chức 2. 한국어능력시험 (TOPIK) 2 급소지자의경우입학후 1 년간 300 시간이상의한국어연수를필수이수해야함 Trường hợp người đạt cấp 2 trong Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK), sau khi nhập học bắt buộc phải hoàn thành Khóa học tiếng Hàn từ 300 giờ trở lên trong 1 năm 3. 본교어학교육센터의한국어교육과정을 4 학기 ( 봄, 여름, 가을, 겨울 ) 이상이수하고자체한국어능력평가시험에합격한자 ( 보건, 공학, 디자인이론보다는실기위주의수업을진행하는학과 ( 또는전공 ) 에입학하는자에한함 ) Người đã hoàn thành 4 học kỳ (học kỳ mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông) trở lên các khóa đào tạo tiếng Hàn tại Trung tâm đào tạo ngoại ngữ của Trường và trúng tuyển trong kỳ thi Đánh giá năng lực tiếng Hàn của Trường (chỉ áp dụng với sinh viên nhập học vào các khoa (hoặc các chuyên ngành) thực hiện lớp học xoay quanh kỹ năng thực tế hơn là lý luận y tế, kỹ thuật, thiết kế) Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ/ 국제협력교류센터 Trung tâm Giao lưu, hợp tác quốc tế 영어 Tiếng Anh 일본어 Tiếng Nhật 영어 Tiếng Anh 황규대 Hwang Gyu Dae 황호성 Hwang Ho Seong 전화 SĐT hwang@yuhan.ac.kr 전화 SĐT hshwang@yuhan.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng - - ( 최초 1 회납부 ) 571,000 원 (2018 학년도 1 학기기준 ) (Nộp 1 lần ban đầu) won (mức của kỳ 1 năm 2018) ( 학기당 ) 2,760,000 원 ~ 3,075,000 원 (2018 학년도 1 학기기준 ) (Mỗi học kỳ) won ~ won (Mức của kỳ 1 năm học 2018) 외국인으로서본교에재학하는학생중성적이 2.50(C+) 이상인자에게수업료의 30% 를지급 Là người nước ngoài, cấp học bổng 30% học phí đối với người có kết quả học tập đạt 2,5 trở lên (C+) trong số các sinh viên theo học tại Trường 150 대한민국전문대학소개

153 내용및비용 Nội dung và chi phí 기숙사 Ký túc xá (3 인실 ) 200,000 원 < 한달기준 > 관리비용 ( 전기료, 수도세별도 ) (Phòng 3 người) won <1 tháng> Chi phí quản lý (tiền điện, tiền nước tính riêng) 학생식당 Nhà ăn sinh viên 1,500 원 ~ 4,100 원 <1 식기준 > won ~ won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 10 주 10 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6월초 Đầu tháng 6 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월초 Đầu tháng 9 10 주 10 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12월초 Đầu tháng 주 10 tuần 전형료 + 등록금 (4 학기기준 ) + 기숙사 (4 학기기준 ) : 6,450,000 원 Phí xét duyệt + học phí (4 học kỳ) + ký túc xá (4 học kỳ): won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho các sinh viên làm việc trong trường đối với các sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông - 지하철 1 호선역곡역,7 호선온수역에서도보 7 분으로접근성우수 Dễ tiếp cận, 7 phút đi bộ từ Ga Onsu đường tàu số 7 hoặc Ga Yeokgok đường tàu điện ngầm số 1 서울특별시구로구와경기도부천시의경계지점에대학이위치함으로써, 교통편의성우수 Trường nằm ở vị trí điểm ranh giới giữa Quận Guro của Thành phố Seoul và thành phố Bucheon của Tỉnh Gyeongi nên giao thông rất thuận tiện 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영, 문화체험및글로벌문화교육 Tổ chức chương trình mentor, trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu 페이스북 URL : Facebook URL: 151

154 인천재능대학교 JEI UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂNG KHIẾU INCHEON Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 인천재능대학교 ( Trường Đại học năng khiếu Incheon ( 인천광역시동구재능로 178 ( 설립연도 : 1992 년 ) Số 178, Jaeneung-ro, Dong-gu, Thành phố Incheon (Năm thành lập: năm 1992) 3, 932 여명 người 없음 Không có ,18 KOICA 국제개발협력이해증진사업 2 년연속선정 Được lựa chọn 2 năm liên tục vào Dự án tăng cường hiểu biết, hợp tác phát triển quốc tế của KOICA năm 2017 & 세계적수준의전문대학 (WCC) 재지정평가최우수대학 Trường Cao đẳng xuất sắc nhất trong đánh gia chỉ định lại Trường cao đẳng đạt tiêu chuẩn thế giới (WCC) năm Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 아동보육과 Khoa Chăm sóc trẻ nhỏ 이론과현장실습을통한실무중심교육 Đào tạo đặt trọng tâm vào nghiệp vụ thực tế thông qua lý luận và thực tập tại hiện trường - 일본에있는이즈미유치원로방학중일본연수실시, Thực hiện tu nghiệp tại Nhật trong kỳ nghỉ tại Trường Mẫu giáo Izumi tại Nhật Bản 152 대한민국전문대학소개

155 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh trong tháng 11 ~ 12) 홈페이지 ( 에서온라인접수및담당자개별연락 Tiếp nhận trực tuyến tại trang chủ ( và liên hệ riêng tới người phụ trách 지원 => 서류심사 => 면접 => 적격자일경우합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển đối với người đủ tiêu chuẩn - 1. 부모모두외국인인외국인부모모두가외국인외국인으로서국외고등학교졸업 ( 예정자 ) Người nước ngoài có cha mẹ đều là người nước ngoài và đã (dự kiến) tốt nghiệp PTTH tại nước ngoài - 2 해외전교육과정이수외국인 Người nước ngoài hoàn thành toàn bộ quá trình đào tạo tại nước ngoài. ( 외국소재학교에서초, 중, 고등학교에상응하는교육과정을모두이수한자 (Người đã hoàn thành toàn bộ quá trình đào tạo tương ứng với giáo dục tiểu học, THCS, PTTH tại các trường tại nước ngoài) - 한국어능력 TOPIK 3 급이상취득자 Người đạt năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류협력센터 Trung tâm Hợp tác giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 김민택 Kim Min Taek 전화 SĐT mintaek@jeiu.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí - - ( 최초 1 회납부 ) 575,000 원 (Nộp 1 lần ban đầu) won ( 학기당 )2,987,000 원 (Mỗi học kỳ) won 153

156 내용및비용 Nội dung và chi phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá (3 인실 ) 240,000 원예정 < 한달기준 > (Phòng 3 người) dự kiến won <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 중식 ) 4,500 원 <1 식기준 > (Bữa trưa) won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn - 한국어어학당미운영 Chưa tổ chức Trung tâm tiếng Hàn 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho các sinh viên làm việc trong trường đối với các sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 미 Chưa hỗ trợ 학교셔틀버스유료운행계획 Kế hoạch điều hành xe buýt trung chuyển của trường có tính phí ( 송도신캠퍼스기숙사 - 제물포본캠간 ) (Giữa ký túc xá Campus mới Songdo Campus chính tại Jemulpo) 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor (tư vấn) - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc 154 대한민국전문대학소개

157 전주비전대학교 VISION COLLEGE OF JEONJU TRƯỜNG CAO ĐẲNG VISION JEONJU Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 전주비전대학교 ( Trường Cao đẳng Jeonju Vision 전라북도전주시천잠로 235 ( 설립연도 : 1976 년 ) Số 235, Jeonjam-ro, Thành phố Jeonju, Tỉnh Cheollabuk (Năm thành lập: năm 1976) 3,623 명 người 189 명 ( 베트남, 중국, 미얀마, 몽골, 우즈베키스탄, 인도네시아, 필리핀 ) 189 người (Việt Nam, Trung Quốc, Myanmar, Mông Cổ, Uzbekistan, Indonesia, Phillipin) WCC( 세계적수준의전문대학 ) 사업선정 Được lựa chọn vào Dự án WCC (Trường cao đẳng đạt tiêu chuẩn thế giới) năm LINC( 산학협력선도전문대학육성사업 ) 사업선정 Được lựa chọn vào Dự án LINC (Dự án bồi dưỡng Trường Cao đẳng dẫn đầu về Hợp tác công nghiệp & trường đại học) năm 교육부특성화전문대학육성사업 (SCK) 선정 Được lựa chọn vào Dự án bồi dưỡng Trường Cao đẳng chuyên biệt hóa (SCK) của Bộ Giáo dục vào tháng Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 공학 Kỹ thuật 전기과 Khoa Điện 전자과 Khoa Điện tử 명 0 người 0 명 0 người 전기공학의하드웨어및소프트웨어 Phần cứng và phần mềm kỹ thuật điện 디지털전자와반도체설계 Thiết kế điện tử kỹ thuật số và chất bán dẫn 155

158 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa IT 융합시스템과 Khoa Hệ thống dung hợp IT 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 2 0 명 0 người 학과소개 Giới thiệu về Khoa IT 분야에대한 IT 융합시스템 Hệ thống ứng dụng CNTT trong lĩnh vực IT 건축과 Khoa Kiến trúc 2 0 명 0 người 창조적건축가 Nhà kiến trúc mang tính sáng tạo 컴퓨터정보과 Khoa Thông tin máy tính 2 0 명 0 người 정보통신기술 (ICT) 분야의전문가 Chuyên gia lĩnh vực kỹ thuật thông tin truyền thông ICT 자동차로봇학과 Khoa Robot ô tô 2 0 명 0 người 자동차와산업용로봇의제조관련전문기술인 Chuyên gia về sản xuất ô tô và robot công nghiệp 방송영상디자인과 Khoa thiết kế hình ảnh phát sóng 2 0 명 0 người 시각디자인과, 방송영상과정동시교육과정 Khóa đào tạo đồng thời thiết kế trực quan và hình ảnh phát sóng 공학 Kỹ thuật 기계과 Khoa Máy móc 2 0 명 0 người 컴퓨터응용과기계부품의도면제작, CAD/ 설계분야 Lĩnh vực thiết kế/ CAD, lập bản vẽ phụ tùng máy móc và ứng dụng máy tính 신재생에너지과 Khoa Năng lượng tái tạo 2 0 명 0 người 신재생에너지원이에너지변환기술인력 Nhân lực kỹ thuật chuyển đổi năng lượng, nguồn năng lượng tái tạo 국제협력기술과 Khoa Kỹ thuật hợp tác quốc tê 2 0 명 0 người 국제개발협력, 글로벌미래지도자 Hợp tác phát triển quốc tế, người lãnh đạo toàn cầu trong tương lai 지적토목학과 Khoa cơ sở hạ tầng & địa chất 2 0 명 0 người 지적 ( 전공 ): 지적행정, 지적측량, 공간정보분야를종합교육 Địa chất (chuyên ngành): Giáo dục tổng hợp lĩnh vực thông tin không gian, khảo sát địa chính, đo lường địa chính 토목 ( 전공 ): 사회기반시설을확충유지관리종합적교육 Công trình xây dựng cơ bản (chuyên ngành) :Đào tạo mang tính tổng hợp về quản lý duy trì tăng cường công trình cơ bản của xã hội 인문사회 Xã hội nhân văn 유아교육과 Khoa giáo dục mầm non 사회복지경영과 Khoa kinh doanh phúc lợi xã hội 명 0 người 0 명 0 người 영 유아교육을담당할교사와전문가 Giáo viên và chuyên gia phụ trách giáo dục sơ sinh và mầm non 사회복지서비스를하는사회복지전문가 Chuyên gia phúc lợi xã hội cung cấp các dịch vụ phúc lợi xã hội 156 대한민국전문대학소개

