집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별

Size: px
Start display at page:

Download "집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별"

Transcription

1 집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별 ( 청운대학교 ) 최해형 ( 청운대학교 ) 황엘림 ( 한국외국어대학교 ) Phan Thi hong ha( 국립호찌민대학교 )

2 수능완성 베트남어 Ⅰ 회차 페이지 실전모의고사 01회 1 실전모의고사 02회 7 실전모의고사 03회 13 실전모의고사 04회 19 실전모의고사 05회 25 실전모의고사 06회 32 실전모의고사 07회 39 실전모의고사 08회 46 실전모의고사 09회 53 실전모의고사 10회 60 정답과해설 본교재의 PDF 파일은 EBSi 홈페이지 ( 에서다운로드받으실수있습니다. 교재정정사항은 EBSi 홈페이지 연계교재다운로드 에서 PDF 파일의주석을통해확인하실수있습니다. 교재및강의내용에관한문의는 EBSi 홈페이지의학습 Q&A 코너를이용하시기바랍니다.

3 정답과해설 1 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 01 에들어갈글자로알맞은것은? ẤM CHỤP ẢNH 05 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Chúc bạn ngủ. Xe này cũ nhưng còn chạy. 1 dở 2 bận 3 vui 4 xấu 5 ngon 1 C 2 D 3 L 4 M 5 T 02 밑줄친부분의발음이같은것을고른것은? [1 점 ] Năm ngoái mình đã đến Nha Trang để nghỉ (a) (b) (c) (d) hè. 1 (a), (b) 2 (a), (d) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) 06 빈칸에들어갈말로옳은것은? Thầy : Em cố gắng như thế này tuyệt vời. Học sinh : Em rất mong được thầy giúp ạ. 1 chắc một giáo viên thì sẽ trở thành 2 giáo viên một chắc sẽ thì trở thành 3 sẽ chắc trở thành một giáo viên thì 4 thì chắc sẽ trở thành một giáo viên 5 trở thành chắc thì một giáo viên sẽ 03 에들어갈글자와성조가같은낱말은? 07 em 과 chị 가들어갈위치로알맞은것은? A:Xin lỗi, làm ơn cho gặp Mai ạ. (a) (b) (c) B:Em chờ một chút nhé. b c sĩ 1 áo 2 lợn 3 màu 4 sữa 5 tai em 1 (a) 3 (b) 5 (c) chị (b) (a) (a) em 2 (a) 4 (b) chị (c) (c) 04 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Em ơi, hôm nay trời mưa. Đi xe máy phải cẩn thận. Chạy nhanh quá thì dễ bị xe đấy. B:Dạ. Cảm ơn chị ạ. 1 đau 2 khó 3 mua 4 ngã 5 nắng 08 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] Mẹ : Con muốn mua gì? Con : Con muốn mua một mèo, mẹ ạ. 1 tờ 2 cái 3 con 4 chiếc 5 quyển EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 1 실전모의고사 01 회

4 09 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:Tại sao anh học tiếng Việt? B: (a) anh học tiếng Việt (b) muốn đi du lịch Việt Nam. (a) (b) 1 Nếu thì 3 Càng càng 5 Bởi vì nên (a) (b) 2 Tuy nhưng 4 Sở dĩ là vì 12 대화를이해한내용으로알맞지않은것은? [1 점 ] A : Chào anh. B : Chào chị. Xin lỗi, tên của chị là gì? A:Tên của em là Hà. Em rất vui được gặp anh. B : Tôi tên là Min-ho. Tôi cũng rất vui được gặp chị. 1 A는여자이다. 2 B는남자이다. 3 A의이름은 Hà이다. 4 B의이름은 Min-ho이다. 5 A와 B는누나와동생관계이다. 10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:Mai ơi, chiều hôm nay đi xem phim với mình được không? B:. Mình có hẹn khác rồi. A : Không sao. Để lần sau nhé. 1 Hay quá 3 Được chứ 5 Dĩ nhiên rồi 2 Thích nhỉ 4 Xin lỗi bạn 13 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? 11 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A:Chào bạn. B:Chào bạn. Bạn có khỏe không? A:. Mình khỏe. a. Ừ b. Vâng c. Cảm ơn bạn d. Bạn cũng khỏe 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d A:Mùa đẹp nhất ở Việt Nam là mùa nào? B:Miền Bắc Việt Nam có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. Chị nghĩ mùa xuân là mùa đẹp nhất. A:Miền Nam Việt Nam? B : Không. Miền Nam chỉ có mùa mưa và mùa khô thôi. *miền: 지역 * khô : 건조하다 a. thì sao b. có gì khác không c. cũng có mùa xuân chứ d. có giống với miền Bắc không 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 2 실전모의고사 01 회

5 14 Ha-na 에관한글이다. 글의내용에서대답을찾을수없는질문은? [1 점 ] Tôi tên là Ha-na. Tôi là người Hàn Quốc. Tôi muốn học lịch sử ở đại học Việt Nam. Gia đình tôi có bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Nhà tôi ở Seoul, Hàn Quốc nhưng tôi đang học ở Hà Nội. 1 가족은몇명인가? 2 누구와살고있는가? 3 어느나라사람인가? 4 어디에서살고있는가? 5 무엇을공부하고싶은가? 15 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] 17 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Anh ơi, quả này là quả gì? B:À,. A : Táo này? B : Táo này cân. A : Cho em hai cân. a. bán thế nào ạ b. quả này là quả táo c. năm mươi lăm nghìn đồng 1 a b c 3 b a c 5 c a b 2 a c b 4 b c a một A:Tối hôm nay, em có rỗi không? B : Có chuyện gì không anh? A:Anh muốn mời em đi ăn cơm, được không? B:Được chứ. A:, anh sẽ đón em nhé. B : Vâng. Lát nữa, chúng ta gặp nhau nhé. 1 7 giờ tối 2 7 giờ sáng 3 12 giờ trưa 4 7 giờ tối ngày mai 5 12 giờ trưa ngày mai 18 그림에대한설명으로알맞지않은것은? [1 점 ] 16 빈칸에들어갈말로알맞은것은? Nhân viên : Hai anh chị ạ? Min-ho : Cho em một bát cháo gà và một đĩa tôm nướng. Còn em? Mai : Em thì một bát phở bò. 1 dùng gì 2 sống ở đâu 3 muốn gặp ai 4 ăn cơm với ai 5 chọn chương trình nào 1 Trong tủ quần áo có áo. 2 Trên bàn có một cái đèn. 3 Dưới ghế có cái túi xách. 4 Giữa phòng có một con chó. 5 Trong phòng có một cái đồng hồ. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 3 실전모의고사 01 회

6 19 빈칸에들어갈말로알맞은것은? Bác sĩ :Em bị làm sao? Hà : Em, bác sĩ ạ. Bác sĩ : Để tôi khám bệnh cho em nhé. Em bị cảm rồi. Hà : Có nặng không ạ? Bác sĩ : Không, nhẹ thôi. Nhưng em nên uống thuốc khoảng 3 ngày. 1 muốn ăn phở 2 được bố mẹ khen 3 bị sốt và ho nhiều 4 định học tiếng Anh 5 đang làm việc ở bệnh viện 22 일기예보를이해한내용으로알맞은것은? Hà Nội TP. HCM Thứ 5 24/10 Thứ 6 25/10 19 C ~ 24 C 24 C ~ 27 C 31 C ~ 34 C 26 C ~ 29 C 1 Thứ 6, Hà Nội có mây. 2 Thứ 5, TP. HCM có mưa. 3 Ở Hà Nội, nhiệt độ thứ 5 cao hơn thứ 6. 4 Thứ 5, nhiệt độ Hà Nội cao hơn TP. HCM. 5 Ở TP. HCM, nhiệt độ thứ 5 thấp hơn thứ 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Bạn thích những môn nào? B : Mình thích môn Toán và môn Tiếng Anh. Bạn? A : Mình cũng thích môn Tiếng Anh. 1 tên là gì 3 sống ở đâu 5 thích ăn món gì 2 thì thế nào 4 làm nghề gì 23 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] 21 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Em đã hiểu hết chưa? B:Chưa thầy ạ. Cho em ạ. A:Ừ. Để thầy giải thích một lần nữa nhé. 1 gặp bạn em 2 ăn món ngon 3 xem phim hay 4 hỏi câu hỏi này 5 đi xem phim với thầy A:Từ đây đến Ngân hàng ABC có xa không? B:. A:Cảm ơn em. a. Khoảng 2 cây số b. Đi xe buýt thì mất 20 phút c. Em không đến ngân hàng đó d. Khoảng 2 tiếng sau, em sẽ về nhà 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 4 실전모의고사 01 회

7 24 대화를이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? A:Nghỉ hè này bạn đi đâu không? B:Gia đình mình định đi du lịch Hạ Long. Bạn đã đi đến đó bao giờ chưa? A:Năm ngoái mình đã đi chơi Hạ Long rồi. Phong cảnh rất đẹp và ở đó cũng có thể bơi được đấy. B:Ồ, hay quá! a. A 의가족은작년에 Hạ Long 에갔다. b. B 의가족은 Hạ Long 에기차를타고가려고한다. c. Hạ Long 은풍경이아름답고수영을할수있는 곳이다. d. B 의가족은이번여름방학에 Hạ Long 에놀러 가려고한다. 26 Nguyễn Trãi 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Nguyễn Trãi ( ) quê ở Hải Dương. Ông từng làm quan dưới nhà Hồ. Khi nhà Minh xâm lược, ông tham gia vào cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Ông còn là người có công to lớn trong lịch sử văn học Việt Nam. * quan : 관리 *xâm lược: 침략하다 *cuộc khởi nghĩa: 봉기 * công : 공로 1 Nguyễn 왕조를세웠다. 2 고향이 Hải Dương 이다. 3 Lam Sơn 봉기에참가하였다. 4 Hồ 왕조치하에관직에있었다. 5 베트남문학발전에기여하였다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 25 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Nhà này cho thuê bao nhiêu tiền một tháng? B:Bốn triệu một tháng, anh ạ. Anh có thể nhưng tốt hơn là trả trước 6 tháng. A : Vâng. 1 xin tiền mới 2 đếm tiền này 3 nhận tiền trước 4 tính tiền cho tôi 5 trả tiền theo từng tháng 27 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Chủ tịch sinh năm 1890 ở tỉnh Nghệ An. Tên thật của Ông là Nguyễn Sinh Cung. Ông là Chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam. Người Việt Nam thường gọi Ông là Bác Hồ. Năm 1976, thành phố Sài Gòn được mang tên Ông, được gọi là Thành phố. 1 Lê Duẩn 3 Hồ Chí Minh 5 Võ Nguyên Giáp *sinh: 태어나다 *chủ tịch : ( 국가 ) 주석 *tỉnh : 성 ( 행정단위 ) 2 Bà Triệu 4 Tôn Đức Thắng EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 5 실전모의고사 01 회

8 28 글을이해한내용으로알맞지않은것은? Người Việt Nam rất thích thể thao. Trong đó, người Việt Nam thích bóng đá nhất. Ngày nào có trận bóng đá, người Việt Nam cũng xem ti vi nhiều đến mức đường phố vắng người. Trong cuộc sống hàng ngày, có thể thường thấy người Việt chơi bóng đá cùng nhau. Người Việt Nam vừa thích xem bóng đá vừa thích chơi bóng đá. *trận: 경기 1 베트남사람은스포츠를좋아한다. * đến mức:~ 할정도 *cuộc sống : 생활 2 베트남사람은축구를가장좋아한다. 3 베트남사람은축구를보는것도좋아한다. 4 베트남사람이축구하는것을흔히볼수있다. 5 축구경기가있는날은사람들이경기장에모여거리가한산할정도다. 30 Nhà hát Lớn Hà Nội 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Nhà hát Lớn Hà Nội hay còn gọi là Nhà hát Thành phố nằm ở giữa thủ đô Hà Nội. Nhà hát Lớn được xây dựng từ năm Các chương trình nghệ thuật nổi tiếng thường được tổ chức ở nơi này. Ngoài ra, với kiến trúc đẹp, Nhà hát Lớn cũng là nơi có nhiều khách du lịch trong và ngoài nước đến tham quan. * nghệ thuật: 예술 *tổ chức: 개최하다 *kiến trúc : 건축 * tham quan : 방문하다 1 건축물이아름답다. 2 Hà Nội 중심부에있다 년에첫공연이있었다. 4 유명한예술작품이공연된다. 5 Nhà hát Thành phố라고부르기도한다. 29 글을이해한내용으로알맞지않은것은? Ở một số trường trung học phổ thông của Việt Nam, các học sinh nữ thường mặc đồng phục áo dài khi đi học. Áo dài có nhiều màu nhưng áo dài là đồng phục học sinh thường có màu trắng và dài tay. Các học sinh nam thường mặc áo sơ mi trắng, quần đen hoặc quần xanh. Cũng có những trường đã thay đồng phục áo dài của học sinh nữ bằng áo sơ mi. * đồng phục: 유니폼 *áo dài: 아오자이 *quần: 바지 *thay: 바꾸다 1 아오자이교복은보통하얀색이다. 2 여름에는반팔아오자이교복을입는다. 3 남학생은보통흰색셔츠를교복으로입는다. 4 일부고등학교의여학생교복은아오자이이다. 5 여학생교복을아오자이에서셔츠로교체한학교도있다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 6 실전모의고사 01 회

9 정답과해설 4 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 01 그림을보고퍼즐을채울때, 빈칸 (a) 에들어갈글자로알맞은것은? 04 빈칸에들어갈말로알맞은것은? Ha-na : A lô. Tuấn đấy à? Ha-na. Tuấn : À, Ha-na đấy à? *a lô: 여보세요 1 đó 2 ơi 3 đây 4 đấy 5 kia k e (a) è o 05 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 1 c 2 m 3 n 4 p 5 t Tôi xin giới thiệu gia đình tôi. Gia đình tôi có bố mẹ, chị gái và tôi. Bố tôi có một em trai, tên là Tuấn. Tuấn rất quý tôi. 1 Cô 2 Chị 3 Anh 4 Bác 5 Chú 02 밑줄친부분과발음이같은것은? [1 점 ] 06 의말을모두사용하여대화를완성할때, 빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은? kẹo 1 bố 2 cá 3 dao 4 ghế 5 khách A : Anh cần gì ạ? B:Em (a) rổ, chị ạ. hai mua quả bóng muốn 1 hai 2 mua 3 quả 4 bóng 5 muốn 03 밑줄친부분의성조표기가옳은것을고른것은? Ở trường trung học phỗ thông của Việt (a) (b) Nam, các học sinh nam thường mằc áo sơ (c) mi trắng. (d) 1 (a), (b) 2 (a), (d) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) 07 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? a. Đều các học sinh học giỏi. b. Tất cả chúng ta là người Hàn Quốc. c. Mọi người ở đây thích chơi bóng đá. 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 7 실전모의고사 02 회

10 08 밑줄친부분의쓰임이옳지않은것은? A:Anh ăn cơm chưa? (a) B:Chưa. Anh không muốn ăn cơm bây giờ. (b) (c) Và việc cũng không xong. (d) A:Thế, 30 phút sau đi ăn nhé. Được không? B:Được. 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) (e) 09 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은?- [1 점 ] A:Chị có vé đi Đà Nẵng vào khoảng mười giờ sáng hôm nay không? B:Xin lỗi, vé xe sáng hôm nay hết rồi. (a) em đi vào chiều hôm nay (b) còn mấy chỗ. (a) (b) 1 Vừa vừa 3 Nếu thì 5 Bởi vì nên (a) (b) 2 Chỉ thôi 4 Tuy nhưng 10 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? [1 점 ] 11 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A : Chào anh. B : Chào em. Em có khỏe không? A : Vâng, em khỏe. Còn anh? B:Ừ, anh bình thường. a. ăn gì b. đi đâu c. thế nào d. có khỏe không 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 12 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? Em thức dậy lúc 7 giờ sáng. Em học ở trường. Em ăn cơm trưa. Sau đó, em tiếp tục học. a. đến 5 giờ chiều b. từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa c. với các bạn cùng lớp trong 1 tiếng 1 a b c 3 b a c 5 c b a 2 a c b 4 b c a Tạm biệt bạn.. 13 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] 1 Chào bạn 3 Hẹn gặp lại 5 Tạm biệt bạn 2 Ừ, đi nhé 4 Đừng làm ồn A:Bạn ơi, đây là em gái của mình. B:Chào em. Anh là Tuấn. C:Xin lỗi,. B:Tên của anh là Tuấn. 1 em khỏe 2 không sao 3 hẹn gặp lại 4 xin nhắc lại 5 em rất vui được gặp anh EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 8 실전모의고사 02 회

11 14 대화를이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A:Đây là ảnh của em gái mình đấy. B:Em gái của bạn đẹp quá nhỉ. A:Ừ. Em gái mình vừa đẹp vừa học giỏi. B:Em gái bạn làm việc gì? A : Em gái mình là sinh viên năm thứ ba. a. A 의동생은예쁘다. b. A 의동생은대학생이다. c. A 는동생보다 3 살이많다. d. B 는 A 의대학교친구이다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 16 편지를이해한내용으로알맞지않은것은? Seoul, ngày 12 tháng 10 năm 2019 Tuấn thân mến, Chào bạn. Bạn có khỏe không? Mình về Hàn Quốc đã được gần hai tháng rồi nhưng vẫn rất nhớ Việt Nam. Vì bạn đã giúp nhiều cho mình và những món ăn mà mẹ của bạn nấu ngon quá. Chúc bạn và gia đình khỏe mạnh và hạnh phúc. Thân mến, Min-ho 1 Min-ho가한국에서썼다. 2 Min-ho는베트남을그리워한다. 3 Tuấn은 Min-ho를많이도와주었다. 4 Min-ho가한국에온지두달이넘었다. 5 Tuấn의어머니는 Min-ho에게음식을만들어주었다. 17 달력과글의내용으로보아 Hà 어머니의생일에해당하는날짜는? 15 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:Anh có biết không? B:Em đi thẳng đường này rồi rẽ phải ở ngã tư thứ hai. A:Cảm ơn anh. *rẽ: 회전하다 1 em ăn gì 2 em gặp ai 3 chị Mai nghĩ thế nào 4 nhà em có mấy người 5 ngân hàng Hà Nội ở đâu Hôm nay là ngày 10 tháng 9 năm Một tuần sau là sinh nhật của bố Hà. Còn thứ năm tuần sau nữa là sinh nhật của mẹ Hà. Hà muốn cả gia đình đi du lịch vào cuối tuần thứ ba của tháng 9. 1 ngày 10 2 ngày 12 3 ngày 17 4 ngày 26 5 ngày 28 EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 9 실전모의고사 02 회

12 18 20 대화의 내용으로 보아 Tuấn 선생님에 해당하는 사람은? [1점] A : Bạn thích những môn nào? B : Mình thích môn Toán và môn Tiếng Anh. Bạn thì thế nào? A : Mình cũng thích môn Tiếng Anh. Nhưng môn Toán thì khó quá. B : Môn Lịch sử thế nào? Mình thấy hay lắm đấy. A : Mình cũng thế. A : Trong ảnh này có thầy Tuấn. Bạn tìm xem. B : Thầy Tuấn có đeo kính không? A : Có. B : Thầy Tuấn mặc áo ngắn tay phải không? A : Không phải. Thầy Tuấn mặc áo dài tay đấy. B : À, mình biết rồi. (a) (b) (c) (d) 대화를 이해한 내용으로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? (e) a. b. c. d. 19 ① (a) ② (b) ④ (d) ⑤ (e) A는 A는 A와 B는 <보기> 수학 과목을 좋아한다. 영어 과목을 어려워한다. B는 역사 과목을 재미있어 한다. 수학 과목과 영어 과목을 좋아한다. ① a, b ② a, d ④ b, d ⑤ c, d ③ b, c ③ (c) 초대장에 언급되지 않은 것은? Các bạn thân mến! Mời các bạn đến dự tiệc sinh nhật lần thứ mười chín của mình. Thời gian : 4 giờ chiều, ngày 16 tháng 11 Địa điểm : Số 23, đường Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại : Thân, Mai 21 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은?? A : Chị ơi, cái áo màu vàng này B : Cái này bốn trăm năm mươi nghìn đồng. <보기> * tiệc : 파티 ① 참석 인원 ② 초대 이유 ③ 파티 일자 ④ 파티 장소 a. mua ở đâu c. có khác không ⑤ 초대자의 나이 EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 10 ① a, b ② a, c ④ b, d ⑤ c, d 실전 모의고사 02회 b. bán thế nào d. giá bao nhiêu ③ b, c

