<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>

Size: px
Start display at page:

Download "<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>"

Transcription

1 주요민원서류다언어번역 Phiên dịch song ngữ những văn bản chính dân nguyện 충청남도

2

3 발간사 우리道에서는결혼이민자의조기정착과다문화가족의안정된삶을도모하기위하여다양한시책을추진해나가고있습니다. 이번에발간하게된주요민원서류다언어번역책자도이러한시책의일환으로추진한것입니다. 통계에따르면 2011년 1월기준으로국내거주외국인주민은 126만명에이르고, 도내에는 57,869명의외국인주민이살고있는것으로나타났습니다. 특히우리도내에는 10,254 명의결혼이민자가지역사회의든든한구성원으로생활하고있으며, 이제우리사회도다양한인종이함께더불어살아가는다문화사회로갈수밖에없는상황입니다. 그러 나이들다문화가족들은언어문제로인하여일상생활에서많은어려움을겪고있는것이사실입니다. 언어는소통의도구이자문화의근간입니다. 원활한의사소통이이루어지면다문화사회에서일어나는문제도해결하기쉬울것입니다. 이에우리道에서는다문화가족이공공기관의민원신청에서만큼이라도불편함을덜어주고자본책자를발간하게되었습니다. 시 군청과읍 면 동등행정기관과의료기관, 보육시설등을이용하면서접하게되는민원신청서를가족생애주기별로나누어구성하였으며, 모두 43종의민원신청서를 7개국어 ( 영어, 중국어, 베트남어, 캄보디아어, 일본어, 태국어, 타갈로그어 ) 로번역하여수록하였습니다. 특히책자제작을위해우리충남에거주하는결혼이민자분들이직접번역과정에참여하여보다실용적이고의미있는책이될것으로기대됩니다. 어려운여건속에도책자제작에참여해주신결혼이민자여러분께진심으로감사의말씀을드리며, 모쪼록이책이공공기관을방문하는우리말에서투른모든분들께조금이나마도움이되기를기대합니다. 발간에도움을주신모든분들께거듭감사드리며, 앞으로도다문화가족의불편해소를위해더욱노력해나가겠습니다 년 8 월 충청남도지사 1

4 Lời nói đầu Ở Chungcheongnamdo của chúng tôi đang xúc tiến nhiều chính sách đa dạng nhằm định cư co những người nhập cư để kết hôn và tạo ra cuộc sống an toàn cho những gia đình đa văn hoá. Cuốn sách bao gồm các tài liệu về các vấn đề dân sự chủ yếu và dịch thuật ra nhiều ngôn ngữ được xuất bản lần này cũng góp phần thúc đẩy chuỗi chính sách này. Theo số liệu thống kê tháng 01 năm 2011, tổng số người nước ngoài cư trú trong nước lên đến 1 triệu 260 ngàn người, trong đó có 57,869 người nước ngoài đang cư trú tại tỉnh nhà. Đặc biệt, trong tỉnh ta có 10,254 người nhập cư để kết hôn đang trở thành những thành viên mạnh mẽ của cộng đồng khu vực xã hội chúng ta không thể không tiến đến một xã hội đa văn hoá trong đó nhiều chủng người đa dạng cùng chung sống. Tuy nhiên do vấn đề về ngôn ngữ mà những gia đình đa văn hoá này đang gặp rất nhiều khó khăn trong đời sống sinh hoạt hằng ngày. Ngôn ngữ là dụng cụ giao tiếp và là nền tảng của văn hoá. Nếu trong một xã hội đa văn hóa, việc giao tiếp diễn ra trôi chảy thì rất dễ dàng để giải quyết các vấn đề. Khi giao tiếp tốt xảy ra trong một xã hội đa văn hóa nó rất dễ dàng để giải quyết vấn đề. Vì vậy mà cuốn sách này được xuất bản nhằm tháo gỡ dù chỉ là một phần những khó khăn bất tiện đối với các gia đình đa văn hoá khi thực hiện các đề nghị, khiếu nại về dân sự. Chúng tôi đã chia các loại văn bản đề nghị, khiếu nại dân sự thường dùng khi đi đến các cơ quan hành chính như cơ quan thành phố /quận hay thôn/xã/phường theo từng chu kì của đời sống gia đình, tất cả được lập thành 43 mẫu đơn đề nghị khiếu nại dân sự và được dịch ra 7 ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Campuchia, tiếng Nhật, tiếng Thái, tiếng Tagalog). Đặc biệt trong quá trình chế tác cuốn sách này có sự tham gia dịch thuật của những người nhập cư để kết hôn hiện đang cư trú tại Chungnam nên chúng tôi hi vọng đây sẽ là cuốn sách có tính thực tế cao và mang ý nghĩa sâu sắc. Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến những người nhập cư đã không ngại khó khăn tham gia vào việc chế tác cuốn sách. Hy vọng rằng, cuốn sách sẽ giúp ích phần nào cho những người gặp khó khăn về tiếng Hàn Quốc khi làm việc với các cơ quan nhà nước. Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến những vị đã hỗ trợ cho việc xuất bản cuốn sách này và chúng tôi xin hứa sẽ không ngừng cố gắng hơn nữa để giải quyết những vấn đề bất cập đối với các gia đình đa văn hóa. Tháng 8 năm 2011 Thống đốc Chungcheongnam-do 2

5 목차 1. 가족형성기 1-1 주민등록등본 ( 초본 ) 교부신청서 ( 주민자치센터 ) 가족관계등록부등의증명서교부신청 혼인신고서 체류지변경신고서 ( 시, 군청 ) 통합신청서 ( 체류, 출입국관리사무소, * 외국인을위한전자정부 : 신원보증서 ( 체류 ) 자녀양육기 2-1 출생신고서 예방접종관련예진표 ( 보건소 ) 가족관계등록부존재신고서 추후보완신고서 개명신고서 창성신고서 농어업인영유아양육비지원신청서 ( 시설이용아동 ) 직장보육수당미수급확인서 농어업인영유아양육비지원안내문 농어업인영유아양육비지원신청서 ( 시설미이용아동 ) 보육시설미이용아동 ( 유치원이용아동 ) 양육수당지원안내및신청서 어린이집보육료지원안내 사회복지서비스이용권 ( 바우처 ) 제공 ( 변경 ) 신청서 아동인지능력향상서비스개요및안내문 추가동의서, 바우처카드 ( 신용 / 체크 ) 발급동의서 신원진술서 ( 국적 ) 귀화진술서 ( 국적 )

6 2-18 번역자확인서 ( 국적 ) 외국국적불행사서약서 ( 국적 ) 귀화허가신청서 ( 국적 ) 국적회복진술서 ( 일반국가 ) ( 국적 ) 통보서 ( 국적 ) 국적신청취하서 ( 국적 ) 국적회복허가시청서 ( 국적 ) 귀화진술서 ( 일반, 특별, 혼인외간이귀화 ) ( 국적 ) 외국국적포기확인발급신청서 ( 국적 ) 역량강화기 3-1 지역공동체일자리사업참여신청서 ( 시, 군청 ) 구직 ( 상용, 일용 ) 신청서 가족해체기 4-1 이혼신고서 전생애단계 5-1 전입신고서 국민기초생활수급자증명서발급신청서 사회복지서비스및급여제공 ( 변경 ) 신청서 여권 ( 재 ) 발급신청서 주민등록증재발급신청서 인감증명위임장또는법정대리인동의서 사망신고서 소관기관별민원서류안내는마지막페이지에있음 4

7 MỤC LỤC 1. Thời kì hình thành gia đình 1-1 Đơn đăng kí xin cấp chứng minh thư nhân dân (Bản sao-bản tóm tắt) Đơn đăng kí cấp giấy chứng nhận hộ khẩu Giấy đăng ký kết hôn Đơn đăng ký (Đơn khai báo) Đơn đăng kí tổng hợp (tạm trú, văn phòng quản lí xuất nhập cảnh, * trang web dành cho người nước ngoài : Giấy bảo lãnh lai lịch( tạm trú) Thời kì nuôi dạy con cái 2-1 Giấy đăng kí khai sinh Phiếu chuẩn đoán tiêm chủng Vacxin (trạm y tế) Bản khai báo quan hệ trong gia đình (Hộ khẩu) Bản báo cáo bổ sung thêm Đơn khai báo đổi tên Đơn khai họ tên mới Bản đăng kí hỗ trợ phí nuôi dạy trẻ cho người làm nông nghiệp (dành cho trẻ sử dụng trang thiết bị) Đơn xác nhận chưa cấp trợ cấp giáo dục công sở Hỗ trợ phí nuôi dạy trẻ dành cho người làm nông nghiệp Bản đăng kí hỗ trợ phí nuôi dạy trẻ cho người làm nông nghiệp (dành cho trẻ không đi nhà trẻ) Hướng dẫn hỗ trợ phí nuôi dạy trẻ dành cho những trẻ em không đi học mẫu giáo năm Mở rộng hệ thống hỗ trợ phí giáo dục mầm non vào tháng 3 năm Đơn đăng kí cấp (thay đổi) phiếu sử dụng dịch vụ phúc lợi xã hội Các cơ quan cung cấp dịch vụ nâng cao nhân thức cho trẻ em năm Giấy chấp thuận bổ sung (dùng cho cấp thẻ card voucher) Bản khai sơ yếu lý lịch (quốc tịch) Bản tường trình nhập quốc tịch (kết hôn)

8 2-18 Bản xác nhận (người biên dịch) Bản cam kết không thi hành quốc tịch nước ngoài Bản đăng kí xin cho phép nhập quốc tịch Bản tường trình xin hồi phục quốc tịch(quốc gia thông thường) Bản thông báo (quốc tịch) Đơn xin rút lại giấy đăng ký nhập quốc tịch(quốc tịch) Đơn xin đăng kí hồi phục quốc tịch (quốc tịch) Bản tường trình nhập quốc tịch (thông thường, đặc biệt, ngoài người kết hôn có thể được nhập quốc tịch)(quốc tịch) Đơn đăng kí cấp giấy xác nhận xin thôi quốc tịch nước ngoài (quốc tịch) Thời kì tăng cường năng lực 3-1 Bản đăng kí xin việc làm ở các đoàn thể cộng đồng khu vực (Đơn khai báo) Đơn xin việc (làm thường xuyên a, làm hàng ngày b) Thời kì gia đình giải thể 4-1 Đơn xin ly hôn Toàn bộ giai đoạn cuộc sống 5-1 Đơn chuyển chỗ ở Giấy chứng nhận người nhận tiền trợ cấp Đơn đăng ký cấp (thay đổi) trợ cấp và dịch vụ phúc lợi xã hội Bản xin đăng ký cấp lại hộ chiếu (lại) Đơn xin cấp lại giấy CMND Giấy chứng nhận ủy quyền con dấu hoặc giấy công nhận người đại diện pháp lí Giấy khai tử

9 1. 가족형성기 대상범위 결혼예정자 한국입국이후 2년미만인여성결혼이민자와가족 ( 배우자와의자녀가없음 ) 정책목표 결혼예정자사전준비지원 결혼이민자적응및생활안정지원 결혼이민자배우자의적응지원 주요민원서식및안내 1. Thời kì hình thành gia đình Phạm vi đối tượng. Dành cho người dự định kết hôn. Dành cho người phụ nữ nhập cư theo diện kết hôn đến Hàn Quốc dưới 2 năm và chưa có con cái Mục tiêu chính sách Hỗ trợ chuẩn bị trước thông tin cho người chuẩn bị kết hôn Hỗ trợ thích ứng với cuộc sống cũng như an toàn sinh hoạt của người nhập cư theo diện kết hôn Hỗ trợ thích ứng với người bạn đời của người nhập cư theo diện kết hôn Các mẫu đơn chính và hướng dẫn 7

10 8

11 1-1 주민등록등본 ( 초본 ) 교부신청서 ( 주민자치센터 ) [ 별지제 7 호서식 ] < 개정 > 본인은민원 24( 에서도신청할수있습니다. 주민등록표열람또는등ㆍ초본교부신청서 뒤쪽의유의사항을읽고작성하여주시기바라며, [ ] 에는해당되는곳에 표를합니다. ( 앞쪽 ) 신청인 ( 개인 ) 신청인 ( 법인 ) 성명 ( 서명또는인 ) 주민등록번호 주소대상자와의관계 전화번호 수수료면제대상 [ ] 국민기초생활수급자 [ ] 국가보훈대상자 [ ] 그밖의대상자 ( ) 기관명 사업자등록번호 대표자 ( 서명또는인 ) 대표전화번호 소재지 방문자성명 주민등록번호 직위 전화번호 열람또는등ㆍ초본교부대상자 성명 주소 주민등록번호 [ 행정기관명 : ] 열람 [ ] 등본사항 [ ] 초본사항 신청내용 용도및목적 개인정보보호를위하여아래의등ㆍ초본사항중필요한사항만선택하여신청할수있습니다. 선택사항을표시하지않는경우에는 포함 으로굵게표시된사항만포함하여교부해드립니다. 등본교부 [ ] 통 초본교부 [ ] 통 1. 과거의주소변동사항 [ ] 전체포함 [ ] 최근 5 년포함 [ ] 미포함 2. 세대구성사유 [ ] 포함 [ ] 미포함 3. 세대원의세대주와의관계 [ ] 포함 [ ] 미포함 4. 세대원의전입일 / 변동일, 변동사유 [ ] 포함 [ ] 미포함 5. 교부대상자외다른세대원의이름 [ ] 포함 [ ] 미포함 6. 교부대상자외다른세대원의주민등록번호뒷자리 [ ] 포함 [ ] 미포함 7. 동거인 [ ] 포함 [ ] 미포함 8. 외국인배우자 [ ] 포함 [ ] 미포함 1. 개인인적사항변경내용 [ ] 포함 [ ] 미포함 2. 과거의주소변동사항 [ ] 전체포함 [ ] 최근 5 년포함 [ ] 미포함 3. 과거의주소변동사항중세대주의성명과세대주와의관계 [ ] 포함 [ ] 미포함 4. 병역사항 제출처 [ ] 포함 [ ] 미포함 증명자료 주민등록법시행령 제 47 조와제 48 조에따라주민등록표의열람또는등ㆍ초본교부를신청합니다. 년월일 시장ㆍ군수ㆍ구청장또는읍ㆍ면ㆍ동장및출장소장귀하 210 mm 297 mm [ 일반용지 60g/ m2 ( 재활용품 )] 본인은민원 24( 에서도신청할수있습니다. 9