159 계열 Khối ngành 인문사회 Xã hội nhân văn 예체능 Nghệ thuật & TDTT 학과명 Tên khoa 아동복지과 Khoa phúc lợi trẻ em 태권도체육학과 Khoa giáo dục thể chất Taekwondo 미용건강과 Khoa sức khỏe, thẩm mỹ 보건행정학과 Khoa sức khỏe hành chính 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 명 0 người 0 명 0 người 0 명 0 người 0 명 0 người 학과소개 Giới thiệu về Khoa 아동보육과사회복지전문가 Chuyên gia chăm sóc trẻ em và phúc lợi xã hội 스포츠에대한사회체육지도자 Thể dục thể chất xã hội thông qua thể thao 최고의뷰티아티스트 Nghệ sỹ làm đẹp xuất sắc nhất 의료정보관리분야의이론과실무를겸비한전문인력 Các chuyên gia có kiến thức lý thuyết và thực tiễn về quản lý thông tin y tế 자연과학 Khoa học tự nhiên 치위생과 Khoa Vệ sinh nha khoa 물리치료학과 Khoa vật lý trị liệu 명 0 người 0 명 0 người 국민의구강건강증진과인류보건향상에기여할치과위생사 Các chuyên gia vệ sinh nha khoa góp phần cải thiện sức khỏe răng miệng và cải thiện sức khỏe răng miệng con người 체계적이고과학적인재활치료의전문영역 Các lĩnh vực chuyên môn về điều trị phục hồi chức năng mang tính khoa học và có hệ thống 응급구조과 Khoa cấp cứu, cứu trợ 3 0 명 0 người 응급환자에게소생과건강을회복시키는 1 급응급구조사 Đứng đầu trong hoạt động cấp cứu, cứu trợ, phục hồi hồi sức cho bệnh nhân cấp cứu 간호학부 Khoa Y tá 4 0 명 0 người 창의적이고유능한간호사 Y tá có chuyên môn và sáng tạo 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh trong tháng 7~8) 방문접수또는이메일접수 / 담당자개별연락 Trực tiếp tới nộp hoặc nộp qua / Liên hệ riêng tới người phụ trách 지원 => 서류심사 => 현지면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 157

160 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - 한국어능력시험 3 급또는 4 급수료자이상 Người đạt TOPIK cấp 3 hoặc cấp 4 trở lên trong Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류원 Việc Giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 중국어 Tiếng Trung 김승원 Kim Seung Won 전화 SĐT eddiess@naver.com 입학관리처 Phòng Quản lý nhập học - 노은영 Noh Eun Young 전화 Điện t hoại Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - - ( 최초 1 회납부 ) 562,900 원 (2018 학년도기준 ) (Nộp 1 lần ban đầu) won (mức của năm học 2018) ( 학기당 ) 2,655,000 원 ~2,992,000 원 (2018 학년도기준 ) (Mỗi học kỳ) won ~ won (năm học 2018) 유학생 20% 장학금지급, 토픽우수자추가장학금지급 (30~50%) Cấp học bổng 20% cho du học sinh, cấp thêm học bổng đối với người có kết quả TOPIK xuất sắc (30~50%) (2 인실 ) 165,000 원 < 한달기준 > (Phòng 2 người) won <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 3,200 원 / ( 석식 ) 3,200 원 <2 식 > (Bữa sáng) won / (Bữa tối) won < 2 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo Tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 14 주 14 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 6월초 Đầu tháng 6 6 주 6 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9월초 Đầu tháng 9 14 주 14 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 12월초 Đầu tháng 12 6 주 6 tuần 등록금 + 기숙사 + 보험료 (2 학기기준 ) : 4,000,000 원 Học phí + ký túc xá + phí bảo hiểm (2 học kỳ): won 158 대한민국전문대학소개

161 아르바이트 Việc làm thêm 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 한국어우수자대상으로교내 / 교외아르바이트알선 Cung cấp thông tin việc làm thêm trong & ngoài trường dành cho đối tượng các sinh viên có năng lực tiếng Hàn xuất sắc - 교직원 - 유학생간멘토링프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor giữa cán bộ nhà trường & du học sinh - 한국어교육및한국문화체험실시 Thực hiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và đào tạo tiếng Hàn - 취업관련안내및이력서, 면접노하우전수 Hướng dẫn xin việc & truyền thụ bí quyết về sơ yếu lý lịch, phóng vấn - 졸업후비자관련안내 Hướng dẫn về visa sau khi tốt nghiệp Ⅴ. 대학특징안내 Hướng dẫn đặc trưng về Trường 특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa 유학생특성화학과 Khoa chuyên biệt hóa dành cho du học sinh 기타학교홍보 Quảng bá khác về trường 소성가공금형과 _ 뿌리산업, 탄소융합기계과 _ 계약학과, 스마트자동차과 _ 대학연계형총 3 개학과 Tổng số 3 khoa: Khoa Gia công, đúc khuôn dẻo_ ngành cội rễ, Khoa Máy móc dung hợp cacbon Khoa Hợp đồng, Khoa ô tô thông minh hình thức liên kết Trường cao đẳng 자동차로봇학과소성가공금형반 ( 산업통상자원부국가뿌리센터사업 ) Lớp Gia công, đúc khuôn dẻo Khoa Robot ô tô (Dự án trung tâm cội rễ quốc tế - Bộ Công nghiệp, Thương mại & Tài nguyên) 졸업 (2 년 ) 후기량검증시험통과하여 E-7 비자취득및 5 년후한국영주권취득 Sauk hi tốt nghiệp, vượt qua Kỳ thi kiểm chứng năng lực để đạt visa E-7 và 5 năm sau đạt được Visa cư trú vĩnh viễn tại Hàn Quốc 외국인유학생도취업연계! Liên kết xin việc dành cho cả du học sinh người nước ngoài - 졸업후구직비자 (D-10) 로자격변경후 2 년동안체류가능지원 Sau khi tốt nghiệp và đổi tư cách sang visa xin việc (D-10) thì có thể lưu trú trong 2 năm - 졸업시기본자격 ( 한국어능력시험 4 급, 전공자격증, 졸업성적 B 이상 ) 을갖춘졸업생은취업지원 Các sinh viên tốt nghiệp có tư cách cơ bản (đạt cấp 4 trong Kỳ thi năng lực tiếng Hàn, Chứng chỉ về chuyên môn, thành tích tốt nghiệp loại B trở lên) khi tốt nghiệp có thể nộp đơn xin việc ex) 졸업후 2 년동안한국체류후본국의한국기업에취업연결사례 2 건 베트남 1 건, 중국 1 건 VD) Có 2 trường hợp xin việc vào doanh nghiệp Hàn Quốc sau khi lưu trú tại Hàn Quốc trong vòng 2 năm sau tốt nghiệp: Việt Nam 1 trường hợp, Trung Quốc 1 trường hợp 159

162 기타학교홍보 Quảng bá khác về trường 외국인학생및한국어능력취득장학금 Học bổng dành cho du học sinh & sinh viên đạt năng lực tiếng Hàn - 본과진학시모든외국인학생들에게는 20% 장학금이지급. Cấp học bổng 20% đối với tất cả các du học sinh người nước ngoài khi chuyển tiếp vào Khoa. - TOPIK 3 급취득자에게는 30%, 4 급취득자에게는 40%,5 급취득자 100% 장학금지급. Cấp học bổng 30% đối với người đạt TOPIK cấp 3, 40% đối với người đạt cấp 4, 100% đối với người đạt cấp 5. - 입학시 TOPIK 을취득하지못한경우재학중에취득하면장학금지급 Cấp học bổng khi đạt tiêu chuẩn trong quá trình theo học đối với trường hợp không đạt được chứng chỉ TOPIk khi nhập học 160 대한민국전문대학소개

163 제주한라대학교 CHEJU HALLA UNIVERSITY TRƯỜNG CAO ĐẲNG JEJU HALLA Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 제주한라대학교 ( Trường Cao đẳng Jeju Halla 제주특별자치도제주시 ( 설립연도 : 1969 년 ) Thành phố Jeju, Tỉnh Jeju (Năm thành lập: năm 1969) 5,505 여명 Khoảng người 474 명 ( 베트남, 중국 ) 474 người (Việt Nam, Trung Quốc) 년, 2017 년정부초청외국인전문학사장학생수학대학선정 Được lựa chọn là Trường cao đẳng có sinh viên Cao đẳng nhận học bổng do Chính phủ HQ cấp cho sinh viên nước ngoài vào năm 2015, 교육국제화역량인증대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng đạt chứng nhận năng lực Quốc tế hóa giáo dục - 외국인유학생유치 관리역량 3 년연속우수대학선정 Được lựa chọn là Trường Cao đẳng xuất sắc 3 năm liên tục về năng lực thu hút, quản lý du học sinh người nước ngoài Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 호텔경영학과 Khoa Kinh doanh khách sạn 호텔외식경영학과 Khoa Kinh doanh khách sạn, ẩm thực nhà hàng 명 00 người 00 명 00 người 21 세기호텔산업을주도할글로벌인재 Nhân tài toàn cầu dẫn dắt ngành công nghiệp khách sạn của thế kỉ 21 관광산업의외식경영인 Nhà kinh doanh ẩm thực nhà hàng của ngành công nghiệp du lịch 161

