1000 từ vựng ôn thi TOPIK 1. 것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는것으로아무거나골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2. 하다 làm a) 내일뭐할거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow? b) 밥을하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice c) kết hợp với các danh từ gốc Hán để tạo thành động từ 생각 (ý nghĩ, suy nghĩ) => 생각하다 (động từ) = nghĩ 운동 (sự vận động) = 운동하다 (động từ) vận động, tập thể dục = do exercise 3. 있다 có a) 이방에는에어컨이있다 = Phòng này có máy điều hòa (không khí) = This room has air conditioning. b) 우리학교에는기숙사가있다 = Trường tôi có kí túc xá. = Our school has a dormitory. 4. 수 cách, phương pháp 이시계는고칠수가없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired. 5. 나 tôi (thân mật 반말 ) Khi nói chuyện thân mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,...
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6. 없다 không có a) 그는지금한국에없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu. = He is not in Korea right now. b) 그병에는약도없다 = Không có thuốc điều trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease. 7. Động-từ (V) 지 + 않다 = không V, không làm V 그것은좋지도나쁘지도않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu. 8. 사람 người a) 이일에는세사람이필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people. b) 사람살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)! ( 살리다 = cứu sống= to save => 살려 ) 9. 우리 chúng tôi, chúng ta a) 우리집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place] b) 우리아버지 [ 어머니 ] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother] (chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng tôi cho các thành viên trong gia đình, ví dụ: người chồng sẽ không nói đây là "vợ tôi" ( 내아내 ) mà nói là đây là "vợ chúng tôi" ( 우리아내 ))) 10. 그 anh ấy a) 그와나는친구사이다. = Tôi và anh ấy là quan hệ bạn bè. = He and I are friends. b) 그에게이말을전해주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said. 11. 아니다 = không là 그가한말은사실아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật. 12. 보다 = thử = to try a) 코트를입어보다 = thử mặc áo khoác
b) 한번해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi! c) 이모자를써보아라 = thử đội cái mũ này nào d) 할테면해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare. e) 소스를맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce 13. 거 đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것 )) a) 거참잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That's good. b) 거누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there? 14. 보다 xem a) 보라 = Xem này! = Look! b) 텔레비전에서영화를보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV. 15. 같다 giống a) 이두문장은의미가같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning. b) 나는형과키가같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I'm as tall as my brother. 16. 주다 cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì a) 일을주다 = cho ai một công việc = give sb a job b) 시계를선물로주다 = tặng cho ai chiếc đồng hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift] c) 이반지는할머니가주신것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책사주다 = mua sách giùm cho ai = buy a book for a person e) 이편지를부쳐주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé. Go mail this letter for me. 17. 대하다 = 對 -(đối) đối mặt = to face, confront a) 그와는얼굴도대하고싶지않다 = Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa). = I don't even want to see his face. b) 적을대하다 = đối địch = to confront/deal with enemy c) 나는이런작품을처음대한다 = Lần đầu tiên tôi thấy (đối mặt) với một tác phẩm như thế này. = I have never seen[come across] such a work before. Nghĩa khác: về d) 이문제에대해생각해봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn đề này. = Let's think about this problem[issue]. 18. 가다 đi 어디에가고싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go? 19. 년 年 (niên) năm a) 1 년에한번 = một năm một lần = once a year b) 한글은세종 28 년에반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong's reign. 20. 한 một, đơn lẻ a) 노래한곡불러주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)? b) 그녀는적어도한달에책한권은읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month. 21. 말 lời nói a) 말을배우다 = học nói = learn to speak b) 나는그에게말을높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him. 22. 일 việc (công-việc) 일이많다 = việc nhiều = have a lot of work to do
23. 이 này 이책 = cuốn sách này = this book 이책은내것이다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine. 24. 말하다 = nói = to speak 다시한번말해줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again 25. 위하다 = 爲 -(vi/vị) vì (ai, việc gì) = To do for the sake of a) 그의성공을위해건배합시다 = Hãy cạn chén vì thành công của anh ấy. = Let's drink to his success. b) 이게다너를위해서그러는것이다 = Việc này vì mày hết. = This is all for you. c) 부모를위하다 = vì cha mẹ (chăm lo cho cha mẹ) = take good care of one's parents 26. 그러나 nhưng = but, however 나는가고싶었다. 그러나갈수없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được. = I wanted to go, but I couldn't. 27. 오다 đến, tới (động-từ) a) 이쪽으로오세요. = Đến đây (theo lối này) nào! = Come here. b) 버스가온다 = Xe buýt đến. = The bus is coming. c) 여기에한번와본적이있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi. = I have been here once. 28. 알다 biết = to know 잘알고있습니다. = Tôi biết rõ. = I know it very well. 29. 씨 A 씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A 김씨 = Mr. Kim = ông Kim 해용씨 = anh 해용. 나씨 = Mrs 나 = cô Na ( 씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ) ví dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용씨 )
30. 그렇다 Đúng thế 그렇습니다. = Đúng thế ạ. 31. 크다 To, lớn 큰건물 = Building lớn = a large building 32. 일 ngày 3 일동안비가내렸다 = Trời mưa đã 3 ngày nay. = It rained for three days. 33. 사회 Xã-hội 가정은사회의축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ. = The family is society in miniature. ( 축소 = 縮小 (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ) 34. 많다 nhiều = many, much 그는친구가많다. = Anh ấy bạn bè nhiều. = He has many friends 35. 안 ~ không ~ + động từ 내가그녀를안좋아해요. = Tôi không thích cô ấy. 36. 좋다 tốt, hay (tính từ) 좋아!/ 촣다! = Tốt! = Good/OK! 그것좋은생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt). = That's a good idea. 37. 더 thêm a) 더드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ. = Have some more. b) 한잔더하시죠? = Uống thêm li nữa nhé? = Would you care for another drink? 38. 받다 nhận (động-từ) = to receive a) 나는매일수십통의이메일을받는다. = Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày. = I get dozens of emails every day. b) 그녀는생일선물로휴대전화를받았다 = Cô ấy (đã) nhận được quà sinhnhật là một chiếc điện-thoại di-động. = She was given a cellular phone for her birthday. 39. 그것 cái đó
그것이이것보다크다 = Cái đó lớn hơn cái này. = That one is larger than this (one). 40. 집 nhà a) 집이어디세요? = Nhà anh ở đâu? = Where do you live? b) 전쟁으로많은사람들이집을잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh. = Many people lost their homes in the war. 41. 나오다 đi ra (hướng về phía người nói)= get out 그녀는하루종일방에서나오지않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng. = She didn't get out of her room all day. Chú ý: 나오다 và 나가다 cùng có nghĩa là "đi ra". Tùy theo vị-trí của người nói so với vị-trí của chủ-ngữ mà chọn từ thích-hợp. Ở câu trên, dùng 나오다 vì người nói ở bên ngoài phòng so với "cô ấy". Còn nếu người nói ở trong phòng cùng với cô ấy thì phải dùng " 나가다 ". 42. 그리고 và, và rồi a) 너그리고나 = anh và tôi = you and me b) 소식하세요. 그리고운동을좀더하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm. = Try to eat less and get more exercise. ( 소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn) 43. 문제 問題 (vấn-đề), câu hỏi a) 문제를내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề = set[give] a question b) 문제를풀다 = giải-quyết vấn-đề = solve a question[problem] 44. 그런 [ 관형사 ] như thế (such, like, that kind of) (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다 ) 그는그런사람이아니다. = Anh ấy không phải là người như thế. = He is not that kind of guy. 그런것이아닙니다. = Không như thế = It's not like that. 그런게인생이다 = Cuộc sống là như thế đó. = That's life. 그런식으로말하지마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/đừng nói với tôi như thế. = Don't talk to me like that.
45. 살다 sống (động-từ) 당신은무엇때문에삽니까? = Anh sống vì cái gì? = What do you live for? 46. 저 đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe) a) 저건물을보세요 = Xem tòa nhà đó kìa. = Look at that building over there. b) 저사람 = người đó = that person 47. 못하다 = không thể làm, bất khả thi 나는오늘중에이일을전부는못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay. = I cannot finish all the work today. 48. 생각하다 nghĩ, suy nghĩ (động từ) a) 동물도생각을할수있을까? = Động-vật cũng có-thể suy nghĩ phải không? = Are animals able to think? b) 그는항상돈만생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền. = All he ever thinks about is money. 49. 모르다 không biết (động từ) a) 그가누군지모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai. = I don't know who he is. b) 몰아요 = (Tôi) không biết. 50. 속 bên trong 서랍속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer 봉투속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope 패물을장롱속에숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo = hide jewelry inside the wardrobe 그녀는물속으로뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water.
51. 만들다 làm = To make 케이크를만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake 음식을만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish 자동차를만들다 = làm (chế tạo) xe hơi = produce[manufacture] cars[automobiles] 새폴더를만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder 52. 데 = nơi, điểm = Place, point, instance a) 그에게는좋은데가하나도없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả. b) 그녀에게는여자다운데가없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính. c) 잠깐같이들를데가있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát. d) 여기는애들이올데가아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con. 53. 앞 trước = In front of, before a) 앞으로나오세요 = Hãy đi tới trước/hãy đi ra phía trước = Come to the front. b) 앞을보세요 = Hãy nhìn về phía trước = Look forward! 54. 경우 境遇 (cảnh ngộ) trường hợp = A case or an instance a) 최악의경우에는 = trong trường hợp xấu nhất = if (the) worst comes to (the) worst ( 최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất = the worst) b) 내경우에는 = trong trường hợp của tôi = in my case 55. 중 ( 中 ) giữa, trung = The center, the middle = 가운데 : trong, giữa 그는형제중키가제일크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. =He is the tallest among his brothers. 둘중에하나를선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please choose between the two. = 동안 : đang, trong khi (thời gian) 수업중에떠들지마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don't talk during class. Exmaple play
식사중에전화벨이울렸다. = Đang ăn thì chuông điện thoại reo. =The phone rang during the meal. 56. 어떤 cái nào, nào = which 빨간색과흰색중에서어떤것을원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? = Which color do you prefer? Red or white? 57. 잘 tốt (về mức độ), giỏi, rõ = well a) 그녀는피아노를잘친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi. = She is good at playing the piano. b) 잘알고있습니다 = Tôi biết rõ ạ. = I am well aware of it. c) 이사진을잘보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. = Have a good look at this picture. d) 내목소리잘들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? = Can you hear me well? e) 한숨잘잤다 = Tôi đã ngủ ngon. = I had a good sleep. f) 잘가요 = Đi mạnh giỏi nhé. = Good bye! g) 이치마는잘구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. = This skirt wrinkles easily. ( 구겨지다 = nhàu nát = wrinkle) 58. 그녀 cô ấy = She a) 그녀는아주귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu. = She's very cute. b) 나는그녀를사랑한다 = Tôi yêu cô ấy. = I love her. 59. 먹다 ăn = to eat Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?) 60. 자신 ( 自身 ) tự thân, mình, tự tin, tự mình = one s own self, one's own body a) 너자신을알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself. b) 자신을돌보다 = Tự chăm sóc bản thân = look after oneself c) 당신은자신에대해서얼마나알고있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do you know about yourself? 61. 문화 文化 (văn hóa) (danh từ)= culture a) 민족문화 = văn hóa dân tộc = national culture b) 문화충격을받다 = bị sốc văn hóa/bị xung đột văn hóa = experience[get; suffer from] culture shock 衝擊 (xung kích, xung: va chạm vào, kích: đánh nhau)
62. 원 won (đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc) = A unit of south korean money, KRW a) 한국의화폐단위는 ' 원 ' 이다 = Đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc là won. = The monetary unit of Korea is "won." ( 화폐단위 = 貨幣單位 (hóa tệ đơn vị), đơn vị tiền tệ)) b) 수십만원 = hàng trăm ngàn won = hundreds of thousands of won 63. 생각 = ý nghĩ, suy nghĩ (danh từ) = Thought a) 생각을행동으로옮기다 = chuyển suy nghĩ thành hành động = convert ideas into action (( 위치를 ) 옮기다 = chuyển, di chuyển (vị trí) = to move) 64. 어떻다 thế nào = how,what.. do you think of 당신생각은어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think? 65. 명 名 (danh) người (đơn vị từ) = Person counter a) 20 명 = hai mươi người = twenty persons[people] b) Hội thoại: A : 올해신입사원은몇명이나뽑을예정인가요? = Năm nay anh dự định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ? = How many new employees do you expect to recruit this year? B : 150 명정도로예상하고있습니다. = Tôi dự định tuyển khoảng 150 người ạ. = We are supposed to hire about 150 ( 신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến = newcomer; 사원 = 社員 (xã viên) người làm = employee, worker; 뽑다 = kéo ra = to pull; 예정 = 豫定 (dự định) = schedule) 66. 통하다 thông qua, chạy, chảy, đi qua = Run, lead; flow; go through 공기가잘통하다 = không khí thông suốt (rất thông thoáng) 모든길은로마로통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La Mã = All roads lead to Rome. 실습을통해이론을익히다 = hiểu rõ lí thuyết thông qua thực hành = learn the theory through practice ( 익다 = chín (hoa quả)) 친구를통해그녀의소식을들었다 = Tôi nghe được tin tức về cô ấy thông qua một
người bạn =I got news of her through a friend. 67. 그러다 (dạng viết tắt của 그렇게하다 ) làm thế a) 너그러다큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. = You keep going on like that, and you'll be in big trouble. ( 큰코다치다 = trả giá đắt = pay dearly) b) 그러다일이잘못되기라도하면어쩌려고그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do that, and what if things go wrong? ( 어쩌려고 < 어쩌다 = tình cờ, lỡ như = accidentally) 68. 소리 tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise 옆집에서큰소리가나는것을들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm. 큰소리내지마 = Đừng nói to (lớn) = Don''t talk big! 소리를내다 = làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise] 69. 다시 lại, lại nữa, nữa = Again a) 다시한번해볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa. = I'll try once more. b) 다시는거기에안갈거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa. = I'll never go there again. c) 다시확인해보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem. = Let me double check. 70. 다른 khác ( 관형사 ( 冠形詞 ) quán hình từ) = Different Từ gốc: 다르다 = khác (tính từ) a) 그는학급의다른동기생들보다더똑똑했다. = Cậu ấy thông minh hơn các bạn khác trong lớp. = He was more intelligent than his classmates. 71. 이런 như thế này = Such, like this 이런때에 = lúc như thế này 이런일이일어나리라고는생각지도못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never thought that such a thing would happen. 72. 여자 女子 (nữ tử) phụ nữ, giống cái = woman, female a) 여자대학 = đại học nữ = women''s college[university] b) 여자화장실 = nhà vệ sinh nữ = ladies's room c) 방금지나가는여자봤니? = Mày có thấy người phụ nữ vừa mới đi ngang qua không? = Did you see the woman that just passed by?
73. 개 個 (cá) cái, miếng, quả = Unit or piece a) 초콜릿 2 개 = hai miếng sô cô la = two pieces of chocolate b) 이달걀은 1 개에 100 원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won. = These eggs cost a hundred won a piece. 74. 정도 cấp, trình độ, mức = grade, degree 이정도면충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough. 기름값이 10% 정도올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline has risen by about ten percent. 시험문제는중학생도풀수있을정도로쉽게출제되었다. = Các câu hỏi trong kì thi được đề xuất sao cho trình độ học sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng. = The questions of the test were of a level that middle schoolstudents could solve. 75. 다 tất cả, mọi thứ = All, everything 다내잘못이다 = Tất cả là lỗi của tôi./lỗi của tôi hết. = It's all[entirely] my fault. 76. 좀 ( 부사 ) chút, một chút = A little (nói tắt từ 조금 ) 좀더구체적으로말해주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi. 77. 싶다 muốn = want, hope 울고싶으면울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi. 78. 보이다 bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen (chủ-động: 보다 : nhìn) 마침내호수가보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight. 79. 가지다 mang, mang theo = To have or take or hold a) 지금돈가진것있어요? = Giờ anh có mang theo tiền không? = Do you have any money with you? b) 우산을안가졌다. = Tôi không mang theo dù. 80. 함께 cùng nhau = Together, with
같이 và 함께 cùng có nghĩa là "cùng nhau". 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn-kiện). Chút khác-biệt nhỏ giữa 같이 và 함께 : 같이 : use for two more people or things ex) 1. 친구와같이사업을하다. Make a business with my friend together. 2. 모두같이갑시다. Let's go together. 함께 : together at once ( 함께 usally use when you want to say "together with somebody" ) ex)1. 온가족이함께여행을갑니다. All my family go travel together. 2. 나는동생과함께공부합니다. I study with my brother together. http://www.italki.com/question/92442 81. 아이 đứa trẻ = Child a) 우리집아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi b) 그아이는매우영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh-lợi. = That kid is really smart. c) 저희는아이가없습니다. Chúng-tôi không có con. = We have no children. 82. 지나다 trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on 시간이지나면다잊혀질겁니다. = Thời-gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes. ( 잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten) 83. 많이 nhiều (trạng-từ) = A lot ( 반대말 : 조금 ) 너보다는많이안다 = Tao biết nhiều hơn mày. = I know more than you do.
