Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc"

Transcription

1 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1B Người dịch: Nguyễn Thị Thúy Hòa Nguyễn Huy Thụy

2 Mục lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 (1) -을거예요 : thì tương lai (2) -을있어요 / 없어요 : có thể (làm )/ (không thể làm ) (3) 형용사 tính từ (1) -은: danh tính từ (2) -지않아요 : phủ định (không làm ) (3) -어/ 어보세요 : hãy thử (làm ) (1) -으세요: kết thúc câu dạng kính ngữ (thì hiện tại) (2) -으셨어요: kết thúc câu dạng kính ngữ (thì quá khứ) (3) -신체명사: danh từ chỉ bộ phận cơ thể người (1) -을줄알아요 / 몰라요 : biết/không biết (làm ) (2) 운동과악기 : thể thao và nhạc khí (3) -어/ 어야해요 : phải (làm ) (4) 거나 : hoặc (nối 2 động từ, tính từ) -을까요?: chúng ta hãy? -하고: với -고: và (1) 못 : không thể (2) -아/ 어서 : do vậy, vì (3) -으려고해요 : dự định làm / có kế hoạch làm hoặc hi vọng làm (1) -아/ 어봤어요 : đã từng (làm...) (2) -아/ 어주세요 : xin (làm ) giúp tôi (việc gì đó) (1) -보다 ( 더 ): so sánh hơn (2) -제일: so sánh hơn nhất

3 Bài 1 (1) - 을거예요 : sẽ (thì tương lai của 어 / 아요 ) (2) - 을있어요 / 없어요 : có thể làm/ không thể làm (3) 형용사 : tính từ 1. - 을거예요 : sẽ (thì tương lai của 어 / 아요 ) - 을거예요 diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai - 을거예요 được sử dụng để hình thành thì tương lai - 을거예요 được sử dụng với động từ. Nếu động từ kết thúc bằng 1 phụ âm, - 을거예요 được thêm vào, nếu động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm, - ㄹ거예요 được thêm vào. Ví dụ: (1) A: 안나씨, 언제부산에갈거예요? Anna, khi nào bạn sẽ đi Busan? B: 다음주에갈거에요. Tuần sau tôi sẽ đi. (2) 오늘친구하고점심을먹을거예요. Hôm nay tôi sẽ đi ăn trưa cùng với bạn. CHÚ Ý: Nếu động từ kết thúc bằng ㄹ như 만들다, 살다, và 놀다, bỏ ㄹ của động từ (thành động từ kết thúc bằng nguyên âm) và thêm ㄹ거예요 vào động từ. 살다 : 사 (bỏ ㄹ ) - ㄹ거예요 살거예요 만들다 : 만드 (bỏ ㄹ ) - ㄹ거예요 만들거예요 Ví dụ: 한국에서살거예요. Tôi sắp sống ở Hàn Quốc. CHÚ Ý: Khi chủ ngữ của câu là ngôi thứ 3 (ví dụ: anh ấy, cô ấy, nó, họ), - 을거예요 cũng có thể diễn đạt về việc người nói đoán chủ ngữ trong câu có lẽ thích việc gì hoặc chủ ngữ có lẽ đang làm gì, nghĩ gì hoặc cảm thấy gì. Ví dụ: (1) 앤디씨가운동을좋아할거예요. Andy có lẽ thích thể thao (người nói đoán) (2) 앤디씨가지금식당에있을거예요. Andy có lẽ bây giờ đang ở nhà hàng. (3) 앤디씨가생일이 5 월일거예요. Tôi nghĩ ngày sinh nhật của Andy là tháng 을있어요 / 없어요 : có thể làm/ không thể làm - 을수있어요 / 없어요 dùng để diễn đạt khả năng/có thể hoặc không có khả năng/không có thể làm việc gì đó. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 1 info.tienghan@gmail.com

4 - 을수있어요 diễn dạt sự có khả năng, có năng lực, có thể hoặc sự cho phép. - 을수없어요 là dạng phủ định - 을수있어요 / 없어요 được sử dụng với động từ Nếu động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm - 을수있어요 / 없어요 được thêm vào, nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm - ㄹ수있어요 / 없어요 được thêm vào. 먹다 : 먹 - 을수있어요 / 없어 먹을수있어요 / 없어요 Tôi có thể ăn, tôi không thể ăn. 가다 : 가 - ㄹ수있어요 / 없어요 갈수있어요 / 없어요 Ví dụ: (1) 영어를할수있어요 Tôi có thể đi, tôi không thể đi. Tôi có thể nói tiếng Anh. (2) 오늘갈수있어요. Tôi có thể đi hôm nay. (3) 오늘같이공부할수없어요. Tôi không thể học cùng hôm nay. CHÚ Ý: Nếu động từ kết thúc bằng ㄹ như 만들다, 살다, và 놀다, bỏ ㄹ của động từ (thành động từ kết thúc bằng nguyên âm) và thêm ㄹ수있어요 / 없어요 vào động từ. 살다 : 사 ㄹ수있어요 / 없어요 살수있어요 / 없어요 Ví dụ: A: 여기에서살수있어요? Bạn có thể sống ở đây không? B: 아니요, 살수없어요. Không, tôi không thể sống ở đây. 3. 형용사 Tính từ Tính từ được dùng để giải thích hoặc miêu tả sự vật. Tính từ cũng thay đổi cấu trúc giống như động từ. Ví dụ: (1) 꽃이아름다워요. Hoa đẹp. (2) 방이작아요. Phòng nhỏ. (3) 한국영화가재미있어요. Phim Hàn Quốc thú vị. Thì hiện tại Thì hiện tại 좋다 (tốt) 좋아요 나쁘다 (xấu) 나빠요 크다 (lớn) 커요 작다 (nhỏ) 작아요 많다 (nhiều) 많아요 적다 (ít) 적어요 싸다 (rẻ) 싸요 비싸다 (đắt) 비싸요 높다 (cao) 높아요 낮다 (thấp) 낮아요 길다 (dài) 길어요 짧다 (ngắn) 짧아요 Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 2 info.tienghan@gmail.com

5 빠르다 (nhanh) 빨라요 느리다 (chậm) 느려요 덥다 (nóng) 더워요 춥다 (lạnh) 추워요 가깝다 (gần) 가까워요 멀다 (xa) 멀어요 어렵다 (khó) 어려워요 쉽다 (dễ) 쉬워요 맛있다 (ngon) 맛있어요 맛없다 (không ngon) 맛없어요 재미있다 (thú vị) 재미있어요 재미없다 (không thú vị) 재미없어요 CHÚ Ý: Nếu động từ kết thúc bằng ㄹ như 만들다, 살다, và 놀다, bỏ ㄹ của động từ (thành động từ kết thúc bằng nguyên âm) và thêm ㄹ수있어요 / 없어요 vào động từ. 살다 : 사 ㄹ수있어요 / 없어요 살수있어요 / 없어요. Ví dụ: A: 여기에서살수있어요? Bạn có thể sống ở đây không? B: 아니요, 살수없어요. Không, tôi không thể sống ở đây. 4. Từ mới Bài hội thoại 경치 phong cảnh 날씨 thời tiết 바다 bãi biển 박물관 bảo tàng 휴가 kỳ nghỉ 낚시하다 đi câu cá 드라이브하다 lái xe (ô tô) 스쿠버다이빙을하다 lặn scuba 깨끗하다 sạch sẽ 아름답다 đẹp 출장을가다 đi công tác 다른약속이있어요 Tôi có cuộc hẹn khác rồi 알겠어요 tôi biết rồi, tôi hiểu rồi 정말미안해요 Tôi rất xin lỗi Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 3 info.tienghan@gmail.com

6 아니예요 không sao đâu Bài đọc và viết 가족생활어머니하숙집학기돌아가다연습하다이사하다불편하다친절하다왜냐하면그때만나요보고싶어요잘지내요 gia đình sinh hoạt mẹ nhà trọ cho sinh viên học kỳ quay lại thực hành chuyển nhà bất tiện tốt bụng lý do là hẹn gặp lúc đó nhớ tôi khỏe Bài nghe và nói 구경을하다 ngắm cảnh 나중에 sau này 또 lại, nữa ( 또오세요 : lần sau lại đến nữa nhé) -만 chỉ ( 만원만주세요 : đưa tôi 1 man thôi) 배를타다 đi tàu, thuyền 혼자 một mình 여행잘다녀오세요 đi chơi vui nhé, chúc đi tốt lành Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 4 info.tienghan@gmail.com

7 Bài 2 (1) - 은 : danh tính từ (2) - 지않아요 : không (làm ) (3) - 어 / 어보세요 : hãy thử (làm ) 1. - 은 danh tính từ Trong tiếng Hàn Quốc, tính từ được đặt ở cuối 1 mệnh đề hoặc 1 câu và được chia (sử dụng) như động từ. Danh tính từ được tạo bởi tính từ kết hợp với danh từ, cấu trúc như sau: Tính từ kết thúc bằng phụ âm + 은 작다 : 작 + 은 작은방 Tính từ kết thúc bằng nguyên âm + ㄴ 예ㅃ다 : 예쁘 + ㄴ 예쁜꽃 cái phòng nhỏ bông hoa đẹp Tính từ Dạng cơ bản Đặt ở cuối câu Đặt trước danh từ (mệnh đề hỗ trợ) 예쁘다 작다 꽃이예뻐요 방이작아요 예쁜꽃 작은방 CHÚ Ý: -는 được sử dụng với 있다, 없다 và các từ ghép như 재미있다, 맛있다 맛있다 : 맛있-는 맛있는음식 đồ ăn ngon 재미없다 : 재미없-는 재미없는사람 người không thú vị, người tẻ nhạt 2. - 지않아요 phủ định (không làm ) - 지않아요 dùng để tạo câu phủ định. Không có sự khác biệt về nghĩa giữa 2 cấu trúc 안 + tính từ/động từ và tính từ/động từ + 지않아요 - 지않아요 được sử dụng với cả động từ và tính từ. 지않아요 được sử dụng như nhau với động từ/tính từ kết thúc bằng nguyên âm hay phụ âm. Động từ: 가다 가지않아요 (= 안가요 ) đừng đi, không đi 먹다 먹지않아요 (= 안먹어요 ) đừng ăn, không ăn Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 5 info.tienghan@gmail.com

