지원동기편지 - 서두베트남어핀란드어 Thưa ông, Hyvä Herra, 격식을차림. 이름을모르는남자수신인께 Thưa bà, Hyvä Rouva, 격식을차림. 이름을모르는여자수신인께 Thưa ông/bà, Hyvä vastaanottaja, 격식을차림. 이름과성별을모르는수신인께 Thưa các ông bà, 격식을차림. 부서전체를언급할때 Hyvät vastaanottajat, Thưa ông/bà, 격식을차림. 성별, 이름, 수를모를경우 Hyvät vastaanottajat, Kính gửi ông Nguyễn Văn Hyvä A, herra Smith, 격식을차림. 이름을아는남자수신인께 Kính gửi bà Trần Thị B,Hyvä rouva Smith, 격식을차림. 이름을아는기혼여자수신인께 Kính gửi bà Trần Thị B,Hyvä neiti Smith, 격식을차림. 이름을아는미혼여자수신인께 Kính gửi bà Trần Thị B,Hyvä neiti / rouva 격식을차림. 결혼여부를모르지만이름을아는여자수신인께 Smith, Gửi ông (Nguyễn Văn) A,Hyvä John Smith, 덜격식차림. 친분이있는사이 Tôi viết thư này để ứng Haluaisin tuyển vào ilmaista vị trí... kiinnos được quảng cáo trên... vào ngày... josta ilmoititte 신문이나잡지에서구직광고를보고연락하는경우 페이지 1 25.02.2
Tôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quảng cáo ilmoitukseenne... tuyển dụng của ông/bà trên... đăng ngày... 어디서구직광고를알게되었는지설명할때흔히쓰이는표현 Qua tạp chí/tập san... Luin số..., ilmoituksenne tôi được biết kokenee công ty ông/bà đang tuyển nhân kiinnostuin sự cho vị suuresti. trí... mà tôi rất quan tâm. 잡지나정기간행물에소개된구직광고를보고연락할때 Tôi rất vinh hạnh được Minulla ứng tuyển on vị ilo trí... hakea mà tätä công ty ông/bà đang quảng cáo. 회사에지원할때흔히쓰는표현 Tôi muốn được ứng tuyển Haluaisin vào vị trí... hakea... paikka 회사에지원할때흔히쓰는표현 Hiện nay tôi đang làm việc Työskentelen tại..., và tällä công hetkell việc của tôi bao gồm... kuuluu... 현재나의직업상태와어떤일을하고있는지소개하려할때 지원동기편지 - 지원이유설명하기 베트남어 핀란드어 Tôi rất quan tâm tới công Olen việc kiinnostunut này vì... tästä ty 왜이일을하고싶은지설명할때 Tôi muốn được làm việc Haluaisin tại công työskennellä của ông/bà tei để... 왜이일을하고싶은지설명할때 Các thế mạnh của tôi là... Vahvuuksiini kuuluvat... 나의특징들을설명할때 Một (số) điểm yếu của tôi Ainut là... / ainoat Nhưng heikkouteni tôi luôn cố gắng không ngừng để parantaakseni khắc phục những näitä. mặt hạn chế này. 약점을설명하고, 그것들을개선하기위해노력하고있다는것을말할때 페이지 2 25.02.2
Tôi cảm thấy mình phù hợp Sopisin với vị hyvin trí tähän này bởi tehtäv vì... 왜내가그일에맞는좋은인재인지설명할때 Mặc dù chưa từng có kinh Vaikka nghiệm minulla làm việc ei ole aika trong..., tôi đã từng... kyseisestä alasta, olen ty 지원하는일과같은분야에서한번도일한적이없지만, 다른경험들을통해필요한자질설명할때 Trình độ/kĩ năng chuyên Ammatilliset môn của tôi edellytykseni rất phù hợp với các yêu cầu mà yrityksenne công việc ở vaatimuksiin. Quý công ty đề ra. 나의어떤능력들이이일에도움이될지설명할때 Khi làm việc ở vị trí..., Työskennellessäni tôi đã học/tích... lũy/mở para rộng kiến thức của mình tietojani về lĩnh vực... 특정분야에서의나의경험과새로운기술을배울수있는능력을설명할때 Chuyên ngành của tôi là... Asiantuntemukseni keskitty 어떤분야에서내가주된경험을했는지설명할때 Khi còn làm việc tại..., Työskennellessäni... tôi đã trau dồi kiến hanki thứ và kĩ năng... 특정분야에서의나의경험과새로운기술을배울수있는능력을설명할때 Kể cả khi làm việc với Edes cường kiivaan độ cao, työtahdin tôi khôngede bao giờ xem nhẹ hiệu quả tarkkaavaisuutta, công việc, và vì ja thế olisi tôi cảm thấy mình rất phù työn hợp vaatimuksiin... với nhu cầu của vị trí... 예전의경험들이어떻게현재지원하는자리에서일하는데도움이될지설명할때 Kể cả khi làm việc dưới Saavutan áp lực, korkeatasoisia kết quả công tu việc của tôi vẫn luôn đạt allayêu cầu. 업무가많은곳에서도충분히일할수있음을설명할때 Và vì vậy, tôi rất muốn Siksi có được haluaisinkin cơ hội để mahdoll kết hợp giữa đáp ứng mối quan kiinnostuksen tâm cá nhân kohteeni của täh mình và đảm nhận công việc này. 지원하는일자리에개인적인관심이있음을설명할때 페이지 3 25.02.2