84. 시간 ( 時間 ) thời-gian = Time a) 시간을묻다 = hỏi giờ = ask the time b) 시간을낭비하다 = lãng-phí thời-gian = waste time c) 시간을보내다 = dùng thời-gian, tiêu-tốn thời-gian, mất thời-gian để làm gì = spend time d) 시간이없다 = không có (đủ) thời-gian (để làm gì) = have no time (for to do) e) 열차는제시간에도착했다 = Tàu đến đúng giờ. = The train arrived on schedule[time]. f) 시간은돈이다 = Thời-gian là tiền-bạc. = Time is money. g) 시간을절약하다 = tiết-kiệm thời-gian, (để) dành thời-gian = to save time 85. 너 mày, bạn (thân-mật) = You a) 그것은너의것이다 = Đó là thứ của mày. = That's yours. b) 너, 이리좀와봐! = Mày đó, lại đây chút đi. = Hey you, Come over here! c) 너자신을알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself. 86. 인간 ( 人間 ) (một) con người = A person, a human being ( 인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian), nghĩa Hán-Việt là cõi đời, thế-gian, trần-thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ "một con người") 인간의본성은바꿀수없다. = Không thể thay-đổi được bản-chất của một con người. = You can't change human nature. 87. 사실 ( 事實 ) sự-thật = The truth, a fact
a) 사실대로말해주세요 = Hãy nói sự thật đi. = Tell me the truth. b) 그게사실인가요? = Đó có phải là sự thật không? = Is it true? 88. 나다 được sinh ra = To be born (đồng-nghĩa: 태어나다 ) 그는서울에서나고자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul. 낳다 = sinh, đẻ (con) 89. 이렇다 ( 형용사 ) như thế này = Like this 항상이렇진않다. = Không phải luôn luôn như thế này. = It isn't always like this. 제생각은이렇습니다. = Suy-nghĩ của tôi là như thế này. = Here's what I think. 90. 어머니 mẹ = Mother a) 그녀는교사이자두아이의어머니다 = Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ. = She is a teacher and the mother of two. ( 교사 = 敎師 (giáo-sư) giáo-viên ở trường học) 91. 눈 mắt = Eyes a) 내눈을믿을수가없었다 = Tôi không thể tin vào mắt mình. = I couldn't believe my eyes. b) 눈을깜박이다 = chớp mắt (động-từ) = blink one's eyes nghĩa khác: tuyết 92. 뭐 Hả; cái gì = Huh? (2) something a) 이게뭐야? = Cái này là cái gì? = What's this?
b) 뭐라고? 안들려. = (Nói) cái gì? Tao không nghe thấy! = What? I can't hear you. c) 엄마! 왜? 나목말라요. = "Mẹ ơi!" "Sao?" "Con khát" = Mummy!' What?' I'm thirsty.' 93. 점 quầy, quán, cửa-hàng = Store 백화점 = 百貨店 (bách-hóa-điếm) = quầy bách hóa, cửa hàng bách hóa 94. 의하다 ( 자동사 ) do, tại vì = To be due to, owing to ( 의한, 의하면, 의하여 ) 화재는누전에의한것이었다. = Vụ hỏa-hoạn xảy ra vì đoản mạch The fire was caused by[due to] a short circuit. 누전 = short circuit =đoản mạch (điện) 95. 시대 時代 (thời-đại), giai-đoạn = An age, period 시대가변했다. = Thời-đại đã đổi-thay. = Times have changed. 96. 다음 ( 명사 ) tiếp-theo = Next 다음질문에답하시오. = Hãy trả-lời câu hỏi tiếp theo. = Answer the following questions. 97. 이러하다 ( 형용사 ) như thế này = Be this way, be like follows 사실인즉이러하다. = Sự-thật là (như) thế này. = The fact is this. 대통령이발표한담화는이러하다. = Tổng-thống phát-biểu như thế
này.= The statement issued by the President is as follows. 담화 = 談話 = đàm-thoại 98. 누구 Ai = Who a) 누구를만났니? = Anh đã gặp ai? = Who[Whom] did you see? b) 이것은누구의재킷입니까? = Cái áo jacket này của ai vậy? = Whose jacket is this? c) 누구세요? = Ai vậy ạ? = Who are you? d) 누구랑? = Với ai? 99. 곳 Nơi = Place a) 나는그곳을잘안다 = Tôi biết rõ nơi đó. = I know the place well. b) 여기가내가사는곳이다 = Đây là nơi tôi đang sống. = This is the place where I live. 100. 여러 ( 관형사 ) nhiều, khác nhau = many, several, various 여러날동안 = trong nhiều ngày = for many a day 나는일본에여러번가봤다. Tôi đã tới Nhật-Bản vài lần. = I have been to Japan a number of times. 여러번주의를받다 = nhận được cảnh-báo nhiều lần = be given several warnings 101. 안 trong (bên trong) = Inside ( 내부 = 內部 = nội-bộ = bên trong) a) 차안에서나오다 = từ trong xe ô-tô bước ra = get out of a car b) 안에서놀다 = chơi ở trong nhà = play indoors
c) 공을상자안에넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box 102. 하나 một (số từ thuần Hàn) = One 숫자 (chữ số) a) 하나더하기여섯은일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy. = One plus six equals seven. b) 하나를사면덤으로하나더드립니다 = Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free. c) 오늘은하나도안춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả. = It's not cold today at all. d) 한개, 두개, 세개 = một cái, hai cái, ba cái e) 한명, 두명, 세명 = một người, hai người, ba người 103. 세계 ( 世界 ) thế-giới = World a) 세계평화를기원하다 = Cầu-nguyện hòa-bình cho thế-giới = wish[pray] for world peace ( 평화 = 平和 (bình-hòa); 祈願 (kì-nguyện, kì: cầu cúng, nguyện: mong-muốn)) b) 사후의세계 = thế-giới sau khi chết = a life after death c) 서방세계 = thế-giới phương Tây = the Western world ( 서방 = 西方 (tây-phương)) d) 세계에서가장큰나라가어디죠? = Trên thế-giới nước lớn nhất thế giới ở đâu (là nước nào)? = Which is the largest country in the world? 104. 버리다 (sau một động-từ) mất = (following a verb) the verb's action is over, perhaps in a sad way 안경을잊어버리고안가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses. 잊다 = quên = forget 잊어버리다 = quên mất 105. 위 trên = The upper part, above 언덕위로올아가다 = leo lên trên đồi (đi lên trên đỉnh đồi) = climb to the top of a hill
106. 운동 ( 運動 ) vận-động = Motion, movement 運 (vận): (Động-từ) Di động, chuyển động, xoay vần. 운동많이하세요? = Anh có vận-động (tập thể-dục) nhiều không ạ? Do you do exercise a lot? 107. 퍼센트 phần trăm = Percent ( 기호 %) a) 연리 6% 의이자를받다 = lấy 6% lợi-nhuận mỗi năm = get six percent interest per year ( 이자 = 利子 (lợi-tử) lợi-nhuận = interest 연리 = 年利 (niên-lợi) = annual (interest) rate, (interest) rate per annum)) b) 나는그녀의성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành-công. I'm one[a] hundred percent sure that she'll succeed. ( 확신 = 確信 (xác-tín)) 108. 학교 學校 (học hiệu) trường = School a) 학교에입학하다 = nhập học, nhập trường = enter[start] school b) 학교를그만두다 = bỏ trường, bỏ học = leave[give up; quit] school c) 학교를졸업하다 = tốt-nghiệp trường = graduate from school d) 아이를학교에보내다 = cho (gửi) trẻ đến trường = send one's child to school e) 고등학교는어느학교를다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào? = Where did you go to high school? 109. 자기 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self ( 自 (tự): (đại-từ): mình, của mình; 己 (kỉ): mình, đối lại với người) a) 그녀는항상자기이야기만한다. = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình (cô ấy). = She always talks only about herself. b) 그는늘자기멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants. 110. 가장 nhất (về mức-độ)= Most 건가이가장중요하다. = Sức-khỏe là quan-trọng nhất. = Health is the most
important thing. 111. 대통령 phát-âm [ 대 ː 통녕 ] 大統領 (đại-thống-lĩnh) tổngthống = The president a) 그는미국의초대대통령이었다 = Ông ấy là tổng-thống đầu-tiên của nước Mỹ. = He was the first President of the USA. b) 대통령에당선되다 = được bầu làm tổng-thống = be elected president 112. 가지 loại = One of the kind or a sort 그들은여러가지물건을판다. = Họ bán nhiều loại đồ-đạc. = They sell various kinds of things. 113. 시작하다 bắt-đầu = To start,begin 시작 = 始作 (thủy tác); 始 (thủy): (Danh-từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 (tác): (động-từ) dậy, khởi lên 시작 = khởi đầu = beginning a) 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning[outset] b) 갑자기비가내리기시작했다 = Trời bỗng bắt-đầu đổ mưa = It suddenly started raining. 114. 바로 ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly a) 이책이내가잃어버린바로그책이다. = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất. = This is the very book I had lost. b) 내말이바로그거야. = Đó chính là điều tôi nói. = That's exactly what I'm talking about. c) 빨간색차가바로우리뒤에따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi. = A red car was following close behind us. d) 퇴근하고바로집에가실겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work? 115. 어느 cái nào, nào = which, some, a certain a) 어느것이더무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier? b) 어느정도의가격대를생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What price range were you thinking in?
c) 어느나라에서오셨어요? = Anh đến từ nước nào? (người nói đã biết tên các nước) = From which country are you from? 116. 그래서 vậy, vì thế = And so accordingly a) 그래서너는뭐라고했니? = Vậy mày đã nói gì? =So, what did you say? b) 그래서화가났니? = Vì thế mà mày nổi giận à? = Is that the reason why you are angry? c) 어제는비가왔다. 그래서하루종일집에있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày. = It rained yesterday, so I stayed home all day. 117. 무엇 Cái gì = That thing,whatever a) 직업이무엇입니까? = Anh làm nghề gì? = What's your job[occupation]? b) 무엇때문에오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? (nguyên-văn: Tại vì cái gì mà anh lại đến đây) = Why are you here? c) 무엇이든필요한것이있으면말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói. = Tell me anything you need. 118. 정부 政府 chính-phủ) = Government a) 정부를수립하다 = thành-lập chính-phủ = establish[set up] a government 119. 모든 mọi = all, every, whole a) 모든사람들이다그렇게생각하는것은아니다. = Không phải mọi người đều nghĩ như thế. Not everyone thinks like that. b) 그녀는모든면에서최고의연기자였다. Cô ấy là diễn-viên giỏi nhất trong mọi phương-diện. = She was the best performer in every respect. c) 몇년이지나서야모든진실이밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn-bộ chân-tướng (chân-thực, sự-thực) được phơi-bày. = It was years before the whole truth came out. d) 시간이모든것을해결해줄것이다. = Thời-gian sẽ giải-quyết mọi thứ. = Time will solve everything. e) 시간이모든것을해결해줄것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds. 120. 번 番 (phiên) số, lần, lượt (Lượng-từ) = Number, how
many times a) 지난번일은사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước. = I apologize for what happened last time. b) ( 번호 ) số 몇번에거셨죠? =Anh đã gọi số mấy? = What number did you call? c) 광주행열차는 2 번플랫폼에서출발한다 = Tàu 광주 xuất-phát từ platform số 2. = The train for Gwangju leaves from platform No. 2. d) 시험은한학기에두번본다 = Một học-kì thi 2 lần.= We take exams twice[two times] during each term. 121. 그거 cái đó = That thing (dạng tắt của 그것 ) 그거알아? = Mày biết cái đó à? (văn nói) 122. 돈 tiền = Money a) 돈을내다 [ 치르다 ] = trả tiền (cho hóa đơn,...) = pay (for) b) 돈을빌려주다 = cho ai mượn tiền = lend sb money c) 돈을빌리다 = mượn tiền (từ ai đó) = borrow money (from) d) 돈을벌다 = kiếm tiền = make[earn] money e) 돈을모으다 ( 저축하다 ) = để dành tiền, tiết-kiệm tiền = save money (for) f) 돈좀있니? = Mày có tiền không? (Mày có mang theo tiền không?) = Have you got any money on you? 123. 국가 國家 (quốc-gia) = A state or a nation a) 다민족국가 = quốc-gia đa-dân-tộc = a multiracial nation b) 단일민족국가 = quốc-gia đơn-dân-tộc = a single-race nation c) 공산국가 = quốc-gia cộng-sản = communist country[nation] d) 자유국가 = quốc-gia tự-do = a free country 124. 그런데 nhưng, tuy-nhiên = But or however a) 그런데어디서식사를하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat? b) 그런데누굴기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for? c) 그사람알아요. 그런데이름을잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên. = I know him, but I forgot his name. 125. 날 ngày = Day
a) 시험볼날이며칠안남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi. = We only have a few days left before the examination. b) 왜요, 무슨날이에요? = Oa, ngày gì đây? (Dịp gì đây)= What''s the occasion? 126. 여기 đây = here a) 여기 = 이곳 = here b) 여기좀봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. = Look here. c) 여기있습니다 = Có đây ạ. = Here it is. d) 여기서뭐하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here? e) 여기가어디에요? = Đây là đâu? = Where am I? 127. 모두 tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ a) ( 명사 ) all ( 모든사람 ) everyone, everybody ( 모든사물 ) everything a1) 모두가고개를숙였다. = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads. a2) 누가장관이되느냐가모두의관심이었다. = Mối quan-tâm của mọi người là ai sẽ là bộ-trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone's point of interest. a3) 가족모두가여행을떠났다. = Tất-cả gia-đình đã đi du-lịch. = The whole family left on a trip. b) all, ( 부사 ) altogether, all together, in all b1) 모두제잘못입니다. = Tất-cả là lỗi của tôi. = It's all my fault. b2) 우리모두함께가자. Chúng-ta tất-cả hãy đi cùng nhau nào! = Let's all go together. b3) 그는돈을모두잃었다. = Anh ấy đã mất tất-cả tiền-bạc. = He has lost all his money. 128. 여성 女性 = nữ tính = Feminine a) 여성분들은이쪽으로오십시오. = Các quý-bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way. b) 그옷을입으니까무척여성스러워보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữtính. = That dress makes you look very feminine. c) 여성잡지 = tạp-chí phụ-nữ = women''s magazine
d) 여성정치인 = nữ-chính-trị-gia = woman politician 129. 친구 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend a) 친한친구 = bạn thân = a close friend b) 친구를사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with) c) 그는친구를빨리사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends. d) 그는내친구다 = Anh ấy là bạn tôi. = He's my friend. e) 우리는그냥친구사이일뿐이다 = Quan-hệ chúng-tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình-yêu nam-nữ). = We're just (good) friends. 130. 마음 tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart a) 마음이따뜻하다 = trái-tim ấm-áp = be warm-hearted b) 마음이좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow-minded c) 마음이변하다 = thay-đổi ý-định = change one's mind d) 마음이통하다 = hiểu tâm-ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau = understand each other e) 나는이미마음을정했다. = Tôi đã quyết-định. = I have already made up my mind. 131. 후 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After ( 뒤, 나중 ) a) 10 분후에봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I'll see you in 10 minutes. b) 방과후에뭐하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school? c) 우리는얼마후에다시만났다. = Chúng-tôi đã gặp lại nhau sau một thờigian. = We met again some time later. d) 그녀는결혼후많이달라졌다. = Cô ấy đã thay-đổi nhiều sau khi kết-hôn. = She has changed a lot since she got married. 132. 놓다 đặt (lên) = Put, place a) 책을테이블위에놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table b) 신문어디다놓았니? = Anh để tờ nhật-báo ở đâu? = Where did you put the newspaper? c) 그는돈을카운터에놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter).
= He placed the money on the counter. d) 우산은어디다놓고왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella? 133. 관계 ( 關係 ) quan-hệ = Connection or relation a) 관계가있다 = có liên-quan đến...= be connected (with) b) 그와나는아무관계도아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. = There is nothing special between him and me. c) 그는여자관계가복잡하다. = Quan-hệ của anh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. = He has too many women in his life. d) 관계자외출입금지 ( 게시 ) = Người không liên-quan, cấm vào = Staff Only 134. 아버지 cha = Father a) 그는두아이의아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He's the father of two. b) 아버지, 건강하게오래오래사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life. 135. 남자 男子 (nam tử), nam = Boy a) 남자대남자로이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let's have a man-to-man talk. b) 얼마전에남자친구와헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently. c) 남자옷 = quần áo nam = man s wear 136. 어디 ở đâu = Where? a) 내신발이어디있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes? b) 어디가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going? c) 어디가아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt? d) 우리지난번에어디까지공부했죠? = Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time? 137. 몸 mình (thân-mình), người = body a) 온몸이아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over. b) 그녀의몸에서는아무런이상도발견되지않았다. = Trên mình (người) cô
ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body. 138. 얼굴 mặt (khuôn mặt) = Face a) 얼굴을씻다 = rửa mặt = wash one's face b) 그녀는얼굴이예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face. 139. 왜 tại sao = Why? a) 왜늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late? b) 왜화가났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry? c) 팔이왜그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm? 140. 나타나다 xuất-hiện = Come out, appear a) 그가내꿈에나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream. b) 다시는내앞에나타나지마라. = Cút đi!/đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don't[never] want to see your face again. 141. 지역 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region a) 그녀는이지역을잘알고있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well. 142. 다르다 khác (tính-từ) = Be different a) 그들은형제지만성격이아주다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities. 143. 모습 hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body a) 그의모습이어둠속으로사라졌다. = Hình-ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness. b) 그녀는어릴적모습이아직도남아있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình- ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little. c) 그녀의모습이아직도눈에선하다. = Hình-ảnh cố ấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./tôi không-thể xóa đượchình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trong tâm-trí tôi. = Her image is still vivid in my mind.