8 숙제하다 숙제하지않아요 (= 숙제안해요 ) không làm bài tập Tính từ: 예쁘다 예쁘지않아요 (= 안예뻐요 ) không đẹp Ví dụ: 학교에가요? Bạn đi học à? 아니오, 학교에가지않아요. Không, tôi không đi học. 3. -아/ 어보세요 hãy thử (làm ) -아/ 어보세요 dùng để đề nghị ai đó thử làm gì mới -아/ 어보세요 được sử dụng với động từ Nếu nguyên âm cuối của động từ là 오 hoặc 아, thì 아보세요 được thêm vào Nếu nguyên âm cuối của động từ là các nguyên âm khác, 어보세요 được thêm vào Nếu động từ kết thúc bằng 하다 thì 하다 sẽ thành 해보세요 먹다 : 먹 + 어보세요 먹어보세요 hãy thử ăn 가다 : 가 + 아보세요 가보세요 hãy thử đi 말하다 : 말하 말해보세요 hãy thử nói CHÚ Ý: Động từ 보다 nghĩa là nhìn, xem, không được sử dụng với cấu trúc này. Chỉ cần dùng là 보세요 보다 : 보 + 아보세요 봐보세요 (sai) Ví dụ: 영화가재미있어요. 한번보세요. 보세요 (đúng) hãy xem đi Bộ phim rất hay. Hãy thử xem 1 lần. 4. Từ mới Hoa quả 딸기배사과포도 quả dâu tây quả lê quả tảo quả nho Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 6 info.tienghan@gmail.com

9 Quần áo/ hàng hóa 구두모자바지안경운동화지갑치마티셔츠 giày da, giày cao gót mũ quần kính giầy thể thao ví váy áo phông cộc tay Các cụm từ thông dụng khi đi mua sắm 다른색은없어요? Không có màu khác ạ? 다음에다시올게요 Lần sau tôi sẽ lại đến 바지좀보여주세요 Vui lòng cho tôi xem chiếc quần 얼마예요? Giá tiền là bao nhiêu ạ? 여기요 이거주세요 카드로요 Ở đây ạ (khi mua hàng hoặc vào nhà hàng muốn gọi người phục vụ thì nói 여기요, không nên gọi 아줌마 hoặc 아저씨 ) Bán cho tôi cái này/ Tôi mua cái này Tôi trả bằng thẻ ( 현금으로요 : tôi trả bằng tiền mặt) 사과 10,000 원어치주세요 Bán cho tôi mười nghìn won tiền táo (không nói 사과 10,000 원주세요 Bài hội thoại 맞다 신다 쓰다 입다 가볍다 무겁다 vừa vặn đi (giày) đeo (kính), đội (mũ) mặc (quần áo) nhẹ nặng Bài đọc và nói 냄새머리비빔밥 mùi đầu, tóc cơm trộn Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 7 info.tienghan@gmail.com

10 이쪽 hướng này, phía này 물어보다 hỏi 같다 giống 예쁘다 đẹp 유명하다 nổi tiếng 계속 liên tục, tiếp tục 모두 tất cả 혹시 hy vọng 뭐드시겠어요? Anh/chị/cô/bác v.v dùng gì ạ? A: 몇분이에요? Có bao nhiêu người ạ? B: 한명이에요 Có 1 người Bài nghe và nói 색카드현금너무긴바지짧은바지마음에들다죄송합니다 màu sắc thẻ (tín dụng, điện thoại v.v) tiền mặt quá ( 너무매워요 : quá cay) quần dài quần ngố, quần sóc vừa ý, thích tôi xin lỗi Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 8 info.tienghan@gmail.com

11 Bài 3 (1) - 으세요 : kết thúc câu dạng kính ngữ (thì hiện tại) (2) - 으셨어요 : kết thúc câu dạng kính ngữ (thì quá khứ) (3) - 신체명사 : Danh từ chỉ bộ phận cơ thể người 1. - 으세요 kết thúc câu dạng kính ngữ - 으세요 đã học trong sach 1A được dùng để yêu cầu 1 cách lịch sự. - 으세요 trong sách này được dùng để thể hiện sự tôn trọng của người nói đối với chủ ngữ của câu. Hai cách dùng này không phân biệt được ở cách chia động từ, nghĩa chính xác phải được rút ra từ tình huống giao tiếp. Chủ ngữ của câu phải là người nghe hoặc 1 người thứ 3, không bao giờ là người nói. Như vậy - 으세요 chỉ được dùng với ngôi thứ 2 hay thứ 3 chứ không bao giờ là ngôi thứ nhất. (Ngôi thứ nhất là người nói trong tính huống giao tiếp, ngôi thứ 2 là người nghe, ngôi thứ 3 là người không phải người nói và người nghe trong tình huống này, ví dụ: 2 người khi nói chuyện có nhắc đến 1 người khác không có mặt, người này sẽ là ngôi thứ 3) - 으세요 được dùng với cả động từ và tính từ Động từ/ Tính từ kết thúc bằng phụ âm + - 으세요 읽다 : 읽 으세요 읽으세요 (đọc) 작다 : 작 - 으세요 작으세요 (thấp) Động từ/ Tính từ kết thúc bằng nguyên âm + - 세요 가다 : 가 - 세요 가세요 (đi) 친절하다 : 친절하 - 세요 친절하세요 (tốt bụng) Ví dụ: 선생님이여섯시에집에가세요. Thầy giáo về nhà lúc 6h. 우리어머니가책을읽으세요. 우리아버지가정말친절하세요. - 으세요 cũng dùng để hỏi 1 cách lịch sự Mẹ tôi đang đọc sách. Bố tôi rất tốt bụng. 마이클씨, 지금학교에가세요? Michael, bạn đang đi học à? 마이클씨어머니가선생님이세요? Mẹ Michael là giáo viên à? CHÚ Ý 1: Khi trả lời câu hỏi kết thúc bằng - 으세요, - 아 / 어요 phải được sử dụng nếu người nói là chủ ngữ của câu (câu trả lời là về ngôi thứ nhất). Ví dụ: 집에가세요? Bạn về nhà à? 네, 집에가요. Vâng, tôi về nhà. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 9 info.tienghan@gmail.com

12 CHÚ Ý 2: Một số động từ có dạng kính ngữ Động từ Dạng lịch sự Dạng kính ngữ 있다 (chỉ vị trí) 있어요 계세요 없다 (chỉ vị trí) 없어요 안계세요 먹다 (ăn) 먹어요 드세요 / 잡수세요 마시다 (uống) 마셔요 드세요 자다 (ngủ) 자요 주무세요 말하다 (nói) 말해요 말씀하세요 CHÚ Ý 3: 1. Động từ bất quy tắc ㄷ Với động từ kết thúc bằng ㄷ, khi thêm -으세요, ㄷ bị đổi thành ㄹ 듣다 : 듣-으세요 들으세요 Ví dụ: 우리어머니가음악을들으세요. Mẹ tôi đang nghe nhạc. 2. Động từ bất quy tắc ㅂ Với động từ kết thúc bằng ㅂ, khi thêm -으세요, ㅂ bị đổi thành 우 춥다 : 춥 으세요 추우 세요 추우세요 3. Động từ kết thúc bằng ㄹ Với động từ kết thúc bằng ㄹ, khi thêm -으세요, ㄹ bị bỏ đi 살다 : 살-으세요 사 세요 사세요 CHÚ Ý 4: 계세요 (dạng kính ngữ của 있어요 ) chỉ được dùng khi chủ ngữ của câu là người, và có nghĩa là chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của ai đó Ví dụ: 우리할머니가방에계세요. Bà tôi đang ở trong phòng. Khi chủ ngữ là vật (không phải là người) và 있어요 chỉ sự sở hữu, 있으세요, 없으세요 được dùng để thể hiện sự kính trọng với chủ sử hữu Ví dụ: 오늘오후에시간이있으세요? 으리할머니가아무걱정이없으세요. Chiều nay bạn có thời gian không? Bà tôi không có lo lắng gì cả. CHÚ Ý 5: Ở dạng kính ngữ, tiểu từ chủ ngữ 이 / 가 có thể được đổi thành 께서 để làm cho câu trở lên lịch sự hơn Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 10 info.tienghan@gmail.com

13 어머니가 어머니께서 Ví dụ: 어머니께서오후에시장에가세요. Chiều nay mẹ tôi đi chợ. 2. -으셨어요 Kết thúc câu ở dạng kính ngữ (thì quá khứ) Để hình thành dạng kính ngữ ở thì quá khứ, chỉ thay -으세요 thành -으셨어요 -으셨어요 được dùng với cả động từ và tính từ Động từ/tính từ kết thúc bằng phụ âm + -으셨어요 Động từ/tính từ kết thúc bằng nguyên âm: + -셨어요 3. Danh từ chỉ bộ phận cơ thể người 머리 đầu, tóc 목 cổ 다리 chân 귀 tai 어깨 vai 무릎 đầu gối 눈 mắt 팔 tay 발 bàn chân 코 mũi 배 bụng 입 miệng 손 bàn tay 4. Từ mới Cơ thể 귀눈다리머리목무릅발배어깨이입 tai mắt chân đầu cổ đầu gối bàn chân bụng vai răng miệng Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 11 info.tienghan@gmail.com

14 코 mũi Sức khỏe 내과 nội khoa 두통약 thuốc đau đầu 약 thuốc 치과 nha khoa 낫다 khỏi (ốm) 아프다 ốm, đau 감기에걸리다 bị cảm lạnh 건강이안좋다 sức khỏe không tốt 병원에가다 đi bệnh viện 약을먹다 uống thuốc 열이나다 bị sốt 빨리나으세요 chúc bạn (anh, chị v.v) nhanh khỏi bệnh 어디아프세요? Bạn (anh, chị v.v) bị đau/ốm ở đâu? 얼굴이안좋으세요 sắc mặt không tốt 푹쉬세요 nhớ nghỉ ngơi hoàn toàn nhé Dạng lịch sự/ kính ngữ 계시다 ( 있다 ) 드시다 ( 먹다, 마시다 ) 말씀하시다 ( 말하다 ) 잡수시다 ( 먹다 ) 주무시다 ( 잠을자다 ) có, ở ăn, uống nói ăn ngủ Bài hội thoại 음식일회의꼭보통아직 thức ăn công việc họp chắc chắn thường, thông thường vẫn Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 12 info.tienghan@gmail.com

15 자주 hay, thường thường 그러세요? Thế ạ? Vậy sao? 무슨음식을좋아하세요? Bạn (anh, chị v.v) thích đồ ăn/món ăn gì? Bài đọc và nói 간식거실건강데이트방부엌산책하다다리미질을하다모두이메일을쓰다친한친구날씨가좋아요바람이불어요비가와요 đồ ăn vặt phòng khách sức khỏe hẹn hò phòng nhà bếp đi dạo là quần áo tất cả viết bạn thân thời tiết tốt gió thổi/ trời nhiều gió trời mưa Bài nghe và nói 걱정하다 khỏe mạnh 복습하다 ôn tập 괘찮다 không sao, không vấn đề gì 따뜻한물 nước ấm 시험을보다 có kỳ thi 내일학교에꼭오세요 Ngày mai chắc chắn phải đi học nhé 들어오세요 xin mời vào 어떻게해요? Làm thế nào bây giờ? Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 13

