Story of Drugs in My Body 人体内的药物故事 Câu chuyện về thuốc trong cơ thể
CONTENTS CONTENTS 06 06 07 07 05 05 05 05 잘쓰면약! 잘못쓰면독! One man s meat! Another man s poison! 약잘사용하기 How to use the drug correctly 要正确用药 Sử dụng thuốc đúng cách 49 49 49 49 약조심하기 Be careful about drugs 要小心用药 Cẩn trọng với thuốc 用好即为药! 误用则为毒! 50 Nếu sử dụng đúng cách Thuốc!Nếu sử dụng không đúng cách Độc! 약의부작용이란? 50 Drug side effects? 16 16 18 18 44 44 45 45 12 12 13 13 약설명서살펴보기 Drug Label, Look-see 查看药品说明书 40 40 41 41 우유의유통기한 VS 약의사용기한 Milk Sell-by date VS Drug Use-by date 牛奶的流通期限 VS 药物的使用期限 Hạn lưu thông của sữa VÀ Hạn sử dụng của thuốc Xem hướng dẫn sử dụng thuốc 32 32 33 33 약과생활의관계 Relations between Living and Drug 药与生活的关系 Mối quan hệ giữa thuốc và sinh hoạt 약의보관과분리수거 Storing & Separate Disposal 药的保管和分类处理 Bảo quản và phân loại thu gom thuốc 같은약, 다른사용법 Same Drug, Different Use 相同的药, 不同的用法 Cùng loại thuốc, cách sử dụng khác nhau 58 58 59 59 66 66 67 67 70 72 74 76 51 51 何谓药物副作用? Tác dụng phụ của thuốc là gì? 무분별한약물사용 Stop! Stop! Indiscriminate use of drugs! 药物滥用,Stop! Sử dụng thuốc bừa bãi Hãy ngừng ngay! 62 62 63 63 약의올바른구입경로 Proper Purchasing route 正确的购药途径 의약품사용시반드시확인해야할 7 가지 When taking drugs, 7 Must-Checks 用药时须确认的 7 点 Lộ trình mua thuốc đúng cách 7 điều cần phải xác minh khi mua y dược phẩm 약에대한정보를얻는법 How to get information about drugs? 获取药物信息的方法 Cách thu thập thông tin về thuốc
CONTENTS 79 청소년이 알아야 할 약 79 Drugs that young adult should know 79 青少年需要了解的药 79 Những loại thuốc mà thanh thiếu niên cần biết 80 진통제(아세트아미노펜) 80 Painkiller 81 镇痛药(醋氨酚) 81 Thuốc giảm đau(acetaminophen) 84 감기약 84 Cold drug 85 感冒药 85 Thuốc trị cảm cúm 88 피임약 88 Contraceptive pill 89 避孕药 89 Thuốc tránh thai 94 공부 잘 하는 약? 94 A drug improves your grades? 95 聪明药 95 Thuốc hỗ trợ học tập hiệu quả? 98 잠 안 오는 약? 98 A drug helps ward off sleepiness? 99 提神药 99 Thuốc trị chứng mất ngủ? 102 다이어트약, 몸짱약? 102 Diet Pill, Mom-zzang Drug? 103 减肥药 健美药 103 Thuốc hỗ trợ ăn kiêng, thuốc làm đẹp dáng? 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 4-5 약 잘 사용하기 How to use the drug correctly 要正确用药 Sử dụng thuốc đúng cách 2014-05-19 오후 1:54:06
用好即为药! 误用则为毒! 약은 질병을치료하고증상을경감시키며질병을예방할목적으로사용하는물질 이라고세계보건기구 (WHO) 에서정의하고있습니다. 아프지않게하거나낫게한다 는뜻으로이해하면쉽겠죠? 약은효과도좋아야하지만 ( 약효 ) 약을먹고나타나는문제가없어야합니다 ( 안전성 ). 그래서약은전문가의지시에따라올바르게사용해야합니다. 世界保健机关 (WHO) 对药品的定义如下 : 药品指 用来预防 治疗疾病和减轻症状的物质 这可以简单地理解为用来 止痛和治愈 药物不但要疗效好 ( 药效 ), 而且服用后不应有其它问题 ( 安全性 ) 因此须遵照专家指示, 正确使用药物 One man s meat! Another man s poison! WHO defines drug as Any substance or product that is used or intended to be used to modify or explore physiological systems or pathological states for the benefit of the recipient. Drug should be effective (Efficacy) Should cause no harmful side effects.(safety). Thus drug should be taken with a proper direction. Nếu sử dụng đúng cách Thuốc! Nếu sử dụng không đúng cách Độc! Theo định nghĩa của Tổ chức y tế thế giới(wto), Thuốc là 'chất được sử dụng vào mục đích giúp điều trị bệnh tật và làm giảm bớt triệu chứng giúp phòng tránh bênh tật'. Nói một cách dễ hiểu hơn, Thuốc 'giúp giảm đau hoặc làm lành bệnh'. Thuốc phải có công dụng tốt(công dụng thuốc) đồng thời phải không có triệu chứng lạ khi dùng thuốc(tính an toàn) Chình vì thế, phải sử dụng thuốc đúng cách theo chỉ dẫn của chuyên gia. 6 7
약은어떻게우리몸에서안전하게약효가나타날까요? How could drug safely work in our body? 药物在我们体内如何安全起效? Làm thế nào để thuốc phát huy công dụng một cách an toàn trong cơ thể chúng ta? 병이생겼을때무조건약을많이먹는다고해서병이치료될수가있을까요? Do you think you can get better for the drug taken? 生病时只要多吃药就能治好吗? Khi mắc bệnh, không nhất thiết là phải dùng nhiều thuốc mới có thể chữa hết bệnh? 약을복용하면우리몸에서흡수 분포 대사 배설이라는과정을 거칩니다. 내몸에들어간약은위, 장을지나분해되고흡수된뒤, 간을지나 혈액을통해서온몸으로전달되어약효가나타납니다. 역할을마친약은소변, 대변, 땀등을통해배출됩니다. 服药后在我们体内经过吸收分布代谢排泄的过程 进入体内的药经过肠胃分解吸收, 在肝脏通过血液运输到全身并呈现药效 尽效后药物通过小便 大便 汗水等排出体外 Once a drug is taken, it goes through some processes i.e.absorption distribution metabolism excretion in the body. The drug decomposed and absorbed in the stomach and intestines then passes through the liver and delivered to the whole body through the blood, so that the drug shows its effect. Khi dùng thuốc, sẽ này sinh quá trình hấp thụ phân bổ trao đổi chất bài tiết trong cơ thể chúng ta. Thuốc khi vào trong cơ thể chúng ta được phân giải và hấp thụ qua dạ dày, nội tạng và được truyền khắp cơ thể qua gan và máu rồi phát huy công dụng. Sau khi hoàn thành vai trò, thuốc được bài tiết qua nước tiểu, phân, mồ hôi vvv. 8 9
약효가나타나는과정이우리몸에해가되지않게진행되려면약을얼마만큼어느정도간격으로먹느냐가중요하기때문에, 환자의체중 연령등몸상태를고려하여신중하게약의용량과투약횟수를정해처방하게됩니다. 따라서처방된약의용법과용량을제대로지키지않으면나도모르는사이내몸안에서는치명적인문제가생길수도있습니다. 약은바르게사용하면우리몸에득이되지만, 잘못사용하면치명적인독이될수도있습니다. 要使药物在体内起效过程中不起有害副作用, 最重要的是遵守服用剂量和用药间隔时间 因此医生开方时, 会根据患者的体重 年龄等身体状况而慎重考虑药物剂量和给药次数 若不遵守处方药物的用法用量, 我们体内会不知不觉中出现致命的问题 正确用药, 利于健身, 若误用, 则会成为致命的毒物 After finishing its role, it is excreted through fecal matter and perspiration. In order to avoid drug side effect, keeping a proper dosage and interdose interval is very important. Thus doctors or pharmacists prescribe drugs after careful consideration of patients body conditions such as weight, age, etc. If directions for the use of drug are not followed, deadly side effects may occur in your body without your knowledge. Appropriate use of drug is good for your body, whereas, inappropriate use of drug may be like a deadly poison. Qúa trình phát huy công dụng thuốc không gây hại đến cơ thể chúng ta mà phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố dùng thuốc với liều lượng như thế nào và bao nhiêu, do đó, khi kê đơn toa thuốc, các yếu tố về trạng thái cơ thể bệnh nhân như cân nặng tuổi tác vvv được cân nhắc kỹ lưỡng khi định ra liều lượng và số lần dùng thuốc. Chính vì thế, nếu không tuân theo cách dùng và liều lượng dùng thuốc được kê toa, có thể phát sinh yếu tố nguy hiểm trong cơ thể mà chúng ta khó có thể nhận biết được. Thuốc trở thành lợi ích cho cơ thể chúng ta nếu sử dụng đúng cách, hoặc có thể trở thành độc hại nguy hiểm nếu sử dụng không đúng cách. 10 11