164 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 국제경영학과 Khoa Kinh doanh quốc tế 4 00 명 00 người 중국어와영어구사가가능한인재양성 Bồi dưỡng nhân tài có thể sử dụng tiếng Anh và tiếng Trung 자연과학 Khoa học tự nhiên 호텔조리과 Khoa Chế biến trong khách sạn 2 00 명 00 người 조리사, 조주사, 제과 제빵사, 위생사 Đầu bếp chế biến, nhân viên pha chế, người làm bánh kẹo. bánh mì, chuyên viên vệ sinh 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 3 월입학생 (1 차 : 11~12 월, 2 차 : 12~1 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh lần 1: tháng 11~12, lần 2: tháng 12~ tháng 1) 9 월입학생 (1 차 : 4 월, 2 차 : 5 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (tuyển sinh lần 1: tháng 4, lần 2: trong tháng 5) 홈페이지 ( 에서온라인접수, 담당자개별연락 Tiếp nhận online tại Trang chủ ( liên hệ riêng tới người phụ trách 입학지원서류접수 ( 교무처 ) => 입학지원서류심사 => 서류심사 => 합격통보 Tiếp nhận Hồ sơ xin nhập học (Phòng Giáo vụ) à Xét duyệt hồ sơ xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Thông báo trúng tuyển 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 자격요건 : 부모와지원자모두가외국인 ( 외국국적을소유한자 ) 으로서국내또는외국에서고등학교과정을졸업 ( 예정 ) 한자 Điều kiện về tư cách: là người nước ngoài có cha mẹ & bản thân đều là người nước ngoài (người có quốc tịch nước ngoài) và là người đã (dự kiến) tốt nghiệp quá trình đào tạo phổ thông tại trong nước hoặc nước ngoài - 학력요건 : 국내외에서우리나라초 중등교육에상응하는정규교육과정 ( 또는 12 년이상 ) 을이수 Điều kiện về học lực: hoàn thành quá trình đào tạo chính quy tương ứng với bậc tiểu học, THCS, PTTH của Hàn Quốc (hoặc 12 năm trở lên) tại trong & ngoài nước 언어능력기준 Tiêu chuẩn năng lực về ngôn ngữ 외국인의경우한국어능력기준중하나이상을만족하여야함 Đối với người nước ngoài phải đáp ứng ít nhất 1 tiêu chuẩn trong các tiêu chuẩn về năng lực tiếng Hàn 고등학교졸업예정자는 2018 년 8 월말까지졸업자격을반드시취득 Sinh viên dự kiến tốt nghiệp PTTH bắt buộc phải đạt tư cách tốt nghiệp tới cuối tháng 대한민국전문대학소개

165 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 언어능력기준 Tiêu chuẩn năng lực về ngôn ngữ 1 한국어능력시험 TOPIK 3급또는 KLPT 3급이상취득 Đạt TOPIK cấp 3 trong Kỳ thi năng lực tiếng Hàn hoặc KLPT cấp 3 trở lên 1. TOPIK 2급소지자인경우입학후 1년간 300시간이상의한국어연수이수필수 Đối với người đạt TOPIK cấp 2, sau khi nhập học bắt buộc phải hoàn thành Khóa đào tạo tiếng Hàn từ 300 giờ trở lên trong vòng 1 năm 원서접수마감일을기준으로최근 2년이내의공인성적만유효함 Chỉ thành tích được cơ quan nhà nước công nhận trong vòng 2 năm gần nhất mới có hiệu lực, tính tới ngày hạn chót nộp hồ sơ xin nhập học. Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 영어 Tiếng Anh 한아름 Han A Reum 전화 SĐT areum6757@nate.com 영어 Tiếng Anh James Eger lll 전화 SĐT james@chu.ac.kr 국제교류처 Phòng Giao lưu quốc tế 영어 Tiếng Anh 최지현 Choi Ji Hyun 전화 SĐT choi7602@chu.ac.kr 중국어 Tiếng Trung 윤봉자 Yoon Bong Cha 전화 SĐT ja610709@chu.ac.kr 중국어 Tiếng Trung 강영 Kang Young 전화 SĐT jiang930@chu.ac.kr Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học - ( 최초 1 회납부 ) 중화권 : RMB 3,000 / 중화권외국가 : $ 450 (Nộp 1 lần ban đầu) Các nước thuộc Trung Quốc: RMB / Các quốc gia khác: $

166 내용및비용 Nội dung và chi phí 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - ( 학기당 ) 중화권 : RMB 15,000(1 학기 ) / 중화권외국가 : $2,500(1 학기 ) (Mỗi học kỳ) Các nước thuộc Trung Quốc: RMB (1 học kỳ) / Các quốc gia khác: $2.500 (1 học kỳ) 성적우수장학금, 토픽장학금, 한라장학금, 근로장학금, 공로장학금 Học bổng dành cho thành tích học tập xuất sắc, học bổng TOPIK, học bổng Halla, học bổng việc làm, học bổng cống hiến (4 인실 ) 440,000 원 ( 보증금 : 5 만원포함 ) <1 학기기준 > (Phòng 4 người) won (bao gồm tiền đặt cọc: 50 nghìn won) <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 중식 ) 3,500 원 ~ 5,000 원 <1 식기준 > (Bữa trưa) won ~ won <1 bữa) 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3월초 Đầu tháng 3 11 주 11 tuần 여름학기 Học kỳ mùa hè 5월초 Đầu tháng 5 11 주 11 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 8월초 Đầu tháng 8 11 주 11 tuần 겨울학기 Học kỳ mùa đông 11월초 Đầu tháng 주 11 tuần 등록금 (2 학기기준 : 2,200,000 원 ) + 기숙사 (2 학기기준 : 83 만원 / 보증금 5 만원포함 ) + 보험료 (2 학기기준 : 14 만원 ) : 3,170,000 원 Học phí (2 học kỳ: won) + ký túc xá (2 học kỳ: 830 nghìn won/ bao gồm tiền đặt cọc 50 nghìn won) + phí bảo hiểm (2 học kỳ: 140 nghìn won): won 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho các sinh viên làm việc trong trường đối với các sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa & giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc - 한국어특강프로그램운영 Tổ chức chương trình Lớp học tiếng Hàn đặc biệt 164 대한민국전문대학소개

167 충청대학교 CHUNG CHCHEONG UNIVERSITY TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG CHEONG Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 충청대학교 ( TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG CHEONG ( 청주시소재 ( 설립연도 : 1983 년 ) Tại thành phố Cheongju (Năm thành lập : Năm 1983) 4,404 명 4,404 người 3 명 ( 중국, 일본 ) 3 người(trung Quốc, Nhật Bản) 충청대학교은 1983 년에설립하여우수한전문인재를배출하는데힘쓰고있으며, 21 세기신지식기반사회및무한경쟁시대에서직업중심, 인간중심, 평생학습시스템의도입으로전문직업인양성을위한학습자요구형교육시스템을운영하고있습니다. 또한중국, 대만, 일본, 뉴질랜드, 미국, 캄보디아, 모로코, 캐나다등의여러대학과자매결연을맺고교류중에있습니다. Đại học Chung Cheong được thành lập vào năm 1983 và đang nỗ lực hết sức mình vào việc nuôi dưỡng và tài năng chuyên môn ưu tú. Thế kỷ 21 với nền tảng xã hội chi thức mới, sự cạnh trang vô hạn, chúng tôi đang vận hành một hệ thống giáo dục để đáp ứng nhu cầu học thức và để nuôi dưỡng những nhà chuyên môn bằng việc đưa ra các chương trình học tập suốt đơi, lấy con người làm trung tâm. Ngoài ra chúng tôi cũng đang hợp tác và giao lưu với rất nhiều trường trên thế giới như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Newzealand, Mỹ, Cambodia, Canada... Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 자연과학 Khoa học tự nhiên 학과명 Tên khoa 의료미용과 (3 년제 ) Khoa làm đẹp y tế(3 năm) 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 3 00 학과소개 Giới thiệu về Khoa 165

168 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 치위생과 (3 년제 ) Khoa Vệ sinh nha khoa(3 năm) 3 00 식품영양외식학부 Khoa quản lý dinh dưỡng thực phẩm 2 00 자연과학 Khoa học tự nhiên 식품영양 / 식품 / 호텔외식조리 Quản lý bữa ăn khách sạn/ thực phẩm/ dinh dưỡng thực phẩm 미용예술과 Khoa tạo hình thẩm mỹ 보건의료정보과 Khoa thông tin y tế 2 00 식의약품분석과 Khoa phân tích dược phẩm 2 00 건축인테리어학부 (3 년제 ) Khoa Kiến trúc & nội thất(3 năm) 3 00 전기전자학부 Khoa điện, điện tử 2 00 공학 Kỹ thuật 반도체장비 / 전기 Khoa Điện tử chất bán dẫn 항공자동차기계학부 Khoa thiết bị ô tô, máy bay 기계설계 / 자동차 / 항공기계 Khoa thiết bị hàng không/ ô tô/ thiết kế máy móc 전자컴퓨터학부 Khoa điện tử máy tính 대한민국전문대학소개

169 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 생명화공과 Khoa Kỹ thuật về sinh mạng 2 00 소방안전과 Khoa An toàn phòng cháy chữa cháy 2 00 공학 Kỹ thuật 도시건설정보과 Khoa thông tin xây dựng đô thị 2 00 인문사회 Xã hội nhân văn 품질경영과 Khoa chất lượng kinh doanh 항공보안과 Khoa an ninh Hàng Không 경찰행정과 (3 년제 ) Khoa hành chính cảnh sát(3 năm) 아동보육과 (3 년제 ) Khoa giáo dục thiếu nhi (3 năm) 유아교육과 (3 년제 ) Khoa giáo dục mầm non(3 năm) 경영회계학부 Khoa kế toán tài chính 경영 / 회계 kinh doanh /kế toán 항공호텔관광학부 Khoa Kinh doanh khách sạn 사회복지과 Khoa phúc lợi xã hội 2 00 예체능 Nghệ thuật & TDTT 디자인학부 Khoa thiết kế 예술학부 Khoa mỹ thuật

170 계열 Khối ngành 예체능 Nghệ thuật & TDTT 학과명 Tên khoa 사회체육과 Khoa thể dục xã hội 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 2 00 학과소개 Giới thiệu về Khoa 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (Tuyển sinh trong tháng 11~12) 9 월입학생 (6~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (Tuyển sinh trong tháng 6~8) 오프라인접수 Đăng ký trực tiếp 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Nộp hồ sơ xin nhập học à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - TOPIK 3 급이상 Đạt TOPIK 3 trở lên Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 국제교류실 Phòng giao lưu quốc tế - 지명권 Ji Myeong Kwon 전화 SĐT jmk@ok.ac.kr 168 대한민국전문대학소개

171 Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá - - ( 최초 1 회납부 ) 562,900 원 (Nộp 1 lần luc đầu) 562,900 won ( 학기당 ),2,468,000 원 ~ 3,043,000 원 (Mỗi học kỳ) 2,468,000 won ~ 3,043,000 won 성적및토픽우수자장학금지급 cấp học bổng đối với sinh viên có thành tích học tập và kết quả TOPIK xuất sắc (2 인실 ) 180,000 원 / (3 인실 ) 130,000 원 (Phòng 2người)180,000won / (Phòng 3người)130,000won 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 3,000 원 / ( 중식 ) 3,000 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) won / (Bữa trưa) <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn 개강시기 Thời gian khai giảng 수업기간 Thời gian học 한국어교육비 Phí đào tạo tiếng Hàn 봄학기 Học kỳ mùa xuân 3 월중 Trong tháng 3 10 주 10 tuần 가을학기 Học kỳ mùa thu 9 월중 Trong tháng 9 20 주 20 tuần 등록금 : 4,400,000 원 (1 년 =4 학기기준 ) Học phí: won (1 năm = 4 học kỳ) 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức các chương trình mentor(tư vấn) - 문화체험및글로벌문화교육 Trải nghiệm văn hóa và giáo dục về văn hóa toàn cầu - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc 169