16 Bài 4 (1) -을줄알아요 / 몰라요 : biết/ không biết (làm ) (2) 운동과악기 : thể thao và nhạc khí (3) -어/ 어야해요 : phải (làm ) (4) 거나 : hoặc (nối 2 động từ, tính từ) 1. 을줄알아요 / 몰라요 : biết/không biết (làm ) - 을줄알아요 diễn đạt chủ ngữ biết và - 을줄몰라요 diễn đạt chủ ngữ không biết làm gì - 을줄알아요 / 몰라요 được sử dụng với động từ: - Động từ kết thúc bằng nguyên âm + - 을줄알아요 / 몰라요 - Động từ kết thúc bằng phụ âm + - ㄹ줄알아요 / 몰라요 읽다 : 읽 을줄알아요 읽을줄알아요 (biết đọc) 수영하다 : 수영하 ㄹ줄알아요 수영할줄알아요 (biết bơi) Ví dụ: (1) 한자를읽을줄알아요? CHÚ Ý 1: 네, 한자를읽을줄알아요. Bạn biết đọc chữ Hán không? Có, tôi biết đọc chữ Hán. (2) 수영할줄아세요? Bạn biết bơi không? (dạng kính ngữ) 네, 수영할줄알아요. 아니오, 수영할줄몰라요 Có, tôi biết bơi. Không, tôi không biết bơi. Các động từ kết thúc bằng ㄹ như 만들다, 살다 và 놀다, ㄹ của động từ bị bỏ đi (trở thành động từ kết thúc bằng nguyên âm) và thêm ㄹ줄알아요 / 몰라요 vào. 만들다 : 만드 ㄹ줄알아요 만들줄알아요 (biết làm) Ví dụ: 한극음식을만들줄알아요? Bạn biết nấu đồ ăn Hàn Quốc không? CHÚ Ý 2: Khi - 을수있어요 / 없어요 được sử dụng để diễn đạt việc có thể làm gì đó, - 을수있어요 / 없어요 gần như có nghĩa giống hệt như - 을줄알아요 / 몰라요, do vậy chúng có thể dùng thay cho nhau. Ví dụ: 앤디씨가불고기를만들수있어요 = 앤디씨가불고기를만들줄알아요 Andy có thể nấu Bulgogi. = Andy biết nấu Bulgogi. Tuy nhiên, - 을수있어요 / 없어요 có thể diễn đạt khả năng có thể làm gì đó, - 을줄알아요 không thể dùng theo nghĩa này. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 14 info.tienghan@gmail.com

17 Ví dụ: 내일영화를볼수있어요. Không viết: 내일영화를볼줄알아요 sai Ngày mai tôi có thể đi xem phim. 2. 운동과악기 : thể thao và các dụng cụ Trong tiếng Hàn, mỗi môn thể thao được dùng với 1 động từ riêng, vì vậy các bạn nên chú ý học các dạng phù hợp. 3. 아 / 어야해요 : phải (làm ) -아/ 어야해요 diễn đạt sự cần thiết phải làm việc gì đó. -아/ 어야해요 được sử dụng với tính từ, 이다 / 아니다, động từ và 있다 / 없다 - Nếu từ kết thúc bằng 아 / 오 : + -아야해요 - Nếu từ kết thúc bằng các nguyên âm còn lại: + -어야해요 - Nếu từ kết thúc bằng 하다 -해야해요 먹다 : 먹 어야해요 먹어야해요 (phải ăn) 가다 : 가 아야해요 가야해요 (phải đi) 친절하다 : 친절해야해요 (phải tốt bụng) Ví dụ: 집에가야해요. Tôi phải về nhà. 밥을먹어야해요. Tôi phải ăn cơm. 선생님은친절해야해요. Giáo viên phải/nên tốt bụng. CHÚ Ý: 1. Động từ / tính từ bất quy tắc 으 Với những động từ hoặc tính từ kết thúc bởi nguyên âm 으, 으 bị bỏ đi và - 어야해요 được thêm vào. 쓰다 : 쓰 어야해요 ㅆ - 어야해요 써야해요 2. Động từ bất quy tắc ㄷ Với động từ kết thúc bởi phụ âm ㄷ, ㄷ bị thay đổi thành ㄹ và - 어야해요 được thêm vào. 듣다 : 듣 어야해요 들 어야해요 들어야해요 3. Tính từ bất quy tắc ㅂ Với tính từ kết thúc bởi phụ âm ㅂ, ㅂ bị thay đổi thành 우 và - 어야해요 được thêm vào. 쉽다 : 쉽 - 어야해요 쉬우 어야해요 더워야해요 Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 15 info.tienghan@gmail.com

18 4. 거나 hoặc (nối 2 động từ, tính từ) -거나 được thêm vào động từ hoặc tính từ để có nghĩa là hoặc. -거나 được dùng với động từ, tính từ, 있다 / 없다, và 이다 / 아니다. -거나 được thêm trực tiếp vào sau từ, dù kết thúc bằng nguyên âm hay phụ âm. [Động từ/ tính từ] -거나 [động từ/ tính từ khác] Động từ: 먹다 / 마시다 먹거나마셔요 (ăn hoặc uống) 보다 / 읽다 보거나읽어요 (xem hoặc đọc) Tính từ: 좋다 / 나쁘다 좋거나나빠요 (tốt hoặc xấu) Ví dụ: 저녁에테네비전을보거나신문을읽어요. Buổi tối, tôi xem TV hoặc đọc báo. 아침에과일을먹거나주스를마셔요. Buổi sáng tôi ăn hoa quả hoặc uống nước ép. Với - 거나, thì của động từ không được thể hiện ở động từ đứng trước - 거나, mà chỉ được thể hiện ở động từ đứng cuối câu. Ví dụ: 주말에뭐할거예요? CHÚ Ý: 친구를만나거나여행을갈거예요. Cuối tuần bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ đi du lịch hoặc gặp bạn. - 이나 cũng có nghĩa là hoặc như - 거나, nhưng - 이나 được dùng để nối 2 danh từ. - 나 được dùng sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm, - 이나 được dùng sau danh từ kết thúc bằng phụ âm. Danh từ - 이나 danh từ 책 / 신문 : 책이나신문 (sách hoặc báo) 커피 / 차 : 커피나차 (cà phê hoặc trà) Ví dụ: 책이나신문을읽어요. 커피나차를마셔요. Tôi đọc sách hoặc báo. Tôi uống cà phê hoặc trà. 5. Từ mới Thể thao 농구하다수영하다야구하다축구하다 chơi bóng rổ bơi chơi bóng chày đá bóng Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 16 info.tienghan@gmail.com

19 태권도를하다골프를치다탁구를치다테니스를치다스케이트를하다스키를타다 tập taekwondo chơi golf chơi bóng bàn chơi tennis trượt patin trượt tuyết Bài hội thoại 가요 Bài hát phổ biến của Hàn Quốc 외국 nước ngoài 노래하다 hát 안내하다 hướng dẫn (du lịch) 배우러다니다 tham gia học 일이많다 công việc nhiều 나중에우리같이테니스쳐요 sau này chúng ta cùng chơi tennis nhé 시간이있을때뭐하세요? Bạn thường làm gì lúc có thời gian? 요즘어떻게지내세요? Dạo này bạn thế nào? 죄송합니다 tôi xin lỗi Bài đọc và nói 고등학교자기소개서전공편지프로그램운전하다무역회사물론방학때마다여러가지열심히공부하다학원에다니다잘부탁드립니다 trường cấp 3 (trung học phổ thông) bản tự giới thiệu môn học chính/ nghành học (tại trường đại học) thư chương trình lái xe công ty thương mại tất nhiên vào mỗi kỳ nghỉ nhiều loại học tập chăm chỉ tham gia học tại 1 học viện Làm ơn giúp đỡ tôi Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 17 info.tienghan@gmail.com

20 Bài nghe và nói 테니스장퇴근소개하다시작하다친절하다소개해주다신촌역 2 번출구일찍그럼요내일만나요 sân chơi tennis giờ tan sở (hết giờ làm việc) giới thiệu bắt đầu tốt bụng. tử tế giới thiệu cho ai cửa ra số 2 ga Sin-chôn sớm tất nhiên rồi, dĩ nhiên hẹn gặp ngày mai, hẹn mai gặp lại Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 18 info.tienghan@gmail.com

21 Bài 5 - 을까요?: chúng ta hãy? - 하고 : với - 고 : và 1. - 을까요? chúng ta hãy - 을까요? diễn đạt một lời đề nghị - 을까요? được sử dụng với ngôi thứ nhất số nhiều, 우리 (chúng ta), nhưng chủ ngữ thường bị bỏ đi. Ví dụ: 갈까요? Chúng ta đi nhé? - 을까요? được dùng với động từ và 있다 (chỉ dùng khi có nghĩa là ở ) Động từ kết thúc bằng phụ âm + - 을까요? Động từ kết thúc bằng nguyên âm + - ㄹ까요? 먹다 : 먹 을까요? 먹을까요? 보다 : 보 ㄹ까요? 볼까요? Ví dụ: 영화를볼까요? 점신을먹을까요? 커피를마실까요? Chúng ra hãy xem phim đi? Chúng ta ăn trưa nhé? Chúng ta uống cà phê nhé? CHÚ Ý: 1. Động từ bất quy tắc ㄹ Với những động từ kết thúc bởi phụ âm ㄹ, ㄹ bị bỏ đi (trở thành động từ kết thúc bằng nguyên âm) và - ㄹ까요? được thêm vào. 만들다 : 만드 ㄹ까요? 만들까요? Ví dụ: 같이음식을만들까요? 2. Động từ bất quy tắc ㄷ Chúng ta cùng nấu ăn nhé? Với động từ kết thúc bởi phụ âm ㄷ, ㄷ bị thay đổi thành ㄹ và - 을까요? được thêm vào. 걷다 : 걷 - 을 걸을까요? Ví dụ: 좀걸을까요? Chúng ta đi bộ 1 chút nhé? CHÚ Ý 2: - 아 / 어요 được sử dụng nếu đồng ý với lời đề nghị. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 19 info.tienghan@gmail.com