144. 물 nước = Water a) 물을마시다 = uống nước = drink water b) 쌀에끓는물을부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice. c) 물좀주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please? d) 천장에서물이샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking. ( 새다 = rò rỉ = to leak) e) 내구두는물이샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water]. 145. 만나다 gặp (động-từ) = Meet a) 3 시에만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I'll meet you at three. b) 나는우연히그를만났다 = Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance. c) 우리언제만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together? 146. 내다 tạo ra, làm, dựng = to make, produce something a) 길을내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road b) 종이에구멍을내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper 147. 보이다 cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see a) 이것을아무한테도보이지마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don't show this to anyone. b) 그것좀보여줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it. c) 강사는스키타는법을보여주었다. = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski. 148. 쓰다 viết (động-từ) = To write a) 그는일주일에한번씩부모님께편지를썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week. b) 페이지뒷면에이름을쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page. 149. 이것 cái này = This thing a) 이것좀봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this. b) 이것은무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?
c) 가지고있는것은이것이전부다. = Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have. 150. 없이 không có = Without a) 휴일도없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays b) 공기없이는하루도살아갈수가없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without air, we could not live even a single day. 151. 이번 ( 번 = 番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này = This time a) 이번한번만용서해주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này. = Please forgive me just this once[time]. ( 용서容恕 = dung thứ) b) 이번에는당신차례다 = Lần này đến lượt anh. = It's your turn. ( 차례 1 次例 = thứ lệ, thứ (thứ tự, cấp, bậc), lệ (quy-định)) c) 해외여행은이번이처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài. = This is my first trip overseas. d) 이번주는눈코뜰새없이바빴다. = Tuần này tôi rất bận bịu. = I've been very busy this week. ( 눈코 = mắt và mũi, 눈코뜰새없다 = rất bận = be very busy) 152. 길 con đường = Road a) 길을건너다 = băng qua đường = cross the street b) 길을걷다 = đi bộ trên/dọc đường = walk along the street c) 이것외에달리길이없다 = Ngoài cái này tôi không có con đường/cách nào khác. (Tôi không có lựa-chọnnào khác ngoài phải làm cái này) = I have no choice but (to do) this. 153. 생활 生活 (sinh-hoạt) cuộc sống = lifestyle, livelihood a) 월급으로생활하다 = sống bằng lương tháng, sống dựa vào tiền lương tháng = live on[by] one's salary b) 생활수준이높다 [ 낮다 ] = có mức sống cao [thấp] = have a high[low] standard of living c) 아기를낳고내생활이완전히달라졌다. = Có em bé cuộc-sống/sinhhoạt của tôi hoàn-toàn đổi khác. = Having a baby has changed my life completely.
154. 쓰다 uống (thuốc) = Take (medicine) a) 좋다는약은다써봤지만효과가없다. = Tôi đã thử uống hết thuốc mà người ta nói là tốt nhưng không có hiệu-quả. = I've tried all recommended drugs, but nothing has worked. 155. 뿐 chỉ, duy-nhất = only, alone, merely a) 그것은시간낭비일뿐이다. = Việc đó chỉ lãng-phí thời-gian mà thôi. = It's just a waste of time. b) 그녀는웃기만할뿐아무얘기도하지않았다. = Cô ấy chỉ cười mà không nói gì cả. = She just smiled without saying anything. c) 이건한낱꿈일뿐이야. = Đây chỉ là một giấc mơ. = This is only a dream. d) 우리셋뿐이야. = Chỉ ba người chúng-ta. = Just the three of us. 156. 사이 khoảng-cách = space between 2 points; the relationship between 2 people a) 집과차고사이 = khoảng-cách giữa nhà và ga-ra = the space between the house and the garage b) 4 시와 5 시사이에오세요 = Hãy đến vào khoảng giữa 4 và 5 giờ. = Please come between four and five (o'clock). c) 그는남동생과사이가나쁘다. = Quan-hệ giữa anh ấy và em trai không tốt. = He has a bad relationship with his brother. 157. 방법 ( 方法 ) phương-pháp = Way, method a) 방법은하나뿐이다. = Chỉ có một phương-pháp duy-nhất. b) 강의방법 = phương-pháp giảng-dạy = the manner of lecturing c) 다른방법을써서다시시도해보죠. = Chúng-ta hãy thử lại, dùng một phương-pháp khác. = Let's try again using a different method. 158. 새롭다 mới (tính-từ) = To be new, novel a) 새로운소식 = tin-tức mới = breaking news b) 이광고는완전히새로운것이다. = Quảng-cáo này hoàn-toàn mới. = This advertisement is totally new. 159. 앉다 ngồi xuống = To sit down a) 바닥에앉다 = ngồi xuống sàn nhà= sit on the ground[floor] b) 앉아서기다리세요! = Xin hãy ngồi đợi. = Please have a seat while you wait.
160. 처음 đầu-tiên = First a) 이번이처음이자마지막입니다. = Lần này là lần đầu-tiên nhưng cũng là lần cuối-cùng. = This is the first and (the) last. 161. 손 tay (bàn tay) = The hand a) 내손을잡아요. = Hãy nắm lấy bàn tay tôi. = Take my hand. b) 손을잡고걷다. = đi bộ tay trong tay = walk hand in hand 162. 몇 vài, một ít = A few a) 아이들이몇명더왔다. = Thêm một số (một vài) đứa trẻ đã đến. = A few more children came. 163. 그때 lúc đó = Then or at that time a) 그때가정말그립다. = Tôi thực sự nhớ những ngày đó. = I really miss those days. 164. 과정 ( 過程 ) quá-trình, ( 課程 ) khóa-trình (khóa-học) = Process or course a) 결과보다과정을중요시하다 = coi-trọng quá-trình hơn kết-quả = consider the process as being more important than the result b) 그는석사과정을마치고박사과정에들어갔다. = Anh ấy hoàn-thành khóahọc (khóa-trình) thạc-sĩ và bước vào khóa-học tiến-sĩ. = He completed the master's course and went on to start doctoral program. 165. 삶 cuộc-sống = Life a) 그녀는보다나은삶을위해공부를다시시작했다. = Cô ấy bắt-đầu học lại để có cuộc-sống tốt hơn. = She started studying again to have a better life. ( 낫다 = tốt hơn) 166. 갖다 có, mang theo = to have, to hold a) 가지다 = to carry = mang theo b) 직업을갖다 = có một công-việc = have a job c) 관계를갖다 = có quan-hệ với ai = have sex (with) d) 한잔만더갖다주시겠어요? = Anh có thể mang cho tôi thêm một ly không? = Would you bring me just one more?
d) 종이좀더갖다주실래요? = Anh có thể mang cho tôi thêm ít giấy không? = Would you bring me some more paper? 167. 찾다 tìm = seek, look for a) 구석구석찾다 = tìm-kiếm khắp nơi = look[search] everywhere b) 일자리를찾다 = tìm việc (nơi làm việc) = seek a job[position] c) 아직시계를못찾았다. = Tôi vẫn chưa tìm thấy đồng-hồ. = I still haven't found the watch. 168. 특히 特 -(đặc: khác hẳn) đặc-biệt = Especially a) 오늘은특히더바빴다. = Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn. = I was particularly[especially] busy today. b) 나는모든운동을좋아하지만특히축구를좋아한다. = Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưng tôi đặc-biệt thích môn bóng-đá. = I like all kinds of sports, but I like soccer in particular. 169. 시 時 (thì) giờ (thì-giờ) = Time Nghĩa giờ theo đồng-hồ: a) 우리내일몇시에만날까요? = Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau? = What time should we meet tomorrow? b) 5 시 10 분전입니다. = Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút. = It is ten minutes to five. Nghĩa 경우 (trường-hợp), 때 (lúc, khi): c) 화재시에는계단을이용하시오. = Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụng cầu-thang-bộ. = In case of fire, use stairways. 170. 이상 trên, nhiều hơn = More than, above a) 나는어제한시간이상을기다렸다. = Hôm qua tôi đã đợi hơn một giờ đồng-hồ. = I waited for over[more than] an hour yesterday. b) 당신은토익 900 점이상을받아야한다. = Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC. = You have to score above 900 on the TOEIC. 171. 지금 只今 (chỉ-kim, chỉ: duy-nhất, kim: nay, bây-giờ) bâygiờ = Now 금년 = 今年 (kim niên) = năm nay.
đồng-nghĩa: 현재 (hiện-tại), 이제 (lúc này) a) 지금부터 = từ bây-giờ = from now on b) 지금갈까요? = Bây-giờ chúng-ta đi chứ? = Shall we go now? c) 그는지금회의중이다 = Bây-giờ anh ấy đang họp. = He's in a meeting at the moment. 172. 나가다 đi ra = To go out a) 방에서나가다 = đi ra khỏi phòng = go out of a room b) 점심먹으러나가다 = đi ra ngoài ăn trưa = go out for lunch 173. 이야기 nói chuyện = Conversation, talk a) 우리는이야기를시작했다. = Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện. = We began to talk. b) 제이야기좀들어보세요. = Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút. = Please listen to my story. c) 아무한테도이야기하지마라. = Không được kể cho ai nghe (chuyện này). = You must not tell anybody. 174. 교육 敎育 (giáo-dục) = Education a) 교육을받다 = nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi... = receive[get; have] an education b) 컴퓨터교육을받은적있으세요? = Anh có được đào-tạo về máy-tính không? = Have you ever had any training in computers? 175. 사다 mua (động-từ) = To buy, purchase a) 나는티셔츠한장을만원에샀다. = Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000 won. = I bought a T-shirt for 10 thousand won. b) 나는그녀에게반지를사주었다. = Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn. = I bought a ring for her. 176. 경제 經濟 (kinh-tế) = Economy 한국경제가회복기에들어섰다. = Kinh-tế Hàn-Quốc đã bắt-đầu hồi-phục.
= The Korean economy has entered its recovery cycle. 177. 아직 vẫn, vẫn còn, chưa = Still, yet 그는아직자고있다. = Cậu ấy vẫn đang ngủ. = He is still sleeping. 178. 잡다 nắm lấy, tóm lấy, bắt lấy, cầm lấy = to seize, to catch a) 저놈잡아라! = Bắt lấy hắn = Catch him! b) 나는한소년이물건을훔치고있는것을잡았다. = Tôi đã tóm được một tên trộm. = I caught a boy (in the act of) stealing. c) 고기좀잡으셨어요? = Anh có bắt được con cá nào không? = Did you catch any fish? 179. 같이 cùng nhau = Together a) 같이살다 = sống cùng nhau = live together b) 나하고같이가자 = Hãy đi cùng tôi. = Come along with me. c) 둘이같이도착했다 = Hai người cùng nhau tới đích. = The two have arrived at the same time. 180. 선생님 先生 (tiên-sinh) giáo-viên, thầy = Teacher a) 이분은제피아노선생님이에요. = Vị này là thầy dạy piano của tôi. = This is my piano instructor. b) 우리딸은학교선생입니다. = Con gái tôi là cô giáo ở trường học. = My daughter is a schoolteacher. 181. 예술 藝術 (nghệ-thuật) = Art, an art 예술은인간의삶을윤택하게해준다. = Nghệ-thuật làm giàu cuộc-sống conngười. = Art enriches people's lives. ( 윤택 = 潤澤 nhuận-trạch, nhuận (ích-lợi), trạch (lộc)) 182. 서다 đứng = To stand 그녀는문간에서있었다. = Cô ấy đứng ở lối ra vào. = She stood in the doorway. ( 문간門間 môn gian = giữa cửa) 183. 못 không thể = Cannot 못살다 = không sống nổi, nghèo = be poor 못보다 = ngoài tầm mắt, không thể nhìn thấy được = overlook
못하다 = không thể làm = cannot do 184. 역사 歷史 (lịch-sử) = History 우리학교는 50 년의역사를가지고있다. = Trường tôi có 50 năm lịch-sử. = Our school has 50 years of history. 185. 읽다 đọc = To read 큰소리로읽다 = đọc to, đọc thành tiếng lớn = read aloud[out loud; loudly] 신문을읽다 = đọc nhật-báo = read a newspaper 이아이는한글을읽을줄안다 = Cậu bé này biết đọc chữ tiếng Hàn. = This child is able to read Korean. 186. 결과 結果 (kết-quả) = Result 그것은그의노력의결과다. = Đây là kết-quả cho sự nỗ-lực của anh ấy. = It is the result of his hard work. 187. 내용 內容 (nội-dung) = Contents 이책은내용이빈약하다. = Cuốn sách này nội-dung nghèo-nàn. = This book has poor content. 188. 물론 勿論 (vật luận) hiển-nhiên = Of course 물론입니다. = Là điều hiển-nhiên ạ. = Of course. A : 5 달러만빌려주지않을래요? = Anh cho tôi mượn 5 đô-la được không? = Would you mind lending me five dollars? B : 물론빌려드리죠 = Tất-nhiên rồi. = Of course. 189. 책 冊 (sách) (Danh-từ, sách ghép bằng tre khi xưa) = A book 그책은누가썼습니까? = Ai viết cuốn sách đó vậy? = Who wrote the book? 190. 일어나다 thức dậy = To get up 오늘아침에는 6 시에일어났다. = Sáng hôm nay tôi thức dậy lúc 6 giờ. = I woke (up) at six o'clock this morning. 191. 당신 bạn (trang-trọng) = Formal you 당신누구요? = Anh là ai? = Who are you?
당신말이맞는것같다. = Lời anh nói có vẻ đúng rồi. = I think you are right. ( 부부사이의호칭 ) (S) darling, (S) honey, (S) dear 192. 시장 ( 市場 ) thị-trường,chợ = market 어머니는시장에가셨다. = Mẹ tôi đã đi chợ rồi. = My mother has gone to the market. 193. 넣다 để vào, đút vào = Put in, set in 주머니에돈을넣다. = Đút tiền vào túi quần = put money into one's pocket 194. 중요하다 ( 중요 = 重要 = trọng-yếu) quan-trọng = To be important 그것은그렇게중요하지않다. = Điều đó không quan-trọng như thế. = That's not so important. 195. 무슨 gì, cái gì = What, what kind of 이게무슨냄새지? = Đây là mùi gì thế nhỉ? = What's this smell? 196. 느끼다 cảm-thấy (động-từ) = To feel 그는갑자기허리에심한통증을느꼈다. = Anh ấy đột-nhiên cảm-thấy đau nhói ở hông. = He suddenly felt a sharp pain in his back. 197. 어렵다 khó = To be hard, difficult 그강의는이해하기어렵다. = Bài giảng này khó hiểu. = The lecture is hard to understand. 198. 힘 sức, lực = Power 힘으로하지말고머리를써라 = Hãy dùng cái đầu chứ đừng dùng sức. = Use your brain, not brawn. 199. 너무 quá = Too 그것은너무비싸다. = Cái đó quá đắt. = It's too expensive. 200. 나라 đất-nước = A country 나라전체가그의죽음을슬퍼했다. = Cả đất-nước đau buồn vì cái chết của ông ấy. = The whole country mourned his death.
201. 부르다 gọi = To call 저부르셨어요? = Thầy gọi em phải không ạ? = Did you call me? 택시를부르다 = gọi taxi = hail a cab[taxi] 202. 의미 意味 (ý-vị) ý-nghĩa = A meaning, a sense 빨간불은 ' 정지 ' 를의미한다. = Đèn đỏ nghĩa là "dừng lại". = The red light means "stop." 203. 자리 chỗ = seat, spot 빈자리가없다. = Không có chỗ (ngồi) trống. = There are no empty[vacant] seats. ( 비다 = trống = empty) 자리에앉아주십시오. = Xin hãy ngồi vào chỗ. = Please take a seat. 204. 밝히다 thắp sáng = To light up 촛불을밝히다. = thắp sáng một ngọn nến = light a candle 205. 죽다 chết = to die, pass away 그는죽었다. = Anh ta đã chết. = He is dead. 206. 이미 đã = Already 나는이미그사실을알고있었다. = Tôi đã biết sự-thật (ấy). = I already knew that. 207. 쪽 phía, hướng, bên = Way, direction 반대쪽 = hướng ngược lại = the other side
왼쪽 = bên trái = left side 어른쪽 = bên phải = right side 208. 정치 政治 (chính-trị) = Politics 정치에대한이야기는그만합시다. = Hãy thôi, không nói chuyện chính-trị. = Let's not talk about politics. 209. 국민 國民 (quốc-dân) = The people or a nationality 정부는국민의소리에귀를기울여야한다. = Chính-phủ phải lắng nghe tiếng nói của quốc-dân. = The government must pay attention to the opinions of the people. 귀를기울이다 = lắng nghe = to listen carefully to...... 에대한 = toward/to 210. 생명 生命 (sinh-mệnh) cuộc đời = Life 그는내생명의은인이다. = Anh ấy đã cứu mạng tôi. (Anh ấy là ân-nhân của đời tôi)= He saved me[my life]. 은인 = 恩人 = ân-nhân 211. 얘기 câu chuyện (dạng rút gọn của 이야기 ) = Story 웃긴이야기 = chuyện cười = funny story 212. 학생 學生 (học-sinh) người đi học = Student 저는한국대학교학생입니다 = Tôi là sinh-viên trường đại-học Hàn-Quốc. = I'm a student at Hanguk University. 그녀는그당시아직학생이었다. = Lúc đó cô ấy vẫn đang là học-sinh. = She
was still in school at that time. 213. 연구 硏究 (nghiên-cứu) = Research 연구결과를발표하다 = công-bố kết-quả nghiên-cứu = publish the results of one's research work 우리는스트레스가건강에어떤영향을미치는지연구하고있다. = Chúng-tôi đang nghiên-cứu stress ảnh-hưởng thế nào tới sức-khỏe. = We are doing research on the effects of stress on health. 214. 엄마 mẹ (thân-mật, tiếng gọi) = Mamma, mom 엄마, 다녀왔습니다. = Mẹ ơi, con đã về rồi đây. = Mom, I'm home. 엄마, 밖에나가서놀아도되요? = Mẹ, con ra ngoài chơi được không ạ? = Mommy, can I play outside? 215. 이름 tên = Name 이름을부르다 = gọi tên ai = call sb's name 나는그녀의이름만안다. = Tôi chỉ biết tên cô ấy thôi. = I know (her by) her name only. 216. 내리다 đi xuống, rơi, giảm = to go down, fall, drop, descend 비가밤새도록내렸다. = Mưa đã rơi suốt đêm. = The rain kept on[came down] all night. 아기의열이내리지않는다 = (Thân) nhiệt em bé không giảm (tụt xuống). = The baby's temperature is not falling. 217. 사건 事件 (sự-kiện = việc xảy ra hay biến-cố quan-trọng) = An event, incident 워터게이트사건 = sự-kiện Watergate = the Watergate Affair
간밤에총격사건이발생했다. = Đêm qua xảy ra một vụ bắn súng. = There was a shooting incident last night. 218. 및 và, cũng như = and, as well as 한국및세계여러나라 = Hàn-Quốc và (cũng như) nhiều nước khác trên thếgiới = Korea and other countries of[around] the world 219. 쉽다 dễ, dễ dàng = To be easy 운전은배우기쉽다. = Học lái xe không khó (dễ dàng). = Learning to drive is easy. 내게이문제는너무쉽다. = Đối với tôi câu hỏi này quá dễ. = This question is too easy for me. 220. 짓다 xây, xây-dựng = to build, to make 돌로지은집 = nhà xây bằng đá = a house built of stone 이집을짓는데반년이걸렸다. = Xây ngôi nhà này mất nửa năm. = It took six months to build this house. 그새는둥지를짓고있습니다. = Con chim ấy đang xây/làm tổ. = The bird is building a nest. 이다리는 10 년전에지어졌어요. = Cây cầu này được xây cách đây 10 năm. 그는배를지었어요. = Anh ấy làm một con tàu. = He built a boat. 221. 이유 理由 lí-do = Reason 지각한이유를말해봐라. = Thử nói lí-do anh đi trễ xem. = Tell me (the reason) why you were late.