12 ( 뒤쪽 ) 첨부서류 ( 확인후돌려 드립니다.) 1. 주민등록증등신분증명서 2. 법인방문자인경우는방문자의사원증또는재직증명서 3. 수수료면제대상자인경우는필요한증명자료 수수료 유의사항 1. 본인ㆍ세대원이본인ㆍ세대원의주민등록표열람또는등ㆍ초본교부를주민등록증등신분증명서제시만으로신청하는경우에는 전자이미지서명입력기 에자필한글성명으로서명하여야열람또는교부받을수있습니다. 2. 신청인은 신청내용 란의각항목에대하여 포함, 미포함 을선택하여신청할수있으며, 선택하지않은경우에는 포함 으로굵게표시된사항만 포함 으로처리됩니다. 3. 등본교부를신청할때주민등록을하지못한외국인배우자의경우 8. 외국인배우자항목은본인이나세대원 ( 그위임을받은자포함 ) 만 포함 을선택할수있습니다. 4. 초본교부를신청할때 3. 과거의주소변동사항중세대주의성명과세대주와의관계항목은본인이나세대원 ( 그위임을받은자포함 ), 국가나지방자치단체가공무상필요로한경우에만 포함 을선택할수있고, 4. 병역사항항목은본인이나세대원 ( 그위임을받은자포함 ), 주민등록법 제 29 조제 2 항제 5 호에따른가족, 국가나지방자치단체가공무상필요로한경우에만 포함 을선택할수있습니다. 5. 담당공무원이수수료면제대상자임을확인하기위하여필요한증명자료를요구할경우에는제시해야합니다. 6. 법인방문자는사원증 ( 또는재직증명서 ) 과주민등록증등의신분증명서를함께제시해야합니다. 7. 본인이나세대원이아닌자가교부받는등ㆍ초본에는기재하신용도및목적이표시되니반드시 용도및목적 을기재하여야하며, 등본을신청하는경우에는별도의증명자료를제출하여야합니다. 8. 주민등록법 제 37 조제 5 호에따라거짓이나그밖의부정한방법으로다른사람의주민등록표를열람하거나등ㆍ초본을교부받은경우에는 3 년이하의징역이나 1 천만원이하의벌금형에처해질수있습니다. 9. 동일신청자가동일증명자료에따라같은목적으로여러사람의주민등록표를열람하거나등ㆍ초본교부를신청하는경우에는별지제 7 호서식과별지제 8 호서식을함께사용하여일괄신청할수있으며, 이경우별지제 7 호서식과별지제 8 호서식사이에는신청인의확인 ( 간인 ) 이있어야합니다. 접수번호접수일자열람ㆍ교부일시 주민등록표열람또는등ㆍ초본교부신청접수증 접수번호접수일자신청인성명 시장ㆍ군수ㆍ구청장또는읍ㆍ면ㆍ동ㆍ출장소장 ( 직인 ) * 접수증은온라인장애등으로인하여즉시처리가안되는경우에만교부하여드립니다. 210 mm 297 mm [ 일반용지 60g/ m2 ( 재활용품 )] 10

13 1-1 Đơn đăng kí xin cấp chứng minh thư nhân dân (Bản sao-bản tóm tắt) [định dạng bản mẫu số 7] <sửa đổi > Bạn có thể đăng ký trên Minwon 24( ĐƠN ĐĂNG KÍ XIN CẤP CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN BẢN SAO - BẢN TÓM TẮT Đọc phần chú ý ở mặt sau và khai, đánh dấu vào ô [ ] tương ứng. (mặt trước) Người đăng ký (cá nhân) Người đăng ký (pháp nhân) Tên (ký tên hay đóng dấu) Số CMND Địa chỉ Quan hệ với đối tượng Số điện thoại Đối tượng được miễn tiền phí [ ]Người được nhận tiền trợ cấp sinh hoạt [ ]Đối tượng có công với cách mạng [ ] Đối tượng khác ( ) Tên tổ chức Người đại diện Cơ quan Số đăng ký kinh doanh (ký tên hay đóng dấu)số điện thoại Tên người đi đăng ký Số CMND Cấp bậc Số Điện thoại Đối tượng cấp bản Tên sao. bản tóm tắt Địa chỉ hoặc kiếm tra Kiểm tra [ ] nội dung bản sao [ ]nội dung bản tóm tắt Số CMND [Tên cơ quan hành chính : ] Nôi dung đăng ký Để bảo hộ thông tin cá nhân, có thể lựa chọn và đăng ký hạng mục cần thiết trong nội dung bán tóm tắt ㆍ bản sao dưới đây. Trường hợp không đánh dấu vào nội dung lựa chọn, sẽ cấp những nội dung theo phần bao gồm đã in đậm sẵn. Cấp bản chính [ ] Bản Cấp bản tóm tắt [ ] Bản 1. Tình hình thay đổi địa chỉ ở quá khứ 2. Lý do hình thành số người trong gia đình 3. Quan hệ của thành viên với chủ hộ gia đình 4. Ngày chuyển đến của thành viên trong gia đình / ngày thay đổi, lý do thay đổi 5. Tên của thành viên khác ngoài đối tượng được cấp [ ] bao gôm tất cả [ ] bao gồm gần nhất 5 năm [ ] không bao gồm [ ] bao gôm [ ] không bao gồm [ ] bao gồm [ ] không bao gồm [ ] bao gồm [ ] không bao gồm [ ] bao gồm [ ] không bao gồm 6. Số phía sau số đăng kí nhân dân của thành viên khác ngoài đối tượng được cấp [ ] bao gôm [ ] không bao gồm 7. Người sống chung 8. Bạn đời người nước ngoài 1. Nội dung thay đổi chi tiết cá nhân 2. Địa chỉ thay đổi ở quá khứ [ ] bao gồm [ ] không bao gồm [ ] bao gồm [ ] không bao gồm [ ] bao gồm [ ] không bao gồm [ ]bao gôm tất cả [ ]bao gồm gần nhất 5 năm [ ]không bao gồm 3. Quan hệ giữa chủ hộ và họ tên của chủ hộ trong tình hình thay đổi địa chỉ ở quá khứ [ ]bao gồm [ ] không bao gồm 4. Tình hình thực hiện nghĩa vụ quân sự [ ] bao gồm [ ] không bao gồm Tài liệu chứng minh mục đích và cách sử dụng Nơi nộp Tôi viết đơn này xin đăng ký cấp bản sao hay bảng tóm tắt, kiểm tra chứng minh thư nhân dân theo điều 47 và 48 lệnh thi hành luật đăng kí chứng minh thư nhân dân. Kính gửi Thị trưởng thành phố ㆍ thị trưởng quận ㆍ trưởng khu vựchoặc thôn ㆍ xã phường Ngày tháng năm 210 mm 297 mm [giấy thường 60g/ m2 (tái sử dụng)] Bạn có thể đăng ký trên Minwon 24( 11

14 (phần sau) 1. Giấy chứng minh hoặc giấy CMND Giấy tờ kèm theo 2. Trường hợp người đến nộp là đại diện pháp nhân cần có thẻ nhân viên của người đến và giấy xác nhận (sẽ được trả lại sau đang công tác. khi xác nhận.) 3.Đối tượng được miễn lệ phí cần giấy tờ chứng minh. Lệ phí Nội dung lưu ý 1. Trường hợp đăng ký cấp bản sao, bản tóm tắt hoặc giấy kiểm tra giấy chứng minh nhân dân của thành viên gia đình.bản thân nhưng chỉ trình giấy chứng minh nhân dân phải kí tên tiếng Hàn ở kí tên ở màn hình điện tử thì mới có thể nhận cấp. 2. Người đăng kí chọn bao gồm, không bao gồm trong mỗi hạng mục nội dung đăng kí, ở trường hợp không lựa chọn sẽ xử lý theo phẩn bao gồm được in đậm sẵn. 3. Đăng kí cấp bản sao trong trường hợp người bạn đời người nước ngoài vẫn chưa đăng kí chứng minh nhân dân. Ở mục 8 người bạn đời người nước ngoài người khai hoặc thành viên trong gia đình(bao gồm người nhận giấy ủy quyền)chỉ lựa chọn bao gồm. 4. Khi đăng kí cấp bản tóm tắt, ở mục 3 quan hệ giữa chủ hộ và họ tên của chủ hộ trong tình hình thay đổi địa chỉ ở quá khứ, người đăng ký hay thành viên gia đình (bao gồm cả người nhận ủy quyền), có thể lựa chọn mục bao gồm chỉ ở trường hợp quốc gia hay đoàn thể tự quản lí ở địa phương có yêu cầu chính thức, ở mục 4. thực hiện nghĩa vụ quân sự,người đăng ký hay thành viên gia đình (bao gồm cả người nhận quyền), có thể lựa chọn mục bao gồm chỉ ở trường hợp quốc gia, gia đình hay đoàn thể tự quản lí ở địa phương có yêu cầu chính thức theo số 5 khoản 2 điều 29 luật đăng kí nhân dân. 5. Để xác nhận đối tượng được miễn tiền lệ phí, khi nhân viên chịu trách nhiệm yêu cầu tài liệu chứng minh phải trình lên. 6. Người đại diên công ty phải trình thẻ nhân viên(giấy chứng nhận đang công tác)hoặc giấy CMND. 7. Trường hợp người không phải thành viên gia đình hoặc bản thân người khai báo muốn xin cấp bản tóm tắt, phải khai rõ mục đích sử dụng, trường hợp đăng kí in cấp bản sao thì phải nộp lên giấy tờ chứng minh kèm theo. 8. Theo số 5 điều khoản 37 luật đăng kí nhân dân nếu có như có sự dối trá trong quá trình xin cấp bản tóm tắt, bản sao, kiểm tra giấy chứng minh nhân dân của người khác bằng phương pháp bất chính thì sẽ bị tù dưới 3 năm hoặc bị phạt tiền phạt dưới 10 triệu won. 9.Trường hợp đăng kí nhận bản sao. bản tóm tắt hoặc kiểm tra phiếu đăng kí nhân dân của nhiều người với cùng mục đích theo hồ sơ chứng minh giống nhau và người đăng kí giống nhau có thể sử dụng bản mẫu số 7 và số 8 để đăng ký một lượt, ở trường hợp này phải có (đóng dấu) xác nhận của người đăng kí giữa bản mẫu số 7 và số 8. Số đăng kí Ngày đăng kí Ngày cấp ㆍ kiểm tra Biên lai xác nhận phiếu đăng kí nhân dân hoặc giấy đăng kí cấp bản sao ㆍ bản tóm tắt Số đăng kí Ngày đăng kí Họ tên người đăng kí Thị trưởng thành phố ㆍ thị trưởng quận ㆍ thị trưởng khu vực hoặc thôn ㆍ xã ㆍ phường ㆍ (đóng dấu) Khi hệ thống mạng bị lỗi không thể xử lý tức thì được, sẽ giao biên lai xác nhận nộp hồ sơ. 210 mm 297 mm [giấy thường 60g/ m2 (tái sử dụng)] 12

15 1-2 가족관계등록부등의증명서교부신청 [ 별지제 11 호서식 ] 가족관계등록부등의증명서교부등신청서 성명 ( 한자 : ) 신청대상 대상자 등록기준지 주민등록 - 번호 뒷면작성방법 5. 에해당하는경우등록기준지의기재없이주민등록번호로도신청할수있습니다. 신청내용 1. 등록사항별증명서 1가족관계증명서 ( ) 통 2기본증명서 ( ) 통 3혼인관계증명서 ( ) 통 4입양관계증명서 ( ) 통 5친양자입양관계증명서 ( ) 통 2. 신고서류기재사항증명 ( ) 건 3. 수리ㆍ불수리증명 ( ) 건 4. 열람 ( 신고서류 ) 년 월 일접수 신고 5. 종전 호적법 에따른제적 : 본적호주 : 대상자 : 의제적등본 ( ) 통, 제적초본 ( ) 통, 제적부열람 ( ) 건 1. 신청대상자의주민등록번호를정확하게기재한경우 주민등록번호 ( 뒷부분 6 자리숫자의 ) 공개신청여부 공개신청 공개신청사유 2. 신청인이신청대상자본인또는본인의부모, 양부모, 배우자, 자녀및그대리인인경우 3. 가족관계등록관서출석신청인이재판상필요를소명 4. 공무원등이공용목적임을소명한경우 수수료 1 등록사항별증명서또는제적등본 1 통당 1,000 원, 제적초본 1 통당 500 원 2 신고서류열람ㆍ증명 ( 신고서류기재사항증명, 수리ㆍ불수리증명등 ), 제적부열람 1 건당 200 원 청구사유 소명자료 성명 ( 서명 ) 주민등록번호 - 신청인자격의 신청인 주소 휴대전화번호 전화번호 접수번호 20 년월일 시 ( 구 ) ㆍ읍ㆍ면장귀하 절 취 선 접수증접수일자 : 신청인성명 : 접수번호 : 납부수수료액 : 열람 교부예정시간 : 시 ( 구 ) ㆍ읍ㆍ면장 법제 117 조 3 호 : 제 14 조제 1 항 제 2 항및제 42 조를위반하여거짓이나, 그밖의부정한방법으로다른사람의신고서류를열람하거나신고서류에기재되어있는사항또는등록부등의기록사항에관한증명서를교부받은사람은 3 년이하의징역또는 1 천만원이하의벌금에처하게됩니다. 법제 11 조제 6 항을위반하여발급대상이아닌사람에게고의로발급한사람도같은처벌을받습니다. 발급관서가 시 인경우에는 구 가설치되지않은시를말합니다. 13

