김준 - 金俊 ----- ----- 김준 년 타이위안,2010 년 1
MỤC LỤC 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn... 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản... 8 1.1.1. 아, 이, 우... 8 1.1.2 어, 오, 으... 8 1.1.3 야, 여, 요, 유... 8 1.1.4 ㅇ... 9 1.1.5 ㅁ, ㄴ... 9 1.1.6 ㄹ... 9 1.1.7 ㅂ, ㄷ, ㅈ, ㄱ... 9 1.1.8 ㅅ... 9 1.1.9 ㅍ, ㅌ, ㅊ, ㅋ... 9 1.1.10 ㅎ... 10 1.1.11 에. 애... 10 1.1.12 예, 얘... 10 1.1.13 와, 왜, 위... 10 1.1.14 워, 웨, 위... 10 1.1.15 의... 10 1.2 Cách Viết Hangeul... 11 1.3 Cấu tạo của tiếng Hàn... 18 1.4 Luyện tập... 18 1.5 Thứ tự và vị trí của Nguyên âm.... 23 1.5.1. 10 Nguyên âm cơ bản... 23 1.5.2 Vị trí của nguyên âm... 23 1.6 Phụ âm cuối của âm tiết ( 받침 )... 23 1.7 Phụ âm đối xứng... 26 1.8 Luyện Tập phát âm... 26 1.9 Luyện nghe viết... 27 1.10 Cách đánh máy tiếng Hàn... 27 2 Trang
2. Phong Cách Ngôn ngữ... 29 2.1 Phong cách thân mật... 30 2.2 Động từ trong tiếng Hàn... 31 2.3 Luyện tập... 31 2.4 Tiểu từ... 31 2.4.1 이 - 가... 31 2.4.2 을 - 를... 32 2.4.3 은 - 는... 32 2.4.4 에, 에서, 로, 으로.... 32 2.4.5 Điền vào chỗ trống.... 33 2.4.6 Xác định tiểu từ.... 33 2.5 Kính ngôn... 33 2.5.1 Một số hình thức kính ngôn.... 33 2.5.2 Tiểu từ kính ngôn.... 33 2.6 Khiêm ngôn... 34 2.7 Cách xưng hô với mọi người... 35 3. Chữ số Hàn... 35 3.1 Chữ số Thuần Hàn... 36 3.2 Số có nguồn gốc Tiếng Hoa... 36 3.3 Lượng từ... 37 3.4 Cách đếm người và đồ vật... 38 4.Từ để hỏi Câu hỏi.... 38 4.1 Đuôi từ ㅂ니까 / 습니까?... 38 4.2 Đuôi từ 아 ( 어, 여 ) 요?... 38 5.Phủ định... 39 5.1 Danh từ ( 이 / 가 ) 아니다... 39 5.2 Động từ /tính từ + 지않다.... 39 5.3 Động từ /tính từ + 지못하다 Hoặc 못 +Động từ... 39 5.4 Trả lời câu hỏi sau theo thể phủ định.... 40 6.Các thì trong tiếng Hàn... 40 6.1 Thì hiện tại (Đang)... 40 6.2. Thì quá khứ (Đã)... 40 6.3 Thì tương lai (Sẽ)... 41 6.4 Thì hiện tại tiếp diễn... 42 7. Các cụm từ nối trong tiếng Hàn... 42 7.1 그리고 (Và,với)... 42 7.2 그러나 / 그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là...hoặc Nhưng,nhưng mà)... 42 3
7.3 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì ) Rút gọn là 그럼... 43 7.4. 그래서 (Vì vậy,vì thế nên)... 43 7.5. 그런데 (Tuy nhưng mà, thế mà lại )... 44 7.6. 그러니까 (Chính vì vậy,vì thế nên )... 44 7.7 그래도 (Tuy thế nhưng, tuy..nhưng)... 44 8.Từ Vựng... 45 8.1 Các từ ngữ chỉ thời gian.... 45 8.2 Các bộ phận trên cơ thể.... 45 8.3 Gia đình... 46 8.4. Màu sắc... 46 8.5. Đồ ăn,uống... 47 8.6 Đồ dùng trong nhà... 49 8.7 Trường học... 50 8.8 Khí Hậu ( 기후 )... 52 8.9 Động từ( 동사 )... 52 8.10 Giao Thông ( 교통 )... 53 8.11 Công viên( 공원 )... 54 8.12 Nhà vệ sinh ( 화장실 )... 54 8.13 Ngân hàng( 은행 )... 54 8.14 Bưu điện ( 우체국 )... 55 8.15 Nông trường... 55 8.16 Công việc ( 일 )... 55 8.17 Địa danh... 56 8.18 Âm nhạc... 57 8.19 Tranh( 그림 )... 57 8.20 Điện ảnh & diễn kịch ( 영화와연극 )... 57 8.21 Du lịch( 여행 )... 58 8.22 Hình dáng & kích thước( 모양과크기 )... 58 8.23 Thể thao ( 운동 )... 59 8.24 Vị trí ( 위치 )... 59 8.25 Thiên nhiên ( 자연 )... 60 8.26 Thời gian rảnh... 60 8.27 Miêu tả( 묘사 )... 61 8.28 Nghề nghiệp( 직업 )... 61 8.29 Quốc gia ( 국가 )... 62 4
8.30 Các từ ngữ chỉ mức độ... 62 9.Các câu sử dụng trên lớp học... 63 10.Các Câu nói thông dụng... 68 10.1 Các câu thông dụng... 68 10.2 Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày... 71 11.Các tình huống Giao tiếp Thông dụng... 76 11.1 Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp... 76 11.2 Họ Tên... 78 11.3 Quốc Gia -Quốc Tịch... 79 11.4 Tự Giới Thiệu... 80 11.5 Ngôn Ngữ... 81 11.6 Nghề Nghiệp Công Việc... 83 11.7 Tuổi tác... 85 11.8 Học Tập -Học Hỏi... 87 11.9 Khen Ngợi... 88 11.10 Đang làm Gì... 91 11.11 Sức Khỏe... 93 11.12 Thời Gian rảnh rỗi... 95 11.13 Thỉnh Cầu -Giúp Đỡ... 97 11.14 Cảm ơn... 99 11.15 Chờ đợi... 100 11.16 Từ Chối-Đồng ý... 100 11.17 Gia Đình -Tình Trạng Hôn Nhân... 101 11.18 Xin lỗi... 103 11.19 Sở thích... 103 11.20 Thời Gian -Giờ Giấc... 105 11.21 Chúc Mừng... 109 11.22 Địa Chỉ Nơi Ở-Nơi Chốn...111 11.23 Ngày tháng... 113 11.24 Ngày lễ... 115 11.25 Nói chuyện điện thoại... 117 11.26 Ngoại Hình... 121 11.27 Phỏng đoán... 122 11.28 Hỏi Đường Phương Hướng Vị Trí... 122 11.29 Hỏi ai đó đi đâu... 124 11.30 Hỏi ai đó có mặt hàng gì không... 125 11.31 Thời tiết Khí hậu... 127 11.32 Tiền Tệ -Giá Cả... 131 5
11.33 Rời khỏi nhà Quay về... 132 11.34 Đồ vật nào đó ở đâu... 133 11.35 Giấc ngủ-thức dậy... 134 11.36 Bữa cơm... 134 11.37 Tạm biệt... 136 11.38 Tính cách... 137 11.39 Hạnh phúc-sung sướng... 138 11.40 Động viên an ủi... 139 11.41 Chán ghét không thích... 139 11.42 Dặn dò khuyên nhủ nhắc nhở... 139 11.43 Buồn lo lắng... 140 11.44 Sai lỗi lầm... 140 11.45 Bực tức Giận rỗi... 141 11.46 Tiếc nuối... 141 11.47 Sợ hãi... 141 11.48 Yêu thương hâm mộ,mến mộ... 141 11.49 Tình yêu-tình bạn... 142 12.Các bài đàm thoại... 145 Bài 1: 안녕하세요... 145 Bài 2: 자기소개를드리겠습니다?... 146 Bài 3: 피자좋아하세요?... 148 Bài 4: 어디가세요?... 149 Bài 5: 이번토요일에뭐하세요?... 151 Bài 6: 몇시에만날까요?... 152 Bài 7: 어제뭐하셨어요?... 154 Bài 8 비빔밥하나주세요... 156 Bài 9: 얼마예요?... 159 Bài 12: 메뉴갖다드릴까요?... 165 Bài 13: 이번주말에뭐할거야?... 166 Bài 14: 어디아파?... 167 Bài 15: 비가오면어떻게하지?... 169 Bài 16: 은행이어디있어요?... 171 Bài 17: 지하철 6 호선타세요... 172 Bài 18: 여기겨울은너무추워... 174 Bài 19: 넌어떤스타일의여자가좋아?... 175 Bài 20: 알바찾는친구없어?... 177 6
13. Biển báo giao thông... 179 14.Các kí hiệu khác... 179 15. Bài Tập luyện dịch... 180 7
1. bảng chữ cái tiếng hàn 1.1. các nguyên âm & phụ âm cơ bản 1.1.1. 아, 이, 우 nguyên âm cách đọc 아 a 이 i 우 u -아 lưỡi nằm ở vị trí thấp nhất.mở miệng to âm thanh phát từ khoảng giữa phần trước và phần sau của miệng. -이 lưỡi nằm ở vị trí cao nhất.âm thanh phát ra từ phần trước của miệng. -우 âm phát ra từ phần sau của của miệng.tròn môi khi phát âm. 1.1.2 어, 오, 으 nguyên âm cách đọc 어 o 오 ô 으 ư -어 vị trí lưỡi của 어 cao hơn của 아 nhưng môi không mở rộng như a -오 vị trí lưỡi ở thấp hơn so với 우 tròn môi khi phát âm. -으 miệng hơi mở không chạm vào hàm trên và dưới của miệng. Âm 오 trong tiếng hàn sâu hơn tiếng việt. 1.1.3 야, 여, 요, 유 8
nguyên âm 야여요유 cách đọc ya yo y ô yu cách đọc các nguyên âm này chỉ cần thêm y phía trước đọc luyến sang các âm +a,o... 1.1.4 ㅇ -khi phụ âm đứng đầu một âm tiết nó là một âm câm.chúng ta không cần phát âm nó.(vd: 우유 chỉ cần phát âm u + yu là được ) 1.1.5 ㅁ, ㄴ Hai âm này đều được phát âm qua mũi,vì đường phát âm qua miệng đã đóng. phụ âm cách đọc ㅁ m ㄴ n 1.1.6 ㄹ -Đọc là R/L trong tiếng thuần hàn không có từ bắt đầu từ âm ㄹ.chủ yếu là các từ có nguồn gốc từ nước ngoài.(vd: 라디오 Radio) 1.1.7 ㅂ, ㄷ, ㅈ, ㄱ âm ㅂ b/p ㄷ t ㅈ ch ㄱ g/k - ਲ hai môi hoàn toàn khép chặt rồi bật ra. -ㄷ luồng hơi giữa vùng lợi và răng - ਸ luồng hơi bị chặn lại phát ra sau lợi. -ㄱ hơi bị chặn lợi ở cuống lưỡi. 1.1.8 ㅅ 9 cách đọc -Được đọc giống s trong tiếng việt luồng hơi xát vào giữa lợi và răng. 1.1.9 ㅍ, ㅌ, ㅊ, ㅋ âm ㅍㅌㅊ cách đọc p(bật hơi) th ch(bật hơi)