소비자용 의약품안전사용 교재 청소년용 MINISTRY OF FOOD AND DRUG SAFETY 내 몸 속 약 이야기 牛奶的流通期限 药物的使用期限 Hạn lưu thông của sữa Hạn sử dụng của thuốc Milk Sell-by date Drug Use-by date ate Sell-by d Use-by 약에서는 사용기한이라 표시하는데, 그 기간까지는 포장이 개봉되지 않은 상태에서 약의 유효 성분이 설명서에 표시된 그대로의 효능/효과를 나타낸다는 뜻입니다. Sell-by date means the period of circulation of milk from the milk producer to consumer. Sell-by date is past does not mean the milk has gone bad, but selling is not allowed. Use-by date means that a drug, if sealed,keeps its effects and benefits that the directions say by the use-by date. 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 12-13 Hạn lưu thông 使用期限 Hạn sử date 유통기한이란 우유가 판매자로부터 소비자에게 유통 되어질 수 있는 기한을 의미합니다. 유통기한이 지났다고 제품이 상했다는 것이 아니라 팔면 안 된다는 뜻이지요. 12 流通期限 dụng 流通期限指牛奶从销售商到消费者的过程中允许流通的期限 过流通期限并不意味着产品已变质 而是指该产品不得再销售 药物则用使用期限 意味着在此期限内包装未开封的状态下其有效成分能够 起到说明书所示的效能 效果 Hạn lưu thông là thời hạn có thể lưu thông từ người bán sữa đến người tiêu dùng sữa.có nghĩa là không được bán các sản phẩm đã quá hạn lưu thông hoặc bị biến chất. Thuốc có ghi nhãn về hạn sử dụng, có nghĩa là công dụng/hiệu quả của thành phần có ích trong thuốc ở trạng thái chưa khui đóng gói được bảo toàn nguyên vẹn được thể hiện trong hướng dẫn sử dụng. 13 2014-05-19 오후 1:54:10
牛奶的流通期限药物的使用期限 Milk Sell-by date Drug Use-by date Hạn lưu thông của sữa Hạn sử dụng của thuốc 약의사용기한이란약효가발휘될수있는최소한의기한을의미합니다. 약의성분은공기중의수분이나산소등에의해서서서히파괴되며, 사용기한동안에는포장이개봉되지않은상태에서약의성분이화학적으로 안정함을의미합니다. 따라서약을안전하게복용하려면사용기한을잘지켜야하며, 집에있는 약을사용할때는물론약을구매할때마다약의사용기한을확인하도록 합니다. Use-by date of a drug refers to the least time limit that the drug works. Ingredients of a drug are gradually destroyed by the oxygen, moisture, etc, in the air, whereas, if sealed, they are chemically stable during the use-by date. Therefore in order to safely take a drug, you should follow the use-by date. Not only while taking a drug, but also when purchasing a new drug, should check the use-by date of the drug. 药物的使用期限指可发挥药效的最低期限 药物成分受到空气中的水分 或氧气影响就会慢慢被破坏 这意味着使用期限内, 药物成分在未开封 的状态下具有化学稳定性 因此遵守使用期限才能安全服药, 吃家里常备药时, 甚至每次购药时都 要确认使用期限 Hạn sử dụng của thuốc là thời hạn tối thiểu có thể phát huy công dụng thuốc. Thành phần của thuốc được phá hủy từ từ do nước hoặc ôxi trong không khí, mang ý nghĩa an toàn về khía cạnh thành phần hóa học của thuốc ở trạng thái chưa khui bao bì đóng gói trong suốt hạn sử dụng. Do đó, nếu dùng thuốc một cách an toàn, phải dùng đúng theo hạn sử dụng. Khi dùng thuốc ở nhà hoặc mỗi khi mua thuốc, cần phải kiểm tra kỹ lưỡng hạn sử dụng. 14 15
Drug Label Look-see 조성 성상약의성분과모양을설명 Ingredients.Composition Ingredients and shape of the drug [ 조성 성상 ] 1. 조성 : 1 정 ( 약 610.8mg) 중주성분아세트아미노펜 (USP) 500 mg 2. 성상 : 백색의장방형필름코팅정제 [Ingredients Composition] 1. Ingredients : Main ingredient acetaminophen(usp) 500 mg per tablet(approx. 610.8mg) 2. Composition : White rectangular film coated tablet [ 효능 효과 ] 1. 주효능 효과 : 감기로인한발열및동통 ( 통증 ), 두통, 신경통, 근육통, 월경통, 염좌통 ( 삔통증 ) 2. 다음질환에도사용할수있습니다 : 치통, 관절통, 류마티스동통 ( 통증 ) 효능 효과이약으로얻을수있는효과, 적용할수있는질환설명 [Benefits Effects] 1. Main benefits Effects : Fever and pain caused by cold, headache, neuralgia, muscle pain, menstrual pain, sprain. 2. Applicable to : Toothache, arthralgia, rheumatic pain. Benefits.Effects The drug s effects&applicable diseases 용법 용량 1 회복용량과하루총복용량등얼마나먹어야하는지를설명 Directions Serving size, daily dosage, recommended use,etc,. [ 용법 용량 ] 만 12 세이상의소아및성인 : 1 회 1-2 정씩 1 일 3-4 회 (4-6 시간마다 ) 필요시복용. 1 일최대 4 그램 (8 정 ) 을초과하여복용하지말것. 이약은가능한최단기간동안 최소유효용량으로복용. [Directions] Adults and children aged full twelve and up : Take 1-2 tablets, 3-4 times daily(every 4-6 hours) if necessary. Do not exceed 4 grams (8 Tablets) daily. Take minimum effective dose for the shortest duration if possible. 16 17
查看药品说明书 [ 组成 性状 ] Xem hướng dẫn sử dụng thuốc 组成. 性状药物成分和形态相关说明 Thành phần.hình dạng Giải thích thành phần và hình dạng của thuốc 1. 组成 : 1 粒 ( 约 610.8mg) 中的主成分为醋氨酚 (USP) 500 mg 2. 性状 : 白色长方形膜衣片剂 [Thành phần.hình dạng] 1. Thành phần: 1 viên(khoảng 610.80mg) gồm thành phần chính acetaminophen (USP) 500 mg 2. Hình dạng : Viên bọc màng mỏng hình chữ nhật màu trắng 效能 效果 1. 主要效能 效果 : 感冒引起的发烧及疼痛 ( 痛症 ) 头痛 神经痛 肌肉痛 月经痛 扭伤痛 ( 扭痛 ) 效能. 效果用药后的可视效果及可适用疾病相关说明 Công dụng.hiệu quả Giải thích bệnh tật có thể áp dụng hiệu quả có được từ thuốc 2. 也可用于如下疾病 : 牙痛 关节痛 类风湿性疼痛 ( 痛症 ) [Công dụng.hiệu quả] 1. Công dụng.hiệu quả chính : Sốt và cơn đau do cảm cúm, đau đầu, cơn đau thần kinh, đau nhức cơ bắp, đau bụng kinh, đau quặn 2. Có thể sử dụng cho các bệnh như sau : đau răng, đau khớp, đau nhức thấp khớp 用法. 用量一次剂量和一日总剂量等, 该服用多少药物的相关说明 Cách dùng.liều lượng Giải thích về lượng cần dùng chẳng hạn như lượng cần dùng trong 1 lần và lượng cần dùng trong ngày vvv 用法 用量 12 周岁以上的少儿及成人 : 根据需要, 一次 1-2 粒, 一日 3-4 次 ( 每隔 4-6 小时 ) 一日服药至多不得超过 4g(8 粒 ) 此药应尽可能在至短期限内以最小有效剂量服用 [Cách dùng.liều lượng] Trẻ em 12 tuổi trở lên và người lớn: 1 lần dùng khoảng 1-2 viên, 1 ngày 3-4 lần(cách khoảng 4-6 tiếng). Không nên dùng tối đa quá 4gram(8 viên) trong 1 ngày. Sử dụng thuốc với liều lượng khuyến cáo tổi thiểu trong thời gian ngắn nhất có thể. 18 19
Drug Label Look-see [ 사용상의주의사항 ] 1. 경고 : 매일세잔이상정기적으로술을마시는사람이이약이나다른해열진통제를복용해야할경우반드시의사또는약사와상의해야합니다. 이러한사람이이약을복용하면간손상이유발될수있습니다. 사용상의주의사항이약으로인해서발생할수있는부작용에대한설명. 복용해서는안되는경우와주의해서복용해야하는경우 Warnings The possible side effects, When taking the drug is not allowed, and Specific warnings to be aware of when taking the drug. [Warnings] 1. Warning : It is strongly recommended to consult a doctor or pharmacist before taking this drug or other antipyretic & analgesics, especially for those who regularly drink more than three drinks a day. Liver damage may be induced. 2. 다음과같은사람은이약을복용하지마십시오. 1) 이약에과민증환자 2) 소화성궤양환자 3) 심한혈액이상환자 4) 심한간장애환자 5) 심한신장 ( 콩팥 ) 장애환자 6) 심한심장기능저하환자 7) 아스피린천식 ( 비스테로이드성소염 ( 항염 ) 제에의한천식발작유발 ) 또는 그병력이있는환자 8) 다음의약물을복용한환자 : 바르비탈계약물, 삼환계항우울제 9) 알코올을복용한사람 2.If the items below apply to you, should not take this drug. 1) Hypersensitivity to this drug 7)Aspirin-induced asthma(nonsteroidal 2) Peptic ulcer antiinflammatory drug-induced asthma 3) Severe hematologic abnormality attack) or such medical history 4) Severe hepatopathy 8) Use of king kong pill or tricyclic 5) Severe kidney disorder antidepressants 6) Severe cardiac insufficiency 9)Alcohol taking 20 21
查看药品说明书 Xem hướng dẫn sử dụng thuốc [ 使用须知 ] 1. 警告 : 每天三杯以上定期饮酒的人需服用该药或其它退烧镇痛药时, 须向医生或药师咨询 这类人服用该药将会引发肝损伤 [Thận trọng khi sử dụng] 使用须知对此药可能引发的副作用进行说明 不得服用的情况和慎重服用的情况 1. Cảnh báo: Đối với người uống rượu đều đặn ngày 3 cốc trở lên hoặc phải dùng thuốc này hoặc thuốc giảm đau hạ sốt, cần phải xin ý kiến tư vấn của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những đối tượng trên có thể bị hư gan nếu dùng thuốc này. Thận trọng khi sử dụng Hướng dẫn về tác dụng phụ có thể phát sinh do thuốc. Trường hợp không nên sử dụng thuốc và trường hợp cần phải chú ý khi sử dụng 2. 如下情况不得服用此药 1) 对此药有过敏症状的患者 2) 消化性溃疡患者 3) 严重血液异常患者 4) 严重肝功能障碍患者 5) 严重肾功能障碍患者 6) 严重心脏功能低下患者 7) 患有阿司匹林哮喘 ( 非甾体类消炎 ( 抗炎 ) 药诱发的哮喘 ) 或曾有病史的患者 8) 服用如下药物的患者 : 巴比妥类药物, 三环类抗郁抑药 9) 饮用酒精的人 2. Những đối tượng dưới đây không nên dùng thuốc này. 1) Bệnh nhân mẫn cảm với thuốc này 2) Bệnh nhân mắc chứng loét dạ dày 3) Bệnh nhân mắc chứng về máu nặng 4) Bệnh nhân bị rối loạn gan nặng 5) Bệnh nhân bị rồi loạn thận nặng 6) Bệnh nhân mắc bệnh yếu tim nặng 7) Bệnh nhân mắc bệnh hen suyễn aspirin(phát sinh hen suyễn co giật do thuốc kháng viêm nonsteroida) hoặc có tiền sử bệnh liên quan 8) Bệnh nhân dùng các loại thuốc như: thuốc hệ bacbitan, thuốc trị trầm cảm hệ tim mạch 9) Người uống rượu bia 22 23