13 22 대화를이해한내용으로알맞지않은것은? A:Sở thích của bạn là gì? B:Sở thích của mình là xem phim. Còn bạn? Khi rỗi, bạn thường làm gì? A : Mình thích đá bóng. Dù bận học nhưng mình hay đi đá bóng vào cuối tuần. B:Thế à! Mình cũng thích đá bóng đấy. Cuối tuần này, chúng ta cùng đi đá bóng nhé. A:Đồng ý. 25 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:Chị bị sao thế? B:Em bị sốt và đau đầu ạ. A:Để tôi cho chị. B : Vâng. 1 tính tiền 2 mua quà 3 khám bệnh 4 uống thuốc 5 gọi điện thoại 1 B의취미는영화보기이다. 2 B는주말마다영화를본다. 3 A는축구하는것을좋아한다. 4 A는주말에자주축구를한다. 5 A와 B는이번주말에함께축구를하기로했다. 23 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A : Anh cho em xem thực đơn. B:Dạ, thực đơn đây ạ. A:Nhà hàng này? B:Nhiều khách thích ăn tôm nướng ạ. 1 ở đâu 3 có xa không 5 có món nào ngon 2 tên là gì 4 ở đường nào 26 Ngô Quyền 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? 24 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? A : Tháng sau, em đi du lịch Nha Trang. Theo chị, em nên? B:Đi xe buýt rẻ hơn, nhưng mất nhiều thời gian lắm. Đi xe lửa vừa nhanh vừa thuận tiện hơn. A:Thế ạ. a. đi bằng gì b. ở khách sạn nào c. đến thăm chỗ nào d. dùng phương tiện nào 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d Ngô Quyền ( ) là vua đầu tiên của nhà Ngô trong lịch sử Việt Nam. Năm 938, ông đánh bại quân đội Nam Hán trong trận Bạch Đằng. Sau chiến thắng này, ông lên làm vua vào năm 939. Ở Việt Nam có nhiều đường phố và trường mang tên ông. *vua: 왕, 임금 *trận: 전투 a. Ngô 왕조의초대왕이다. b. Bạch Đằng 전투에서승리하였다. * đánh bại: 무찌르다 *chiến thắng : 승전 c. 938 년에 Ngô 왕조를세우고왕이되었다. d. 그의승전기념비가있는학교와거리가많이있다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 11 실전모의고사 02 회

14 27 글의내용으로보아빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? Trong tiếng Việt khi gọi ai đó chỉ cần lấy từ đứng sau trong họ tên và khi gọi chức vụ cũng chỉ lấy từ cuối. Ví dụ, với tên Nguyễn Văn Minh, người Việt thường gọi là anh (a) hoặc là giám đốc (b). (a) (b) 1 Văn Minh 3 Minh Minh 5 Nguyễn Nguyễn *chức vụ : 직위 (a) (b) 2 Minh Văn 4 Nguyễn Văn 29 Nha Trang 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Nha Trang là một trong những thành phố biển nổi tiếng ở Việt Nam. Nha Trang có nhiều bãi biển đẹp và hải sản ngon. Khách du lịch thường đến đây để nghỉ hè và tắm biển. Từ Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi máy bay, xe lửa, xe buýt đến đây. 1 해산물이싸다. 2 아름다운해변이많이있다. 3 여행객들은보통여름휴가차온다. 4 호찌민시에서비행기로갈수있다. *bãi biển: 해변 5 베트남에서유명한해안도시들중하나이다. 30 베트남의 ngày Quốc tế lao động 에관한대화를이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? 28 Ngày Nhà giáo Việt Nam 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Ở Việt Nam, ngày 20 tháng 11 được gọi là ngày Nhà giáo Việt Nam. Đây là ngày rất đặc biệt với các thầy cô giáo và các học sinh. Vì đó là ngày mà mọi người nhớ về những thầy cô giáo đã từng dạy mình. Vào ngày này, tại các trường học thường có những chương trình kỷ niệm về người giáo viên. Đây cũng là dịp các học sinh, sinh viên bày tỏ lòng cảm ơn đến các thầy cô bằng cách đến gặp, nói chuyện và tặng hoa, quà cho thầy cô 월 20 일이다. *bày tỏ : 표현하다 2 선생님과학생에게특별한날이다. 3 학교는보통기념행사를개최한다. 4 선생님이학생들에게음식을대접한다. * lòng : 마음 5 학생이선생님을방문하여꽃을선물한다. Ha-na : Mai ơi, ngày 1 tháng 5 là ngày gì Mai thế? : À, ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động nên tất cả những người đi làm đều được nghỉ, kỷ niệm những đóng góp của họ cho xã hội. Ha-na : Vì vậy, có nhiều người đi du lịch Mai thế này. : Đúng rồi. Ha-na : Thế, trường học có nghỉ không? Mai : Nghỉ chứ. a. 5 월 1 일이다. *lao động : 노동 b. 학교는쉬지않는다. c. 모든근로자들이쉬는날이다. d. 많은사람들이해외여행을떠난다. * đóng góp : 기여하다 *xã hội: 사회 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 12 실전모의고사 02 회

15 정답과해설 8 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 01 에들어갈글자를모두조합하여만들수있는낱말은? [1 점 ] A:Bây giờ, anh phải đi b nh viện vì anh bị số cao. B:Thế à? Anh đi ột mình được không? 1 đặt 2 đẹp 3 mệt 4 mỗi 5 tối 04 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? A : Hôm qua, anh đã chị Mai ở siêu thị ABC. B:Thế à? Em chị Mai gầy đi rất nhiều. A:Ừ, đúng rồi. Chị ấy gầy đi nhiều lắm. 1 gặp 2 xem 3 ngắm 4 thấy 5 trông 05 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Khi rỗi, em thường làm gì? B:Em thường piano. Còn chị? A:Chị thường nghe nhạc. * piano : 피아노 02 밑줄친부분과발음이같은것은? [1 점 ] 1 ăn 2 nấu 3 chạy 4 chơi 5 khám cơm 1 táo 2 kẹo 3 thịt 4 chung 5 nhanh 06 빈칸 (a), (b) 에공통으로들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A: Em đã (a) đâu (b)? B: Em (a) siêu thị (b) chị ạ. (a) (b) 1 đi về 3 nếu thì 5 càng càng (a) (b) 2 cả và 4 nào cũng 03 그림에해당하는낱말과성조가같은것은? 1 gà 2 trẻ 3 dưới 4 nghĩ lac 5 mượn 07 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Tuần sau nữa em định làm gì? B:Tuần sau nữa (a) gia đình em (b) đi du lịch Hà Nội. (a) (b) 1 cả đều 3 vừa vừa 5 càng càng (a) (b) 2 nếu thì 4 sở dĩ là vì EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 13 실전모의고사 03 회

16 08 문장표현이옳은것을고른것은? a. Em chỉ có một cái thôi mà! b. Chị Mai không sao đến nhỉ? c. Dù bị ốm nhưng em vẫn đi học. d. Em Mai không những đẹp và còn rảnh. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 09 의말을모두사용하여대화를완성할때, 빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은? A : Hôm qua, em thi tốt chứ? B:Dạ, vâng. Hôm qua thi tốt nên (a). em mẹ đấy được khen 12 광고문을이해한내용으로알맞지않은것은? CÀ PHÊ MINH Có 12 loại cà phê đặc biệt Mở cửa cả ngày (nghỉ thứ 2 tuần thứ 2 hàng tháng) Sạch và đẹp (có 3 nhân viên phục vụ) Uống cà phê tặng bánh ngọt làm bằng dừa. Liên hệ : (chị Minh) 1 24시간영업한다. 2 직원이세명이다. 3 주인이직접케이크를만든다. 4 열가지이상의커피를판매한다. 5 커피를마시면코코넛으로만든케이크를준다. 1 em 2 mẹ 3 đấy 4 được 5 khen 10 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? A:Em lái xe máy lần nào chưa? B:Dạ.. A:Thế, chị đưa xe máy cho em nhé. 1 Em tập đi nhiều lần rồi 2 Em chưa bao giờ đi xe máy 3 Em lái xe máy nhiều lần rồi 4 Em lái xe máy mấy lần rồi ạ 5 Hôm qua em cũng lái xe máy mà 11 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Muộn rồi. Chúng ta phải về thôi. B:Ừ. Mình cũng. 1 ở lại 2 ăn ngon 3 đến rồi 4 may mắn 5 muốn về 13 대화를이해한내용으로보아알맞지않은것은? [1 점 ] A:Hải ơi, đi đâu đấy? B : Mình đến bệnh viện ABC. A:Bạn bị ốm à? B : Không, chị Mai đang làm ở đó và mình có hẹn đi ăn trưa với chị Mai. A:Thế, bạn đi cẩn thận nhé. B:Ừ. Bạn đi nhé. 1 B는병원에간다. 2 B는약속이있다. 3 A는 B의친구이다. 4 Mai는병원에서일하는중이다. 5 A는 Mai와내일만나기로약속했다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 14 실전모의고사 03 회

17 14 광고문을이해한내용으로답을찾을수없는질문은? BÁN VÉ MÁY BAY Công ty Du lịch ABC Vé máy bay rẻ nhất! Càng mua nhiều càng giảm giá! Đặt vé máy bay trong nước và quốc tế Tất cả các địa điểm Địa chỉ :số 28 đường Huế Gọi ngay : Bán vé ở công ty nào? 2 Bao nhiêu tiền một vé? 3 Bán vé trong nước không? 4 Mua nhiều có thể giảm giá được không? 5 Đặt vé máy bay đi nước ngoài được không? 17 빈칸에들어갈말로알맞은것만을 에서있는대로고른것은? [1 점 ] A:Chị đã chưa? B:Rồi. Chị có hai con rồi. Còn em? A : Em thì chưa chị ạ. a. kết hôn b. có mấy con c. lập gia đình 1 a 2 b 3 a, c 4 b, c 5 a, b, c 18 대화의내용으로보아어제날씨는? [1 점 ] A : Hôm qua trời nắng mà sao hôm nay trời lại có mưa thế này nhỉ? B : Nghe nói ngày mai sẽ mát và có nhiều mây đấy. [15~16] 다음대화를읽고물음에답하시오. A:Bạn đã đi Đà Nẵng bao giờ chưa? B:Ừ, mình đã đi Đà Nẵng một lần rồi. A:Thế à?? B : Mình thấy phong cảnh Đà Nẵng rất đẹp và sạch. 15 빈칸에들어갈말로알맞은것만을 에서있는대로고른것은? a. Đà Nẵng có đẹp không b. Bạn thấy Đà Nẵng thế nào c. Từ đây đến đó có xa không 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c 대화의내용으로보아 Mai 는? Hải : Nam ơi, trong ảnh này Mai ở đâu? Nam : Em Mai mặc áo dài tay, tóc ngắn. Hải : Có đeo kính không? Nam : Không, không đeo kính và cao nhất trong ảnh đấy. (a) (b) (c) (d) (e) 16 대화를이해한내용으로알맞은것은? 1 A는 Đà Nẵng에여러번가봤다. 2 Đà Nẵng은풍경이매우아름답다. 3 Đà Nẵng까지기차로약여섯시간걸린다. 4 B는이번에 Đà Nẵng으로여행가려고한다. 5 A와 B는함께 Đà Nẵng에가기로약속했다. 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 15 실전모의고사 03 회

18 20 밑줄친부분과의미가가장가까운것은? Lan : Chị thích uống gì nhất? Mai : Chị thích uống trà nóng nhất. 1 trà nào cũng thích 2 thích uống trà nóng lắm 3 thích uống trà nóng hơn 4 không thích uống trà nóng 5 thích uống trà nóng hơn cả 21 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? A:Chị ơi! Áo này bán thế nào ạ? B : đồng em ạ. A:Sao đắt thế? Bớt một chút đi ạ. B : Không được em.. 1 Ở đây bán đúng giá 2 Giá này là giá rẻ đấy 3 Áo này đã giảm nhiều rồi 4 Để chị giảm giá cho em nhé 5 Hàng này là hàng tốt nhất đấy, em ạ 22 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? 23 대화를이해한내용으로알맞지않은것은? [1 점 ] A:Bạn thấy học môn nào khó nhất? B : Mình thấy học Tiếng Anh khó nhất. Còn bạn? A : Mình cũng thấy Tiếng Anh hơi khó nhưng hôm qua mình đã thi Tiếng Anh tốt đấy. B : Thích thế! Mình thì cần phải học thêm. 1 A는 B와친구이다. 2 A는영어시험을잘봤다. 3 A는영어가쉽다고생각한다. 4 B는영어과목을어렵다고느낀다. 5 B는영어과목을더공부해야한다. 24 대화의내용을표현한그림으로알맞은것은? [1 점 ] A:Xin lỗi anh. Tôi có thể đổi vé này giờ khác được không? B : Cho em xem vé của chị được không? A:Đây anh ạ. B:Dạ, cảm ơn chị. A:Mai đấy à? Sao bạn không đến trường? B : Mình. A:Thế à? Bị từ bao giờ? B : Mình ốm. A:Bạn đi gặp bác sĩ chưa? B : Mình. a. đang bị ốm b. từ tối hôm qua c. đang ở bệnh viện a b c 3 b a c 5 c b a 2 a c b 4 c a b EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 16 실전모의고사 03 회

19 25 대화의내용을보아 A 가하려고하는것은? [1 점 ] A : Chào chị. Tôi muốn trả phòng. B : Anh dùng phòng số bao nhiêu? A:Tôi đã ở phòng 503 và ngủ 2 đêm. B : Thuê một ngày là 80 USD. Thế thì của anh là 160 USD anh ạ. 1 병원진료 2 상품교환 3 체크아웃 4 티켓예매 5 호텔예약 27 베트남민족에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Việt Nam có tất cả 54 dân tộc. Trong đó, dân tộc Kinh hay còn gọi là dân tộc Việt là đông nhất (khoảng 86,2%). Người Kinh sống ở tất cả các khu vực trong cả nước nhưng thường là ở đồng bằng và thành phố. Còn các dân tộc ít người thì thường sống ở trên núi sâu và xa. Ngôn ngữ mà người Kinh sử dụng là tiếng Việt nhưng người dân tộc ít người thì có thể có những ngôn ngữ riêng. *dân tộc: 민족, 종족 * đồng bằng : 평야 * phát triển: 발전하다 26 글을이해한내용으로알맞지않은것은? Phim Việt Nam so với những năm trước đây đã có những đổi mới và ngày càng được người xem chú ý. Theo đó, việc hợp tác làm phim ảnh giữa Việt Nam và Hàn Quốc cũng ngày càng được mở rộng. Những năm gần đây, những phim hợp tác và làm lại các bộ phim của hai nước đang dần dần tăng lên như phim: Để Mai tính, Em là bà nội của anh... Việc hợp tác phim Việt - Hàn hiện nay giúp hai nước hiểu rõ hơn về văn hóa của nhau và gần nhau hơn. * so với:~ 에비해 *hợp tác : 합작하다 *bộ : 편 ( 종별사 ) 1 베트남과한국이양국의영화를합작하였다. 2 한국과베트남의합작영화는갈수록증가하고있다. 3 베트남영화는예전에비해새롭게바뀐것이있다. 4 한국과베트남의합작영화는투자자유치가힘들다. 5 한국과베트남의영화합작은양국간상호이해에도움이되고있다. 1 Kinh족의비율이가장높다. 2 베트남에는 54개의종족이있다. 3 Kinh족은베트남전역에분포하고있다. 4 각자의언어가따로있는소수민족도있다. 5 소수민족들은보통평야지대에분포되어있다. 28 Bún đậu mắm tôm 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Bún đậu mắm tôm là một món ăn ngon của Việt Nam. Đây là món ăn thường được dùng như bữa ăn nhẹ. Trong món bún đậu mắm tôm thường có bún, đậu rán nóng, mắm tôm, ăn cùng với các loại rau sống. Khi nói đến bún đậu mắm tôm thì người ta luôn nghĩ đến mùi đặc biệt của mắm tôm. Cũng như những món ăn truyền thống khác, món ăn này không những ngon mà còn có giá rẻ nên được nhiều người yêu thích. * bún : 분 ( 면의한종류 ) *bữa: 끼니 * đậu rán : 튀긴두부 *mắm tôm : 새우젓 1 가벼운식사로이용된다. 2 두부를튀겨분, 채소와함께먹는다. 3 맛이있을뿐만아니라가격도싸다. 4 젓갈냄새때문에향이다소독특하다. 5 베트남어느식당에서든먹을수있는음식이다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 17 실전모의고사 03 회

20 29 Mũi Né 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Mũi Né là một nơi du lịch nổi tiếng ở Phan Thiết, Việt Nam. Ở Mũi Né, trước đây chỉ có những đồi cát vắng nằm rất xa đường giao thông nhưng hiện nay đã có hàng trăm khu nghỉ dưỡng cho khách du lịch. Khách du lịch đến Mũi Né có thể ngắm những ngôi làng đánh cá đẹp như tranh và vui chơi ở những đồi cát đỏ. * đồi cát : 모래언덕 * khu nghỉ dưỡng : 휴양지 * ngôi làng : 마을 a. Hà Nội 인근에있는항구이다. b. 예전에는도로에서떨어진모래언덕이었다. c. 모래언덕을이용한놀이시설들로번잡하다. d. 요즈음에는여행객을위한휴양지가많이있다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 30 베트남건국설화관한대화를이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A:Tại sao người Việt Nam thường nói mình là Con Rồng cháu Tiên? B:Vì người Việt Nam là con cháu của Lạc Long Quân và Âu Cơ. Lạc Long Quân là con cháu của rồng còn Âu Cơ là con cháu của tiên. A : À, hai người đã lấy nhau và có 100 người con, phải không? B:Ừ. Nhưng sau đó, họ không sống với nhau nữa. 50 người con đã theo Lạc Long Quân xuống biển, 50 người con đã theo Âu Cơ lên núi. *rồng : 용 a. Âu Cơ 는선녀의자손이다. b. Âu Cơ 는 50 명의아이를낳았다. * tiên : 신선, 선녀 c. Lạc Long Quân 은아이들과산으로갔다. d. Lạc Long Quân 과 Âu Cơ 는서로결혼하였다. 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 18 실전모의고사 03 회

21 정답과해설 11 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 01 에들어갈글자와성조가같은것을고른것은? [1 점 ] (a) (b) (c) (d) 04 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Nhà hàng này món ăn ngon nhỉ? B : Nhà hàng này phở bò rất ngon. A:Thế tôi sẽ ăn phở bò. 1 ai 2 là 3 đây 4 nào 5 chưa gi o viên b c sĩ c a c m 05 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d Em nói rất. Tất cả học sinh đều đã đến 1 ở 2 bị 3 mới 4 đúng 5 được giờ. 02 밑줄친부분과발음이같은것은? [1 점 ] A : Em chào cô ạ. B:Chào em. 06 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Bài này khó khó. B : Mình thấy không khó mà. 1 da 2 gọi 3 kẹo 4 chó 5 nho 1 mà 3 ơi là 5 nào cũng 2 như 4 vừa mới 07 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] 03 대화의내용으로보아밑줄친부분의성조표기가옳지않은것은? A : Chào anh. (a)tên anh là gì? B:Chào chị. Tôi là Tuấn. (b)còn chị? A:Xin (c)lối, xin (d)nhắc (e)lại. 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) A:Chị ơi, hôm nay em về nhà sớm có được không? B: (a) em muốn (b) cũng được. (a) (b) 1 Cả đều 3 Vừa vừa 5 Vừa là vừa là (a) (b) 2 Nếu thì 4 Sở dĩ là vì EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 19 실전모의고사 04 회

22 08 문장표현이옳지않은것은? 1 Tôi sẽ mua cá để ăn 2 Chị sẽ gặp cô ấy ở cuối tuần. 3 Thỉnh thoảng em về nhà rất sớm. 4 Hôm qua, chị Mai đi bằng xe máy. 5 Cả gia đình em đã đi Huế năm ngoái rồi. 11 글의내용을이해한내용으로알맞지않은것은? [1 점 ] Hôm qua Mai và Su-ho đến nhà hàng Việt Nam. Su-ho rất thích ăn phở nên Mai muốn giới thiệu nhà hàng Việt Nam này cho Su-ho. Trong nhà hàng, hai người ăn một đĩa tôm nướng và hai bát phở bò. 1 Su-ho는퍼를좋아한다. 2 Mai는새우구이를먹었다. 3 Mai는수호와식당에갔다. 4 Mai와 Su-ho는소고기퍼를먹었다. 5 Mai는 Su-ho에게퍼를사주고싶었다. 09 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] Rất vui gặp chị. Em nói tiếng Anh. Chị học tiếng Anh với em, không? 1 bị 2 đi 3 nếu 4 được 5 thường 12 광고문에서대답을찾을수없는질문은? CHO THUÊ PHÒNG 10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Anh cho tôi đến sân bay. B:Anh đi một chiều hay hai chiều? A:. 1 Chị đừng lo 2 Cả đi cả về 3 Tôi đi một mình 4 Tôi đi hai lần rồi 5 Tôi định đi đường này Nhà có 2 phòng (1 phòng đã cho thuê) Nhà vệ sinh và bếp dùng chung Cho thuê từ ngày 8/8/2019 Gần chợ, bệnh viện Liên hệ : (Mai) 1 Cho thuê mấy phòng? 2 Gần nhà có chợ không? 3 Bao giờ có thể thuê nhà? 4 Mai là chủ nhà, phải không? 5 Số điện thoại của Mai là số bao nhiêu? EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 20 실전모의고사 04 회