ㅋ kh -ㅍ Đọc gần giống ㅂ (P) nhưng bật hơi -ㅌ Đọc là th -ㅊ Đọc là ( ㅈ ) Ch nhưng bật hơi -ㅋ Đọc là Kh 1.1.10 ㅎ -Âm ㅎ phát âm bật hơi nhẹ gần giống với H trong tiếng việt. 1.1.11 에. 애 Âm cách đọc 에 ê 애 e -에 miệng mở và vị trí của lưỡi thấp gần giống Ê trong tiếng việt -애 miệng mở vị trí lưỡi thấp gần giống E trong tiếng việt. 1.1.12 예, 얘 Âm 예얘 cách đọc y ê y e - cách đọc gần với 에. 애 chỉ cần nối âm y phía trước đọc lướt nhanh sang âm ê hoặc e. 1.1.13 와, 왜, 외 Âm cách đọc 와 wa 왜 we 외 uê -cần lưu ý gần như không có sự khác biệt giữa 왜 & 위 1.1.14 워, 웨, 위 1.1.15 의 Âm 워웨위 cách đọc Wo wê wi - 의 Đọc là ưi.mặc dù là nguyên âm đôi nhưng vẫn đọc là một nguyên âm đơn. 1.1.16 ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ. - các âm này được tạo thành do gấp đôi ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㅅ, ㅈ. -Khi phát âm chỉ cần bật hơi các phụ âm đơn. 10
1.2 cách viết Hangeul a ㅏ아ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ya 야 o 어 yo 여 ô 오 yô 요 u 우 yu 유 11 ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ 가 Đi 약 Thuốc 머리 Cái đầu 별 Ngôi sao 모자 Cái nón 교회 Nhà thờ 우유 Sữa 귤 Quả cam
ㅡ ㅣ ư 으 i 이 ㅡ ㅣ e ㅐ애ㅐ ye ㅒ얘ㅒ ㅔ ê 에 ㅔ yê ㅖ 예 ㅖ ㅘ wa 와 ㅘ we ㅙ왜ㅙ 트력 Xe tải 기차 Tàu hỏa 노래 Hát 얘 Đứa trẻ 게 Con cua 계란 Trứng 과일 Trái cây 돼지 Con lợn 12
uê ㅚ외ㅚ ㅝ ㅞ wo 워 we 웨 ㅝ ㅞ wi ㅟ위ㅟ ㅢ Các Phụ âm ưi 의 g,k ㄱ giyok ㄱ n ㄴ niưn ㄴ d.t ㄷ digưt ㄷ ㅢ 윈쪽 Bên trái 원 tiền Hàn quốc 웨이터 Bồi bàn 귀 Tai 의사 Bác sĩ 같이 Cùng nhau 나 Tôi 디자인 Thiết kế 13
ㄹ r,l riưl ㄹ 사랑 yêu ㅁ m miưm ㅁ 문학 Văn chương ㅂㅅㅇㅈㅊㅋㅌㅍ b.p biưp s siot o,ng iưng j jiưt ch Chiưt k kiưk t tiưt Ph ㅂㅅㅇㅈㅊㅋㅌㅍ 14 밥 Cơm 손님 Khách hàng 오빠 Em gái gọi anh trai 장미 Bông hồng 참 Rất 코 Cái mũi 베트남 Việt Nam 커피
ㅎ piưp H hiưt Kk ㄲ ssanggiyeok ㄸㅃㅆㅉ Tt ssangdigưt Pp ssangbiưp Ss ssangsiot Jj ssangjiưt ㅎㄲㄸㅃㅆㅉ Cà phê 형 Em trai gọi anh 꽃 Hoa 땅 Đất 빵 bánh mì 싸움 Gây sự 짜장면 Mì đen BẢNG CÁCH ĐỌC CÁC PHỤ ÂM &NGUYÊN ÂM 15
16
GHÉP PHỤ ÂM VÀ NGUYÊN ÂM 17
1.3 Cấu tạo của tiếng Hàn 1- Cấu trúc một phụ âm và một nguyên âm (đơn hoặc kép): ㄱ + ㅏ = 가 ㄱ + ㅗ = 고 ㄱ + ㅘ = 과 Đối với những nguyên âm đứng biệt lập nhưng có nghĩa, trong cấu trúc tiếng Hàn nó được viết thêm ㅇ ở đầu câu. Ví dụ: ㅇ + ㅏ = 아 ㅇ + ㅜ = 우 2- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm (đơn hoặc kép) và một phụ âm kết thúc: ㄱ + ㅏ + ㅇ = 강 ㄱ + ㅗ + ㅇ = 공 ㄱ + ㅘ + ㅇ = 광 3- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm và hai phụ âm kết thúc: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 ㅁ + ㅏ + ㄴ + ㅎ = 많 1.4 Luyện tập 모음 (Nguyên âm-đơn) ㅏ ㅏ 아 아 a ㅑ ㅑ 야 야 ya ㅓ ㅓ 어 어 ơ ㅕ ㅕ 여 여 yơ ㅗ ㅗ 오 오 ô ㅛ ㅛ 요 요 yô ㅜ ㅜ 우 우 u ㅠ ㅠ 유 유 yu ㅡ ㅡ 으 으 ư ㅣ ㅣ 이 이 i 18
다음과같이써보세요. (Các nguyên âm kép tiếp theo hãy cùng nhau viết và xem) ㅐ ㅐ 애 애 e ㅒ ㅒ 얘 얘 ye ㅔ ㅔ 에 에 ê ㅖ ㅖ 예 예 yê ㅘ ㅘ 와 와 oa ㅙ ㅙ 왜 왜 oe ㅚ ㅚ 외 외 oi ㅝ ㅝ 워 워 uơ ㅞ ㅞ 웨 웨 uê ㅟ ㅟ 위 위 uy ㅢ ㅢ 의 의 ưi 자음 (Phụ âm) ㄱ k ㄱ 가 가 ㅋ kh ㅋ 카 카 ㄴ n ㄴ 나 나 ㄷ t ㄷ 다 다 ㅌ th ㅌ 타 타 ㄹ r/l ㄹ 라 라 ㅁ m ㅁ 마 마 ㅂ p ㅂ 바 바 ㅍ ph ㅍ 파 파 ㅅ x ㅅ 사 사 ㅈ ch ㅈ 자 자 ㅊ ch' ㅊ 차 차 ㅇ ng ㅇ 아 아 ㅎ h ㅎ 하 하 ㄲ kk ㄲ 까 까 ㄸ tt ㄸ 따 따 ㅃ bb ㅃ 빠 빠 ㅆ xx ㅆ 싸 싸 ㅉ ch' ㅉ 짜 짜 19
자음과모음을모아써보세요. 이름 ㅏㅑㅓㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ ㄱ 기역 가 ㄴ 니은 ㄷ 디귿 ㄹ 리을 러 ㅁ 미음 ㅂ 비읍 ㅅ 시옷 소 ㅇ 이응 야 ㅈ 지읒 ㅊ 치읓 추 ㅋ 키읔 ㅌ 티읕 트 ㅍ 피읖 ㅎ 히읗 히 ㄲ 쌍기역 ㄸ 쌍디귿 또 ㅃ 쌍비읍 ㅆ 쌍시옷 ㅉ 쌍지읒 쩌 받침이있는글자를익혀보세요. 글자 발음 보기 ㄱ, ㄲ, ㅋ -k 각, 밖, 부엌 ㄴ -n 안, 돈 ㄷ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ -t 곧, 옷, 갔다, 낮, 꽃, 밭, 파랗다 ㄹ -l 달, 딸, 물, 불, 발, 팔 ㅁ -m 몸, 맘 ㅂ, ㅍ -p 밥, 숲 ㅇ -ng 강, 병, 종, 아리랑 자음 + 모음 나+ㅏ=나ㅂ+ㅐ=배ㅋ+ㅗ=코자음+모음+자음 나배코 20
강 강 날 날 달 달 맘 맘 발 발 밤 밤 옆 옆 란 란 상 상 젖 젖 첫 첫 혹 혹 자음+모음+자음+자음 값 값 넋 넋 닭 닭 돐 돐 맑 맑 맑다 많 많 많다 읽 읽 읽다 몫 몫 삯 삯 삶 삶 앎 앎 없 없 없다 흙 흙 다음단어들을찾아 < 보기 > 처럼연결해보세요. 보기 > 가구, 가수, < 찾기 > 구십, 기숙사, 대한민국, 바람, 바지, 베트남, 사과, 선생님, 성명, 아가, 아버지, 어린이, 어머니, 이름, 자리, 친구, 하늘, 한국어 내 인 생 여 대 한 민 국 정 성 명 끝 내 국 어 강 건 너 아 가 수 어 언 덕 이 를 버 구 때 하 늘 문 향 바 지 해 말 하 리 기 예 람 수 인 도 하 셨 숙 네 나 의 어 머 니 발 사 21
사 과 걸 린 음 마 다 나 의 살 던 이 름 선 생 님 고 친 구 향 은 꽃 피 는 산 골 십 아 베 트 남 리 랑 아 라 리 오 다 자 리 아이 아이 야자 야자 어머니 어머니 여자 여자 오빠 오빠 요리 요리 우유 우유 유리 유리 이름 이름 사무실 사무실 가구 가구 공장 공장 돈 돈 물 물 불 불 사람 사람 수당 수당 손 손 발 발 머리 머리 다리 다리 나라 나라 끝나다 끝나다 베트남 베트남 한국 한국 대한민국 대한민국 22
1.5 Thứ tự và vị trí của Nguyên âm. Để thuận tiện cho việc tra từ điển. 1.5.1. 10 Nguyên âm cơ bản ㅏ - ㅑ - ㅓ - ㅕ - ㅗ - ㅛ - ㅜ - ㅠ ㅣ 1.5.2 Toàn bộ nguyên âm. ㅏ - ㅐ - ㅑ - ㅒㅓ - ㅔ - ㅕ - ㅖㅗ - ㅘ - ㅙ - ㅚ - ㅛㅜ - ㅝ - ㅞ - ㅟ - ㅠ 1.5.2 Vị trí của nguyên âm - Nguyên âm đứng bên phải phụ âm : Vd: 가. 기, 개. 거... -Nguyên âm đứng dưới phụ âm : Vd: 고, 교, 구그... -Nguyên âm kết hợp : Vd: 과, 화, 환, 꿔... 1.6 Phụ âm cuối của âm tiết ( 받침 ) -Patxim là phần nằm dưới cùng trong cấu tạo tiếng Hàn VD: Tiếng Hàn Patxim Cách đọc 생ㅇ xeng 악ㄱ ắc 많ㄶ Man 몫ㄳ Mốc 안ㄴ An 웃ㅅ út Chú ý :+Đọc thành ㄱ (c/k)nếu các Patxim là ㄱ, ㅋ, ㄲ, ㄳ, ㄺ VD: Chữ Hàn 섞다몫으로맑고꺽밖삯닭붉다늙으면 Đọc thành ㄴ (n)nếu các Patxim là ㄴ, ㄵ, ㄶ 23 Cách đọc xớc tà Mốc xư rô Mak kkô cớc tà Bác xác tác búc thà nưl cư myon
VD: Chữ Hàn Cách đọc 얹으니 ơn chư ni 괜찮다 Koén xhán thà 운전 Un chơn +Đọc thành ㄷ (t) nếu Patxim là ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ. ㅎ, ㅆ VD: Chữ Hàn Cách đọc 닫다 tát tà 웃다 út tà 맞다 mát tà 쫓다 chốt tà 같다 cát tà 좋다 chốt tà 있다 ít tà +Đọc thành ㄹ nếu các Patxim là ㄹ, ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ VD: Chữ Hàn Cách đọc 알다 al tà 밟다 bal tà 싫다 xil thà 핥다 hal thà 외곬으로 uê kô xư lô 짧게 Chal kkê 넓으면 nơl bư myơn 밟지 báp chi +Đọc thành ㅁ nếu các Patxim là ㅁ, ㄻ VD: Chữ Hàn Cách đọc 꿈 cum 잠 cham 닮다 tam tà 삶다 xam tà 굶으니까 kul mư ni ka +Đọc thành ㅍ nếu patxim là ㅂ, ㅍ, ㅄ, ㄿ VD: Chữ Hàn Cách đọc 값이 káp xi 갚다 cáp tà 읊어 ưl phơ 없다 op tà +Đọc thành ㅇ nếu Patxim là ㅇ 24
VD: Chữ Hàn Cách đọc 강 cang 공항 công hang 생 xeng Chú ý : 1. Trong các trường hợp kết hợp với các nguyên âm thì các Patxim ㄱ, ㄲ, ㅋ, ㄴ, ㄷ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅌ, ㅎ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅍ. chỉ với ㅇ là không chuyển sang phát âm thành âm đầu tiên của âm tiết sau. 2. phát âm khó trong tiếng hàn đó là ㄹ khi phát âm cần uốn lưỡi VD: Chữ hàn Cách đọc 독기 Tốc ci 책을 Xhe cưl 밖에 Bác kê 드녘으로 Tưl nyo khư rô 손이 Xô ni 믿으니 Mít tư ni 옷이 ô xi 낮에 Na chê 꽃으로 Kô xhư rô 달을 Ta rưl 앞에 A phê 강당은 kang tang ưn 3. Đồng hóa phụ âm :khi phụ âm cuối cùng của âm tiết gặp phụ âm tiếp theo,có trường hợp phụ âm đó được phát âm giống với phụ âm kế tiếp.cũng có khi cả hai phụ âm giống nhau bị thay đổi cả hai..[ ㅂ, ㄷ, ㄱ ] +[ ㅁ, ㄴ ]đọc thành [ ㅁ, ㄴ, ㅇ ]+[ ㅁ, ㄴ ] a. khi [ ㅂ ]đứngtrước [ ㅁ, ㄴ ] thì đọc thành [ ㅁ ] VD: 입맛 :im mát. 옵니다 :Ôm ni tà. b. khi [ ㄷ ] đứng trước [ ㅁ, ㄴ ] thì đọc thành [ ㄴ ] Vd: 맏며느리 Man miơ nư ri. 믿는다 min nưn tà c. khi [ ㄱ ]đứng trước[ ㅁ, ㄴ ] thì đọc thành [ ㅇ ] Vd: 백만 Beng man. 백년 beng niơn 3.2+ [ ㅁ, ㅇ ]đọc thành [ ㅁ, ㅇ ]+[ ㄴ ] khi [ ㄹ ] đứng sau âm mũi [ ㅁ, ㅇ ] được đọc thành [ ㄴ ] Vd: 음력 :Ưm niớc 종로 :chông nô 3.3.[ ㅂ, ㄱ ]+[ ㄹ ]biến thành[ ㅂ, ㄱ ]+[ ㄴ ] rồi chuyển thành[ ㅁ, ㅇ ]+[ ㄴ ] khi ㄹ đứng sau ㅂ. ㄱ thì phát âm thành ㄴ vì chuyển thành ㄴ nên ㅂ, ㄱ chuyển thành các âm mũi ㅁ, ㅇ Vd: 십리 : xim ni. 백리 :Beng ni 25