16 작성방법 ( 뒤쪽 ) 공동상속처럼신청대상이수인일때신청대상자란에 별지와같음 이라고기재한후별지서식을이용하여기재할수있으며, 이경우신청서와별지를간인 ( 서명 ) 을하여야합니다. 신청서를작성하는경우에는대상자의성명과등록기준지를정확히기재하여야합니다. 다만, 본인, 배우자, 직계혈족과그대리인의경우와아래 5. 의경우에는대상자의성명과주민등록번호로도청구할수있으나, 우편으로청구할때에는등록기준지를반드시기재하여야합니다. 1. 본인이청구하는경우에신청서를작성하지아니할수있으나, 본인등의대리인이위임을받아청구하는경우에는신청서에본인등의위임장과인감증명서또는주민등록증 운전면허증 여권 공무원증등의신분증명서의사본및신청인의신분증명서사본을제출하여야합니다. 다만, 다음각항에해당하여소명자료를제출하는경우에는본인등이아닌경우에도본인등의위임없이증명서의교부를신청할수있습니다. l 국가, 지방자치단체또는공공기관이직무상필요및법령상근거에따라문서로신청하는경우 2 소송, 비송, 민사집행, 보전등의각절차에서필요한경우 3 다른법령에서본인등에관한증명서를제출하도록요구하는경우 4 민법상의법정대리인 ( 후견인, 유언집행자, 상속재산관리인, 부재자재산관리인 ) 5 채권 채무등재산권의상속과관련하여상속인의범위를확인하기위한경우 6 보험금또는연금의수급권자를결정하기위하여필요한때 7 공익사업을위한토지등의취득및보상에관한법률 에따라토지등의소유자의상속인을확인할필요가있는경우 청구사유란및신청인의자격란은구체적으로아래예와같이기재하며, 신청인란의기재를하지않거나, 청구사유를기재하여야할사람이청구사유를기재하지않은경우또는신청인이나청구사유를허위로기재한경우에는등록사항별증명서또는제적부의열람및등 초본을발급받을수없습니다. 예 ) 청구사유 : 가사소송관련 ( 의 사건 ) 법원제출용신청인의자격 : 본인의부, 의대리인. 2. 친양자입양관계증명서 ( 신고서류의열람을포함한다 ) 는다음각호의어느하나에해당하는경우에한하여발급을청구할수있습니다. l 성년자가본인의친양자입양관계증명서를신청하는경우 2 친양자의친생부모 양부모가본인의친양자입양관계증명서를신청하는경우에는친양자가성년자임을소명한때 3 혼인당사자가 민법 제 809 조의친족관계를파악하고자하는경우 4 법원의사실조회촉탁이있거나수사기관이규칙제 23 조제 5 항에따라문서로신청하는경우 5 민법 제 908 조의 4 및제 908 조의 5 에따라입양취소또는파양을할경우 6 친양자의복리를위하여필요함을친양자의양부모가구체적으로소명할때 7 친양자입양관계증명서가소송, 비송, 민사집행 보전의각절차에서필요한경우 8 채권 채무등재산권의상속과관련하여상속인의범위를확인하기위한경우 9 가족관계등록부가작성되지않은채로사망한사람의상속인의친양자입양관계증명서가필요한경우 10 법률상의이해관계를소명하기위하여친양자의친생부모 양부모의친양자입양관계증명서를신청하는경우그해당법령과구체적인소명자료및필요이유를제시하는경우 3. 주민등록번호공개신청여부란은다음각호의어느하나에해당하는경우에한하여공개신청여부와그사유를선택하며, 그밖의경우에는기재하지않습니다. 1 시 ( 구 ) 읍 면 동의사무소에출석한신청인이신청대상자의주민등록번호를정확하게기재하여해당증명서의교부를청구하는경우 2 신청서의신청인란에기재된신청인이본인또는그부모, 양부모, 배우자, 자녀인경우 3 시 ( 구 ) ㆍ읍ㆍ면및동의사무소에출석한신청인이소송, 비송, 민사집행, 보전등의각절차에서필요함을소명하는자료 ( 예 : 법원의재판서, 보정명령서등 ) 를첨부하여증명서의교부를청구하는경우 4 국가ㆍ지방자치단체의공무원 ( 공익사업을위한토지등의취득및보상에관한법률 제 8 조에따른사업시행자의직원을포함한다 ) 이, 공용목적임을소명하는자료 ( 예 : 공문서, 재결서등 ) 를첨부하여증명서의교부를청구하는경우 4. 위 3. 의규정에도불구하고다음각호의어느하나에해당하는경우에는주민등록번호뒷부분 6 자리숫자의공개를제한하지아니합니다. 1 종전 호적법시행규칙 부칙 ( ) 제 3 조에규정된이미지전산제적부등 2 종전 호적법 에따른호적용지로작성된제적부 5. 아래의경우시 ( 구 ) 읍면동의사무소에직접출석하여신청대상자의성명과주민등록번호를기재하고신청인의신분증사본을첨부하면제적등의열람및등 초본, 등록사항별증명서의발급을청구할수있습니다. - 위제 1. 의 l,2,3,4,6,7 및제 2 의 7,8 에따라청구하는경우법원의보정명령등법령으로정한소명자료를제출한때및상속인이상속관계의확인을위하여청구하는때 14

17 < 별지 > 성명 ( 한자 : ) 등록기준지 신청대상 대상자 주민등록 - 번호 뒷면작성방법 5. 에해당하는경우등록기준지의기재없이주민등록번호만으로도신청할수 있습니다. 신청내용 1. 등록사항별증명서 1가족관계증명서 ( ) 통 2기본증명서 ( ) 통 3혼인관계증명서 ( ) 통 4입양관계증명서 ( ) 통 5친양자입양관계증명서 ( ) 통 2. 신고서류기재사항증명 ( ) 건 3. 수리ㆍ불수리증명 ( ) 건 4. 열람 ( 신고서류 ) 년 월 일접수 신고 5. 종전 호적법 에따른제적 : 본적호주 : 대상자 : 의제적등본 ( ) 통, 제적초본 ( ) 통, 제적부열람 ( ) 건 성명 ( 한자 : ) 신청대상 대상자 등록기준지 주민등록번호 - 뒷면작성방법 5. 에해당하는경우등록기준지의기재없이주민등록번호만으로도신청할수있습니다. 신청내용 1. 등록사항별증명서 1가족관계증명서 ( ) 통 2기본증명서 ( ) 통 3혼인관계증명서 ( ) 통 4입양관계증명서 ( ) 통 5친양자입양관계증명서 ( ) 통 2. 신고서류기재사항증명 ( ) 건 3. 수리ㆍ불수리증명 ( ) 건 4. 열람 ( 신고서류 ) 년 월 일접수 신고 5. 종전 호적법 에따른제적 : 본적호주 : 대상자 : 의제적등본 ( ) 통, 제적초본 ( ) 통, 제적부열람 ( ) 건 성명 ( 한자 : ) 등록기준지 신청대상 대상자 주민등록번호 - 뒷면작성방법 5. 에해당하는경우등록기준지의기재없이주민등록번호만으로도신청할수있습니다. 신청내용 1. 등록사항별증명서 1가족관계증명서 ( ) 통 2기본증명서 ( ) 통 3혼인관계증명서 ( ) 통 4입양관계증명서 ( ) 통 5친양자입양관계증명서 ( ) 통 2. 신고서류기재사항증명 ( ) 건 3. 수리ㆍ불수리증명 ( ) 건 4. 열람 ( 신고서류 ) 년 월 일접수 신고 5. 종전 호적법 에따른제적 : 본적호주 : 대상자 : 의제적등본 ( ) 통, 제적초본 ( ) 통, 제적부열람 ( ) 건 15

18 1-2 Đơn đăng kí cấp giấy chứng nhận hộ khẩu [Mẫu số 11] ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HỘ KHẨU Họ tên (Tiếng Hán: ) Đối tượng đăng ký Đối tượng Nguyên quán Số chứng minh - Nếu thuộc trường hợp 5 trong nội dung cách khai ở mặt sau thì không cần khia nguyên quán, chỉ cần ghi số chứng minh. Nội dung đăng ký 1. Giấy tờ chứng minh: 1Chứng minh quan hệ gia đình ( )bản 2Giấy chứng minh cơ bản ( )bản 3Giấy chứng nhận hôn nhân ( )bản 4Chứng nhận quan hệ con nuôi ( )bản 5Giấy chứng nhận con nuôi được xem như con ruột( )bản 2. Giấy chứng minh khai những giấy tờ khai báo ( )bản 3. Chứng minh hồ sơ đã xử lý ㆍ không xử lý ( )bản 4.Điều tra(hồ sơ trình báo) tiếp nhận ngày tháng năm trình báo 5. Bản khai hộ khẩu theo luật hộ khẩu trước đây: Quê quán Chủ hộ: Đối tượng : của Bản kê chi tiết ( )bản, bản kê sơ bộ ( )bản, kiểm tra bản kê ( )bản 1.trường hợp ghi chính xác số chứng minh của đối tượng đăng ký 2.trường hợp bản thân người đăng ký là đối tượng đăng ký, hoặc là Công khai số chứng minh Lý do công người đại diện, con cái, bạn đời, bố mẹ nuôi, bố mẹ đăng ký công khai (6 số sau) khai 3.người đăng ký có mặt tại nơi làm đăng ký quan hệ gia đình giải thích sự cần thiết trước toà án 4.do mục đích chung, như nhân viên nhà nước 1 các loại giấy tờ chứng minh, bản kê chi tiết 1 bản 1,000won, bản kê sơ bộ 1 bản 500won Lệ phí 2điều tra ㆍ chứng minh hồ sơ trình báo, chứng minh hồ sơ đã xử lý ㆍ không xử lý, kiểm tra bản kê 1 bản 200won Lý do yêu cầu Hồ sơ chứng minh Tư cách của Họ tên (Ký tên ) Số chứng minh - Là của người đăng ký Người đăng ký Số điện thoại di Địa chỉ động Điện thoại Số hồ sơ tiếp nhận Ngày tháng năm 20 Kính gửi trưởng phường xã thành phố Hoá đơn tiếp nhận Ngày tiếp nhận: Người đăng ký ký tên : Số hồ sơ tiếp nhận: Lệ phí nộp: Thời gian dự định cấp và kiểm tra: Kính gửi trưởng phường xã thành phố Hành vi gian dối vi phạm khoản 1, 2 điều 14 và điều 42, số 3 khoản 117 của pháp chế, ngoài ra những người kiểm tra hồ sơ nộp, những người cấp những giấy tờ chứng minh khai trên đơn nếu vi phạm pháp luật sẽ bị phat tù dưới 3 năm và nộp phạt 10 triệu won. Nếu vi phạm điều 6 khoản 11 của luật, dù không cố ý cấp giấy, cũng bị phạt. Cơ quan cấp sẽ là thành phố dành cho những địa phương không có lập gu 16

19 Cách khai (mặt sau) Khi đối tượng khai là nhiều người trong trường hợp nhiều người thừa kế, sau khi khai giống với bản đính kèm thêm, sử dụng mẫu đính kèm rồi khai., phải ký tên ở cả bản đăng ký và bản đính kèm. Khi khai, phải khai rõ tên và nguyên quán của đối tượng. Trong trường hợp 5. ở dưới và trường hợp quan hệ máu mủ với người đại diện, với bạn đời có thể yêu cầu bằng tên và số chứng minh của đối tượng, khi yêu cầu bằng đường bưu điện phải khai rõ nguyên quán. 1. Trường hợp bản thân yêu cầu, có thể không viết đơn đăng ký, tuy nhiên trong trường hợp bản thân nhận sự uỷ nhiệm từ ai đó để đăng ký thì bạn phải nộp nhưng giấy tờ chứng minh như giấy chứng minh hoặc bằng lái xe, chứng minh con dấu, giấy uỷ nhiệm. Về phía người đăng ký phải nộp bản sao chứng minh. Nếu nộp những hồ sơ xác minh tương ứng dưới đây, trong trường hợp không phải là bạn đăng ký cũng có thể xin cấp giấy chứng minh mà không cần uỷ quyền của bạn. l Trường hợp đăng ký bằng hồ sơ dựa vào luật định và thuộc nhà nước, cơ quan công cộng, đoàn thể. 2 Trường hợp cần theo thứ tự cáo tụng, xét xử, xử lí 3 Trường hợp yêu cầu để nộp giấy chứng minh liên quan đến bạn tại quy định khác. 4 Đại diện pháp luật theo luật dân sự (người giám hộ, người thi hành di chúc, người quản lí tài sản thừa kế, người quản lí tài sản của người vắng mặt) 5 Trường hợp liên quan đến thừa kế và quyền tài sản như giấy nợ và món nợ, và kiểm tra phạm vi của người thừa kế 6 Cần để quyết định quyền nhận lương, bảo hiểm 7 Cần thiết để kiểm tra người thừa kế của người sở hữu dất đai dựa vào luật bồi thường, quyền hạn đất đai vì công ích Trong phần lý do yêu cầu phải ghi cụ thể tư cách của người đăng ký như ví dụ dưới đây, nếu không khai người đăng ký hoặc lý do yêu cầu, khai gian, sẽ không nhận được các giấy tờ đăng ký 예 ) Lý do yêu cầu : Liên quan đến việc cáo tụng(sự việc của )dùng để nộp tại toà Tư cách : Ba của đối tượng, Người đại diện của Trong những giấy tờ chứng minh quan hệ con nuôi sau (bao gồm cả việc kiểm tra hồ sơ trình báo), có thể yêu cầu cấp hồ sơ tương ứng. l Người đủ tuổi trưởng thành đăng ký giấy chứng minh quan hệ con nuôi 2 Trường hợp bố mẹ ruột và bố mẹ nuôi đăng ký chứng minh quan hệ con nuôi, khi xác nhận con đã đủ tuổi trưởng thành 3 Đối tượng kết hôn muốn kiểm tra họ hàng theo khoản 809 luật dân sự 4 Khi đăng ký hồ sơ theo sự phó thác xác nhận sự thật của toà án hoặc theo khoản 5 điều 23 của các cơ quan điều tra 5 Khi muốn huỷ bỏ nhận con nuôi theo khoản và luật dân sự 6 Xác nhân cụ thể bố mẹ nuôi để con nuôi hưởng quyền lợi 7 Giấy chứng minh quan hệ con nuôi cần thiết trong cáo tụng, xét xử, xử lí. 8 Để kiểm tra phạm vi của người thừa kế liên quan đến thừa kế và quyền tài sản như món nợmức nợ 9 Trường hợp cần giấy chứng minh quan hệ con nuôi của người thừa kế khi người mất chưa kịp đăng ký sổ quan hệ gia đình. 10 Đăng ký giấy xác nhận quan hệ con nuôi giữa con nuôi, bố mẹ ruột, bố me nuôi để xác định mối quan hệ trên pháp luật. Ngoài ra còn chỉ ra lý do cần thiết cũng như những tài liệu xác định cụ thể tương ứng với pháp luật. 3.Đăng ký công khai số chứng minh, chọn lý do công khai tương ứng, nếu không thì không khai. 1Người đăng ký có mặt tại cơ quan phường, xã khai chính xác số chứng minh của đối tượng đăng ký để yêu cầu cấp giấy chứng nhận tương ứng. 2 Trường hợp người đăng ký khai trên ô người đăng ký của đơn là bố mẹ, bố mẹ nuôi, bạn đời, con cái. 3 Người đăng ký có mặt tại cơ quan phường.xã đính kèm hồ sơ chứng minh theo trình tự như cáo tụng, xét xử, xử lí (vd: giấy phán quyết của toà, mệnh lệnh đền bù, yêu cầu cấp giấy chứng minh.) 4 Trường hợp nhân viên nhà nước, đoàn thể địa phương, (bao gồm cả nhân viên thi hành theo khoản 8 luật bồi thường, quyền hạn đất đai vì công ích ), đính kèm hồ sơ chứng minh mục đích chung và yêu cầu cấp giấy chứng minh. 4. Bỏ qua những quy định ở 3. trên, nếu tương ứng với số nào thì không giới hạn công khai 6 số sau của giấy chứng minh 1 Hình ảnh bản khai hộ khẩu theo khoản 3 luật phụ( ) nguyên tắc thi hành luật hộ khẩu trước đây 2 Bản khai hộ khẩu được làm bằng dạng sổ hộ khẩu theo luật hộ khẩu trước đây 5. Đến trực tiếp cơ quan phường.xã khai họ tên và số chứng minh của đối tượng đăng ký, nộp kèm pho to chứng minh, yêu cầu cấp giấy chứng minh theo từng hạng mục đăng ký, xin cấp bản sao, hoặc xin xem hồ sơ. - Trường hợp yêu cầu theo l,2,3,4,6,7 của 1 và7,8 của 2, là nộp hồ sơ kiểm tra đã được pháp luật định như mệnh lệnh sửa đổi của toà án, hoặc là yêu cầu để kiểm tra quan hệ thừa kế. 17