23 13 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A:Khi rỗi, em thường làm gì? B:Em thường đi chơi bóng đá. Còn anh? A:Anh. B:Thế khi anh rỗi, anh đi chơi bóng đá với em nhé. 1 không mệt đâu 2 cũng thích đá bóng đấy 3 thì không thích đá bóng 4 cũng muốn ăn phở bò chứ 5 không muốn đi chơi với em 14 입장권의내용에서대답을찾을수없는질문은? VÉ XEM PHIM Bi ơi, đừng sợ! Thời gian : 20:30 Ghế : A12 Phòng 1 Ngày 11 tháng 8 năm 2019 Số : Giá vé : đ 1 Bán vé ở đâu? 2 Phim tên là gì? 3 Bao nhiêu tiền một vé? 4 Mấy giờ phim bắt đầu? 5 Ngồi ghế số bao nhiêu? 15 대화를이해한내용으로알맞지않은것은? A : Hôm nay Hà Nội trời nắng. Còn Seoul thế nào? B:Ừ. Hôm nay Seoul trời đẹp. A:Thế à! Bạn có thể chụp ảnh phong cảnh Seoul cho mình được không? B:Được chứ. Bây giờ mình chụp cho bạn nhé. 1 A 는 B 와친구사이이다. 2 A 와 B 는서로같이있다. 3 B 는 A 의요청을수락하였다. 4 A 는 Seoul 의날씨가궁금하다. 5 오늘 Hà Nội 는햇볕이쨍쨍하다. 16 대화를이해한내용으로알맞지않은것은? [1 점 ] A : Anh sắp kết hôn à? B:Ừ. Ba tuần nữa. A:Người yêu anh làm gì? B:Người yêu anh là ca sĩ. 1 B 는남성이다. 2 A 는곧결혼한다. 3 A 는 B 보다어리다. 4 B 는 3 주후에결혼한다. 5 B 의예비신부는가수이다. 17 빈칸에들어갈말로알맞은것만을 에서있는대로고른것은? [1 점 ] A:Chị Ji-a không làm ở đây nữa à? B : Vâng. Chị Ji-a đã thôi việc rồi. A:Thế chị Ji-a đang làm gì? B:. a. Em cũng không biết b. Chị Ji-a chuẩn bị kết hôn c. Chị Ji-a vẫn làm ở đây mà 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c 18 대화의내용으로보아내일날씨는? [1 점 ] A : Hôm nay trời lại nắng nhỉ? B:Nhưng nghe nói ngày mai trời có nhiều mây đấy. 2 4 EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 21 실전모의고사 04 회

24 19 21 대화의 내용으로 보아 Minh에 해당하는 사람은? [1점] Trang : Em ơi, anh Minh đang ở đâu? Nam : Anh Minh đi chạy một lúc rồi bây giờ đang chơi quả bóng ở kia. Asan, ngày 31 tháng 7 năm 2019 Cô Châu yêu quý! Dạo này thời tiết ở Hàn Quốc rất nóng. Còn Việt Nam thế nào ạ? Em về Hàn Quốc đã được gần nửa năm rồi nhưng em rất nhớ những kỷ niệm cùng với cô ở Việt Nam. Tháng sau, em gái em sẽ đến Hà Nội để học tiếng Việt. Vì vậy em gái em muốn đến thăm nhà cô, có được không ạ? Trước khi em gái em đến Việt Nam một tuần, em sẽ gọi điện cho cô ạ. Em xin dừng bút ở đây ạ. Em chào cô. Học sinh Min-a (c) (a) (b) (e) (d) ① (a) ② (b) ④ (d) ⑤ (e) Min-a의 편지글을 이해한 내용으로 알맞지 않은 것은? ③ (c) ① 여름에 편지를 썼다. ② Asan에서 편지를 썼다. ③ 여동생이 베트남어를 배우려고 한다. ④ 한국에 돌아온 지 약 6개월이 넘었다. ⑤ 베트남 선생님께 전화를 드릴 것이다 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 순서대 [1점] 로 바르게 배열한 것은? A : Minh đấy à? Bạn sắp đến chưa?. B : Mình A : Sao bạn đến muộn thế? B : Vì. Bạn đang ở đâu? A : Mình đang ở trước cửa siêu thị.. B : Bạn 밑줄 친 부분과 의미가 가장 가까운 것은? Lan : Chị đã ăn món này chưa? Mai : Món này thì chị chưa ăn lần nào. Còn em? Lan : Em cũng thế. Thế, chúng ta ăn xem thế nào nhé. Mai : Ừ, được đấy! <보기> a. sắp đến rồi b. chờ một chút nhé c. xe buýt đến muộn ① đang ăn ② ăn nhiều ③ không ăn ① a b c ② a c b ④ chưa bao giờ ăn ③ b c a ④ c a b ⑤ không muốn ăn nữa ⑤ c b a EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 22 실전 모의고사 04회

25 23 대화를이해한내용으로알맞은것은? A : Hôm nay con thi môn Toán thế nào? B:Hơi khó nhưng con vẫn trả lời được hết ạ. A : Ngày mai con thi những môn nào nữa? B:Còn Tiếng Anh, Lịch sử và Văn học nữa ạ. A : Con học chăm chỉ nhé. 1 A는 B와친구이다. 2 B는수학과목을좋아한다. 3 B는오늘세과목시험을봤다. 4 B는내일영어시험을볼예정이다. 5 B는수학과목이어려워다풀지못했다. 25 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? A:Em đi đâu đấy? B : Em chào chị. Em đi bệnh viện ạ. A:Em bị làm sao à? B:Vì em. 1 đau đầu quá 2 thấy nhức đầu 3 hình như hơi muộn 4 bị sốt cao mấy ngày rồi 5 thấy hơi chóng mặt và buồn nôn 24 대화의상황을표현한그림으로알맞은것은? A:Anh cần giúp gì không? B:Tôi muốn đổi áo này. Màu không đẹp. A : Vâng, anh muốn màu nào? B:Tôi muốn màu đỏ Chùa Một Cột 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Chùa Một Cột là một ngôi chùa nằm ở giữa trung tâm Hà Nội. Đây là ngôi chùa có kiến trúc khác lạ ở Việt Nam. Bởi vì chùa được xây dựng trên một cột đá ở giữa hồ, trông như hình hoa trên mặt nước. Chùa được Lý Thái Tông cho xây dựng vào mùa đông năm Chùa Một Cột đã trở thành di tích lịch sử - văn hóa của Việt Nam lần đầu tiên năm Ngày nay, chùa Một Cột là một trong những điểm du lịch được nhiều khách du lịch đến thăm khi đến Hà Nội. 1 Hà Nội 에있다. 2 꽃모양처럼보인다. *kiến trúc : 건설하다 * cột: 기둥 * hình : 모양 * di tích : 유적 3 하나의기둥위에세워져있다. 4 연못의가운데에세워진절이다 년에다시복원된문화재이다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 23 실전모의고사 04 회

26 27 VTV(Vietnam Television) 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Đài truyền hình Việt Nam có tên gọi tắt là VTV (Vietnam Television) và tên này được sử dụng từ năm Đây là đài truyền hình quốc gia, thường đưa các tin với mục đích giáo dục, phục vụ đời sống tinh thần cho người Việt Nam trong và ngoài nước... 1 국영방송국이다. *quốc gia : 국가 * giáo dục: 교육 * đời sống tinh thần: 정신생활 년부터사용된명칭이다. 3 국내외베트남인에게소식을전한다. 4 언어교육에관한소식을주로전한다. 5 VTV 는 Vietnam Television 의약자이다. 29 Chùa Bái Đính 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Chùa Bái Đính ở Ninh Bình là một ngôi chùa lớn nhất Việt Nam rộng hơn 500 ha. Chùa được biết đến với nhiều kỷ lục ở Việt Nam và châu Á. Chùa Bái Đính nằm ở trên núi Bái Đính, được xây dựng rất lớn nhưng vẫn rất truyền thống. Chùa Bái Đính được các báo nói là chùa lớn nhất Đông Nam Á. a. 베트남에서가장큰절이다. b. 넓이는 500 헥타르이상이다. *ha: 헥타르 *kỷ lục: 기록 * châu Á : 아시아 c. Ninh Bình 산근처에위치해있다. d. Châu Á 에서가장큰규모의절이다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 28 글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Ngành du lịch ở Việt Nam đang ngày càng đi lên nên hàng năm số khách du lịch đến Việt Nam cũng tăng lên. Trong tháng 5 năm 2018 số khách quốc tế đến Việt Nam là lượt, giảm 13,5% so với tháng 4 năm 2018 và tăng 19,4% so với cùng kỳ năm Trong đó, khách du lịch Hàn Quốc đến Việt Nam tiếp tục tăng cao nhất với 62,1%, sau đó là khách Trung Quốc tăng 37,0%. *lượt: 번, 차례 * so với:~ 에비하여 *kỳ : 기한 a. 베트남에서여행분야는날이갈수록발전한다. b. 매년베트남을방문하는여행자수는감소한다. c. 베트남을방문하는한국여행객들은지속적으로 증가한다. d 년 5 월은 4 월에비해베트남방문여행객 이증가했다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 30 Kéo co 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Kéo co là một trò chơi truyền thống của Việt Nam. Đây là trò chơi mang tính đồng đội cao và cần có sức khỏe. Những người chơi thường chia làm hai nhóm, mỗi nhóm cùng cố gắng để kéo nhóm bạn về phía mình. Trò chơi này vừa mang lại niềm vui vừa mang lại sức khỏe cho mọi người. Vì vậy, trong các ngày lễ hội, đây là trò chơi luôn hấp dẫn nhiều người tham gia. * đồng đội: 단체 *niềm: 종별사 ( 분류사 ) 의일종 *lễ hội: 축제 1 베트남의전통놀이이다. 2 힘을필요로하는놀이이다. 3 보통두그룹으로나누어놀이한다. 4 즐거움뿐만아니라건강함을주는놀이이다. 5 자신이속한팀원을잡기위해노력해야한다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 24 실전모의고사 04 회

27 정답과해설 15 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 01 에들어갈글자를모두조합하여만들수있는낱말은? 04 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? A:Em thấy món này thế nào? B:Dạ, em thấy món này quá. 1 cay 2 mặn 3 chua 4 giận 5 nhạt o sơ mi im đà 1 báo 2 béo 3 cháo 4 cháu 5 chùa 05 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] Cháu giày đi! Tôi tập thể dục đây. 1 đi 2 về 3 đến 4 chạy 5 mang 02 밑줄친부분과같은발음이들어있는낱말은? [1 점 ] CẤM ĐI XE ĐẠP 1 kem 2 dám 3 tấm 4 xám 5 chấm 06 밑줄친부분의표현이옳은것만을있는대로고른것은? a. Vân và So-mi cao bằng nhau. b. Sơn và In-ho có cùng một sở thích. c. Tâm và Su-mi thông minh cùng nhau. 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c 03 밑줄친부분의성조표기가옳은것을고른것은? A:Ngày mãi, cậu có thời gian không? Tớ (a) (b) có hai vé xem phim hay lắm. B:Xin lỗi, tớ phải làm bài tập. Chúng ta đi (c) xem phim vào chú nhật nhé. (d) 1 (a), (b) 2 (a), (c) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) 07 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Nghe nói là phim này dở lắm. Cậu xem phim này chưa? B:Ừ, tớ xem rồi. Tớ thấy phim này. 1 chứ thấy hay không dở 2 dở không thấy chứ hay 3 hay chứ không thấy dở 4 không thấy hay chứ dở 5 thấy dở chứ không hay EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 25 실전모의고사 05 회

28 08 문장표현이옳지않은것은? 1 Linh sắp dọn đồ xong rồi. 2 Tôi cũng đã quen với cô Hằng. 3 Em đã bao giờ chưa ăn sầu riêng. 4 Trong khi mẹ đi vắng, con sẽ ôn thi. 5 Anh Tuấn kết hôn đã được ba năm rồi. 11 대화의내용을표현한그림으로알맞은것은? A:Em đang tìm gì vậy? B:Em đang tìm tiểu thuyết về tình yêu. A:Em đọc truyện này thử xem. Hay lắm đấy. B:Thế ạ? Vậy, cô cho em mượn quyển này nhé. *thử :~ 해보다 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Việt Nam đang là mùa gì vậy? B:Việt Nam đang là mùa hè. Thời tiết sẽ (a) ngày (b) nóng đấy. 3 4 (a) (b) 1 cả và 3 nếu thì 5 càng càng (a) (b) 2 dù nhưng 4 vừa vừa 5 12 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] 10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A : Anh dùng gì ạ? B:Ở đây món ăn nào ngon nhất? A:. B:Thế, cho tôi món đó nhé. 1 Tôi ghét nấu món cá 2 Anh nấu cơm ngon lắm 3 Hôm nay hết bún bò rồi ạ 4 Chúng tôi không bán món ngon 5 Nhiều khách thích phở bò ở đây ạ A:Chào bạn. B:Chào bạn. Bạn có khỏe không? A:Cảm ơn bạn, mình khỏe. Còn bạn? B: Cảm ơn bạn. Mình bình thường. a. thì sao b. thế nào c. đi đâu đấy d. có đi không 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 26 실전모의고사 05 회

29 13 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A : Nhà hàng Hoa Sen xin nghe ạ. B:Chào chị. A:Chị muốn đặt bàn cho mấy người ạ? B: A:Dạ, chúng tôi chỉ còn một bàn gần cửa ra vào thôi ạ. B : Vâng. a. Cho tôi đặt bàn đó nhé. b. Tôi muốn đặt cho năm người. c. Tôi đặt bàn cho sáu giờ chiều mai được không? 15 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A:Sau khi tốt nghiệp đại học, em muốn làm nghề gì? B:Dạ, em muốn ạ. a. làm việc không tốt b. làm việc tại ngân hàng c. làm kỹ sư ở Việt Nam d. trở thành người hạnh phúc 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 1 a b c 3 b a c 5 c b a 2 a c b 4 b c a [16~17] Ha-na 의메모와대화의내용을보고물음에답하시오. ngày 24 đi mua sắm để chuẩn bị đi du lịch ngày đi du lịch Đà Nẵng 14 대화를이해한내용으로알맞지않은것은? A:Gia đình em có mấy người vậy? B:Dạ, gia đình em có 5 người ạ. Bố mẹ, anh trai, chị gái và em. A:Bố mẹ em cũng ở thành phố chứ? B:Dạ không. Bố mẹ em đang ở quê, còn em thì sống ở thành phố cùng với anh chị ạ. 1 B는가족중막내이다. 2 B의가족은모두 5명이다. 3 B의부모님은고향에서사신다. 4 B의형제자매는도시에서산다. 5 B는도시에있는학교에다닌다. Trang : Bạn có đi du lịch không? Ha-na : Có. Nhưng mình chưa thi xong nên chưa chuẩn bị gì cả. Trang : Khi nào bạn thi xong vậy? Ha-na : Ngày kia mình mới thi xong. Chiều ngày kia mình sẽ đi mua sắm để chuẩn bị đi du lịch. 16 메모와대화를이해한내용으로알맞지않은것은? 1 Ha-na는이틀후에시험이끝난다. 2 Ha-na는 3일동안여행을할것이다. 3 Ha-na는 Trang과함께여행을갈것이다. 4 Ha-na는 27일에 Đà Nẵng으로여행을간다. 5 Ha-na는여행준비를하기위해쇼핑을갈것이다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 27 실전모의고사 05 회

30 17 Ha-na 와 Trang 이대화를나누고있는요일은? 19 빈칸에들어갈말로알맞은것은? My : Lan ơi, ngày mai là sinh nhật của cô Mai đấy. Lan: Đúng rồi, ngày mai cùng đến nhà cô chơi nhé? My : Ừ, thế được không? Lan: Được chứ. 1 thứ 2 2 thứ 3 3 thứ 4 4 thứ 5 5 thứ 6 1 ngày mai tớ không gặp cậu 2 chúng ta không mời cô Mai đến 3 cô Mai tặng quà sinh nhật cho tớ 4 bây giờ chúng ta đi mua quà ngay 5 cho tớ biết khi nào là sinh nhật của cô Mai 18 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] Jun-su : Chào bác sĩ. Tôi đau họng và ho từ hôm kia. Bác sĩ : Anh để tôi xem nào. (một lát sau) Bác sĩ : Anh bị cảm rồi. Anh. Jun-su : Vâng. Cảm ơn bác sĩ. 1 đi khám bệnh đi 2 nên đi gặp bác sĩ 3 đã đi bệnh viện rồi 4 không nên chữa bệnh 5 uống thuốc thì sẽ khỏi 20 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A:Bạn nói tiếng Việt giỏi thế! Bạn học tiếng Việt như thế nào vậy? B : Mình. a. tự học ở nhà b. sẽ dạy học ở Việt Nam c. không thích nói tiếng Việt d. hay nói chuyện với bạn người Việt Nam 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 28 실전모의고사 05 회

31 21 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 23 그림에대한설명으로알맞지않은것은? [1 점 ] A:Chị ơi, tôi muốn mua vé đi Nha Trang lúc 8 giờ tối. B:Dạ, anh ạ? A : Không, tôi muốn mua vé đi thôi. 1 có vé vào cửa không 2 cần mua vé mấy giờ 3 cần vé khứ hồi không 4 muốn mua vé đi không 5 mua vé một chiều phải không 1 Bên cạnh bàn học có tủ sách. 2 Dưới bàn có một cái cặp sách. 3 Ở giữa phòng có một con chó đang nằm. 4 Trong phòng có một cái bàn học, hai cái ghế. 5 Trên bàn học có hai quyển sách và một cái bút chì. 22 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:Anh ơi, ở đây có bán bút bi màu đỏ không? B:Hết rồi em à. A :? B:Tuần sau sẽ có hàng mới đấy. 1 Khi nào mới có 2 Anh bán ở đâu vậy 3 Em hẹn với chị lúc nào 4 Anh đừng bán nữa được không 5 Hàng mới này có đắt tiền không 24 대화를이해한내용으로알맞은것은? A : Chúng ta đi bằng gì vậy? B : Chúng ta sẽ đi bằng xe buýt anh ạ. A:Tại sao chúng ta không đi xe máy? B:Tại vì em nghe nói là chiều hôm nay sẽ có mưa to. À, anh đừng quên mang theo thẻ sinh viên để được giảm giá vé xe buýt nhé. A:Ừ. *thẻ : 카드, 증 ( 명 ) 서 1 A는학생증이없다. 2 버스요금은비싸다. 3 B는오토바이를타고갈것이다. 4 오늘오후에는날씨가맑을것이다. 5 대학생은버스요금을할인받을수도있다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 29 실전모의고사 05 회