3.4. [ ㄴ ]+[ ㄹ ] đọc thành [ ㄴ ]+[ ㄴ ] Âm ㄹ đứng sau âm mũi thì thành ㄴ Vd: 판단력 :Phan tan nyớc. 신문로 :Xin mun nô 3.5.[ ㄴ ]+[ ㄹ ],[ ㄹ ]+[ ㄴ ] thì đều thành [ ㄹ ]+[ ㄹ ] Khi ㄴ đứng trước hay sau ㄹ thì đều đọc thành ㄹ. Vd: 천리 : chơl li. 일년 :il lyơn 1.7 Phụ âm đối xứng Đơn giản thả lỏng ㄱㄷㅂㅅㅈ Bật hơi ㅋ ㅌ ㅍ ㅊ Bật hơi ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ căng Các phụ âm đối xứng đều có vị trí phát âm giống nhau chỉ khác về sức bật hơi khi phát âm. 1.8 Luyện Tập phát âm 한국어감사달밤잡담산기레몬피아노댁시토마토라면나라사자연필펜촉만년필식사호텔컴퓨터라디오햄버거카메라텔레비전 베트남어 Cảm ơn Đêm trắng Cuộc tán gẫu Đường núi Quả chanh Piano Taxi Khoai tây Mì sợi Quốc gia Sư tử Bút chì Ngòi bút Bút máy Bữa ăn Khách sạn Máy tính Radio Hambơgơ Camera Tv 26
아이스크림빵바다자붓볼펜음식 1.9 Luyện nghe viết 한국어바나나강산차파리사람아시아하나둘하지만주스오렌지캥거루음악밥꽃싸 / 비싸다바빠과자책읽다쓰다말하다듣다 Ice-Cream Bánh mì Đại dương Thước kẻ Bút lông Bút bi Ẩm thực 베트남어 Chuối Sông Núi Ô tô Paris Người Asia Một Hai Nhưng Nước ép trái cây Cam kanguru Âm nhạc Cơm Hoa Rẻ/Đắt Bận Bánh ngọt Sách Đọc Viết Nói Nghe 1.10 Cách đánh máy tiếng Hàn Để học tiếng Hàn trên máy tính bạn cần cài đặt Font và Bộ gõ tiếng Hàn quốc. 27
Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứng Chú thích: +Dòng màu đỏ :Kí tự tiếng +Dòng chữ màu xanh: Shift + phím tương ứng +Dòng chữ màu ghi: Nút trên bàn phím Qui tắc gõ: - Bảng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào: Ví dụ: ㅁ = a ㅂ = q ㅆ = Shift-T ㅅ = t ㄷ = e ㄸ = Shift-E Khi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên -> dưới Ví dụ: 브 = qm 쁘 = Shift-q m 또 = shift-e h 퉅 = x n x 쏬 = Shift-t n Shift-t; 려 = Shift-t u 꼬 = Shift-r h 28
흫 = gmg. - Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới, và chúng sẽ nhập lại...và thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên). 1 số ví dụ: Anh yêu em = 사랑해 (tkfkdgo) Tôi = 나 (sk) Bạn= 너 (sj) Ăn = 먹다 (ajr) Dạy = 가르치다 (rkfmclek) Học= 공부하다 (rhdqngkek) Đi = 가다 (rkek) Sách = 책 (cor) Vở = 공책 (rhdcor) Không biết = 모르겠다 (ahfmr p+shift T+ek) Cảm ơn = 고마워 (rhakdnj) Lưu ý: -Có thể thay đổi các thiết lập thông số của bộ gõ để thuận tiện sử dụng theo ý riêng của mình. -Nếu thường xuyên gõ chữ tiếng Hàn thì nên sử dụng bàn phím kết hợp tiếng Anh và tiếng Hàn, trên bàn phím này có phím để hoán đổi giữa 2 kiểu gõ. -Cho dù sử dụng bàn phím tiếng Anh hay tiếng Hàn thì vẫn phải cài đặt bộ gõ và font chữ tiếng Hàn. 2. Phong Cách Ngôn ngữ -Trong tiếng Hàn có thể sử dụng nhiều cách nói khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh,địa vị xã hội, giới tính, mối quan hệ giữa người nói và mức độ trang trọng trong tình huống giao tiếp -Có ít nhất 4 phong cách ngôn ngữ +Lịch sự trang trọng: 안녕히가십시오. +Lịch sự thân mật: 안녕히가세요 +Thông tục thân mật: 잘가요 +Thông tục: 잘가. -Ở ví dụ trên thì 안녕히 & 잘 cùng một ý nghĩa đều có nghĩa là tốt hoặc an lành.động từ 가 đều có trong 4 câu trên có nghĩa là đi.hai phong cách 1 và 2 có thể dùng thay nhau mà không mất đi sự nhã nhặn trong giao tiếp với người hơn tuổi ( 선배 ).Phong cách còn lại dùng cho người ít tuổi hoặc bạn bè. -Thêm 씨 Sau tên gọi khi muốn gọi một ai đó cách gọi này thể hiện lịch sự,tôn trọng đối với đối tượng giao tiếp.vd: 민준씨 29
-Một vài ví dụ về hình thức Kính Ngôn trong tiếng Hàn + 이분은김선생님이에요 (Trang trọng) Vị đây là Mr.Kim- + 이쪽은김이에요 (Lịch sự thân mật) Đây là anh Kim(Người này là )- + 제친구김입니다 (Thông tục thân mật) Đây là bạn tôi tên là Kim + 김이야.( Thông tục) Đây là Kim. + 부모님께서는저녁진지를잡수셨습니다 Bố mẹ tôi đã ăn tối. + 선생님께서많이펀찮으십니까? Ngài có thoải mái không ạ? + 제가말씀드리겠습니다 Tôi xin phép được nói. + 제가댁까지모시고갈까요? Hay là để tôi đưa ông về nhà? 2.1 Phong cách thân mật Theo cách chia động từ thì có 3 phong cách phát ngôn :Trang trọng, thân mật và thông tục. Trong cuộc sống hàng ngày thì phong cách thân mật nó không làm mất đi sự trang trọng cũng không sợ phạm lỗi khi dùng phong cách này. +Phong cách trang trọng có hai dạng đuôi động từ là 습니다 - ㅂ니다 (Vd: 읽습니다, 갑니다 ) +Phong cách thân mật có 3 dạng đuôi động từ 여, 아, 어 (Vd: 사랑해, 알아, 먹어 ) - Trong phong cách này đuôi động từ thích hợp sẽ thêm vào thân động từ. * Nếu thân động từ kết thúc bằng 하 thì ta thêm 여요 sau đó rút gọn thành 해요. Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 말하다 Nghe 말하 말해요 사랑하다 Yêu 사랑하 사랑해요 공부하다 Học 공부하 공부해요 * Nếu thân động từ kết thúc là 아, 오 thì thêm vào sau đó là 아요. Đôi khi cần phải nối âm. Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 알다 Biết 알 + 아요 알아요 30
가다 Đi 가 가요 보다 xem 보 + 아요 봐요 *Những trường hợp còn lại thêm 어요.Nối âm nếu cần thiết. Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 읽다 Đọc 읽 읽어요 기다리다 Đợi 기다리 기다려요 주다 Cho 주 봐요줘요 듣다 Nghe 들 들어요 2.2 Động từ trong tiếng Hàn -Đa số các câu nói trong tiếng hàn kết thúc bằng động từ.trong tiếng Hàn thay vì nói Tôi đi đến cửa hàng Thì các bạn cần nói Tôi cửa hàng đi đến câu này được nói : 저는가게에가요 -Khi hai người đang nói chuyện với nhau thì bạn không cần thiết phải nói tôi (chủ ngữ) mà chỉ cần nói Cửa Hàng đi đến như vậy trong một số trường hợp thành phần chủ ngữ bị lược bỏ.vì khi nói thì người nghe hiểu đối tượng là bạn rồi. Vd: 생일잔치에가요.-Đến dự sinh nhật bạn. 2.3 Luyện tập Dùng các động từ sau theo phong cách thân mật : Động từ Thêm đuôi Rút gọn Nghĩa 사다 아요 사요 Mua 가르치다 어요 가르쳐요 Dạy 좋아하다 하요 좋아해요 Thích 알다 아요 알아요 Biết 마시다 어요 마셔요 Uống 만나다 아요 만나요 Gặp gỡ 말하다 하요 말해요 Nói 공부하다 하요 공부해요 Học 오다 아요 와요 Đến 보다 아요 봐요 Xem 앉다 어요 앉어요 Ngồi 가다 아요 가요 Đi 2.4 Tiểu từ 2.4.1 이 - 가 Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu : + 이 Gắn sau đại từ danh từ có 받침 31