3. 이약을복용하는동안다음과같은행위를하지마십시오. 1) 권장용량을초과하여복용해서는안됩니다. 이약권장용량을초과하여복용한경우간손상을일으킬수있습니다. 2) 아세트아미노펜을포함하는다른제품과함께복용해서는안됩니다. 3. While taking this drug, be sure to observe the following restrictions. 1) Do not exceed recommended doses. If so, liver damage may be induced. 2) Do not take with certain drugs including acetaminophen. 4. 다음과같은사람은이약을복용하기전에의사, 치과의사, 약사와상의하십시오. 1) 간장애또는그병력이있는환자 7) 과민증의병력이있는환자 2) 신장 ( 콩팥 ) 장애또는그병력이있는환자 8) 기관지천식환자 3) 소화성궤양의병력이있는환자 9) 고령자 ( 노인 ) 4) 혈액이상또는그병력이있는환자 10) 임부또는수유부 5) 출혈경향이있는환자 ( 혈소판기능이상이 11) 와파린을장기복용하는환자나타날수있습니다.) 12) 다음의약물을복용한환자 : 리튬, 6) 심장기능이상이있는환자치아짓계이뇨제 4. If the items below apply to you, consult your doctor, dentist or pharmacist before use. 1) Hepatopathy or such medical history. 6) Cardiac insufficiency 2) Kidney disorder or such medical history 7) Hypersensitivity history 3) Peptic ulcer or such medical history 8) Bronchial asthma 4) Hematologic abnormality or such medical 9) Senior citizen(aged person) history 10) Being pregnant or nursing 5) Hemorrhagic tendency (Qualitative 11) Long-term use of warfarin disorders of platelet function may occur.) 12) Use of lithium or thiazide diuretics 사용상의주의사항이약으로인해서발생할수있는부작용에대한설명. 복용해서는안되는경우와주의해서복용해야하는경우 Warnings The possible side effects, When taking the drug is not allowed, and Specific warnings to be aware of when taking the drug. 24 25
3. 服用该药期间切忌如下行为 1) 不得超过建议摄取量 超过建议摄取量, 可能引发肝损伤 2) 不得与含醋氨酚 (Acetaminophen) 成分的其它产品合用 3. Không nên thực hiện các hành vi dưới đây trong thời gian dùng thuốc 1) Không dùng quá liều lượng được khuyến cáo. Nếu dùng quá liều lượng được khuyến cáo, có thể bị hư gan. 2) Không nên dùng kèm với thuốc khác có chứa acetaminophen. 4. 如下情况, 在服用此药之前应向医生 牙科医生 药师咨询 1) 肝功能障碍或曾有病史的患者 7) 曾有过敏症病史的患者 2) 肾功能障碍或曾有病史的患者 8) 支气管哮喘患者 3) 曾有消化性溃疡病史的患者 9) 高龄者 ( 老人 ) 4) 血液异常或曾有病史的患者 10) 孕妇及乳母 5) 有出血倾向的患者 ( 可能出现血小板 11) 长期服用华法林的患者异常症状 ) 12) 服用如下药物的患者 : 锂, 噻嗪类 6) 心功能异常患者利尿剂 使用须知对此药可能引发的副作用进行说明 不得服用的情况和慎重服用的情况 Thận trọng khi sử dụng Hướng dẫn về tác dụng phụ có thể phát sinh do thuốc. Trường hợp không nên sử dụng thuốc và trường hợp cần phải chú ý khi sử dụng 4. Đối với đối tượng dưới đây cần phải xin ý kiến tư vấn của bác sĩ,bác sĩ nha khoa, dược sĩ. 1) Bệnh nhân mắc bệnh gan hoặc có tiền sử 6) Bệnh nhân bị bệnh tim bệnh về gan 7) Bệnh nhân có tiền sử chứng mẫn cảm 2) Bệnh nhân mắc bệnh thận hoặc có tiền sử 8) Bệnh nhân bị hen suyễn đường phế quản bệnh về thận 9) Người cao tuổi 3) Bệnh nhân có tiền sử về chứng loét dạ dày 10) Thai phụ hoặc phụ nữ cho con bú 4) Bệnh nhân mắc chứng về máu hoặc có tiền 11) Bệnh nhân sử dụng thuốc warfarin lâu dài sử liên quan 12) Bệnh nhân dùng các loại thuốc như: lithium, 5) Bệnh nhân có triệu chứng xuất huyết(có thể thuốc trị đau răng, thuốc lợi tiểu xuất hiện triệu chứng nếu tiểu huyết cầu xấu đi) 26 27
5. 다음과같은경우이약의복용을즉각중지하고의사, 치과의사, 약사와상의하십시오. 상담시가능한한첨부문서를소지하십시오. - 첨부문서참조 5. If the following symptoms occur, immediately stop taking this drug and consult your doctor, dentist or pharmacist. If possible, should prepare the attached document when consulting. Refer to the attached sheet for details. 사용기한포장된상태로적절하게보관되었을때의사용가능한기간표시 Use-by date Indicate the date by which the drug is usable, if sealed and stored properly. 6. 기타이약의복용시주의사항 - 첨부문서참조 7. 저장 ( 보관 ) 시주의사항 - 첨부문서참조 6. Warnings to be aware of when taking this drug. Refer to the attached sheet for details. 7. Warnings to be aware of when storing(keeping). Refer to the attached sheet for details. [ 저장방법 ] 밀폐용기, 실온 (1~30 ) 보관어린이의손이닿지않는곳에보관하십시오. [How to store] Keep bottle tightly closed. Store at room temperature (1~30 C). Keep out of reach of children. 000000 0000 00 00 제조번호 : 제조기한 : ( 년월일 ) 복용중지복용을중지하고전문가와상의해야할증상표시 Stop taking Indicate the symptoms that may occur while taking the drug. In case that symptoms occur, stop taking and consult a doctor. 저장방법약물의효능이유지될수있는적절한보관방법표시 How to store Indicate a proper way to ensure the drug is well stored. 28 29
5. 如下情况, 须立即停药并向医生 牙科医生 药师咨询 垂询时, 尽量携带所附说明书 - 参考所附说明书 5. Đối với trường hợp dưới đây, cần phải ngưng dùng thuốc ngay và hãy xin ý kiến tư vấn của bác sĩ,bác sĩ nha khoa, dược sĩ. Hãy mang theo văn bản đính kèm nếu có thể khi xin tư vấn.- Xem văn bản đính kèm 使用期限指包装状态下妥善保管时可以使用的期限 Hạn sử dụng Ghi nhãn về thời gian có thể sử dụng khi được bảo quản thích hợp ở trạng thái được đóng gói 6. 其它服用该药时的注意事项 - 参考所附说明书 7. 贮存 ( 保管 ) 须知 - 参考所附说明书 6. Cần thận trọng khi dùng thuốc khác - Xem văn bản đính kèm 7. Cần thận trong khi bảo quản - Xem văn bản đính kèm [ 贮存方法 ] 密闭容器, 常温 (1~30 ) 保管应保管在儿童无法触及的地方 [Cách bảo quản] Hộp đóng mở kín, bảo quản ở nhiệt độ(1~30 C) Hãy bảo quản ở nơi tránh xa tầm tay của trẻ em. 000000 0000 00 00 제조번호 : 제조기한 : ( 년월일 ) 停止服用指须停服并与专家咨询的症状 Ngưng dùng thuốc Ghi nhãn rõ ràng về triệu chứng cần phải ngưng dùng thuốc và xin ý kiến tư vấn chuyên gia 贮藏方法指药物能够持效的适当的保管方法 Cách bảo quản Ghi nhãn về phương pháp bảo quản thích hợp có thể duy trì được công dụng thuốc 30 31
药与生活的关系 Relations between Mối quan hệ giữa Living and Drug Drug Food thuốc và sinh hoạt Thuốc 药 食物 thức ăn 음식에따라약물흡수가달라짐 우리가복용하는약이우리몸안에서최대한효과를나타내도록하기위해서는약을복용하는동안에음식을조절할필요가있습니다. 어떤음식은약의효과를잘나타낼수있도록도와주기도하고, 어떤음식은반대로약효를떨어뜨리거나부작용을일으키기도합니다. 우유의경우항진균제나일부항생제의흡수를방해하는반면, 소염진통제와같이먹으면위장장애를줄이는데도움을주기도합니다. 콜라등의탄산음료는위장의산도를변화시켜약의흡수에영향을줄수있습니다 Drug absorption depends on food If you want to get maximum effect of a drug, you need to control your diet while taking the drug. Some foods help to promote the efficacy of the drug, whereas others lower the effects of the drug, or sometimes cause side effects. Milk hinders the absorption of some antibiotics, on the other hand, it when taken with anti-inflammatory agent helps to lessen gastroenteric trouble. Soft drinks such as coke can change stomach acidity and adversely affect the absorption of drugs. 药物的吸收随食物不同而不同 要使药物在人体内发挥最大的效果, 我们在服药期间有必要注意饮食调节 有的食物有助于药效的发挥, 有的食物反而降低药效或产生副作用 如牛奶妨碍抗真菌药或一些抗生素的吸收, 而与消炎镇痛药同服会有利于减少肠胃障碍 可乐等碳酸饮料会改变肠胃酸度而影响药物吸收 Việc hấp thụ thuốc phụ thuộc khác nhau vào hấp thụ thức ăn Để thuốc mà chúng ta sử dụng có thể phát huy hiệu quả tối đa trong cơ thể chúng ta, cần phải điều tiết chế độ ăn uống trong thời gian dùng thuốc. Thức ăn có thể giúp phát huy công dụng thuốc hiệu quả, ngược lại, thức ăn cũng gây ra tác nhân khiến công dụng thuốc bị giảm đi hoặc gây tác dụng phụ. Đối với sữa, có tác nhân gây cản trở sự hấp thụ thuốc chống nấm hoặc một phần thuốc kháng sinh.ngược lại, nếu dùng kèm với thuốc làm giảm đau kháng viêm thì có tác dụng hỗ trợ làm giảm rồi loạn da dày. Đồ uống có ga như Cola có thể làm biến đổi độ axit dạ dày gây ảnh hưởng đến sự hấp thụ của thuốc. 32 33