172 한국복지대학교 KOREA NATIONAL UNIVERSIRY OF WELFARE TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚC LỢI HÀN QUỐC Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường 한국복지대학교 ( Trường Đại học Phúc lợi Hàn Quốc ( 경기도평택시소재 ( 설립연도 : 2002 년 ) Tại thành phố Pyeongtaek, Tỉnh Gyeonggido (Năm thành lập: 2002) 633 명 633 người 1 명 ( 중국 ) 1 người (Trung Quốc) 장애대학생교육복지실태평가 3 회연속최우수대학 Trường Cao đẳng xuất sắc nhất 3 lần liên tiếp về đánh giá thực trạng Phúc lợi giáo dục đối với sinh viên gặp khó khăn 국립전문대학으로저렴한등록금 Là Trường cao đẳng quốc lập nên có mức học phí rẻ Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 사회복지과 Khoa phúc lợi xã hội 한국수어교원과 Khoa giảng viên ngôn ngữ Hàn Quốc 복지국가실현에기여하는현장밀착형사회복지전문가 Chuyên gia phúc lợi xã hội tại chỗ đóng góp vào sự phát triển phúc lợi quốc gia 농인을위한한국수어교육및통역 Giáo dục và phiên dịch tiếng Hàn cho người khiếm thính 170 대한민국전문대학소개

173 계열 Khối ngành 학과명 Tên khoa 수업연한모집인원 Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 학과소개 Giới thiệu về Khoa 인문사회 Xã hội nhân văn 유아특수보육과 Khoa chăm sóc trẻ em đặc thù 공공행정과 Khoa hành chính công 장애상담심리과 Khoa tư vấn tâm lý cho người khuyết tật 인성과창의성을겸비한장애영유아보육교사 Giáo viên chăm sóc trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ khuyết tật vẹn toàn cả về nhân cách & tính sáng tạo 사회수요맞춤교육을통한전문행정인력 Nhân lực hành chính chuyên môn thông qua đào tạo theo nhu cầu xã hội 내담자의자아실현을위한전문상담사, 재활상담사 Nhân viên tư vấn phục hồi chức năng, nhân viên tư vấn chuyên môn cho khách hàng 자연과학 Khoa học tự nhiên 의료보장구과 Khoa hỗ trợ Y tế 3 3 의지 보조기기사실무형인재 Nhân lực làm việc thực tế trong lĩnh vực kỹ thuật viên hỗ trợ y tế 공학 Kỹ thuật 컴퓨터정보보안과 Khoa bảo mật thông tin máy tính 유니버설건축과 Khoa kiến trúc thế giới 컴퓨터통신망의수호를주도하는실무형인재 Nhân tài theo định hướng thực tế giữ vai trò chủ đạo bảo vệ mạng máy tính 장애물없는건축과환경을구현하는건축전문인 Chuyên gia kiến trúc tiến hành xây dựng kiến trúc và môi trường không có rào cản 모던음악과 Khoa âm nhạc hiện đại 3 3 음악적지식과기술을겸비한현장형실용음악전문가 Các chuyên gia âm nhạc ứng dụng kết hợp giữa kiến thức và kỹ năng âm nhạc 예체능 Nghệ thuật & TDTT 귀금속보석공예과 Khoa kỹ nghệ trang sức kim loại quý 장애인레저스포츠과 Khoa thể thao giải trí dành cho người khuyết tật 귀금속보석가공기술능력을전문인력 Nhân lực chuyên môn có năng lực kỹ thuật gia công chế tác trang sức kim loại quý 실무형레저스포츠전문인력 Nhân lực chuyên môn lĩnh vực thể thao giải trí theo định hướng thực tiễn 유니버설디자인과 Khoa thiết kế toàn cầu 3 3 공간, 시각디자인, 제품디자인의전문디자이너 Nhà thiết kế chuyên môn về không gian, thiết kế trực quan, sản phẩm 공통사항 : 전공심화 1년, 모집인원 (3) Điểm chung: chuyên sâu về chuyên ngành 1 năm, số lượng tuyển sinh (3) 171

174 2. 입학안내 Hướng dẫn nhập học 모집시기 Thời gian tuyển sinh 지원방법 Cách thức nộp hồ sơ 입학절차 Quy trình nhập học 3 월입학생 (11~12 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 3 (tuyển sinh trong tháng 11~ 12) 9 월입학생 (7~8 월중모집 ) Sinh viên nhập học tháng 9 (tuyển sinh trong tháng 7~ 8) 홈페이지 (eng.knuw.ac.kr) 에서온라인접수 Tiếp nhận online trên trang chủ (eng.knuw.ac.kr) 담당자개별연락 Liên hệ riêng tới người phụ trách 예 ) 지원 => 서류심사 => 면접 => 합격통보 Ví dụ) Nộp hồ sơ à Xét duyệt hồ sơ à Phỏng vấn à Thông báo trúng tuyển 지원기준 Tiêu chuẩn ứng tuyển - 고등학교졸업자이상 Tốt nghiệp PTTH trở lên - 한국내 ( 전문 ) 대학한국어교육기관에서 4 급이상수료한자 ( 졸업전 TOPIK 3 급이상취득해야졸업 ) Người tốt nghiệp cấp 4 trở lên tại Cơ quan đào tạo tiếng Hàn thuộc trường cao đẳng/ đại học tại Hàn Quốc (trước khi tốt nghiệp, phải đạt TOPIK cấp 3 trở lên mới được tốt nghiệp) - 재중동포한국어활용이가능한지원자는아래와같이예외인정 Đối với đồng bào Hàn tại Trung Quốc, sinh viên xin nhập học có khả năng sử dụng tiếng Hàn được chứng nhận ngoại lệ như sau - 서류및면접통과후입학 -> 졸업전 TOPIK 3 급이상취득해야졸업 Nhập học sau khi thông qua vòng hồ sơ & phỏng vấn à trước khi tốt nghiệp, phải đạt TOPIK cấp 3 trở lên mới được tốt nghiệp Ⅲ. 유학생담당자 Nhân viên phụ trách du học sinh 부서 Phòng ban 가능언어 Ngôn ngữ sử dụng 성명 Họ tên 연락처 SĐT liên hệ / 기획실 Phòng kế hoạch 영어 Tiếng Anh 영어 Tiếng Anh 김영석 Kim Young Sik 조한경 Cho Han Kyung 전화 SĐT youngsux2@mest.go.kr 전화 SĐT sachael@knuw.ac.kr 172 대한민국전문대학소개

175 Ⅳ. 유학생지원제도 Chính sách hỗ trợ du học sinh 내용및비용 Nội dung và chi phí 입학금 Phí nhập học 등록금 Học phí 장학금 Học bổng 기숙사 Ký túc xá ( 최초 1 회납부 ) 없음 (Nộp 1 lần ban đầu) Không có ( 학기당 ) 1,294,500 원 ~ 1,399,500 원 (Mỗi học kỳ) won ~ won 해당사항없음 Không có (1 인실 ) 227,000 원 / (2 인실 ) 165,000 원 / (3 4 인실 ) 107,000 원 < 한달기준 > (Phòng 1 người) won / (Phòng 2 người) won / (Phòng 3.4 người) won <1 tháng> 학생식당 Nhà ăn sinh viên ( 조식 ) 2,800 원 / ( 중식 ) 2,800 원 / ( 석식 ) 2,800 원 <1 식기준 > (Bữa sáng) won / (Bữa trưa) won / (Bũa tối) won <1 bữa> 한국어어학당 Trung tâm tiếng Hàn - 한국어어학당미운영 Chưa tổ chức Trung tâm tiếng Hàn 아르바이트 Việc làm thêm 우수학생의경우교내근로학생기회 Đem lại cơ hội cho các sinh viên làm việc trong trường đối với các sinh viên xuất sắc 교통편 Phương tiện giao thông 학교셔틀버스무료운행 Điều hành xe buýt trung chuyển miễn phí của trường 유학생복지 Phúc lợi dành cho du học sinh - 멘토프로그램운영 Tổ chức chương trình mentor - 취업정보 Cung cấp thông tin xin việc 173

176 한국승강기대학교 KOREA LIFT COLLEGE TRƯỜNG CAO ĐẲNG THANG MÁY HÀN QUỐC Ⅰ. 대학소개 Giới thiệu Trường đại học 대학명 Tên trường 위치 Vị trí 총재학생수 Tổng số sinh viên hiện tại 외국인유학생수 Số du học sinh người nước ngoài 대학특징 Đặc trưng về Trường cao đẳng 한국승강기대학교 ( Trường Cao đẳng Thang máy Hàn Quốc ( 경상남도거창군소재 ( 설립연도 : 2010 년 ) Quận Gochang, Tỉnh Gyeongsangnam (Năm thành lập: năm 2010) 647 명 (2018 년 4 월 1 일기준 ) 647 người (tính đến ngày ) 0 명 0 sinh viên - 국내최대규모의거창승강기밸리를거점으로설립된세계최초의승강기특성화대학 Là trường cao đẳng chuyên biệt về thang máy đầu tiên trên thế giới được thành lập, khởi điểm từ thung lũng thang máy Gochang với quy mô lớn nhất trong nước 교육부주관 특성화전문대학육성사업 2 단계선정 ( 연차평가 A 등급획득 ) Được lựa chọn vào Giai đoạn 2 Dự án bồi dưỡng Trường cao đẳng chuyên biệt hóa do Bộ Giáo dục chủ quản năm 2016 (đạt cấp A trong đánh giá hàng năm) OTIS 아시아본부업무협약체결 Ký kết hiệp ước nghiệp vụ với Ban Châu Á OTIS năm 2013 Ⅱ. 외국인유학생모집계획 Kế hoạch tuyển sinh du học sinh người nước ngoài 1. 모집학과 ( 인원 ) Khoa tuyển sinh (số lượng) 계열 Khối ngành 공학 Kỹ thuật 수업연한모집인원학과명 Tên khoa Số năm đào tạo Số lượng tuyển sinh 승강기공학부 ( 전문학사과정 ) Khoa Kỹ thuật thang 2 10 máy (Khóa cử nhân trung cấp) 학과소개 Giới thiệu về Khoa 2018 학년도부터승강기공학부통합전공으로운영되고있으며, 2 학년부터는기업맞춤위탁트랙교육과정을통해현장실무형인력을양성. 174 대한민국전문대학소개