32 25 27 그림과 대화의 내용으로 보아 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? Ninh Bình cách thủ đô Hà Nội khoảng 93 km về phía nam. Ninh Bình đã từng là kinh đô của Việt Nam thời nhà Đinh. Năm 2017, một bộ phim Hollywood lấy bối cảnh tại Tràng An thuộc Ninh Bình đã giúp Ninh Bình trở thành một địa điểm nổi tiếng với thế giới. A : Bạn đi xem phòng mới chưa? B : Chưa. 5 giờ chiều, chủ nhà mới về nhà. Mình sẽ đi xem phòng lúc 6 giờ. A : Vậy,. * kinh đô : 수도(왕이 살던 곳) * thời nhà Đinh : Đinh 왕조 시대 * bộ : 세트, 편 * bối cảnh : 배경 <보기> a. b. c. d. ① còn 2 tiếng nữa nhỉ ② bây giờ bạn đi gặp chủ nhà đi ③ chúng ta đi chơi lúc 6 giờ nhé ④ bạn không đi xem trong hôm nay ⑤ 5 giờ, mình đi xem phòng theo bạn Nằm ở phía bắc Hà Nội. Trước năm 2017, thuộc Hà Nội. Là bối cảnh của một bộ phim Hollywood. Đã từng là kinh đô của Việt Nam thời nhà Đinh. ① a, b ② a, c ④ b, d ⑤ c, d ③ b, c Lễ hội Nghinh Ông에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞 은 것은? Lễ hội Nghinh Ông là một trong những lễ hội lớn nhất tại một số thành phố biển của Việt Nam. Đây là lễ hội cúng cá Ông của những người làm nghề đánh cá. Họ tin cá Ông sẽ giúp họ khi đánh bắt cá trên biển. Hàng năm, mỗi thành phố biển mở Lễ hội Nghinh Ông vào các khoảng thời gian khác nhau. 글에서 nước mắm 에 대해 언급된 것은? Nước mắm thường được làm từ các loại cá biển. Người Việt sử dụng nước mắm rất thường xuyên trong các bữa ăn mỗi ngày. Nước mắm còn được gọi là linh hồn của ẩm thực Việt Nam. Phú Quốc và Phan Thiết là hai nơi nổi tiếng về nước mắm ở Việt Nam. * linh hồn : 영혼 Ninh Bình에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? * lễ hội : 축제 * nghinh : 영접하다, 맞이하다 * cúng : 제사지내다 * cá ông : 고래 * ẩm thực : 음식 ① 베트남 북부에서만 개최된다. ① 맛 ② 가격 ② 지역마다 축제 개최일이 다르다. ③ 유래 ④ 먹는 방법 ③ 바다와 육지에서 동시에 진행된다. ④ 축제가 끝난 후 고래 고기를 먹는다. ⑤ 유명 산지 ⑤ 고래의 멸종을 막기 위해 시작되었다. EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 30 실전 모의고사 05회

33 29 Nguyễn Văn Linh 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Nguyễn Văn Linh ( ) là Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến năm Ông là người có hiểu biết sâu rộng và tham gia cách mạng từ rất sớm. Ông được xem là người mở đường cho công cuộc đổi mới kinh tế Việt Nam. Tên ông được đặt cho nhiều con đường lớn và đẹp ở nhiều thành phố của Việt Nam. *Tổng Bí thư : 총서기 * Đảng Cộng sản Việt Nam : 베트남공산당 * cách mạng : 혁명 * công cuộc đổi mới: 쇄신사업 ( 정책 ) a. 어린시절에는학업에매진했다. b 년까지총서기직책을수행했다. c. 베트남경제쇄신사업의길을열었다. d. 베트남곳곳에그의이름을붙인도로가있다. 30 대화의내용으로보아빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:Cậu có biết câu Mùng 1 Tết cha, mùng 2 Tết mẹ, mùng 3 Tết thầy không? B:Ừ. Câu này nói về truyền thống của người Việt trong dịp Tết đấy. Vào ngày mùng 1 Tết, người Việt thường đi thăm hỏi nhà nội, còn ngày mùng 2 thì thường về nhà ngoại. A:Thế, vào ngày mùng 3 thì người Việt thường đi thăm, phải không? B:Ừ, đúng đấy. Ngày này cũng là dịp để gặp những người bạn cũ nữa. * mùng : 음력으로그달의처음무렵 (1~10 일 ) 을나타내는말 * Tết: 설 ( 날 ) * nhà nội: 친가 * nhà ngoại: 외가 1 anh em 2 cô chú 3 cha mẹ 4 ông bà 5 thầy cô 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 31 실전모의고사 05 회

34 정답과해설 20 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 04 공원표지판으로보아빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] 01 에공통으로들어갈글자로알맞은것은? Không trên ghế công viên bó ón ã tư 1 n 2 m 3 t 4 ng 5 nh 1 nằm 2 rút 3 chạy 4 điền 5 ngồi 05 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? 02 밑줄친부분의발음이서로같은것을고른것은? [1 점 ] A:Tớ muốn ăn món thịt gà cay. (a) (b) B:Thế, chúng ta đi vào quán ăn kia nhé. (c) (d) 1 (a), (b) 2 (a), (c) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) Anh Sơn hát lắm! Tôi đến cửa hàng này. Chị muốn mua cái này cái kia? 1 và 2 hay 3 tốt 4 giỏi 5 hoặc 06 ngay 가들어갈위치로알맞은것은? A:Bây giờ con đi tắm đi nhé. (a) (b) (c) (d) (e) B : Ngay bây giờ à mẹ? 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) 03 밑줄친부분의성조표기가옳은것을고른것은? A:Cậu đi du lịch Nha Trang bằng gì vậy? (a) B:Tớ đi bằng máy bay. May mẵn là mua (b) (c) được vé. Đi máy bay thuân tiện lắm. (d) 1 (a), (b) 2 (a), (d) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) 07 문장표현이옳은것을고른것은? a. Em là người Việt Nam, phải không? b. Em là người Việt Nam, có phải không? c. Em phải có là người Việt Nam không? d. Em là người Việt Nam, phải đúng có không? 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 32 실전모의고사 06 회

35 08 밑줄친부분의쓰임이옳지않은것은? 10 대화의내용으로보아 Đà Nẵng 의오늘날씨는? [1 점 ] A:Chị có biết từ điển tiếng Việt ở đâu (a) không? (b) B:Chị đã để nó trên tủ sách đấy. Chị sẽ tìm (c) cho em. A : Không sao đâu. Chị đặt em tự tìm ạ. (d) (e) 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) 1 Dạo này thời tiết Đà Nẵng thế nào vậy? Gần đây mưa rất nhiều. Đà Nẵng đang là mùa mưa à? Ừ, nhưng hôm nay thì trời chỉ nhiều mây thôi 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A:Em làm việc ở công ty ABC thấy thế nào? B:Dạ, em làm việc ở đó (a) mệt (b) vẫn vui chị ạ. (a) (b) 1 cả và 2 tuy nhưng 3 càng càng 4 sở dĩ là vì 5 không những mà còn 11 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A :? B : Không, em ăn no rồi. A:Vậy, chị trả tiền nhé. 1 Em ăn no chưa 2 Chị cho tôi xem nhé 3 Chị có trả tiền không 4 Em muốn ăn gì nữa không 5 Em trả lại cho chị được không EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 33 실전모의고사 06 회

36 12 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 14 대화를이해한내용으로알맞은것은? A:Anh ơi, cho tôi đi sân bay nhé.? B:Mất khoảng 1 tiếng ạ. A : Vâng. 1 Chúng ta đi đâu 2 Anh mất xe taxi lâu chưa 3 Anh lái xe từ lúc mấy giờ 4 Từ đây đến đó mất bao lâu 5 Anh có bằng lái xe taxi không Nhân viên : Khách sạn Metro xin nghe ạ. Min-ho : Chào chị. Chị làm ơn cho tôi đặt một phòng đơn trong 2 đêm. Nhân viên : Dạ, anh ở từ ngày nào ạ? Min-ho : Tôi sẽ ở từ ngày mai. Nhân viên : Dạ, anh chờ một chút ạ. 1 Min-ho sẽ đặt phòng đôi. 2 Min-ho thích ở khách sạn. 3 Ngày kia Min-ho định ở khách sạn. 4 Ngày mai Min-ho có hẹn ở khách sạn. 5 Ngày mai Min-ho đến khách sạn lúc 2 giờ chiều. 13 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? A : Em? B:Thưa thầy, em chưa hiểu chỗ này ạ. A:Vậy thầy sẽ giải thích lại cho em nhé. a. có hỏi ai không b. có hỏi gì không c. đã hiểu chỗ nào d. đã hiểu hết chưa 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 15 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A : Anh ạ? B:Tôi là kỹ sư. a. làm sao b. làm gì c. làm nghề gì d. làm gì với ai 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 34 실전모의고사 06 회

37 16 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A: Em có mấy anh chị em? B: Dạ, em chỉ có một em gái thôi. A: Thế,? B : Em gái em kém em 3 tuổi chị ạ. 1 chị em bao nhiêu tuổi 2 chị em học năm thứ mấy 3 em gái em bao nhiêu tuổi 4 em gái em gặp chị khi nào 5 em gái em đi học từ mấy tuổi 18 건강검진안내표를이해한내용으로알맞은것은? KHÁM SỨC KHỎE 1. Đăng ký Khu vực B 2. Khám mắt Phòng Khám tai mũi họng Phòng Khám răng Phòng Kiểm tra khác Phòng Ý kiến của bác sĩ Phòng 017 *Thời gian Thứ 2 đến thứ 7 -Sáng :từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30 -Chiều :từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 * Giá khám sức khỏe Người có thẻ bảo hiểm y tế : đồng Người không có thẻ bảo hiểm y tế : đồng *thẻ bảo hiểm y tế : 의료보험증 1 등록은 017호실에서한다. 2 오후검진은 3시부터시작한다. 3 일요일에도건강검진을받을수있다. 4 이비인후과검진은 101호실에서한다. 5 의료보험증이있는경우검진비용은 7만동이다. 17 빈칸에들어갈말로알맞은것만을 에서있는대로고른것은? A:Chị ơi, cái túi xách này bao nhiêu tiền? B : 600 nghìn đồng em ạ. A:Đắt quá. Chị một chút được không? Em muốn tặng cái túi xách này cho mẹ em. B:Thế, 500 nghìn đồng thôi nhé. a. bán rẻ b. bớt cho em c. giảm giá cho em 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 35 실전모의고사 06 회

38 19 21 달력과 대화의 내용으로 보아 Mỹ의 생일에 해당하는 날 짜는? 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? [1점] A : Anh sống ở đâu? B:. <보기> a. b. c. d. A : Hôm nay là ngày 8 rồi. Cậu đã mua quà sinh nhật cho Xuân và Mỹ chưa? B : Ừ nhỉ, tớ quên mất. Sinh nhật của hai người đó là ngày nào vậy? A : Sinh nhật của Xuân là thứ sáu tuần này, còn hai ngày sau đó là sinh nhật của Mỹ đấy. 20 ① ngày 10 ② ngày 11 ④ ngày 13 ⑤ ngày đang đi siêu thị đang ở một mình sống ở chung cư VINA anh ở đường Nguyễn Trãi ① a, b ② a, c ④ b, d ⑤ c, d ③ b, c 대화의 내용으로 보아 B가 내일 할 일로 알맞지 않은 것 은? A : Chiều mai đi xem phim với tớ được không? B : Chiều mai tớ đã có hẹn với Mai cùng đi chụp ảnh và ăn tối rồi. A : Vậy, sáng mai thì sao? B : Xin lỗi cậu. Sáng thì tớ phải đi tập thể dục và nấu ăn giúp mẹ. ③ ngày 12 빈칸에 들어갈 말로 알맞지 않은 것은? Anh Anh Anh Nhà ① ② ③ ④ [1점] A : Bạn thuê nhà được chưa? B : Chưa. Tìm nhà khó lắm. A : Bạn cần thuê nhà như thế nào vậy? B : Mình cần thuê nhà. ① ở gần trường ⑤ ② muốn trả phòng ③ có 2 phòng ngủ ④ mới được xây dựng ⑤ có tiền thuê không đắt EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 36 실전 모의고사 06회

39 23 25 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 순서대 [1점] 로 바르게 배열한 것은? [1점] A : Anh? B : Vâng. Tôi có gia đình rồi. A : Anh? B : 3 năm trước. Còn anh? A : Vâng. Tôi thì vẫn còn độc thân. A : Đã 4 giờ rưỡi rồi mà sao bạn chưa đến vậy? B : Bạn nói gì vậy? Còn 30 phút nữa mới đến giờ hẹn mà. A : À, thế à? Mình nhớ sai giờ hẹn rồi. <보기> a. kết hôn khi nào b. có gia đình chưa c. chưa lập gia đình phải không ① a b c ② a c b ③ b a c ④ b c a 대화의 내용으로 보아 A와 B가 만나기로 한 시각은? ① ② ③ ④ ⑤ c b a ⑤ 대화의 내용으로 보아 Linh에 해당하는 사람은? xôi 에 관한 글에서 대답을 찾을 수 없는 질문은? [1점] (b) (d) (e) Xôi là món dễ ăn, dễ no lại rẻ nên được người Việt rất yêu thích. Xôi thường được làm từ gạo nếp và một số nguyên liệu khác. Từ những nguyên liệu khác nhau, có rất nhiều loại xôi như: xôi gà, xôi lạc... Xôi là món ăn không thể thiếu trong các ngày lễ tết truyền thống của Việt Nam. (a) (c) Linh : Tôi xin giới thiệu gia đình của tôi. * gạo nếp : 찹쌀 Vân : Cậu có em trai à? * nguyên liệu : 재료, 원료 * lễ tết : 의례와 명절 ① Xôi bao nhiêu tiền? ② Ăn xôi trong dịp nào? Minh : Linh mặc áo dài đẹp quá! ③ Xôi có những loại nào? Su-mi : Bạn đeo kính từ khi nào vậy? ④ Vì sao người Việt thích ăn xôi? ⑤ Xôi thường được làm từ nguyên liệu gì? ① (a) ② (b) ④ (d) ⑤ (e) ③ (c) EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 37 실전 모의고사 06회

40 27 Hải Phòng 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Hải Phòng là một trong những trung tâm kinh tế lớn nhất của Việt Nam, là thành phố đứng thứ 3 sau Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh về dân số. Hải Phòng có hệ thống cảng biển rất phát triển nên được gọi là Thành phố Cảng của Việt Nam. Ngoài ra, Hải Phòng còn được gọi là Thành phố hoa phượng đỏ bởi vì hoa phượng có mặt tại khắp mọi nơi ở đây. *dân số : 인구 *hệ thống : 시스템 * phát triển: 발전하다 * phượng : 불꽃나무 1 Hồ Chí Minh 시보다인구가적다. 2 베트남의항구도시라고도불린다. 3 베트남의경제중심지중하나이다. 4 붉은불꽃나무꽃이도시곳곳에있다. 5 베트남에서 3 번째로큰항구가있는도시이다. 28 Đờn ca tài tử 에관한글을이해한내용으로알맞은것은? Đờn ca tài tử là một Di sản văn hóa phi vật thể thế giới của Việt Nam. Đây là một môn nghệ thuật trình diễn truyền thống của miền Nam Việt Nam. Những người ở đây thường hát Đờn ca tài tử sau những giờ làm việc vất vả hay trong các lễ hội. Từ năm 2014, mỗi 3 năm 1 lần sẽ có Festival Đờn ca tài tử tại miền Nam Việt Nam. *Di sản văn hóa phi vật thể : 무형문화유산 * nghệ thuật trình diễn: 공연예술 *miền: 지역 *lễ hội: 축제 1 여자들만부를수있다. 2 농민들은즐기지않는다. 3 주로일을하면서부른다. 4 세계적으로그가치를인정받았다. 5 1 년에 3 번씩남부에서관련축제가열린다. 29 Nguyễn Huy Thiệp 에관한글을이해한내용으로알맞지않은것은? Nguyễn Huy Thiệp là nhà văn hiện đại Việt Nam. Tác phẩm của ông thường viết về các đề tài như lịch sử, văn học và con người Việt Nam. Ông thường được gọi là ông vua truyện ngắn Việt Nam. Ông cũng từng nhận được Giải thưởng văn học quốc tế. Một số tác phẩm của ông đã được làm thành phim. *nhà văn: 문학가 * tác phẩm: 작품 * vua : 왕 *giải thưởng : 상, 상품 1 Ông đã làm phim về văn học hiện đại. 2 Ông đã nhận được giải thưởng quốc tế. 3 Ông thường viết về con người Việt Nam. 4 Ông còn được gọi là ông vua truyện ngắn Việt Nam. 5 Lịch sử Việt Nam là một đề tài trong tác phẩm của ông. 30 대화를이해한내용으로알맞은것은? In-ho : Vũ ơi, chiều hôm nay đi đá bóng Vũ không? :Xin lỗi bạn, hôm nay là ngày Gia đình Việt Nam nên mình muốn về nhà sớm. In-ho : Hôm nay là ngày Gia đình Việt Nam à? Vũ : Ừ, từ năm 2001, ngày 28 tháng 6 hàng năm là ngày Gia đình Việt Nam đấy. Dù ngày này không được nghỉ nhưng mọi người trong gia đình đều cố gắng dành thời gian cho nhau. Bạn cũng gọi điện thoại cho gia đình ở Hàn Quốc đi nhé. 1 베트남가족의날은공휴일이다. 2 In-ho 는가족과함께베트남에서산다. 3 베트남가족의날은 2001 년부터시행되었다. 4 In-ho 와 Vũ 는오늘오후에축구하러갈것이다. 5 베트남가족의날에는전화요금을할인받을수있다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 38 실전모의고사 06 회

41 정답과해설 25 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 01 에들어갈글자를모두조합하여만들수있는낱말은? A:Cô làm ơn cho cháu ói chuyện vớ chị Linh. B:Ừ, cháu chờ một ch t. 1 bàn 2 cởi 3 lợn 4 nắm 5 núi 04 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A : Anh Cường là người (a) kính và (b) giày thể thao ở kia, phải không? B : Vâng, đúng rồi ạ. (a) (b) 1 đi mặc 2 đeo đi 3 đội đeo 4 mặc mang 5 mang đội 02 밑줄친부분의발음이같은것을고른것은? [1 점 ] A:Năm kia chị đi Hạ Long, phải không? (a) B:Ừ. Khi đó, chị rất thích vừa ngắm phong (b) cảnh vừa nghe nhạc trên tàu thủy. (c) (d) 05 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Ghi tên người vào đây. Hai người kia đã gặp nhau. 1 từ 2 và 3 tùy 4 cách 5 từng 1 (a), (b) 3 (b), (c) 5 (c), (d) 2 (a), (c) 4 (b), (d) 06 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? 03 이력서의내용으로보아밑줄친부분의성조표기가옳지않은것은? Cuối tuần vừa qua, anh đã đi đâu? Anh (a) đi đâu (b), chỉ nghỉ ở nhà thôi. LÝ LỊCH (a) Ho và tên : Trần Văn Tuấn (b) Tuổi : 30 Nam Nữ (c) (d) Quốc tịch :Việt Nam (e) 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) (a) (b) 1 cả hết 2 cả không 3 hết không 4 chẳng cả 5 không chẳng EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 39 실전모의고사 07 회

42 07 được 이들어갈위치로알맞은것은? A : Anh sống ở Việt Nam lâu chưa ạ? B:Tôi sống ở đây đã hai năm. (a) (b) (c) (d) (e) 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) 11 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] Chào em. Chị là Thúy. Đây là chị gái mình. 08 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? a. Sao cậu vừa đến đã lại đi? b. Anh Kim đã đẹp trai lại còn thông minh. c. Bài hát này hay nên chị nghe đi nghe lại. 1 a 2 b 3 a, c 4 b, c 5 a, b, c 09 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ]. a. Em chào chị b. Hẹn gặp lại em c. Làm ơn cho em gặp Thúy d. Rất vui được làm quen với chị 1 a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d A:Tại sao cậu học tiếng Việt? B : tớ muốn trở thành giáo viên dạy tiếng Việt nên tớ học tiếng Việt. 1 Dù 2 Nếu 3 Tuy 4 Sở dĩ 5 Bởi vì 10 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] Mai cậu cho tớ mượn Truyện Kiều, được không?. 1 Không có gì 2 Tớ bình thường 3 Đồng ý với cậu 4 Cảm ơn cậu rất nhiều Được chứ. Có gì đâu. Mai gặp nhé. 5 Tớ không cho cậu mượn 12 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? [1 점 ] A:Tuần sau, tớ đi du lịch Đà Nẵng. B:Cậu? A:Rồi. Tớ đã đi nhiều lần rồi. B:Cậu? A:Tớ đi bằng máy bay. B:Bay từ đây vào Đà Nẵng? A:Khoảng 1 tiếng. a. đi bằng gì b. mất bao lâu c. đến đó bao giờ chưa 1 a b c 3 b c a 5 c b a 2 a c b 4 c a b EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 40 실전모의고사 07 회