20 <Giấy bổ sung> Họ tên (Tiếng Hán: ) Đối tượng đăng Đối tượng ký Nguyên quán - Số chứng minh Nếu thuộc trường hợp 5 trong nội dung cách khai ở mặt sau thì không cần khia nguyên quán, chỉ cần ghi số chứng minh. 1. Giấy tờ chứng minh: 1Chứng minh quan hệ gia đình ( )bản 2Giấy chứng minh cơ bản ( )bản 3Giấy chứng nhận hôn nhân ( )bản 4Chứng nhận quan hệ con nuôi ( )bản 5Giấy chứng nhận con nuôi cũng như con ruột( )bản 2. Giấy chứng minh khai những giấy tờ khai báo ( )bản Nội dung đăng 3. Chứng minh hồ sơ đã xử lý ㆍ không xử lý ( )bản ký 4.Điều tra(hồ sơ trình báo) tiếp nhận ngày tháng năm trình báo 5. Bản khai hộ khẩu theo luật hộ khẩu trước đây: Quê quán Chủ hộ: Đối tượng : của Bản kê chi tiết ( )bản, bản kê sơ bộ ( )bản, kiêm tra bản kê ( )bản Họ tên (Tiếng Hán: ) Đối tượng đăng Đối tượng ký Nguyên quán - Số chứng minh Nếu thuộc trường hợp 5 trong nội dung cách khai ở mặt sau thì không cần khia nguyên quán, chỉ cần ghi số chứng minh. 1. Giấy tờ chứng minh: 1Chứng minh quan hệ gia đình ( )bản 2Giấy chứng minh cơ bản ( )bản 3Giấy chứng nhận hôn nhân ( )bản 4Chứng nhận quan hệ con nuôi ( )bản 5Giấy chứng nhận con nuôi được xem như con ruột( )bản 2. Giấy chứng minh khai những giấy tờ khai báo ( )bản Nội dung đăng 3. Chứng minh hồ sơ đã xử lý ㆍ không xử lý..( )bản ký 4.Điều tra(hồ sơ trình báo) tiếp nhận ngày tháng năm trình báo 5. Bản khai hộ khẩu theo luật hộ khẩu trước đây: Quê quán Chủ hộ: Đối tượng : của Bản kê chi tiết ( )bản, bản kê sơ bộ ( )bản, kiêm tra bản kê ( )bản Họ tên (Tiếng Hán: ) Đối tượng đăng Đối tượng ký Nguyên quán - Số chứng minh Nếu thuộc trường hợp 5 trong nội dung cách khai ở mặt sau thì không cần khia nguyên quán, chỉ cần ghi số chứng minh. 1. Giấy tờ chứng minh: 1Chứng minh quan hệ gia đình ( )bản 2Giấy chứng minh cơ bản ( )bản 3Giấy chứng nhận hôn nhân ( )bản 4Chứng nhận quan hệ con nuôi ( )bản 5Giấy chứng nhận con nuôi được xem như con ruột( )bản 2. Giấy chứng minh khai những giấy tờ khai báo ( )bản Nội dung đăng 3. Chứng minh hồ sơ đã xử lý ㆍ không xử lý ( )bản ký 4.Điều tra(hồ sơ trình báo) tiếp nhận ngày tháng năm trình báo 5. Bản khai hộ khẩu theo luật hộ khẩu trước đây: Quê quán Chủ hộ: Đối tượng : của Bản kê chi tiết ( )bản, bản kê sơ bộ ( )bản, kiêm tra bản kê ( )bản 18

21 1-3 혼인신고서 [ 양식제 10 호 ] 1혼인당사자 신고인 2부모 양부모 혼인신고서 ( ) ( 년월일 ) 뒷면의작성방법을읽고기재하시되, 선택항목은해당번호에 으로표시하여주시기바랍니다. 구분남편 ( 부 ) 아내 ( 처 ) 성명 한글 한자 ( 인 ) 또는서명 ( 인 ) 또는서명 본 ( 한자 ) 전화본 ( 한자 ) 전화 출생연월일 주민등록번호 - - 등록기준지 주소 부성명 주민등록번호 - - 등록기준지 모성명 주민등록번호 - - 등록기준지 3 직전혼인해소일자년월일년월일 4 외국방식에의한혼인성립일자년월일 5 성 본의협의 6 근친혼여부 7 기타사항 8 9 증인 동의자 남편 아내 자녀의성 본을모의성 본으로하는협의를하였습니까? 예 아니오 혼인당사자들이 8 촌이내의혈족사이에해당됩니까? 예 아니오 성명 ( 인 ) 또는서명주민등록번호 - 주소 성명 ( 인 ) 또는서명주민등록번호 - 주소 부성명 ( 인 ) 또는서명 모성명 ( 인 ) 또는서명주민등록번호후견인부성명 ( 인 ) 또는서명성명 ( 인 ) 또는서명 성명 모성명 ( 인 ) 또는서명주민등록번호 10 제출인성명주민등록번호 - ( 인 ) 또는서명 다음은국가의인구정책수립에필요한자료로 통계법 제 32 조및제 33 조에따라성실응답의무가있으며개인의비밀사항이철저히보호되므로사실대로기입하여주시기바랍니다. 11실제결혼생활시작일년월일부터동거 12 국적 13 혼인종류 14 최종졸업학교 남편 남편 남편 1. 한국인 2. 귀화한한국인 ( 이전국적 : ) 3. 외국인 ( 국적 : ) 1. 초혼 2. 사별후재혼 3. 이혼후재혼 1. 무학 2. 초등학교 3. 중학교 4. 고등학교 5. 대학 ( 교 )6. 대학원이상 처 처 처 1. 한국인 2. 귀화한한국인 ( 이전국적 : ) 3. 외국인 ( 국적 : ) 1. 초혼 2. 사별후재혼 3. 이혼후재혼 1. 무학 2. 초등학교 3. 중학교 4. 고등학교 5. 대학 ( 교 )6. 대학원이상 15 직업남편 * 주된일의종류와내용을기입합니다처 * 주된일의종류와내용을기입합니다 19

22 타인의서명또는인장을도용하여허위의신고서를제출하거나, 허위신고를하여가족관계등록부에부실의사실을기록하게하는경우에는형법에의하여 5 년이하의징역또는 1 천만원이하의벌금에처해집니다. 작성방법 등록기준지 : 각란의해당자가외국인인경우에는그국적을기재합니다. 주민등록번호 : 각란의해당자가외국인인경우에는외국인등록번호 ( 국내거소신고번호또는출생연월일 ) 를기재합니다. 1,2 란및 6,7,8,9,10,11,12,13,14 란은신고인모두가기재하며, 나머지란 (3,4,5) 은해당되는사람만기재합니다. 주민등록전입신고는본가족관계등록신고와는따로하여야합니다. 2 란 : 혼인당사자가양자인경우양부모의인적사항을기재합니다. 3 란 : 이혼또는혼인취소가있었던사람의경우그일자를기재합니다. 4 란 : 외국방식에의한혼인증서등본제출의경우혼인성립일을기재합니다. 5 란 : 민법 제 781 조제 1 항의단서에따라자녀의성 본을모의성 본으로하는협의가있는경우에는그러한사실을표시합니다. 6 란 : 혼인당사자들이 민법 제 809 조제 1 항에따른근친혼에해당되지아니한다는사실 [8 촌이내의혈족 ( 친양자의입양전의혈족을포함한다 )] 을표시합니다. 7 란 : 아래의사항및가족관계등록부에기록을분명하게하는데특히필요한사항을기재합니다 ( 기재란이부족한경우에는별지를붙여서추가기재할수있습니다 ). - 사실상혼인관계확인판결에의한혼인신고의경우에는판결법원및확정일자 8 란 : 증인은성년자이어야합니다. 9 란 : 미성년자또는금치산자가혼인하는경우에동의내용을기재합니다. 10 란 : 제출자 ( 신고인여부불문 ) 의성명및주민등록번호기재 [ 접수담당공무원은신분증과대조 ] 11 란 : 결혼일자와관계없이실제부부가결혼 ( 동거 ) 생활을시작한날을기입합니다. 14 란 : 교육과학기술부장관이인정하는모든정규교육기관을기준으로기재하되각급학교의재학또는중퇴자는최종졸업한학교의해당번호에 으로표시합니다. < 예시 > 대학교 3 학년중퇴 고등학교에 표시 15 란 : 결혼할당시의직업에대한일의종류와내용을사업체이름과함께구체적으로기재합니다. < 잘못된예시 > 회사원, 공무원, 사업, 운수업 < 올바른예시 > 회사영업부판촉사원, 건축목공, 구청건축허가업무담당, 상가에서의류판매, 우리논에서논농사 첨부서류 아래 1 항은가족관계등록관서에서전산으로그내용을확인할수있는경우첨부를생략합니다. 1. 혼인당사자의가족관계등록부의기본증명서, 혼인관계증명서, 가족관계증명서각 1 통. 2. 혼인동의서 [ 미성년자또는금치산자의혼인의경우신고서동의란에기재하고서명 ( 또는날인 ) 한경우는예외 ] 1 부. 3. 사실혼관계존재확인의재판에의한혼인신고의경우그재판서의등본과확정증명서각 1 부 [ 조정, 화해성립의경우조정 ( 화해 ) 조서및송달증명서각 1 부 ]. 4. 혼인신고특례법에의한혼인의경우심판서의등본및확정증명서 1 부. 5. 사건본인이외국인인경우 - 한국방식에의한혼인의경우 : 외국인의혼인성립요건구비증명서 ( 중국인인경우미혼증명서 ) 및국적을증명하는서면 ( 여권또는외국인등록증 ) 원본각 1 부. - 외국방식에의해혼인한경우 : 혼인증서등본및국적을증명하는서면 ( 여권또는외국인등록증 ) 사본각 1 부. 6. 민법 제 781 조제 1 항의단서에따라자녀의성 본을모의성 본으로하는협의를한경우에는협의사실을증명하는혼인당사자의협의서 1 부. 7. 신분확인 [ 가족관계등록예규제 23 호에의함 ] 1 일반적인혼인신고 - 신고인이출석한경우 : 신고인모두의신분증명서 - 신고인불출석, 제출인출석의경우 : 제출인의신분증명서및신고인모두의신분증명서또는서명공증또는인감증명서 ( 신고인의신분증명서없이신고서에신고인이서명한경우서명공증, 신고서에인감날인한경우인감증명 ) - 우편제출의경우 : 신고인모두의서명공증또는인감증명서 ( 신고서에서명한경우서명공증, 인감을날인한경우는인감증명서 ) 2 보고적인혼인신고 ( 증서등본에의한혼인신고 ) - 신고인이출석한경우 : 신분증명서 - 제출인이출석한경우 : 제출인의신분증명서 - 우편제출의경우 : 신고인의신분증명서사본 사실혼관계존재확인의확정판결에의한혼인신고의경우에는출석한신고인 ( 사건본인들중일방 ) 의신분확인으로불출석한신고인의신분확인에갈음할수있습니다. 20

23 1-3 Giấy đăng ký kết hôn [Mẫu số 10] Giấy đăng ký kết hôn ( Năm tháng ngày ) Đọc kỹ cách hướng dẫn điền ở mặt sau, đánh dấu O vào những hạng mục tương ứng. Phần khai Bên chồng Bên vợ Họ tên Tiếng Hàn Tiếng Hán Ký tên Ký tên 1Người đăng ký Dòng họ(tiếng Hán ) Năm sinh điện thoại Dòng họ (tiếng Hán ) điện thoại Số CMND - - Nguyên quán Địa chỉ Tên cha Số CMND - - 2Cha mẹ hai bên Nguyên quán Tên mẹ Số CMND - - Nguyên quán 3 Ngày tháng ly hôn Ngày tháng năm Ngày tháng năm 4Ngày tháng đăng ký kết hôn ở nước ngoài Ngày tháng năm 5Thống nhất về họ của con 6Hôn nhân họ gần 7 Khác 8 Nhân chứng Chúng tôi đã hội ý lấy họ của con theo họ mẹ? Có Không Đối tượng kết hôn có quan hệ họ hàng gần không? Có Không Họ tên Ký tên Số CMND - Địa chỉ Họ tên Ký tên Số CMND - Địa chỉ 9 Người tán thành Chồng Vợ Cha Họ tên Ký tên Họ tên Ký tên Mẹ Họ tên Ký tên Người Số CMND Cha Họ tên giám hộ Ký tên Họ tên Ký tên Mẹ Họ tên Ký tên Số CMND 10Người nộp đơn Họ tên Số CMND - Bạn phải khai thành thật những nội dung dưới đây vì những thông tin cá nhân của bạn sẽ được bảo hộ tuyệt đối, bên cạnh đó câu trả lời của bạn sẽ làm tài liệu cần thiết trong việc thống kê chính sách dân số của quốc gia theo điều 32 và 33 luật thống kê. 11Ngày bắt đầu cuộc sống hôn Sống chung từ ngày tháng năm nhân thực tế 1. Hàn quốc 12Quốc tịch Chồng 2.Nhập quốc tịch Hàn(Quốc tịch trước: ) 3.Người nước ngoài (Quốc tịch: ) Vợ 1. Hàn quốc 2.Nhập quốc tịch Hàn(Quốc tịch trước: ) 3.Người nước ngoài (Quốc tịch: ) 13Tình trạng hôn nhân 1.Độc thân 2. tái hôn sau khi vợ cũ chết Chồng 3.tái hôn sau ly hôn Vợ 1.Độc thân 2. tái hôn sau khi chồng cũ chết 3.tái hôn sau ly hôn 1.mù chữ 2.cấp 1 3.cấp 2 14Học lực Chồng 4.cấp 3 5.đại học 6.cao học trở lên 15Nghề nghiệp Chồng * Khai nội dung công việc chủ yếu Vợ 1.mù chữ 2.cấp 1 3.cấp 2 4.cấp 3 5.đại học 6.cao học trở lên Vợ * Khai nội dung công việc chủ yếu 21