药与生活的关系 Relations between Living and Drug Mối quan hệ giữa thuốc và sinh hoạt 약과한약. 상호작용조심 西药与韩药, 应注意相互作用 한약은여러가지약제가혼합되어있는경우가많고, 아직까지약과한약을함께복용했을때발생할수있는상호작용에관해서는정확하게밝혀진것이없습니다. 따라서약과한약을함께복용하는경우에는반드시 药 韩药 大多数韩药混合了几种药材 到目前为止, 对西药与韩药的同服可能产生的相互作用, 尚无确切的证实结果 因此, 同服西药与韩药时, 须向专家咨询 전문가와상담한후복용하도록합니다. Drug Herbal Medicine Watch out for interaction between drug and herbal medicine. Herbal medicine is usually composed of a variety of medicinal herbs, and interactions that may occur when drugs mix with herbal medicines have not been exactly found yet. Therefore when you take a drug with herbal medicine, be sure to consult a doctor before use. Thuốc dược thảo Cẩn trọng công dụng tương tác của thuốc và dược thảo Có nhiều trường hợp dược thảo được kết hợp bởi nhiều loại thảo dược, cho đến nay, vẫn chưa có kết luận sáng tỏ về sự tác dụng tương tác có thể phát sinh khi sử dụng thuốc và dược thảo kèm theo. Chính vì thế, trong trường hợp dùng kèm thuốc với dược thảo, cần phải xin ý kiến tư vẩn của chuyên gia. 34 35
药与生活的关系 Relations between Living and Drug Mối quan hệ giữa thuốc và sinh hoạt 약을복용할때술은절대금물 알코올 ( 술 ) 은간대사에영향을주어간에서대사되는다른약들의작용을방해하고, 이는약물의독성및간손상으로나타날수있습니다. 또뇌신경에영향을주는다른약과함께먹으면사고등의위험으로연결될수있습니다. 또한위장관에서점막손상을일으키는다른약과함께먹을경우위염이 악화되어출혈, 설사등으로이어질수있습니다. Do not take a drug with alcohol Alcohol affects liver metabolism and interferes with other drugs actions metabolized in the liver, Drug Alcohol which can induce drug toxicity or liver damage. And the alcohol when taken with a certain medicine Thuốc rượu affecting cranial nerves may result in an accident, and it when taken with some medicines causing gastric and intestinal mucosal injury worsens gastritis to lead to bleeding or diarrhea. 药 酒 服药期间切忌喝酒 酒精 ( 酒 ) 影响肝代谢, 会妨碍其它药物经肝代谢而发挥作用, 这会引发药物毒性及肝损伤 酒与影响脑神经的药物同服还会造成事故 另外与其它能引发胃肠道粘膜损伤的药物同服, 则会恶化胃炎而导致出血 腹泻等 Tuyệt đối cầm uống rượu khi dùng thuốc Cồn(rượu) gây ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của gan làm cản trở tác dụng của thuốc khác được trao đổi chất ở gan, có thể gây độc tính cho thuốc và làm hư gan. Ngoài ra, nếu dùng cùng với thuốc khác gây ảnh hưởng đến thần kinh não, có thể dẫn đến nguy hiểm như tai biến vvv. Thêm vào đó, trường hợp nếu dùng cùng với thuốc khác gây tổn hại viêm mạc ở thành dạ dày, có thể bị xuất huyết, tiêu chảy do viêm dạ dày trở nên xấu đi. 36 37
药与生活的关系 Relations between Living and Drug Mối quan hệ giữa thuốc và sinh hoạt 담배는약물부작용유발가능 烟可能诱发药物副作用 흡연은혈관손상을촉진시키며암의원인으로작용할뿐아니라간효소에영향을주어약물이치료효과를나타나는데있어좋지않은영향을미칩니다. 여성호르몬성분의피임약을먹은여성이담배를피우게되면혈관속에피가응고되는혈전증을일으킬수있습니다. 药 烟 吸烟会加快血管损伤, 会成为致癌因素, 还会影响肝酶而妨碍药物疗效的发挥 服用含雌激素成分避孕药的女性如果吸烟, 可能导致血管血液凝固而引发血栓症 Thuốc lá có thể gây tác dụng phụ cho thuốc Drug Smoking Smoking may cause drug side effects Smoking accelerates vascular injury and may cause cancers. It affects liver enzymes, and thus adversely affects the effects of drugs as well. Any woman who smokes taking the pill including a female hormone may become thrombus. Thuốc thuốc lá Hút thuốc không những là tác nhân làm tổn hại mạch máu làm mắc bệnh ung thư mà còn gây ảnh hưởng đến men gan, có tác động xấu hiệu quả điều trị của thuốc. Phụ nữ dùng thuốc tránh thai có thành phần hóc môn phụ nữ nêu hút thuốc, có thể mắc chứng nghẽn mạch do máu trong mạch máu bị ngưng tụ. 38 39
药与保管和分类处理 Storing & Separate Disposal Bảo quản và phân loại thu gom thuốc 약의보관은? 직사광선을피해서서늘하고바람이잘통하는곳에다른용기에옮기지말고설명서와함께포장상태그대로어린이의손이닿지않는곳에여행시에는손가방에보관, 차안에두지않도록 How to store drugs? Keep out of direct sunlight In a cool and breezy place Do not transfer to another container Keep container tightly closed with directions Keep out of reach of children While you re travelling, keep themin your hand bag, do not leave in the car. 如何保管药物? 避开直射光线置于通风阴凉处不要另装其它容器保持带说明书的原包装置于儿童无法触及的地方出游时装进手提包里, 不要丢在车内 Bảo quản thuốc? Tránh ánh sáng trực tiếp bảo quản ở nơi thoáng mát và thông gió Không chuyển sang bình chứa thuốc khác Giữ nguyên trạng thái đóng gói cùng với hướng dẫn sử dụng Tránh xa tầm tay của trẻ em Nhờ bảo quản ở túi xách tay khi đi du lịch, công tác, không nên để trong xe ô tô 40 41
소비자용 의약품안전사용 교재 청소년용 MINISTRY OF FOOD AND DRUG SAFETY 약을 버릴 때에는 분리수거를 합니다. 내 몸 속 약 이야기 废药应分类处理 사용기한이 지났거나 어떤 약인지 알 수 없게 방치된 약들은 가까운 약국에 가져가 물어본 뒤 폐의약품 수거함에 분리수거 하도록 합니다. 对过期或被搁置的不明药品 应到附近药店分类投放到废旧药 品回收箱里 약이 마구잡이로 버려지면서 여러 가지 약물 성분이 하천과 토양 으로 흘러 들어가 환경을 오염시키기 때문입니다. 이렇게 약에 오염된 하천은 생태계를 교란시키고, 식수를 마시는 우리의 건강을 해칠 수 있 습니다. 乱扔药品会使各种药物成分流入河川和土壤中 造成环境污染 如此被污染的河川将紊乱生态系统 被污染的饮水源将危害我 们的健康 When you discard drugs, should separate them from other wastes If there is a neglected drug whose use-by date is past or use is unknown, take it to the pharmacy and have them check it. Then put it in the drug wastes collection unit to be disposed of separately. That is because randomly discarded drugs flow in the river and penetrate into the soil, and thus pollute the environment. And the polluted water may disturb ecosystem and damage our health. 42 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 42-43 Khi vứt thuốc đi, cần phải phân loại thu gom đúng cách. Thuốc để quá lâu không thể sử dụng được do quá hạn sử dụng hoặc không thể nhận biết là thuốc gì cần phải phân loại thu gom ở hòm chứa hàng y dược phẩm phế thải sau khi mang thuốc đến tiệm thuốc gần nhất để hỏi kỹ về công dụng của thuốc. Nếu vứt thuốc bừa bãi, các thành phần có trong thuốc sẽ được hòa theo nước của kênh rạch và đất đai có thể gây ô nhiễm môi trường. Kênh rạch bị ô nhiễm do thuốc sẽ làm phá hủy hệ sinh thái, gây hại đến chất lượng nguồn nước sinh hoạt và sức khỏe của chúng ta. 43 2014-05-19 오후 1:54:26