22 Ví dụ: (1) 같이영화를볼까요? Chúng ta cùng xem phim nhé? 네, 좋아요. 봐요. Vâng, được, hãy cùng xem. (2) 커피를마실까요? Chúng ta uống cà phê nhé? 네, 마셔요. Ừ, cùng uống nhé. 2. 하고 : với -하고 được thêm vào sau danh từ và có nghĩa là với Ví dụ: 친구하고극장에갔어요. Tôi đi đến rạp chiếu phim với bạn. CHÚ Ý: - 하고 khi được dùng để nối 2 danh từ thì có nghĩa là và. 3. 고 : và - 고 được dùng để nối 2 mệnh đề 고 ' được dùng với động từ, tính từ, 있다 / 없다, và - 이다 / 아니다. Cùng 1 cấu trúc được sử dụng dù từ kết thúc bằng phụ âm hay nguyên âm. Ví dụ: 소라씨는텔레비전을보고미나씨는공부해. 요 Sora xem TV và Mina học bài 사전이작고가벼워요. Cuốn từ điển nhỏ và nhẹ - 고 được dùng để nối 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ hoặc khác chủ ngữ. Ví dụ: 앤디씨가친절하고똑똑해요. Andy tốt bụng và thông minh. 앤디씨가기타를치고미나씨가노래해요. Andy chơi guitar và Mina hát. Khi - 고 được sử dụng để nối hai hoặc hơn động từ hoặc tính từ ở thì quá khứ hoặc tương lai, thì chỉ được thể hiện ở động từ/tính từ ở cuối câu Động từ: 책을읽었어요. 그리고텔레비전을봤어요. 책을읽고텔레비전을봤어요. Tôi đã đọc sách và xem TV. 책을읽을거예요. 그리고텔레비전을볼거예요. 책을읽고텔레비전을볼거예. Tôi sẽ đọc sách và xem TV. Tính từ: 피곤했어요. 그리고배고팠어요. 피곤하고배고팠어요. Tôi đã mệt và đói. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 20 info.tienghan@gmail.com

23 4. Từ mới Các hoạt động vào thời gian rảnh rỗi. 관광하다 đi ngắm cảnh 드라이브하다 lái xe đi lòng vòng 등사하다 đi leo núi 산책하다 đi dạo 게임을하다 chơi game 사진을찍다 chụp ảnh 소풍을가다 đi pinic 술한잔하다 uống rượu 스키를타다 trượt tuyết 영화를보다 xem phim 저녁을먹다 ăn tối 차한잔하다 uống trà 콘서트에가다 đi nghe hòa nhạc 탁구를치다 chơi bóng bàn 테니스를치다 chơi tennis 같이첨심먹을까요? Chúng ta hãy cùng ăn trưa nhé? 차한잔할까요? Chúng ta uống trà nhé? Bài hội thoại 동생 em (em trai, em gái) 시험 kỳ thi 도와주다 giúp đỡ 준비하다 chuẩn bị 아르바이트하다 làm thêm 글쎄요, 아직잘모르겠어요. Ừm, tôi cũng chưa biết rõ. 왜요? Sao thế? Tại sao vậy? Bài đọc và nói 꽃 나무 hoa cây Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 21

24 봄선물우리팀이기다대답하다받다넓다그다음에다같이둘이서만맛있게 mùa xuân quà chúng ta đội chiến thắng trả lời nhận rộng sau đó tất cả cùng nhau chỉ 2 chúng ta 1 cách ngon lành Bài nghe và nói 계획 kế hoặch 남쪽 phía nam 섬 đảo 인터넷 internet 찾아보다 thử tìm 유명하다 nổi tiếng 특별하다 đặc biệt 비행기표 vé máy bay 아직 vẫn 친구들 những người bạn 특히 đặc biệt 같이찾아봐요 cùng nhau thử tìm 그건잘모르겠어요. Tôi không biết rõ việc đó lắm. 아직특별한계획은없어요. Tôi vẫn chưa có kế hoạch gì đặc biệt. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 22 info.tienghan@gmail.com

25 Bài 6 (1) 못 không thể (2) - 아 / 어서 do vậy, vì (3) - 으려고해요 dự định làm / có kế hoạch làm hoặc hi vọng làm 1. 못 : không thể Trạng từ 못 mô tả khả năng không thể hoặc sự từ chối mạnh mẽ 지못해요 có thể được dùng để miêu tả ý kiến giống như 못 못 và 지못해요 được sử dụng với động từ. Sau 못 là động từ. 지못해요 được đặt sau động từ và giữ nguyên dạng, không thay đổi dù động từ kết thúc bằng nguyên âm hay phụ âm (có hoặc không có 받침 ). CHÚ Ý: 안, 못 đứng ngay trước động từ. Trong trường hợp động từ dạng - 하다, 못 đứng ngay trước 하다. Ví dụ: (1) 파티에못가요. Tôi không thể đến bữa tiệc. (2) 친구를못만났어요. Tôi đã không thể gặp bạn tôi. (3) A: 공부했어요? A: Bạn đã học à? B: 아니요, 공부못해요. B: Không, tôi đã không thể học 아 / 어서 : do vậy, vì 아 / 어서 dùng để mô tả một lý do hoặc nguyên nhân gây ra một hành động hoặc trạng thái [lý do] - 아 / 어서 [hành động/trạng thái] Ví dụ: 배가아파서병원에갔어요. Bụng (dạ dày) tôi đau, nên tôi phải đi bệnh viện 아 / 어서 được dùng với động từ, tính từ, 있다 / 없다 và 이다 / 아니다. Nếu nguyên âm cuối là 아 hoặc 오 thì 아서 được sử dụng. Nếu nguyên âm cuối khác 아 hoặc 오 thì 어서 được sử dụng. Nếu động từ kết thúc với 하다 thì 하다 trở thành 해서. CHÚ Ý: 1. Động từ / tính từ bất quy tắc ㅡ Với những động từ hoặc tính từ kết thúc bởi nguyên âm ㅡ, ㅡ bị bỏ đi và - 아서 được thêm vào. 바쁘다 : 바쁘 아서 바ㅃ 아서 바빠서 Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 23 info.tienghan@gmail.com

26 2. Động từ bất quy tắc ㄷ Với động từ kết thúc bởi phụ âm ㄷ, ㄷ bị thay đổi thành ㄹ và -어서 được thêm vào. 걷다 : 걷 어서 걸 어서 걸어서 3. Động từ bất quy tắc ㅂ Với động từ kết thúc bởi phụ âm ㅂ, ㅂ bị thay đổi thành 우 và -어서 được thêm vào. 덥다 : 더우 어서 더워서 4. Động từ bất quy tắc 르 Với động từ kết thúc bởi chữ 르, ㅡ bị bỏ đi, sau đó ㄹ và -어서 được thêm vào. 모르다 : 모르 어서 모ㄹㄹ 어서 몰라서 Ví dụ: (1) 바빠서극장에안가요. Vì bận nên tôi không thể đi xem phim. (2) 많이걸어서다리가아파요. Vì đi bộ nhiều nên chân tôi bị đau. (3) 더워서창문을열었어요. Vì trời nóng nên tôi mở cửa. (4) 몰라서선생님한테물어봤어요. Vì không biết nên tôi hỏi giáo viên. Thì (quá khứ, hiện tại, hay tương lai) không được mô tả trong 아 / 어서. Thì chỉ được chỉ ra ở động từ hoặc tính từ ở mệnh đề cuối cùng. Không bao giờ thì được mo tả với động từ liên kết với - 어 / 아서. 비싸요 비쌌어요 비쌀거예요 Ví dụ: (1) A: 왜안샀어요? - 아서 비싸서안사요 - 아서 비싸서안샀어요 - 아서 비싸서안살거예요 Tại sao bạn đã không mua nó? B: 비싸서안쌌어요. Vì nó đắt nên tôi đã không mua nó (2) A: 살거예요? Bạn sẽ không mua nó chứ? B: 아니요, 비싸서안살거예요. Không, vì nó đắt nên tôi sẽ không mua nó CHÚ Ý: - 어 / 아서 không thể sử dụng khi mệnh đề chính có dạng đề nghị 으세요 hay dạng gợi ý - 을까요? (1) 바빠서내일가세요. (X) (2) 바빠서내일갈까요? (X) Ví dụ: (1) 바쁘니까내일가세요. Vì đang bận, ngày mai sẽ đi (2) 바쁘니까내일갈까요? Vì đang bận, ngày mai sẽ đi nhé? Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 24 info.tienghan@gmail.com

27 3. - 으려고해요 : dự định làm / có kế hoạch làm hoặc hi vọng làm - 으려고해요 mô tả dự định của người nói hoặc kế hoạch tương lai định làm một việc gì đó. - 으려고해요 được kết hợp với động từ. Nếu động từ kết thúc bởi phụ âm, - 으려고해요 được sử dụng, nếu động từ kết thúc bởi nguyên âm, - 으려고해요 được sử dụng. 찾다 : 찾 으려고해요 가다 : 가 려고해요 Ví dụ: 내일극장에가려고해요. 은행에서돈을찾으려고해요. 찾으려고해요 가려고해요 Tôi định đến rạp hát vào ngày mai. Tôi định rút tiền từ ngân hàng. CHÚ Ý: 1. Động từ bất quy tắc ㄷ Với động từ kết thúc bởi nguyên âm ㄷ, ㄷ bị biến đổi thành ㄹ và - 어야해요 được thêm vào. 듣다 : 듣 으려고해요 들 으려고해요 들으려고해요 Ví dụ: 음악을들으려고해요. 2. Động từ bất quy tắc ㄹ Tôi định nghe nhạc Với động từ kết thúc bởi nguyên âm ㄹ, 려고해요 được thêm ngay phía sau. 살다 : 살 려고해요 살려고해요 Ví dụ: 서울에서살려고해요. Tôi định sống ở Seoul. 4. Từ mới Lời xin lỗi / Lý do 감기에걸려서 vì bị cảm 건강이안좋아서 vì sức khỏe không tốt 너무피곤해서 vì quá mệt 다른약속이있어서 vì có cuộc hẹn khác 머리가아파서 vì bị đau đầu 바빠서 vì bận 배가아파서 vì đau bụng 숙제가많아서 vì có nhiều bài tập Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 25 info.tienghan@gmail.com

28 시간이없어서 시험이있어서 일이생겨서 vì không có thời gian vì có kì thi vì có việc đột xuất Bài hội thoại 돈 tiền 버녁 dịch viết 서류 tài liệu 표 vé (xem phim, xe buýt v.v) 끝내다 ( 숙제를끝내다 ) hoàn thành 쉬다 nghỉ/ nghỉ ngơi 필요하다 cần thiết 꼭 chắc chắn 다이어트를하다 ăn kiêng 살이찌다 tăng cân Bài đọc và viết 경기 trận thi đấu thể thao 아저씨 chú/bác 축구 bóng đá 팀 đội A/S 센터 trung tâm bảo hành 고치다 sửa chữa 돌아오다 quay về 이기다 chiến thắng 일찍 sớm 고장이나다 bị hỏng 기분이좋다 tâm trạng tốt/ vui vẻ 죄송합니다 tôi xin lỗi (lịch sự hơn 미안합니다 ) 여섯시까지가겠습니다 Tôi sẽ đến trước 6h Bài nghe và nói 공중전화 điện thoại công cộng Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 26 info.tienghan@gmail.com