24 Khi ăn trộm con dấu hay tên của người khác để nộp đơn trình báo hoặc khai báo sai sự thật để đăng kí quan hệ gia đình, sẽ bị phạt tù dưới 5 năm theo bộ luật hình sự hay bị phạt tiền dưới 10 triệu won.. Cách khai Nguyên quán: Trong trường hợp mỗi bên là người nước ngoài thì khai quốc tịch. Số CMND : Trong trường hợp mỗi bên là người nước ngoài thì ghi số thẻ người nước ngoài. Ô 12, cũng như ô ,,,,,,,, : người khai ghi tất cả, ( 345,, ) 3 ô còn lại, người khai thích ứng với ô nào thì điền vào ô đó. Khi khai báo mới đăng ký chứng minh phải khai báo riêng với đăng ký quan hệ gia đình. Ô 2: Người đăng ký điền đầy đủ thông tin của cha mẹ hai bên. Ô 3: đối với người đã từng ly hôn hoặc hủy hôn thì ghi ngày tháng đó vào. Ô 4: Đối với trường hợp nộp bản sao giấy đăng ký kết hôn ở nước ngoài thì ghi rõ ngày tháng đã đăng ký. Ô 5:Theo khoản 1 điều 178 của luật dân sự, khi có thoả thuận cho con theo họ mẹ thì phải ghi rõ điều đó. 6:Đối tượng tương ứng phải đánh dấu vào ô không phải hôn nhân trong quan hệ gần(bao gồm cả trường hợp huyết thống con nuôi) theo khoản 1 điều 809 luật dân sự. 7: Khai nội dung đặc biệt cần thiết để làm rõ ràng sổ đăng ký quan hệ gia đình (nếu ô viết thiếu có thể kèm giấy để ghi thêm). -Trường hợp đăng ký hôn nhân dựa vào phán quyết xác nhận quan hệ hôn nhân thực tế thi khai ngày toà án phán xét. 8:Người làm chứng phải là người đủ tuổi trưởng thành. 9:Trường hợp kết hôn với người chưa đủ tuổi trưởng thành, hoặc người không đủ khả năng thì phải khai nội dung đồng ý. 10: khai họ tên và số CMND của người nộp đơn (người đăng kí không có mặt) [ đưa giấy chứng minh cho viên chịu trách nhiệm nhận đăng kí kiểm tra] 14: Khai học lực cao nhất của người mất theo tiêu chuẩn quy định của Cơ quan kỹ thuật khoa học giáo dục. Người đang học(nghỉ học giữa chừng) đánh dấu O vào trường mình đã tốt nghiệp. 12 <ví dụ> vd: nghỉ học giữa năm 3 đại học-> đánh dấu vào cấp 3 15: Khai nội dung công việc chủ yếu, tên công ty <ví dụ khai sai> nhân viên công ty, nhân viên nhà nước, kinh doanh, vận tải <ví dụ khai đúng> nhân viên phòng kinh doanh công ty, thợ mộc công trình, phụ trách giấy phép xây dựng tại cơ quan, bán quần áo tại cửa hàng, làm nông Giấy tờ kèm theo Nếu có thể kiểm tra bằng số liệu tại nơi đăng ký quan hệ gia đình có thể lược bỏ giấy tờ ở hạng mục Mỗi thứ 1 bản giấy chứng minh quan hệ gia đình, giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân, bản gốc của bản đăng ký quan hệ gia đình của đối tượng tương ứng bản giấy đồng ý kết hôn[trường hợp của người chưa đến tuổi trưởng thành hoặc người chưa đủ tuổi chiụ trách nhiệm trước pháp luật, trừ trường hợp khai có giấy tờ đồng ý]. 3. Trường hợp khai đăng ký kết hôn dựa vào toà án thừa nhận sự tồn tại quan hệ hôn nhân trên thực tế, thì nộp kèm 1 bản giấy phán quyết và bản gốc của phiên toà đó [trường hợp thành lập hoà giải hay sửa đổi thì nộp kèm 1 bản chứng nhận giao nhận, bản miêu tả sự việc đã hoà giải(sửa đổi)]. 4. Trường hợp khai đăng ký kết hôn dựa vào luật đặc biệt khai báo hôn nhân, nộp kèm 1 bản giấy phán quyết và bản sao của phiên toà đó. 5. Trường hợp là người nước ngoài - Hôn nhân theo hình thức của Hàn quốc: bản gốc mỗi bản giấy chứng minh đầy đủ điều kiện để thành lập hôn nhân của người nước ngoài(trường hợp người Trung quốc thì nộp giấy chứng nhận độc thân), giấy tờ chứng minh quốc tịch(hộ chiếu hoặc thẻ người nước ngoài) - Hôn nhân theo hình thức của nước ngoài:bản sao mỗi bản giấy chứng nhận hôn nhân, giấy tờ chứng minh quốc tịch(hộ chiếu hoặc thẻ người nước ngoài) 6.Trường hợp đã quyết định đặt tên con theo họ mẹ theo khoản 1 điều 781 luật dân sự thì nộp 1 bản giấy chứng minh thoả thuận đó. 7.Kiểm tra giấy chứng minh [theo điều 23 trong quy tắc đăng ký quan hệ gia đình ] 1 Đăng ký kết hôn thông thường - Trường hợp người đăng ký có mặt : toàn bộ giấy chứng minh của người đăng ký - Trường hợp người đăng ký có mặt, chỉ có người nộp thay : toàn bộ giấy tờ chứng minh nhân dân, công chứng chữ ký, chứng minh con dấu của người khai và chứng minh của người nộp. (người khai không có chứng minh nhưng ký tên ở sở khai báo thì công chứng chữ ký, công chứng con dấu ở sở thì nộp giấy công chứng con dấu) - Trường hợp nộp qua bưu điện : toàn bộ giấy tờ công chứng chữ ký cũng như giấy chứng minh con dấu của người đăng ký(trường hợp ký tên lên giấy đăng ký thì nộp giấy công chứng chữ ký, trường hợp đóng dấu thì nộp giấy chứng minh con dấu) 2Đăng ký kết hôn mang tính chất báo cáo (đăng ký kết hôn dựa vào bản giấy tờ chứng minh) - Trường hợp người đăng ký có mặt : giấy chứng minh của người đăng ký - Trường hợp người nộp có mặt : giấy chứng minh của người nộp - Trường hợp nộp qua bưu điện: bản sao giấy chứng minh của người đăng ký Trường hợp đăng ký hôn nhân dựa vào phán xét tồn tại quan hệ hôn nhân trên thực tế, có thể thay thế việc kiểm tra chứng minh của người khai vắng mặt bằng kiểm tra chứng minh của 1 bên khai có mặt. 22

25 1-4 체류지변경신고서 ( 시, 군청 ) [ 별지제 34 호서식 ] < 개정 > 신청서 ( 신고서 ) APPLICATION FORM (REPORT FORM) ( 앞쪽 ) 접수번호 Receipt number 접수일자 Date of receipt 발급일자 Date of issue 처리기간즉시 Processing period Immediately 1. 업무선택 SELECT APPLICATION [ ] 외국인등록 ALIEN REGISTRATION [ ] 체류자격외활동허가 AUTHORIZATION TO ENGAGE IN ACTIVITIES NOT ALLOWED UNDER CURRENT IMMIGRATION STATUS [ ] 등록증재발급 REISSUANCE OF REGISTRATION CARD [ ] 체류기간연장허가 EXTENSION OF SOJOURN PERIOD [ ] 근무처변경ㆍ추가허가 AUTHORIZATION TO ALTER OR ADD PLACE OF EMPLOYMENT [ ] 재입국허가 ( 단수, 복수 ) REENTRY (SINGLE, MULTIPLE) [ ] 체류자격변경허가 [ ] 체류지변경신고 AUTHORIZATION TO CHANGEREPORT OF CHANGE IN RESIDENCE IMMIGRATION STATUS PHOTO 3.5cm 4.5cm 외국인등록시에만사진부착 Attach photo if applying for alien registration only [ ] 체류자격부여 GRANTING OF IMMIGRATION STATUS [ ] 등록사항변경신고 REPORT OF CHANGE IN MATTERS CONCERNING ALIEN REGISTRATION 2. 공통기재사항 FOR ALL 성 Surname 명 Given name 漢字姓名 성별 Gender [ ] 남 M [ ] 여 F 생년월일 Date of birth 외국인등록번호 Registration number 국적 Nationality/Others 대한민국내주소 Address in Korea 본국주소 Home address 전화번호 Phone number 휴대전화번호 Mobile phone number 전화번호 Phone number 근무처 Place of work 직위 Position 전화번호 Phone number 여권번호 Passport number 신청사유 Reason for application 3. 선택기재사항 CHOOSE YOUR APPLICATION 신청기간 Intended period of sojourn 여권발급일자 Passport issue date 여권유효기간 Passport expiration date 전자우편 자격외예정근무지 Scheduled place of employment out of status 변경ㆍ추가예정근무지 Altered or added place of employment 직위 Position 직위 Position 재입국신청기간 Intended period of re-entry 종류 Type [ ] 단수 Single [ ] 복수 Multiple 변경전주소 Previous address 등록사항변경 Change in matters concerning alien registration 동반자 Dependent in passport 성명 Full name 생년월일 Date of birth 관계 Relation 성명 Full name 생년월일 Date of birth 관계 Relation 210mm 297mm( 인쇄용지 (2 급 ) 60g/ m2 ) 23

26 ( 뒤쪽 ) 신청일 Date of application 신청인서명 Signature 행정정보공동이용동의서 Consent for co-use of administrative information 담당공무원은이건업무처리와관련한첨부서류를 전자정부법 제 36 조제 1 항에따른행정정보의공동이용을통하여 확인하여야한다. The official in charge shall verify the required documents through administrative data matching provided for in Article 36 (1) of the E-government Act. [ ] 동의합니다. I agree [ ] 동의하지않습니다. 이건업무처리와관련한첨부서류를본인이직접 제출하겠습니다. I disagree. I will submit all related documents by myself. 신청인 Applicant 신청인의배우자 Applicant's spouse 신청인의부또는모 Applicant's father or mother ( 서명또는인 ) (signature/seal) ( 서명또는인 ) (signature/seal) ( 서명또는인 ) (signature/seal) 공용란 FOR OFFICIAL USE ONLY 기본사항 Basic info 최초입국일 First date of entry 체류자격 Immigration status 체류기간 Period of sojourn 허가사항 Authorization 허가일자 Date of authorization 허가번호 Authorization number 체류자격 Immigration status 체류기간 Period of sojourn 결재 Approval 담당 Official in charge 가ㆍ부 Yes / No 수입인지첨부란 Revenue stamp here 24

27 1-4 Đơn đăng ký (Đơn khai báo) [Mẫu đính kèm số 34] <sửa đổi > ĐƠN ĐĂNG KÝ(ĐƠN KHAI BÁO) APPLICATION FORM (REPORT FORM) (mặt trước) Số đăng kí Receipt number Ngày đăng kí Date of receipt Ngày cấp Date of issue Thời gian xử lí Processing period Immediately 1. Mục lựa chọn SELECT APPLICATION [ ]Đăng kí người nước ngoài ALIEN REGISTRATION [ ]Cấp lại thẻ đăng ký REISSUANCE OF REGISTRATION CARD [ ]Gia hạn thời gian cư trú EXTENSION OF SOJOURN PERIOD [ ]Thay đổi thời hạn cư trú AUTHORIZATION TO CHANGE IMMIGRATION STATUS [ ]Thay đổi tư cách tạm trú GRANTING OF IMMIGRATION STATUS [ ] Ngoài tư cách cư trú còn tham gia hoạt động khác AUTHORIZATION TO ENGAGE IN ACTIVITIES NOT ALLOWED UNDER CURRENT IMMIGRATION STATUS [ ] Thêm. thay đổi địa điểm làm việc AUTHORIZATION TO ALTER OR ADD PLACE OF EMPLOYMENT [ ]Xin phép tái nhập cảnh(một lần, nhiều lần) REENTRY (SINGLE, MULTIPLE) [ ]Báo cáo thay đổi nơi tạm trú REPORT OF CHANGE IN RESIDENCE [ ]Báo cáo thay đổi nội dung đăng kí REPORT OF CHANGE IN MATTERS CONCERNING ALIEN REGISTRATION PHOTO 3.5cm 4.5cm Chỉ dán hình khi đăng ký người nước ngoài Attach photo if applying for alien registration only 2. Phần khai chung FOR ALL tên Họ Surname Given name Ngày tháng năm sinh Date of birth Địa chỉ ở Hàn quốc Address in Korea Địa chỉ ở Việt Nam Home address 漢字姓名 Giới tính [ ]nam M Gender [ ]nữ F Số đăng kí người nước ngoài Registration number Quốc tịch Nationality/Others Điện thoại Phone number Số điên thoại di đông Mobile phone number Điện thoại Phone number Địa chỉ nơi làm viêc Place of work Cấp bậc Position Điện thoại Phone number Số hộ chiếu Passport number Lý do đăng kí Reason for application 3. Lựa chọn phần khai CHOOSE YOUR APPLICATION Thời hạn đăng kí Intended period of sojourn Ngày cấp hộ chiếu Passport issue date Hạn của hộ chiếu Passport expiration date Nơi dự định làm việc( ngoài tư cách cư trú) Scheduled place of employment out of status Thay đổi ㆍ thêm chỗ dự định làm Altered or added place of employment Cấp bậc Position Cấp bậc Position Thời hạn đăng kí tái nhập cảnh lạiintended period of re-entry Địa chỉ trước khi thay đổi Previous address Thay đổi nội dung đăng ký Change in matters concerning alien registration Chủng loại Type [ ]một lần Single [ ] nhiều lần Multiple Bạn đồng hành Dependent in passport Họ tên Full name Ngày tháng năm sinh Date of birth Quan hệ Relation Họ tên Full name Ngày tháng năm sinh Date of birth Quan kệ Relation 210mm 297mm(giấy photo(cấp 2) 60g/ m2 ) 25

28 (mặt sau) Ngày đăng kí Date of application Người đăng kí ký tên Signature BẢN THỎA THUẬN ÁP DỤNG CỘNG ĐÔNG THÔNG TIN HÀNH CHÍNH Consent for co-use of administrative information Nhân viên phụ trách phải kiểm tra những giấy tờ liên quan thông qua việc sử dụng thông tin hành chính theo khoản 1 điều 36 của Bộ thông tin chính phủ. The official in charge shall verify the required documents through administrative data matching provided for in Article 36 (1) of the E-government Act. [ ] Đồng ý. I agree [ ] Không đồng ý.. Tôi sẽ trực tiếp nộp những giấy tờ liên quan. I disagree. I will submit all related documents by myself. Người đăng kí Applicant Vợ(Chồng) của người đăng kí Applicant's spouse Bố hoặc mẹ của người đăng kí Applicant's father or mother (Tên hoặc kí tên) (signature/seal) (Tên hoặc kí tên) (signature/seal) (Tên hoặc kí tên) (signature/seal) Phần dành cho nhân viên FOR OFFICIAL USE ONLY Nội dung cơ bản Basic info Nội dung cho phép Authorization Ngày nhâp cảnh đầu tiên First date of entry Ngày cho phép Date of authorization Tư cách tạm trú Immigration status Số cho phép Authorization number Thời hạn tạm trú Period of sojourn Tư cách tạm trú Immigration status Thời hạn tạm trú Period of sojourn Phê duyệt Approval Trách nhiệm Official in charge Được ㆍ không được Yes / No Kèm Revenue stamp here 26