222. 필요하다 ( 必要 = tất yếu) cần, cần-thiết = To need 도움이필요하면전화주세요. = Nếu cần giúp-đỡ xin hãy gọi điện cho tôi. = Please call if you need help. 그호텔은대대적인수리가필요하다. = Khách-sạn đó cần sửa sang lại toàn-bộ. = The hotel needs major repairs. 걱정할필요없어요. = Không cần lo lắng. = There is no need to worry. 223. 글 chữ viết = (a piece of) writing 그는글재주가있다 = Anh ấy có tài viết văn. = He has a talent[knack] for writing. 생각을글로표현하다 = Biểu-hiện suy-nghĩ bằng lời văn (văn viết) = express one's thoughts in writing[written words] 224. 생기다 xảy-ra, hình-thành = to arise, occur, happen 비가와서군데군데웅덩이가생겼다. = Vì mưa nên xuất-hiện (hìnhthành) nhiều vũng nước ở khắp mọi nơi = Pools were formed here and there due to the rain. 종종작은실수때문에문제가생긴다. = Vấn-đề (lớn) thường xảy ra (phátsinh) vì (từ) những lỗi nhỏ. = Problems often arise from simple errors. 의혹이생겼다. = Đã nảy sinh nghi ngờ = Doubts arose. ( 의혹疑惑 = nghi hoặc) 어려운문제가생겼다. = Vấn-đề khó-khăn đã phát-sinh. = Difficult problem arose. 225. 사용하다 사용 = 使用 = sử-dụng = To use 이문제를푸는데두가지방법을사용할수있다. = Giải-quyết vấn-đề này, có-
thể sử-dụng hai (loại) phương-pháp. = Two methods can be employed when solving this problem. 문제를풀다 = giải-quyết vấn-đề = to solve a problem 226. 남편 男便 (nam-tiện?) (người) chồng = Husband 남편을얻다 = lấy chồng = get a husband, get married 그녀는사고로남편을잃었다. = Cô ấy đã mất chồng bởi vụ tai-nạn. = She lost her husband in an accident. 내남편은토요일밤마다친구들과함께포커를쳐. = Chồng tôi chơi poker với bạn mỗi tối thứ bảy. = My husband plays poker every Saturday night with his pals. 그녀는낮에일하고남편은밤에일한다. = Cô ấy làm việc ban ngày còn chồng (cô ấy) làm việc ban đêm. 내남편은오늘밤늦게까지일한다. = Chồng tôi tối nay làm việc tới khuya. 227. 밖 bên ngoài = The outside 밖에비가오나요? = Bên ngoài trời đang mưa à? = Is it raining outside? 밖에나가놀아라. = Hãy đi ra ngoài chơi. = Go out and play. 밖에서는문을못열어요 = Bạn không thể mở được cửa từ bên ngoài. = You can't open the door from the outside. 밖은굉장히시끄러웠다. = (lúc đó) Bên ngoài rất ồn-ào. = It was very noisy outside. ( 굉장 = 宏壯 = hoành-tráng; 굉장히 = rất; 시끄럽다 = ồn-ào)
이건물밖으로나가시면안됩니다. = Không được đi ra khỏi tòa nhà này. 228. 세상 世上 (thế thượng) thế-gian, thế-giới = The world, society 그것은세상이다아는사실이다. = Đó là sự-thật mà cả thế-gian đều biết. = The whole world knows it. 그녀는너무젊은나이에세상을떠났다. = Cô ấy lìa bỏ thế-gian ở độ tuổi còn quá trẻ. ( 세상을떠났다 = lìa bỏthế-gian) = She died too young. 세상은네가생각하는것처럼만만하지않다. = Thế-giới không đầy đặn (tốt đẹp) như bạn nghĩ. = Life is not a bed of roses. 세계世界 (thế-giới) 229. 작다 nhỏ = Small a) 이바지는나에게너무작다. = Cái quần dài này quá nhỏ so với tôi. = These pants are too tight on me. b) 거실이생각했던것보다작다. = Phòng khách nhỏ hơn tôi nghĩ. = The living room is smaller than I expected. c) 그는나보다키가훨씬작다. = Anh ấy thấp hơn tôi nhiều. = He is much shorter than I (am). ( 키 = chiều cao; 훨씬 = nhiều = much) 230. 타다 lên (xe ô-tô, tàu), cưỡi (ngựa), đi (xe đạp) = Ride (bus) 말을타다 = cưỡi ngựa = ride (on) a horse 택시를타다 = bắt taxi/ đi taxi = take[get] a cab[taxi] 배를타다 ( 올라타다 ) = đi tàu thủy/lên tàu thủy = board a ship 비행기를타다 ( 올라타다 ) = đi máy bay/lên máy bay = go aboard an airplane
기차를타고가다 = đi tàu hỏa = travel[go] by train[rail] 231. 대학 大學 (đại-học) = University 저는한국대학을나왔습니다. = Tôi tốt-nghiệp từ trường đại-học Hàn-Quốc. = I graduated from Hanguk University. 어느대학에다닙니까? = Anh học trường đại-học nào? = What university do you attend[go to]? 232. 작품 作品 (tác-phẩm) = A work (of art) a) 문학작품 = tác-phẩm văn-học = a literary work b) 미술작품 = tác-phẩm mĩ-thuật = a work of art c) 이것은피카소의작품이다. = Đây là tác-phẩm của Picasso. = This is a work by Picasso. d) 미발표작품 = tác-phẩm chưa xuất-bản = an unpublished work 233. 상황 狀況 (trạng-huống) tình-hình, trạng-thái = State of things a) 상황이호전되고있다 = Tình-hình đang chuyển-biến tốt. ( 호전 = 好轉 = hảo-chuyển) b) 상황이우리에게유리하다. = Tình-hình có lợi cho chúng-ta. ( 유리 = 有利 = hữu-lợi) c) 상황을판단하다 = phán-đoán tình-hình ( 판단 = 判斷 = phán-đoán) = judge[determine] the situation d) 현재우리는좋지않은상황에처해있다 = Hiện-tại chúng ta đang ở vào tình-huống (tình-hình) không tốt. ( 처해 => 처하다 => 처 ( 處, xử) = ở, cư-trú) = We are not in a good situation right now.
e) 실제상황 = tình-hình thực-tế = real situation 234. 가운데 giữa (không-gian) = center, the middle a) 막대의가운데를잡다 = nắm giữa cái que = hold the middle of the bar b) 가운데형 = anh trai giữa = the middle brother c) 셋가운데한명을고르다 = chọn một người trong số ba người = choose one out of[from; among] the three d) 가족과친구들이지켜보는가운데그들은혼인서약을했다. = Dưới sự chứngkiến (quan-sát) của gia-đình và bạn-bè, họ đã nói câu thề-nguyền hôn-nhân. = As family members and friends looked on, they exchanged wedding vows. 235. 보내다 gửi = to send a) 돈을보내다 = gửi tiền = send money (to) b) 의사를부르러보냈어요? = Did you send for a doctor? c) 그는내게사과의편지를보냈다. = Anh ấy đã gửi cho tôi một bức thư xin lỗi. = He sent me a letter of apology. 236. 즉 卽 (tức) tức là = namely, in other words a) 그는지방정부의관리, 즉공무원이다. = Ông ấy là người quản-lí chính-quyền địa-phương, tức là viên-chức nhà-nước. = He's a local government administrator, that is to say a civil servant. b) 그영화는성인용이다. 즉, 18 세이상이되어야관람할수있다. = Bộ phim đó dành cho người lớn. Tức là, (người) trên 18 tuổi (thì mới) có thể xem được. = The movie is only for adults, i.e. people over 18. ( 성인 = 成人 = thành-nhân = người lớn = adult;
관람 = 觀覽 = quan lãm = xem = to see, watch) c) 그는그녀에게나가라고말했다. 즉, 그녀는해고된것이다. = Ông ấy bảo cô ấy đi ra, hay nói cách khác, cô ấy (đã) bị sa-thải. = He asked her to leave--in other words, she was fired. ( 해고되다 => 해고解雇 = giải cố (cố = mướn, thuê) = sa-thải) 237. 상태 狀態 (trạng-thái) = condition, state a) 현재상태로는그것을사용할수없다. = Không thể sử-dụng cái đó với trạng-thái hiện-tại. = You can't use it in its present condition. b) 그런정신상태로는시합에서이길수없다. = Anh không thể thắng cuộc thi với trạng-thái tinh-thần như thế. = You can't win the game in that state of mind. ( 시합 = 試合 = thí hiệp ( 試 = thí = thi, khảo-nghiệm; 合 = hợp, hiệp = giao đấu)) c) 환자의상태에아직큰변화는없다 = Tình-trạng bệnh-nhân vẫn không có biến-đổi gì nhiều. = There is no observable change in the patient's condition. 238. 이후 以後 (dĩ-hậu) = sau đó = After that a) 7 시이후언제든전화해라. = Sau 7 giờ hãy gọi điện cho tôi bất-cứ lúc nào. = Call any time after seven. b) 그날이후나는그를본적이없다. = Kể từ (sau) ngày đó tôi chẳng bao giờ thấy anh ấy. = I've never seen him since that day. c) 오늘이후로그얘기는다시꺼내지도마라. = Sau ngày hôm nay đừng lôi
chuyện đó ra nữa. = Don't ever bring that up again after today. ( 꺼내다 = pull, take out = lôi, lấy ra) d) 그사건이후내삶에큰변화가있었다. = Sau vụ tai-nạn đó, cuộc đời tôi đã có thay-đổi lớn. = My life has changed drastically after that incident. 239. 당시 當時 (đương-thời) = At that time a) (danh-từ): 당시의국무총리 = thủ-tướng chính-phủ đương-nhiệm lúc đó = the then Prime Minister b) 당시에는많은것들이지금과는달랐다 = Lúc ấy nhiều thứ khác với bây giờ. = Things were very different back then. c) 그당시나는부산에서살고있었다. = Lúc ấy tôi đang sống ở 부산. = At that time, I was living in Busan. d) 그는사고당시술에취해있었다 = Lúc tai-nạn anh ấy say rượu. = He was drunk at the time of the accident. 240. 문학 文學 (văn-học) = Literature 고전문학 = văn-học cổ-điển = classic literature 근대문학 = văn-học cận-đại = modern literature 문학에취미 [ 소양 ] 가있다 = có niềm đam-mê văn-học = have a taste[knowledge] for literature 241. 더욱 càng = More and more a) 2 월에는더욱추워질것이다 = Tháng Hai trời sẽ càng lạnh. = It will get much [still] colder in February. b) 높이올라갈수록공기는더욱희박해진다 = Càng lên cao, không-khí càng
mỏng và thưa thớt. = The higher we go, the thinner the air is. ( 희박 = 稀薄 = hi bạc, 稀 = hi = thưa, 薄 = bạc = mỏng) c) 그녀의건강은더욱더나빠졌다. = Sức-khỏe cô ấy càng ngày càng xấu đi. = Her health grew worse (and worse). 242. 아주 rất, cực-kì = Extremely 아주오래전에그를만난적이있다. = Tôi gặp anh ấy cách đây rất lâu. = I met him once a long time ago. 시험은아주쉽게출제되었다 = Đề thi cực-kì dễ. = The exam was real easy. 243. 지방 地方 (địa-phương) = A locality, district 이지방은질좋은포도주생산지로유명하다. = Địa-phương này nổi-tiếng nhờ sản-xuất rượu vang. = This region is famous for producing excellent wines. 244. 밤 đêm, ban đêm = Night 밤마다 = mỗi đêm, hàng đêm = every night 토요일밤에 = tối thứ Bảy = on Saturday night[evening] 많은동물들은밤에사냥을한다 = Nhiều động-vật đi săn mồi vào ban đêm. = Many animals hunt by night. 245. 높다 cao = High 이교회는천장이매우높다 = Nhà thờ này có trần rất cao. = This church has a very high ceiling. 246. 최근 最近 (tối-cận) gần đây = Recently a) 최근에 = lately = thời-gian gần đây b) 최근 3 년동안 = trong vòng 3 năm gần đây = during[in] the past three years
c) 최근에언제그를만나셨나요? = Thời-gian gần đây anh gặp anh ấy lúc nào? = When did you see him lately? 247. 채 vẫn, để nguyên = As it is, no change a) 불을켠채로자다 = ngủ để nguyên đèn sáng (đã bật) = sleep with the electric light on b) 그녀는옷을입은채물속으로뛰어들었다. = Để nguyên quần áo đang mặc cô ấy nhảy (ùm) xuống nước. = She plunged into the water with her clothes on. c) 산채로묻다 = chôn sống ai đó = bury a person alive d) 책은펼쳐진채였다 = Cuốn sách vẫn để mở. = The book was lying open. e) 의자에앉은채그는우리를맞았다 = Vẫn ngồi nguyên ở ghế, ông ấy chào chúng tôi. = He greeted us from his chair (without getting up). Động từ + ( 으 ) ㄴ채 ( 으 ) ㄴ채 được gắn vào gốc động từ, thể hiện ý nghĩa giữ nguyên trạng thái độn g tác trước rồi thực hiện tiếp động tác sau. Có thể lược bỏ 로 phía sau danh từ phụ thuộc 채. VD:
옷을입은채로물에뛰어들어갔지요. ( Mặc nguyên quần áo nhảy xuống nước) 입을꼭다문채아무말도하지않았어요. (Nó ngậm chặt miệng không nói một lời nào) 텔레비전을켜놓은채로잠이들었나봐요. (Có vẻ như nó mở tivi để đó rồi ngủ mất rồi) Chú ý: ( 으 ) ㄴ채로 : Thể hiện sự không thay đổi một trạng thái liên tục hoặc dừng lại củ a một động tác nào đó VD: 고개를숙인채말대답을한다. (Tôi cúi đầu trả lời.) http://ngonnguhan.blogspot.kr/2013/10/ngu-phap-chinh-trong-tieng-hanphan-2.html 248. 현실 現實 (hiện-thực) = reality, actuality a) 현실에서도피하다 = chạy trốn hiện-thực = escape from reality ( 도피 = 逃避 = đào tị) b) 우리는현실을부정할수없다. = Chúng-ta không thể chối-bỏ hiện-thực. = We can't deny reality.
( 부정 = 否定 = phủ-định) c) 이상과현실을혼동하지마라. = Đừng lẫn-lộn hiện-thực và lí-tưởng! = Don't confuse the ideal with the real. ( 혼동 = 混同 = hỗn đồng; 이상 = 理想 = lí-tưởng) 249. 환경 環境 (hoàn-cảnh) môi-trường = Environment a) 한국의지리적환경 = hoàn-cảnh địa-lí của Hàn- Quốc = the geographic setting of Korea b) 환경을보호하다 = bảo-vệ môitrường = protect[preserve; safeguard] the environment c) 환경을파괴하다 = phá-hoại môi-trường = destroy[pollute; despoil] the environment ( 파괴 = 破壞 = phá-hoại) 250. 컴퓨터 máy-vi-tính = Computer 컴퓨터를켜다 = bật máy-vi-tính lên = turn on a computer 컴퓨터를끄다 = tắt máy-vi-tính = shut down a computer 컴퓨터를부팅시키다 = khởi-động máy-vi-tính = boot up a computer 컴퓨터를재부팅하다 = khởi-động lại máy-vi-tính = reboot a computer 컴퓨터게임을하다 = chơi game máy-vi-tính = play a computer game 251. 먼저 trước tiên, trước = First, earlier, before * trước a) 먼저가십시오. = Xin hãy đi trước đi ạ. = Please go first. b) 내가그보다먼저왔다. = Tôi tới trước anh ấy. = I came earlier than he did.