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t BỘ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Tên project : Quốc gia thực hiện : P.M : Saigon Vietnamese Noodle Soup Franchise Korea Seoul Hoàng Xuân Đức Danh sách hồ sơ gồm có : 1. Văn bản đăng ký dự

More information

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e 2019 학년도대학수학능력시험문제및정답 제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5

More information

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770> 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ

More information

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện www.easyvoterguide.org LEAGUE OF WOMEN VOTERS OF CALIFORNIA EDUCATION FUND Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. Cuộc Tổng Tuyển cử tại Tiểu Bang California Ngày 8 tháng Mười Một, 2016 QUÝ VỊ ĐÃ GHI

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G120 v.1 ENGLISH TS-G120 Attention in Use Maximum input power of TS-G120 is 1200W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to the speaker system and so please take every precaution to

More information

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황 2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제

More information

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản www.koreafire.com www.hk119.net (A/S) Thiết bị chữa cháy tự động bếp cho nhà ở Bình chữa cháy bột khô dạng nén Thiết bị chữa cháy xịt tự động Dây thoát hiểm nhà cao tầng Thang cứu nạn Thiết bị ngắt ga

More information

Microsoft Word - AI50years3.doc

Microsoft Word - AI50years3.doc Trí tuệ nhân tạo và chặng đường 50 năm LƯỢC SỬ NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Trước hết xin nói về chữ trí tuệ nhân tạo, vốn được dùng rộng rãi trong cộng đồng công nghệ thông tin (CNTT). Trí tuệ nhân tạo (TTNT),

More information

1

1 1 2 대한민국전문대학소개 CONTENTS 5 5 5 5 9 9 11 11 14 17 19 19 29 29 305 305 대한민국전문대학소개 University Colleges in Korea 한국전문대학소개 General Information on Korean Education System 2019 년대한민국전문대학외국인유학생모집안내 2019 International

More information

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh ẢNH HƯỞNG CỦA HÀN LƯU TẠI VIỆT NAM: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ LIÊN NGÀNH 1 (Phần 1) Trần Thị Hường 2 - Cao Thị Hải Bắc 3 TÓM TẮT Bài viết là bức tranh đa diện về hiện tượng Hàn lưu tại Việt Nam từ cách tiệp cận liên

More information

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc Biên soạn: HUYỀN THANH LỤC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT PHÁP ĐÀN _ Trung Tâm Đàn là chữ OṂ ( ) biểu thị cho Pháp Thân của Địa Tạng Bồ Tát _ Tam Giác có đỉnh hướng lên trên hiển hiện ba chữ chủng tử biểu thị cho ba

More information

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1A Người dịch: Nguyễn Huy Thụy Nguyễn Thị Thúy Hòa Mục lục Phần mở đầu 1. (1) - 이에요 / 예요 : là 2. (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 3. (1) 있어요 : có / ở (chỉ

More information

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2 2018-05-10 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-F80.F100 v.1 TS-F80 TS-F100 - When installing on a ceiling, please use brackets with 100mm width tapped holes. M8 screws bolted on the top of the cabinet in 100mm width. - Before installing to the ceiling

More information

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R How to ride DART Trains & Buses Cách Đi Tàu Hỏa và Xe Buýt DART english 2012 CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park

More information

8 경기도 강원도 인천 1 서울 충청남도 세종 3 대전 충청북도 경상북도 전라북도 광주 2 전라남도 경상남도 대구 부산 27 울산 22 제주도 30

8 경기도 강원도 인천 1 서울 충청남도 세종 3 대전 충청북도 경상북도 전라북도 광주 2 전라남도 경상남도 대구 부산 27 울산 22 제주도 30 전통산사 문화재 선 8 경기도 강원도 5 7 9 인천 1 서울 4 6 11 13 충청남도 15 14 12 세종 3 대전 충청북도 10 25 경상북도 16 20 17 전라북도 121 18 광주 2 전라남도 19 23 21 24 26 경상남도 대구 29 28 부산 27 울산 22 제주도 30 지역별가이드 2017년에첫선을보인고품격산사문화재활용프로그램으로전통산사에서계승되는인문학적정신유산과보유문화재의특별한문화적가치를담은

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G80 v.1 TS-G80 Accessories 1. Instruction manual 2. Brackets - 4PCS 3. Screw - 8PCS Attention in Use Maximum input power of TS-G80 is 250W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to

More information

발간등록번호 11-136-17-1 낙뢰연보 ANNUAL LIGHTNING REPORT 2 1 3 기상청낙뢰관측망 (IMPACT ESP) 차 례 제 1 장개요 1 1. 최근 1 년간낙뢰발생횟수 1 2. 전국월별낙뢰발생횟수 1 제 2 장낙뢰발생통계분석 2 1. 광역시 도별낙뢰발생횟수 2 2. 시 군 구별낙뢰발생횟수 7 3. 전국낙뢰발생횟수분포 92 제 3 장낙뢰사례분석

More information

부산대구광주울산경기도충청북도전라북도경상북도인천대전세종강원도충청남도전라남도경상남도제주도서울

부산대구광주울산경기도충청북도전라북도경상북도인천대전세종강원도충청남도전라남도경상남도제주도서울 살아숨쉬는 향교 서원 선 부산대구광주울산경기도충청북도전라북도경상북도인천대전세종강원도충청남도전라남도경상남도제주도서울 94 93 92 95 35 34 33 38 43 36 37 42 40 41 39 44 13 14 8 88 89 81 9 30 28 27 29 32 26 31 25 91 83 84 69 65 66 67 68 76 77 62 63 64 87 3 4

More information

Bài học kinh nghiệm

Bài học kinh nghiệm Ba i ho c kinh nghiê m 8 năm hoạt động hỗ trợ kỹ thuật tăng cường ứng phó khẩn cấp với cúm gia cầm độc lực cao tại Việt Nam Ba i ho c kinh nghiê m FAO ECTAD Viê t Nam BA I HO C KINH NGHIÊ M 8 năm hoạt

More information

2011 년 3/4 분기지역별고용조사잠정결과 2011 년 3/4 분기지역별고용조사결과 ( 요약 ) . 시지역및군지역의고용특성 . 고용특성별시군현황 . 지역별고용현황 1. 경기도 80.0 (%) 고용률실업률 (%) 10.0 70.0 60.0 50.0 40.0 30.0 20.0 56.0 56.6 53.6 54.6 53.8 55.9 55.7 53.0

More information

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014) CHƯƠNG TRÌNH THI ĐỐ KINH THÁNH ĐUỐC SÁNG THÁNH KINH MỤC LỤC: 1. Nội dung và Thể lệ...trang 01 2. Kinh Thánh Cựu Ước...Trang 03 3. Kinh Thánh Tân Ước...Trang 18 4. Giáo lý căn bản...trang 34 5. Lịch sử

More information

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1B Người dịch: Nguyễn Thị Thúy Hòa Nguyễn Huy Thụy Mục lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 (1) -을거예요 : thì tương lai (2) -을있어요 / 없어요 : có thể (làm )/ (không thể

More information

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ Một số tín hiệu thẩm mỹ trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học KHXH&NV Luận văn ThS. Chuyên ngành: Khu vực học; Mã số: 60 31 50 Người hướng dẫn: GS. Mai Ngọc Chừ Năm bảo vệ:

More information

OD..Network....( ).hwp

OD..Network....( ).hwp 예비타당성조사에활용되는 O-D 및 NETWORK 의분석지침연구 한국개발연구원 100 죤번호 죤명 인구수 죤번호 죤명 인구수 죤번호 죤명 인구수 1 종로구 190619 42 중구 99971 83 동안구 ( 안양 ) 334582 2 중구 125050 43 동구 342951 84 소사구 ( 부천 ) 204502 3 용산구 246613 44

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 1 베트남어알파벳과인사 들어가기 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 포 Pho Phở Phô 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 아우자이 Ao dày Áo dài Ào giài 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 하노이 Ha nồi Hà nồi Hà nội 학습목표 01 베트남어의기본특징을파악할수있다. 02

More information

200706ºÎµ¿»êÆ®·£µåc02ªš

200706ºÎµ¿»êÆ®·£µåc02ªš 06 2007 SUMMARY PartⅠ 아파트 시장동향 1. 매매가격동향 2. 전세가격동향 3. 분양실적 및 계획 PartⅡ 토지 시장동향 1. 권역별 지가동향 2. 용도지역 이용상황별 지가동향 3. 토지거래동향 주요 News Real Estate Trend June 2007 Vol.11 KOREA APPRAISAL BOARD 2 3 4 5 Real Estate

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기

More information

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은 2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은경제성장률을보였고 2015년에는 6.7% 를기록하며지난 10년동안매년평균약 6% 이상의지속적인경제성장을해왔다 ( 그림 1 참조 ). 이와함께근로자의임금인상을비롯한주요생산원가등도빠르게상승했다

More information

2018 학년도수시 1 차모집정원내입시결과 모집단위 입학정원 수업년한 면접및실기고사점수는반영안됨 지원율 최저 수시 1 차 일반전형특별전형 ( 일반고교졸업자 ) 특별전형 ( 특성화고교졸업자 ) 내신등급 내신등급 내신등급 최초 최종 지지원최초최종원 최초 최종 최 최 최 율

2018 학년도수시 1 차모집정원내입시결과 모집단위 입학정원 수업년한 면접및실기고사점수는반영안됨 지원율 최저 수시 1 차 일반전형특별전형 ( 일반고교졸업자 ) 특별전형 ( 특성화고교졸업자 ) 내신등급 내신등급 내신등급 최초 최종 지지원최초최종원 최초 최종 최 최 최 율 2018 학년도수시 1 차모집정원내입시결과 모집단위 입학정원 수업년한 면접및실기고사점수는반영안됨 지원율 최저 수시 1 차 일반전형특별전형 ( 일반고교졸업자 ) 특별전형 ( 특성화고교졸업자 ) 최초 최종 지지원최초최종원 최초 최종 최 최 최 율 최 최 최 최 율 최 최 최 고 저 고 저 고 저 고 저 고 저 유통경영과 105 2 년제 5.0 5.4 2.1 7.7

More information

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 ( 청운대학교 ) 최해형 ( 청운대학교 ) 황엘림 ( 한국외국어대학교 ) Phan Thi hong

More information

남 김 * 현 일반자금대출 전남 목포시 여 김 * 희 일반자금대출 서울 마포구 여 김 * 은 일반자금대출 서울 노원구 남 김 * 헌 일반자금대출 서울 강남구 남 김 * 문 일반자금

남 김 * 현 일반자금대출 전남 목포시 여 김 * 희 일반자금대출 서울 마포구 여 김 * 은 일반자금대출 서울 노원구 남 김 * 헌 일반자금대출 서울 강남구 남 김 * 문 일반자금 O 매입처 : 유한회사유니스한국자산관리대부 / 연락처 : 02-6010-0084 일련번호생년월일성별고객명대출과목주소1 주소2 1 790208 남 강 * 태 일반자금대출 경기 시흥시 2 900321 여 강 * 희 일반자금대출 서울 서대문구 3 780830 여 강 * 경 일반자금대출 경기 양주시 4 670509 여 강 * 란 일반자금대출 경기 수원시 5 760411

More information

1362È£ 1¸é

1362È£ 1¸é www.ex-police.or.kr 2 3 4 5 6 7 시도 경우회 소식 2008年 4月 10日 木曜日 제1362호 전국 지역회 총회 일제 개최 전남영광 경우회 경북구미 경우회 서울양천 경우회 경남마산중부 경우회 경북예천 경우회 서울동대문 경우회 충남연기 경우회 충남예산 경우회 충남홍성 경우회 대전둔산 경우회 충북제천 경우회 서울수서 경우회 부산 참전경찰회(부산진)

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 3 주차.