+ 가 Gắn sau đại từ, danh từ không có 받침 Vd: 1. 가방이있어요?- Bạn có cặp sách không? 2. 철수가울어요. Cholsu đang khóc. 3. 교실이따뜼해요. Phòng học ấm áp 4. 철수가공을쳤어요. Cholsu đá quả bóng 5. 공이철수를쳤어요. Quả bóng va vào Cholsu 6. 연필이있어요? Bạn có Bút chì không? 2.4.2 을 - 를 을 Dùng sau đại từ danh từ có 받침를 Dùng sau đại từ danh từ không có 받침 Vd: 1. 나는김치를좋아해요. Tôi thích món Kimchi 2. 나는한국어를공부해요. Tôi học tiếng Hàn 3. 나는한국말을좋하해요.Tôi thích tiếng Hàn. 2.4.3 은 - 는 Dùng để chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh hoặc so sánh với một chủ thể khác. 은 Gắn sau đại từ danh từ có 받침는 Gắn sau đại từ danh từ không có 받침 Vd: 1. 이것은연필이에요.-Đây là cái bút chì. 2. 저는김준이에요.-Tên tôi là Kim Jun. Lưu ý :khi giới thiệu tên nếu kết thúc bằng Patchim thì + 이에요 Nếu không có Patchim thì + 예요. Vd: 저는민서예요.-Tôi là Minseo. 2.4.4 에, 에서, 로, 으로. - 에 Dùng để chỉ thời điểm,địa điểm,nơi đến. Vd: 둘시에일어아요 Hai giờ là đến giờ làm rồi. 타위안대학교에있어요. Tôi đến từ Đại Học Thái Nguyên - 에서 Dùng để chỉ nguồn gốc, nơi diễn ra hành động. Vd: 학교에서공부해요.-Tôi học ở trường. 베트남에서왔어요.Tôi đến từ Việt Nam. - 로, 으로 Dùng chỉ phương tiện vận chuyển, công cụ phương hướng. Vd: 댁시로가요.-Đi bằng Taxi. 젓가락로먹어요 Ăn bằng đũa. 32
왼쪽으로가세요 - Đi theo hướng bên trái. 2.4.5 Điền vào chỗ trống. - 나는당신 ( 을 ) 사랑해요 Tôi yêu em. - 날씨 ( 가 ) 좋아요.-Thời tiết đẹp - 바람 ( 이 ) 불어요.Trời có gió - 나는김치 ( 를 ) 좋아애요.Tôi thích Kim chi - 나는신문 ( 을 ) 봐요.-Tôi đang đọc báo. 2.4.6 Xác định tiểu từ. -공항버스로공항에갑니다 -Đi đến sân bay bằng Xe Bus -공항에서비행기표를삽니다.-Đến sân bay mua vé máy bay. -휴게실에서기다립니다.Đến phòng nghỉ để nghỉ ngơi. -부산에서세시에출발합니다.Xuất phát ở Busan lúc 3h -네시에서울에도착합니다 Khoảng 4h sẽ đến Seoul Đáp án : -로, 에 -에서& 를 -에서 -에서 & 에 -에 & 에 2.5 Kính ngữ. Là hình thức ngôn ngữ lịch sự dùng để chỉ thực hiện sự tôn trọng đối với đối tượng giao tiếp.một số hình thức kính ngôn hoàn toàn khác so với hình thức bình thường. 2.5.1 Một số hình thức kính ngữ. Thông tục Kính ngôn Nghĩa 밥 진지 Bữa cơm 집 댁 Nhà 말 말씀 Nói 살 연세 Tuổi tác 이름 성함 Tên( Quý danh) 먹다 잡주시다, 드시다 Ăn 있다 계시다 Có, ở,thì,là 자다 주무시다 Ngủ 죽다 돌아가시다 Qua đời(chết) 마시다 드시다 Uống 2.5.2 Tiểu từ kính ngôn. Hình thức kính ngôn được hình thành bằng cách thêm những từ tôn trọng. 33
-Danh từ thêm vào chỉ người :Một số từ có thể bỏ âm tiết ở cuối hoặc phụ âm cuối. 선생-님 :Giáo viên 교수-님 :Giáo sư 박사-님 :Bác sĩ 아버지-아버님 :Bố 어머니-어머님 :Mẹ 아들-아드 Con trai bớt Bỏ phụ âm cuối hoặc bỏ âm tiết cuối 딸-딸님 :Con gái -Động từ :thêm 시 / 으시 vào sau động từ 가르치다읽다 가르치시다읽으시다 + 시 Dùng sau nguyên âm. + 으시 Dùng sau phụ âm. -Tiểu từ chỉ chủ từ : Chuyển 이 / 가 thành 께서 Vd: 동생이게보냈어요.Em gửi cho tôi một lá thư 친구가보냈어요.Bạn gửi cho tôi một lá thư 알머머니써서보냈어요.Bà nội gửi cho tôi. -Tiểu từ chỉ túc từ gián tiếp :Chuyển 에게 / 한테 thành 께 Vd: 동생이게보냈어요.Tôi gửi một lá thư cho em tôi 친구에게보냈어요.Tôi gửi cho bạn tôi 할이버지께보냈어요.Tôi gửi cho Ông nội. Hình thức thông tục của tiểu từ gián tiếp có thể thay đổi như trong 동생이게, 동생한테 2.6 Khiêm ngôn Là cách này tỏ sự kính trọng bằng cách hạ mình. Thông tục Khiêm ngôn Nghĩa 나저 Tôi 우리저희 Chúng tôi 보다뵙다 Thấy,gặp 주다드르다 Cho 묻다여쭙다 Hỏi Vd: 저는대학생입니다.Tôi là sinh viên. 저희는기숙사에서삽니다.Chúng tôi đến từ kí túc xá 또뵙겠어요. Gặp lại bạn sau 말씀하세요.Tôi đang nghe đây (Nghe điện ) 34
2.7 Cách xưng hô với mọi người -Nếu bạn biết rõ tước vị cua người đang giao tiếp với bạn thì hãy gọi tước vị (địa vị xã hội )+ đuôi 님 để thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi Vd: 사장님 :Chủ tịch 김회장님 :Chủ tịch Kim 교수님 :Giáo sư 석사님 :Thạc sĩ 박사님 :Tiến sĩ 사장님 :Giám đốc. -Nếu bạn chưa biết tước vị mà người đó lớn tuổi hơn thì hãy gọi là 선생님 nghĩa là tiên sinh hoặc thầy giáo. -Trong gia đình có nhiều cách gọi qua cách gọi có thể biết được chính xác giới tính của người đang nói. Vd: 형님 :Em trai gọi anh 오빠 Em gái gọi anh 언니 Em gái gọi chị 누나 Em trai gọi chị -Tuy nhiên 동생 dùng cho cả em trai và gái 남동생 (em trai) 여동생 (em gái ) -Vợ chồng xưng hô là 여보 nghĩa là mình (hoặc cưng).vợ ông Kim sẽ được gọi là 김생님사모님. * Xưng hô với người không rõ địa vị hoặc những người làm việc ở quán Bar -Một phụ nữ trẻ được gọi bằng cách thêm 양 sau họ ( 김양 ) hoặc 아가씨 (cũng có nghĩa là tiểu thư). -Một người đàn ông trẻ được gọi bằng cách thêm 군 vào sau họ ( 김군 ) hoặc 이저씨. Cách gọi 아저씨 & 아가씨 tạo một cảm giác thân mật.trong tình huống thực tế hay dùng cách gọi này. 3. Chữ số Hàn Có hai hệ thống số đếm được sử dụng trong tiếng Hàn :số thuần Hàn & số có nguồn gốc từ tiếng Hoa.Số thuần Hàn dùng chủ yếu để đếm,số nguồn gốc tiếng Hoa để đọc các giá trị với các số hàng trăm thì phải dùng số có nguồn gốc tiếng Hoa. 35
3.1 Chữ số Thuần Hàn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 하나 1 스물 20 둘 2 서른 30 셋 3 마흔 40 넷 4 쇤 50 다섯 5 여순 60 여섯 6 일흔 70 일곱 7 여든 80 여덟 8 하흔 90 아홉 9 영 0 열 10 열하나 11 열둘 12 *Bất cứ số nào có tận cùng 1,2,3,4 thay đổi hình thức khi thao sau bởi lượng từ : 한나 -> 한잔 둘 -> 두시 셋-> 세시간 넷-> 네사람 Số 20 cũng vậy 스물 -> 스무살 (20 tuổi) 스무한나 -> 스물한나 (21 tuổi) 3.2 Số có nguồn gốc Tiếng Hoa Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 공 0 십이 12 일 1 이십 20 이 2 삼십 30 삼 3 사십 40 사 4 오십 50 오 5 육십 60 육 6 칠십 70 칠 7 팔십 80 팔 8 구십 90 구 9 백 100 십 10 천 1000 십일 11 만 10000 36
Số bắt nguồn từ tiếng Hoa được sử dụng để diễn đạt :Ngày,tháng, năm,thời gian, tiền tệ, số điện thoại Vd:-Năm 2010 : 이전백십년 -12 tháng : 십이월 -30 ngày : 삼십일 -40 phút : 사십분 -10.000won : 만원 -Tầng 3 : 삼증 -Tòa nhà 10 : 십동 -Phòng 1101: 천백일호 -Số điện thoại 49-2015 :+ 사십구국 ( 에 ) 이천십오번 + 사구 ( 에 ) 이공일오 Số điện thoại bao gồm mã vùng +số kế tiếp hai dãy số được cách nhau bởi 의 (Thường đọc là 에 để dễ phân biệt ). Các tháng trong năm.chỉ có tháng 6 và tháng 10 là bỏ phụ âm ㄱ và ㅂ ở cuối âm tiết. Tháng 1 일월 Tháng 7 칠월 Tháng 2 이월 Tháng 8 팔월 Tháng 3 삼월 Tháng 9 구월 Tháng 4 사월 Tháng 10 시월 Tháng 5 오월 Tháng 11 십일월 Tháng 6 유월 Tháng 12 십이월 3.3 Lượng từ Là từ dùng để đếm các sự vật hiện tượng, số lượng. Một số lượng từ thường sử dụng : Sự vật Lượng từ Ví dụ 1 tuổi 사 아이한살 2 giờ 시 시작두시 3 tiếng 시간 세시간 4 người 사람, 명, 분 ( 손님 ) 네사람, 네명, 네분 5 đồ vật 개 다섯개 6 động vật 마리 여섯마리 7 sách 권 책이곱권 8 xe hơi 대 차여덟대 9 tờ giấy 장 종이이홉장 37
3.4 Cách đếm người và đồ vật Tiếng việt Tiếng Hàn 12 người 열두사람 ( 삽이명...) 20 tuổi 스무살 ( 이십살 ) 18 quyển sách 열여덟권 1 chiếc xe hơi 차한대 500 tờ giấy 종이오백장 ngày 15 tháng 8 팔월십오일 12 giờ 십이시 ( 열두시 ) 4 giờ 56 phút 네시오십육분 3 giờ 30 phút 세시삼십분 4.Từ để hỏi Câu hỏi. 4.1 Đuôi từ ㅂ니까 / 습니까? Là đuôi từ thể hiện sự kính trọng khách sáo. -Âm cuối của động từ, tính từ không có 받침 + ㅂ니까? -Âm cuối của động từ tính từ có 받침 + 습니까? Vd: 몇살입니까? Bạn bao nhiêu tuổi? 어떻습니까? Bạn thấy thế nào? 4.2 Đuôi từ 아 ( 어, 여 ) 요? Khi đặt câu hỏi có hoặc không thì chỉ cần thêm dấu hỏi trong khi viết và lên giọng cuối câu khi nói thì sẽ biến thành câu hỏi. Vd: 의자가책상옆에있어요? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không? 이게뭐예요? Đây là cái gì? 의자가어디에있어요? Cái ghế ở đâu? 누구세요? Ai đó? 이름이무엇습니까? Bạn tên là gì? 생일이언제예요? Sinh nhật bạn khi nào? 집이어디예요? Nhà bạn ở đâu? 38