29 길 đường 동전 tiền xu 생일카드 thiếp sinh nhật 늦다 muộn 보통 thường thường / thông thường 가지고오다 mang đi / mang đến / mang theo 길이막히다 đường đông 차가많다 nhiều xe 그래서, 뭐요? Thế thì sao? 그런데요? Thế à? Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 27 info.tienghan@gmail.com

30 Bài 7 (1) - 아 / 어봤어요 : đã từng (làm...) (2) - 아 / 어주세요 : xin (làm ) giúp tôi (việc gì đó) 1. -아/ 어봤어요 : đã từng (làm...) -아/ 어봤어요 mô tả một kinh nghiệm trong quá khứ. -아/ 어봤어요 có cách sử dụng giống như dùng -아/ 어보어요 ở Bài 2. 가다 : 가 아봤어요 가봤세요먹다 : 먹 아봤어요 먹어봤세요하다 : 하 아봤어요 해봤세요 Ví dụ: (1) 제주도에가봤어요. Tôi đã từng đến đảo Jeju-do. (2) 일삼을먹어봤어요. Tôi đã từng ăn nhân sâm. (3) 한번해봤어요. Tôi đã từng làm (việc ấy) một lần. CHÚ Ý: Động từ 보다 có nghĩa là nhìn, xem không được sử dụng theo cách này mà chỉ cần dùng 봤어요. 보다 : 보봤어요 보다 : 봤어요 () () 2. - 아 / 어주세요 : xin (làm ) giúp tôi (việc gì đó) - 아 / 어주세요 mô tả một yêu cầu hoặc mệnh lệnh một cách lịch sự với người khác để làm một việc gì đó cho người nói. - 아 / 어주세요 được sử dụng với động từ. Nếu nguyên âm cuối là 아 hoặc 오 thì - 아주세요 được sử dụng. Nếu nguyên âm cuối khác 아 và 오 thì - 어주세요 được sử dụng. Nếu động từ cuối kết thúc với 하다 thì 하다 sẽ thành - 해주세요. 닫다 : 닫 - 아주세요 닫아주세요 읽다 : 읽 - 어주세요 읽어주세요 해다 : 해주세요 Ví dụ: (1) 문을닫아주세요. Xin đóng cửa giúp tôi. (2) 이책을읽어주세요. Xin đọc sách cho tôi. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 28 info.tienghan@gmail.com

31 (3) 해주세요. Xin làm (việc này) giúp tôi. CHÚ Ý: 1. Động từ/ tính từ bất quy tắc 으 Với động từ/ tính từ bất quy tắc kết thúc với nguyên âm 으, 으 sẽ bị bỏ đi và 어주세요 được thêm vào. 쓰다 : 쓰 - 어주세요 ㅆ - 어주세요 써주세요 2. Động từ bất quy tắc ㄷ Với động từ kết thúc bằng, bị biến đổi thành và sẽ được thêm vào. 듣다 : 듣 - 어주세요 들 - 어주세요 들어주세요 3. Động từ bất quy tắc 르 Với động từ kết thúc bằng 르, ㅡ của 르 sẽ bị bỏ đi sau đó ㄹ và 어주세요 sẽ được thêm vào. 부르다 : 부르 - 어주세요 부ㄹㄹ - 어주세요 불러주세요 Ví dụ: (1) 전화번호를써주세요. Xin viết giúp tôi số điện thoại. (2) 제이야기좀들어주세요. Xin hãy nghe tôi nói. (3) 전화로택시를불러주세요. Xin gọi taxi giúp tôi. 3. Từ mới Bữa ăn 갈비김치지깨불고기비빔밥삼겹살잡채 sườn Kimchi Jikkae - Canh kimchi bulgogi Thịt bò nấu với rau và nước sốt Bibimbap Cơm trộn samgyeopsal thịt lợn nướng Japchae Món nấu với rau và thịt Các nguyên liệu 간장설탕참기름 sốt đậu đường dầu vưng Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 29 info.tienghan@gmail.com

32 파 마늘 hành lá tỏi Hướng dẫn nấu ăn 굽다넣다섞다 nướng, rán cho vào trộn, khuấy Vị 달다맵다시다쓰다기름이많다 ngọt cay chua đắng nhiều dầu Bài hội thoại 숙제 bài tập 위치 vị trí 구경을하다 ngắm cảnh/ xem 이따가 1 lúc nữa 이메일을쓰다 viết 가르쳐주세요 Vui lòng hướng dẫn cho tôi/ vui lòng dạy tôi 도와주세요 Vui lòng giúp đỡ tôi 말해주세요 Xin nói giúp 빌려주세요 Vui lòng cho tôi mượn 안내해주세요 Vui lòng hướng dẫn tôi 여기요 Đây ạ (dùng để gọi người phục vụ trong nhà hàng hoặc ở chợ) 즈금이따가도와줄게요 Một lát nữa thôi tôi sẽ giúp bạn 추천해주세요 Vui lòng đề xuất Bài đọc và nói 소고기 요리 thịt bò nấu ăn Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 30 info.tienghan@gmail.com

33 부탁하다 đề nghị, nhờ ai giúp 기쁘다 vui vẻ 날마다 hàng ngày 먼저 trước hết, trước 만들어주다 làm (cái gì) và đưa/cho (ai) (làm để cho) 어떻게만들어요? Làm như thế nào ạ? Bài nghe và nói 배달 giao hàng 약국 hiệu thuốc 한식집 nhà hàng Hàn Quốc 시키다 gọi món 갖다주다 mang 하나더 thêm 1 cái/suất/chai v.v 한그릇 1 bát 혼자 1 mình 2 인분 2 suất 참! À, 네? 왜요? Vâng, gì thế? 음, 글쎄요 hmm, tôi cũng không chắc, 잠깐만요 Chờ tôi 1 chút 지금배달돼요? Bây giờ có giao hàng được không ạ? Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 31 info.tienghan@gmail.com

34 Bài 8 (1) - 보다 ( 더 ): so sánh hơn (2) - 제일 : so sánh hơn nhất (3) 으려고해요 : 1. - 보다 ( 더 ): so sánh hơn - 보다 ( 더 ) được dùng để so sánh hai đối tượng. Danh từ tiếp theo bởi - 이 / 가 là đối tượng chính và danh từ theo sau bởi - 보다 ( 더 ) là đối tượng được so sánh với. - 보다 ( 더 ) được thêm vào danh từ và 더 có thể được dùng sau - 보다 ( 더 ) để nhấn mạnh việc so sánh. [đối tượng] [danh từ] [động từ/ tính từ] Ví dụ: (1) 한국말이영어보다 ( 더 ) 어려워요? Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh. (2) 캐나다한국보다 ( 더 ) 커요. Nước Canada lớn hơn nước Hàn Quốc. CHÚ Ý: 더 có thể được sử dụng mà không cần - 보다 Ví dụ: A: 코지씨하고토니씨중에누가더커요? Giữa Kozi và Tony ai cao hơn? Bổ sung: B: 토니씨가더커요. Tony cao hơn. Thứ tự của các đối tượng được so sánh không ảnh hưởng đến nghĩa, miễn là - 보다 vẫn được gắn với danh từ thích hợp. Ví dụ: 한국보다캐나다커요. = 캐나다한국보다커요. Nước Canada lớn hơn nước Hàn Quốc 제일 : so sánh hơn nhất So sánh hơn nhất so sánh một đối tượng với nhiều đối tượng khác. Trong tiếng Hàn, so sánh hơn nhất được thực hiện bằng cách sử dụng - 제일. - 제일 được dùng với tính từ và trạng từ. Nó không được sử dụng trực tiếp với danh từ hay động từ. Không giống như so sánh hơn dùng - 보다, - 보다 luôn được gắn với danh từ, - 제일 được để độc lập (ví dụ nó không được gắn với bất kỳ từ nào). Nó được đặt trước tính từ so sánh hoặc trạng từ trong câu. Ví dụ: (1) 이방이제일커요. Phòng này to nhất. (2) 이사진이제일멋있어요. Bức ảnh này tuyệt nhất. Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 32 info.tienghan@gmail.com

35 (3) 미나씨가아침에제일일찍일어나요. Buổi sáng Mina ngủ dậy sớm nhất. (4) 앤디씨가숙제를제일빨리했어요. Andy làm bài tập nhanh nhất. CHÚ Ý: 제일 cũng được sử dụng với động từ như là 좋아하다 và 싫어하다. Ví dụ: (1) 여행을제일좋아해요. Tôi thích du lịch nhất. (2) 숙제를제일싫어요. Tôi ghét làm bài tập về nhà nhất. CHÚ Ý: 중에서 đôi khi cũng được dùng để mô tả so sánh hơn nhất (ví dụ 우리반학생들중에서앤디씨가제일멋있어요 ). Tuy nhiên 중에서 không được sử dụng khi so sánh giữa hai địa điểm. Nói cách khác 중에서 chỉ nên xuất hiện một lần. Ví dụ: 한국에서건물중에서. () 한국건물중에서. () 세계에서산중에서. () 세계산중에서. () (1) 우리반학생중에서누가키가제일커요? Ai là người cao nhất trong lớp ta? (2) 한국에서 63 빌딩이제일높아요? Ở Hàn Quốc, tòa nhà 63 tầng là cao nhất à? (3) 세계에서제일높은산이뭐에요? Núi cao nhất trên thế giới là núi nào? Bổ sung: 잘하다 ban đầu được viết phân biệt 잘 (trạng từ) và 하다 (động từ) nhưng ngày nay được viết thành một từ. Nó có thể được sử dụng cùng với 제일 giống như là 좋아하다 / 싫어하다. Ví dụ: 미나씨가노래를제일잘해요. Mina hát hay nhất 3. Từ mới Nhà 방위치하숙집이사하다 phòng vị trí nhà trọ (cho sinh viên) chuyển nhà Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 33 info.tienghan@gmail.com

36 가깝다 멀다크다 작다따뜻하다 춥다조용하다 시끄럽다 gần xa to nhỏ ấm lạnh yên tĩnh ồn ào Bài hội thoại 광고발음다르다걸어서바로앞방을구경하다언제든지인터넷을하다그럼요어서들어오세요위치가어디예요? quảng cáo phát âm khác đi bộ ngay phía trước xem phòng bất cứ khi nào lướt web Tất nhiên rồi Xin mời vào Chỗ đó là ở đâu? Bài đọc và nói 문화반체육관학기이제자주세달전마음에들다소개하다지각을하다 văn hóa lớp phòng tập thể dục học kỳ bây giờ thường 3 tháng trước vừa ý giới thiệu muộn Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 34 info.tienghan@gmail.com