More information

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32> 주요민원서류다언어번역 Phiên dịch song ngữ những văn bản chính dân nguyện 2011. 08. 충청남도 발간사 우리道에서는결혼이민자의조기정착과다문화가족의안정된삶을도모하기위하여다양한시책을추진해나가고있습니다. 이번에발간하게된주요민원서류다언어번역책자도이러한시책의일환으로추진한것입니다. 통계에따르면 2011년 1월기준으로국내거주외국인주민은

More information

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c easyvoterguide.org Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. NGÀY 6 THÁNG MƯỜI MỘT NĂM 2018 TỔNG TUYỂN CỬ TẠI CALIFORNIA QUÝ VỊ ĐÃ GHI DANH ĐI BẦU CHƯA? Ngày 22 tháng Mười năm 2018 Ngày 30 tháng Mười

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 베트남 2017 년 10 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

2018 학년도입학전형지원및성적현황 정시 ( 일반전형 ) 의수능성적은이해를돕기위하여 3 과목백분위성적을합산한점수 ( 가산점포함 ) 임 ( 실제반영시에는합산점수 ( 가산점포함 ) 에 2/3 을곱하여 200 점으로반영함 ) 지원학과모집시기전형명모집인원지원인원지원율최고성적최

2018 학년도입학전형지원및성적현황 정시 ( 일반전형 ) 의수능성적은이해를돕기위하여 3 과목백분위성적을합산한점수 ( 가산점포함 ) 임 ( 실제반영시에는합산점수 ( 가산점포함 ) 에 2/3 을곱하여 200 점으로반영함 ) 지원학과모집시기전형명모집인원지원인원지원율최고성적최 기계과 기계설계과 수시차수시차수시차 일반과정졸업자 8 4 3.3.7 3..7 7 전문과정졸업자 4 53.9.6.. 5 특기자 ( 영어 ) 외국어 9.5 6 3. 특기자 ( 영어 ) 내신 4.8 특기자 ( 중어 ) 외국어 6급37 5 5. 특기자 ( 중어 ) 내신 5.3 특기자 ( 일어 ) 외국어 835. 특기자 ( 일어 ) 내신 6.6 일반과정졸업자 8 5

More information

문화재야행 선 8 7 1 2 9 11 10 13 12 22 14 6 15 17 18 4 23 16 5 24 3 21 19 20 25 월별가이드 문화재야행은우리나라문화재를품고있는전국여러지역에서특색있는야간문화를만들어갑니다. 무형문화재공연, 전통놀이, 역사체험, 전통음식, 전통문화숙박체험등지역문화유산을활용한다채로운경험이펼쳐집니다. 4 14 4 6 4 7 5 4 27

More information

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn thể chủ yếu Học tiếng Hàn qua món ăn Biểu hiện bằng

More information

untitled

untitled 參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ

More information

조선해양과 항공기계과 자동차과 일반고등졸업자 특성화고등졸업자 특기자 _ 영어 특기자 _ 중어 급 특기자 _ 일어 2 2 1

조선해양과 항공기계과 자동차과 일반고등졸업자 특성화고등졸업자 특기자 _ 영어 특기자 _ 중어 급 특기자 _ 일어 2 2 1 기계과 기계설계과 메카트로닉스과 일반고등졸업자 18 325 18.1 1.7 3.0 2.6 75 특성화고등졸업자 8 202 25.3 1.4 2.0 1.7 21 특기자 _ 영어 5 14 2.8 821.0 6 특기자 _ 중어 2 8 4.0 6 급 258 0 특기자 _ 일어 2 5 2.5 750.0 0 일반고등졸업자 18 209 11.6 1.5 3.1 2.7 64

More information

- 2 -

- 2 - 공공도서관정책제안자료집 2010. 7 02-529-7310, Fax: 02-6442-7310, E-mail : cultureandlibrary@ gmail.com - 2 - 1. 강원도 [ 표 1] 2008 년말기준전국공공도서관 1 관당지표 도서관수 ( 관 ) 연면적 ( m2 ) 장서수 ( 권 ) 직원수 ( 명 ) 사서수 ( 명 ) 예산 ( 천원 ) 자료구입비

More information

슬라이드 1

슬라이드 1 1 주차. 알파벳과성조 클립 1 학습내용 1 베트남어의특징 알파벳 베트남어의주요특징 로마자사용 성조어 단음절어 고립어 한자어원의단어 주어 + 술어 + 목적어 / 보어 피수식어 + 수식어 교수님과함께문법과문형을살펴보세요. 1 알파벳 알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭 A a a G g gờ N n nờ T t tờ B b bờ H h hờ O o o U u

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 2018 베트남 2018 년 5 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

1

1 베트남의 자연친화적 관광정책 자원 현황 조사 및 관광협력 활성화방안 연구 - 관광 공적개발원조(ODA)과제 개발을 중심으로 2015년 4월 문화체육관광부 이 경 직 목 차 국외훈련 개요...7 국외훈련기관 소개...8 Ⅰ. 서론...9 1. 연구의 개요...9 1.1 연구배경 및 목적 9 1.2 연구의 구성 11 1.3 연구의 방법 및 기대효과 14 2. 한국과의

More information

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O ĐẠI HỌC HONGIK 홍익대학교 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI 2019-20 LEARN, ENJOY and MASTER KOREAN 국제언어교육원 한국어교육부 소개 홍익대학교 국제언어교육원 한국어교육부는학습자 중심의 맞춤형 교육을 통한 글로벌 인재 육성을 목적으로 2002년 3월 설립되었습니다.

More information

베트남_내지

베트남_내지 편저자 채수홍 발간사 세계화에 따른 국제경쟁이 치열해지고, 경제위기가 상시적으로 발 생하는 어려운 상황에서도 각국 기업의 해외진출은 가속화되고 있으 며, 우리 기업도 아시아를 비롯한 세계 각지로 진출하여 해외시장 개 척을 위한 노력을 한층 배가하고 있습니다. 노사발전재단은 우리 기업의 해외진출을 돕고자 중국, 베트남, 인 도네시아, 인도 등 주요 우리 기업

More information

* 주 ) ( 일반전형 ) 의수능성적은백분위의합 (3 과목, 300 점만점 ) 을반영한것임 조선해양과 항공기계과 자동차과 일반고등졸업자 특성화고등졸업자 특기자 ( 영어 ) 5 5

* 주 ) ( 일반전형 ) 의수능성적은백분위의합 (3 과목, 300 점만점 ) 을반영한것임 조선해양과 항공기계과 자동차과 일반고등졸업자 특성화고등졸업자 특기자 ( 영어 ) 5 5 * 주 ) ( 일반전형 ) 의수능성적은백분위의합 (3 과목, 300 점만점 ) 을반영한것임 기계과 기계설계과 메카트로닉스과 일반고등졸업자 18 278 15.4 2.0 3.1 2.7 76 특성화고등졸업자 14 141 10.1 1.4 2.1 1.8 11 특기자 ( 영어 ) 2 4 2.0 922.5 0 특기자 ( 중어 ) 1 1 1.0 5 급 227 0 특기자 (

More information

<표 1-2-1> 시군별 성별 외국인 주민등록인구 (2009-2010) (단위 : 명, %) 구분 2009년 2010년 외국인(계) 외국인(여) 외국인(남) 성비 외국인(계) 외국인(여) 외국인(남) 성비 전국 870,636 384,830 485,806 126 918,

<표 1-2-1> 시군별 성별 외국인 주민등록인구 (2009-2010) (단위 : 명, %) 구분 2009년 2010년 외국인(계) 외국인(여) 외국인(남) 성비 외국인(계) 외국인(여) 외국인(남) 성비 전국 870,636 384,830 485,806 126 918, 시군별 성별 총인구 및 성비 (2012-2013) (단위 : 명, %) 구분 2012 2013 한국인(계) 한국인(여) 한국인(남) 성비 한국인(계) 한국인(여) 한국인(남) 성비 전국 50,948,272 25,444,212 25,504,060 100.2 51,141,463 25,553,127 25,588,336 100.1 경상북도 2,698,353

More information

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족 ISSN 2092-7878 Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol. 32 2015 WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족의따뜻한이야기두문화를잇는행복한가정을꿈꿉니다 Câu chuyện gia đình ấm áp của

More information

베트남.PS

베트남.PS 베트남 지도 홍강 델타 박닌 (Bac Ninh) 하남 (Ha Nam) 하이즈엉 (Hai Duong) 흥옌 (Hung Yen) 남딘 (Nam Dinh) 닌빈 (Ninh Binh) 타이빈 (Thai Binh) 빈푹 (Vinh Phuc) 하노이 (Ha Noi) - 직할시 하이퐁 (Hai Phong) - 직할시 북동부 박장 (Bac Giang) 박깐 (Bac Kan)

More information

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài ẨM THỰC CUNG ĐÌNH HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đào Vũ Vũ Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuý An 1H09 Nguyễn Hà Linh 1H09 Nguyễn Thảo Ly 1H09 Bùi Phương Oanh 1H09 Vũ Mai Phương 1H09 Phần I : Mở đầu

More information

«⁄µÂ∫œ≥ª¡ˆπ–±‚¿¸

«⁄µÂ∫œ≥ª¡ˆπ–±‚¿¸ 자체-보건의료-2012-2 의료자원 통계 핸드북 의료자원 통계 핸드북 자체-보건의료-2012-2 의료자원 통계 핸드북 Contents 전국편 1. 의료기관종별 기관수, 병상수 2 2. 5년간 의료기관종별 기관수 변화 3 3. 5년간 의료기관종별 병상수 변화 4 4. 의료기관종별 병상규모별 기관수 5 5. 의료기관종별 병상규모별 병상수 6 6. 의료기관종별