43 13 15 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? [1점] A : Tại sao cậu không ăn gì thế? B : Tớ bị đau răng từ sáng. A : Thế à? Cậu đi gặp bác sĩ chưa? B : Chưa, tớ. Em hiểu hết bài này chưa? Dạ, em hiểu hết rồi vì bài này ạ. ① đi khám rồi ② định đi bây giờ ③ hết đau răng từ sáng ④ đã đến bệnh viện rồi ⑤ vừa đi gặp bác sĩ về <보기> a. rất dễ c. rất khó hiểu 14 ① a, b ② a, d ④ b, d ⑤ c, d b. khó quá d. không khó lắm ③ b, c A와 B가 이번 주 토요일에 하려고 하는 일은? A : Lan ơi, sở thích của em là gì? B : Em có nhiều sở thích. Em thích bơi, chụp ảnh, xem phim, nấu ăn... A : Sở thích của anh cũng là chụp ảnh và xem phim. Thứ 7 này, em đi chụp ảnh với anh, được không? B : Nghe nói thứ 7 này, trời sẽ mưa đấy! Hay là đi xem phim nhé. A : Cũng được. ① ② 16 ③ 빈칸에 들어갈 말로 알맞지 않은 것은? A : Lâu rồi mới gặp chị. Chị lập gia đình chưa ạ? B : Rồi. Chị. Còn em? A : Em chưa lập gia đình. ④ ① lấy chồng rồi ② có gia đình rồi ⑤ ③ vẫn còn độc thân ④ có hai con gái rồi ⑤ đã kết hôn vào năm ngoái EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 41 실전 모의고사 07회

44 17 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A : Chào anh. Tôi có thể giúp gì cho anh? B :. A:Anh sẽ ở mấy đêm ạ? B:Tôi sẽ ở 2 đêm. 1 Tôi muốn trả phòng ngàn đồng một đêm 3 Không còn phòng nữa đâu 4 Làm ơn cho biết tên của anh 5 Chị cho tôi thuê một phòng đôi 18 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? Các anh không ạ? 20 명함을이해한내용으로알맞지않은것은? Trường Trung học phổ thông HN Hà Minh Thành Giáo viên Tiếng Anh Địa chỉ : Số 10 Bà Triệu, Hà Nội Điện thoại : Điện thoại di động : haminhthanh@.com 1 Thành là giáo viên. 2 Thành dạy môn Tiếng Anh. 3 Nơi làm việc của Thành là trường học. 4 Trường Trung học phổ thông HN ở Hà Nội. 5 Số điện thoại di động của Thành là Không, chúng tôi ăn đủ rồi. Tính tiền cho tôi nhé. 1 cần gì nữa 3 muốn tính tiền 5 dùng món gì nữa 2 muốn gọi thêm 4 có dùng gì thêm 19 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A : Hôm nay trời đẹp quá! B : Bây giờ là mùa thu mà.? A : Mùa thu, vì thời tiết rất dễ chịu. 1 Nước cậu có mấy mùa 2 Cậu thích mùa nào nhất 3 Cậu đang viết thư cho ai 4 Ở Hà Nội có mùa thu không 5 Cậu thích đi chơi ở đâu vào mùa thu 21 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? A : Cái túi xách này bao nhiêu tiền? B : 700 nghìn đồng. A:Hơi đắt! Anh, được không? B : Không được. Ở đây bán đúng giá. a. bán rẻ hơn b. mua hai cái c. bán đúng giá d. giảm giá cho em 1 a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 42 실전모의고사 07 회

45 22 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? 25 [1점] A : Sau này cậu muốn? B : Tớ muốn trở thành ca sĩ. ① hát bài nào ② sống ở đâu ③ làm nghề gì ④ đi cùng với ai THƯ MỜI Mời các bạn đến dự triển lãm ảnh thứ hai của mình. Thời gian : 9 giờ - 17 giờ, 04/10-06/10 Địa điểm : Trung tâm Triển lãm, 17 đường Giảng Võ, Hà Nội Điện thoại : Thân, Xuân Hương ⑤ làm trò chơi gì 23 초대장에 언급되지 않은 것은? 그림에 대한 설명으로 알맞은 것은? ① Tên của người mời ② Thời gian triển lãm ③ Số điện thoại liên hệ ④ Mục đích mời các bạn ⑤ Địa chỉ nhà Xuân Hương ① Có ti vi ở gần cửa. ② Quả chuối ở dưới bàn. ③ Trên tủ quần áo có hoa. ④ Trên bàn có một con mèo. ⑤ Trong phòng có nhiều ghế 글의 내용이 가리키는 음식은? Đây là một món ăn truyền thống của Việt Nam. Đây là món ăn có nguyên liệu được làm từ gạo. Món ăn này có nước dùng và có thêm thịt bò hoặc thịt gà. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? A : Anh đến Hà Nội khi nào ạ? B : Ba năm trước. A : Thế anh sẽ ở đây ạ? B : Có lẽ là đến cuối năm sau. * nguyên liệu : 원료 ① ② ④ ⑤ <보기> a. để làm gì c. bao lâu nữa ① a, c ② a, d ④ b, d ⑤ c, d b. cùng với ai d. đến khi nào ③ b, c EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ [1점] 43 실전 모의고사 07회 ③ * gạo : 쌀

46 27 Chu Văn An 고등학교에관한글을이해한내용으로알맞은것은? Trường Trung học phổ thông Chu Văn An Hà Nội hay còn gọi là trường Bưởi là một trong những ngôi trường có lịch sử lâu nhất ở Hà Nội. Trường Chu Văn An được thành lập vào năm 1908 với tên gọi khác. Đến năm 1945, trường được đổi tên thành Chu Văn An - tên của một trong những người thầy nổi tiếng nhất trong lịch sử Việt Nam. Năm 2004, trường Chu Văn An đã được nhận bằng Di tích lịch sử - văn hóa Việt Nam. 28 대화를이해한내용으로알맞지않은것은? Hun : Trong lịch sử văn học Việt Nam có những nhà văn nào nổi tiếng? Hòa : Có nhiều lắm. Trong đó, tớ thích Nguyễn Du nhất. Ông đã viết rất nhiều tác phẩm hay. Hiện nay, ở Việt Nam có nhiều trường học và đường phố mang tên ông. Hun : Tớ cũng từng nghe tên của ông rồi. Tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là Truyện Kiều, phải không? Hòa : Đúng rồi. Truyện Kiều đã được giới thiệu trong sách giáo khoa Việt Nam, được dịch và giới thiệu ở nhiều nước, trong đó có Hàn Quốc. Hun : Thế à? Tớ cũng phải đọc thử xem. * thành lập: 설립하다 * thành : 되다 * di tích : 유적 *nhà văn: 문학가 * tác phẩm: 작품 *thử :~ 해보다 1 Có số học sinh nhiều nhất ở Hà Nội. 2 Năm 1945, trường có thầy tên là Chu Văn An. 3 Trường Chu Văn An là tên cũ của trường Bưởi. 4 Đã trở thành di tích lịch sử - văn hóa vào năm Là trường trung học phổ thông đầu tiên của Việt Nam. 1 Truyện Kiều는한국어로번역되었다. 2 Nguyễn Du는베트남의유명한문학가이다. 3 Truyện Kiều는베트남교과서에실려있다. 4 베트남에 Nguyễn Du의이름을딴도로가있다. 5 Nguyễn Du는 Nguyễn 왕조때 Truyện Kiều 를썼다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 44 실전모의고사 07 회

47 29 30 Đà Lạt에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞지 않은 것은? 글을 이해한 내용으로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? [1점] Quan họ là một loại dân ca Việt Nam, đặc biệt nổi tiếng ở Bắc Ninh. Khi hát quan họ, có thể hát đơn hoặc có nhóm nam và nhóm nữ hát đối đáp nhau. Hàng năm, ở Bắc Ninh thường có Hội Lim vào đầu năm là dịp để khách du lịch đến thăm và xem hát quan họ. Với những phong cảnh đẹp tuyệt vời, Đà Lạt là một trong những thành phố du lịch nổi tiếng nhất của Việt Nam, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 308 cây số về phía đông bắc. Vì nằm ở độ cao khoảng mét so với mặt nước biển nên Đà Lạt có thời tiết mát và dễ chịu cả năm. Đà Lạt thường được gọi là thành phố hoa, thành phố tình yêu, thành phố mùa xuân và thành phố sương mù. * độ : 도(度) * so : 비교하다 * quan họ : 베트남 민요의 한 장르 * dân ca : 민요 * đối đáp : 화답하다 <보기> a. Hiện nay, Hội Lim được mở hai năm một lần. b. Khu vực nổi tiếng về quan họ là Bắc Ninh. c. Khách du lịch có thể xem hát quan họ ở Hội Lim. d. Khi hát quan họ, nhóm nam chỉ nghe và múa thôi. * mặt : 면(面) ① 날씨가 시원하다. ② 안개의 도시라고도 불린다. ③ 베트남의 유명한 관광 도시 중 하나이다. ④ Hồ Chí Minh시의 남동쪽에 위치해 있다. ⑤ 해발 약 1,500미터 높이에 위치한 도시이다. EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 45 ① a, b ② a, c ④ b, d ⑤ c, d 실전 모의고사 07회 ③ b, c

48 정답과해설 29 쪽 문항에따라배점이다릅니다. 1 점문항에는점수가표시되어있습니다. 점수표시가없는문항은모두 2 점입니다. 01 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] A:Ca này ngon quá! Cậu thấy thế nào? B:Tớ thấy hơi ạt. 04 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Có tin vui thì cho chị nhé. Đây là tờ bán chạy nhất tại Mỹ. 1 mờ 2 báo 3 vội 4 giấy 5 quên 1 c 2 t 3 ch 4 ng 5 nh 05 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? [1 점 ] A : Sau này em muốn làm nghề gì? B:Em muốn trở thành ạ. 1 y tá 2 nhà báo 3 luật sư 4 công viên 5 kiến trúc sư 02 밑줄친부분과발음이같은것은? [1 점 ] 06 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? CẮT TÓC A:Chị Thảo (a) sinh viên không? B : Không. Chị Thảo (b) sinh viên. 1 Sắt 2 Chịu 3 Kênh 4 Khóc 5 Xuống (a) (b) 1 có không 2 là không là 3 có là phải không 4 có phải là không phải là 5 phải có là phải không là 07 밑줄친부분의쓰임이옳지않은것은? 03 (a) ~ (d) 에옳은성조를표기했을때, 성조가서로같은것은? (a) (b) (c) (d) đua ghê keo chim 1 (a), (b) 2 (a), (c) 3 (b), (c) 4 (b), (d) 5 (c), (d) A:Hà đấy à? Em sắp đến chưa? (a) B:Xin lỗi anh. Em sắp đến rồi. (b) A:Em đã mua quà sinh nhật cho Lan chưa? (c) (d) B:Chưa, em vừa mua. (e) 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 46 실전모의고사 08 회

49 08 문장표현이옳지않은것은? 1 Gió mạnh lên. 2 Xe lửa chạy chậm lại. 3 Chị Lan ngày càng trẻ đi. 4 Dạo này anh Sơn béo ra nhiều rồi. 5 Thời tiết càng ngày càng nóng lên. 11 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:Rất vui được gặp lại cậu. Cậu khỏe chứ? B:Ừ, tớ khỏe.? A:Cảm ơn cậu. Tớ cũng khỏe. 1 Còn cậu 2 Cậu đi gặp ai 3 Tên của cậu là gì 4 Từ đây đến đó đi thế nào 5 Mấy giờ chúng ta gặp nhau 09 밑줄친부분의쓰임이옳지않은것은? 1 Em cần ba tờ giấy. 2 Quả bóng kia là của ai? 3 Tôi đã mua hai đôi tất đẹp. 4 Ở Hội An có nhiều ngôi nhà cổ. 5 Chiều dài của quyển sông này là bao nhiêu? 12 빈칸에들어갈말로알맞은것은?? Cho tôi một phòng đơn. 10 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? Em đã lập gia đình Chưa, em chưa?. 1 Chị sẽ ở mấy đêm 2 Chị định thuê bao lâu 3 Số phòng bao nhiêu ạ 4 Chị thuê phòng loại nào 5 Bao nhiêu tiền một đêm ạ 13 대화의내용으로보아 Hà 선생님의생일은? [1 점 ] a. chưa lấy chồng b. lập gia đình rồi c. vẫn còn độc thân d. kết hôn cách đây 3 năm 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d Nam : Sơn ơi! Hôm nay là ngày bao nhiêu nhỉ? Sơn :Ngày hai mươi. Sao thế? Nam : Vậy ngày kia là sinh nhật của cô Hà đấy. Tớ phải đi mua quà cho cô. Sơn :Thế à? Cùng đi nhé. Tớ cũng muốn tặng quà cho cô Hà. 1 Ngày 18 2 Ngày 19 3 Ngày 20 4 Ngày 21 5 Ngày 22 EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 47 실전모의고사 08 회

50 14 대화를이해한내용으로알맞은것은? A:Đây là ảnh 3 anh em bạn nhỉ. Người cao nhất ở đây là em trai bạn à? B:Ừ. Nó đang học lớp 11. A:Thế anh trai bạn bao nhiêu tuổi? B : Anh trai mình là sinh viên năm thứ 3. A:Chị gái mình cũng là sinh viên năm thứ 3 đấy! 1 A는대학생이다. 2 A는여동생이있다. 3 B는 A보다키가크다. 4 B는형보다세살적다. 5 B는삼형제중둘째이다. 16 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? [1 점 ] A :? B : Mình thích đi chơi thể thao. Còn bạn? A : Mình cũng thế.? B : Mình thích bóng bàn nhất. Bạn có biết chơi bóng bàn không? A : Không. Nhưng mình rất muốn học.? B:Dĩ nhiên là được. a. Khi rỗi, bạn thường làm gì b. Bạn dạy cho mình được không c. Bạn thích chơi môn thể thao nào 1 a b c 3 b c a 5 c b a 2 a c b 4 c a b 17 대화의내용으로보아 B 가고를그림카드는? 15 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? A : Nghe nói em đi chơi Sa Pa. B : Vâng. Em sẽ đi vào cuối tuần này. A : Thích thế! Em đã đi Sa Pa lần nào chưa? B:Chưa.. a. Em chưa đi bao giờ b. Em đi Sa Pa nhiều lần rồi c. Đây là lần đầu tiên em đi Sa Pa d. Em đã đi một lần vào năm ngoái A:Đây là cái gì? B:Có thể ăn được không? A : Không. Nó được dùng trong bữa ăn. B : Có dài không? A:Có. B:Thường sử dụng một đôi, phải không? A:Phải. Bạn đoán được chưa? B:Rồi, mình chọn nhé a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 48 실전모의고사 08 회

51 18 20 안내문을 이해한 내용으로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? Em thấy đau họng và sốt từ sáng hôm nay ạ.? CÂU LẠC BỘ TH & PA Chúng ta cùng học tiếng Hàn qua phim ảnh nhé!!! Thời gian học : 18 giờ, thứ 3 và thứ 6 hàng tuần Địa điểm học : Phòng 105, nhà C Đăng ký : Từ 01/09 đến 05/09 ở phòng 101, nhà C Chỉ dành cho những sinh viên đã học tiếng Hàn hơn 1 năm!!! Liên hệ : Bạn Linh <보기> a. b. c. d. <보기> a. 동아리 등록 장소는 C건물 105호이다. b. 동아리는 노래를 통해 한국어를 배운다. c. 동아리는 매주 화요일과 금요일에 공부한다. d. 동아리 등록 대상은 한국어를 1년 넘게 공부한 대학생이다. ① a, c ② a, d ④ b, d ⑤ c, d bị làm sao muốn làm y tá à trông em mệt thế thấy món này thế nào ① a, c ② a, d ④ b, d ⑤ c, d ③ b, c ③ b, c Em Em Sao Em 빈칸 (a), (b)에 들어갈 말로 알맞은 것은? 대화에 언급된 것은? (a) chị. Em đến hơi muộn. A : Cháu tên là gì? B : Cháu tên là Hoa, bạn cùng trường của Linh ạ. A : Gia đình cháu có mấy người? B : Có bốn người ạ. Bố mẹ, anh trai và cháu. A : Cháu sống chung với gia đình à? B : Vâng, cả gia đình cháu sống ở đường Trần Hưng Đạo ạ. ① Tên trường học của Hoa ① ② Môn học yêu thích của Hoa ② ③ Địa chỉ trường học của Hoa ③ ④ Số người trong gia đình Hoa ④ ⑤ Nơi làm việc của anh trai Hoa ⑤ EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 49 (b). Chị cũng vừa mới đến. (a) (b) Xin lỗi Cảm ơn Có gì đâu Không sao Không có gì Không sao đâu Xin lỗi Cảm ơn em Xin lỗi em Có gì đâu 실전 모의고사 08회 [1점]

52 22 24 일기예보를 이해한 내용으로 알맞은 것은? A : Hôm nay chúng ta học đến đây nhé. Các em có hỏi gì không? B : Thưa thầy,. Khi nào thi nghe và nói ạ? A : Thứ 6 tuần sau nữa. VTV1 THỜI TIẾT HÔM NAY 30 Vinh 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? 31 Huế 30 Quy Nhơn <보기> a. b. c. d. 32 Phan Thiết ① Ở Huế trời nhiều mây. ② Ở Quy Nhơn trời nắng đẹp. ③ Ở Vinh và Phan Thiết trời mưa. em xin hỏi ạ để em giải thích lại cho em hỏi một chút ạ hãy trả lời câu hỏi của thầy ① a, b ② a, c ④ b, d ⑤ c, d ③ b, c ④ Nhiệt độ ở Phan Thiết cao nhất. ⑤ Nhiệt độ ở Huế thấp hơn ở Vinh 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점] Một cân 60 nghìn thì hơi đắt. 50 nghìn được không? Người phục vụ : Chị gọi món chưa ạ? Khách : Chưa,. Người phục vụ : Vâng, chị đợi một chút nhé. Không được,. <보기> a. b. c. d. cho tôi thực đơn tôi gọi phở gà rồi mời anh xem thực đơn tôi muốn gọi một đĩa tôm nướng ① a, c ② a, d ④ b, d ⑤ c, d ① để chị giảm giá nhé ③ b, c ② ở đây có thể giảm giá ③ giá này không đắt đâu ④ chị bán cho em 50 nghìn ⑤ chị bớt cho em 10 nghìn nhé EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 50 실전 모의고사 08회

53 26 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] Nằm ở biển phía đông bắc Việt Nam, vịnh là một địa điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam. Ở đây khách du lịch thường đi tàu thủy để ngắm phong cảnh đẹp. có nghĩa là rồng xuống. *vịnh : 만 ( 度 ) * nghĩa: 의미 *rồng : 용 1 Hạ Long 2 Lăng Cô 3 Vĩnh Hy 4 Xuân Đài 5 Nha Trang 28 chè 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Trong tiếng Việt, chè có thể là trà để uống và cũng có thể là tên gọi của một đồ ăn nhẹ được nhiều người Việt yêu thích. Món chè này thường được nấu từ các loại đỗ cùng với đường và những nguyên liệu khác như trái cây, sữa... Ở Việt Nam có rất nhiều loại chè khác nhau tùy theo nguyên liệu và cách nấu. Vào những ngày nóng, mọi người thường ăn chè đá cho mát, còn những ngày lạnh thì thường ăn chè nóng cho ấm bụng. * đỗ : 콩 * nguyên liệu: 원료 27 글을이해한내용으로알맞지않은것은? Hùng Vương là cách gọi tên các đời vua của nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên của Việt Nam. Nước Văn Lang có mười tám đời vua Hùng. Hàng năm ở Phú Thọ đều mở Lễ hội Đền Hùng vào ngày 10 tháng 3 âm để nhớ đến công lao xây dựng nước và giữ nước của Hùng Vương. a. 지역마다부르는이름이다르다. b. 원료와요리법에따라종류가다양하다. c. 차갑게먹는 chè와따뜻하게먹는 chè가있다. d. 베트남소수민족의전통음식에서유래되었다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d * đời: 대 ( 代 ) * vua : 왕 *lễ hội: 축제 * công lao : 공로 1 Văn Lang국은베트남최초의국가이다. 2 Văn Lang국은약 310년동안존재했다. 3 Văn Lang국에는 18대의 Hùng왕이있었다. 4 Văn Lang국의왕은 Hùng Vương으로불렸다. 5 베트남에서는매년 Hùng왕의공로를기리는 Đền Hùng 축제가개최된다. EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 51 실전모의고사 08 회