37 Bài nghe và nói 가격 giá cả 공항 sân bay 기다리다 đợi 도착하다 đến 사다주다 mua cho 추발하다 xuất phát 두꺼운옷 quần áo ấm 아이들 trẻ em 한국시간 thời gian của Hàn Quốc 그때봐요 hẹn gặp lúc đó 정말요? Thật vậy ạ? 준비달했어요? Bạn đã chuẩn bị hết chưa? 참 à Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 35

38 Một số thuật ngữ Phần này mô tả tương đương các thuật ngữ trong tiếng Việt và tiếng Hàn Nguyên âm Phụ âm không có 받침 có 받침 Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 36

39 Tài liệu [1]. Sách Ngữ pháp tiếng Hàn Sogang 1B [2]. Trang web Tiếng Hàn của người dịch [3]. [4]. [5]. en [6]. vi Người dịch: Hòa NT & Thụy NH 37

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e 2019 학년도대학수학능력시험문제및정답 제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5

More information

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770> 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ

More information

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t BỘ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Tên project : Quốc gia thực hiện : P.M : Saigon Vietnamese Noodle Soup Franchise Korea Seoul Hoàng Xuân Đức Danh sách hồ sơ gồm có : 1. Văn bản đăng ký dự

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G120 v.1 ENGLISH TS-G120 Attention in Use Maximum input power of TS-G120 is 1200W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to the speaker system and so please take every precaution to

More information

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện www.easyvoterguide.org LEAGUE OF WOMEN VOTERS OF CALIFORNIA EDUCATION FUND Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. Cuộc Tổng Tuyển cử tại Tiểu Bang California Ngày 8 tháng Mười Một, 2016 QUÝ VỊ ĐÃ GHI

More information

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1A Người dịch: Nguyễn Huy Thụy Nguyễn Thị Thúy Hòa Mục lục Phần mở đầu 1. (1) - 이에요 / 예요 : là 2. (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 3. (1) 있어요 : có / ở (chỉ

More information

Microsoft Word - AI50years3.doc

Microsoft Word - AI50years3.doc Trí tuệ nhân tạo và chặng đường 50 năm LƯỢC SỬ NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Trước hết xin nói về chữ trí tuệ nhân tạo, vốn được dùng rộng rãi trong cộng đồng công nghệ thông tin (CNTT). Trí tuệ nhân tạo (TTNT),

More information

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황 2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제

More information

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2 2018-05-10 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone

More information

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh ẢNH HƯỞNG CỦA HÀN LƯU TẠI VIỆT NAM: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ LIÊN NGÀNH 1 (Phần 1) Trần Thị Hường 2 - Cao Thị Hải Bắc 3 TÓM TẮT Bài viết là bức tranh đa diện về hiện tượng Hàn lưu tại Việt Nam từ cách tiệp cận liên

More information

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản www.koreafire.com www.hk119.net (A/S) Thiết bị chữa cháy tự động bếp cho nhà ở Bình chữa cháy bột khô dạng nén Thiết bị chữa cháy xịt tự động Dây thoát hiểm nhà cao tầng Thang cứu nạn Thiết bị ngắt ga

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-F80.F100 v.1 TS-F80 TS-F100 - When installing on a ceiling, please use brackets with 100mm width tapped holes. M8 screws bolted on the top of the cabinet in 100mm width. - Before installing to the ceiling

More information

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc Biên soạn: HUYỀN THANH LỤC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT PHÁP ĐÀN _ Trung Tâm Đàn là chữ OṂ ( ) biểu thị cho Pháp Thân của Địa Tạng Bồ Tát _ Tam Giác có đỉnh hướng lên trên hiển hiện ba chữ chủng tử biểu thị cho ba

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G80 v.1 TS-G80 Accessories 1. Instruction manual 2. Brackets - 4PCS 3. Screw - 8PCS Attention in Use Maximum input power of TS-G80 is 250W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to

More information

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R How to ride DART Trains & Buses Cách Đi Tàu Hỏa và Xe Buýt DART english 2012 CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park

More information

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014) CHƯƠNG TRÌNH THI ĐỐ KINH THÁNH ĐUỐC SÁNG THÁNH KINH MỤC LỤC: 1. Nội dung và Thể lệ...trang 01 2. Kinh Thánh Cựu Ước...Trang 03 3. Kinh Thánh Tân Ước...Trang 18 4. Giáo lý căn bản...trang 34 5. Lịch sử

More information

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 ( 청운대학교 ) 최해형 ( 청운대학교 ) 황엘림 ( 한국외국어대학교 ) Phan Thi hong

More information

슬라이드 1

슬라이드 1 1 주차. 알파벳과성조 클립 1 학습내용 1 베트남어의특징 알파벳 베트남어의주요특징 로마자사용 성조어 단음절어 고립어 한자어원의단어 주어 + 술어 + 목적어 / 보어 피수식어 + 수식어 교수님과함께문법과문형을살펴보세요. 1 알파벳 알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭 A a a G g gờ N n nờ T t tờ B b bờ H h hờ O o o U u

More information

Bài học kinh nghiệm

Bài học kinh nghiệm Ba i ho c kinh nghiê m 8 năm hoạt động hỗ trợ kỹ thuật tăng cường ứng phó khẩn cấp với cúm gia cầm độc lực cao tại Việt Nam Ba i ho c kinh nghiê m FAO ECTAD Viê t Nam BA I HO C KINH NGHIÊ M 8 năm hoạt

More information

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ Một số tín hiệu thẩm mỹ trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học KHXH&NV Luận văn ThS. Chuyên ngành: Khu vực học; Mã số: 60 31 50 Người hướng dẫn: GS. Mai Ngọc Chừ Năm bảo vệ:

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 3 주차.

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 1 베트남어알파벳과인사 들어가기 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 포 Pho Phở Phô 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 아우자이 Ao dày Áo dài Ào giài 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 하노이 Ha nồi Hà nồi Hà nội 학습목표 01 베트남어의기본특징을파악할수있다. 02

More information

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯 숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐

More information

untitled

untitled 參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ

More information

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c easyvoterguide.org Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. NGÀY 6 THÁNG MƯỜI MỘT NĂM 2018 TỔNG TUYỂN CỬ TẠI CALIFORNIA QUÝ VỊ ĐÃ GHI DANH ĐI BẦU CHƯA? Ngày 22 tháng Mười năm 2018 Ngày 30 tháng Mười

More information

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài ẨM THỰC CUNG ĐÌNH HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đào Vũ Vũ Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuý An 1H09 Nguyễn Hà Linh 1H09 Nguyễn Thảo Ly 1H09 Bùi Phương Oanh 1H09 Vũ Mai Phương 1H09 Phần I : Mở đầu

More information

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32> 주요민원서류다언어번역 Phiên dịch song ngữ những văn bản chính dân nguyện 2011. 08. 충청남도 발간사 우리道에서는결혼이민자의조기정착과다문화가족의안정된삶을도모하기위하여다양한시책을추진해나가고있습니다. 이번에발간하게된주요민원서류다언어번역책자도이러한시책의일환으로추진한것입니다. 통계에따르면 2011년 1월기준으로국내거주외국인주민은

More information

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 베트남 2017 년 10 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF VIETNAM www.tourbaksa.com Greetings 10010 1 10 12 CONTENTS 04 06 10 12 24 32 40 48 58 GOOD LUCK TO YOUR TRAVELING! Vietnam 3 Vietnam Map 2Day CHINA 1~3Day 3Day 4~5Day THAILAND LAOS 6~7Day 10 12 5 4 CAMBODIA

More information

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www Executive Actions on Immigration: Do Not Apply Yet President Obama has announced a series of executive actions on immigration. USCIS is NOT yet accepting applications or requests for these initiatives.

More information

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32> VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저 2 한국인을위한베트남어길잡이 2 서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동,

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 2018 베트남 2018 년 5 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족 ISSN 2092-7878 Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol. 32 2015 WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족의따뜻한이야기두문화를잇는행복한가정을꿈꿉니다 Câu chuyện gia đình ấm áp của

More information

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn thể chủ yếu Học tiếng Hàn qua món ăn Biểu hiện bằng

More information

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6. 1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing

More information

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN QUỐC 3/2014 MỤC LỤC 1. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ THÀNH NGỮ 2 CHỮ HÁN HÀN 사자성어... 5 SVTH: Nguyễn Diệu Thúy, Hà Thụy Anh 3H12 GVHD: ThS Phạm Thị

More information

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O ĐẠI HỌC HONGIK 홍익대학교 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI 2019-20 LEARN, ENJOY and MASTER KOREAN 국제언어교육원 한국어교육부 소개 홍익대학교 국제언어교육원 한국어교육부는학습자 중심의 맞춤형 교육을 통한 글로벌 인재 육성을 목적으로 2002년 3월 설립되었습니다.

More information

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은 2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은경제성장률을보였고 2015년에는 6.7% 를기록하며지난 10년동안매년평균약 6% 이상의지속적인경제성장을해왔다 ( 그림 1 참조 ). 이와함께근로자의임금인상을비롯한주요생산원가등도빠르게상승했다

More information

1

1 베트남의 자연친화적 관광정책 자원 현황 조사 및 관광협력 활성화방안 연구 - 관광 공적개발원조(ODA)과제 개발을 중심으로 2015년 4월 문화체육관광부 이 경 직 목 차 국외훈련 개요...7 국외훈련기관 소개...8 Ⅰ. 서론...9 1. 연구의 개요...9 1.1 연구배경 및 목적 9 1.2 연구의 구성 11 1.3 연구의 방법 및 기대효과 14 2. 한국과의

More information

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63> 서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈

More information

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi 한눈으로보는인천통계 Thống kê Incheon tổng quát Tỷ trọng ngành nghề ở Incheon 인천의산업구조 Nông ngư nghiệp 농업 어업 0.4% Incheon Multicultural Society Newspaper Khai khoáng và chế tạo 광광업 제조업 28.9% www.dasarangnews.com

More information

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770> 2017 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 1 02. 5 03. 2 04. 1 05. 1 06. 3 07. 5 08. 2 09. 3 10. 5 11. 3 12. 4 13. 2 14. 1 15. 2 16. 4 17. 3 18. 4 19. 3 20. 4 21. 4 22. 1 23. 4 24. 2 25. 5

More information

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu Cultural Sounds: The Spirit of Vietnam CA TRÙ SINGING HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultural

More information

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어 국립국어원 2010-03-02 국가기록원번호 11-1371028-000174-01 중급한국어 2 베트남어 - 연구책임자 이해영 제출문 국립국어원장귀하 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구 용역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다. 2010 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 ) 공동연구원 : 한상미, 김현진, 김은애,

More information

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c bình tĩnh 침착한 cây số/ki lô mét 킬로미터 A bình thường 보통의 chai 병 à 아 ( 감탄 ), ~ 요 ( 의문 ) bò 소 chạm 닿다, 접촉하다 ai 누구 ( 의문사 ) bỏ 버리다, 포기하다 chán 지겹다 anh 형, 오빠 bóng 공 chanh 레몬 ảnh/hình 사진 bóng đá 축구 chào 안녕 áo 옷

More information

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách DANH MỤC THUỐC (Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ) 2014 Molina Dual Options Cal MediConnect Plan Medicare-Medicaid Plan Phiên bản 1 NGÀY PHÁT HÀNH: Tháng Bảy 2014 Dịch Vụ Thành Viên (855) 665-4627, TTY/TDD

More information

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin Based on Mark 8:22 25 Verses 1 3 and Bridge, Jesse Manibusan; Verse 4, Kelly Cullen, FM &? &? VRSS B/D B/D NTR (e = ca 120) NTR (e = ca 120) & & 8 6 8 6?? 8 6 8 6 ΠΠMy yes /G F m7 B 7sus4 /G F m7 B 7sus4

More information

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 1 05. 4 06. 3 07. 5 08. 4 09. 3 10. 1 11. 5 12. 1 13. 1 14. 2 15. 4 16. 3 17. 2 18. 5 19. 5 20. 2 21. 4 22. 5 23. 4 24. 3 25. 3 26. 4 27.