소비자용 의약품안전사용 교재 청소년용 MINISTRY OF FOOD AND DRUG SAFETY Asp irin Same Drug, Different Use s 相同的药, 不同的用法 내 몸 속 약 이야기 Asp s Cùng loại thuốc, cách sử dụng khác nhau 이순신장군이 장군이 되기 전 말타기 시합을 했던 이야기를 알고 계시나요? 您可知晓李舜臣将军赛马的故事吗 말타기를 하던 중에 떨어져서 버드나무로 다리를 동여 맸었다는 이야기. 那时李舜臣还未当将军 赛马时被摔下来后就用柳树缠住了腿部伤口 왜 주변의 많은 나무 중 버드나무를 이용했을까요? irin 周围有那么多树 为何偏选柳树了呢 버드나무에는 소염 진통효과를 가진 성분이 들어있었기 때문이죠. 버드나무에서 추출한 성분으로 만든 약이 바로 아스피린입니다 那是因为柳树含有具消炎 镇痛效果的成分 阿司匹林就是利用柳树提取成分制备的药物 Do you know a story about Admiral Lee Sun-shin? He fell off the horseback, and tied his leg with willow branches, they say. Why did he use willow tree? There were various kinds of trees though. That s because there is an ingredient that has anti-inflammatory effect in the willow tree. The drug made of that ingredient extracted from the willow tree is just Aspirin. 44 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 44-45 Bạn đã từng nghe kể về câu chuyện thi cưỡi ngựa trước khi Tướng quân Lee Sun Shin trở thành vị tướng chưa? Câu chuyện về băng bó chân bằng cây liễu do ngã ngựa khi tham gia thi đấu. Tại sao lại dùng cây liễu trong vô số các loại cây? Chính bởi vì cây liễu mang thành phần có hiệu quả kháng viêm giảm đau. Thuốc được tạo ra bởi thành phần được chiết xuất từ cây liễu đó chính là aspirin. 45 2014-05-19 오후 1:54:28
500mg Painkiller 相同的药, 不同的用法 Thuốc giảm đau 500mg 镇痛药 Same Drug, Different Use 100mg Anti-thrombotic Cùng loại thuốc, cách sử dụng khác nhau 血栓预防药 Thuốc chống nghẽn mạch 100mg 아스피린은처음에해열 소염 진통효과로사용되었습니다. 그런데아스피린의용량을적게사용하면혈액내혈전 ( 피딱지, 피떡 ) 을없애혈액의순환을도와줄수있다는사실을발견하였습니다. 현재저용량아스피린 100mg 은혈전예방약으로사용하고, 500mg 은해열진통제로쓰고있습니다. 같은성분의약이라도사용하는양에따라효능 효과가전혀다를수있으니, 약복용시에는정확한용량과사용목적에대한확인이매우중요합니다. Aspirins started with antipyretic analgesic and anti-inflammatory. Then it was found that a small amount of aspirin can help blood circulation by eliminating blood clots. Now the 100mg-aspirins are used as anti-thrombotic and the 500mg-aspirins are used as antipyretic analgesics. Like this, the effects of the drug scan vary by dose, even if they consist of the same ingredient, so it is very important to check the accurate dose and use of the drug before use. 起初阿司匹林用作退烧 消炎 镇痛效果 后来发现少量使用阿司匹林能够消除血液中的血栓 ( 血渣 血块 ), 有助于血液循环 目前, 小剂量阿司匹林 100g 用来预防血栓,500g 用作退烧镇痛药 即使是同种药品, 随着用量的不同, 其效能 效果会完全不同 服药时, 确认准确剂量与使用目的是非常重要的 Aspirin được sử dụng vào hiệu quả hạ sốt kháng viêm giảm đau từ thuở đầu. Tuy nhiên,tổ tiên chúng ta đã phát hiện sự thực rằng nếu sử dụng ít liều lượng aspirin, có thể trị dứt điểm chứng nghẽn mạch(cục máu,máu đông) giúp tuần hoàn máu. Hiện tại, aspirin với 100mg với liều lượng ít được sử dụng vào thuốc chống nghẽn mạch, 500mg đang được sử dụng vào thuốc hạ sốt giảm đau. Cùng một thành phần của thuốc, tùy vào lượng sử dụng mà công dụng hiệu quả có thể trở nên khác biệt hoàn toàn. Chính vì thế, khi dùng thuốc,điều vô cùng quan trọng là phải xác minh được liều lượng chính xác và mục đích sử dụng 46 47
약 조심하기 Be careful about drugs 要小心用药 Cẩn trọng với thuốc 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 48-49 2014-05-19 오후 1:54:30
何谓药物副作用? Drug Side Effects Tác dụng phụ của thuốc là gì? 何谓药物副作用? 약의부작용이란? 약의부작용이란약의부정적인 ( 不 ) 작용을의미하는것이아니라, 우리가생각했던약효가아닌의도하지않게나타난부가적인작용을의미합니다. 부작용의쉬운예로, 청소년들중에는감기약을먹으면졸음이오는것을경험한적이있어서감기약에수면제를넣는다고생각하는경우가있습니다. 수면제를감기약으로쓰지는않습니다. 그럼왜졸음이올까요? Drug side effect does not mean drug s negative effect, but an unintended additional effect that we never expected. For instance, some students who experienced drowsiness after taking a cold medicine think that the cold medicine includes sleeping pill. Sleeping pillshavenever been used for cold medicines.then, why do they feel sleepy? 药物副作用并不是药物的负面作用, 而是指无意中出现的不同于所期药效的附带作用 举个副作用的简单例子, 有吃感冒药而发困经历的青少年会认为感冒药里含有睡眠剂 睡眠剂不会用作感冒药 那么为什么会发困呢? Tác dụng phụ của thuốc là gì? Tác dụng phụ của thuốc không những có ý nghĩa là tác dụng mang tính phủ định mà còn mang ý nghĩa là tác dụng phụ xảy ra ngoài công dụng thuốc mà chúng ta từng biết. Nói một cách dễ hiểu là, trong giới thanh thiếu niên, khi dùng thuốc trị cảm cúm, đã từng cảm thấy buồn ngủ, chính vì thế có một số người nghĩ rằng đã pha chế hoạt chất làm dễ ngủ vào thuốc trị cảm cúm. Hoạt chất làm dễ ngủ không được dùng vào thuốc trị cảm cúm. Vậy thì vì sao lại phát sinh ra cảm giác giác buồn ngủ? 50 51
何谓药物副作用? Drug Side Effects Tác dụng phụ của thuốc là gì? 감기약중콧물을치료하는성분이콧물이나는것을줄여주면서또한졸린기분을느끼게하는작용이있습니다. 이때콧물약의효과중흐르는콧물을멈추는것을주작용, 잠이오는작용을부작용이라고합니다. 운전이나기계조작을해야하는감기환자에게는잠이오는작용이불편할수있지만, 잠을충분히자게도와주어감기를면역기능회복에도움을줄수도있습니다. A certain ingredient of the cold medicine, which is effective against nasal discharge, loosens runny nose and at the same time causes drowsiness. The main effect of these two effects is to stop runny nose and the side effect is to cause drowsiness. For those who need to drive or operate a machine, such a sleepy effect may be inconvenient, whereas it helps them get enough sleep and thus restore immune function. 止鼻水感冒药的成分既能减少鼻涕, 又有使人发困的作用 该药效果中, 止住鼻涕的叫做主作用, 令人发困的叫做副作用 令人发困的作用对驾车或操作机械的感冒患者可能带来不便 但有利于充分睡眠, 能够帮助感冒患者恢复免疫功能 Trong thành phần thuốc trị cảm cúm, thành phần trị chứng sổ mũi giúp làm giảm đi triệu chứng sổ mũi có tác dụng tạo ra cảm giác buồn ngủ.lúc này, hiệu quả của thuốc trị sổ mũi giúp làm ngưng đi nước mũi chảy ra nhưng lại tạo ra tác dụng phụ là dễ buồn ngủ. Đối với bệnh nhân phải lái xe hoặc vận hành máy móc, sẽ cảm thấy bất tiện vì tác dụng gây buồn ngủ, tuy nhiên, cần phải ngủ đầy đủ thì chức năng miễn dịch cảm cúm mói có thể giúp hồi phục nhanh. 52 53
소비자용 의약품안전사용 교재 청소년용 MINISTRY OF FOOD AND DRUG SAFETY 부작용을 이용하여 우리에게 필요한 약으로 만든 예로 미녹시딜 이 란 약이 있습니다. 미녹시딜은 원래 혈압약으로 사용되었으나, 복용 환 자들에게서 털이 많아지는 부가적인 작용의 발견으로 현재는 탈모치료 제로 사용되고 있습니다. There is a medicine named Minoxidil, which has been produced by using side effect. Minoxidil was originally used as a blood pressure medication. However, since patients who tookminoxidil showed increased hair as the side effect, it is now used as hair loss preparations. 내 몸 속 약 이야기 利用副作用也可开发有效药物 例如米诺地尔(Minoxidil)原来 用于治疗高血压 服药的患者多数发现该药引发多毛的副作用 因而现用于治疗脱毛 Có loại thuốc có tên là minoxidil được xem là thí dụ điển hình cho thuốc cần thiết cho chúng ta sử dụng tác dụng phụ. Minoxidil trước đây được dùng vào thuốc huyết áp, tuy nhiên, giới nghiên cứu phát hiện rằng các bệnh nhân dùng thuốc mọc lông nhiều ra do tác dụng phụ của thuốc nên hiện nay lại được sử dụng vào mục đích thuốc điều trị chúng rụng tóc. 54 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 54-55 55 2014-05-19 오후 1:54:32