왜울어요? Tại sao bạn khóc? 어떻게지내세요? Công việc thế nào 얼마예요? Bao nhiêu tiền ạ? 어느식당에갈까요? Chúng ta sẽ đi nhà ăn nào? 어떤음식을좋아해요? Bạn thích loại thức ăn nào (Món ăn nào )? 5.1 Danh từ ( 이 / 가 ) 아니다. 5.Phủ định là hình thức phủ định của 이다 nghĩa là không phải,không là. ( 이 ) 아니다 Dùng khi danh từ có 받침 ( 가 ) 아니다 Dùng khi danh từ không có 받침. Vd: 사과가아닙니다 Không phải quả táo. 가방이아니에요 Không phải cặp sách 한국사람이아니에요 không phải người Hàn quốc. 지금은쉬는시간이아닙니다 Không phải thời gian nghỉ. 그것은비싼물건이아닙니다 Cái đó không phải đồ đắt tiền. 이것은사과가아니라배이다 Cái này không phải là táo mà là lê. 5.2 Động từ /tính từ + 지않다. hoặc 안 +Động từ /tính từ Có nghĩa là không, không phải. Cấu trúc : -Tân ngữ + 안 + Động từ - 없다 không có Vd : 친구를안만나요.-Không gặp bạn bè 공부하지않아요.-Không học 먹지않아요 Không ăn - Dùng 없다 khi không có một thứ gì đó. Vd: 맥주가없어요 Không có bia. 한 - 베사전이없어요.Không có từ điển Hàn-Việt 기다릴수없습니다 Không chờ đợi được. 5.3 Động từ /tính từ + 지못하다 Hoặc 못 +Động từ 39
Là hình thức phủ định của động từ và một số tính từ chỉ khả năng,năng lực không đạt được. Vd: 못마십니다 Không uống được 못만들어요 không làm được 한국말로펀지를쓰지못합니다.-Không biết viết thư bằng tiếng Hàn 도서관에서는떠들지못합니다 Không làm ồn ở thư viện 장학금을받은적이없습니다 chưa bao giờ được nhận học bổng 쓸줄몰라요 Không biết cách viết. 컴퓨터를사용할줄몰라요 Không biết dùng máy tính. 5.4 Trả lời câu hỏi sau theo thể phủ định. - 한국돈이있어요?-Bạn có tiền Hàn quốc không? - 한국말을공부해요?Bạn có học tiếng hàn không - 집에가요?Bạn có về nhà không? - 더먹어요?Bạn có muốn ăn thêm không? - 동생이있어요?Bạn có em không? Trả lời - 없어요. - 공부안해요 / 공부하자않아요. - 집에안가요 / 집에가지않아요. - 안먹어요 / 먹지않아요. - 없어요. 6.1 Thì hiện tại (Đang) 6.Các thì trong tiếng Hàn Cấu trúc:động từ+ 은 / 는 - 은 Khi có 받침 ở chủ ngữ - 는 Khi không có 받침 ở chủ ngữ Thì hiện tai thường thêm một số phó từ làm cho nghĩa của câu rõ hơn là: 지금 (bây giờ) 오늘 (Hôm nay)... Vd: 한국말은공부해요 Học tiếng Hàn 먹다 - 먹는다 Đang ăn 가다 - 간다 Đang đi 김수아는은행에가요.Kim Su A đang đi Ngân Hàng 김준은한국사람이에요.Kim Jun là người Hàn Quốc. 지구는돈다 Trái đất quay. 6.2. Thì quá khứ (Đã) 40
Cấu trúc:động từ + 았 ( 었, 였 ) 다 -Đuôi 하 + 였 = 했 -Đuôi 아 hoặc 오 + 았 -Còn lại + 었 Vd: 베트남에서왔어요.Tôi đến từ Việt Nam 저는서울왔습니다.Tôi đã đến Seoul 저는먹었어요.Tôi đã ăn cơm 저는영화를봤어요.Tôi đã xem phim 공부했어요.Đã học 갔어요.Đã đi 배웠어요.Đã học 가르쳤어요.Đã dạy 어머님이외출하셨어요.Mẹ đã đi ra ngoài rồi. 나는어제집에있었어요.Hôm qua tôi ở nhà. 나는어제하노이에갔어요.Tôi đã đi Hà nội hôm qua 이제담배를끊었습니다.Bây giờ tôi đã bỏ hút thuốc rồi. 6.3 Thì tương lai (Sẽ) Cấu trúc:động từ + 겠다 Hoặc Động từ +( 으 ) ㄹ것 Vd: 저는기다리겠어요.Tôi sẽ đợi 할것이다.Sẽ làm 갈것이다.Sẽ đi 오늘친구들이집에놀러오겠어요.Hôm nay bạn sẽ tới nhà chơi. 내일은집에있을거에요.Có lẽ tôi ở nhà ngày mai. 그책들이이제읽지않겠습니다.Bây giờ tôi sẽ không đọc sách này. 오늘영화구경을갈거에요.Có lẽ hôm nay tôi đi xem phim. Chú ý: +Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì 겠 thể hiện ý chí quyết tâm : 다시는그사람을만나지않겠어요. Tôi quyết không gặp lại người đó nữa. 나는지금숙제를하겠어요. Bây giờ tôi sẽ làm bài tập 내일은꼭그일을끝내겠습니다. Ngày mai nhất định tôi sẽ làm xong việc đó. 일이있으면집으로연락하겠습니다. Nếu có việc thì tôi sẽ liên lạc tới nhà. +Diễn tả sự suy đoán : 내일비가오겠어요. Mai có lẽ trời mưa. 41
내가말하는것을알겠어요? Bạn hiểu ý tôi nói gì chứ? 김준씨는지금쯤제주도에도착했겠어요. Bây giờ Kimjun có đã lẽ tới đảo JeJu rồi. 6.4 Thì hiện tại tiếp diễn Cấu trúc : Động từ + 고있다 Vd: 가고있다.Đang đi 먹고있다.Đang ăn 보고있다.Đang xem 친구가지금기다리고있어요.Bây giờ bạn đang đợi đó. 나는손님과이야기하고계십니다.Tôi đang nói chuyện với khách hàng. 어제는집에서숙제하고있었어요. Hôm qua tôi đang làm bài tập ở nhà. 매일한국어를공부하고있습니다. Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày. 7. Các cụm từ nối trong tiếng Hàn 7.1 그리고 (Và,với) -Kết nối hai câu hoặc hai vế ngang hàng nhau hoặc chỉ thứ tự. Vd: 눈이커요. 그리고예뻐요. Mắt to và đẹp 형은대학생입니다. 그리고동생은고등학생입니다. Anh trai là sinh viên đại học và em là học sinh cấp ba. 오늘날씨는흐님니다. 그리고바람도붑니다. Thời tiết hôm nay có nhiều mây và có gió thổi -Nếu là kết nối bình đẳng thì có thể dùng 고 để thay thế. 7.2 그러나 / 그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là...hoặc Nhưng,nhưng mà) -Dùng khi hai câu đối ngược nhau. 42
Vd: 웃이비싸요. 그러나 ( 그러지만 ) 멋있어요. Áo tuy đắt nhưng mà đẹp. 여름입니다. 그러나덥지않습니다. Tuy là mùa hè nhưng trời không nóng. 겨울이지만춥지않습니다. Mùa đông nhưng không lạnh. 일요일입니다. 그러나인찍일어났습니다. Là chủ nhật nhưng tôi dậy sớm 그사함은부자지만아주겁소합니다. Tuy giàu nhưng anh ta là người khiêm tốn. 많이잤습니다. 그러나피곤합니다. Ngủ nhiều nhưng mà vẫn mệt. 편지를보냈습니다. 그러나답장이없습니다. Tuy đã gửi thư nhưng không có hồi âm. 7.3 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì ) Rút gọn là 그럼 -Dùng kết nối câu trước là tiền đề của câu sau. Vd : 비가옵니까그럼우산을쓰세요. Trời mưa nếu vậy thì phải dùng ô. 등산을하세요그럼건강에좋아요. Hãy leo núi như vậy sẽ tốt cho sức khỏe. 피곤하면쉬십시오. Nếu mệt thì hãy nghỉ ngơi. 목욕을하면기분이좋아요. Nếu tắm sẽ thấy thoải mái. -Trong văn nói + 그럼 nghĩa là tất nhiên + 그러면그렇지, 그럼그렇지 nghĩa là phải vậy chứ,có vậy chứ. Vd: 동생이합격했어요?-Em bạn thi đậu chứ? 그럼요.Đương nhiên rồi 그러면그렇지.Có thế chứ 시간이늦었습니다.Muộn mất rồi 그럼댁시를탑시다.Vậy thì bắt TAXI đi 너무덥습니다.Trời nóng quá 그러면샤워를하세요.Vậy thì đi tắm đi 가족이그립습니다.Tôi nhớ nhà 그럼전화를하세요.Vậy thì gọi điện về đi. 7.4. 그래서 (Vì vậy,vì thế nên) 43
-Câu trước là lý do và nguyên nhân của câu sau. Vd: 굉장이피곤합니다. 그래서쉽니다. Rất mệt chính vì vậy nên nghỉ 늦었습니다. 그래서택시를탔습니다. Muộn nên đi Taxi 내일이시험입니다. 그래서그런지도서관에학생이많아요. Ngày mai thi không biết có phải vậy hay không mà ở Thư viện học sinh thật nhiều. 7.5. 그런데 (Tuy nhưng mà, thế mà lại ) -Dùng trong câu đối lập câu trước hoặc chuyển chủ đề nói chuyện. Vd: 방이더워요. 그런데에어컨이고장났어요. Phòng thì nóng mà máy lạnh lại hỏng. 웃을샀어요그런데사이즈작아요 Mua aó nhưng cỡ lại nhỏ. 7.6. 그러니까 (Chính vì vậy,vì thế nên ) -Câu sau là kết quả tất nhiên của câu trước. Vd: 친구생일입니다그러니까선물샀어요. Sinh nhật bạn vì thế nên mua quà. 내가사과했어요그러니까친구도사과했어요. Tôi xin lỗi vì vậy bạn cũng nên xin lỗi. 어렵습니다그러니까복습을하세요. Khó quá vì vậy nên bạn nên ôn tập. 너무어립니다그러니까혼자갈수없어요. Bạn ấy còn nhỏ quá nên không đi một mình được. 7.7 그래도 (Tuy thế nhưng, tuy..nhưng) -Sử dụng khi có ý thừa nhận câu trước nhưng câu sau có ý trái ngược Vd: - 음식값이싸요그래도맛이좋아요.Món ăn tuy rẻ nhưng ngon. - 봄입니다. 그래도아직추워요.Tuy là mùa Xuân nhưng trời vẫn hơi lạnh. - 외국인이어도한국말을잘합니다.Tuy là người nước ngoài nhưng giỏi tiếng Hàn. - 일이어려워도재미있습니다.Công việc khó nhưng vui. - 슬픈일이많아도항상웃습니다 Tuy có nhiều chuyện buồn nhưng vẫn cười. 44
8.1 Các từ ngữ chỉ thời gian. 8.Từ Vựng Tiếng Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt Hàn 아침 Buổi sáng 휴일 ngày nghỉ lễ 점심 Giữa trưa 월요일 Thứ 2 저녁 Buổi tối 화요일 Thứ 3 밤 Ban đêm 수요일 Thứ 4 오전 Sáng(a.m) 목요일 Thứ 5 오후 Chiều(p.m) 금요일 Thứ 6 지난주 Tuần trước 토요일 Thứ 7 이번주 Tuần này 일요일 Chủ Nhật 다음주 Tuấn tới 작년 Năm ngoái 주말 Cuối tuần 금년 / 올해 Năm nay 주중 Ngày thường(trừ chủ nhật) 내년 Năm tới 평일 Ngày làm việc (trừ chủ nhật) 학기 Học kỳ,(quý) 지금 Bây giờ 어제 Hôm qua 오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai 새벽 Bình minh 시 Giờ 해돋이 Mặt trời mọc 분 Phút 현재 Hiện tại 초 Giây 일몰 Hoàng hôn 하늘 Bầu trời 8.2 Các bộ phận trên cơ thể. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 머리 Đầu 혀 Lưỡi 뇌 Não 머리 ( 머리카락 ) Tóc 눈 Mắt 수염 Râu 코 Mũi 목 Cổ 귀 Tai 어깨 Vai 입술 Môi 가슴 Vú 이 ( 이빨 ) Răng 손 Tay 이마 trán 손가락 Ngón tay 볼 ( 뺨 ) Má 손손톱 Móng,tay chân 손바닥 Lòng bàn tay 위 Dạ dày 피부 Da 엉덩이 Hông 45