54 29 Lễ hội đèn lồng Hội An 에관한대화를이해한내용으로알맞지않은것은? [1 점 ] Mi-na : Nghe nói ở Hội An có lễ hội đèn Hoa lồng đẹp lắm. Bạn đã tham gia bao giờ chưa? : Rồi. Đẹp lắm. Nếu có dịp thì bạn nên đi xem. Lễ hội được mở vào đêm ngày 14 âm hàng tháng tại phố cổ Hội An. Mi-na : Hàng tháng à? Có gì đặc biệt Hoa không? : Có nhiều chương trình thú vị nhưng mình thấy thú vị nhất là lúc thả đèn lồng xuống sông để mong được may mắn và hạnh phúc. Mi-na : Hay nhỉ! *lễ hội: 축제 * đèn lồng : 등불 *thả : 띄우다 1 매달개최된다. 2 재미있는프로그램이많이있다. 3 음력 14 일에진행되는축제이다. 4 강에등불을띄우며행운을기원할수있다. 5 Hội An 세계문화유산지정을기념하며시작되 었다. 30 글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Hồ Hoàn Kiếm còn được gọi là Hồ Gươm, là một hồ nước tự nhiên nằm ở trung tâm Thủ đô Hà Nội. Xung quanh hồ, phong cảnh rất đẹp và cũng có nhiều di tích lịch sử. Ngoài ra, gần hồ còn có nhiều nơi mua sắm và ăn uống nổi tiếng. Vì vậy, hồ Hoàn Kiếm đã trở thành địa điểm yêu thích của khách du lịch trong và ngoài nước khi đặt chân đến Hà Nội. *tự nhiên : 자연 *di tích: 유적 a. Hồ Gươm rộng nhất ở Thủ đô Hà Nội. b. Ở Hà Nội chỉ có một hồ nước tự nhiên. c. Hồ Gươm là một địa điểm du lịch của Hà Nội. d. Hồ Hoàn Kiếm có tên gọi khác là Hồ Gươm. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 52 실전모의고사 08 회

55 정답과 해설 34쪽 04 문항에 따라 배점이 다릅니다. 1점 문항에는 점수가 표시되어 있습 니다. 점수 표시가 없는 문항은 모두 2점입니다. 01 A : Bố bóng nhiều nên khát nước quá! B : Để con mang một ly trà cho bố nhé. A : Ừ, cảm ơn con. 신체 부위에 해당하는 낱말의 철자가 옳지 않은 것은? (a) mắt (c) tai (b) mỗi (d) răng (e) cổ 02 ① (a) ② (b) ④ (d) ⑤ (e) 빈칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것은? ① ấm ② đá ③ nóng ④ thơm ⑤ quên ③ (c) 05 밑줄 친 부분의 발음이 서로 같은 것은? 빈칸 (a), (b)에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점] ① Tôi cần mua chanh. ② Tớ rất thích ăn kem. ③ Kia là khách sạn mới. A : Con mua thịt lợn chưa? B : Rồi, con mua 2 cân rồi, mẹ ạ. A : Mua thêm (a) cân thịt (b) B : Dạ, vâng. ④ Một cô gái ngồi nghỉ trên ghế. ⑤ Cháu nói tiếng Anh nhanh quá! 03 밑줄 친 부분에 옳은 성조를 표기했을 때, 성조의 배열이 서로 같은 것은? (a) (b) (a) (b) ① nửa nữa nửa nữa ② nửa rưỡi rưỡi ③ nữa ⑤ rưỡi CĂN HÔ CHO THUÊ (a) Đường Trần Hưng Đạo 3 phòng ngủ, 2 phòng vê sinh (b) Gần chợ và bênh viên (c) Liên hê : (chủ nhà) (d) 06 ④ nữa 빈칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 [1점] 고른 것은? A : Đây là ảnh của 3 anh em bạn à? Trong 3 anh em bạn, ai cao? B : Mình cao. <보기> a. như c. nhất ① (a), (b) ② (a), (d) ④ (b), (d) ⑤ (c), (d) ③ (b), (c) EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ đi. 53 b. bằng d. hơn cả ① a, b ② a, d ④ b, d ⑤ c, d 실전 모의고사 09회 ③ b, c

56 07 밑줄친부분의쓰임이옳지않은것은? 1 Mai anh nên nghỉ ở nhà. 2 Để tớ gọi điện cho chủ nhà đã. 3 Tôi biết tất cả mọi người ở đây. 4 Hôm nay mình rất vui vì bị cô khen. 5 Chúng ta ăn cơm rồi đi mua sắm nhé. 10 대화의내용으로보아현재시각은? A : Anh đang ở đâu? Sao anh chưa đến? B : Anh sắp đến rồi. Mấy giờ xe lửa khởi hành nhỉ? A : 10 giờ rưỡi. Còn 10 phút nữa thôi. B:Đừng lo. 5 phút sau, anh sẽ đến 문장표현이옳은것을고른것은? a. Tuy bị ốm nhưng tôi vẫn phải đi làm. b. Anh Nam vừa là ca sĩ vừa là diễn viên. c. Em gái tớ mà còn xinh không những thông minh nữa. d. Sở dĩ ở đó có phong cảnh đẹp là vì tôi muốn đi du lịch Hạ Long. 5 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 11 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] Chị bị sao vậy? Tôi. 09 의말을모두사용하여대화를완성할때, 빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은? A : Món ăn này (a) ngon. B:Vậy mình sẽ ăn món hải sản. ở nào rất cũng nhà hàng 1 ở 2 nào 3 rất 4 cũng 5 nhà hàng 1 là bác sĩ 2 cũng khỏe 3 hết nhức đầu rồi 4 khỏi đau bụng rồi 5 thấy đau đầu và ho EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 54 실전모의고사 09 회

57 12 빈칸에 들어갈 말로 알맞지 않은 것은? 15 [1점] 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? A : Em muốn đặt vé máy bay đi Huế vào ngày 15. Còn vé 10 giờ sáng không ạ? B : Em chờ một chút. Vẫn còn vé 10 giờ sáng ngày 15. Em muốn không? A : Không, em chỉ cần vé đi ạ. Tớ về nhé. Ừ,. ① mua vé đi ② đi một chiều ① chào cậu ③ đặt vé khứ hồi ② tạm biệt nhé ④ đi bằng máy bay ③ hẹn gặp lại sau ⑤ đặt vé đi Huế vào ngày 15 ④ tớ vẫn bình thường ⑤ cậu đi cẩn thận nhé 13 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점] A : Chào em, nghe nói em là y tá, phải không? B : Vâng, em là y tá. Còn anh làm nghề gì? A : Anh. 16 ① tên là Minh 일기예보를 이해한 내용으로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? Cần Thơ ② đi gặp bác sĩ ③ đã làm bài tốt ④ là kiến trúc sư ⑤ là người Hàn Quốc 14 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? A : Khi rảnh cậu thường làm gì? B : Tớ ở nhà xem phim.. A : Cậu thích loại phim gì nhất? B : Tớ thích phim hài nhất. <보기> a. Trong 3 ngày, chỉ có 1 ngày mưa. b. Ngày 11 tháng 5, nhiệt độ thấp nhất là 34. c. Ngày 9 tháng 5, nhiệt độ cao nhất trong 3 ngày. d. Ngày 10 tháng 5, trời có mây nhưng không mưa. ① Tớ ghét xem phim ② Tớ không thích xem phim ③ Tớ chưa bao giờ xem phim ④ Xem phim hài không thú vị ① a, c ② a, d ⑤ Sở thích của tớ là xem phim ④ b, d ⑤ c, d EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 55 실전 모의고사 09회 ③ b, c

58 17 19 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 순서대 로 바르게 배열한 것은? Tuấn이 지난 주말에 한 일이 아닌 것은? Nam : Cuối tuần vừa qua, bạn đã làm gì? Tuấn : Thứ 7, mình ở nhà dọn phòng và giặt quần áo rồi đọc sách. Nam : Chủ nhật bạn cũng chỉ ở nhà thôi à? Tuấn : Không. Mình đi câu cá với bố và chụp ảnh phong cảnh xung quanh. Nam : Thế à? Cho mình xem ảnh nhé. A : Chào chị. Em có thể giúp gì cho chị? B : Chào em. Hôm kia chị nhưng nó hơi chật. A : Chị muốn đổi không ạ? B : Ừ, chị. A : Chị có thể đổi. Nhưng loại to bán hết rồi. Ngày mai chị, được không ạ? B : Được. Cảm ơn em. ① ② ③ ④ <보기> a. có thể đến b. muốn lấy cái to hơn c. đã mua quần này ở đây ① a b c ② b a c ③ b c a ④ c a b ⑤ c b a 18 ⑤ 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점] 20 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? [1점] Nghỉ hè này, em có đi đâu không? A : Chị thuê nhà mới chưa ạ? B : Rồi. Chị tìm được nhà ở gần trường rồi. A : Tốt quá! Nhà có rộng không ạ? B :, chỉ có một phòng ngủ và một phòng tắm. Dạ, em định đi du lịch Hội An ạ. Vậy à! Em định đi? Khoảng 5 ngày ạ. <보기> ① cùng với ai a. Hơi hẹp c. Xa trường lắm ② lúc mấy giờ ③ trong bao lâu ④ vào ngày bao nhiêu ① a, c ② a, d ⑤ bằng phương tiện gì ④ b, d ⑤ c, d EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 56 실전 모의고사 09회 b. Rất rộng d. Không rộng lắm ③ b, c

59 21 글을이해한내용으로알맞은것은? Chào Hoa. Mi-na đây. Bạn khỏe chứ? Mình về nước được 6 tháng rồi nhưng vẫn rất nhớ các bạn và những món ăn Việt Nam. Dạo này mình đang chuẩn bị tìm việc làm. Mình đã viết một bài tự giới thiệu bằng tiếng Việt. Bạn sửa giúp mình nhé! Khi nào sửa xong thì bạn gửi lại cho mình nhé. Cảm ơn bạn rất nhiều. 1 Mi-na về nước vào tháng 6. 2 Mi-na thích nấu món ăn Việt Nam. 3 Hoa đang dạy tiếng Việt ở đại học. 4 Mi-na nhờ Hoa sửa bài viết của mình. 5 Hoa và Mi-na biết nhau được 6 tháng rồi. 23 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] A:Thứ 7 này, chúng ta cùng đi xem phim nhé. B :. Em có hẹn khác rồi. A:Thế thì tuần sau cùng đi nhé. B : Vâng. a. Đồng ý b. Xin lỗi anh c. Không sao cả d. Để lần sau nhé 1 a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 24 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 22 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은?? A:Thưa thầy, ngữ pháp này hơi khó nên em chưa hiểu rõ ạ., được không ạ? B:Ừ, để thầy xem. a. Em giúp thầy b. Thầy giải thích lại c. Để em dạy cho thầy d. Cho em hỏi một chút 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d Nhiều khách thích ăn phở bò ạ. 1 Mở cửa lúc mấy giờ 2 Tất cả bao nhiêu tiền 3 Anh có uống gì không 4 Ở đây món gì ngon nhất 5 Anh học nấu phở bò ở đâu EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 57 실전모의고사 09 회

60 25 27 대화를 이해한 내용으로 알맞은 것은? 글의 내용이 공통으로 가리키는 교통수단은? Đây là một loại xe có hai bánh. A : Chị gái cháu làm nghề gì? B : Chị gái cháu là bác sĩ. A : Cháu muốn làm nghề gì? B : Cháu muốn trở thành giáo viên như mẹ cháu. Là phương tiện đi lại phổ biến nhất ở Việt Nam. Ở Việt Nam có một loại dịch vụ chở khách bằng phương tiện này. * phổ biến : 보편적인 ① A là giáo viên. ② B có một em gái. 26 * dịch vụ : 서비스 * chở : 수송하다 ③ Mẹ của B là giáo viên. ① xe đạp ② xe máy ④ Chị gái của A là bác sĩ. ③ xe buýt ④ xe taxi ⑤ A muốn trở thành bác sĩ. ⑤ xe điện ngầm 28 Lý Thường Kiệt에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? * xâm lược : 침략하다 * độc lập : 독립 * thành : 성(城) * tòa : 큰 건물을 가리키는 명사 앞에 쓰는 말 * vua : 왕 * di sản : 유산 <보기> a. 본명은 Ngô Tuấn이다. b. Lý 왕조의 초대 왕이다. c. 1075년에 Tống 나라를 선제공격했다. d. Tống군의 Đại Việt 침략을 두 번 물리쳤다. ① a, b ② a, c ④ b, d ⑤ c, d Thành Nhà Hồ에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞지 않은 것은? Thành Nhà Hồ là tòa thành đá nằm ở Thanh Hóa, cách Hà Nội khoảng 150 cây số về phía nam. Thành Nhà Hồ được Hồ Quý Ly cho xây dựng vào năm Sau khi xây dựng xong, Hồ Quý Ly lên ngôi vua và đặt tên nước là Đại Ngu ( ). Thành Nhà Hồ trở thành thủ đô của nước Đại Ngu. Hiện nay, ở Đông Nam Á chỉ còn 1 tòa thành đá là Thành Nhà Hồ. Thành đã được UNESCO chọn là Di sản Văn hóa thế giới vào năm Lý Thường Kiệt tên thật là Ngô Tuấn, là một danh tướng của Việt Nam. Cuối năm 1075 khi nhà Tống (Trung Quốc) chuẩn bị xâm lược nước Đại Việt (tên cũ của Việt Nam) lần thứ hai, Lý Thường Kiệt đã dẫn quân đội đánh trước vào Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu của nhà Tống. Sau đó, ông đã đánh thắng quân đội nhà Tống xâm lược Đại Việt vào năm 1077 và giữ được độc lập của nước Đại Việt. * danh tướng : 명장 ① Đại Ngu국의 수도였다. ② Thanh Hóa에 위치해 있다. ③ 2011년에 세계문화유산이 되었다. ④ Hồ Quý Ly가 왕위에 오른 후에 지어졌다. ③ b, c ⑤ Đông Nam Á에 남아 있는 유일한 석조 성 (城)이다. EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ [1점] 58 실전 모의고사 09회

61 29 Phú Quốc 에관한대화를이해한내용으로알맞지않은것은? [1 점 ] Hoa : Nghỉ hè này, cả nhà mình định đi đảo Phú Quốc đấy. Mi-na : Đảo Phú Quốc ở đâu? Có đẹp Hoa không? : Đảo Phú Quốc nằm ở phía nam của Việt Nam và là đảo lớn nhất Việt Nam với nhiều bãi biển đẹp. Mi-na : Ngoài những bãi biển đẹp ra, Phú Hoa Quốc còn có gì nổi tiếng? : Có nước mắm. Nước mắm Phú Quốc rất thơm ngon! Mi-na : Thế à! Đến đảo đó đi như thế nào? Hoa : Bạn có thể đi bằng tàu thủy hoặc máy bay. 1 느억맘으로유명하다. * đảo: 섬 *bãi biển: 해변 *nước mắm: 느억맘 ( 베트남생선소스 ) 2 배나비행기로갈수있다. 3 베트남남쪽에위치해있다. 4 베트남에서가장큰섬이다. 5 섬전체가세계문화유산으로공인되었다. 30 bún chả 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Bún chả là một món ăn không những rất ngon với người Việt Nam mà còn được nhiều người nước ngoài yêu thích. Chả trong bún chả là món thịt hoặc cá đã được nướng sau khi ướp. Bún chả là món ăn có bún, chả thịt nướng, nước chấm chua cay mặn ngọt và ăn cùng rau sống. Dạo này, ở Hàn Quốc cũng có nhiều nhà hàng Việt Nam bán món này. *chả : 베트남음식중의하나 a. Dùng thịt đã được ướp. b. Ngày càng ít người Việt ăn. c. Đang được bán ở Hàn Quốc. * ướp: 양념하다 d. Bắt đầu được ăn ở khu vực phía nam Việt Nam. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 59 실전모의고사 09 회

62 정답과 해설 38쪽 04 문항에 따라 배점이 다릅니다. 1점 문항에는 점수가 표시되어 있습 니다. 점수 표시가 없는 문항은 모두 2점입니다. 01 빈칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것은? Từ điển (a) ~ (d)의 에 들어갈 글자가 서로 같은 것을 고른 [1점] 것은? (a) (b) (c) (d) ôm đè am bú ① (a), (b) ② (a), (d) ④ (b), (d) ⑤ (c), (d) Việt - Việt (Thức ăn) đã nấu nướng, có thể ăn được. Thịt rồi. ① chín ② dịch ④ nghĩ ⑤ xách ③ (b), (c) 05 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? Giá giữ xe máy theo tháng là bao nhiêu? 02 ③ giặt đồng. 밑줄 친 부분의 발음이 서로 같은 것은? ① Em đi bệnh viện chưa? ② Cháu đã ăn hai cái kem rồi. ③ Tớ cần mua táo và trứng gà. ④ Tôi bị mất điện thoại di động. ⑤ Mình đi gửi giấy mời cho cô Hoa 밑줄 친 부분의 성조 표기가 옳은 것만을 있는 대로 고른 것은? ② (b) ④ (b), (c) ⑤ (a), (b), (c) ④ quên ⑤ trông ③ chia 빈칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것은? Tôi không nhìn thấy một tất. 07 ① tờ ② con ④ chiếc ⑤ quyển ③ quả 문장 표현이 옳은 것만을 있는 대로 고른 것은? a. Chúng tôi ăn kem cho mát. b. Thầy đã giải thích để học sinh. c. Chị gái mình đến thư viện để mượn sách. ③ (a), (c) EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ ② mặc Ở nhà tôi có ba xe máy. NHÀ HÀNG TRE Món ăn truyền thống Việt Nam (a) Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền, Hà Nội (b) Điện thoại : Mở cửa : 11 giờ - 22 giờ (c) ① (a) ① rủ 60 ① a ② b ④ b, c ⑤ a, b, c 실전 모의고사 10회 ③ a, c

63 08 빈칸 (a), (b)에 들어갈 말로 알맞은 것은? (b) (a) chị Linh 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? A : Xin lỗi, gần đây có hiệu sách nào không ạ? B : Có. Chị đi thẳng theo đường này. Đến cuối đường thì chị sẽ thấy một hiệu sách lớn. A : Dạ, cảm ơn anh. B :. Đúng rồi. Tớ cũng nghĩ như vậy. Tớ thấy sau khi kết hôn, 11 [1점] đẹp ra. <보기> ① ② ③ ④ ⑤ 09 (a) (b) từ nếu vừa sở dĩ càng ngày đến thì vừa là vì càng a. b. c. d. Có gì đâu Vâng, chị đi nhé Anh chẳng thấy gì cả Cảm ơn chị, tôi bình thường ① a, b ② a, d ④ b, d ⑤ c, d ③ b, c 빈칸에 들어갈 말로 옳은 것은? A : anh Hùng. B : Ừ, cháu chờ một chút. 12 ① Cháu cho gặp cô làm ơn Tuấn의 이력서에서 대답을 찾을 수 없는 질문은? [1점] ② Cho cô gặp làm ơn cháu ③ Cô làm ơn cho cháu gặp Lý Lịch ④ Gặp cô làm ơn cháu cho ⑤ Làm ơn cháu cho cô gặp 10 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? Chào cậu.. Cậu khỏe không? Họ và tên : Trần Văn Tuấn Tuổi : 28 Nam Nữ Quốc tịch : Việt Nam Nơi ở : Số 10 Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa Công việc : Giáo viên Nơi làm việc : Trường Trung học cơ sở Lê Lợi Ngoại ngữ : Tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Trung [1점] Tớ bình thường. ① Làm nghề gì? ② Bao nhiêu tuổi? ① Có gì đâu ② Dĩ nhiên rồi ③ Đang dạy môn gì? ③ Tạm biệt cậu ④ Hẹn gặp lại sau ④ Là người nước nào? ⑤ Lâu quá không gặp ⑤ Biết mấy ngoại ngữ? EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 61 실전 모의고사 10회

64 13 15 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? Bạn đến Đà Nẵng bao giờ? 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? A : Xin lỗi anh, từ đây đến Nhà hát Lớn có xa không ạ? B : Không,. A : Dạ, em cảm ơn anh. Mình đến đây. <보기> a. b. c. d. <보기> a. b. c. d. bằng máy bay để học tiếng Việt cách đây một năm được hai tháng rồi ① a, c ② a, d ④ b, d ⑤ c, d ① a, c ② a, d ④ b, d ⑤ c, d ③ b, c ③ b, c không xa lắm cách đây ba tháng mất nhiều thời gian em có thể đi bộ được 대화의 내용으로 보아 Thảo는? A : Thảo là người đi xe đạp à? B : Không. Thảo đang ngồi ở kia. A : À, là người tóc dài đang nói chuyện với bạn trai, phải không? B : Đúng rồi. 글을 이해한 내용으로 알맞지 않은 것은? Tôi tên là So-mi. Tôi đang học đại học và sống một mình ở Hà Nội. Gia đình tôi có bốn người : bố mẹ, em trai và tôi. Bố mẹ tôi là nhân viên công ty xây dựng. Sau khi tốt nghiệp trường trung học phổ thông, em trai tôi cũng sẽ đến Hà Nội để học tiếng Việt. (a) (b) (c) (d) (e) ① So-mi là sinh viên. ② So-mi đang sống ở Hà Nội. ③ So-mi không sống chung với bố mẹ. ④ Em trai của So-mi đang học ở Hà Nội. ⑤ Bố của So-mi làm việc ở công ty xây dựng. EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 62 ① (a) ② (b) ④ (d) ⑤ (e) 실전 모의고사 10회 ③ (c)