* trước-tiên, trước hết = 우선 c) 그에게먼저그사실을알려야한다. = Trước tiên, phải thông-báo cho anh ấy biết sự-thật đó. = First of all[before anything else], you must tell him. d) 닭이먼저냐달걀이먼저냐의문제. = vấn-đề con gà có trước hay quả trứng có trước = the question of which came first, the chicken or the egg 252. 다니다 Lui tới, đi = Go to and from a place a) 나는매일병원에다닌다. = Tôi lui tới bệnh-viện mỗi ngày. = I go to the hospital every day. b) 어렸을때는그곳을잘다녔다. = Khi còn trẻ, tôi thường hay lui tới nơi đó. = When I was young, I used to frequent that place. c) 그마을은버스조차안다닌다. = Ngay cả xe-buýt cũng không chạy ở thịtrấn đó. = Buses don't even run in that town. ( 조차 = ngay cả, ngay = even) d) 기차는 30 분마다다닌다. = Cứ mỗi 30 phút thì có một chuyến tàu chạy. = Trains leave every 30 minutes. 253. 얼마나 bao nhiêu = How many, how much a) 돈이얼마나필요합니까? = Anh cần bao nhiêu tiền? = How much money do you need? b) 시간이얼마나지났을까? = Không biết đã trải qua bao lâu rồi nhỉ? = I wonder how much time has passed. c) 한국에오신지얼마나되셨어요? = Anh tới Hàn-Quốc được bao lâu rồi?
= How long have you been in Korea? d) 우리가얼마나걱정했는지너는모를것이다. = Anh không biết được chúng tôi đã lo lắng nhiều chừng nào. = You wouldn't know how much we worried [how worried we were] about you. 254. 자체 自體 (tự-thể) tự mình = one s own body a) 계획자체는나쁘지않다. = Kế-hoạch tự nó không tồi. = The plan itself is not bad. b) 그회사는자체감사를실시하고있다. = Công-ty ấy đang tự tiến-hành thanh-tra nội-bộ.= The company is doing a self-inspection. ( 감사 = 監査 = kiểm-tra, thanh-tra ( 監 = giám, 査 =?) 실시 = 實施 = thực-thi) c) 그문제는자체적으로해결합시다. = Vấn-đề đó chúng-ta hãy tự mình giảiquyết. = Let's settle the matter among ourselves. 255. 열다 mở = to open a) 문을열다 = mở cửa = open the door b) 그녀는지갑을열고돈을꺼냈다. = Cô ấy mở ví và lấy tiền ra. = She opened her wallet and took out some money. ( 꺼내다 = kéo, rút ra, lấy ra = to pull, take out) c) 가게를열다 ( 하루의장사를시작하다 ) = mở cửa-hàng (để bắt-đầu việc kinhdoanh hàng ngày) = open a store d) 마음을열고세상을바라보세요. = Mở rộng tấm-lòng (trái-tim, tâm-hồn) và nhìn đời. = Look at the world with an open mind.
( 바라보다 = nhìn vào, ngắm nhìn = to look at) 256. 머리 đầu = Head a) 머리가아프다. = Đau đầu. = My head hurts. b) 머리를써라. = Dùng cái đầu (óc, não-bộ) đi. = Use your head[brain]. c) 그녀는얼굴은예쁜데머리는텅비었다. = Cô ấy có khuôn mặt đẹp nhưng cái đầu thì rỗng tuếch (không có não, ngốc-nghếch). = She's pretty, but she has no brain. d) 오늘은머리가잘안돌아간다. = Hôm nay tôi như người mất hồn. = My brain is slow today. ( 돌아가다 = trở lại, trở về = to return (to)) 257. 묻다 hỏi = to ask a) 역으로가는길을묻다 = hỏi đường tới ga tàu (/trạm xe) = ask the way to the station b) 나한테묻지마라. = Đừng hỏi tôi. = Don't ask me. c) 뭐좀물어볼게요 = Tôi có-thể hỏi anh một câu không ạ? = May I ask you something[some questions]? d) 이해가안되시면저에게물어보세요. =Nếu anh không hiểu thì xin hãy hỏi tôi. = If you don''t understand, ask me. 258. 남다 còn (còn lại) = Remain, be left over a) 먹을것이하나도안남았다. = Chẳng còn một chút thức-ăn nào. = There's no food left over. b) 앞으로 5 분남았습니다. = Chúng-ta còn lại 5 phút nữa.
= We have five minutes left. c) 마감이얼마남지않아서아주바쁘다. = Tôi rất bận vì kì-hạn chẳng còn bao lâu. = I'm very busy because the due date is fast approaching. ( 마감 [ 명사 ] = 정해진기한의끝 = deadline = hạn chót) 259. 부분 部分 (bộ-phận) phần = part, portion a) 이것은전체의일부분에불과하다. = Cái này chỉ là một phần nhỏ trong tổngthể thôi. = This is only a small part[portion] of the whole. ( 불과 = 不過 = bất quá = just, only; 전체 = 全體 = toàn-thể = the whole) b) 이소설은세부분으로나뉘어져있다. = Cuốn tiểu-thuyết này chia thành 3 phần. = This novel is divided into three parts[sections]. ( 나뉘다 = be divided = được chia thành 이부로나뉘다 = được chia thành hai phần = be divided into two parts) 260. 기업 企業 (xí-nghiệp) doanh-nghiệp = An enterprise or business a) 우리회사는한국의일류기업중하나다. = Công-ty chúng-tôi là một trong những doanh-nghiệp hàng đầu của Hàn-Quốc. = We are one of the leading companies in Korea. b) 기업문화 = văn-hóa doanh-nghiệp = corporate culture c) 민간기업 = doanh-nghiệp tư-nhân = a private enterprise d) 공공기업 = doanh-nghiệp công = a public enterprise
( 공공 = 公共 = công-cộng) 261. 변화 變化 (biến-hóa) biến-đổi = Change, transformation a) 최근몇년동안우리팀은많은변화를겪었다. = Trong vài năm gần đây team chúng-tôi đã trải-qua nhiềubiến-đổi. = Our team went through a lot of changes during the recent years. ( 겪다 = trải qua, trải nghiệm, chịu = experience, undergo, suffer, go through) b) 환자의상태에는아무런변화도없다. = Tình-trạng bệnh-nhân không có bấtcứ biến-đổi nào. = The condition of the patient remains the same. c) 급격한온도변화로화초들이모두죽어버렸다. = Nhiệt-độ biến-đổi độtngột làm mọi cây cỏ chết hết. = A sudden change of temperature killed all the plants. ( 화초 = 花草 = hoa thảo = flower, flower plants 급격 = 急擊 = cấp kích = rapid = nhanh 온도 = 溫度 (ôn-độ) = nhiệt-độ ) 262. 아들 con trai = son, baby a) 그녀는오늘아침에아들을낳았다 = Sáng nay cô ấy đã sinh con trai. = She had[delivered; gave birth to] a baby boy this morning. b) 그녀의큰아들이이번에대학을갔다 = Đứa con trai lớn của chị ấy lần này (năm nay) đã vào đại-học. = Her eldest boy entered college this year. c) 우리아들은작년에군에입대했다. = Con-trai chúng-tôi đã nhập-ngũ năm ngoái. = Our son was inducted into the army last year. ( 입대 = 入隊 (nhập đội) = nhập ngũ)
263. 아 a = Ah, Oh dear a) 아, 아름답다. = A, đẹp quá! = Oh, how beautiful! b) 아, 그렇습니까? = Ô, vậy sao? = Is that so[right]? c) 아, 늦었어 = A (trời ơi) Trễ rồi. = My goodness! I m late. 264. 선거 選擧 (tuyển-cử) = an election a) 선거에서이기다 = thắng cuộc tuyển-cử/thắng cử = win an election b) 선거에서지다 = thua/thất-bại trong cuộc tuyển-cử = lose an election ( 지다 = thua = to lose) c) 다음대통령선거는 5 년후에치러진다 = Bầu-cử tổng-thống tiếp theo sẽ diễn ra sau 5 năm nữa. = The next presidential election is due in five years. 265. 관하다 관 = 關 -(quan) liên-quan = Refer to or be about a) 한국전쟁에관한자료를모으다 = thu-thập tư-liệu liên-quan đến chiến-tranh Hàn-Quốc. = collect materials on the Korean war ( 자료 = 資料 (tư liệu) = tư liệu = tài liệu = materials; 모으다 = thu nhặt, thu-thập, gom = to gather, to collect) b) 그는돈에관한한정확하다. = (Về những việc) liên-quan đến tiền bạc, anh ấy rất chính-xác (chi-li). = He is so exact when it comes to money. c) 그일에관해서는아직말씀드릴것이없습니다. = Vẫn chưa nói gì liên-quan đến việc ấy. = There's nothing for me to talk about on that matter yet. ( 드리다 = cho, đưa cho = to give, to offer)
266. 분 分 (phân) phút = Minutes a) 3 시 20 분입니다. = (Bây giờ là) 3 giờ 20 phút. = It is twenty (minutes) past[after] three. b) 30 분후에제가다시전화드리겠습니다. = Tôi sẽ gọi điện lại sau 30 phút nữa ạ. = I will call you back in thirty minutes[half an hour]. 267. 그냥 chỉ là (chỉ là vậy thôi chứ không có lí-do cụ-thể) = Just because or in that condition a) 우리는그냥친구사이다. = Chúng-tôi chỉ là quan-hệ bạn-bè vậy thôi. = We are just friends. b) 그냥들렀어요. = Chỉ là ghé qua (để chào một tiếng) thôi (chứ không có lído gì). = I just stopped by to say hello. ( 들르다 = ghé qua, ghé lại, tạm dừng = to stop by, to come by) c) A : 뭘좀가져갈까요? = Nên mang theo chút gì nhỉ? = Should I bring anything? B : 그냥몸만오세요. = Chỉ cần đến (tay không) vậy thôi. = Just bring yourself. -------- A : 지금뭐하고있어요? = Bây giờ bạn đang làm gì? = What are you doing now? B : 그냥있어요. = Chỉ là vậy thôi/chẳng làm gì cả./ở không vậy thôi./linhtinh vài thứ. = Nothing much. d) 그냥전화해봤어. = Tôi chỉ gọi vậy thôi (chẳng vì gì cả) = I just called. e) 이건그냥게임이에요. = Cái đó chỉ là trò chơi vậy thôi. = It's just a game.
f) 그냥그상태로좀받아들여. = Hãy chấp-nhận nó như nó vẫn thế. = Accept it just as it is. ( 받아들이다 = chấp-nhận = to accept) 268. 나누다 chia = To divide a) 선생님은아이들을세그룹으로나누었다. = Giáo-viên đã chia lũ trẻ thành 3 nhóm. = The teacher split the children (up) into three groups. b) 이사과를반으로나누자 = Cùng chia quả táo này làm hai nào! = Let's split this apple in two. c) (toán-học) 30 을 5 로나누면 6 이된다 = Nếu chia 30 cho 5 thì được 6. = Thirty divided by five gives six. d) 우리는샌드위치하나를나눠먹었다. = Chúng tôi chia cho nhau (chia sẻ) ăn một cái bánh sandwich. = We shared a sandwich. 269. 이용하다 利用 ( 用 = dụng) lợi-dụng = take advantage of 이용하다 = sử-dụng sao cho có lợi, thu được lợi ích a) 호기를이용하다 = lợi-dụng cơ-hội = take advantage of an opportunity b) 수력을이용하다 = lợi-dụng thủy-lực (sức nước) = make use of hydraulic[water] power c) 이용가치가없다 = không có giá-trị hữu-dụng, vô-dụng = be not useful d) 똑똑한학생들은시간을잘이용하다. = Những học-sinh thông-minh sửdụng thời-gian tốt hơn (sử-dụng thời-gian sao cho có lợi). = Smart students improve the shining hour. 270. 거의 gần như = Almost or nearly
a) 그것은거의불가능하다. = Việc đó gần như bất-khảthi. = It's almost[nearly; practically; virtually] impossible. b) 그는거의돈을가지고있지않다. = Anh ấy gần như không mang theo tiền. (không có tiền) = He has almost no money. c) 이마을은옛날과거의달라진것이없다. = Thị-trấn này hầu-như không khác xưa. = The town is almost[much] the same as it used to be. 271. 곧 ngay, sớm = Soon a) 지금곧갈게요 = Tôi đến (/đi) ngay bây giờ đây. = I'm coming in a minute. b) 곧돌아올게요 = Tôi sẽ quay lại ngay. = I'll be right back. c) nghĩa khác: = 득 (tức là, nói cách khác) 고향을사랑하는것이곧나라를사랑하는것이다. = Yêu quê-hương mình tức là yêu đất-nước. = To love one's hometown is to love one's country. 272. 중심 中心 (trung-tâm) = The nucleus, the focus, the heart a) 남산은서울시내중심에자리잡고있다. = Namsan nằm ở trung-tâm Seoul. = Namsan is located in the center of Seoul. b) 지구는태양을중심으로공전한다. = Trái-Đất quay quanh Mặt-trời. = The Earth revolves around the Sun. ( 공전 = 公轉 = công chuyển ( 轉 (chuyển) = quay)) c) 그는늘주요사건의중심에있다. = Anh ấy luôn ở trung-tâm các sự-kiện quan-trọng. = He is always at the center of important events. ( 늘 = luôn = always)
273. 활동 活動 (hoạt-động) = Activity a) 화산이활동을재개했다. = Núi lửa hoạt-động trở lại. = The volcano has become active again. ( 화산 = 火山 (hỏa san, hỏa sơn) = núi lửa = volcano; 재개 = 再開 = tái khai = (formal) resume) b) 경제활동 = hoạt-động kinh-tế = economic activities c) 야외활동 = hoạt-động dã-ngoại (ngoài trời) = outdoor activities ( 야외 = 野外 (dã-ngoại) ( 野 (dã) = chỗ đất rộng và bằng phẳng (đồng)) 274. 오늘 hôm nay = Today a) 오늘부터열심히공부할것이다. = Kể từ hôm nay tôi sẽ học-tập chăm-chỉ. = I'll study hard from today. 275. 서로 lẫn nhau = mutually, one another a) 그들은서로열렬히사랑했다. = Họ yêu nhau say-đắm (cuồng-nhiệt, nồngthắm, mạnh-mẽ). = They loved each other passionately. ( 열렬 = 熱烈 = nhiệt-liệt) b) 서로서로돕고삽시다. = Hãy cùng giúp đỡ lẫn nhau. = Let's help each other[one another]. ( 돕다 = giúp đỡ = to help) c) 그들은서로를존경한다. = Họ tôn-trọng lẫn nhau. = They respect each other[one another]. ( 존경 = 尊敬 = tôn-kính)
276. 관심 關心 (quan-tâm) = Concern or interest a) 그는음악에아주관심이많다. = Anh ấy quan-tâm rất nhiều đến âm-nhạc. = He is very interested in music. b) 남편은나에게관심이없다 = Chồng chẳng quan-tâm gì đến tôi. = My husband is indifferent to me. c) 그는정치에관심이없다. = Anh ấy chẳng quan-tâm đến chính-trị. = He have no interest in politics. 277. 역시 亦是 (diệc thị, 亦 = diệc = cũng, cũng là) cũng, quảnhiên = also, too, as expected a) 나역시그렇게생각하고있다. = Tôi cũng đang nghĩ như thế. = That's what I think, too. b) 그녀역시어린시절에부모님을여의었다. = Cô ấy cũng mất bố mẹ khi cô còn trẻ. = She also lost her parents when she was young. ( 여의다 = mất (chồng, vợ, người thân) = to lose; 시절 = 時節 (thì tiết), 時 (thì, thời) = thời-gian, năm tháng, 節 = phần, khúc, đoạn) c) 혹시나했는데역시당신이었군요. = Tôi ngờ ngợ đó là anh, quả-nhiên đúng là anh. = Just as I suspected, it was you. ( 혹시 = 或是 (hoặc thị, vực thị) = có-thể đúng, 或 (hoặc) = ngờ, có thể, có-lẽ, 是 = thị = sự đúng, điều phải) d)
A: 어제본공연어땠어? = Buổi biểu-diễn (công-diễn) tối qua thế nào? = How was the concert last night? B: 역시락밴드답더라. 아주신나고멋졌어. = Quả-nhiên là một ban nhạc rock. Rất phấn-khích, rất tuyệt-vời. = It was all I expected of a rock band. It was exciting and awesome. ( 밴드 = band; - 답다 = như là = be like; 락밴드답더라. = như là band nhạc rock; 신나다 = hào-hứng, phấn-khích = to be excited; 멋지다 = tuyệt-vời = wonderful) 278. 이거 cái này, việc này (văn nói, còn văn viết là 이것 ) = This thing a) 이거농담이니뭐니? = Việc này là đùa hay là gì thế? = Is this a joke or what? ( 농담 = 弄談 = lộng đàm = nói đùa, 弄 = lộng = đùa bỡn, trêu chọc; 談 = đàm = nói chuyện) b) 이건정말너답지않다. = Cái này thực-sự không giống mày chút nào. = This is really not like you. ( 이건 = 이거는 ) 279. 애 đứa trẻ, trẻ em (viết tắt của 아이 ) = A baby, or a slightly derogative word for person a) 애를보다 = trông trẻ = take care of a child
b) 애같이굴지마라! = Đừng cư-xử như con nít! = Don't be so childish! ( 굴다 = cư-xử, hành-xử = to behave, to act) c) 그는서른이넘었지만하는짓은아직애다. = Anh ấy đã hơn 30 tuổi nhưng vẫn hành-xử như trẻ con. = He's over thirty, but he still acts like a child. ( 넘다 = quá, vượt quá = to pass, exceed 짓 = hành-động = act) 280. 광고 廣告 (quảng-cáo) = Advertisement a) 신문광고를보고전화드립니다. = Thấy quảng-cáo trên báo nên tôi mới gọi điện đây. = I'm calling about the newspaper ad. b) 신문에광고를내다 = đăng quảng-cáo lên nhật-báo = put[place; run; carry] an ad in the paper 281. 나다 hiện ra, mọc = To come out, grow, spring up a) 소년의턱에서수염이나기시작했다. = Râu ria bắt-đầu mọc ra từ cằm cậu thiếu-niên. = Beard has begun to grow on the boy's chin[face]. b) 봄이되면나무에싹이난다. = Mùa xuân đến mầm trên cây mọc ra. = Trees sprout buds in spring. c) 마당에이름모를풀이나고있다. = Cây cỏ lạ không biết tên đang mọc trong vườn. = Some unknown plant is coming up in the garden. d) 언제사고가났습니까? = Vụ tai-nạn xảy ra lúc nào vậy ạ? = When did the accident happen? 282. 방 房 phòng = A room
a) 빈방있어요? = Có phòng trống không ạ? = Do you have a room available? b) 방을구하러다니다 = đi loanh-quanh tìm nhà (để thuê) = go around looking for a room (to rent) ( 구하다 = tìm-kiếm = to look for, search for) 283. 정신 精神 (tinh-thần) = mind, spirit a) 육체와정신 = tinh-thần và thể-xác = mind and body ( 육체 = 肉體 = nhục thể) b) 정신은육체를지배한다. = Tinh-thần chi-phối thể-xác = The mind controls[governs] the body. ( 지배 = 支配 = chi phối) 284. 이르다 tới, đạt đến = To reach, arrive, get at a) 목적지에이르다 = tới đích = reach[arrive at; get to] one's destination b) 그는사거리에이르자가던길을멈추었다. = Anh ấy đã dừng lại ngay khi tới ngã tư. = He came to a stop when he reached the intersection. ( 멈추다 = dừng = to stop) 285. 이루다 đạt được, hoàn-tất = Accomplish, complete a) 목적을이루다 = đạt được mục-đích = accomplish[achieve; effect] one's purpose ( 목적 = 目的 (mục-đích)) b) 소원을이루다 = hoàn-tất sở-nguyện (hoàn-thành ước-mơ)
= have one's desire[wish] fulfilled ( 소원 = 所願 (sở nguyện)) 286. 아침 buổi sáng = Morning a) 아침부터밤까지 = từ sáng đến tối = all day long b) 아침 9 시에 = vào 9 giờ sáng = at nine in the morning c) 나는내일아침일찍출발할것이다 = Sáng ngày mai tôi phải đi sớm. = I'm leaving early tomorrow morning. ( 출발 = 出發 (xuất-phát)) 287. 웃다 cười = To laugh, smile a) 큰소리로웃다 = cười vang thành tiếng= laugh loudly b) 웃으세요 ( 사진을촬영할때 ) = cười lên nào (lúc chụp hình) = Smile! (Say cheese[kimchi]!) c) 이건웃을일이아니다. = Việc này không phải việc để cười đâu. = It's no laughing matter. d) 그녀는내가도착하자환하게웃어주었다. = Cô ấy tặng cho tôi một nụ cười rạng rỡ khi tôi đến. = She gave me a big smile when I arrived. ( 환하다 = rạng rỡ, tươi sáng = bright, light) e) 아기는나를보고방긋웃었다. = Đứa bé nhìn tôi và cười. = The baby smiled at me so sweetly. ( 방긋웃다 = smile (at)) 288. 현상 現象 (hiện-tượng) = phenomenon (phenomena)
a) 이상한현상이일어났다. = Hiện-tượng dị-thường đã xảy ra. = A strange phenomenon occurred. ( 이상 = 異常 (dị-thường); 일어나다 = 발생하다 = phát-sinh = occur) b) 같은현상이서울에서도관측되었다. = Hiện-tượng giống như thế ở Seoul cũng quan-sát được. = The same phenomenon was observed in Seoul. ( 관측 = 觀測 (quan-trắc)) c) 문화현상 = hiện-tượng văn-hóa = cultural phenomenon d) 사회현상 = hiện-tượng xã-hội = social phenomenon e) 도미노현상 = hiện-tượng đô-mi-nô (hiệu-ứng đô-mi-nô) = domino effect 289. 기술 技術 (kĩ-thuật) = Art or technique or ability a) 새로운기술을익히다 = nắm vững kĩ-năng mới = develop[acquire; learn] a new skill ( 익히다 = nắm vững, thành-thạo = to master) b) 한국의 IT 기술은세계최고로인정받고있다. = Công-nghệ thông-tin của Hàn-Quốc được công-nhận là tốt nhất thế-giới. = Korea's IT technology is recognized as one of the best in the world. ( 인정 = 認定 (nhận định) = acknowledgment, recognition; 최고 = 最高 (tối cao) = tốt nhất = the best) 290. 전체 全體 (toàn-thể) toàn-bộ = The whole, the entire section a) 그는건물전체에페인트칠을했다. = Anh ấy đã sơn toàn-bộ tòa nhà. = He painted the whole building.