허리 Eo 폐 Phổi 등뼈 ( 척추 Xương sống 다리 Cẳng chân 발 Chân 등 Lưng 무릎 Đầu gối 배 Bụng 다리 Đùi 손목 Bàn tay 8.3 Gia đình Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 가족 Gia đình 사교계사람들 Xã hội 동시대의사람들 Thế hệ 아버지 / 아빠 / 부친 Bố 어머니 / 엄마 / 모친 Mẹ 아기 Trẻ em 아들 Con trai 딸 Con gái 할아버지 Ông nội 할머니 Bà nội 삼촌 Chú bác 고모 ( 이모 ) Cô,dì,thím,mợ,bác 사촌 Cháu trai 조카 Cháu gái 남편 Chồng 아내 Vợ 형 ( 오빠 ) Anh trai 누나 ( 언니 ) Chị gái 남동생 Em trai 여동생 Em gái 제가 / 내가 / Tôi 제 / 내 / 나의 Của tôi 나는 / 저는 우리는 ( 우리가 ) Chúng ta 남자 Đàn ông 여자 Phụ nữ 친구 Bạn bè 외할아버지 Ông ngoại 외할아머니 Bà ngoại 외삼촌 Cậu 큰형 Anh cả 작은형 Anh thứ 작은어버지 Chú 형부 Anh rể 매제 Em rể 형수 Chị dâu 제수씨 Em dâu 형제 Anh em 손자 Cháu chắt 조카 Cháu trai 손녀 cháu gái 집사람 Ông/bà xã 장모님 Mẹ vợ 장인 Bố vợ 시아버지 Bố chồng 며느리 Con dâu 시아머니 Mẹ chồng 사위 Con rể 친척 Họ hàng 이웃 Hàng xóm 양아버지 Bố nuôi 계부 Bố ghẻ 양자 Con nuôi 게모 Mẹ ghẻ 8.4. Màu sắc 46
Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 파랑색 Xanh 횐색 Trắng 볽은색 Đỏ 검은색 Đen 노랗다 vàng 녹색 Xanh lá cây 하늘색 Xanh da trời 갈색 Nâu 주황색 Cam 회색 Xám 분홍색 Hồng 보라색 Tía 초록색 Xanh lá cây 주홍색 Hồng ngọc 남색 Lam 보라색 Tím than 8.5. Đồ ăn,uống. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 밥 Cơm 주스 Trái cây 계란 Trứng 커피 Cà Phê 계란후라이 Trứng rán 후추 Hạt tiêu 삶은달걀 ( 계란 ) Trứng luộc 사탕 Kẹo 빵 Bánh mì 담배 Thuốc lá 아이스크림 Kem 사과 Quả táo 버터 Bơ 오렌지 Quả cam 치즈 Pho mát 바나나 Quả chuối 소금 Muối 고기 Thịt 설탕 Đường 쇠고기 Thịt bò 피자 Piza 돼지고기 Thịt lợn 케잌 Bánh 닭고기 Thịt gà 과자 ( 쿠키 ) Bánh bao 양고기 Thịt dê 와인 Rượu 양파 Hành tây 토마토 Cà chua 쨈 Mứt hoa quả 생선 Cá 밀가루 Bột mỳ 멜론 Dưa hồng 기름 Dầu 수박 Dưa hấu 쌀 Gạo 딸기 Dâu tây 햄 Chân giò hun khói 복숭아 Đào 소세지 Lạp xườn 체리 Anh đào 야채 Rau 배 lê 배추 Rau cải trắng 콩 Đậu tương 마늘 Tỏi 꿀 Mật ong 감자 Khoai tây 해초 Hải sản 국수 Mì, phở 47
포도 Nho 초코렛 Socola 레몬 Chanh 비스킷 Bánh quy 요구르트 Sữa chua 케이크 Bánh Gatô 요리하다 Nấu ăn 고춧가루 Bột ớt 코코넛 Quả dừa 앵두 Quả Seri 옥수수 Ngô 사탕수수 Mía 오이 Dưa chuột 망고 Xoài 귤 Quýt 파파야 Đu đủ Mùi vị,gia vị Món ăn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 달다 Ngọt 짠 Mặn 시다 Chua 맵다 Cay 쓴맛 Đắng 엷다 ( 빛깔이 ) Nhạt 썩다 Trộn 맛보다 Nếm 맛있다 Ngon 맛없다 Không ngon 간장 Tương 생강 Gừng 고추장 Tương ớt 된장 Vừng 소금 Muối ăn Ăn cơm Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 커피잔 Ly 맥주 Bia 식탁보 Khăn trải bàn 샐러드 salat 칼 Dao 잔 Cốc 냅킨 Khăn ăn 점시 Đĩa 아침식사 Bữa sáng 숟가락 Muôi 점심 Bữa trưa 젓가락 Đũa 저녁식사 Bữa tối 포크 Dĩa 마시다 Uống 배부르다 No 멋다 Ăn 고프다 Đói 과일주스 Nước hoa quả 차 Trà 국 Canh 포도주 Rượu nho 물 Nước 후식 Tráng miệng 후라이팬 Chảo 컵 Tách,Cốc 과즙짜는기구 Máy ép nước trái cây 냄비 Nồi 국자 Muỗng Món ăn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 48
깍두기 Củ cải cay 백반 Cơm gạo trắng 갈비 Sườn heo 메뉴 Thực đơn 김치 Kim chi 불고기 Thịt nướng 찌개 Canh 두부 Đậu phụ 삼계탕 Canh gà nhân sâm 냉면 Mì lạnh 만두국 Canh Mantu 일식 Cơm Nhật bản 국수 Phở 중식 Cơm Trung 비빔밥 Cơm trộn 한식 Cơm Hàn 양배추 Bắp cải 생강 Gừng 순무 Cải củ 무우 Cây củ cải 샐러리 Cần tây 당근 Cà rốt 고구마 Khoai tây 감자 Quả cà 완두콩 Đậu Nhà hàng Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 웨이터 Nhân viên (nam) 시키다 Gọi món 메뉴 Thực đơn 팁 Tiền boa 서비스 Phục vụ 영수증 Biên lai 아가씨 Cô 계산 Thanh toán 아저씨 Anh 주문하다 Đặt 계산서 Hóa đơn 카운터 Quầy phục vụ 8.6 Đồ dùng trong nhà. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 아파트 Chung cư 방코니 Ban công 거실 Sảnh 창문 Cửa sổ 방 Phòng 이웃 Hàng xóm 마루 Nền, thềm 책장 Tủ sách 문 Cửa 전화 Điện thoại 살다 Ở 쓰레기통 Thùng rác 열쇠 Chìa khóa 목육탕 Phòng tắm 형광등 Đèn huỳnh quang 책상 Bàn đọc sách 식탕 Bàn ăn 꽃 Hoa 세탁기 Máy giặt 커튼 Rèm cửa sổ 거울 Gương 차고 Nhà xe 옷장 Tủ quần áo 화장실 Nhà vệ sinh 침태 Giường 벽 Tường 49
윗층 Tầng trên 의자 Ghế 아랫층 Tầng dưới 텔레비전 Vô Tuyến 굴똑 ống khói 냉장고 Tủ lạnh 초인중 Chuông cửa 가스 Bếp ga 편지함 Hòm thư 소파 Sofa 부엌 Bếp 카페트 Thảm 에어콘 Điều hòa 안락의지 Ghế bành Các phòng Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 방 Phòng 화장실 Nhà vệ sinh 침실 Phòng ngủ 체육관 phòng tập thể thao 푸엌 Nhà bếp 학회, 회담, 회의 Phòng hội thảo 욕실 Nhà tắm 연구실 Phòng thí nghiệm Quần áo Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 치마 Váy 블라우스 Sơ mi nữ 와이셔츠 Áo sơmi 바지 Quần 티셔츠 T-Shirt 무명 vải bông 넥타이 Cà vạt 청가지 Quần bò 팬츠 Quần lót 양말 Tất 코트 Áo khoác 주머니 Túi 모자 Mũ 허리띠 Thắt lưng 장갑 Găng tay 스카프 Khăn 장화 Ủng 구두 Giày da 신 Giày 단추 Cúc 샌들 Xăng đan 보석 Đá quý 비웃 Áo mưa 반지 Nhẫn 귀걸이 Hoa tai 목걸이 Dây chuyền 시계 Đồng hồ 잠옷 Áo ngủ 결혼반지 Nhẫn cưới 팔찌 Vòng đeo tay 슬리펴 Dép lê 8.7 Trường học Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 유치원 Nhà trẻ 선생님 Thầy giáo 초등학교 Tiểu học 학생 Học sinh 중학교 Trung học 대학생 Sinh viên 고등학교 Trung học PT 연구하다 Nghiên cứu 50
대학교 Đại học 질문하다 Hỏi 대학원 Cao học 가르치다 Dạy 교실 Lớp học 문자 Ngữ pháp 수업 Tiết học 단어 Từ 쉽다 Dễ 독학하다 Tự học 어렵다 Khó 그만두다 Từ bỏ 학기초 Đầu học kì 무료 Miễn phí 학기말 Cuối học kì 새로운 Mới 시가표 Thời khóa biểu 토론하다 Thảo luận 학년 Năm học 마침표 Dấu chấm 졸업하다 Tốt nghiệp 불업증서 Bằng tốt nghiệp 종 Chuông 정보학 Thông tin 철자 Viết 대문자 Viết hoa 문장 Câu 더하다 ( 빼다 ) Tăng(giảm) Các môn học Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 수학 Toán 음악 Âm nhạc 물리 Lý 운동장 Sân vận động 화학 Hóa 생물 Sinh 역사 Lịch sử 지리 Địa lý Đồ dùng học tập Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 불핀 Phấn 자 Thước kẻ 공책 Vở 색연필 Bút màu 펜 Bút mực 그림책 Sách tranh 연피통 Hộp bút 놀다 Chơi 볼펜 Bút bi 컴퓨터 Máy tính 연필 Bút chì 시험 Thi 지우개 Tẩy 더하기 Cộng 곱하다 Nhân 빼셈 Trừ 나누다 Chia 51
8.8 Khí Hậu ( 기후 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 계절 Mùa 서리 Sương 봄 Xuân 바람 Gió 여름 Hạ 바람불다 Gió thổi 가을 Thu 안개끼다 Sương mù 겨울 Đông 얼음얼다 Đóng băng 비 Mưa 눈 Tuyết 비오다 Trời mưa 눈내리다 Tuyết rơi 구름 Mây 장마 Mùa mưa 천둥 Sấm 홍수 Lũ lụt 햇빚 Ánh sáng mặt trời 춥다 Lạnh 무지개 Cầu vồng 덥다 Nóng 따뜻하다 Ấm áp 젖은 Ẩm ướt 빗방올 Hạt mưa 폭우 Mưa to 이슬비 Mưa bay(phùn) 스콜 Mưa ngâu 소나기 Mưa rào 빗물 Nước mưa 시원하다 Mát mẻ 8.9 Động từ( 동사 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 소리치다 Gọi 기다리다 Đợi 찾다 Tìm 기대다 Dựa vào 잠다 Nắm 옮기다 Chuyển 떨어지다 Rơi 내려롷다 Bỏ xuống 대다 Sờ 열다 Mở ra 닫다 Đóng 붓다 Đổ 채우다 Lấp đầy, điền đầy 흔들다 Dao động 비우다 Bỏ trống 던자다 Ném 잠다 Bắt, nắm 밀다 Đẩy 깨뜨리다 Đánh vỡ 따르다 Đi theo 당기다 Kéo 도망가다 Bỏ chạy 미끄러자다 Trượt 가다 Đi 숨디 Giấu 오다 Đến 먹다 Ăn 공부하다 Học 마시다 Uống 일하다 Lao động 만나다 Gặp 모르다 Không biết 52