29 1-5 통합신청서 ( 체류, 출입국관리사무소, * 외국인을위한전자정부 : 별지제 34 호서식 법무부 MINISTRY OF JUSTICE 신청서 ( 신고서 ) APPLICATION FORM(REPORT FORM) 1 외국인등록 ALIEN REGISTRATION 2 등록증재발급 REISSUANCE OF REGISTRATION CARD 3 체류기간연장허가 EXTENSION OF SOJOURN PERIOD 4 체류자격변경허가 CHANGE OF STATUS OF SOJOURN 5 체류자격부여 GRANTING STATUS OF SOJOURN 성명 Full Name 생년월일또는외국인등록번호 Date of Birth or Alien Registration No.(if any) 대한민국내주소 Address in Korea 본국주소 Home Address 근무처 Workplace 여권번호 Passport No. 신청사유 Reason for Application 업무선택 SELECT APPLICATION 6 체류자격외활동허가 ENGAGE IN ACTIVITIES NOT COVERED BY THE STATUS OF SOJOURN 7 근무처변경 추가허가 ALTERATION OR ADDITION OF EMPLOYMENT PLACE 8 재입국허가 ( 단수, 복수 ) REENTRY (SINGLE, MULTIPLE) 9 체류지변경신고 ALTERATION OF RESIDENCE 등록사항변경신고 CHANGE OF INFORMATION ON ALIEN REGISTRATION 공통기재사항 FOR ALL Surname Given names 漢字姓名 성별 Sex 년 Year 월 Month 일 Day 직위 Position 여권발급일자 Passport Issue Date 외국인등록번호후단 Registration No 선택기재사항 CHOOSE YOUR APPLICATION 신청기간 Intended period of Sojourn 년 (years) 월 (months) 일 (days) 6 자격외예정근무지 Place of Employment 7 변경 추가예정근무지 Alteration or Addition Place 직위 Position 직위 Position 국적 Nationality / Others 전화번호 Tel. No ( ) - H P No - - 전화번호 Tel. No 전화번호 Tel. No 여권유효기간 Passport validity PHOTO 35mm 45mm외국인등록시에만사진부착 Photo only for Alien Registration ( ) 남 M 여 F 8 재입국신청기간 Intended Period of Re-entry 종류 Type 단수 Single 복수 Multiple 9 변경전주소 Previous Address 10 등록사항변경 Change of Information on Alien Registration 동반자 Dependent in Passport 성명 Full Name 생년월일 Date of Birth 관계 Relation 성명 Full Name 생년월일 Date of Birth 관계 Relation 행정정보공동이용동의 CONFIRMATION 담당공무원은이건업무처리와관련한첨부서류를 전자정부법 제 36 조제 1 항에따른행정정보의공동이용을통하여확인하여야한다. The Official in charge shall verify necessary documents required to process his/her civil petition clerical service through administrative data matching provided for in the provisions of Article 36(1) of Electronic Government Act. 동의합니다. 동의하지않습니다. 이건업무처리와관련한첨부서류를본인이직접제출하겠습니다. ( I agree) (I disagree. I will supply all related documents by myself) 신청인 ( 서명또는인 ) 신청인의배우자 ( 서명또는인 ) 신청인의부또는모 ( 서명또는인 ) Applicant (sig/seal) Spouse of applicant (sig/seal) Father/Mother of the applicant (sig/seal) 신청일 Date of Application 신청인서명 Signature 공용란 FOR OFFICIAL USE ONLY 기본사항최초입국일체류자격체류기간 접수사항접수일자접수번호비고 허가사항허가일자허가번호체류자격체류기간 담당결재수입인지첨부란 (Revenue Stamp Here) 가 부 소장 210 mm 297 mm ( 인쇄용지 ( 특급 ) 70g/ m2 ) 27

30 공통기재사항입력안내 / Guideline for filling out basic info. 성명 (Full name) 여권에기재되어있는성 (Surname, Last Name 또는 Family Name) 과명 (Given names) 을구분하여기재하되성이없는경우는여권에기재되어있는순서대로성과명란에차례대로영문으로기재합니다. Please enter your Surname and Given name in the appropriate boxes using upper case alphabet letters. Should the distinction not apply to you, please enter your name exactly as they appear on your passport. 생년월일또는외국인등록번호 (Date of Birth or Alien Registration No.(if any)) 여권상생년월일을년, 월, 일순서로기재합니다. 소지하고있는외국인등록증의상단에적혀있는외국인등록번호 ( 과거에부여받은적이있는경우포함 ) 후단 7자리를일 (day) 뒤에순서대로기재합니다. Fill out your date of birth as it appears in your passport. If you have one, or was given one in the past, please enter the last seven (7) digits of your alien registration number. 대한민국내주소 (Address in Korea) 및전화번호 (Tel. No) 현재체류하고있는실제주소를번지까지 ( 아파트의경우동, 호수 ) / 국내에서실제연락가능한전화번호, 핸드폰번호를기재합니다. 기재하지않으실경우우리사무소가제공하는사증이나체류관련중요사항에대한휴대폰문자서비스를받지못하게됩니다. Please enter the complete, exact address of your current residence in Korea. / Provide a working phone & cell phone number where you can be reached in Korea. If this field is empty or incorrect, you will not be able to receive any of the vital information that we may provide. 근무처 (Place of Employment) / 직위 (Position) / 전화번호 (Tel. No) 현재근무처 ( 직장명, 학교명, 단체명등 ) / 직위및담당업무 / 전화번호를영문또는한자또는한글로기재합니다. Please enter information your current workplace (In Korean, Chinese or English) address 연락가능한 주소를반드시기재합니다. 기재하지않으실경우우리사무소가제공하는사증이나체류관련중요안내사항에대해 서비스를받지못하게됩니다. Enter an address where you can be reached. If you don't enter a valid address, you will not be able to receive any of the vital notices or information that we may provide. 신청사유 (Reason for Application) 신청하고자하는목적과신청내용 ( 예 : 유학-체류기간연장, 결혼-체류지변경, 여권재발급-등록사항변경등 ) 을영어또는한자또는한글로간략하게기재합니다. Please enter your reason for application (e.g. Marriage - change of residence, re-issuance - change in registration data) in Korean, Chinese or English. 선택기재사항입력안내 Optional information 신청기간 (Intended period of Sojourn) 각종체류허가를신청하는경우국내에체류하고자하는기간을기재합니다.( 체류지변경이나등록사항변경등을신고만하는경우에는제외 ) When applying for any type of grant for sojourn, specify how long you will be staying in Korea (Can be omitted when applying for alteration of residence or change of information on alien registration) 자격외예정근무지 (Place of Employment) / 직위 (Position) 현재체류자격에해당하는활동과병행하여다른체류자격에해당하는활동허가를받고자할경우해당자격외활동예정장소 ( 근무처명, 학교명등 ) 와직위를기재합니다. When applying to engage in activities not covered by the status of sojourn, specify where the said new activities will take place in (include the name of the firm/school along with its location, etc), as well as your position there. 변경 추가예정근무지 (Alteration or Addition of Workplace) / 직위 (Position) 취업활동을할수있는체류자격을받은외국인이변경또는추가되는근무처의명칭과직위를기재합니다. When a registered foreign worker wishes to change or add their workplace, specify the name of the new workplace and their position in it. 재입국신청기간 (Intended Period of Re-entry) / 종류 (Type) 신청인이외국을여행한후다시귀국하여동일한체류자격으로계속하여체류를하고자할경우희망하는여행기간을월또는년단위로기재합니다. 단기존에허가받은체류허가기간을초과하지못하며 1회에한하여허가를원할경우단수에, 2회이상허가를원할경우복수에 "V" 표기를합니다. When applying for reentry, specify how long the visit outside Korea will be (in units of months or years). This must not exceed their original period of sojourn, and you must check "single" if you intend to leave once during your period of sojourn, and "multiple" if you want to leave more than once. 변경전주소 (Previous Address) 신청인이체류지를변경하여체류지변경신고를하는경우전체류지주소를기재합니다. When applying for alteration of residence, provide full address of previous residence. 등록사항변경 (Change of Information on Alien Registration) 성명, 성별, 생년월일및국적과여권번호, 발급일자및유효기간등이변경되는경우변경된내용을기재합니다. List all related information that changed from the information currently on your alien registration card. 동반자 (Dependent in Passport) 신청인과함께국내체류중인동반가족중외국인등록증상동반가능한가족또는동반으로등재된경우에한하여기재합니다. Only fill this out if there is any family member currently residing in Korea with the applicant who can be/is listed as dependent in passport on the registration record. 28

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t BỘ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Tên project : Quốc gia thực hiện : P.M : Saigon Vietnamese Noodle Soup Franchise Korea Seoul Hoàng Xuân Đức Danh sách hồ sơ gồm có : 1. Văn bản đăng ký dự

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G120 v.1 ENGLISH TS-G120 Attention in Use Maximum input power of TS-G120 is 1200W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to the speaker system and so please take every precaution to

More information

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện www.easyvoterguide.org LEAGUE OF WOMEN VOTERS OF CALIFORNIA EDUCATION FUND Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. Cuộc Tổng Tuyển cử tại Tiểu Bang California Ngày 8 tháng Mười Một, 2016 QUÝ VỊ ĐÃ GHI

More information

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e 2019 학년도대학수학능력시험문제및정답 제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5

More information

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황 2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제

More information

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770> 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ

More information

Microsoft Word - AI50years3.doc

Microsoft Word - AI50years3.doc Trí tuệ nhân tạo và chặng đường 50 năm LƯỢC SỬ NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Trước hết xin nói về chữ trí tuệ nhân tạo, vốn được dùng rộng rãi trong cộng đồng công nghệ thông tin (CNTT). Trí tuệ nhân tạo (TTNT),

More information

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản www.koreafire.com www.hk119.net (A/S) Thiết bị chữa cháy tự động bếp cho nhà ở Bình chữa cháy bột khô dạng nén Thiết bị chữa cháy xịt tự động Dây thoát hiểm nhà cao tầng Thang cứu nạn Thiết bị ngắt ga

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-F80.F100 v.1 TS-F80 TS-F100 - When installing on a ceiling, please use brackets with 100mm width tapped holes. M8 screws bolted on the top of the cabinet in 100mm width. - Before installing to the ceiling

More information

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc Biên soạn: HUYỀN THANH LỤC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT PHÁP ĐÀN _ Trung Tâm Đàn là chữ OṂ ( ) biểu thị cho Pháp Thân của Địa Tạng Bồ Tát _ Tam Giác có đỉnh hướng lên trên hiển hiện ba chữ chủng tử biểu thị cho ba

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G80 v.1 TS-G80 Accessories 1. Instruction manual 2. Brackets - 4PCS 3. Screw - 8PCS Attention in Use Maximum input power of TS-G80 is 250W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to

More information

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1A Người dịch: Nguyễn Huy Thụy Nguyễn Thị Thúy Hòa Mục lục Phần mở đầu 1. (1) - 이에요 / 예요 : là 2. (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 3. (1) 있어요 : có / ở (chỉ

More information

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh ẢNH HƯỞNG CỦA HÀN LƯU TẠI VIỆT NAM: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ LIÊN NGÀNH 1 (Phần 1) Trần Thị Hường 2 - Cao Thị Hải Bắc 3 TÓM TẮT Bài viết là bức tranh đa diện về hiện tượng Hàn lưu tại Việt Nam từ cách tiệp cận liên

More information

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2 2018-05-10 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone

More information

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R How to ride DART Trains & Buses Cách Đi Tàu Hỏa và Xe Buýt DART english 2012 CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park

More information

Bài học kinh nghiệm

Bài học kinh nghiệm Ba i ho c kinh nghiê m 8 năm hoạt động hỗ trợ kỹ thuật tăng cường ứng phó khẩn cấp với cúm gia cầm độc lực cao tại Việt Nam Ba i ho c kinh nghiê m FAO ECTAD Viê t Nam BA I HO C KINH NGHIÊ M 8 năm hoạt

More information

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014) CHƯƠNG TRÌNH THI ĐỐ KINH THÁNH ĐUỐC SÁNG THÁNH KINH MỤC LỤC: 1. Nội dung và Thể lệ...trang 01 2. Kinh Thánh Cựu Ước...Trang 03 3. Kinh Thánh Tân Ước...Trang 18 4. Giáo lý căn bản...trang 34 5. Lịch sử

More information

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1B Người dịch: Nguyễn Thị Thúy Hòa Nguyễn Huy Thụy Mục lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 (1) -을거예요 : thì tương lai (2) -을있어요 / 없어요 : có thể (làm )/ (không thể

More information

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c easyvoterguide.org Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. NGÀY 6 THÁNG MƯỜI MỘT NĂM 2018 TỔNG TUYỂN CỬ TẠI CALIFORNIA QUÝ VỊ ĐÃ GHI DANH ĐI BẦU CHƯA? Ngày 22 tháng Mười năm 2018 Ngày 30 tháng Mười

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기

More information

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ Một số tín hiệu thẩm mỹ trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học KHXH&NV Luận văn ThS. Chuyên ngành: Khu vực học; Mã số: 60 31 50 Người hướng dẫn: GS. Mai Ngọc Chừ Năm bảo vệ:

More information

2018년 10월 12일식품의약품안전처장

2018년 10월 12일식품의약품안전처장 2018년 10월 12일식품의약품안전처장 - 1 - - 2 - - 3 - - 4 - - 5 - - 6 - - 7 - - 8 - - 9 - - 10 - - 11 - - 12 - - 13 - - 14 - - 15 - - 16 - - 17 - - 18 - - 19 - - 20 - - 21 - - 22 - - 23 - - 24 - - 25 - - 26 - - 27

More information

untitled

untitled 參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ

More information

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 ( 청운대학교 ) 최해형 ( 청운대학교 ) 황엘림 ( 한국외국어대학교 ) Phan Thi hong

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 3 주차.

More information

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF VIETNAM www.tourbaksa.com Greetings 10010 1 10 12 CONTENTS 04 06 10 12 24 32 40 48 58 GOOD LUCK TO YOUR TRAVELING! Vietnam 3 Vietnam Map 2Day CHINA 1~3Day 3Day 4~5Day THAILAND LAOS 6~7Day 10 12 5 4 CAMBODIA

More information

슬라이드 1

슬라이드 1 1 주차. 알파벳과성조 클립 1 학습내용 1 베트남어의특징 알파벳 베트남어의주요특징 로마자사용 성조어 단음절어 고립어 한자어원의단어 주어 + 술어 + 목적어 / 보어 피수식어 + 수식어 교수님과함께문법과문형을살펴보세요. 1 알파벳 알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭 A a a G g gờ N n nờ T t tờ B b bờ H h hờ O o o U u

More information

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www Executive Actions on Immigration: Do Not Apply Yet President Obama has announced a series of executive actions on immigration. USCIS is NOT yet accepting applications or requests for these initiatives.