More information

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯 숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐

More information

학부모신문225호최종

학부모신문225호최종 02 04 10 11 06 15 2 225 2010.06.05 Q Q Q Q Q Q Q Q Q Q Q 2010.06.05 225 3 Q Q Q Q 4 225 2010.06.05 2010.06.05 225 5 6 225 2010.06.05 2010.06.05 225 7 Q A Q A Q A Q A Q A Q A Q A Q A Q A Q A Q A Q A Q A

More information

2019 년도제 2 회경상남도지방공무원임용필기시험합격인원및합격선 합격선 : 조정점수가있는직류는총점으로표시됩니다. 직렬명 임용선발예정출원응시필기합격자기관인원인원경쟁률인원응시율인원 합격선 비고 합계 1,944 18, , % 1,765 - 간호8

2019 년도제 2 회경상남도지방공무원임용필기시험합격인원및합격선 합격선 : 조정점수가있는직류는총점으로표시됩니다. 직렬명 임용선발예정출원응시필기합격자기관인원인원경쟁률인원응시율인원 합격선 비고 합계 1,944 18, , % 1,765 - 간호8 2019 년도제 2 회경상남도지방공무원임용필기시험합격인원및 : 조정점수가있는직류는총점으로표시됩니다. 간호8급 창원시 16 223 13.9 160 71.7% 18 81.00 간호8급 진주시 2 49 24.5 39 79.6% 2 77.00 간호8급 통영시 7 68 9.7 52 76.5% 7 71.50 간호8급 사천시 6 101 16.8 82 81.2% 7 80.00

More information

년도경상북도지방공무원제 1 회공개경쟁임용시험 - 필기시험합격자및면접시험시행계획공고 ( ) 필기시험합격자 : 491 명 ( 명단붙임 ) 2 필기시험합격자등록및유의사항. : ( ) ~ 7. 6( ) 3 등

년도경상북도지방공무원제 1 회공개경쟁임용시험 - 필기시험합격자및면접시험시행계획공고 ( ) 필기시험합격자 : 491 명 ( 명단붙임 ) 2 필기시험합격자등록및유의사항. : ( ) ~ 7. 6( ) 3 등 - 2012 년도경상북도지방공무원제 1 회공개경쟁임용시험 - 필기시험합격자및면접시험시행계획공고 2012. 5. 12( ) 2012 1. 1 필기시험합격자 : 491 명 ( 명단붙임 ) 2 필기시험합격자등록및유의사항. : 2012. 7. 4( ) ~ 7. 6( ) 3 등록시간 : 09:00 ~ 18:00. : 2 ( 1 ). 1 3 (A4 1매, 워드작성 붙임서식

More information

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www Executive Actions on Immigration: Do Not Apply Yet President Obama has announced a series of executive actions on immigration. USCIS is NOT yet accepting applications or requests for these initiatives.

More information

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi 한눈으로보는인천통계 Thống kê Incheon tổng quát Tỷ trọng ngành nghề ở Incheon 인천의산업구조 Nông ngư nghiệp 농업 어업 0.4% Incheon Multicultural Society Newspaper Khai khoáng và chế tạo 광광업 제조업 28.9% www.dasarangnews.com

More information

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교

More information

≈Î∞Ë∫–ºÆ∏Æ∆˜∆Æ-43»£

≈Î∞Ë∫–ºÆ∏Æ∆˜∆Æ-43»£ www.khidi.or.kr, www.khiss.go.kr 발행일 _ 2012. 10. 8 발행처 _ 한국보건산업진흥원 발행인 _ 고경화 보건산업브리프 Vol. 43 통계분석ㅣ정책제도ㅣ동향전망 뷰티산업관련교육기관현황 뷰티화장품산업팀이승희 Ⅰ 배경및목적 국내미용교육은 1928 년 경성미용학교 에서시작되었으며, 1980 년대말까지미용학원과미용고등기술학교에서여성들의직업창출을위한방안으로미용직업교육이이루어져왔음

More information

Microsoft Word - Orphanages and Group Homes in Gyeonggi Province.doc

Microsoft Word - Orphanages and Group Homes in Gyeonggi Province.doc [Ansung] Korean Name/Address: 리라아동복지관 : 경기도안성시원곡면칠곡리 486-1 Name: Ree Ra Ah-dong Bokjigwan Address: Gyeonggido, Ansung-si, Won Gok Myeon, Chilgok-ri 486-1 Phone: 031-653-3281 Korean Name/Address: 신생보육원

More information

2014 의료자원 통계 핸드북

2014 의료자원 통계 핸드북 자체-보건의료-2014-97 2014 의료자원 통계 핸드북 2014 의료자원 통계 핸드북 자체-보건의료-2014-97 2014 의료자원 통계 핸드북 국민건강경제정책실 의료정책팀 박수경 C O N T E N T S Ⅰ. 전국편 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 의료기관종별 기관수, 병상수 5년간 의료기관종별 기관수 변화 5년간 의료기관종별 병상수 변화

More information

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF VIETNAM www.tourbaksa.com Greetings 10010 1 10 12 CONTENTS 04 06 10 12 24 32 40 48 58 GOOD LUCK TO YOUR TRAVELING! Vietnam 3 Vietnam Map 2Day CHINA 1~3Day 3Day 4~5Day THAILAND LAOS 6~7Day 10 12 5 4 CAMBODIA

More information

베트남내대학한국 ( 어 ) 학과현황연구 - 호치민시및인근지역대학을중심으로 - 2017. 12 연구책임자 : 공동연구자 : Nguyen Thi Phuong Mai ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Phan Thi Hong Ha ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Tran Nguyen Nguyen Han ( 호치민사범대학교한국어학부 ) Nguyen

More information

목 차 1. 농업기계보유현황조사개요 2. 조사대상및범위 3. 연도별주요농업기계보유현황 4. 2011 년말주요농업기계보유현황 5. 2011 년말폐농기계보유현황 6. 2011 년말시 도별농업기계보유현황 가. 조사목적 나. 조사근거 다. 조사기준및방법 라. 조사대상 마. 조사내용 < 기종별구분조사대상 > 3. 연도별주요농업기계보유현황 기종별 년도별 농용원동기경운정지기농용양수기

More information

남 강 * 구 읷반자금대출 경기 앆성시 남 강 * 구 읷반자금대출 부산 금정구 남 강 * 읷 읷반자금대출 경기 의왕시 남 강 * 태 읷반자금대출 경기 광주시 여 강 * 미 읷반자금

남 강 * 구 읷반자금대출 경기 앆성시 남 강 * 구 읷반자금대출 부산 금정구 남 강 * 읷 읷반자금대출 경기 의왕시 남 강 * 태 읷반자금대출 경기 광주시 여 강 * 미 읷반자금 O 매입처 : 주식회사한빛자산관리대부 / 연락처 : 02-2038-4353 순번생년월일성별고객명대출과목주소1 주소2 1 880617 여 가 * 라 읷반자금대출 읶천 계양구 2 880423 여 감 * 혜 읷반자금대출 전북 익산시 3 690503 남 강 * 국 읷반자금대출 경남 거제시 4 600111 여 강 * 숙 읷반자금대출 충북 충주시 5 690816 남 강

More information

경영평가결과평가등급내역 구분가나다라마 총계 (343 개 ) 34 개 (9.9%) 103 개 (30.0%) 153 개 (44.6%) 41 개 (12.0%) 12 개 (3.5%) 행자부 (154 개 ) 18 개 (11.7%) 45 개 (29.2%) 75 개 (48.7%)

경영평가결과평가등급내역 구분가나다라마 총계 (343 개 ) 34 개 (9.9%) 103 개 (30.0%) 153 개 (44.6%) 41 개 (12.0%) 12 개 (3.5%) 행자부 (154 개 ) 18 개 (11.7%) 45 개 (29.2%) 75 개 (48.7%) 지난한해지방공기업들운영성적표나왔다 - 2017 년도지방공기업경영평가 (2016 년도실적 ) 결과공개 - * 특정공사 공단 : 도시철도 도시개발공사를제외한농수산물공사 관광공사등기타공사, 기초자치단체에서설립한도시개발형공사, 경륜을주된사업으로하는공단 - 1 - 경영평가결과평가등급내역 구분가나다라마 총계 (343 개 ) 34 개 (9.9%) 103 개 (30.0%)

More information

src.xls

src.xls xml 선언부에한글처리 (utf-8) 인코딩선언 - 주간예보열기 - 지역, 구역헤더열기 전국육상주간예보 주간예보제목태그열고닫기 201003080600 발표시각 :yyyymmddhhmm 시간태그열고닫기 - 기상전망열기

More information

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32> VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저 2 한국인을위한베트남어길잡이 2 서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동,

More information

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN QUỐC 3/2014 MỤC LỤC 1. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ THÀNH NGỮ 2 CHỮ HÁN HÀN 사자성어... 5 SVTH: Nguyễn Diệu Thúy, Hà Thụy Anh 3H12 GVHD: ThS Phạm Thị

More information

2016남서울_수시모집요강_단면.pdf

2016남서울_수시모집요강_단면.pdf Namseoul Univ. 2016 Global NSU 1. 2. 3. 4. 2012 2013 2014 2015 남서울대학교의 대표적인 국제교류 프로그램인 두 개의 학위를 동시에 취득하는 복수학위제도 복수학위제도는 세계를 무대로 펼쳐져 있습니다. 학생들은 학과별로 마련된 복수학위제도를 통해 남서울대학교에서 2년 또는 3년 교육과정을 이수한 후 세계적인 국제교류

More information

H3050(aap)

H3050(aap) USB Windows 7/ Vista 2 Windows XP English 1 2 3 4 Installation A. Headset B. Transmitter C. USB charging cable D. 3.5mm to USB audio cable - Before using the headset needs to be fully charged. -Connect

More information

ë–¼ì‹€ìž’ë£„ì§‚ì‹Ÿì€Ł210x297(77p).pdf

ë–¼ì‹€ìž’ë£„ì§‚ì‹Ÿì€Ł210x297(77p).pdf 2015 학년도 논술 가이드북 K Y U N G H E E U N I V E R S I T Y 2015 학년도수시모집논술우수자전형 1. 전형일정 논술고사 구분 일정 원서접수 2014. 9. 11( 목 ) 10:00 ~ 15( 월 ) 17:00 고사장확인 2014. 11. 12( 수 ) 전형일 2014. 11. 15( 토 ) ~ 16( 일 ) 합격자발표 2014.