말하다 Nói 사랑하다 Yêu 듣다 Nghe 울다 Khóc 읽다 Đọc 사다 Mua 쓰다 Viết 팔다 Bán 이해하다 Hiểu 웃다 Cười 좋아하다 Thích 주다 Cho 가르치다 Dạy học 쉬다 Nghỉ ngơi 세탁하다 Giặt giũ 청소하다 Lau nhà 세수하다 Rửa tay/mặt 산책하다 Đi dạo 쇼핑하다 Đi mua sắm 전화하다 Gọi điện 보다 Xem(TV) 신문을읽습니다 Đọc sách báo 운전하다 Lái xe 찍다 Chụp ảnh 생각하다 Suy nghĩ 생각하다 Mở (cửa) 닫다 Đóng cửa 벗다 Cởi đồ 입다 Mặc đồ 옷을갈아입다 Thay đồ 자다 Ngủ 노래하다 Hát 알다 Biết 요리하다 Nấu(Cơm) 샤워 Tắm 그리다 Vẽ 놀다 Chơi 이야기하다 Nói chuyện 대답하다 Phúc đáp 아프다 Đau 운동하다 Tập thể dục 외우다 Nhớ 식사하다 Ăn theo bữa 배를비웁니다 Hút thuốc lá 8.10 Giao Thông ( 교통 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 기름 Xăng dầu 클락션 Còi báo động 가름넣다 Bơm xăng 출입금지 Cấm đi lại 본네트 Nắp động cơ 택시 Taxi 헤드라이트 Đèn xe 차 Xe ôtô 걷다 Đi 오토바이 Xe máy 운전하다 Chạy xe 자전거 Xe đạp 길 Đường bộ 버스 Xe bus 타다 Đi xe 버스정류장 Bến xe 운전사 / 기사 Tài xế 차트렁크 Nhà xe 요금 Chi phí 주유소 Trạm xăng 신호등 Đèn giao thông 지하철 Tàu điện ngầm 안전벨트 Dây an toàn 타이야 Săm lốp 지도 Bản đồ 일방통행 Một chiều 53
표 Vé 똑바로 Thẳng 빠르다 Nhanh 느리다 Chậm 오른쪽으로 Hướng phải 왼쪽으로 Hướng trái 고장나다 Trục trặc 승객 Khách đi xe 터널 Đường hầm 길 Đường bộ 바닷길 Đường thủy 출입금지 Đường cấm 기차길 Đường sắt 포장도로 Đường nhựa 트럭 Xe tải 배 Tàu thủy 비행기 Máy bay 카누 Ca nô 헬리콥터 Máy bay trực thăng 오토바이 xe máy thể thao 풍선 Khinh khí cầu 페리 Phà 8.11 Công viên( 공원 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 벤치 Ghế dài 영못 Ao 쉬다 Nghỉ ngơi 보트 Thuyền 오르다 Leo 소풍 Dã ngoại 지키다 Giữ 미끄럼대 Cầu trượt 차다 Đào 그네타다 Chơi đu 공원지기 Luống hoa 물수대 Đài phun nước 8.12 Nhà vệ sinh ( 화장실 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 비누 xà phòng 삼푸 Dầu gội đầu 수건 Khăn tay 머리감다 Gội đầu 샤워하다 Tắm 거울 Gương 면도칼 Dao cạo râu 면도하다 Cạo mặt 더운물 Nước nóng 찬물 Nước lạnh 치약 kem đánh răng 칫솔 Bàn chải đánh răng 빗 Lược 이닦다 Đánh răng 머라빗다 Chải đầu 화장하다 Trang điểm 향수 Nước hoa 화장지우다 Tẩy trang 머리말리다 Sấy tóc 씻다 Rửa 8.13 Ngân hàng( 은행 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 돈 Tiền 동전 Tiền xu 환전 Đổi tiền 신용카드 Thẻ tín dụng 환율 Tỷ giá hối đoái 예금하다 Gửi tiền 54
현금 Tiền mặt 인출하다 Rút tiền 핸드백 Túi xách 지갑 Ví tiền 수포 Séc 총장 Sổ tiết kiệm 8.14 Bưu điện ( 우체국 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 우체통 Hòm thư 전화번호 Số điện thoại 소포 Bưu phẩm 전보 Điện báo 우표 Tem 보내다 Gửi 항공우편 Thư hàng không 봉투 Phong bì 우편벙호 Địa chỉ 주소 Địa chỉ 우편 Bưu kiện 우체부 người đưa thư 불펜 Bút bi 배달하다 Phân phát 편지지 Giấy viết thư 연필 Bút chì 엘리베이터 Thang máy 엽서 Bưu thiếp 편지쓰다 Viết thư 전보치다 Gửi điện báo 전화 Điện thoại 수회자 Người nhận 전화걸다 Gọi điện 지역번호 Mã vùng 8.15 Nông trường Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 사닥다리 Cái thang 농장집 Nhà Nông 암소 Bò cái 농부 Nông dân 당나귀 Lừa 들 Đồng ruộng 수닭 Gà trống 문 Cửa 말 Ngựa 수확하다 Thu hoạch 돼지 Lợn 따다 Hái 암닭 Gà mái 갈다 Trồng trọt 닭장 Ổ gà 짜다 Vắt 염소 Dê núi 논밭 Ruộng đất 양 Cừu 사과나무 Cây táo 새끼양 Cừu non 트랙터 Máy kéo 거위 Ngỗng 허수아비 Người rơm 8.16 Công việc ( 일 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 사무실 Phòng làm việc 여비서 Nữ thư kí 점심 Buổi trưa 고용인 Chủ thuê 오후 Buổi chiều 고용하다 làm thuê 55
퇴직하다 Nghỉ hưu,nghỉ việc 사장 Giám đốc công ty 게으르다 Lười 건축사 Kiến trúc sư 늦다 Muộn 검사 kiếm sat viên 소방원 Nhân viên phòng 경찰 Cảnh sát chữa cháy 제널리스트 Phóng viên thời 사진사 Nhà quay Film sự 디자이너 Nhà thiết kế 군인 Quân nhân 미용사 Nhà thẩm mĩ 여모델 Người mẫu nữ 운전사 Lái xe 조정사 Trọng tài 회사원 Nhân viên Văn phòng 교수 Giáo sư 판사 Quan tòa 선생 Giáo viên 노동자 Người lao động 변호사 Luật sư 간호사 Y tá 의사 Bác sĩ 8.17 Địa danh Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 시장 Chợ 식당 Nhà ăn 가게 Cửa hàng 영화 Rạp chiếu Film 영화관 ( 극장 ) Nhà Hát 대학교 Trường Đại Học 학교 Trường phổ 경찰서 Đồn cảnh sát thông 주유소 Trạm ga 병원 Bệnh viện 공원 Công viên 박물관 Viện bảo tàng 공항 Sân bay 은행 Ngân hàng 동물원 Vườn bách thú 공사장 Công trường 공장 Nhà máy 이민국 Sở di trú 대사관 Đại sứ quán 경기장 Sân vận động 교회 Nhà thờ 수영장 Bể bơi 유치원 Nhà trẻ 도서관 Thư viện 사무실 Cơ quan 학교정문 Cổng trường 교정 Sân trường 디스코데크 Rạp hát 운동장 Sân chơi 해수욕장 Bãi biển 산 Núi 언덕 Đồi 계곡 Thung lũng 강 Sông 호수 Hồ 섬 / 도 Đảo 다리 Cầu 만 Vịnh 도시 Thành phố 시내 Trung tâm 56
천문학 Great wall 식당 Tiệm cơm 호텔 Khách sạn TV 채녈방송국 Đài truyền hình 수퍼마켓 Siêu thị Pc 방 / 게임방 Internet Cafe 술짐 / 호프집 Quán rượu 노래방 Phòng hát karaoke 우체국 Bưu điện 커피숍 Quán Cafe 8.18 Âm nhạc Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 악기 Nhạc cụ 음악가 Nhạc sỹ 관형악단 Dàn nhạc 지휘자 Chỉ huy giao hưởng 기타 Ghi ta 합창 Hợp xướng 트럼팻 Kèn 비올라 Violongxen 연수가 Nghệ sỹ 비이올린 Violon 가수 Ca sỹ 피아노 Piano 노래 Bài hát 츨륫 Sáo 음악회 Chương trình âm nhạc 북 Trống 피아니스트 Nghệ sỹ dương cầm 노래하다 Hát 가사 Lời bài hát 8.19 Tranh( 그림 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 전시회 Triển lãm 화가 Họa sỹ 화랑 Sảnh trưng bày 색 Màu sắc 물감 Chất liệu màu 그리다 Vẽ 페인트 Sơn 동양화 Tranh thủy mạc 붓 Bút lông 서양화 Tranh sơn dầu 8.20 Điện ảnh & diễn kịch ( 영화와연극 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 영화관 Rạp chiếu Phim 매표소 Cửa bán vé 극장 Nhà hát 디스코 Disco 무대 Sân khấu 춤추다 Nhảy 앵콜 Diễn lại 발레 Múa Bale 박수치다 Cổ vũ 댄서 Diễn viên múa 영화보다 Xem phim 영화감독 Đạo diễn 영화 Phim 여자배우 Nữ diễn viên 좌석 Chỗ ngồi 영화직다 Quay phim 배우 Diễn viên 표 Vé 청중 Thính giả 유명하다 Nổi tiếng 57
즐기다 Thưởng thức 남자배우 Diễn viên nam 카메라맨 Nhà nhiếp ảnh 8.21 Du lịch( 여행 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 역 Ga 짐꾼 Người vận chuyển 보관소 Chỗ gửi 검표원 Nhân viên kiểm vé 비행기표 Vé máy bay 여행객 Khách du lịch 황복표 Vé khứ hồi 승객 Hành khách 차표 Vé xe 스튜디어스 Tiếp viên hàng không 한달표 Vé tháng 선장 Thuyền trưởng 매표소 Nơi bán vé 조종사 Người lái 일등석 Ghế hạng nhất 여권 Hộ chiếu 이등석 Ghế hạng hai 시간표 Thời gian biểu 예약석 Ghế đặt trước 늦다 Muộn 침대칸 Toa nằm 정시 Đúng giờ Toa đứng 놓치다 Trễ giờ 식당칸 Toa ăn 급행열차 Tốc hành 플래트홈 Sân ga 예역하다 Hẹn trước 공항 Sân bay 좌석 Ghế ngồi 항구 Cảng 대기실 Phòng chờ xe 배 Thuyền 도착 Đến 착륙하다 Hạ cánh 면세점 Cửa hàng miễn thuế 출발 Xuất phát 짐 Hành lí 이륙하다 Cất cánh 깃발 Cờ 날다 Bay 기차 Tàu hỏa 8.22 Hình dáng & kích thước( 모양과크기 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 모양 Kiểu mẫu 사각형 Tứ giác 크다 To 삼각형 Tam giác 작다 Nhỏ 사면체 Bốn mặt 넓이 Rộng 높이 Độ cao 긴 Dài 부피 Thể tích 깊이 Sâu 리터 Lít 얇다 Nông 반 Một nửa 원 Tròn 길이 Chiều dài 원쁠 Hình nón 킬로 Kilogam 58
무게 Trọng lượng 미터 Mét 8.23 Thể thao ( 운동 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 머리띠 Dây buộc tóc 배구 Bóng chuyền 테니스화 Giày quần vợt 테니스코트 Quần vợt 운동팬츠 Quần thể thao 골프치다 Đánh Golf 치다 Đánh 다이빙 Nhảy cầu 조깅하다 chạy chậm 태권도 TaeKwondo 선수 Tuyển thủ 체조 Thể dục 서브하다 Phát 응원 Cổ vũ 골키퍼 Thủ môn 야구 Bóng chày 심판 Trọng tài 탁구 Bóng bàn 팀 Đội 농구 Bóng rổ 월드컵 Cup thế giới 송구 Bóng ném 축구하다 Đá bóng 배드민턴 Cầu lông 공 Bóng 마라톤 Maraton 수영 Bơi 복싱 Quyền anh 승마경기 Đua ngựa 육상경기 Thi đấu điền kinh 8.24 Vị trí ( 위치 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 안쪽 Bên trong 앞 ( 앞쪽 ) Đằng trước 밖 ( 바깥쪽 ) Bên ngoài 뒤 Đằng sau 가운데 Ở giữa 반대편 Đối diện 위 ( 위에 ) Ở trên 향하여 Hướng 밑 ( 밑쪽 ) Ở dưới 함께 Cùng nhau 없이 Không có 통하여 Qua 옆 ( 옆에 ) Bên cạnh 위 Phía trên 오른편 Bên phải 멀리 Nơi xa 왼쪽 Bên trái 근처 ( 가깝다 ) Gần 건너편 Bên kia.. 에서 Cách nhau 얼마나얼다 Bao xa 얼마나 Bao lâu 사거리 Ngã tư 삼거리 Ngã ba 인접한 Ngay gần 앞면 Mặt trước 동 Đông 남 Nam 서 Tây 북 Bắc 여기 Ở đây 거기 Ở đó 59