More information

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은 2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은경제성장률을보였고 2015년에는 6.7% 를기록하며지난 10년동안매년평균약 6% 이상의지속적인경제성장을해왔다 ( 그림 1 참조 ). 이와함께근로자의임금인상을비롯한주요생산원가등도빠르게상승했다

More information

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài ẨM THỰC CUNG ĐÌNH HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đào Vũ Vũ Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuý An 1H09 Nguyễn Hà Linh 1H09 Nguyễn Thảo Ly 1H09 Bùi Phương Oanh 1H09 Vũ Mai Phương 1H09 Phần I : Mở đầu

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 1 베트남어알파벳과인사 들어가기 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 포 Pho Phở Phô 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 아우자이 Ao dày Áo dài Ào giài 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 하노이 Ha nồi Hà nồi Hà nội 학습목표 01 베트남어의기본특징을파악할수있다. 02

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 베트남 2017 년 10 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 2018 베트남 2018 년 5 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족 ISSN 2092-7878 Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol. 32 2015 WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족의따뜻한이야기두문화를잇는행복한가정을꿈꿉니다 Câu chuyện gia đình ấm áp của

More information

120330(00)(1~4).indd

120330(00)(1~4).indd 도시개발법시행규칙 [ 별지제 5 호서식 ] 색상이어두운란은가작성하지않습니다. 접수번호 접수일자 성명 ( 법인의명칭및대표자성명 ) 주민등록번호 ( 법인등록번호 ) 전화번호 구역명 동의내용 구역면적 ( m2 ) 사업방식 시행자에관한사항 본인은 도시개발법 제4조제4항및영제6조제6항에따라환지방식의도시개발계획에대하여시행자등에게설명을듣고위내용 ( 개발계획수립과정에서관계기관협의및도시계획위원회의심의결과등에따라개발계획이변경되는경우를포함합니다

More information

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32> VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저 2 한국인을위한베트남어길잡이 2 서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동,

More information

2015.6.15.시행 사증발급신청서, 외국인배우자초청장.hwp

2015.6.15.시행 사증발급신청서, 외국인배우자초청장.hwp 출입국관리법 시행규칙 [별지 제17호서식] (제1쪽 / Page1) 사증발급신청서 APPLICATION FOR VISA 신청인은 사실에 근거하여 빠짐없이 정확하게 신청서를 작성하여야 합니다. 신청서상의 모든 질문에 대한 답변은 한글 또는 영문으로 기재하여야 합니다. 선택사항은 해당 칸[ ] 안에 표시를 하시기 바랍니다. 기타 를 선택한 경우,

More information

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O ĐẠI HỌC HONGIK 홍익대학교 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI 2019-20 LEARN, ENJOY and MASTER KOREAN 국제언어교육원 한국어교육부 소개 홍익대학교 국제언어교육원 한국어교육부는학습자 중심의 맞춤형 교육을 통한 글로벌 인재 육성을 목적으로 2002년 3월 설립되었습니다.

More information

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교

More information

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn thể chủ yếu Học tiếng Hàn qua món ăn Biểu hiện bằng

More information

예 선택시상세내용기재 If Yes please provide details a) 여권종류 Passport Type 외교관 Diplomatic [ ] 관용 Official [ ] 일반 Regular [ ] 기타 Other [ ] b) 여권번호 Passport No. c)

예 선택시상세내용기재 If Yes please provide details a) 여권종류 Passport Type 외교관 Diplomatic [ ] 관용 Official [ ] 일반 Regular [ ] 기타 Other [ ] b) 여권번호 Passport No. c) 출입국관리법시행규칙 [ 별지제 21 호서식 ] ( 제 1 쪽 / Page1) 사증발급인정신청서 APPLICATION FOR CONFIRMATION OF VISA ISSUANCE < 신청서작성방법 > 신청인은사실에근거하여빠짐없이정확하게신청서를작성하여야합니다. 신청서상의모든질문에대한답변은한글또는영문으로기재하여야합니다. 선택사항은해당칸 [ ] 안에 표시를하시기바랍니다.

More information

H3050(aap)

H3050(aap) USB Windows 7/ Vista 2 Windows XP English 1 2 3 4 Installation A. Headset B. Transmitter C. USB charging cable D. 3.5mm to USB audio cable - Before using the headset needs to be fully charged. -Connect

More information

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯 숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐

More information

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi 한눈으로보는인천통계 Thống kê Incheon tổng quát Tỷ trọng ngành nghề ở Incheon 인천의산업구조 Nông ngư nghiệp 농업 어업 0.4% Incheon Multicultural Society Newspaper Khai khoáng và chế tạo 광광업 제조업 28.9% www.dasarangnews.com

More information

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6. 1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing

More information

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN QUỐC 3/2014 MỤC LỤC 1. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ THÀNH NGỮ 2 CHỮ HÁN HÀN 사자성어... 5 SVTH: Nguyễn Diệu Thúy, Hà Thụy Anh 3H12 GVHD: ThS Phạm Thị

More information

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách DANH MỤC THUỐC (Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ) 2014 Molina Dual Options Cal MediConnect Plan Medicare-Medicaid Plan Phiên bản 1 NGÀY PHÁT HÀNH: Tháng Bảy 2014 Dịch Vụ Thành Viên (855) 665-4627, TTY/TDD

More information

베트남_내지

베트남_내지 편저자 채수홍 발간사 세계화에 따른 국제경쟁이 치열해지고, 경제위기가 상시적으로 발 생하는 어려운 상황에서도 각국 기업의 해외진출은 가속화되고 있으 며, 우리 기업도 아시아를 비롯한 세계 각지로 진출하여 해외시장 개 척을 위한 노력을 한층 배가하고 있습니다. 노사발전재단은 우리 기업의 해외진출을 돕고자 중국, 베트남, 인 도네시아, 인도 등 주요 우리 기업

More information

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63> 서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈

More information

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c bình tĩnh 침착한 cây số/ki lô mét 킬로미터 A bình thường 보통의 chai 병 à 아 ( 감탄 ), ~ 요 ( 의문 ) bò 소 chạm 닿다, 접촉하다 ai 누구 ( 의문사 ) bỏ 버리다, 포기하다 chán 지겹다 anh 형, 오빠 bóng 공 chanh 레몬 ảnh/hình 사진 bóng đá 축구 chào 안녕 áo 옷

More information

< DC1A6C1D6C1BEC7D5BBE7C8B8BAB9C1F6B0FCBBE7BEF7BAB8B0EDBCADC7A5C1F62E696E6464>

< DC1A6C1D6C1BEC7D5BBE7C8B8BAB9C1F6B0FCBBE7BEF7BAB8B0EDBCADC7A5C1F62E696E6464> Jeju Community Welfare Center Annual Report 2015 성명 남 여 영문명 *해외아동을 도우실 분은 영문명을 작성해 주세요. 생년월일 E-mail 전화번호(집) 휴대폰 주소 원하시는 후원 영역에 체크해 주세요 국내아동지원 국외아동지원 원하시는 후원기간 및 금액에 체크해 주세요 정기후원 월 2만원 월 3만원 월 5만원 )원 기타(

More information

특급기술자평균임금 제경비율 기술료율 감리대상사업비보정금액 억원 특급기술자평균임금 제경비율 기술료율 감리대상사업비보정금액 억원 단계감리비 등급별평균임금 등급별투입공수 제경비율 기술료율 단계감리비 등급별평균임금 상주감리투입공수 제경비율 기술료율 미래창조과학부고시 미래창조과학부 정보시스템감리기준 [ 별지제 1 호 ] < 개정 2016.12.27.> 색상이어두운난은신청인이작성하지아니합니다.

More information

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin Based on Mark 8:22 25 Verses 1 3 and Bridge, Jesse Manibusan; Verse 4, Kelly Cullen, FM &? &? VRSS B/D B/D NTR (e = ca 120) NTR (e = ca 120) & & 8 6 8 6?? 8 6 8 6 ΠΠMy yes /G F m7 B 7sus4 /G F m7 B 7sus4

More information

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ 20145 www.dasarangnews.com Hoàn công sân vận động chính Đại hội Thể thao Châu Á Asia Games Incheon 2014 Wanted dasarang 032)881-9441 Photo News 2014 인천아시아경기대회주경기장완공 45 억아시아인축제의성화가활활타오를 2014 인천아시아경기대회주경기장이마침내

More information

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu Cultural Sounds: The Spirit of Vietnam CA TRÙ SINGING HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultural

More information

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어 국립국어원 2010-03-02 국가기록원번호 11-1371028-000174-01 중급한국어 2 베트남어 - 연구책임자 이해영 제출문 국립국어원장귀하 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구 용역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다. 2010 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 ) 공동연구원 : 한상미, 김현진, 김은애,

More information

베트남.PS

베트남.PS 베트남 지도 홍강 델타 박닌 (Bac Ninh) 하남 (Ha Nam) 하이즈엉 (Hai Duong) 흥옌 (Hung Yen) 남딘 (Nam Dinh) 닌빈 (Ninh Binh) 타이빈 (Thai Binh) 빈푹 (Vinh Phuc) 하노이 (Ha Noi) - 직할시 하이퐁 (Hai Phong) - 직할시 북동부 박장 (Bac Giang) 박깐 (Bac Kan)

More information

베트남내대학한국 ( 어 ) 학과현황연구 - 호치민시및인근지역대학을중심으로 - 2017. 12 연구책임자 : 공동연구자 : Nguyen Thi Phuong Mai ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Phan Thi Hong Ha ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Tran Nguyen Nguyen Han ( 호치민사범대학교한국어학부 ) Nguyen

More information

Regulation on Approval of Consumer Chemical Products subject to Safety Check without promulgated Safety Standard.hwp

Regulation on Approval of Consumer Chemical Products subject to Safety Check without promulgated Safety Standard.hwp - 1 - - 2 - - 3 - - 4 - - 5 - - 6 - - 7 - - 8 - - 9 - - 10 - - 11 - - 12 - - 13 - - 14 - - 15 - - 16 - - 17 - - 18 - - 19 - 안전기준미고시안전확인대상생활화학제품의승인에관한규정 [ 별지제 1 호서식 ] 색상이어두운란은신고인이적지않습니다. 접수번호접수일시처리기간 상호

More information

출입국관리법시행규칙 [ 별지제 17 호서식 ] < 개정 > ( 제 1 쪽 / Page1) < 신청서작성방법 > 신청인은사실에근거하여빠짐없이정확하게신청서를작성하여야합니다. 신청서상의모든질문에대한답변은한글또는영문으로기재하여야합니다. 선택사항은해당칸 [

출입국관리법시행규칙 [ 별지제 17 호서식 ] < 개정 > ( 제 1 쪽 / Page1) < 신청서작성방법 > 신청인은사실에근거하여빠짐없이정확하게신청서를작성하여야합니다. 신청서상의모든질문에대한답변은한글또는영문으로기재하여야합니다. 선택사항은해당칸 [ 출입국관리법시행규칙 [ 별지제 17 호서식 ] < 개정 2018. 6. 12.> ( 제 1 쪽 / Page1) < 신청서작성방법 > 신청인은사실에근거하여빠짐없이정확하게신청서를작성하여야합니다. 신청서상의모든질문에대한답변은한글또는영문으로기재하여야합니다. 선택사항은해당칸 [ ] 안에 표시를하시기바랍니다. 기타 를선택한경우, 상세내용을기재하시기바랍니다.

More information

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가 2017 년 12 월호 pp.78~85 한국노동연구원 2018 년베트남사회보험법의변화와전망 International Labor Trends 국제노동동향 3 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남사회보험법 1) 일부규정이 2018년 1월 1일부터효력을가지게되면서해당분야에상당한변화들이예상된다. 2) 여기에는사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령비율의변화와베트남내외국인근로자에대한의무적사회보험가입,

More information

상업 용어 - Thương mại

상업 용어 - Thương mại [ ㄱ ] 가가격 : giá tạm thời [ 야. 담. 터이 ] 상업용어 - Thương mại 가보험서 : phiếu bảo hiểm tạm thời [ 피에우. 땀. 터이 ] 가격교환 : đối giá [ 도이. 야 ] 가격병동 : biến động giá cả [ 비엔. 동. 야. 까 ] 감정, 검사 : giám định, điều tra [ 얌.

More information

Guide to Visa Information and Sojourn This guideline aims to inform Official Participants of Expo 2012 Yeosu Korea (hereinafter referred to as the Exp

Guide to Visa Information and Sojourn This guideline aims to inform Official Participants of Expo 2012 Yeosu Korea (hereinafter referred to as the Exp Guide for Visa Information and Sojourn The Organizing Committee for EXPO 2012 Yeosu Korea October 2011 Guide to Visa Information and Sojourn This guideline aims to inform Official Participants of Expo

More information

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770> 2017 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 1 02. 5 03. 2 04. 1 05. 1 06. 3 07. 5 08. 2 09. 3 10. 5 11. 3 12. 4 13. 2 14. 1 15. 2 16. 4 17. 3 18. 4 19. 3 20. 4 21. 4 22. 1 23. 4 24. 2 25. 5

More information

1

1 베트남의 자연친화적 관광정책 자원 현황 조사 및 관광협력 활성화방안 연구 - 관광 공적개발원조(ODA)과제 개발을 중심으로 2015년 4월 문화체육관광부 이 경 직 목 차 국외훈련 개요...7 국외훈련기관 소개...8 Ⅰ. 서론...9 1. 연구의 개요...9 1.1 연구배경 및 목적 9 1.2 연구의 구성 11 1.3 연구의 방법 및 기대효과 14 2. 한국과의

More information

( 제 2 쪽 / Page2) 2. 여권정보 / PASSPORT INFORMATION 2.1 여권종류 Passport Type 외교관 Diplomatic [ ] 관용 Official [ ] 일반 Regular [ ] 기타 Other [ ] 기타 상세내용 If Other

( 제 2 쪽 / Page2) 2. 여권정보 / PASSPORT INFORMATION 2.1 여권종류 Passport Type 외교관 Diplomatic [ ] 관용 Official [ ] 일반 Regular [ ] 기타 Other [ ] 기타 상세내용 If Other 출입국관리법시행규칙 [ 별지제 17 호서식 ] < 개정 2018. 6. 12.> ( 제 1 쪽 / Page1) < 신청서작성방법 > 신청인은사실에근거하여빠짐없이정확하게신청서를작성하여야합니다. 신청서상의모든질문에대한답변은한글또는영문으로기재하여야합니다. 선택사항은해당칸 [ ] 안에 표시를하시기바랍니다. 기타 를선택한경우, 상세내용을기재하시기바랍니다.

More information

1 2 대한민국전문대학소개 CONTENTS 5 5 5 5 10 10 12 12 15 18 19 19 29 29 195 195 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내

More information

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 1 05. 4 06. 3 07. 5 08. 4 09. 3 10. 1 11. 5 12. 1 13. 1 14. 2 15. 4 16. 3 17. 2 18. 5 19. 5 20. 2 21. 4 22. 5 23. 4 24. 3 25. 3 26. 4 27.