65 17 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? Cho tôi một vé đi Cần Thơ lúc 11 giờ. a. hết vé rồi b. anh đi được c. vẫn còn nhiều vé d. không còn chỗ nữa Xin lỗi, 11 giờ thì. 19 대화의내용으로보아 Hồ Chí Minh 시의내일날씨에해당하는그림은? [1 점 ] 1 A:Mai đấy à? Chị Lan đây. Em vẫn đang ở Thành phố Hồ Chí Minh chứ? B:Vâng ạ. Trưa hôm nay chị vào đây, phải không? A:Ừ, thời tiết ở đó thế nào? B:Cả ngày hôm qua trời mưa nhưng hôm nay chỉ có mây, không mưa. Nghe nói từ ngày mai trời sẽ nắng đấy! 2 1 a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? [1 점 ] A:Chị đã ăn cơm chưa? B:Cả ngày, chị. Đói quá! A:Em cũng rất đói bụng. B : Chúng ta đi ăn gì đi. Hôm nay chị. A:Cảm ơn chị. Gần đây có một nhà hàng hải sản ngon lắm. B:Thế à? Vậy chúng ta. a. chưa ăn gì b. đến đó nhé c. mời em nhé 20 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? Em? Từ tối hôm qua ạ. a. bị ai mắng b. bị từ khi nào c. đến đây làm gì d. đau bụng lâu chưa 1 a b c 3 b c a 5 c b a 2 a c b 4 c a b 1 a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 63 실전모의고사 10 회

66 21 23 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? 광고문을 이해한 내용으로 알맞지 않은 것은? [1점] Du lịch Sa Pa 3 Ngày 2 Đêm A : Cậu thích bóng đá không? B : Dĩ nhiên,. Còn cậu? A : Tớ cũng thế. Vậy chủ nhật này chúng ta cùng đi đá bóng nhé. B : Ừ, thích quá! - Phương tiện : xe lửa và xe du lịch - Giá : đồng / khách (Giảm 20% cho nhóm trên 10 người) - Liên hệ : <보기> a. b. c. d. tớ ghét bóng đá mà chơi bóng đá rất thú vị sở thích của tớ là bóng đá tớ không bao giờ chơi bóng đá ① a, c ② a, d ④ b, d ⑤ c, d Công ty Du lịch Hà Nội ① 2박 3일 일정이다. ③ b, c ② 여행지는 Sa Pa이다. ③ 기차와 관광차로 간다. ④ Hà Nội에서 매일 출발한다. ⑤ 11명이 한 그룹으로 예약 시 20%를 할인 받을 수 있다. 22 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? Bài hôm nay đến đây là hết. Em? 24 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? [1점] Không ạ. Em hiểu rõ rồi. A : Nhà đẹp quá! Nhà này? B : Sáu triệu một tháng, kể cả tiền điện, tiền nước. <보기> a. b. c. d. ① thi mấy môn ② hiểu hết rồi à ③ có hỏi gì không có mấy phòng ở khu vực nào giá thuê thế nào cho thuê bao nhiêu ④ thấy bài này thế nào ① a, c ② a, d ⑤ có hiểu phần này không ④ b, d ⑤ c, d EBS 수능완성 베트남어 Ⅰ 64 실전 모의고사 10회 ③ b, c

67 25 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A : Taxi 777 xin nghe. B:Tôi cần 1 chiếc xe taxi 7 chỗ ra sân bay. A:Dạ, ạ? B:Số 4 phố Bà Triệu. 1 mấy người đi 2 địa chỉ ở đâu 3 anh đi lúc mấy giờ 4 anh cần xe mấy chỗ 5 điện thoại của anh số bao nhiêu 27 글을이해한내용으로알맞은것은? Nem rán là món ăn ngon và dễ làm của người Việt nên từ lâu nó đã trở thành món ăn quen thuộc của mọi nhà. Khi làm nem rán, thường chuẩn bị thịt hoặc hải sản, các loại rau, trứng... Sau đó, đặt lên trên bánh đa nem, cuốn tròn rồi rán chín. Nem rán vàng thường ăn nóng cùng với nước chấm chua ngọt vừa phải. *rán: 튀기다 * bánh đa nem : 라이스페이퍼 *cuốn: 말다 26 Phan Bội Châu 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Phan Bội Châu ( ) là một nhà yêu nước lớn của Việt Nam, luôn lo tìm con đường cứu nước. Đặc biệt, ông là người đã tổ chức phong trào Đông du cho các thanh niên yêu nước Việt Nam đi học những kiến thức mới ở Nhật Bản để về giúp đất nước. Hiện nay, tên ông được chọn để đặt tên cho nhiều con đường và trường học ở Việt Nam. *tổ chức: 조직하다, 시행하다 * phong trào : 운동 *kiến thức: 지식 a. 독립운동중 Nhật Bản에서사망했다. b. 베트남남부의한농민가정에서태어났다. c. 베트남에그의이름을딴거리와학교가있다. d. 베트남청년들의교육을위해 Đông du 운동 을펼쳤다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 1 Người Việt ăn nem rán từ lâu. 2 Nem rán chỉ có một tên gọi thôi. 3 Nước chấm của nem rán phải nóng. 4 Nem rán là món ăn có nước dùng ngon. 5 Người Việt không ăn nem rán vào ngày thường. 28 글의내용이공통으로가리키는곳은? Nằm ở phía nam của Việt Nam. Là một trong những trung tâm kinh tế lớn của Việt Nam. Mang tên chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam. *chủ tịch : ( 국가 ) 주석 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 65 실전모의고사 10 회

68 29 tranh Đông Hồ 에관한글을이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? Tranh Đông Hồ là một loại tranh dân gian đẹp của Việt Nam được in bằng mộc bản trên một loại giấy đặc biệt. Tranh Đông Hồ bắt đầu được làm ở làng Đông Hồ thuộc Bắc Ninh nhưng lại nổi tiếng gần xa, từ ngoài Bắc vào trong Nam. Đề tài của tranh Đông Hồ phần lớn là về phong cảnh, chuyện lịch sử và sinh hoạt của người Việt. * dân gian : 민간 *mộc bản: 목판 *làng: 마을 a. Chỉ có ở làng Đông Hồ. b. Được bán nhiều nhất vào mùa hè. c. Là tranh dùng loại giấy đặc biệt để in. d. Được làm lần đầu tiên ở làng Đông Hồ. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 30 대화를이해한내용으로알맞은것을 에서고른것은? [1 점 ] Trang : Nghe nói tuần sau chị sẽ về nước, phải không? So-mi : Ừ. Chị về ăn Tết Trung thu với gia đình. Em không về quê à? Trang : Vâng. Ở Việt Nam, Tết Trung thu không được nghỉ. Mọi người vẫn đi làm và đi học bình thường ạ. Hiện nay, Trung thu ở Việt Nam đã trở thành ngày tết của trẻ em. So-mi : Thế à! Vậy, chắc trẻ em mong đến Trung thu lắm nhỉ? Trang : Vâng. Trẻ em thường được tặng quà bánh và các loại đèn Trung thu để mang đi chơi hoặc xem múa sư tử. So-mi : Hay nhỉ! *tết: 명절 *sư tử : 사자 a. Tết Trung thu là ngày tết lớn nhất ở Việt Nam. b. Ở Việt Nam, Tết Trung thu không phải là ngày nghỉ. c. Ngày Tết Trung thu, trẻ em Việt Nam được nhận đèn Trung thu. d. Vào ngày Tết Trung thu, mọi gia đình ở Việt Nam đều mua tranh sư tử. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d EBS 수능완성베트남어 Ⅰ 66 실전모의고사 10 회

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e 2019 학년도대학수학능력시험문제및정답 제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5

More information

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770> 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ

More information

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t BỘ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Tên project : Quốc gia thực hiện : P.M : Saigon Vietnamese Noodle Soup Franchise Korea Seoul Hoàng Xuân Đức Danh sách hồ sơ gồm có : 1. Văn bản đăng ký dự

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G120 v.1 ENGLISH TS-G120 Attention in Use Maximum input power of TS-G120 is 1200W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to the speaker system and so please take every precaution to

More information

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện www.easyvoterguide.org LEAGUE OF WOMEN VOTERS OF CALIFORNIA EDUCATION FUND Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. Cuộc Tổng Tuyển cử tại Tiểu Bang California Ngày 8 tháng Mười Một, 2016 QUÝ VỊ ĐÃ GHI

More information

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황 2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제

More information

Microsoft Word - AI50years3.doc

Microsoft Word - AI50years3.doc Trí tuệ nhân tạo và chặng đường 50 năm LƯỢC SỬ NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Trước hết xin nói về chữ trí tuệ nhân tạo, vốn được dùng rộng rãi trong cộng đồng công nghệ thông tin (CNTT). Trí tuệ nhân tạo (TTNT),

More information

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2 2018-05-10 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone

More information

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1A Người dịch: Nguyễn Huy Thụy Nguyễn Thị Thúy Hòa Mục lục Phần mở đầu 1. (1) - 이에요 / 예요 : là 2. (1) 이게 / 저게 : cái này/ cái kia (2) 뭐예요?: Cái gì vậy? 3. (1) 있어요 : có / ở (chỉ

More information

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản www.koreafire.com www.hk119.net (A/S) Thiết bị chữa cháy tự động bếp cho nhà ở Bình chữa cháy bột khô dạng nén Thiết bị chữa cháy xịt tự động Dây thoát hiểm nhà cao tầng Thang cứu nạn Thiết bị ngắt ga

More information

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh ẢNH HƯỞNG CỦA HÀN LƯU TẠI VIỆT NAM: NHÌN TỪ GÓC ĐỘ LIÊN NGÀNH 1 (Phần 1) Trần Thị Hường 2 - Cao Thị Hải Bắc 3 TÓM TẮT Bài viết là bức tranh đa diện về hiện tượng Hàn lưu tại Việt Nam từ cách tiệp cận liên

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-F80.F100 v.1 TS-F80 TS-F100 - When installing on a ceiling, please use brackets with 100mm width tapped holes. M8 screws bolted on the top of the cabinet in 100mm width. - Before installing to the ceiling

More information

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc Biên soạn: HUYỀN THANH LỤC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT PHÁP ĐÀN _ Trung Tâm Đàn là chữ OṂ ( ) biểu thị cho Pháp Thân của Địa Tạng Bồ Tát _ Tam Giác có đỉnh hướng lên trên hiển hiện ba chữ chủng tử biểu thị cho ba

More information

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R How to ride DART Trains & Buses Cách Đi Tàu Hỏa và Xe Buýt DART english 2012 CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park

More information

레이아웃 1

레이아웃 1 TS-G80 v.1 TS-G80 Accessories 1. Instruction manual 2. Brackets - 4PCS 3. Screw - 8PCS Attention in Use Maximum input power of TS-G80 is 250W (at peak). Higher levels of input power may cause damage to

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시대명사란무엇인가? 종별사, 단위명사의쓰임에대하여 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 지시대명사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 2 주차. Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기

More information

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희 ( 청운대 ) 최해형 ( 청운대 ) Nguyen Thi Huong Sen( 국립호찌민인문사회과학대학교

More information

슬라이드 1

슬라이드 1 1 주차. 알파벳과성조 클립 1 학습내용 1 베트남어의특징 알파벳 베트남어의주요특징 로마자사용 성조어 단음절어 고립어 한자어원의단어 주어 + 술어 + 목적어 / 보어 피수식어 + 수식어 교수님과함께문법과문형을살펴보세요. 1 알파벳 알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭알파벳명칭 A a a G g gờ N n nờ T t tờ B b bờ H h hờ O o o U u

More information

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SOGANG 1B Người dịch: Nguyễn Thị Thúy Hòa Nguyễn Huy Thụy Mục lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 (1) -을거예요 : thì tương lai (2) -을있어요 / 없어요 : có thể (làm )/ (không thể

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기 학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임 학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다 3 주차.

More information

Bài học kinh nghiệm

Bài học kinh nghiệm Ba i ho c kinh nghiê m 8 năm hoạt động hỗ trợ kỹ thuật tăng cường ứng phó khẩn cấp với cúm gia cầm độc lực cao tại Việt Nam Ba i ho c kinh nghiê m FAO ECTAD Viê t Nam BA I HO C KINH NGHIÊ M 8 năm hoạt

More information

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014) CHƯƠNG TRÌNH THI ĐỐ KINH THÁNH ĐUỐC SÁNG THÁNH KINH MỤC LỤC: 1. Nội dung và Thể lệ...trang 01 2. Kinh Thánh Cựu Ước...Trang 03 3. Kinh Thánh Tân Ước...Trang 18 4. Giáo lý căn bản...trang 34 5. Lịch sử

More information

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ Một số tín hiệu thẩm mỹ trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học KHXH&NV Luận văn ThS. Chuyên ngành: Khu vực học; Mã số: 60 31 50 Người hướng dẫn: GS. Mai Ngọc Chừ Năm bảo vệ:

More information

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션 1 베트남어알파벳과인사 들어가기 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 포 Pho Phở Phô 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 아우자이 Ao dày Áo dài Ào giài 본주차의학습이끝나면여러분께서제가읽은대로답을찾아주세요. 하노이 Ha nồi Hà nồi Hà nội 학습목표 01 베트남어의기본특징을파악할수있다. 02

More information

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c easyvoterguide.org Lá Phiếu của Quý Vị. Tiếng Nói của Quý Vị. NGÀY 6 THÁNG MƯỜI MỘT NĂM 2018 TỔNG TUYỂN CỬ TẠI CALIFORNIA QUÝ VỊ ĐÃ GHI DANH ĐI BẦU CHƯA? Ngày 22 tháng Mười năm 2018 Ngày 30 tháng Mười

More information

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài ẨM THỰC CUNG ĐÌNH HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đào Vũ Vũ Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuý An 1H09 Nguyễn Hà Linh 1H09 Nguyễn Thảo Ly 1H09 Bùi Phương Oanh 1H09 Vũ Mai Phương 1H09 Phần I : Mở đầu

More information

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770> 2017 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 1 02. 5 03. 2 04. 1 05. 1 06. 3 07. 5 08. 2 09. 3 10. 5 11. 3 12. 4 13. 2 14. 1 15. 2 16. 4 17. 3 18. 4 19. 3 20. 4 21. 4 22. 1 23. 4 24. 2 25. 5

More information

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF VIETNAM www.tourbaksa.com Greetings 10010 1 10 12 CONTENTS 04 06 10 12 24 32 40 48 58 GOOD LUCK TO YOUR TRAVELING! Vietnam 3 Vietnam Map 2Day CHINA 1~3Day 3Day 4~5Day THAILAND LAOS 6~7Day 10 12 5 4 CAMBODIA

More information

untitled

untitled 參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ

More information

1

1 베트남의 자연친화적 관광정책 자원 현황 조사 및 관광협력 활성화방안 연구 - 관광 공적개발원조(ODA)과제 개발을 중심으로 2015년 4월 문화체육관광부 이 경 직 목 차 국외훈련 개요...7 국외훈련기관 소개...8 Ⅰ. 서론...9 1. 연구의 개요...9 1.1 연구배경 및 목적 9 1.2 연구의 구성 11 1.3 연구의 방법 및 기대효과 14 2. 한국과의

More information

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32> 주요민원서류다언어번역 Phiên dịch song ngữ những văn bản chính dân nguyện 2011. 08. 충청남도 발간사 우리道에서는결혼이민자의조기정착과다문화가족의안정된삶을도모하기위하여다양한시책을추진해나가고있습니다. 이번에발간하게된주요민원서류다언어번역책자도이러한시책의일환으로추진한것입니다. 통계에따르면 2011년 1월기준으로국내거주외국인주민은

More information

< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>

< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770> 2017 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 5 04. 4 05. 1 06. 5 07. 4 08. 1 09. 3 10. 3 11. 1 12. 4 13. 2 14. 3 15. 1 16. 5 17. 5 18. 1 19. 2 20. 5 21. 2 22. 2 23. 4 24. 2 25. 3

More information

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 1 05. 4 06. 3 07. 5 08. 4 09. 3 10. 1 11. 5 12. 1 13. 1 14. 2 15. 4 16. 3 17. 2 18. 5 19. 5 20. 2 21. 4 22. 5 23. 4 24. 3 25. 3 26. 4 27.

More information

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32> VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저 2 한국인을위한베트남어길잡이 2 서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동,

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 베트남 2017 년 10 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c bình tĩnh 침착한 cây số/ki lô mét 킬로미터 A bình thường 보통의 chai 병 à 아 ( 감탄 ), ~ 요 ( 의문 ) bò 소 chạm 닿다, 접촉하다 ai 누구 ( 의문사 ) bỏ 버리다, 포기하다 chán 지겹다 anh 형, 오빠 bóng 공 chanh 레몬 ảnh/hình 사진 bóng đá 축구 chào 안녕 áo 옷

More information

베트남 산업안전 관리

베트남  산업안전 관리 2018 베트남 2018 년 5 월현재 안전은최우선관리기법 1 관련법령 / 분석 ( 한국 / 베트남 ) 3 베트남처벌규정 5 건설현장필수안전점검 7 공장안전관리 / 점검예시 1. 베트남 37 39 44 47 1GROUP - 각 PART MANAGER 급. 16 시간. 2 년마다갱신 / 재교육 2GROUP - 안전담당자, SAFETY SUPERVISOR LEVEL.

More information

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯 숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐

More information

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn thể chủ yếu Học tiếng Hàn qua món ăn Biểu hiện bằng

More information

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족 ISSN 2092-7878 Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol. 32 2015 WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족의따뜻한이야기두문화를잇는행복한가정을꿈꿉니다 Câu chuyện gia đình ấm áp của

More information

< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>

< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770> 2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01 3 02 4 03 3 04 1 05 1 06 4 07 2 08 4 09 2 10 5 11 5 12 4 13 5 14 2 15 1 16 4 17 1 18 1 19 2 20 2 21 1 22 3 23 4 24 4 25 2 26 3 27 5 28 3 29 5 30 1

More information

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63> 서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈

More information

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6. 1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing

More information

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN QUỐC 3/2014 MỤC LỤC 1. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ THÀNH NGỮ 2 CHỮ HÁN HÀN 사자성어... 5 SVTH: Nguyễn Diệu Thúy, Hà Thụy Anh 3H12 GVHD: ThS Phạm Thị

More information

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O ĐẠI HỌC HONGIK 홍익대학교 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI 2019-20 LEARN, ENJOY and MASTER KOREAN 국제언어교육원 한국어교육부 소개 홍익대학교 국제언어교육원 한국어교육부는학습자 중심의 맞춤형 교육을 통한 글로벌 인재 육성을 목적으로 2002년 3월 설립되었습니다.

More information

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www Executive Actions on Immigration: Do Not Apply Yet President Obama has announced a series of executive actions on immigration. USCIS is NOT yet accepting applications or requests for these initiatives.