이처럼약의부작용발견으로우리에게유익한약을만드는경우도있지만, 대부분의부작용은우리몸에좋지않은영향을주고때로는생명을위협하는심각한해를끼치기도합니다. 대표적인부작용으로는설사, 두통, 두드러기등이있는데, 이럴경우약의복용을중단하고반드시의사, 약사에게문의해야합니다. 부작용이있는약의복용을마음대로중지하거나반대로참고그냥먹는것은현명하지않습니다. 왜냐하면, 한번부작용이일어난약은또다시복용하게되면더심각한반응이나타날수있기때문입니다. 따라서한번이라도부작용이생긴약은이름을반드시알고있어야합니다. 可见, 发现副作用后可将其开发成对人体有益的药物 而大多数副作用却给人体带来不好的影响, 甚至还会危及生命 具代表性的副作用有腹泻 头痛 风疹等, 此时应停止服药, 须向医生 药师咨询 对药物副作用, 任意停药或强忍副作用而持续用药均为不明智的做法 因为产生副作用后, 持续用药可能会出现更严重的反应 因此, 对产生过一次副作用的药物, 都要必须记住药名 Like this, discovering side effects of drugs sometimes helped us develop good medicines; however, in most cases, side effects adversely affect our body, or sometimes can be life-threatening. The representative side effects are diarrhea, headache, hives, etc. In this case, immediately stop taking drug and consult a doctor or pharmacist. It is not advisable not only to stop at will taking the side effects-induced drug but also to keep taking it, even suffering patiently, because once a drug causes side effects, it can produce more serious effects then. Therefore, if you have experienced side effects of a drug even once, you should know the name of the drug without fail. Như đã nói trên, có những trường hợp do phát hiện về tác dụng phụ của thuốc tạo nên thuốc hữu ích cho chúng ta, tuy nhiên, phần lớn tác dụng phụ đều không tốt cho cơ thể chúng ta, đôi khi gây ảnh hưởng gây hại nghiêm trọng uy hiếp đến sinh mạng con người.điển hình của tác dụng phụ là tiêu chảy, đau đầu, phát ban vvv, đối với trường hợp trên, cần phải ngưng dùng thuốc ngay và phải xin ý kiến tư vấn của bác sĩ, dược sĩ. Không sáng suốt nếu tự ý dùng thuốc có tác dụng phụ hoặc vẫn dùng thuốc trong khi phải cam chịu tác dụng phụ.do bởi, một khi thuốc gây ra tác dụng phụ, nếu tái dùng thuốc, sẽ có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng hơn. Chính vì thế, tuyệt đối phải biết rõ tên loại thuốc đã từng gây tác dụng phụ cho dù chỉ với một lần. 56 57
药物滥用,stop! Stop! Indiscriminate use of drugs! Sử dụng thuốc bừa bãi Hãy ngừng ngay! 인체에작용하여신체적, 정신적변화를가져오는모든물질을중독성약물이라고하며, 크게세가지특징이있습니다. 첫째. 한번사용하면자꾸사용하고싶은충동을느끼게되는 의존성 입니다. 둘째. 사용할때마다양을늘리지않으면효과가없는 내성 입니다. 셋째. 사용을중단하면견디기어려울정도로몸에이상이오는 금단증상 입니다. 특히신체적 정신적으로더성장해야할청소년들에게중독성약물은건강을심각하게해치고, 인생을망가뜨릴수있습니다. It is an addictive drug that acts on human body and causes physical and psychological changes, which shows the three features as follows; First.Once they use, they urge to use itfrequently, which is Dependence. Secondly.Every time they use it, they have to increase a dose of it. If not, it becomes lost on them. This is tolerance. Thirdly.When stopping using it, they think there s something wrong unbearably, which is withdrawal. Especially, for young adult who are physically and mentally growing up, addictive drug can seriously damage their health and may ruin their lives. 所有作用于人体而带来身体 精神上变化的物质叫做中毒性药物, 大 致具有三大特征 第一. 具有 依赖性, 用一次就想一再使用 第二. 具有 耐性, 每用一次不增量就显得无效 第三. 具有 戒断症状, 一旦停用, 身上会出现难熬的异常现象 尤其对身体和精神均处成长阶段的青少年而言, 中毒性药物会严重危害健康, 也有可能毁掉一生 Thuốc có tất cả tố chất gây nghiện tác dụng vào cơ thể làm biến đổi thể chất, tinh thần có 3 đặc điểm chính. Thứ nhất.có'tính phụ thuộc'tạo ra tính kích động muốn sử dụng liên tục cho dù chỉ mới sử dụng một lần. Thứ hai.có tính 'lờn thuốc' không mang hiệu quả nếu không tăng liều lượng cho mỗi lần dùng. Thứ ba.nếu ngưng sử dụng, sẽ có 'hội chứng rút thuốc' rất khó chịu cho cơ thể dẫn đến khó có thể chịu đựng được. Đặc biệt, tầng lớp thanh thiếu niên là đối tượng tăng trưởng thể chất, tinh thần, nếu dùng thuốc gây nghiện, sẽ gây tổn hại đến sức khỏe một cách nghiêm trọng, có thể làm phá hoại cuộc đời. 58 59
药物滥用,stop! Stop! Indiscriminate use of drugs! Sử dụng thuốc bừa bãi Hãy ngừng ngay! 약물오용 drug misuse 의사의처방이나약사의복약지도없이혹은그것을무시하고약을본래의목적에맞지않게잘못사용하는것. 다이어트를위해서변비약이나이뇨제를사용하는경우, 단순감기치료를위해서항생제를사용하는경우처럼본래의목적과맞지않게약을쓰는것을오용이라함. 약물남용 drug abuse 질병을치료하기위해서가아니라감정이나행동을흥분시키기위한목적으로약물을사용하는것. 청소년의약물남용의대표적인예는청소년들이술과담배, 본드등을무분별하게이용하는것등이있음. Drug misuse When a drug is used for some other purpose, not for its original purpose,without a doctor s prescription or a pharmacist s medication counseling, like constipation medicines or diuretics are used for weight loss or antibiotics are used for just a cold. Drug abuse When a drug is used for emotional excitement or excitant action, not for treatment of disease, for instance, young people thoughtlessly do a drink, smoke or sniff glue. 药物误用指未经或忽视医生开方或药师指导, 把药用于不符原来目的的行为叫做药物误用 如将便秘药或利尿剂用来减肥, 为轻微感冒使用抗生素等 药物滥用指将药物用来引起感情或行为的兴奋, 而非用作治疗疾病 青少年滥用药物的典型例子有滥用烟酒 胶粘剂等 Sử dụng thuốc không đúng cách Là phớt lờ hoặc không xin kê đơn hoặc chi dẫn lấy thuốc của bác sĩ, dược sĩ mà sử dụng thuốc không đúng với mục đích vốn có của thuốc. Trường hợp sử dụng thuốc chống táo bón hoặc thuốc lợi tiểu để giảm cân, trường hợp sử dụng chất kháng sinh để trị cảm cúm đơn giản, đó chính là sử dụng thuốc không đúng với mục đích vốn có của thuốc. Lạm dụng thuốc Sử dụng thuốc vào mục đích để gây phấn khích tình cảm hoặc hành động không phải để điều trị bệnh.thí dụ điển hình về lạm dụng thuốc của thanh thiếu niên là sử dụng vô tội vạ như rượu và thuốc lá, keo dính vvv. 60 61
Pharmacy 正确的购药途径 Tiệm thuốc 药店 ProperPurchasing route Lộ trình mua thuốc đúng cách 약은의사의 진단과처방 에의해서약사의 조제와복약지도 를통해사용하는 전문의약품 대부분안전성이확인되어약국에서약사와의상담만으로구매할수있는 일반의약품 그리고 24시간편의점에서도제한적으로구매할수있는 안전상비약 이있습니다. Drugs are Specialized medicines which are available bythe preparation and medication counseling of a pharmacist,based on diagnosis and prescription of a doctor. Nonprescription drugs whose safety were generally proved, which are availableonly by consultation with a pharmacist at pharmacy. And over-the-counter medicines which are available on the market restrictively such as convenience store, etc. 药分为 处方药, 根据医生的诊断和开方, 经过药师的调制和服药指导方能使用 非处方药, 大多数药品的安全性已被证实, 在药店与药师咨询后即可购买 安全常备药, 限于部分药品, 在 24 小时便利店也能购买 Thuốc là"y dược phẩm chuyên ngành"sử dụng thông qua 'chế thuốc và chỉ dẫn lấy thuốc'của dược sĩtheo'khám bệnh và kê đơn' của bác sĩ. "Y dược phẩm thông dụng"chỉ có thể mua được qua ý kiến tư vấn của dược sĩ ở tiệm thuốc phần lớn được công nhận tính an toàn. Và "phi dược phẩm an toàn" có thể tìm mua một cách giới hạn ở tiệm tạp hóa 24h. 62 63