이쪽 Bên này 저쪽 Bên kia 저기 Ở kia 사이에 Ở giữa 이-그곳 Nơi này-kia 리다 / 내려요 / 내리세요 xuống 8.25 Thiên nhiên ( 천연 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 지구 Trái đất 해 ( 대양 ) Mặt trời 정글 Rừng rậm 비 Mưa 온도 Nhiệt độ 번개 Sấm, Chớp 태평양 Thái bình dương 지진 Động đất 대서양 Đại tây dương 태풍 Bão 우주 Vũ trụ 달 Mặt trăng 우주공간 Không gian vũ trụ 바다 Biển 별 Sao 공기 Không khí 유성 Sao băng 바람 Gió 눈 Tuyết 구름 Mây 새벽 Bình minh 황혼 Hoàng hôn 호수 Hồ 강 Sông 샘 Suối 산 Núi 폭포 Thác 화산 Núi lửa 나무 Cây 풀 Cỏ 땅 Đất 온천 Suối nước nóng 모래 Cát 가뭄 Hạn hán 돌 Đá 바싹마르다 Khô cạn 8.26 Thời gian rảnh Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 오락 Giải trí 프로그랭 Chương trình 채널 Kênh 듣다 Nghe 헤드폰 Tai nghe 읽다 Đọc 소설 Tiểu thuyết 주인공 Nhân vật chính 신문 Báo chí 여주인공 Nhân vật nữ chính 만화 Tranh biếm họa 시 Thơ 레코드판 Đĩa hát 카세트 Băng từ 음악 Âm nhạc 녹음기 Ghi âm 영화 Điện ảnh 고전음악 Nhạc cổ điển 보 Vải 무늬 Hoa văn 가위 Kéo 바느잘하다 May 60
망치 Cái búa 실 Chỉ 친 Kim băng 바을 Kim 만들다 Làm 수리하다 Sửa chữa 뜨개절하다 Dệt 톱 Cưa 8.27 Miêu tả( 묘사 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 조용하다 Yên tĩnh 같다 Giống nhau 시끄럽다 ồn ào 다르다 Không giông nhau 바쁘다 Bận 유용하다 Có tác dụng 혼자 Một mình 함께 Cùng nhau 용감하다 Dũng cảm 놀라다 Bất ngờ,ngạc nhiên 부주의하다 Không cẩn thận 주의깊다 Tỷ mỷ 만족하다 Hài lòng 지루하다 Buồn tẻ 가득차다 Đầy 비다 Trống 길다 Dài 짧다 Ngắn 어겹다 Khó 쇱다 Dễ 새롭다 Mới 낡다 Cũ 열다 Mở 닫히다 Đóng 깊다 Sâu 느슨하다 Lỏng 유행 Phổ biến 춥다 Lạnh 플라스틱 Nhựa 덥다 Nóng 나무 Cây 예쁘다 Xinh 플라스틱 Nhựa 목재 Gỗ 강철 Thép 구리 Đồng 금 Vàng 은 Bạc 8.28 Nghề nghiệp( 직업 ) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt Nhà doanh nghiệp 수상 Thủ tướng Giám đốc 경비원 bảo vệ 기사 Kỹ sư 가수 Ca sĩ Bác sĩ 프로그래머 Lập trình viên 교수님 Giáo sư 건축가 Kiến trúc sư 선생님 / 교사 Giáo viên 일하는사람 Công nhân 학생 / 대학생 Học sinh/sinh viên 농부 Nông dân 외국학생 Sinh viên nước ngoài 군인 Người lính 석사님 Thạc sĩ 가게주인 Người bán hàng 61
진사님 Tiến sĩ 파일럿 Phi công 대통령 Tổng thống 간호사 Y tá 종업원 ( 웨이터 ) Bồi bàn 하녀 Người giúp việc 재비인 Giám đốc 갱단원 / 강도 kẻ cướp 화가 Họa sĩ 접수인 Nhân viên lễ tân 우편집배원 Người đưa thư(bưu tá) 비서 Thư kí 소방수 Lính cứu hỏa 경찰 cảnh sát 회사원 Nhân viên 8.29 Quốc gia Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 베트남 Việt Nam 마라이시아 Malaisia 위국어살고있는베트남인 Việt kiều 미국 Mĩ 라오스 Lào 호주 Australia 캄보디아 Cam pu chia 영국 Anh 조선 Triều tiên 프랑스 Pháp 중국 Trung quốc 일본 Nhật 데만 Đài loan 독일 Đức 싱가포르 Singapore 러시아 Nga 핀란드 Phần lan 그리스 Hy lạp 스위스 Thụy sĩ 인도 Ấn độ 몽고 Mông cổ 스페인 Tây ban nha 8.30 Các từ ngữ chỉ mức độ Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 흔히 Thông thường.bình thường 저녁마다 Mỗi tối 너무 Quá 참 Thực sự 아주 Rất 많이 Nhiều 정말 Thật 천천히 Chậm chậm 잘 Rất 보통 Bình thường 적어도 Ít nhất 퍽 Rất.khá 점점 Dần dần 빨리 ( 얼른 ) Nhanh 조금 Một chút 상당히 Tương đối 주로 Chủ yếu 항상 Luôn luôn 때때로 Có lúc 못 Không thể 늘 Thường 자꾸 Thường,thường xuyên 62
가끔 Thỉnh thoảng 정직하게 Thành thật 대단히 Rất 진실로 Chân thật 귀엽다 Đáng yêu 잠시후 Một lát sau 9.Các câu sử dụng trên lớp học 제가먼서제이름을소개할까요? Tôi xin được giới thiệu tên trước nha? 같이한번의논해볼까? Chúng ta cùng thảo luận một lần chứ? 잘들으세요. Hãy nghe kỹ. 따라하세요. Hãy đọc theo. 대답하세요. Hãy trả lời. 읽으세요.( 읽어보세요 ) Hãy đọc. 대답해보세요. Trả lời(câu hỏi) 쓰세요.( 적어주세요 hoặc 써보세요 ) Hãy viết. 여기를보세요. Hãy nhìn đây. 책펴세요 Hãy mở sách ra 책을보세요 Hãy xem sách. 책을덮으세요. Hãy đóng sách lại. 알겠어요? Hiểu không? 네, 알겠습니다. Vâng, tôi hiểu. 아니오 ( 아뇨 ), 모르겠습니다. Không, tôi không hiểu. 아직이해가안돼요. Tôi vẫn chưa hiểu. 생각이안나요.( 잊이버겼는데요 ) Tôi không nhớ 63
질문있습니까? Có câu hỏi không? 네 ( 예 ), 질문있습니다.(Hoặc 네, 있는데요 ) Vâng, tôi có câu hỏi. 아니오 ( 아뇨 ), 없습니다. Không, không có ạ. 선생님! 질문이있습니다. Thầy ơi, em có câu hỏi. 이것은숙제입니다. Đây là bài tập. 천천히말 ( 말씀 ) 해주세요. Làm ơn nói chậm hơn một chút. 알아들을수있게끔말씀해주세요. Xin nói chậm để tôi có thể hiểu. 생각이안나요.( 잊이버렸는데요 ) Tôi không nhớ. Test 한국어로뭐예요? Test trong tiếng Hàn nói thế nào? 시험 이라고해요? Bạn nói kiểm tra a? 시험은언제보나요? Khi nào thi? 한국말로하십시오 ( 한국말로하세요 ) Hãy nói bằng tiếng Hàn. 다시한번말해주세요? Làm ơn hãy nói lại một lần nữa. 맞았어요.( 맞죠 ) chính xác đấy. 들렸는데요. Nó không đúng rồi. 선생님, 질문있어요? Thầy ơi em có một câu hỏi. 이것은숙제입니다. Đây là bài tập. 디시한번해보세요. Hãy xem lại đi. 이것이무엇습니까? Đây là cái gì? 저것은컴퓨터입니까? Kia là máy tính phải không? 그것은베트남교과시입니까? 64
Đó là sách giáo khoa tiếng Việt phải không? 오늘은이만하겠어요 we ll stop here to day. Hôm nay chúng ta dừng lại tại đây. 전화번호가몇번입니까? Số điện thoại là số mấy? 095-330-9857( 영구오 - 삼삼영 - 구팔오칠 ) 번입니다. 095-330-9857 오늘이몇월며칠입니까? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 4( 사 ) 월 2( 이 ) 일입니다. Ngày 2 tháng 4. 지금이몇시입니까? Bây giờ là mấy giờ? 9( 아홉 ) 시 30( 삼십 ) 분입니다. 9 giờ 30 phút. 공부시간에자면안뵙니다. Trong giờ học không được ngủ. 나는한국어를읽지못해요. Tôi không đọc được chữ Hàn. 한국어책이없으면어떻게공부해요? Nếu không có sách tiếng Hàn làm sao mà học được? 교실에아무도없어. Không có ai trong lớp. 어제속제를아직하지많았습니다. Tôi vẫn chưa làm bài tập hôm qua. 한국어를배우기를포기하지마세요. Đừng bỏ học tiếng Hàn nha. 이게내것이아닙니다. Cái này không phải là của tôi. 이문장은벌써배우지않았습니까? Chẳng phải cái này học rồi sao? 제가지난번에알려드리지않았습니까? Chẳng phải lần trước cho tôi biết rồi sao? 내가혼자이속제를할수있을까? Tôi có thể làm bài tập một mình chứ? 이번주말에집에서쇨까합니다. Tôi định cuối tuần này sẽ nghỉ ở nhà. 한국말을공부하시는군요! Anh đang học tiếng Hàn đấy à! 어떻게하면외국어를빨리배울수있나요? 65
Làm thế nào để học tiếng nước ngoài nhanh nhỉ? 한국어배우기가어려운가봐요. Học tiếng Hàn chắc khó lắm. 무슨말을그렇게한담 Anh nói gì thế(bất bình). 말막하다가욕먹을라. Ngắt lời coi chừng người ta chửi đó. 용돈이떨어질락말락할때고향에서돈이왔어. Tiền dùng vừa hết thì có tiền ở Quê gửi đến. 넌졸업후에뭘할래? Tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì? 기억력도좋으셔라, 제이름을기억하시다. Bạn có trí nhớ tốt thật đấy còn nhớ cả tên mình nữa à. 할말이있거든해보시지요. Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ. 가방을들고밖으로나갔어요. Mang cặp sách rồi đi ra ngoài. 학생들이누구나원하는대학에입학하고자최선을다하죠. Tất cả học sinh phải nỗ lực tối đa để vào trường Đại học mà ai cũng muốn. 누워서책을읽노라니까잠이오더군요. Tôi nằm đọc sách ngủ lúc nào không biết. 제가책을읽는데좀조용히해주세요. Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho. 한국말을공부해보니까재미있어요? Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không? 성함이어떻게되세요? Bạn có thể cho tôi biết tên bạn không? 연세가어떻게되세요? Bạn có thể cho tôi biết bạn bao nhiêu tuổi? 생일이어떻게되세요? Bạn có thể nói cho tôi sinh nhật của bạ không? 생년월일이어떻게되세요? Bạn có thể cho tôi biết ngày sinh nhật của bạn không? 주소가어떻게되세요? Tôi có thể có địa chỉ của bạn không? 전화번호가어떻게되세요? Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại không? 키가어떻게되세요? Bạn có thể cho tôi biết chiều cao của bạn không? 몸무게가어떻게되세요? Bạn có thể cho tôi biết cân nặng của bạn không? 66