More information

2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설

2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 1 02. 5 03. 3 04. 5 05. 1 06. 5 07. 2 08. 2 09. 3 10. 3 11. 5 12. 2 13. 4 14. 1 15. 5 16. 2 17. 2 18. 4 19. 4 20. 2 21. 3 22. 3 23. 5 24. 4 25. 1

More information

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi 한눈으로보는인천통계 Thống kê Incheon tổng quát Tỷ trọng ngành nghề ở Incheon 인천의산업구조 Nông ngư nghiệp 농업 어업 0.4% Incheon Multicultural Society Newspaper Khai khoáng và chế tạo 광광업 제조업 28.9% www.dasarangnews.com

More information

베트남.PS

베트남.PS 베트남 지도 홍강 델타 박닌 (Bac Ninh) 하남 (Ha Nam) 하이즈엉 (Hai Duong) 흥옌 (Hung Yen) 남딘 (Nam Dinh) 닌빈 (Ninh Binh) 타이빈 (Thai Binh) 빈푹 (Vinh Phuc) 하노이 (Ha Noi) - 직할시 하이퐁 (Hai Phong) - 직할시 북동부 박장 (Bac Giang) 박깐 (Bac Kan)

More information

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu Cultural Sounds: The Spirit of Vietnam CA TRÙ SINGING HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultural

More information

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은 2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은경제성장률을보였고 2015년에는 6.7% 를기록하며지난 10년동안매년평균약 6% 이상의지속적인경제성장을해왔다 ( 그림 1 참조 ). 이와함께근로자의임금인상을비롯한주요생산원가등도빠르게상승했다

More information

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770> 2016 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설 01. 2 02. 1 03. 4 04. 2 05. 1 06. 4 07. 3 08. 3 09. 4 10. 2 11. 2 12. 5 13. 3 14. 4 15. 1 16. 3 17. 1 18. 2 19. 4 20. 5 21. 1 22. 5 23. 2 24. 2 25. 1

More information

베트남_내지

베트남_내지 편저자 채수홍 발간사 세계화에 따른 국제경쟁이 치열해지고, 경제위기가 상시적으로 발 생하는 어려운 상황에서도 각국 기업의 해외진출은 가속화되고 있으 며, 우리 기업도 아시아를 비롯한 세계 각지로 진출하여 해외시장 개 척을 위한 노력을 한층 배가하고 있습니다. 노사발전재단은 우리 기업의 해외진출을 돕고자 중국, 베트남, 인 도네시아, 인도 등 주요 우리 기업

More information

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간 2018 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 2 03. 1 04. 5 05. 3 06. 3 07. 2 08. 1 09. 4 10. 5 11. 3 12. 1 13. 5 14. 1 15. 4 16. 3 17. 1 18. 2 19. 3 20. 4 21. 2 22. 3 23. 2 24. 5 25. 4 26. 2 27.

More information

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ 20145 www.dasarangnews.com Hoàn công sân vận động chính Đại hội Thể thao Châu Á Asia Games Incheon 2014 Wanted dasarang 032)881-9441 Photo News 2014 인천아시아경기대회주경기장완공 45 억아시아인축제의성화가활활타오를 2014 인천아시아경기대회주경기장이마침내

More information

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin Based on Mark 8:22 25 Verses 1 3 and Bridge, Jesse Manibusan; Verse 4, Kelly Cullen, FM &? &? VRSS B/D B/D NTR (e = ca 120) NTR (e = ca 120) & & 8 6 8 6?? 8 6 8 6 ΠΠMy yes /G F m7 B 7sus4 /G F m7 B 7sus4

More information

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어 국립국어원 2010-03-02 국가기록원번호 11-1371028-000174-01 중급한국어 2 베트남어 - 연구책임자 이해영 제출문 국립국어원장귀하 중급한국어 2 현지화및번역사업 에관하여귀원과체결한연구 용역계약에의하여연구보고서를작성하여제출합니다. 2010 년 01 월 26 일 연구책임자 : 이해영 ( 이화여자대학교 ) 공동연구원 : 한상미, 김현진, 김은애,

More information

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách DANH MỤC THUỐC (Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ) 2014 Molina Dual Options Cal MediConnect Plan Medicare-Medicaid Plan Phiên bản 1 NGÀY PHÁT HÀNH: Tháng Bảy 2014 Dịch Vụ Thành Viên (855) 665-4627, TTY/TDD

More information

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc 김준 - 金俊 ----- ----- 김준 년 타이위안,2010 년 1 MỤC LỤC 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn... 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản... 8 1.1.1. 아, 이, 우... 8 1.1.2 어, 오, 으... 8 1.1.3 야, 여, 요, 유... 8 1.1.4 ㅇ... 9 1.1.5 ㅁ,

More information

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 베트남전자산업동향 호치민한국지상사협의회 - 목차 - 1. 베트남전자산업개관...1 2. 전자제품분류및시장점유율...3 3. 베트남전자산업주요업체...6 4. 전자산업성장요인및장애요인...8 5. 베트남과글로벌가치사슬...9 6. 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12 [ 첨부 2] 전자제품및부품유통업체리스트...14

More information

베트남내대학한국 ( 어 ) 학과현황연구 - 호치민시및인근지역대학을중심으로 - 2017. 12 연구책임자 : 공동연구자 : Nguyen Thi Phuong Mai ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Phan Thi Hong Ha ( 호치민국립대학교인문사회과학대학한국학부 ) Tran Nguyen Nguyen Han ( 호치민사범대학교한국어학부 ) Nguyen

More information

4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd

4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd 001 001 tôi 또이 tớ 떠 mình 밍 cậu 꺼우 나 ( 객관적인나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 나 ( 친구사이에서나 ) 너 ( 친구사이에서너 ) 002 002 chúng tôi 쭘또이 chúng ta 쭘따 bạn 반 anh 아잉 ( 듣는사람을포함하지않는 ) 우리 ( 듣는사람을포함하는 ) 우리친구, 당신오빠, 형 003 003 chị 찌 em 앰

More information

ePapyrus PDF Document

ePapyrus PDF Document ConstructionManagementHerald 발행처 한국CM협회 발행인 배영휘 편집 운영지원실 서울시 서초구 서초대로 88(유니온빌딩 4층) Tel:02)585-7092Fax:02)585-2689www.cmak.or.kr 통권 제139호 발행일 2016년 8월 1일 8 부산지방법원 서부지원청사 신축공사 CM프로젝트 2016년 하반기부터 이렇게 달라집니다

More information

2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 2 02. 1 03. 3 04. 4 05. 1 06. 5 07. 1 08. 3 09. 5 10. 3 11. 4 12. 5 13. 2 14. 1 15. 2 16. 2 17. 4 18. 4 19. 5 20. 2 21. 5 22. 2 23. 1 24. 5 25. 4

More information

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y 영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 1975. >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Yoo Young Bok 설립년도 2009 Viettel Mobile Group Corporation

More information

PART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사

PART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사 PR 01. 1 Rất vui được gặp cô. 만나서반습니다. 소개, 인사 패턴회화 1 Pattern 1 X 씬 in c 짜오 hào c 꼬 ô. 청하다인사하다선생님 ( 여 ) 안녕하세요? 선생님. C 짜오 hào e 앰 m. 인사하다아랫사람 ( 너 ) 안녕. 얘야. 여길보시죠! Xin chào cô 안녕하세요, 안녕히계세요 는말은처음만났을때, 그리고격식을차리는자리에서흔히쓰이는인사말입니다.

More information

1 2 대한민국전문대학소개 CONTENTS 5 5 5 5 10 10 12 12 15 18 19 19 29 29 195 195 대한민국전문대학소개 GIỚI THIỆU CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HÀN QUỐC 한국전문대학소개 Giới thiệu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc 2019년대한민국전문대학외국인유학생모집안내

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F3237315F31313131313028C7CFB3EBC0CC292E687770> 2011. 11. 10.( 목) No. 271 투자 동향 베트남 원전수주 청신호 베트남 국가주석, 삼성전자 박닌성 공장 방문 쯔엉떤상 베트남 국가주석 베- 한 관계 잠재력 중시 현대그룹, 베트남 등에 사업다각화로 살길 찾는다 주간 경제 뉴스 베트남 " 올 연말까지 인플레 19% 지금 이머징 마켓에선 베트남 베트남-캄보디아 전세기 관광 베트남- 일본, 국방차관급

More information

<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770>

<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770> 강원도 겨울철 민속문화 원류와 활용 장정룡(강릉원주대 교수, 강원도문화재위원) Ⅰ. 머리말 2018 평창동계올림픽의 개최는 강원도 발전에 있어 천재일우( 千 載 一 遇 )의 기회다. 동계올림픽은 이를 개최하는 나라와 지역에 대한 다양한 분야의 유산을 창출할 뿐 아니라 겨울문화유산을 활용한 유무형의 콘텐츠와 상품들을 통해 브랜드 가치와 경 제적 파급효과를 거두고

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203332385F31323132323828C7CFB3EBC0CC292E687770> 2012. 12. 28( 금) No. 328 경제뉴스 베트남, 올해 성장률 5.03%, 13년래 최저 2012년 FDI 유치, 진출기업 증자 늘어 베트남, 20년만에 첫 무역수지 흑자 2012년 금융 분야 변화 내역 베트남 중앙은행(SBV) 달러거래 억제 강화 베트남 중앙은행(SBV) 카드 수수료 규제 계획 베트남 중앙은행 부동산 시장 활성화 방안 수립 중

More information

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가 2017 년 12 월호 pp.78~85 한국노동연구원 2018 년베트남사회보험법의변화와전망 International Labor Trends 국제노동동향 3 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남사회보험법 1) 일부규정이 2018년 1월 1일부터효력을가지게되면서해당분야에상당한변화들이예상된다. 2) 여기에는사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령비율의변화와베트남내외국인근로자에대한의무적사회보험가입,

More information

H3050(aap)

H3050(aap) USB Windows 7/ Vista 2 Windows XP English 1 2 3 4 Installation A. Headset B. Transmitter C. USB charging cable D. 3.5mm to USB audio cable - Before using the headset needs to be fully charged. -Connect

More information

Microsoft Word _CJ CGV_베트남_가치검토.doc

Microsoft Word _CJ CGV_베트남_가치검토.doc 218.8.27 CJ CGV (7916) 미디어 / 엔터 베트남 CGV, 상장후가치검토 베트남영화시장 IMF에의하면, 217년베트남의 1인당 GDP( 명목기준 ) 는 2,354달러를기록. 이는중국의 8,643달러, 태국의 6,591달러대비현저히낮은수준. 베트남의도시화율은 217년 38% 를기록해중국 (58.5%) 과태국 (52.7%) 대비낮은수준. 반면, 베트남인구는

More information

VP xanh lá full tiếng hàn

VP xanh lá full tiếng hàn 베트남 빈푹성 빈푹성 투자촉진및지원기관 빈푹공공행정센터 Tel: 84 211 3616 618 Fax: 84 211 3616018 Website: ipavinhphuc.vn E-mail: ipa@ipavinhphuc.vn 내용 01., (4-5) 06. (14-15) 10. (26-27) 14. (47-57) 02., (6-7) 07. (16-17) 11. (28)

More information

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の マジカル パンチライン vol.48 SCHOOL GUIDE HANDBOOK マジカル パンチライン がんばる読者へメンバーから プレゼント 付き! だいがくだいがくいんせんもんがっこうだとくしゅう おすすめの大学 大学院 専門学校 スクールを大特集! 受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月

More information

Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 VND.-, Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rol

Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 VND.-, Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rol Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 1. Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rolls, Beef in Mustard Leaf, White Rose Dumplings & Hoi An Fried

More information

Bchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv

Bchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv [ 5] 입당성가 ( ) 성호경 Bcgvbbbhvbbbhcbhvvhvbbbgvvbvbhvbbjvvhvv[vbbhvbbbGYvvvvygcbbgc}cvvbbgcbbGYc}cccccbbbbbbbbbbbbvvbbhv - -.. 인사 Bchvvhvbbbhchvvhvvhvbbbhvvvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvv[vvhvvhvvhvvvhvvhvvhvbbbhvvvbhvvhvbbbhvvvhvvhvvbbhv

More information

배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only)

배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only) 18JUNE, 2013 PTV Company Limited 2Fl., Saigon Finance Center, 09 Dinh Tien Hoang Str., Da Kao Ward, Dist 1, HCMC, Vietnam TEL: 08 3822 0055 FAX:08 3824 1506 E-Mail :sklee@ptviet.com ~~~~..,...,,,..,,...,,,,,.

More information

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사 Magazine 2015 Vol. 29 Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사업을 영위할 수 있는 기반이자 동반자가 되어 왔습니다.

More information

상업 용어 - Thương mại

상업 용어 - Thương mại [ ㄱ ] 가가격 : giá tạm thời [ 야. 담. 터이 ] 상업용어 - Thương mại 가보험서 : phiếu bảo hiểm tạm thời [ 피에우. 땀. 터이 ] 가격교환 : đối giá [ 도이. 야 ] 가격병동 : biến động giá cả [ 비엔. 동. 야. 까 ] 감정, 검사 : giám định, điều tra [ 얌.

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203333355F3133303232322E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203333355F3133303232322E687770> [주간 경제 뉴스] 베트남, 법인 등 투자 위법행위 처벌 강화 호치민시, 미진행 프로젝트 허가서 회수계획 Can Tho시, 30억 달러 프로젝트 회수 LG전자, 베트남 가전공장 증설에 3억 달러 투자 다이나모, VTC합작법인 설립 베트남 스마트폰 시장 공략 도공, 베트남 고속도로 사업평가 수주 선진엔지니어링, 베트남서 교통프로젝트 사업게획 수주 베트남 소비재

More information

413140912.hwp

413140912.hwp 베트남 FOCUS 너희들은 공부하는 것이 전투다 - 호치민 무역관 이동현 차장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 베트남 기획투자부, 2015년 전력수요 충족 전망 미국 투자자들, 베트남 TPP 가입 기대로 활발한 투자 움직임 베트남 통신사업자, 4G도입 전 3G 서비스 품질 개선 중 동탑(Dong Thap)성, 한국농어촌공사와 협력 베트남 철강업체, 러시아

More information

경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부

경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부 경제 2017-229 이슈분석 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부는의료부문개혁에대한강력한의지를보여주고있음. 다양한무역협정으로인하여의료기기및의약품등에대한베트남의료시장의성장가능성이더욱확대되고있음.

More information

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속 2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속에베트남은이미차량공유서비스가도입되어 2019년현재활용성면에서택시운송수단을압도할만큼대중성을확보해가고있다. 베트남은버스의이용이매우불편하고 1)

More information

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 지난 2015년 10월베트남은아시아 태평양지역의경제통합체를위해미국이주도하고일본, 호주, 캐나다등 12개국이참가하는 환태평양경제동반자협정 (Trans-Pacific

More information

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY INFLIGHT ENTERTAINMENT GUIDE 기내오락안내 01-02 2018 CÂU CHUYỆN LEGO The Lego Ninjago Movie 레고닌자고무비 Up to 500 hours of entertainment Chào mừng Quý khách trên chuyến bay

More information

Microsoft Word - New Spice Garden Menu - USD AUD - 23 June 2018.docx

Microsoft Word - New Spice Garden Menu - USD AUD - 23 June 2018.docx Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 1. Hoi an tasting platter (for 2 pers.) 267 (± usd12, aud16) Vietnamese pancakes, fresh spring rolls, beef in mustard leaf, white rose dumplings & Hoi an

More information

I 154

I 154 152 I 154 1 154 ! 155 @ 156 ! 157 C F G B D E A A E D F B 158 @ 159 # 160 (the characteristic octave) 161 $ ppppppppppppppppppppppppppppppppp 1. 2. 3. 162 II 164 1 164 ! 165 166 167 Ut que-ant la - xis

More information

472151113.hwp

472151113.hwp 베트남 FOCUS 순풍불고 있는 베트남 부동산 시장 베트남 경제동향 및 투자관련 주요이슈 공단 개발 투자, 새로운 성장 모델 호아락 하이테크 파크, 신규 인센티브 제안 예정 보험사, 인력난 심화 TPP 원사기준, 5년간 유예 베트남 국영기업 71.5% 민영화 베-중 비즈니스 관계 강화 동의 전문가 칼럼 / 법령 안내 베트남에서 외투법인 치과를 개원하기 위한

More information

prayercards-country-vm-ko

prayercards-country-vm-ko 미전도종족을위한기도베트남의 Akha 민족 : Akha 인구 : 22,000 세계인구 : 666,000 주요언어 : Akha 미전도종족을위한기도베트남의 Alu 민족 : Alu 인구 : 3,800 세계인구 : 15,000 주요언어 : Nisu, Eastern 미전도종족을위한기도베트남의 Arem 민족 : Arem 인구 : 100 세계인구 : 800 주요언어 : Vietnamese

More information

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont Message Two The Formation of a Corporate Joshua to Possess the Good Land by Defeating the Satanic Forces Scripture Reading: Deut. 8:7-10; Josh. 1:2-3, 6-9, 16-18; 5:11-12; Col. 1:12 I. The good land, the

More information

3.. 개요 1) : 2015년 11월 3일 ( 목 ) ~ 5일 ( 토 ) 2) 장소 : 전시장내 Seminar Room 3) 진행 : 자체적으로업체소개및질의응답 나. 세부일정 일시시간주제회사명 10:00-11:00 Effective care for kids with

3.. 개요 1) : 2015년 11월 3일 ( 목 ) ~ 5일 ( 토 ) 2) 장소 : 전시장내 Seminar Room 3) 진행 : 자체적으로업체소개및질의응답 나. 세부일정 일시시간주제회사명 10:00-11:00 Effective care for kids with 4 회베트남국제베이비 & 키즈페어결과보고, 세계전람 1.. 전시명 : ( 국문 ) 제4회베트남국제베이비 & 키즈페어 ( 영문 ) The 4th Vietnam International Maternity Baby & Kids Fair 나. 주최 : 코엑스, 세계전람, Me&Con, Webtretho, Vinexad 다. 기간 : 2016. 11. 3( ) ~ 11.

More information

Hàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어

Hàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어 Hàn Quốc TIẾNG HÀN NHẬP MÔN BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN Hangeul ( 한글 ) King Sejong ( 세종대왕 ) 1443 1446 - Huấn dân chính âm ( 훈민정음 - Hoonmin jeongeum) Ngày Hangeul 10 / 9 1989 Giải thưởng

More information

2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남

2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남 2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남인구의 25% 가과체중 - 2018년 6월, 베트남예방의학국 쯔엉딩박 (Truong Dinh

More information

저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research

저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research 저 11 회 고대 고분 국제학술대회 고분을통해본 호남지역의 EH 외교류와 연대관 Dating and Cultural exchanges as seen th ough the tomb in Honam region 국립나주문확쩨연구소 Naju National Research Institute of Cultural Heritage 제 1 호 고대 고분 국제학술댄회

More information

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203331365F3132313030342E687770>

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F203331365F3132313030342E687770> 2012. 10. 04.(목) No. 316 [무역관 소식] 한국 우수상품 판촉전 참가기업 모집 [주간 경제 뉴스] 5월 세금 유예 조치에 따라 6100개 기업 생산 재개 베트남 유통망 Private 브랜드 증가 추세 9월 물가지수 2.2% 기록 9월 신용 증가율 2.35% 기록, 개선 중 미얀마 대미 수출 재개 예상되나 한계 보유 ACB 전임 회장단 기소

More information

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원 베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 2014. 6. 한국소비자원 목 차 Ⅰ. 사업추진계획 1 Ⅱ. 사업추진결과 3 Ⅲ. 현지자문결과 31 Ⅳ. 종합평가 33 Ⅰ. 사업추진계획 1. 과정개요 가.

More information

4. [ 정답 ] 5 [ 출제의도 ] 빌리다 에해당하는어휘고르기 A : 형문학사전해요? B : 응, 너필요하니? A : 네, 다음주에돌려드릴게요. 지문의내용에서빈칸에 빌리다 의어휘가맞다. 선택지 5가정답이다. 1 팔다 2 주다 3 가져다주다 4 기억하다 5 빌리다 5.

4. [ 정답 ] 5 [ 출제의도 ] 빌리다 에해당하는어휘고르기 A : 형문학사전해요? B : 응, 너필요하니? A : 네, 다음주에돌려드릴게요. 지문의내용에서빈칸에 빌리다 의어휘가맞다. 선택지 5가정답이다. 1 팔다 2 주다 3 가져다주다 4 기억하다 5 빌리다 5. 2014 학년도대수능제 2 외국어 & 한문영역 ( 기초베트남어 ) [ 정답 ] 문항 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 정답 1 5 4 1 5 4 1 4 문항 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 정답 1 5 5 4 1 5 3 4 문항 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 정답 3 1 1 3 3 5 3 3 1. [ 정답 ]

More information

< C7D0B3E2B5B52039BFF920B8F0C0C7C6F2B0A120C7D8BCB35FBAA3C6AEB3B2BEEE20492E687770>

< C7D0B3E2B5B52039BFF920B8F0C0C7C6F2B0A120C7D8BCB35FBAA3C6AEB3B2BEEE20492E687770> 2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설 01. 4 02. 1 03. 4 04. 5 05. 1 06. 2 07. 2 08. 5 09. 1 10. 3 11. 5 12. 2 13. 1 14. 4 15. 5 16. 2 17. 3 18. 1 19. 2 20. 5 21. 3 22. 5 23. 3 24. 4 25. 3

More information

À½¾ÇÁöµµ¼�¥³-14~261S

À½¾ÇÁöµµ¼�¥³-14~261S Harmony 1 2 3 4 244 IV. Harmony Harmony IV.Harmony Harmony IV. IV. Harmony 245 245 01 246 IV. Harmony 247 p.234 1. 2. 3. 1 234 IV. Harmony 248 IV. Harmony p.235 1 2 3 4 5 6 7 8 235 249 p.236 WhenI findmy-self

More information