Tôi rất quan tâm tới... Olen và muốn erittäin được kiinnostunut trao cơ hội để mở rộng kiến thức mahdollisuutta của mình khi laajentaa làm t việc tại Quý công ty. työskentelemällä kanssanne 지원하는일자리에개인적인관심이있음을설명할때 Như ông/bà có thể thấy Kuten trong liitteenä hồ sơ tôi olevasta đính a kèm, kinh nghiệm và khả kokemukseni năng chuyên sekä môn edellytyk của tôi rất phù hợp với paikan các yêu vaatimuksia. cầu mà vị trí này đề ra. 나의이력서를강조하고이일이나와매우잘맞다는것을강조할때 Là... tại công ty..., tôi Tämänhetkinen có cơ hội làm asemani việc... theo nhóm trong một môi trường mahdollisuuden áp lực cao. työskennell Nhờ vậy tôi đã rèn luyện được ryhmäympäristössä, khả năng phối hợp jossa o với đồng đội và hoàn thành tiimissä công jotta việc đúng aikataulut tiến độ. 현재나의직업에서내가배운능력들을설명할때 Ngoài việc thực hiện các Omien nhiệm vastuualueideni vụ của vị trí..., lisä tôi còn có cơ hội rèn luyện taitoja các... kĩ năng... 현재의직업에서부가적으로배우게된능력들을설명할때 지원동기편지 - 능력 베트남어 핀란드어 Tiếng bản ngữ của tôi là..., Äidinkieleni và tôi on còn..., có thể mutta sử dụng tiếng... 나의모국어와다른언어능력들을설명할때 Tôi có khả năng sử dụng... Hallitsen thành...kielen thạo. loista 유창하게의사소통할수있는제 2 외국어를설명할때 Tôi có thể sử dụng... ở Minulla mức khá. on hyvät perustaid 중간정도의의사소통할수있는제 2 외국어를설명할때 Tôi có... năm kinh nghiệm Minulla trong...... vuoden koke 특정비지니스분야에서의경험을설명할때 페이지 4 25.02.2
Tôi có thể sử dụng thành Olen thạo... käyttänyt paljon ohje 어떤컴퓨터소프트웨어를사용할수있는지설명할때 Tôi có khả năng... và... Uskoakseni minulta 나의능력이얼마나균형잡혀있는지설명할때 löytyy Kĩ năng giao tiếp tốt Erinomainen kyky kommuniko 회사동료들에게정보를공유하거나, 무언가를쉽게설명해주는능력 Khả năng suy diễn, lý luận Deduktiivinen ajattelu 무언가를빨리받아들이고이해하는능력 Khả năng suy nghĩ logiclooginen ajattelu 아이디어를정확하고알아듣기쉽게정리하는능력 Kĩ năng phân tích 무언가를자세하게분석하는능력 Analyyttiset taidot Kĩ năng ứng xử và tạo lập Hyvät quan ihmissuhdetaidot hệ 동료들과효과적으로의사소통하는능력 Kĩ năng thương lượng Neuvottelukyvyt 다른회사들과효과적으로비지니스거래를할수있는능력 Kĩ năng thuyết trình Esiintymistaidot 대중앞에서아이디어를효과적으로전달할수있는능력 지원동기편지 - 끝맺음 베트남어 핀란드어 Tôi rất mong được đảm nhiệm Olen äärimmäisen vị trí này tại motivoitu Quý công ty và đóng góp monipuolisia qua việc hoàn tehtäviä, thành joi tất cả các nhiệm vụ được paikka giao. tarjoaisi. 회사에서일하고싶은마음을다시한번강조하며끝맺을때 Vị trí này là một thử thách Näen uudet mà tôi tehtävät rất mong / có tämä cơ hội được đảm nhiệm. haasteena, jota odotan suu 회사에서일하고싶은마음을다시한번강조하며끝맺을때 페이지 5 25.02.2
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) 지원서지원동기편지 Tôi rất mong sẽ có cơ hội Haluaisin được thảo mielelläni luận trực mahdo tiếp và cụ thể về vị trí tehtävien này với yksityiskohdista ông/bà. henkilökohtaisesti. 인터뷰의가능성을언급하며끝맺을때 Xin vui lòng xem résumé/cv Hakemuksen đính kèm liitteenä để biết myös thêm thông tin chi tiết. 고용주에게나의이력서가지원동기편지와함께동봉되어있다고설명할때 Nếu cần, tôi sẵn lòng cung Voin cấp toimittaa thư giới myös thiệu suosit từ... 고용주에게내가추가적인문서를기꺼이보내드리고싶음을알릴때 Nếu ông/bà muốn tìm hiểu Suosituksia thêm, vui voi lòng pyytää... liên hệ với người giới thiệu của tôi... 추가문서와관련한사람들의연락처를기꺼이보내드리고싶음을알릴때 Tôi có thể sắp xếp thời Olen gian saatavilla để được phỏng haastattel vấn vào... 인터뷰가언제가능한지언급할때 Cảm ơn ông/bà đã dành thời Kiitos gian ajastanne xem xét ja đơnharkin ứng tuyển của tôi. Tôi mahdollisuutta rất mong có cơ päästä hội được kesk trao đổi trực tiếp với henkilökohtaisesti ông bà để thể hiện kanssan sự quan tâm và khả năng phục juuri vụ tähän vị trí tehtävään. này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua... 나의연락처를드리고, 지원서를읽어봐주셔서감사하다는뜻을전할때 Kính thư, 격식을차림. 수신인의이름알지못함 Trân trọng, 격식을차림. 수신인을알지못할때 Ystävällisin terveisin, Ystävällisin terveisin, Kính thư, Kunnioittavasti, 격식을차림. 수신인의이름을알고있는경우 Thân ái, Parhain terveisin, 격식을차리지않음. 서로이름을부르는비지니스파트너끼리. 페이지 6 25.02.2