b) 산정상에오르자도시전체가내려다보였다. = Lên trên đỉnh núi, tôi nhìn xuống thấy toàn-cảnh (toàn-bộ)thành-phố. = When I reached the top of the mountain, I could see the entire city below. ( 정상 = 頂上 (đính-thượng) = đỉnh = top; 오르다 = leo lên = to climb (up); 내려다보다 = nhìn xuống = to look down) c) 전체다입니까? = Là toàn-bộ phải không? = Was it the whole thing? d) 시전체가안개에싸여있었다 = Toàn-bộ thành-phố bị sương mù bao-phủ. = The whole town was shrouded in mist. ( 싸이다 = bị bao phủ = to be shrouded) 291. 그래 vậy = So or yes or that s right a) 나도그래. = Vâng, tôi cũng vậy. = Yes, me too. b) A: 그는오지않을것같아 = Tôi nghĩ là anh ấy sẽ không đến. = I don't think he will come. B: 그래? = (Thật) vậy sao? = "Really? / Won't he? / Is that so[right]?" c) 그냥그래요. = Chỉ vậy thôi/bình-thường = So-so.
d) 표정이왜그래? = Sao lại nhìn em như thế chứ? = What's that look for? ( 표정 = 表情 (biểu-tình) = Biểu đạt cảm tình, tình ý.; Trên mặt hoặc bằng động tác tư thái bày tỏ tư tưởng cảm tình.) 292. 얻다 lấy = Get, obtain a) 친구에게강아지한마리를얻었다. = Tôi đã nhận lấy một con cún từ bạn tôi. = I got a puppy from a friend. b) 이웃집에서중고의자하나를얻었다. = Tôi đã lấy một cái ghế cũ từ nhà hàng xóm. = I got a used chair from a neighbor. ( 이웃집 = nhà hàng xóm = a neighbor s[neighboring] house, the house next door) c) 허락을얻다 = nhận được sự cho phép = get[obtain; receive] permission d) 이미부모님의동의는얻었다 = Tôi đã nhận được sự đồng-ý của cha mẹ. = I've already gotten my parent's consent[agreement]. 293. 아름답다 đẹp = To be beautiful a) 꽃이정말아름답네요! = Hoa đẹp quá đi thôi! = What beautiful[lovely] flowers! b) 나는그녀의아름다운눈에매료되었다. = Tôi đã bị mê muội trong đôi mắt đẹp của cô ấy. = I was fascinated[charmed] by her beautiful eyes. ( 매료 = 魅了 (mị liễu); 魅 = mị = mê hoặc, mê muội) 294. 끝 hết, cuối-cùng, chấm-dứt = The end
a) 처음부터끝까지 = từ (lúc) bắt-đầu cho đến (lúc) kết-thúc = from start to finish b) 이야기를하자면끝도없다. = Nếu kể chuyện thì sẽ không có kết-thúc đâu. (Đó là một câu chuyện dài) = It's a long story. c) 끝까지최선을다하세요! = Cố gắng hết sức cho đến cuối cùng. = Do your best to the very end! ( 최선 = 最善 (tối thiện) = (cách) tốt nhất = the best; 최선을다하다 = cố-gắng hết sức = do one's best) 295. 민족 民族 (dân-tộc) = race, nation, people 한국전쟁은우리민족의비극이다. = Chiến-tranh Hàn-Quốc là bi-kịch của dântộc chúng-ta. = The Korean War is a national tragedy (for our people). ( 비극 = 悲劇 (bi-kịch)) 296. 간 The interval between a) 그배는 6 일간표류했다 = Con tàu đó trôi dạt đã 6 ngày. = The vessel drifted about[was adrift] six days. ( 표류 = 漂流 (phiêu-lưu) = trôi dạt = drift) b) (6 년 ) 간 = trong vòng 6 năm, trong khoảng thời-gian 6 năm = for a[the] period of six years 297. 조사 調査 (điều 査 ) điều-tra = investigation, inquiry a) 사건의진상을조사하다 = điều-tra chân-tướng vụ-việc = investigate how things really happened ( 진상 = 眞相 = chân-tướng = truth, reality)
b) 그사건은지금조사중이다 = Vụ đó bây-giờ đang trong (quá-trình) điều-tra. = The case is under investigation. 298. 듯 như thể = as though, like a) 그는뭔가아는듯말했다 = Anh ấy nói như thế anh ấy đã biết điều gì đó. = He spoke as though he knew something. b) 그는자신은잘못이없다는듯이행동했다. = Anh ấy hành-động như thể anh ấy không có lỗi gì. = He behaved as if none of it was his fault. ( 자신 = 自信 = tự tín, tự thân, tự tin theo) 299. 입 miệng = Mouth a) 입을벌리다 = mở miệng = open one's mouth b) 입을다물다 = im miệng = shut one's mouth c) 그는한동안벌어진입을다물지못했다. = Anh ấy không thể im miệng được một lúc nào cả. = He couldn't keep his mouth closed for a while. 300. 그대로 như thế = Like that a) 현실을있는그대로받아들이세요. = Hãy chấp-nhận hiện-thực như nó vốn thế. = Face up to reality as it is. b) 당신을있는그대로사랑합니다. = Em yêu anh như những gì anh vốn có. = I love you just the way you are. c) 그서류는그대로두시오 = Tài-liệu đó cứ để thế nhé (đừng có động vào). = Please leave the papers untouched[alone]. ( 서류 = 書類 (thư loại) = tài liệu, giấy tờ;
두다 = đặt, để = to put, set, place) 301. 영화 映畵 (ánh họa) phim = A film, movie a) 어떤영화를좋아하세요? = Anh thích (xem) loại phim gì? = What kind of movies do you like? b) 영화를보러가다 = đi xem phim = go to the movies[cinema] 302. 필요 必要 (tất-yếu) cần-thiết, cần ( 명사 ) = Need, requirement, necessity a) 필요이상으로많다 = nhiều hơn (mức) cần-thiết, quá (mức) cần-thiết = be more than necessary b) 걱정할필요없어요 = Không cần (phải) lo lắng. = There is no need to worry. c) 도움이필요하면전화주세요 = Nếu cần giúp đỡ, xin hãy gọi điện cho tôi. = Please call if you need help. d) 그호텔은대대적인수리가필요하다 = Khách-sạn đó cần sửa-chữa nhiều (toàn-bộ). = The hotel needs major repairs.
e) 그녀는내가필요할때나를도와주었다 = Cô ấy đã giúp tôi (kịp thời) lúc tôi cần. = She helped me in my hour of need. 303. 줄 cách, phương-pháp = way, method (~ 방법 ) a) 컴퓨터를사용할줄아세요? = Anh có biết cách sử-dụng máy vi tính không? = Do you know how to use a computer? b) 그는아무것도할줄모른다 = Anh ấy chẳng biết cách làm bất cứ việc gì. = There's nothing he can do right[well]. c) 여기영어를할줄아는사람있어요? = Ở đây có ai biết nói tiếng Anh không? = Are there any English speakers here? 304. 하늘 bầu trời, thiên-đàng (văn chương) = The sky a) 하늘을날다 = bay trên bầu trời = fly in the sky[air] b) 하늘은구름한점없이맑았다 = Bầu trời trong xanh không một gợn mây. = The sky was clear, without a speck of cloud. ( 점 = 點 (điểm) chấm; 맑다 = trong, sạch (nước, không-khí))
c) 그녀는하늘에서내려온천사처럼아름다웠다 = Cô ấy xinh đẹp như một thiên-thần bước xuống từ thiên-đàng. = She was as beautiful as an angel from heaven. ( 내려오다 = đi xuống = to come down, 천사 = 天使 (thiên-sứ)) 305. 년대 niên đại = Year a) 그두개골의년대를십만년으로추산하다. = Cái đầu-lâu đó niên-đại ước tính khoảng 100,000 năm. = estimate the age of the skull at 100, 000 years ( 두개골 = 頭蓋骨 (đầu hạp cốt) = đầu lâu (xương sọ người) = skull; 추산 = 推算 (thôi toán/suy toán) = ước tính = estimation) b) 1980 년대쯤에그는모든연령층의사람들에게인기가있었다. = Vào khoảng những năm 198x (thập-niên1980) người già hay người trẻ đều biết anh ấy. = By the 1980s, he was popular with people of all ages. ( 쯤 = khoảng, chừng; 모든 = mọi; 연령층 = 年齡層 (niên linh tằng), 年 niên = năm, 齡 linh = tuổi, 層 tằng = tầng) = nhóm tuổi = an age group; 인기 = 人氣 (nhân-khí), 인기있는 = nổi-tiếng) 306. 과학 科學 (khoa-học) = Science
a) 과학을실제에응용하다 = Ứng-dụng khoa-học vào thực-tế = apply science to practical use b) 과학기술덕분에지난몇년간우리의삶이완전히바뀌었다 = Nhờ khoahọc công-nghệ vài năm trước cuộc-sống chúng-ta đã thay-đổi hoàntoàn. = Our lives have changed dramatically over the past few years due to scientific technology. c) 기초과학 = khoa-học cơ-bản = basic science d) 응용과학 = khoa-học ứng-dụng = applied science 307. 자연 自然 (tự-nhiên) = Nature a) 자연의법칙에따르다 = theo (quy) luật của tự-nhiên = follow the laws of nature ( 자연 = 法則 (pháp tắc) luật = law, rule) b) 자연을보존하다 = bảo-tồn tự-nhiên = preserve nature ( 보존 = 保存 (bảo tồn) = preservation) 308. 정말 ( 부사 ) thật-sự = Really
a) 정말미안합니다. = Thật-sự xin lỗi. = I'm really sorry. b) 그는정말똑똑하다. = Anh ấy thông-minh thật-sự. = He is so smart. c) 정말로뜻밖의결과다 = Kết-quả thật-sự ngoài mong đợi. = It is really an unexpected result. 309. 구조 構造 (cấu-tạo) = Construction or structure a) 인간의뇌구조를연구하다 = nghiên-cứu cấu-tạo bộ não con-người = study the structure of the human brain b) 그문장은문법구조가복잡하다 = Câu đó có cấu-trúc ngữ-pháp phức-tạp. = The sentence has a complex grammatical construction. 310. 결국 結局 (kết-cục) cuối cùng = After all or in the end a) 그들은결국이혼했다 = Kết-cục họ đã li-dị nhau. = They finally divorced each other. ( 이혼 = 離婚 (li-hôn)) b) 그들의계획은결국실패했다 = Kế-hoạch của họ cuối-cùng đã thất-bại. = Their plan failed after all[in the end].
311. 밥 cơm = Rice, a meal a) 밥을먹다 = ăn cơm = have[eat] a meal b) 그의뺨에밥풀이붙어있었다 = Trên má cậu ấy có hạt cơm dính vào. = There was a grain of steamed rice stuck on his cheek. 312. 입다 mặc (quần áo) = to put on, To wear a) 치마를입다 = mặc váy = wear a skirt b) 옷이맞는지한번입어보세요 = Thử mặc (quần áo) một lần xem có vừa không. = Try[Put] it on to see if it fits (you). c) 그녀는교복을입고있었다 = (Lúc ấy) Cô ấy đang mặc đồng-phục của trường. = She was dressed in her school uniform. ( 교복 = 校服 (giáo phục)đồng-phục trường= school uniform) 313. 오히려 [ 부사 ] hơn, tốt nhất là = Rather, preferably a) 오히려이것이나아요. = Cái này thích hợp hơn. = This is preferable.
b) 오히려그반대를생각해야한다. = Tốt nhất là phải suy-nghĩ về điều ngược lại đó. = The contrary is rather to be supposed. ( 반대 = 反對 (phản-đối)) c) 택시가버스보다오히려시간이더걸렸다. = (Bắt) taxi tốn thời-gian hơn (bắt) xe buýt. = Taking a taxi was actually slower than taking a bus. d) 그약을먹고나서오히려병이악화되었다 = Uống thuốc đó xong bệnh càng nặng hơn. = My illness has gotten worse since I've taken the medicine. ( 악화 = 惡化 (ác-hóa) = Tình huống trở thành xấu kém, bại hoại. degenerate, deterioration, worse) 314. 프로그램 chương-trình = Program, show a) 그프로그램은몇시에방송하나요? = Mấy giờ phát chương-trình đó vậy? = What time is that program on? b) 그녀는라디오프로그램을진행하고있다 = Cô ấy đang dẫn một chươngtrình radio. = She hosts a radio program. ( 진행 = 進行 (tiến-hành) = progress, head (toward)) 315. 네 vâng, dạ = Yes
a) 샌드위치좀드실래요? 네, 주세요 Anh có muốn ăn sandwich không? Vâng, cho tôi một cái. "Would you like a sandwich?" "Yes, please." b) 안끝났어요? 네, 아직요 Chưa xong à? Vâng/Dạ, vẫn chưa ạ. "Haven't you finished?" "No, not yet." c) 신문좀가져다줄래? 네 Xin hãy đưa cho tôi tờ báo! Vâng. "Would you bring me the (news)paper?" "Sure." 316. 이루어지다 đạt được, được hoàn-thành (dạng bị-động của 이루다 ) = Get accomplished, achieved a) 마침내그의소원이이루어졌다 = Cuối-cùng mơ-ước của anh ấy đã được hoàn-thành. = Finally, his wish was fulfilled.
b) 꿈은이루어진다 = Giấc-mơ đã được hoàn-thành/giấc-mơ đã thành sự thật. = Dreams come true. c) 그녀에대한그의사랑은이루어질것같지않다 = Tình-yêu của anh ấy dành cho cô ấy không có vẻ như là sẽthành-công./tình-yêu của anh ấy cho cô ấy là vô vọng. = His love for her seems hopeless. 317. 남 người khác = Others, other people a) 그녀는남의말하기를좋아한다 = Cô ấy thích nói nói về người khác. (Cô ấy là người nhiều chuyện/người hay buôn chuyện). = She likes to talk about others. b) 남들이하는대로따라하다 = làm theo những gì người khác làm = follow what others do c) 남의눈을피하다 = tránh mắt người khác (tránh không để cho ai nhìn thấy)= avoid the eyes of others 318. 하루 một ngày = A day a) 하루에세번 = ba lần trong một ngày = three times a day b) 오늘하루도즐겁게보내세요! = Chúc một ngày mới tốt lành nhé! = Have a nice day!