More information

문 ㅂ 출입국 외국인정책본부 목 차 국적법 일반 Q&A 10차 개정 국적법[법률 제10275호, 2011. 1. 1. 본격시행] 문 1) 용어의 정의 1 복수국적자 1 원정출산자 1 외국국적 불행사 서약 2 국적선택기간 2 기본 국적선택기간 3 국적선택명령 3 대한민국 국적취득일 3 문 2) 국적선택 불이행과 관련하여 우리국적이 자동상실되는 사람 과 자동상실되지

More information

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc 김준 - 金俊 ----- ----- 김준 년 타이위안,2010 년 1 MỤC LỤC 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn... 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản... 8 1.1.1. 아, 이, 우... 8 1.1.2 어, 오, 으... 8 1.1.3 야, 여, 요, 유... 8 1.1.4 ㅇ... 9 1.1.5 ㅁ,

More information

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y 영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 1975. >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Yoo Young Bok 설립년도 2009 Viettel Mobile Group Corporation

More information

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 베트남전자산업동향 호치민한국지상사협의회 - 목차 - 1. 베트남전자산업개관...1 2. 전자제품분류및시장점유율...3 3. 베트남전자산업주요업체...6 4. 전자산업성장요인및장애요인...8 5. 베트남과글로벌가치사슬...9 6. 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 [ 첨부 2] 전자제품및부품유통업체리스트...14

More information

Microsoft Word - Application for Exemption from Schooling _Confidential__KOREAN

Microsoft Word - Application for Exemption from Schooling _Confidential__KOREAN Korean APPENDIX G 학교 교육 면제 신청 (기밀문서) OFFICE USE ONLY Date received: Birth certificate sighted: YES NO Exemption: accepted / not accepted Conditional: YES NO Exemption expiry: 1. 이 완성된 신청서는 학생이 현재 등록되어

More information

- 2 - 결혼생활 유지에 중대한 지장을 초래하는 정신질환 병력과 최근 10년간 금고 이상의 범죄경력을 포함하고, 신상정보(상대방 언어 번역본 포함)의 내용을 보존토록 하는 등 현행법의 운영상 나타나는 일부 미비점을 개선 보완함으로써 국제결혼중개업체의 건전한 영업을 유

- 2 - 결혼생활 유지에 중대한 지장을 초래하는 정신질환 병력과 최근 10년간 금고 이상의 범죄경력을 포함하고, 신상정보(상대방 언어 번역본 포함)의 내용을 보존토록 하는 등 현행법의 운영상 나타나는 일부 미비점을 개선 보완함으로써 국제결혼중개업체의 건전한 영업을 유 결혼중개업의 관리에 관한 법률 일부개정법률안 (한선교의원 대표발의) 의 안 번 호 9899 발의연월일 : 2010. 11. 15. 발 의 자 : 한선교 손범규 이인기 유성엽 이애주 이한성 안홍준 김태원 안형환 정갑윤 의원(10인) 제안이유 최근 국제결혼의 상당수가 국제결혼중개업체를 통해 이루어지고 있 으나, 일부 국제결혼중개업자가 이윤만을 추구하기 위하여 사실과

More information

. ( ). 4. ( ) ( ) ( ). 7..( ) (, ). 12.,.( ) 13..( ) 14.

. ( ). 4. ( ) ( ) ( ). 7..( ) (, ). 12.,.( ) 13..( ) 14. ( ) (, 042-481-3270) 2001-49 (2001. 9.20 ) 2003-43 (2003.12. 8 ) 2006-31 (2006. 7. 4 ) 2007-39 (2007.12. 5 ) 2009-89 (2009. 8.20 ) 2010-98 (2010. 6.10 ) 2012-43 (2013. 1. 1 ) 2014-48 (2014. 5.20 ) 2014-81

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770> 2012. 12. 28( 금) No. 328 경제뉴스 베트남, 올해 성장률 5.03%, 13년래 최저 2012년 FDI 유치, 진출기업 증자 늘어 베트남, 20년만에 첫 무역수지 흑자 2012년 금융 분야 변화 내역 베트남 중앙은행(SBV) 달러거래 억제 강화 베트남 중앙은행(SBV) 카드 수수료 규제 계획 베트남 중앙은행 부동산 시장 활성화 방안 수립 중

More information

외국인관광도시민박업 업무처리 ( 등록, 관리 ) 가이드라인 월

외국인관광도시민박업 업무처리 ( 등록, 관리 ) 가이드라인 월 외국인관광도시민박업 업무처리 ( 등록, 관리 ) 가이드라인 2016. 5 월 I 개요 목 차 목적 개요 1 정의및요건 2 등록업무처리 6 법적근거 관리감독 14 행정사항 20 ( 참고 ) 관련서식 22 적용 - 1 - Ⅱ 정의및요건 외국인관광도시민박업 의정의 - 2 - - 3 - - 4 - - 5 - Ⅲ 등록업무처리 서류심사 신규등록신청 - 6 - - 7 -

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770> 2011. 11. 10.( 목) No. 271 투자 동향 베트남 원전수주 청신호 베트남 국가주석, 삼성전자 박닌성 공장 방문 쯔엉떤상 베트남 국가주석 베- 한 관계 잠재력 중시 현대그룹, 베트남 등에 사업다각화로 살길 찾는다 주간 경제 뉴스 베트남 " 올 연말까지 인플레 19% 지금 이머징 마켓에선 베트남 베트남-캄보디아 전세기 관광 베트남- 일본, 국방차관급

More information

1 1 [ ] ( ) 30 1 ( ) 31 1 ( ),. 2 [ ]. 1., ( ). 2.,,,,,,,,,,, ( 訂正 ),,,,, ( 破棄 ), ( 集合物 ). 5., /38

1 1 [ ] ( ) 30 1 ( ) 31 1 ( ),. 2 [ ]. 1., ( ). 2.,,,,,,,,,,, ( 訂正 ),,,,, ( 破棄 ), ( 集合物 ). 5., /38 1 1 [ ] ( ) 30 1 ( ) 31 1 ( ),. 2 [ ]. 1., ( ). 2.,,,,,,,,,,, ( 訂正 ),,,,, ( 破棄 ),. 3.. 4. ( 集合物 ). 5., 31. 6.. 7.. 8. 1/38 3 (CCTV). 9.,. 3 [ ] 1. 2,. 3,. 4. 5,. 6. 7. 8. 4 [ ]. 1. ( ), 2. 3. 4. 5. 6.

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203333355F3133303232322E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203333355F3133303232322E687770> [주간 경제 뉴스] 베트남, 법인 등 투자 위법행위 처벌 강화 호치민시, 미진행 프로젝트 허가서 회수계획 Can Tho시, 30억 달러 프로젝트 회수 LG전자, 베트남 가전공장 증설에 3억 달러 투자 다이나모, VTC합작법인 설립 베트남 스마트폰 시장 공략 도공, 베트남 고속도로 사업평가 수주 선진엔지니어링, 베트남서 교통프로젝트 사업게획 수주 베트남 소비재

More information

별지 제10호 서식

별지 제10호 서식 국립국어원 정보 보안 업무 처리 규정 제정 2013. 12. 26. 국립국어원 예규 제 95호 일부개정 2014. 3. 10. 국립국어원 예규 제111호 제 1 장 총 칙 제 1 조(목적) 이 규정은 국립국어원의 정보보안업무 수행에 필요한 사항을 규정함을 목적으로 한다. 제 2 조(정의) 이 규정에서 사용하는 용어의 정의는 다음 각 호와 같다. 1. 부서 라

More information

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사 Magazine 2015 Vol. 29 Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사업을 영위할 수 있는 기반이자 동반자가 되어 왔습니다.

More information

VP xanh lá full tiếng hàn

VP xanh lá full tiếng hàn 베트남 빈푹성 빈푹성 투자촉진및지원기관 빈푹공공행정센터 Tel: 84 211 3616 618 Fax: 84 211 3616018 Website: ipavinhphuc.vn E-mail: ipa@ipavinhphuc.vn 내용 01., (4-5) 06. (14-15) 10. (26-27) 14. (47-57) 02., (6-7) 07. (16-17) 11. (28)

More information

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の マジカル パンチライン vol.48 SCHOOL GUIDE HANDBOOK マジカル パンチライン がんばる読者へメンバーから プレゼント 付き! だいがくだいがくいんせんもんがっこうだとくしゅう おすすめの大学 大学院 専門学校 スクールを大特集! 受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月

More information

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 지난 2015년 10월베트남은아시아 태평양지역의경제통합체를위해미국이주도하고일본, 호주, 캐나다등 12개국이참가하는 환태평양경제동반자협정 (Trans-Pacific

More information

국제항해선박및항만시설의보안에관한법령집 법 시행령 시행규칙 부산항보안공사

국제항해선박및항만시설의보안에관한법령집 법 시행령 시행규칙 부산항보안공사 국제항해선박및항만시설의보안에관한법령집 법 시행령 시행규칙 2017. 6. 3. 부산항보안공사 차례 Ⅰ. 국제항해선박및항만시설의보안에관한법률, 시행령, 시행규칙 1 Ⅱ. 국제항해선박및항만시설의보안에관한법률시행령별표 67 Ⅲ. 국제항해선박및항만시설의보안에관한법률시행규칙별표 70 Ⅳ. 국제항해선박및항만시설의보안에관한법률시행규칙별지서식 77 국제항해선박및항만시설의보안에관한법률,

More information

2002report hwp

2002report hwp 2002 연구보고서 210-23 가족법상친권 양육권및면접교섭권제도의실효성확보방안연구 한국여성개발원 발간사 연구요약. 연구의목적 . 가족법상친권 양육권및면접교섭권제도의내용 1. 친권에관한검토 2. 양육권에관한검토 3. 면접교섭권에관한검토 4. 관련문제점 . 가족법상친권 양육권 면접교섭권제도의시행현황 1. 공식통계를통해본시행현황 2. 친권 양육권 면접교섭권관련법원실무

More information

413140912.hwp

413140912.hwp 베트남 FOCUS 너희들은 공부하는 것이 전투다 - 호치민 무역관 이동현 차장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 베트남 기획투자부, 2015년 전력수요 충족 전망 미국 투자자들, 베트남 TPP 가입 기대로 활발한 투자 움직임 베트남 통신사업자, 4G도입 전 3G 서비스 품질 개선 중 동탑(Dong Thap)성, 한국농어촌공사와 협력 베트남 철강업체, 러시아

More information

경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부

경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부 경제 2017-229 이슈분석 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부는의료부문개혁에대한강력한의지를보여주고있음. 다양한무역협정으로인하여의료기기및의약품등에대한베트남의료시장의성장가능성이더욱확대되고있음.

More information

년도예산및기금운용계획집행지침 목 차 Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ Ⅴ Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ 제 1 편 2015 년도예산및기금운용계획집행지침주요개정내용 - 1 - 1. 일반지침 - 3 - 2. 사업유형별지침 - 4 - 3. 비목별지침 4. 세입세출예산과목구분 - 5 - 제 2 편 2015 년도예산집행지침 - 7 - . 일반지침 - 9 - - 11 - - 12

More information

법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가

법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가 2017 년 8 월호 pp.59~70 한국노동연구원 베트남노동법상근로계약규정의특징과개정동향 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 현재베트남은급속한경제성장에따른노동관계변화에대응하고, 타법제와의정합성을유지하며, 지금까지제기되어왔던법적용상의문제점을해결하기위해노동법을개정하는중에있다.

More information

- 1 -

- 1 - - 1 - - 2 - - 3 - - 4 - - 5 - - 6 - - 7 - - 8 - - 9 - - 10 - - 11 - - 12 - - 13 - - 14 - - 15 - - 16 - - 17 - - 18 - - 19 - - 20 - - 21 - - 22 - - 23 - - 24 - - 25 - - 26 - - 27 - - 28 - - 29 - - 30 -

More information

<32B1B3BDC32E687770>

<32B1B3BDC32E687770> 008년도 상반기 제회 한 국 어 능 력 시 험 The th Test of Proficiency in Korean 일반 한국어(S-TOPIK 중급(Intermediate A 교시 이해 ( 듣기, 읽기 수험번호(Registration No. 이 름 (Name 한국어(Korean 영 어(English 유 의 사 항 Information. 시험 시작 지시가 있을

More information

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속 2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속에베트남은이미차량공유서비스가도입되어 2019년현재활용성면에서택시운송수단을압도할만큼대중성을확보해가고있다. 베트남은버스의이용이매우불편하고 1)

More information

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont Message Two The Formation of a Corporate Joshua to Possess the Good Land by Defeating the Satanic Forces Scripture Reading: Deut. 8:7-10; Josh. 1:2-3, 6-9, 16-18; 5:11-12; Col. 1:12 I. The good land, the

More information

안전확인대상생활화학제품지정및안전 표시기준 제1조 ( 목적 ) 제2조 ( 정의 )

안전확인대상생활화학제품지정및안전 표시기준 제1조 ( 목적 ) 제2조 ( 정의 ) 안전확인대상생활화학제품지정및안전 표시기준 제1조 ( 목적 ) 제2조 ( 정의 ) - 1 - - 2 - 제3조 ( 안전확인대상생활화학제품지정 ) 제4조 ( 안전기준의설정 ) 제5조 ( 안전기준 ) 제6조 ( 표시기준 ) - 3 - - 4 - 제9조 ( 규제의재검토 ) 제 7 조 ( 안전기준확인제출자료 ) 제8조 ( 안전기준적용예외 ) 부칙 제1조 ( 시행일 )

More information

A 한국노동연구원 한국보건사회연구원 1998 년 한국사회과학자료원 2008년 2008년

A 한국노동연구원 한국보건사회연구원 1998 년 한국사회과학자료원 2008년 2008년 A1-1998-0031 한국노동연구원 한국보건사회연구원 1998 년 한국사회과학자료원 2008년 2008년 이자료를연구및저작에이용, 참고및인용할경우에는 KOSSDA의자료인용표준서식에준하여자료의출처를반드시명시하여야합니다. 자료출처는자료명이최초로언급되는부분이나참고문헌목록에명시할수있습니다. 자료를이용, 참고, 인용할경우표준서식김상욱. 2005. 한국종합사회조사,

More information

농업정책보험금융원임직원행동강령 제정 개정 개정 개정 개정 개정 개정 제1장총칙

농업정책보험금융원임직원행동강령 제정 개정 개정 개정 개정 개정 개정 제1장총칙 농업정책보험금융원임직원행동강령 2009.04.01. 제정 2012.09.17. 개정 2013.10.31. 개정 2014.07.16. 개정 2015.11.19. 개정 2016.10.14. 개정 2017.06.13. 개정 제1장총칙 - 407 - - 408 - - 409 - - 410 - - 411 - - 412 - - 413 - - 414 - - 415 - -

More information

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간 2018 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 1 04. 5 05. 3 06. 3 07. 2 08. 1 09. 4 10. 5 11. 3 12. 1 13. 5 14. 1 15. 4 16. 3 17. 1 18. 2 19. 3 20. 4 21. 2 22. 3 23. 2 24. 5 25. 4 26. 2 27.

More information

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원 베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 2014. 6. 한국소비자원 목 차 Ⅰ. 사업추진계획 1 Ⅱ. 사업추진결과 3 Ⅲ. 현지자문결과 31 Ⅳ. 종합평가 33 Ⅰ. 사업추진계획 1. 과정개요 가.

More information