More information

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ 20145 www.dasarangnews.com Hoàn công sân vận động chính Đại hội Thể thao Châu Á Asia Games Incheon 2014 Wanted dasarang 032)881-9441 Photo News 2014 인천아시아경기대회주경기장완공 45 억아시아인축제의성화가활활타오를 2014 인천아시아경기대회주경기장이마침내

More information

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc 김준 - 金俊 ----- ----- 김준 년 타이위안,2010 년 1 MỤC LỤC 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn... 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản... 8 1.1.1. 아, 이, 우... 8 1.1.2 어, 오, 으... 8 1.1.3 야, 여, 요, 유... 8 1.1.4 ㅇ... 9 1.1.5 ㅁ,

More information

베트남.PS

베트남.PS 베트남 지도 홍강 델타 박닌 (Bac Ninh) 하남 (Ha Nam) 하이즈엉 (Hai Duong) 흥옌 (Hung Yen) 남딘 (Nam Dinh) 닌빈 (Ninh Binh) 타이빈 (Thai Binh) 빈푹 (Vinh Phuc) 하노이 (Ha Noi) - 직할시 하이퐁 (Hai Phong) - 직할시 북동부 박장 (Bac Giang) 박깐 (Bac Kan)

More information

2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설

2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 1 02. 5 03. 3 04. 5 05. 1 06. 5 07. 2 08. 2 09. 3 10. 3 11. 5 12. 2 13. 4 14. 1 15. 5 16. 2 17. 2 18. 4 19. 4 20. 2 21. 3 22. 3 23. 5 24. 4 25. 1

More information

베트남_내지

베트남_내지 편저자 채수홍 발간사 세계화에 따른 국제경쟁이 치열해지고, 경제위기가 상시적으로 발 생하는 어려운 상황에서도 각국 기업의 해외진출은 가속화되고 있으 며, 우리 기업도 아시아를 비롯한 세계 각지로 진출하여 해외시장 개 척을 위한 노력을 한층 배가하고 있습니다. 노사발전재단은 우리 기업의 해외진출을 돕고자 중국, 베트남, 인 도네시아, 인도 등 주요 우리 기업

More information

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770> 2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 2 05. 1 06. 4 07. 3 08. 3 09. 4 10. 2 11. 2 12. 5 13. 3 14. 4 15. 1 16. 3 17. 1 18. 2 19. 4 20. 5 21. 1 22. 5 23. 2 24. 2 25. 1

More information

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간 2018 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 1 04. 5 05. 3 06. 3 07. 2 08. 1 09. 4 10. 5 11. 3 12. 1 13. 5 14. 1 15. 4 16. 3 17. 1 18. 2 19. 3 20. 4 21. 2 22. 3 23. 2 24. 5 25. 4 26. 2 27.

More information

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y 영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 1975. >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Yoo Young Bok 설립년도 2009 Viettel Mobile Group Corporation

More information

베트남내대학한국 ( 어 ) 학과현황연구 - 호치민시및인근지역대학을중심으로 - 2017. 12 연구책임자 : 공동연구자 : Nguyen Thi Phuong Mai ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Phan Thi Hong Ha ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Tran Nguyen Nguyen Han ( 호치민사범대학교한국어학부 ) Nguyen

More information

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 베트남전자산업동향 호치민한국지상사협의회 - 목차 - 1. 베트남전자산업개관...1 2. 전자제품분류및시장점유율...3 3. 베트남전자산업주요업체...6 4. 전자산업성장요인및장애요인...8 5. 베트남과글로벌가치사슬...9 6. 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 [ 첨부 2] 전자제품및부품유통업체리스트...14

More information

1 2 대한민국전문대학소개 CONTENTS 5 5 5 5 10 10 12 12 15 18 19 19 29 29 195 195 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내

More information

< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>

< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770> 2017 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 5 04. 4 05. 1 06. 5 07. 4 08. 1 09. 3 10. 3 11. 1 12. 4 13. 2 14. 3 15. 1 16. 5 17. 5 18. 1 19. 2 20. 5 21. 2 22. 2 23. 4 24. 2 25. 3

More information

4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd

4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd 001 001 tôi 또이 tớ 떠 mình 밍 cậu 꺼우 나 ( 객관적인나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 너 ( 친구사이에서너 ) 002 002 chúng tôi 쭘또이 chúng ta 쭘따 bạn 반 anh 아잉 ( 듣는사람을포함하지않는 ) 우리 ( 듣는사람을포함하는 ) 우리친구, 당신오빠, 형 003 003 chị 찌 em 앰

More information

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가 2017 년 12 월호 pp.78~85 한국노동연구원 2018 년베트남사회보험법의변화와전망 International Labor Trends 국제노동동향 3 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남사회보험법 1) 일부규정이 2018년 1월 1일부터효력을가지게되면서해당분야에상당한변화들이예상된다. 2) 여기에는사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령비율의변화와베트남내외국인근로자에대한의무적사회보험가입,

More information

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사 Magazine 2015 Vol. 29 Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사업을 영위할 수 있는 기반이자 동반자가 되어 왔습니다.

More information

< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>

< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770> 2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01 3 02 4 03 3 04 1 05 1 06 4 07 2 08 4 09 2 10 5 11 5 12 4 13 5 14 2 15 1 16 4 17 1 18 1 19 2 20 2 21 1 22 3 23 4 24 4 25 2 26 3 27 5 28 3 29 5 30 1

More information

H3050(aap)

H3050(aap) USB Windows 7/ Vista 2 Windows XP English 1 2 3 4 Installation A. Headset B. Transmitter C. USB charging cable D. 3.5mm to USB audio cable - Before using the headset needs to be fully charged. -Connect

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770> 2012. 12. 28( 금) No. 328 경제뉴스 베트남, 올해 성장률 5.03%, 13년래 최저 2012년 FDI 유치, 진출기업 증자 늘어 베트남, 20년만에 첫 무역수지 흑자 2012년 금융 분야 변화 내역 베트남 중앙은행(SBV) 달러거래 억제 강화 베트남 중앙은행(SBV) 카드 수수료 규제 계획 베트남 중앙은행 부동산 시장 활성화 방안 수립 중

More information

<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770>

<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770> 강원도 겨울철 민속문화 원류와 활용 장정룡(강릉원주대 교수, 강원도문화재위원) Ⅰ. 머리말 2018 평창동계올림픽의 개최는 강원도 발전에 있어 천재일우( 千 載 一 遇 )의 기회다. 동계올림픽은 이를 개최하는 나라와 지역에 대한 다양한 분야의 유산을 창출할 뿐 아니라 겨울문화유산을 활용한 유무형의 콘텐츠와 상품들을 통해 브랜드 가치와 경 제적 파급효과를 거두고

More information

PART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사

PART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사 PR 01. 1 Rất vui được gặp cô. 만나서반습니다. 소개, 인사 패턴회화 1 Pattern 1 X 씬 in c 짜오 hào c 꼬 ô. 청하다인사하다선생님 ( 여 ) 안녕하세요? 선생님. C 짜오 hào e 앰 m. 인사하다아랫사람 ( 너 ) 안녕. 얘야. 여길보시죠! Xin chào cô 안녕하세요, 안녕히계세요 는말은처음만났을때, 그리고격식을차리는자리에서흔히쓰이는인사말입니다.

More information

Hàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어

Hàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어 Hàn Quốc TIẾNG HÀN NHẬP MÔN BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN Hangeul ( 한글 ) King Sejong ( 세종대왕 ) 1443 1446 - Huấn dân chính âm ( 훈민정음 - Hoonmin jeongeum) Ngày Hangeul 10 / 9 1989 Giải thưởng

More information

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の マジカル パンチライン vol.48 SCHOOL GUIDE HANDBOOK マジカル パンチライン がんばる読者へメンバーから プレゼント 付き! だいがくだいがくいんせんもんがっこうだとくしゅう おすすめの大学 大学院 専門学校 スクールを大特集! 受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月

More information

상업 용어 - Thương mại

상업 용어 - Thương mại [ ㄱ ] 가가격 : giá tạm thời [ 야. 담. 터이 ] 상업용어 - Thương mại 가보험서 : phiếu bảo hiểm tạm thời [ 피에우. 땀. 터이 ] 가격교환 : đối giá [ 도이. 야 ] 가격병동 : biến động giá cả [ 비엔. 동. 야. 까 ] 감정, 검사 : giám định, điều tra [ 얌.