인터넷에서도약을구할수있을까요? Is it available on the internet? 可以网上购药吗? Có thể tìm mua thuốc qua mạng? 인터넷에서약을사고파는것은불법입니다. 网上买卖药物属非法行为 약은반드시의사, 약사의소견아래복용해야합니다. 하지만인터넷상에서파는약들은그러한도움을받을수없습니다. 약이라는것은개인에따라맞춤약으로처방되고조제되어야하는데인터넷에서는그럴수없으니당연히위험한일이겠지요? 병원이나약국에서판매되고있는약들은모두엄격한심사를통과하여안전한유통경로를통해소비자에게전달되는약품들입니다. 하지만인터넷에서판매되고있는약들은불법적으로만들어지거나유통되는것으로인터넷에서약을사고파는것은불법입니다. Selling or buying drugs on the internet is illegal. Drugs should be taken according to a doctor s prescription or a pharmacist s medication counseling. However, as for those drugs on the internet, you cannot receive such helps, even thoughdrugs should be prescribed and prepared depending on the individual. Could you understand how dangerous it is? All the drugs that are available in the hospital or pharmacy are safe drugs that have passed a strict examination and through a safe channel of distribution. Whereas drugs that are available on the internet are things that have been illegally produced or distributed. Thus selling or buying drugs on the internet is illegal. 药物须在医生 药师的医嘱下服用 网上售药则无法提供上述帮助 药物须按个人对口开方并调制, 但这在网上无法实现, 可见网上购药当然是危险的 医院或药店销售的都是经严格审批而通过安全流通渠道传到消费者的 但网上销售的是非法制备或流通的药物, 因此在网上买卖药物属非法行为 Mua bán thuốc qua mạng là hành vi phi pháp. Thuốc phải được dùng theo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ. Tuy nhiên, các loại thuốc được mua qua mạng không thể nhận được sự trợ giúp. Thuốc phải được kê đơn phù hợp với thể chất và sức khỏe của mỗi cá nhân và chế thuốc, chắc chắn sẽ rất nguy hiểm do trên mạng không có đủ chức năng trên. Thuốc được bày bán ở bệnh viện hoặc tiệm thuốc được thông qua quy trình thẩm tra chặt chẽ do đó có thể truyền đạt đến người tiêu dùng qua lộ trình lưu thông an toàn. Tuy nhiên, thuốc được bày bán qua mạng được chế tạo hoặc lưu thông trái phép do đó mua bán thuốc qua mạng là hành vi phi pháp. 64 65
소비자용 의약품안전사용 교재 청소년용 MINISTRY OF FOOD AND DRUG SAFETY 내 몸 속 약 이야기 用药时 须确认的7点 When taking drugs 7 Must-Checks 이름은? 약의 이름을 확인! Name? Check the name of the drug! 효과는? 이 약을 먹거나 사용하면 어떤 효과가 있는지 확인! Effects? Check the effects of the drug! 용량과 용법은? 얼마만큼씩, 언제까지, 어떻게 사용하는지 확인! Dosage? Check how much, by when and how to! 66 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 66-67 7 điều cần phải xác minh khi mua y dược phẩm 药名? 须确认药名! Tên? Xác minhtênthuốc! 效果? 须确认用药后 会有什么效果! Hiệu quả? Xác minh hiệu quả khi nuốt hoặc dùng thuốc! 用法及用量? 须确认 多少剂量 用到何时 如何使用 Cách dùng và liều lượng? Cần xác minh về sử dụng thuốc bao gồm liều lượng bao nhiêu, dùng đến khi nào, dùng như thế nào! 67 2014-05-19 오후 1:54:36
소비자용 의약품안전사용 교재 청소년용 MINISTRY OF FOOD AND DRUG SAFETY 부작용은? 발생할 수 있는 부작용과 대처법 확인! Side Effects? Check the possible Side effects and the treatment! 상호작용은? 다른 약이나 음식과 상호작용을 일으키지 않는지 확인! Interaction? Check the possible interactions with a certain drug or food! 내 몸 속 약 이야기 副作用? 须确认可能出现的 副作用及处置方法! Tác dụng phụ? Xác minh cách đối phó với tác dụng phụ có thể phát sinh! 相互作用? 须确认是否与 其它药物或食物引起相互作用 Tác dụng tương tác? Xác minh tác dụng tương tác của thuốc khác hoặc thức ăn có gây ảnh hưởng hay không! 보관은? 어디에, 어떻게 보관해야하는지 확인! 保管? 须确认 应在何处 如何保管 Store? Check the storage place and methods of storing! Bảo quản? Xác minh về cần phải bảo quản ở đâu, như thế nào! 주의사항은? 약을 사용할 때 피해야 하거나 주의할 점 확인! Warnings? Check the warnings to be aware of when taking drugs 68 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 68-69 注意事项? 须确认用药时的 禁忌或注意事项 Thận trọng về thuốc? Khi sử dụng thuốc, cần xác minh những điểm cần tránh hoặc cần lưu ý! 69 2014-05-19 오후 1:54:37
온라인의약도서관은의약품안전사용을위해스마트폰을통해언제어디서나최신의다양한의약품정보를검색 활용하고의약품부작용보고, 불량의약품신고를할수있도록식약처에서개발하여제공하는어플 http://drug.mfds.go.kr 대한약사회약학정보원에서제공하는약물복용이력정보를관리할수있는어플로개인의약력정보를자동으로전송받을수있고, 상세복약지도, 복약알림, 열린약국찾기기능 http://www.pharmcare.co.kr 약을색상, 모양, 제형등으로검색할수있고, 평소약물복용시알아두어야할사항과복용방법에대해서서울대약학대학임상약학실에서감수한정보를제공하는어플 http://www.druginfo.co.kr 식품의약품안전처에서발행하는의약품관련긴급속보를제공하는어플로, 사용을중단해야하는 ' 회수 폐기대상의약품 ' 정보와사용에보다주의를기울여야하는 ' 의약품안전성속보 ( 서한 )' 에대한정보제공 http://www.mfds.go.kr 의약정보센터 KIMS 에서 27년간축적된노하우를바탕으로구축된의약품관련정보를제공하는어플 http://www.kimsonline.co.kr 약물부작용신고및인과관계를조사, 규명하고관련정보를수집, 분석하는한국의약품안전관리원사이트 http://www.drugsafe.or.kr 70 71
How to get information about drugs? Online Drug Library Online drug library is an application developed and provided by Ministry of Food and Drug Safety, aiming to provide the newest and various drug information, through smartphones, so that people can easily access that information, and report drug side effects or poor drugs. http://drug.mfds.go.kr Pharmcare This is an application for information management on medication history, provided by the Korean Pharmaceutical Association, through which personal medication history, detailed medication counseling, medication notice and open pharmacy search are available. http://www.pharmcare.co.kr Druginfo Druginfo is an application through which information on drugs by color, shape and dosage form, the warnings to be aware of when taking drugs and the administration methods are available, which were supervised by College of Pharmacy, Seoul National University. http://www.druginfo.co.kr Drug Sok-bo(Newsflash) This is an application to provide drug-related newsflash issued by the Ministry of Food and Drug Safety, such as information on drugs that must be recalled and destroyed and the newsflash relating on drug safety. http://www.mfds.go.kr KIMS provides information on drugs, implemented on the basis of the know-how it had accumulated for 27 years. Report on drug side effect, investigate on the cause-and-effect relationship, and collect and analyze the relevant information. http://www.drugsafe.or.kr KIMS http://www.kimsonline.co.kr Korea Institute of Drug Safety &Risk Management 72 73
获取药物信息的方法 在线医药图书馆 在线医药图书馆是由食品医药品安全处为安全使用医药品而开发提供的应用程序 通过智能手机可随时随地搜索 利用各种最新医药品信息, 可申报医药品副作用, 也可举报不良医药品 http://drug.mfds.go.kr Pharmcare 该应用程序 (Applications) 可用来管理由大韩药师会药学情报院提供的服药史相关信息, 可自动接收个人药历信息 提供详细服药指导 服药通知 查找开门营业的药店等功能 http://www.pharmcare.co.kr Druginfo 该应用程序 (Applications) 提供由首尔大学药学系临床药学室审阅的信息 提供平时服药注意事项和服用方法, 可按颜色 形状 剂型来检索药物 http://www.druginfo.co.kr 医药品快讯 该应用程序 (Applications) 提供由食品医药品安全处发行的医药品相关紧急快讯, 提供应停用的 回收 废弃对象医药品 信息和应慎用的 医药品安全性快讯 ( 书函 ) 相关信息 http://www.mfds.go.kr 医药品检索 KIMS 该应用程序 (Applications) 提供由医药信息中心 KIMS 基于累积 27 年的经验来构筑的医药品相关信息 http://www.kimsonline.co.kr 韩国医药品安全管理院 可申报药物副作用, 查明因果关系并收集 分析相关信息, 韩国医药品安全管理院的网址 : http://www.drugsafe.or.kr 74 75