More information

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu Cultural Sounds: The Spirit of Vietnam CA TRÙ SINGING HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultural

More information

1. 경영대학

1. 경영대학 [ 별표 1] 1. 교육과정의영역구성및이수점표 경 영 농 업 생 명 과 동물생명과 과 ( 부 ) 명 경영 회부 ( 경영전공 ) 교 최소전공필수선택 심화점 7 12 1 18 38 18 27 45 0 45 47 단일전공 27 72 20 경영 회부 0 45 47 7 12 1 18 38 21 24 45 ( 회전공 ) 단일전공 27 72 20 경제 무역부 0 45 47

More information

2011-67 차례 - iii - 표차례 - vii - 그림차례 - xi - 요약 - i - - ii - - iii - 제 1 장서론 대구 경북지역인력수급불일치현상진단과해소방안에대한연구 1) ( ) 574 208 366 263 103 75.6 77.9 74.3 73.0 77.7 19.3 19.2 19.4 20.5 16.5 3.0 1.0 4.1

More information

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63> 서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈

More information

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어 국립국어원 2010-03-02 국가기록원번호 11-1371028-000174-01 중급한국어 2 베트남어 - 연구책임자 이해영 제출문 국립국어원장귀하 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구 용역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다. 2010 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 ) 공동연구원 : 한상미, 김현진, 김은애,

More information

ÀÓ¾÷Åë°è.PDF

ÀÓ¾÷Åë°è.PDF 18 국토와자연환경 1. 대한민국의위치 구 분 지 명 경도및위도의극점 극 점 극 동 경상북도울릉군독도동단 동경 131 52 20 극서평안북도용천군용천면마안도서단 극남제주도남제주군대정읍마라도남단 극북함경북도온성군유포면북단 동경 124 11 45 북위 33 06 40 북위 43 0 35 자료 : 국립지리정보원 2. 시 도별면적및행정단위 (2004. 1. 1 현재

More information

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6. 1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing

More information

2008ÄÁº¥¼ÇÃÖÁ¾

2008ÄÁº¥¼ÇÃÖÁ¾ CONTENTS Conferences Exhibitions and Fairs Events 5 48 49 72 73 94 Major Convention & Exhibition Centers in Korea COEX Convention & Exhibition Center World Trade Center, 159-1, Samseong-dong, Gangnam-gu,

More information

2015_학술 프로그램_2_4.21.indd

2015_학술 프로그램_2_4.21.indd ISBN 978-89-88471-26-5-93530 2015 한국측량학회 정기학술발표회 KOREAN SOCIETY OF SURVEYING, GEODESY, PHOTOGRAMMETRY AND CARTOGRAPHY 일시 : 2015년 4월 23일(목) ~ 24일(금) 장소 : 경남대학교 한마미래관 주최 : 사단법인 한국측량학회 주관 : 경남대학교 공학대학 공학기술연구원

More information

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c bình tĩnh 침착한 cây số/ki lô mét 킬로미터 A bình thường 보통의 chai 병 à 아 ( 감탄 ), ~ 요 ( 의문 ) bò 소 chạm 닿다, 접촉하다 ai 누구 ( 의문사 ) bỏ 버리다, 포기하다 chán 지겹다 anh 형, 오빠 bóng 공 chanh 레몬 ảnh/hình 사진 bóng đá 축구 chào 안녕 áo 옷

More information

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ 20145 www.dasarangnews.com Hoàn công sân vận động chính Đại hội Thể thao Châu Á Asia Games Incheon 2014 Wanted dasarang 032)881-9441 Photo News 2014 인천아시아경기대회주경기장완공 45 억아시아인축제의성화가활활타오를 2014 인천아시아경기대회주경기장이마침내

More information

46-4대지.6이희연

46-4대지.6이희연 Growth Pattern and Spatial Distribution of One-person Households by Socio-Economic Demographic Characteristicsc Hee Yeon Lee* Noh Seung Chul** Choi Eun Young Abstract This paper aims to describe the rapid

More information

저작자표시 - 비영리 - 변경금지 2.0 대한민국 이용자는아래의조건을따르는경우에한하여자유롭게 이저작물을복제, 배포, 전송, 전시, 공연및방송할수있습니다. 다음과같은조건을따라야합니다 : 저작자표시. 귀하는원저작자를표시하여야합니다. 비영리. 귀하는이저작물을영리목적으로이용할수없습니다. 변경금지. 귀하는이저작물을개작, 변형또는가공할수없습니다. 귀하는, 이저작물의재이용이나배포의경우,

More information

지발홍보책_도비라목차_0125

지발홍보책_도비라목차_0125 남북교류 접경벨트 서 해 안 동 해 안 내륙벨트 신 산 업 벨 트 에 너 지 관 광 벨 트 남해안 선벨트 Contents Part I. 14 Part II. 36 44 50 56 62 68 86 96 104 110 116 122 128 134 144 152 162 168 178 184 190 196 204 Part I. 218 226 234 240 254 266

More information

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin Based on Mark 8:22 25 Verses 1 3 and Bridge, Jesse Manibusan; Verse 4, Kelly Cullen, FM &? &? VRSS B/D B/D NTR (e = ca 120) NTR (e = ca 120) & & 8 6 8 6?? 8 6 8 6 ΠΠMy yes /G F m7 B 7sus4 /G F m7 B 7sus4

More information

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 베트남전자산업동향 호치민한국지상사협의회 - 목차 - 1. 베트남전자산업개관...1 2. 전자제품분류및시장점유율...3 3. 베트남전자산업주요업체...6 4. 전자산업성장요인및장애요인...8 5. 베트남과글로벌가치사슬...9 6. 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 [ 첨부 2] 전자제품및부품유통업체리스트...14

More information

등급시군구 SA 등급 ( 경기 ) 성남시, 안산시, 오산시시흥시, 파주시, 이천시 ( 충북 ) 청주시 ( 충남 ) 아산시 ( 경북 ) 안동시 ( 경기 ) 양평군 ( 충북 ) 옥천군 ( 전북 ) 완주군, 순창군 ( 경남 ) 합천군 ( 서울 ) 노원구, 은평구, 서대문구,

등급시군구 SA 등급 ( 경기 ) 성남시, 안산시, 오산시시흥시, 파주시, 이천시 ( 충북 ) 청주시 ( 충남 ) 아산시 ( 경북 ) 안동시 ( 경기 ) 양평군 ( 충북 ) 옥천군 ( 전북 ) 완주군, 순창군 ( 경남 ) 합천군 ( 서울 ) 노원구, 은평구, 서대문구, 민선 기전국시군구청장공약이행 및정보공개평가결과발표 - 5 개분야평균점 85 점이상 SA 등급시 9 곳, 군 5 곳, 구 23 곳선정 - 완료 이행공약 65.28%, 민선 4 기완료도비교 7.46% 높아져 - 시군구청장공약재정약 442 조, 재정확보율 56.66% 에그쳐 - 단체장선거경우, 공약이행대차대조표, 공약가계부공개필요 - 1 - - 2 - 등급시군구

More information

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가 2017 년 12 월호 pp.78~85 한국노동연구원 2018 년베트남사회보험법의변화와전망 International Labor Trends 국제노동동향 3 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남사회보험법 1) 일부규정이 2018년 1월 1일부터효력을가지게되면서해당분야에상당한변화들이예상된다. 2) 여기에는사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령비율의변화와베트남내외국인근로자에대한의무적사회보험가입,

More information

'17 년해양수산부국고보조금총괄현황 40 2015~2018 () ( ) 1,000 - - 70% 20% 10% (044-200-5444) 73 (%) : 3%( 16) ㅇ,,, 2014~2018 () ( ) 3,540 - - 50%, 20% 30% (044-200-5441) ㅇ (%) - ('14) 6.4% ('15) 20%

More information

GGWF Report는사회복지분야의주요현안에관하여정책의방향설정과실현에도움을주고자, 연구 조사를통한정책제안이나아이디어를제시하고자작성된자료입니다. 본보고서는경기복지재단의공식적인입장과다를수있습니다. 본보고서의내용과관련한의견이나문의사항이있으시면아래로연락주시기바랍니다. Tel

GGWF Report는사회복지분야의주요현안에관하여정책의방향설정과실현에도움을주고자, 연구 조사를통한정책제안이나아이디어를제시하고자작성된자료입니다. 본보고서는경기복지재단의공식적인입장과다를수있습니다. 본보고서의내용과관련한의견이나문의사항이있으시면아래로연락주시기바랍니다. Tel GGWF Report는사회복지분야의주요현안에관하여정책의방향설정과실현에도움을주고자, 연구 조사를통한정책제안이나아이디어를제시하고자작성된자료입니다. 본보고서는경기복지재단의공식적인입장과다를수있습니다. 본보고서의내용과관련한의견이나문의사항이있으시면아래로연락주시기바랍니다. Tel : 031-267-9362 Fax : 031-898-5935 E-mail : minsuoh@ggwf.or.kr

More information

413140912.hwp

413140912.hwp 베트남 FOCUS 너희들은 공부하는 것이 전투다 - 호치민 무역관 이동현 차장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 베트남 기획투자부, 2015년 전력수요 충족 전망 미국 투자자들, 베트남 TPP 가입 기대로 활발한 투자 움직임 베트남 통신사업자, 4G도입 전 3G 서비스 품질 개선 중 동탑(Dong Thap)성, 한국농어촌공사와 협력 베트남 철강업체, 러시아

More information

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách DANH MỤC THUỐC (Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ) 2014 Molina Dual Options Cal MediConnect Plan Medicare-Medicaid Plan Phiên bản 1 NGÀY PHÁT HÀNH: Tháng Bảy 2014 Dịch Vụ Thành Viên (855) 665-4627, TTY/TDD

More information

목 차 1. 생활시설 7 2. 직업재활시설 45 3. 지역사회재활시설 79 1) 장애인복지관 81 2) 장애인의료재활시설 ( 재활병 의원 ) 92 3) 주간보호시설 95 4) 단기보호시설 114 5) 장애인공동생활가정 119 6) 장애인체육시설 139 7) 장애인심부름센터 142 8) 수화통역센터 151 9) 점자도서관 161 10) 점자도서및녹음서출판시설

More information

VP xanh lá full tiếng hàn

VP xanh lá full tiếng hàn 베트남 빈푹성 빈푹성 투자촉진및지원기관 빈푹공공행정센터 Tel: 84 211 3616 618 Fax: 84 211 3616018 Website: ipavinhphuc.vn E-mail: ipa@ipavinhphuc.vn 내용 01., (4-5) 06. (14-15) 10. (26-27) 14. (47-57) 02., (6-7) 07. (16-17) 11. (28)

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770> 2011. 11. 10.( 목) No. 271 투자 동향 베트남 원전수주 청신호 베트남 국가주석, 삼성전자 박닌성 공장 방문 쯔엉떤상 베트남 국가주석 베- 한 관계 잠재력 중시 현대그룹, 베트남 등에 사업다각화로 살길 찾는다 주간 경제 뉴스 베트남 " 올 연말까지 인플레 19% 지금 이머징 마켓에선 베트남 베트남-캄보디아 전세기 관광 베트남- 일본, 국방차관급

More information