( 즐겁다 = dễ chịu, hài lòng = pleasant, pleased with/about) 319. 그림 tranh (vẽ) = A picture a) 그림을그리다 = vẽ một bức tranh = make a picture[drawing; painting] (of) b) 그는그림을잘그린다 = Anh ấy vẽ tranh đẹp. = He is a good painter. 320. 적 (~ 때 ) lúc = when a) 그는어릴적에시골에서자랐다 = Lúc nhỏ, anh ấy lớn lên ở miền quê. = He grew up in the countryside when he was a child. 321. 터 nền đất, nền, nền tảng, nơi = ground, place a) 터를닦다 = chuẩn-bị nền đất để.../làm sạch nền để.../chuẩn-bị nềntảng để... b) 전쟁터 = chiến-trường (nơi để đánh nhau) = battleground c) 집터 = nền nhà d) 일터 = nơi (để) làm việc = workplace
322. 마시다 uống = To drink a) 차를마시다 = uống trà = drink tea b) 마실것좀드릴까요? = Anh có muốn uống chút gì không? = Can I get you something to drink? c) 그는거의매일술을마신다 = Anh ta uống rượu gần như mỗi ngày. = He drinks almost every day. 323. 치다 đánh = to hit, to attack, assault a) 적의후방을치다 = đánh hậu-phương địch = attack[assault] the enemy from the rear b) 포커를치다 = đánh bài Poker = play poker c) 기타를치다 = đánh đàn ghi-ta 324. 혼자 ( 명사, 부사 ) một mình = Alone a) 저는혼자만의시간이필요해요 = Tôi cần ở một mình một thời-gian. = I need some time alone.
b) 그녀는아직혼자다 = Cô ấy vẫn một mình (chưa có bồ/người yêu/đang độc-thân). = She is still single. c) [ 부사 ] 혼자살다 = sống một mình = live alone 325. 나가다 ( 앞으로나가다 ) tiến-bộ, tiến-triển, tiến lên, đi về phía trước = To advance, proceed, go forward a) 그녀는두걸음앞으로나갔다 = Cô ấy tiến lên trước hai bước. = She took two steps forward. b) 시동을걸자차가천천히앞으로나갔다 = Khi tôi khởi-động động-cơ, xe từ từ tiến lên phía trước. = When I started the engine, the car slowly moved forward. ( 시동 = 始動 (thí-động, thủy-động) = khởi động; 차의시동을걸다 = khởi-động xe ô-tô = start a car)
326. 이제 bây-giờ = Now a) 이제뭘할까? = Bây-giờ chúng-ta sẽ làm gì? = What shall we do now? b) 이제부터 = kể từ bây-giờ/kể-từ lúc này = from now on c) đồng-nghĩa: 지금 327. 교수 敎授 (giáo-thụ) giáo-sư = Teaching or instruction, professor (Prof.) a) 그녀는영문학교수다 = Cô ấy là giáo-sư Anh-văn = She's a professor of English. b) 그는이선생의교수를받고있다. = Anh ấy đang được thầy Lee dạy. (nguyên văn: Anh ấy đang nhận sự giáo-thụ của thầy Lee) = He is studying under Professor Lee.
328. 술 rượu = Alcohol a) 그는술을곱게마신다. =Anh ấy uống rượu giỏi. = He is merry in his cups./he is a good drunk. ( 곱다 = fine, beautiful) b) 나는술을전혀마시지못한다. = Tôi hoàn-toàn không thể uống được rượu. = I can't drink at all. ( 전혀 = tuyệt-đối = completely, absolutely) 329. 사랑 [ 명사 ] tình-yêu = Love 사랑에는사랑의논리가있다. = Tình-yêu có logic của tình-yêu. = Love has a logic of its own. 330. 전화 電話 (điện-thoại) = Telephone 누가전화좀받아주세요? = Ai đó nhận điện-thoại giùm tôi với! = Will somebody answer the phone please? 331. 끝나다 kết-thúc, xong (động-từ) = To draw to a close, or to end
파티는 10 시에끝났다. = Party (bữa tiệc) kết-thúc lúc 10 giờ. = The party ended at ten o'clock. 332. 맞다 đúng = Be right, correct; to match, be fitting for 계산이딱맞았다. = Phép tính hoàn-toàn đúng. = The calculation came out exactly right. ( 딱맞다 = fit perfectly = khớp hoàn-toàn) 333. 아빠 (thân-mật) ba (<-- 아버지 )= Dad 나는우리아빠랑그강으로낚지를하러가곤했어요. = Tôi với ba tôi đã từng đi câu cá ở con sông đó. 334. 걸리다 bị/được treo lên = To be hung up or suspended 벽에그림이걸려있다. = Bức-tranh (đang được) treo (ở) trên tường. = A picture is hanging on the wall. 335. 지키다 canh-gác, bảo-vệ (động-từ) = Protect, maintain a) 문을지키다 = gác cổng =guard the gate
b) 군인들이초소를지키고있다. = Các chiến-sĩ đang canh-gác nơi đóng quân. = Soldiers are guarding the checkpoint. ( 초소 = 哨所 (tiêu sở) = nơi đóng binh) c) 집잘지켜라. = Hãy canh nhà cho kĩ. = Look after the house well. d) 건강은건강할때지켜야한다. = Lúc khỏe-mạnh phải bảo-vệ sức-khỏe. = You should keep your health while you still have it. 336. 한번 một lần = Once 3 년에한번 = ba năm một lần 337. 커피 cà-phê = Coffee 커피숍 = quán cà-phê = coffee shop 338. 가슴 ngực = Chest 그는내가슴을쳤다. = Hắn đã đánh vào ngực tôi. = He struck me a blow on the chest. 339. 길다 dài (tính-từ) = To be long 이끈은그것보다 5 센터더길다. = Dây này dài hơn dây kia 5 cm. = This string is five centimeters longer than that one.
340. 바라보다 nhìn vào = Look at, watch ; to look forward to, hope for a) 얼굴을빤히바라보다 = nhìn chằm-chằm vào mặt ai = gaze at sb's face ( 빤히 = rõ ràng) b) 그는고개를들어그녀를바라보았다 = Anh ngẩng đầu lên và ngắm nhìn cô. = He lifted his head and looked at her. c) 그호수는여기서바라보아야가장아름답다. = Hồ nước ấy nhìn từ đây là đẹp nhất. = The lake seen from here is most beautiful. 341. 알아보다 khảo-sát, điều-tra = To investigate, examine, search ( 조사하다 ) a) 교통사고의원인을알아보다. = Điều-tra nguyên-nhân tai-nạn giao-thông = Investigate the cause of a traffic accident b) 제가알아보겠습니다. = Tôi sẽ điều-tra xem sao. = I will look into it. c) 좌석이있는지알아보겠습니다. = Tôi sẽ xem xem có chỗ ngồi không. = Let me check to see if any seats are available. ( 좌석座席 (tọa-tịch) = chỗ ngồi = seat) d) 나를믿지못하겠으면직접가서알아봐! = Nếu không thể tin tôi thì hãy đi xem trực-tiếp đi. = If you don't believe me, go (ahead) and see for yourself!
342. 맛 vị = Flavor 수프맛이어떻습니까? = Vị súp thế nào ạ? = How do you like the soup? ( 수프 = soup) 343. 대부분 大部分 (đại-bộ-phận) phần lớn = Most 그는대부분의재산을탕진했다. = Anh ấy tiêu-phá hết phần lớn tài-sản của mình. = He wasted most of his property. ( 탕진 = 蕩盡 (đãng tận) = làm tiêu-tán hết = waste) 344. 산업 産業 (sản-nghiệp) công-nghiệp (công-nghiệp sảnxuất)= Industry 철강산업 = công-nghiệp gang-thép = iron and steel industry 중국영화산업에서 = trong công-nghiệp sản-xuất phim-ảnh Trung-Quốc 정보산업 = công-nghiệp sản-xuất thông-tin (truyền-thông) = the communication industry 345. 매우 rất = Very
매우아름다운여인 = một người phụ-nữ rất đẹp = a very beautiful woman 매우피곤하다 = rất mệt-mỏi = be very tired 네가없으면나는매우외롭다. = Nếu không có em anh sẽ rất cô-đơn. = I miss you very much. ( 외롭다 = cô-đơn = lonely) 346. 오르다 đi lên (động-từ) = Go up, climb, ascend a) 버스요금이 1000 원에서 1200 원으로오랐다. = Giá vé xe-buýt đã tăng từ 1000 won lên 1200 won. = The bus fare went up from 1000 won to 1200 won. b) 나무에오르다 = leo lên cây = go up/climb a tree 347. 음식 飮食 (ẩm-thực) thức-ăn = Food 입에음식이가득할때말하지마세요. = Khi miệng đầy thức-ăn thì đừng nói. = Do not talk when your mouth is full of food. ( 가득하다 = đầy = full (of)) 348. 표정 表情 (biểu-tình) nét mặt, biểu-hiện trên mặt = Facial expression, look
그녀는슬픈표정을짖고있다. = Nét mặt cô ấy có vẻ đang buồn. = She looks sad. ( 슬프다 = buồn = to be sad, sorrowful 짖다 = biểu-hiện = to show, to express) 349. 꼭 chắc-chắn= For sure 꼭오십시오. = Chắc-chắn đến nhé! = Be sure to come. 꼭그렇다고생각합니다. = Tôi nghĩ chắc-chắn là như thế ạ. = I am sure of it. 350. 일부 một phần = A part, a portion 그의일기의일부는프랑스어로쓰어있다 = Một phần nhật-kí của anh ấy viết bằng tiếng Pháp. = Part of his diary is written in French. ( 일기 = 日記 (nhật-kí))
351. 요즘 dạo này, ngày-nay = Recently, nowadays (~ 현재, 최근 ) 요즘우리아빠가너무피곤해보여서슬퍼요. = Tôi thấy buồn vì dạo này ba tôi có vẻ như rất mệt-mỏi. = I feel sad because our father looks very tired these days. ( 슬프다 = buồn = sad, sorrowful) 352. 계획 計劃 (kế-hoạch) = A plan or a project 만사가계획대로진행됬다. = Mọi việc đã được tiến-hành theo đúng kếhoạch. = Everything went according to plan. ( 만사 = 萬事 (vạn-sự), 진행 = 進行 (tiến-hành)) 353. 느낌 cảm-giác (danh-từ), động-từ gốc 느끼다 (cảm-thấy) = feeling
뭐라고말할수없는느낌 = một cảm-giác không thể nói thành lời = an indescribable sensation/feel 354. 얼마 bao nhiêu = How many, how much Hỏi về giá-cả (asking about price) 이것은얼마입니까? = Cái này bao nhiêu tiền ạ? = How much is this? 355. 고개 gáy, ót (phần cổ phía sau), đèo (danh-từ) = The nape of the neck 내가고개를돌리자, 그는나를따라왔어. = Khi tôi quay đầu (gáy, ót) lại thì thấy anh ta đang theo sau tôi. = When I turned my head, he was following me. ( 따라오다 = theo = follow; 돌리다 ( 동사 ) = quay, xoay, ngoảnh (lại) = turn) 356. 성격 性格 (tính-cách) = Personality ; character, nature 그녀의성격은나와정반대다. = Tính-cách cô ấy hoàn-toàn trái ngược với tôi. = Her character is diametrically opposed to me.
( 정반대 = 正反對 (chính-phản-đối) = hoàn-toàn trái-ngược = exactly opposite) 357. 계속 繼續 (kế-tục) tiếp-tục = Continuously, continuation 이것은 7 페이지의계속이다. = Phần này là phần kế-tiếp của trang 7. = This is continued from page 7. 358. 세기 世紀 (thế-kỉ) = Century 21 세기의막이열렸다. = Bức màn thế-kỉ 21 đã mở ra. = The 21st century opened. ( 막 = 幕 (mạc) = màn che = curtain) 359. 세우다 dựng lên, làm cho đứng lên (ngoại động-từ), nội động-từ tương-ứng 서다 (đứng dậy) = Stand up, erect, make 세우다 là một 타동사 (tha-động-từ, ngoại-động-từ) 책은세로로세우다 = dựng đứng cuốn sách lên = set a book on its edges 360. 아내 vợ = Wife a) 아내를맞아들이다 = cưới vợ = get married
b) 좋은아내는집안의보배다. = Người vợ tốt là báu-vật trong nhà. = A good wife is a house hold treasure. ( 보배 = báu-vật = treasure) 361. 가족 家族 (gia-tộc) gia-đình = Family 그의가족은모두개를좋아한다. = Mọi người trong gia-đình anh ấy đều thích chó. = Everyone in his family likes dogs. 362. 현재 現在 (hiện-tại) = The present time, now, at present a) 현재까지 = cho đến hiện-tại = until today[now] 363. 세 ba (số-từ thuần Hàn đứng trước danh-từ để đếm, từ gốc 셋 ) = Three 배가뒤집혀서세명이익사했다. = = Tàu lật và ba người bị chết đuối = The boat capsized and three men were drowned. ( 뒤집히다 = lật nhào = to capsize, overturn; 익사 = 溺死 = chết đuối = be drowned (to death))
364. 발전 發展 (phát-triển) = Development 한국경제는지난 30 년간급속도로발전했다 = Kinh-tế Hàn-Quốc đã pháttriển nhanh-chóng trong 30 năm qua. = The Korean economy has grown[advanced] rapidly for the last three decades. ( 급속도 = 急速度 (cấp tốc độ)) 365. 차 車 (xa) = xe (xe ô-tô, xe hơi, 기차 = xe lửa = tàu) = A vehicle, train/auto car a) 차를타다 ( 타고가다 ) = đi bằng xe hơi (ô-tô)/lên xe ô-tô = go by car b) 차에서내리다 = xuống xe ô-tô = get out of a car c) 차를세우다 = dừng xe lại = stop the car d) 그곳은차로한시간거리에있다 = Đi tới nơi đó bằng xe ô-tô mất một giờ đồng-hồ. = It takes an hour by car (to get there). e) 차막히기전에빨리떠납시다 = Đi nhanh thôi trước khi kẹt xe. = Let's leave early to avoid traffic. 366. 놀다 chơi (động-từ) = to play, amuse oneself
아이가개와놀고있다. = Đứa trẻ đang chơi với con chó. = A child is playing with a dog. 367. 향하다 ( 향 = 向 =hướng) hướng (về đâu) (động-từ) = To face, look out on 내방은뜰을향해있다. = Phòng tôi hướng ra vườn. = My room looks out into garden ( 뜰 = vườn = garden) 368. 관련 關聯 (quan-liên) sự liên-quan, mối liên-hệ = Relation or connection or reference 이것은그것과아무관련이없다. = Việc này và việc kia không có liên-quan gì. = This has no connection with that. 369. 형태 形態 (hình-thái) dạng = Form, shape 얼음, 눈, 수증기는모두물의다른형태다. = Đá, tuyết, và hơi là các hình-thái (dạng) khác nhau của nước. = Ice, snow, and steam are different forms of water. ( 수증기 = 水蒸氣 (thủy chưng khí) = hơi nước = vapor)
370. 각 各 (các) mỗi= Each or every 각학교는 8 시반에시작된다. = Các trường-học bắt-đầu lúc 8h30. = Every school starts at 8:30. 371. 도시 都市 (đô-thị) thành-phố = City 이도시에는약 200 만명이살고있다. = Trong thành-phố này khoảng 200 vạn người đang sinh-sống. = This city is inhabited by about two million people. 물의도시베니스 =Venice, thành-phố nước = Venice, the city built on water 도시환경을개선하다 = Cải-thiện môi-trường đôthị = improve the urban environment ( 개선 = 改善 (cải-thiện)) 372. 작업 作業 (tác-nghiệp) làm việc, công-việc = Work 우리는매일 9 시에작업을시작해서 6 시에마친다. = Hàng ngày chúng-tôi bắtđầu làm việc lúc 9h và kết-thúc lúc 6h. = Everyday we start working at nine and stop at six.