Cách thu thập thông tin về thuốc Thư viện y dược trực tuyến Druginfo Thư viện y dược trực tuyến được thành lập và cung cấp bởi Cục an toàn thực phẩm và dược phẩm với mục đích sử dụng thuốc an toàn, thông qua Smartphone, có thể tra cứu sử dụng thông tin y dược phẩm đa dạng mới nhất ở bất kỳ nơi nào và lúc nào đồng thời có thể báo cáo tác dụng phụ của hàng y dược phẩm cũng như khai báo hàng y dược phẩm kém chất lượng. http://drug.mfds.go.kr Do Phòng lâm sàng y học Đại học Y Trường đại học quốc gí Seoul thành lập, có thể tra cứu màu sắc, hình dạng, trạng thái của thuốc đồng thời chuyên cung cấp thông tin được kiểm định về chi tiết cần biết khi dùng thuốc và cách dùng thuốc. http://www.druginfo.co.kr Pharmcare TIN KHẨN VỀ Y DƯỢC PHẨM Được thành lập và quản lý bởi Viện thông tin dược học Hiệp hội dược sĩ Hàn Quốc, chuyên quản lý tiền sử dùng thuốc, có thể truyền thông tin dùng thuốc cá nhân một cách tự động, có chức năng tìm chi dẫn dùng thuốc chi tiết, cách dùng thuốc, tìm tiệm thuốc đang mở cửa http://www.pharmcare.co.kr Là trang web được cung cấp tin khẩn liên quan đến hàng y dược phẩm do Cục an toàn thực phẩm và dược phẩm ban hành, cung cấp thông tin 'đối tượng hàng y dược phẩm bị thu hồi tiêu hủy' cần phải ngưng sử dụng và thông tin 'tin khẩn về tính an toàn hàng y dược phẩm ' cần phải chú ý hơn khi sử dụng http://www.mfds.go.kr TRA CỨU Y DƯỢC PHẨM KIMS Được thành lập nhằm cung cấp thông tin liên quan đến hàng y dược phẩm được hình thành từ nền tảng kỹ thuật được tích lũy trong suốt 27 năm của Trung tâm thông tin y dược KIMS http://www.kimsonline.co.kr VIỆN QUẢN LÝ AN TOÀN HÀNG Y DƯỢC PHẨM HÀN QUỐC Là trang web Viện quản lý an toàn hàng y dược phẩm Hàn Quốc có chức năng khai báo tác dụng phụ của thuốc và điều tra quan hệ với con người, thu thập, phân tích thông tin phát hiện được http://www.drugsafe.or.kr 76 77
청소년이 알아야 할 약 Drugs that young adult should know 青少年需要了解的药 Những loại thuốc mà thanh thiếu niên cần biết 내몸속이야기(다국어)-내지최종-최.indd 78-79 2014-05-19 오후 1:54:39
1. 진통제 Painkiller 청소년이알아야할약 Drugs that young adult should know 진통제 Painkiller 1. 镇痛药 Thuốc giảm đau 镇痛药 Thuốc giảm đau 青少年需要了解的药 Những loại thuốc mà thanh thiếu niên cần biết 安全的镇痛药也具肝毒性 青少年广泛服用的镇痛药之一 醋氨酚 经长期使用, 其安全性已获肯定, 常被用作治疗感冒 风寒 牙痛 生理痛 发烧及头痛 Even safe painkillers may induce liver toxicity There is a painkiller called acetaminophen that is popular for young people, which is generally considered to be a safe drug for a long time and widely used for cold, toothache, period pains, fever, headache, etc. Thuốc giảm đau dù có an toàn đi chăng nữa vẫn gây độc tính cho gan Trong số các loai thuốc giảm đau mà thanh thiếu niên thường sử dụng, có loại thuốc mang tên gọi là ' acetaminophen'. Đó là loại y dược phẩm được công nhận là khá an toàn khi sử dụng trong thời gian dài, do đó, thuốc được sử dụng rộng rãi vào mục đích trị cảm cúm, cảm sốt, đau răng, đau bụng kinh, sốt và đau đầu. 80 81
1. 진통제 Painkiller 청소년이알아야할약 Drugs that young adult should know 진통제 Painkiller 1. 镇痛药 Thuốc giảm đau 镇痛药 Thuốc giảm đau 青少年需要了解的药 Những loại thuốc mà thanh thiếu niên cần biết 若不按规定服用醋氨酚可能会引起肝毒性及严重副作用, 因此须仔细阅读说明书, 按准确剂量安全使用药物 另外, 镇痛药中的阿司匹林类可能引发胃灼痛等肠胃不适症, 一些含有咖啡因的复合制剂则会引起失眠或心跳症状 若痛症持续, 则需查明原因给予治疗, 单靠用药是得不到解决的 However if acetaminophen is inappropriately used, it can cause serious side effects such as liver toxicity. Thus, should follow the recommended dosage, and check the warnings to be aware of without fail. And aspirin, one of the popular painkillers, also may cause gastroenteric trouble such as heartburn, and some caffeineincluded complex medication may cause sleeplessness or heart pounding. If such symptoms continue to occur, treatment of cause should be implemented. Tuy nhiên, nếu acetaminophen không được sử dụng đúng cách, có thể gây tác dụng phụ nghiêm trọng như gây độc cho gan. Chính vì thế, cần phải sử dụng an toàn đúng liều lượng, xác minh kỹ các chi tiết cần thận trọng khi dùng. Ngoài ra, thuốc giảm đau cũng có những loại thuốc thuộc hệ aspirin có thể gây ra chứng rối loạn dạ dày như chứng ợ nóng sau khi dùng thuốc, cũng có thể xuất hiện triệu chứng mất ngủ hoặc tim đập nhanh đối với thuốc uống có chứa một phần cafein. Nếu cơn đau kéo dài, cần phải tìm hiểu điều trị nguyên nhân chính xác, không nên giải quyết bằng việc sử dụng thuốc. 82 83
청소년이알아야할약 Drugs that young adult should know 감기약 Cold drug 2. 감기약 Cold drug 青少年需要了解的药 Những loại thuốc mà thanh thiếu niên cần biết 感冒药 Thuốc trị cảm cúm 2. 感冒药 Thuốc trị cảm cúm 感冒没有特效药?! 感冒的大多数起因为各种病毒, 到目前为止尚无一种药物能有效抑制或消灭这些病毒 因此也可以说没有所谓的感冒药 一有感冒症状, 就要多喝水充分休息保持静养 There is no medicine for a cold?! The general causes of influenza are a variety of viruses, and there has been no such a drug that can effectively suppress or kill these viruses. Therefore, it makes sense that there is no medicine for a cold. When you come down with a cold, drinking fluids and taking a rest are needed. Không có thuốc trị cảm cúm?! Nguyên nhân gây cảm cúm phần lớn được phát sinh từ một số chủng loại vi rút và cho đến nay vẫn chưa có loại thuốc nào có thể ức chế hoặc tiêu diệt vi rút một cách hiệu quả. Tuy nhiên, đúng là không có thuốc trị cảm cúm. Khi xuất hiệu triệu chứng cảm cúm, trước tiên cần hấp thụ đủ nước và nghỉ ngơi,thư giãn. 84 85
청소년이알아야할약 Drugs that young adult should know 감기약 Cold drug 2. 감기약 Cold drug 青少年需要了解的药 Những loại thuốc mà thanh thiếu niên cần biết 感冒药属对症疗法 我们感冒时吃的感冒药对发烧 流鼻涕 咳嗽 头痛等症状具有缓解作用 解除折磨人体的症状, 使体内免疫细胞战胜感冒病毒 所以说治好感冒不是靠吃药而是靠自身 感冒药 Thuốc trị cảm cúm 2. 感冒药 Thuốc trị cảm cúm 原则上, 感冒不该使用抗生素 感冒时使用抗生素是因为起初疑似细菌性疾病或因继发性感染而发炎, 抗生素有抑菌或杀菌作用, 但对感冒病毒并无效果, 所以没有专家指示不可滥用抗生素 Cold medicine is public remedy. The cold drugs we take relieve general symptoms of cold such as fever, nasal discharge, cough, headache, etc. By relieving the symptoms that trouble our body, the cold drug helps immune cells in our body defeat the cold virus. In conclusion, the cold drug is not just curing a cold. Your body makes it. Antibiotics should not be used for a cold, in principle. Only when bacterial affections are suspicious from the start or inflammations due to secondary infection occur,antibiotics are administered. Antibiotics are intended to suppress or kill bacterium, and ineffective against the virus causing a cold. Therefore, indiscriminate use of antibiotics without expert judgment should be restricted. Thuốc cảm cúm là bài thuốc thông dụng Khi chúng ta bị cảm cúm, thuốc uống có vai trò giúp làm giảm bớt triệu chứng cảm cúm như sốt và sổ mũi, ho, đau đầu vvv. Với việc trị các triệu chứng hành hạ cơ thể chúng ta, tế bào miễn dịch có trong cơ thể chúng ta sẽ tạo ra sức đề kháng trị vi rút gây cảm cúm. Nói tóm lại, cơ thể của chúng ta làm lành bệnh cảm cúm chứ không phải do thuốc. Nguyên tắc không sử dụng thuốc kháng sinh trong cảm cúm Trường hợp dùng thuốc kháng sinh vào cảm cúm là trường hợp nghi ngờ mắc bệnh mang tính vi khuẩn hoặc phát sinh chứng viêm do viêm nhiễm đợt 2. Thuốc kháng sinh là thuốc làm ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn, do vi rút gây bệnh cảm cúm không có hiệu quả điều trị chính vì thế không nên dùng thuốc kháng sinh quá liều mà không xin ý kiến chỉ định của chuyên gia từ trước. 86 87