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 Translation Song 1 Finger Family 한글 해석 p.3 아빠 손가락, 아빠 손가락. p.4 p.5 엄마 손가락, 엄마 손가락. p.6 p.7 오빠 손가락, 오빠 손가락. p.8 p.9 언니 손가락, 언니 손가락. p.10 p.11 아기 손가락, 아기 손가락. p.12 p.13 p.14-15 재미있게 부르기 (Sing and Play Time)

More information

VP xanh lá full tiếng hàn

VP xanh lá full tiếng hàn 베트남 빈푹성 빈푹성 투자촉진및지원기관 빈푹공공행정센터 Tel: 84 211 3616 618 Fax: 84 211 3616018 Website: ipavinhphuc.vn E-mail: ipa@ipavinhphuc.vn 내용 01., (4-5) 06. (14-15) 10. (26-27) 14. (47-57) 02., (6-7) 07. (16-17) 11. (28)

More information

413140912.hwp

413140912.hwp 베트남 FOCUS 너희들은 공부하는 것이 전투다 - 호치민 무역관 이동현 차장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 베트남 기획투자부, 2015년 전력수요 충족 전망 미국 투자자들, 베트남 TPP 가입 기대로 활발한 투자 움직임 베트남 통신사업자, 4G도입 전 3G 서비스 품질 개선 중 동탑(Dong Thap)성, 한국농어촌공사와 협력 베트남 철강업체, 러시아

More information

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY INFLIGHT ENTERTAINMENT GUIDE 기내오락안내 01-02 2018 CÂU CHUYỆN LEGO The Lego Ninjago Movie 레고닌자고무비 Up to 500 hours of entertainment Chào mừng Quý khách trên chuyến bay

More information

Microsoft Word _CJ CGV_베트남_가치검토.doc

Microsoft Word _CJ CGV_베트남_가치검토.doc 218.8.27 CJ CGV (7916) 미디어 / 엔터 베트남 CGV, 상장후가치검토 베트남영화시장 IMF에의하면, 217년베트남의 1인당 GDP( 명목기준 ) 는 2,354달러를기록. 이는중국의 8,643달러, 태국의 6,591달러대비현저히낮은수준. 베트남의도시화율은 217년 38% 를기록해중국 (58.5%) 과태국 (52.7%) 대비낮은수준. 반면, 베트남인구는

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203333355F3133303232322E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203333355F3133303232322E687770> [주간 경제 뉴스] 베트남, 법인 등 투자 위법행위 처벌 강화 호치민시, 미진행 프로젝트 허가서 회수계획 Can Tho시, 30억 달러 프로젝트 회수 LG전자, 베트남 가전공장 증설에 3억 달러 투자 다이나모, VTC합작법인 설립 베트남 스마트폰 시장 공략 도공, 베트남 고속도로 사업평가 수주 선진엔지니어링, 베트남서 교통프로젝트 사업게획 수주 베트남 소비재

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770> 2011. 11. 10.( 목) No. 271 투자 동향 베트남 원전수주 청신호 베트남 국가주석, 삼성전자 박닌성 공장 방문 쯔엉떤상 베트남 국가주석 베- 한 관계 잠재력 중시 현대그룹, 베트남 등에 사업다각화로 살길 찾는다 주간 경제 뉴스 베트남 " 올 연말까지 인플레 19% 지금 이머징 마켓에선 베트남 베트남-캄보디아 전세기 관광 베트남- 일본, 국방차관급

More information

ePapyrus PDF Document

ePapyrus PDF Document ConstructionManagementHerald 발행처 한국CM협회 발행인 배영휘 편집 운영지원실 서울시 서초구 서초대로 88(유니온빌딩 4층) Tel:02)585-7092Fax:02)585-2689www.cmak.or.kr 통권 제139호 발행일 2016년 8월 1일 8 부산지방법원 서부지원청사 신축공사 CM프로젝트 2016년 하반기부터 이렇게 달라집니다

More information

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont Message Two The Formation of a Corporate Joshua to Possess the Good Land by Defeating the Satanic Forces Scripture Reading: Deut. 8:7-10; Josh. 1:2-3, 6-9, 16-18; 5:11-12; Col. 1:12 I. The good land, the

More information

2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 3 04. 4 05. 1 06. 5 07. 1 08. 3 09. 5 10. 3 11. 4 12. 5 13. 2 14. 1 15. 2 16. 2 17. 4 18. 4 19. 5 20. 2 21. 5 22. 2 23. 1 24. 5 25. 4

More information

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속 2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속에베트남은이미차량공유서비스가도입되어 2019년현재활용성면에서택시운송수단을압도할만큼대중성을확보해가고있다. 베트남은버스의이용이매우불편하고 1)

More information

Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 VND.-, Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rol

Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 VND.-, Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rol Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 1. Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rolls, Beef in Mustard Leaf, White Rose Dumplings & Hoi An Fried

More information

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 지난 2015년 10월베트남은아시아 태평양지역의경제통합체를위해미국이주도하고일본, 호주, 캐나다등 12개국이참가하는 환태평양경제동반자협정 (Trans-Pacific

More information

배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only)

배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only) 18JUNE, 2013 PTV Company Limited 2Fl., Saigon Finance Center, 09 Dinh Tien Hoang Str., Da Kao Ward, Dist 1, HCMC, Vietnam TEL: 08 3822 0055 FAX:08 3824 1506 E-Mail :sklee@ptviet.com ~~~~..,...,,,..,,...,,,,,.

More information

법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가

법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가 2017 년 8 월호 pp.59~70 한국노동연구원 베트남노동법상근로계약규정의특징과개정동향 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 현재베트남은급속한경제성장에따른노동관계변화에대응하고, 타법제와의정합성을유지하며, 지금까지제기되어왔던법적용상의문제점을해결하기위해노동법을개정하는중에있다.

More information

Bchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv

Bchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv [ 5] 입당성가 ( ) 성호경 Bcgvbbbhvbbbhcbhvvhvbbbgvvbvbhvbbjvvhvv[vbbhvbbbGYvvvvygcbbgc}cvvbbgcbbGYc}cccccbbbbbbbbbbbbvvbbhv - -.. 인사 Bchvvhvbbbhchvvhvvhvbbbhvvvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvv[vvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvvvbhvvhvbbbhvvvhvvhvvbbhv

More information

Tôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quản

Tôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quản 지원동기편지 - 서두베트남어핀란드어 Thưa ông, Hyvä Herra, 격식을차림. 이름을모르는남자수신인께 Thưa bà, Hyvä Rouva, 격식을차림. 이름을모르는여자수신인께 Thưa ông/bà, Hyvä vastaanottaja, 격식을차림. 이름과성별을모르는수신인께 Thưa các ông bà, 격식을차림. 부서전체를언급할때 Hyvät vastaanottajat,

More information

경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부

경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부 경제 2017-229 이슈분석 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부는의료부문개혁에대한강력한의지를보여주고있음. 다양한무역협정으로인하여의료기기및의약품등에대한베트남의료시장의성장가능성이더욱확대되고있음.

More information

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của ietnam Airlines! ới hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng cao

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của ietnam Airlines! ới hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng cao CHƯƠN TRÌNH IẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY INLIHT NTRTAINMNT UID 기내오락안내 05-06 2018 BẬC THẦY CỦA NHỮN ƯỚC MƠ The reatest Showman 위대한쇼맨 Up to 500 hours of entertainment Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của ietnam

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203331365F3132313030342E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203331365F3132313030342E687770> 2012. 10. 04.(목) No. 316 [무역관 소식] 한국 우수상품 판촉전 참가기업 모집 [주간 경제 뉴스] 5월 세금 유예 조치에 따라 6100개 기업 생산 재개 베트남 유통망 Private 브랜드 증가 추세 9월 물가지수 2.2% 기록 9월 신용 증가율 2.35% 기록, 개선 중 미얀마 대미 수출 재개 예상되나 한계 보유 ACB 전임 회장단 기소

More information

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원 베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 2014. 6. 한국소비자원 목 차 Ⅰ. 사업추진계획 1 Ⅱ. 사업추진결과 3 Ⅲ. 현지자문결과 31 Ⅳ. 종합평가 33 Ⅰ. 사업추진계획 1. 과정개요 가.

More information

Microsoft Word - New Spice Garden Menu - USD AUD - 23 June 2018.docx

Microsoft Word - New Spice Garden Menu - USD AUD - 23 June 2018.docx Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 1. Hoi an tasting platter (for 2 pers.) 267 (± usd12, aud16) Vietnamese pancakes, fresh spring rolls, beef in mustard leaf, white rose dumplings & Hoi an

More information

저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research

저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research 저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research Institute of Cultural Heritage 제 1 호 고대 고분 국제학술댄회

More information

472151113.hwp

472151113.hwp 베트남 FOCUS 순풍불고 있는 베트남 부동산 시장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 공단 개발 투자, 새로운 성장 모델 호아락 하이테크 파크, 신규 인센티브 제안 예정 보험사, 인력난 심화 TPP 원사기준, 5년간 유예 베트남 국영기업 71.5% 민영화 베-중 비즈니스 관계 강화 동의 전문가 칼럼 / 법령 안내 베트남에서 외투법인 치과를 개원하기 위한

More information

2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남

2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남 2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남인구의 25% 가과체중 - 2018년 6월, 베트남예방의학국 쯔엉딩박 (Truong Dinh

More information

4. [ 정답 ] 5 [ 출제의도 ] 빌리다 에해당하는어휘고르기 A : 형문학사전해요? B : 응, 너필요하니? A : 네, 다음주에돌려드릴게요. 지문의내용에서빈칸에 빌리다 의어휘가맞다. 선택지 5가정답이다. 1 팔다 2 주다 3 가져다주다 4 기억하다 5 빌리다 5.

4. [ 정답 ] 5 [ 출제의도 ] 빌리다 에해당하는어휘고르기 A : 형문학사전해요? B : 응, 너필요하니? A : 네, 다음주에돌려드릴게요. 지문의내용에서빈칸에 빌리다 의어휘가맞다. 선택지 5가정답이다. 1 팔다 2 주다 3 가져다주다 4 기억하다 5 빌리다 5. 2014 학년도대수능제 2 외국어 & 한문영역 ( 기초베트남어 ) [ 정답 ] 문항 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 정답 1 5 4 1 5 4 1 4 문항 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 정답 1 5 5 4 1 5 3 4 문항 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 정답 3 1 1 3 3 5 3 3 1. [ 정답 ]

More information

머리말 호치민시는 베트남의 경제, 문화, 교육, 과학, 국제 교류의 관문이며, 남부지역 중점경제구에 매력적이고 넓리는 알리는 원동력을 가지며, 베트남과 동남아시아의 중요한 정치위치에 해 있는 특별도시이다. 부지면적 2,095km 2 으로 전국 0.63%, 인구 8백만명

머리말 호치민시는 베트남의 경제, 문화, 교육, 과학, 국제 교류의 관문이며, 남부지역 중점경제구에 매력적이고 넓리는 알리는 원동력을 가지며, 베트남과 동남아시아의 중요한 정치위치에 해 있는 특별도시이다. 부지면적 2,095km 2 으로 전국 0.63%, 인구 8백만명 머리말 호치민시는 베트남의 경제, 문화, 교육, 과학, 국제 교류의 관문이며, 남부지역 중점경제구에 매력적이고 넓리는 알리는 원동력을 가지며, 베트남과 동남아시아의 중요한 정치위치에 해 있는 특별도시이다. 부지면적 2,095km 2 으로 전국 0.63%, 인구 8백만명, 베트남 인구의 8.7%를 차지하고 있다. 현재 호치민시는 베트남 전국의 국내총생산량 21.3%,

More information