( 마치다 = kết-thúc = end, finish) 373. 분위기 bầu-không-khí = atmosphere, surroundings a) 집안분위기가참아늑하네요 = Bầu-không-khí trong nhà thật ấm-cúng. = Your house is very cozy. ( 아늑하다 = ấm cúng = cozy, snug; 참 = thật, thật-sự = true, really) b) 분위기가무거워아무도입을열지못했다 = Bầu-không-khí nặng-nề không ai có thể mở miệng (nói chuyện) được. = No one could say anything because of the heavy mood[serious atmosphere]. 374. 그러하다 như thế, như thế kia = To be so, or right (trái nghĩa: 이러하다 = như thế này) 하지만현실은대부분그러하지않습니다. = Nhưng thực-tế thì đa phần không như thế. = But real life doesn't usually happen that way. 375. 나이 tuổi = Age
그여자의나이를모르겠균. = Tôi không đoán biết được tuổi người phụ-nữ đó. Hỏi tuổi: Hỏi: 나이가어떻게되세요? = Xin hỏi anh được bao nhiêu tuổi rồi ạ? = How old are you? (literally. "How has your age become?) hoặc hỏi 몇살이세요? (tôn-kính) hoặc 몇살이에요? (lịch-sự) Trả-lời: 저는스물한살이에요. = Tôi 21 tuổi = I'm 21 years old. 376. 우선 于先 (vu-tiên) đi trước, trước tiên, trước hết = First of all, before everything a) 우선밥부터먹자 = Trước tiên hãy ăn cơm đi đã. = Let's eat first. b) 우선네생각이어떤지들어보자 = Trước hết tao phải nghe xem suy-nghĩ của mày thế nào đã. = First of all, tell me what you think. c) 우선물을끓인다음에파스타를넣어야한다 = Trước tiên bạn cần đun sôi nước, rồi sau đó cho mì ống vào. = First, you need to boil the water; then you need to put in the pasta.
377. 믿다 tin (động-từ) = Believe a) 믿거나말거나그건사실이다 = Tin hay không thì điều đó vẫn là sự-thật. = Believe it or not, it is true. b) 제말을믿으세요 = Xin hãy tin lời tôi. = Please believe me. c) 도저히믿을수가없다 = Không-thể tin nổi. = It's unbelievable. ( 도저 = 到底 (đáo để) triệt-để, tới cùng) d) 나는너를믿는다 = Tao tin-tưởng mày. = I believe in you. e) 아무도믿지마라 = Đừng tin-tưởng bất-cứ ai. = Don't trust anyone. 378. 바꾸다 đổi, thay-đổi = change, exchange a) 계획을바꾸다 = đổi kế-hoạch = change one's plans b) 방향을바꾸다 = đổi hướng = change one's direction
c) 방법을바꿔보자 = Thử đổi cách khác xem. = Let's try a different method. d) 이메일은사람들의의사소통방식을완전히바꿔놓았다. = Email đã thayđổi hoàn-toàn cách con người giao-tiếp với nhau. = E- mail has completely changed the way people communicate. ( 의사소통 = giao-tiếp = communication) e) 원을달러로바꾸다 = đổi tiền won sang dollar = convert won to dollars 379. 낳다 sinh, đẻ (con) (động-từ) = To give birth ( 태어나다 = được sinh ra = be born) a) 그녀는어젯밤에딸을낳았다 = Tối qua cô ấy đã sinh một bé gái. = She gave birth to a daughter last night. ( 어젯밤 = tối qua = last night) b) 그녀는그와의사이에서자식넷을낳았다. = Cô ấy đã sinh cho anh ấy 4 đứa con. = She bore him four children. ( 자식 = 子息 (tử tức) = đứa con) c) 이닭은이제알을못낳는다 = Con gà mái này bây giờ không đẻ trứng được. = This hen has stopped laying (eggs).
d) 소가새끼를낳았다 = Bò đã đẻ con. = The cow calved. 380. 바 những gì (cái gì) [ 의존명사 ]= A thing, what a) 위에서말한바와같이 = như những gì đã nói ở trên = as stated[mentioned] above b) 제가아는바로는그렇습니다 = Những gì tôi biết là như thế. = It is as far as I know. c) 내가아는바로는 = bằng những gì tôi biết = to the best of my knowledge d) 내가믿는바로는 = theo quan-điểm của tôi (nguyên-văn: bằng những gì tôi tin)= in my opinion 381. 정보 情報 (tình-báo) thông-tin (danh-từ) = information, intelligence a) 정보를얻다 = lấy thông-tin = get[obtain] the information b) 정보를교환하다 = trao-đổi thông-tin = exchange information ( 교환 = 交換 (giao-hoán))
c) 정보를검색하다 = tìm-kiếm thông-tin = search[retrieve] information d) 그는내게유용한정보하나를제공했다 = Anh ấy đã cung-cấp cho tôi một thông-tin hữu-ích. = He gave me a useful piece of information. 382. 열리다 bị/được mở (động-từ bị-động) = Open, be opened, be unlocked a) 바지지퍼가열렸어요 = Khóa quần mở. = Your fly is open[unzipped]. b) 전시회는내일열린다 = Triển-lãm sẽ được mở vào ngày mai. = The exhibition will open tomorrow. c) 창문이열리지않는다 = Cửa sổ không mở. = The window will not open. 383. 좋아하다 thích (động-từ) = To like, be fond of a) 그는주말에 TV 보는것을좋아한다 =Anh ấy thích xem tivi vào cuối tuần. = He enjoys watching TV on weekends. b) 어떤노래를좋아하세요? = Anh thích những bài hát như thế nào? = What kind of music[songs] do you like?
c) 가장좋아하는운동이뭐예요? = Anh thích môn thể-thao nào nhất? = What's your favorite sport? 384. 그리다 vẽ (động-từ) = Picture or draw a picture a) 나는그림그리기를좋아한다 = Tôi thích vẽ tranh. = I like drawing[painting]. b) 원을그리다 = vẽ một đường tròn = draw a circle c) 눈썹을그리다 = vẽ lông mày = pencil one's eyebrows 385. 만큼 [ 조사, 의존명사 ] ngang bằng = Of that amount ( 의존명사 = danh-từ lệ-thuộc; 조사 = 助詞 (trợ-từ)) 만큼 với tư-cách trợ-từ ( 조사 ) Trợ-từ 만큼 đi liền sau một danh-từ (N) để nói về mức-độ hay số-lượng tươngđương với danh-từ N đó. Có-thể dịch là "ngang bằng N".
a) 그는나만큼축구를잘해 = Anh ấy đá bóng giỏi ngang bằng tôi. = He plays soccer as well as me (he plays soccer well, as much as me) b) 과일은밥만큼건강에좋아요 = Trái cây tốt cho sức khỏe ngang bằng với cơm. = Fruit is as healthy as rice is (fruit is good for your health as much as rice) c) 저는한국사람만큼한국말을할수있어요 =Tôi có-thể nói tiếng Hàn ngang bằng người Hàn-Quốc. = I can speak Korean as much as a Korean person can. Hãy so-sánh với cấu-trúc N~ 만하다 ở mục từ 396. * 만큼 với tư-cách danh-từ lệ-thuộc ( 의존명사 ): d) 먹고살만큼은법니다 = Tôi kiếm đủ sống. = I'm earning enough money to live on. ( 법니다 <--- 벌다 = kiếm sống, kiếm tiền = to earn (money)) e) 노력한만큼의보람이있었다 = Việc ấy xứng đáng để cố gắng. = It was worth the effort. 386. 배우다 học (có giáo-viên dạy) (động-từ) = To learn khác với 공부하다 (tự học, tự nghiên-cứu, không nhất-thiết phải có thầy)
a) 운전을배우다 = học lái xe = learn how to drive (a car) b) 영어를배우다 = học tiếng Anh = learn English 387. 시 詩 (thi) thơ = Poem, poetry a) 시를짓다 = làm thơ, viết thơ = write[compose] a poem b) 시에곡을붙이다 = phổ nhạc cho thơ = write a music for a poem ( 곡 = 曲 (khúc) đoạn nhạc) c) 시는장음절과단음절들때문에운율이있었다. = Vì thơ có trường âm, đoản âm nên có vần điệu (nhạc điệu). = The poem was rhythmical because of the longs and shorts. 388. 역할 役割 (dịch cát) = vai-trò = A part, a role a) 빛은식물의성장에중요한역할을한다 = Ánh-sáng đóng vai-trò quan-trọng đối với sự sinh-trưởng của thực-vật. = Light plays an important role[part] in the growth of plants b) 그녀는이번연극에서계모역할을했다 = Trong vở kịch này cô ấy đóng vai mẹ kế. = She played (the part of) the stepmother in this play.
389. 옆 cạnh, bên cạnh = Next to a) 당신이힘들때옆에있어줄게요 = Em sẽ ở bên cạnh anh lúc anh gặp khókhăn. = I'll be by your side when you need me. b) 나는어머니옆에앉았다 = Tôi ngồi bên cạnh mẹ tôi. = I sat beside[next to] my mother. 390. 행동 行動 (hành-động) = Action, behavior a) 용감한행동 = hành-động dũng-cảm = a brave deed b) 말보다행동이중요하다 = Hành-động quan-trọng hơn lời nói. = Actions speak louder than words. 391. 어 Ơ, à = Oh, well, why a) 어, 내연필이없네? = Ơ, bút chì của tớ đâu? = Well, what happened to my pencil? b) 어, 그래. 나중에보자. = À, được rồi. Gặp sau nghen. = Oh, okay. I will see you later. 392. 국내 國內 (quốc-nội) trong nước = Inside the country
a) 국내경제가회복되고있다 = Kinh-tế trong nước đang phục-hồi. = The domestic economy is reviving[picking up]. b) 국내산 : sản-phẩm quốc-nội (sản-phẩm trong nước sản-xuất) 393. 비하다 ( 비 = 比 =bỉ, tỉ) so (với) = Compare to a) 나이에비해어려보이시네요 = Anh nhìn trẻ so với tuổi. = You look young for your age. b) 그녀는나이에비해성숙해보인다 = Cô ấy trông chín-chắn hơn so với tuổi. = She looks older than her age. c) 그녀는또래의소녀들에비해키가크다 = Cô bé ấy cao hơn so với những cô gái cùng độ tuổi. = She's tall for a girl (of) her age. d) 영국은미국에비해면아주작은나라야. = Nước Anh là một nước rất nhỏ nếu so với nước Mỹ. = Britain is a very small country compared to the U.S. 394. 기관 機關 (Cơ-quan) động-cơ, máy = An engine or a machine a) 증기기관 = động-cơ hơi nước, máy hơi nước = a steam engine b) 기관고장으로열차가연착했다 = Tàu bị trễ vì động-cơ có vấn-đề. = The train was delayed owing to engine trouble.
nghĩa khác: cơ-quan, tổ-chức c) 기관을설립하다 = thành-lập cơ-quan = set up an institution[agency] d) 연구기관 = cơ-quan nghiên-cứu = research institution 395. 입장 立場 (lập-trường) thái-độ, quan-điểm, tình-thế = A position, situation a) 물론당신의입장도충분히이해합니다 = Dĩ-nhiên tôi hoàn-toàn hiểu lậptrường của anh. = Of course, I completely understand your position. b) 제입장도이해해주세요 = Xin hãy hiểu cho quan-điểm của tôi. = Please try to see things from my point of view. c) 입장이난처하다 = tình-thế khó xử = be in an embarrassing position ( 난처하다 ( 難處 -) nan xử = embarrassing) 396. 만하다 đáng (động-từ); N~ 만하다 (cỡ N, to/nhỏ/nhiều/ít bằng N) = worth Nghĩa 1: đáng
a) 그녀는존경을받을만한인물이다 = Cô ấy là người đáng kính (đáng được kính-trọng). = She's a person worthy of respect. b) 이책은읽어볼만하다 = Cuốn sách này đáng đọc thử. = This book is worth reading. c) 그것은해볼만하다 = Cái đó đáng để thử cho biết. = It's worth trying. Nghĩa 2: N~ 만하다 (cỡ N, to/nhỏ/nhiều/ít bằng N) trợ-từ 만하다 đánh-dấu mức-độ như nhau 같은정도의비교 a) 새알만하다 = cỡ bằng quả trứng chim, nhỏ bằng quả trứng chim, to bằng quả trứng chim, nhỏ như quả trứng chim = be the size of a bird s-egg; be as small as a bird s-egg b) 호랑이만하다 = to bằng con hổ = be as big as a tiger c) 그크기가이만하다 = Cỡ nó bằng chừng này. = Its size is this big. d) 그쥐는강아지만하다 = Con chuột ấy to bằng con chó. = The rat is the size of a puppy dog. e) 그만한것쯤알고있다 = Tôi biết nhiều bằng đó. = I know as much. f) 환자의병세는그저그만하다 = Bệnh-tình bệnh-nhân vẫn như thế, không tốt lên cũng không xấu đi. = The patient s condition is neither better nor worse.
( 병세 = 病勢 (bệnh-thế) bệnh-tình) So-sánh với cấu-trúc N~ 만큼 ở mục từ 385. 397. 예 例 ví-dụ = Example a) 이것이바로전형적인예다 = Dây là ví-dụ điển-hình. = This is a typical[prime; classic] example. b) 예를들면 = ví-dụ như... = for example c) 좀더구체적인예를들어주세요 = Xin hãy cho ví-dụ cụ thể hơn chút ạ. = Please give me a more detailed[specific] example[illustration]. 398. 아래 dưới = The bottom, the lower part a) 나무아래에 = dưới (tán) cây = under a tree b) 그림의왼쪽아래에원이그려져있다 = Có một đường tròn được vẽ ở góc phải dưới của bức tranh. = There is a circle drawn at the bottom lefthand corner of the picture. đồng-nghĩa: 밑 (bên dưới) (danh-từ)
399. 방식 方式 (phương-thức) = A form, method, process a) 나는내방식대로일한다 = Tôi làm việc theo cách của tôi. = I have my own way of doing things. b) 경영방식 = phương-thức quản-lí (kinh-doanh) = style of management c) 생활방식 = phương-thức sinh-hoạt (phong-cách sống) = one's lifestyle 400. 영향 影響 (ảnh-hưởng) = Influence, consequences a) 그사건은내삶에큰영향을끼쳤다 = Sự-kiện đó có ảnh-hưởng lớn đến cuộc-đời tôi. = That incident had a big impact on my life. ( 영향을끼치다 = gây ảnh-hưởng, có ảnh-hưởng) b) 아이들은부모의영향을많이받는다 = Con cái chịu ảnh-hưởng rất nhiều từ cha mẹ. = Children are greatly influenced by their parents. 401. 그럼 ( 그러면, 그렇다면 ) (nếu) thế thì, vậy thì; ( 긍정의대답 câu trả lời khẳng định) vâng, tất nhiên = then, (answer) yes, indeed, sure, of course a) 그럼거기서봐. = Nếu vậy thì tao sẽ gặp mày ở đó. = I'll see you there then. b) 그럼먼저가세요. = Vậy thì anh cứ đi trước đi ạ. = Then go ahead.
c) 그럼, 언제시간이되니? = Vậy, khi nào thì được? = Then, when is most convenient for you? d) 좀도와주겠니? 그럼요 = Anh giúp tôi một chút được không? - Tất nhiên rồi. = Can you help me? Surely[certainly]! 발음듣기 402. 나서다 ( 나와서다 ) bước ra, xuất hiện = to come out, step forward 1. ( 앞으로나가다 ) bước ra a) 줄에서나서다 = bước ra khỏi hàng = get[step] out of line. b) 그는남앞에나서기를좋아하지않는다. = Anh ấy không thích đứng ra phía trước người khác. (Anh ấy thích ở hậu trường)/anh ấy thích làm kẻ giấu mặt. = He tends to stay in the background. 2. ( 나타나다, 생기다 ) xuất hiện a) 무대에나서다 = xuất hiện trên sân khấu = appear on the stage/be on the stage. ( 무대舞臺 (vũ đài) sân khấu) b) 우리집을사겠다는사람이나섰다.= Người muốn mua ngôi nhà của chúng tôi đã xuất hiện.= A person wanting to buy our house has appeared. 403. 흐르다 chảy (động từ) = to flow 1. Chảy, chảy ra = to flow a) 한강은서해로흘러들어간다. = Sông Hàn chảy ra biển Tây. = The Han River runs [flows] into the western sea.
b) 상처에서피가흘렀다. = Máu từ vết thương chảy ra. = Blood ran[flew] from the wound. c) 그의눈에서눈물이흘렀다. = Nước mắt đã chảy ra từ đôi mắt anh ấy. = Tears were running down from his eyes. 2. Trôi qua = to pass a) 시간이흐르면그일도잊혀질것이다. = Thời gian trôi qua ngày ấy sẽ bị quên lãng. = You'll forget about the incident as time goes by. 404. 저 À ( 얼른생각이나지않을때의소리 ) = Uh, well,... a) 저, 실례지만역이어디인지가르쳐주십시오. = À anh ơi, xin hãy chỉ cho tôi đường tới ga với ạ! = Excuse me, but could you tell me where the station is? b) 저, 그렇게는안될것입니다. = À, cái đó không được đâu. = Well, no, that won't do./well, I'm afraid that won't do. c) 그의이름은, 저홍씨였지. = Tên anh ấy là...à..ờ...anh Hồng đúng không? = His name is er Hong, isn't it? 405. 깊다 sâu ( 물 산 공간등이 ) (tính từ) = deep a) 이수영장은바닥이깊다. = Bể bơi này đáy (sàn) sâu. = This swimming pool is deep. b) 그는깊은산중에산다. = Anh ấy sống trong rừng(/núi) sâu. = He lives deep in the mountains.
c) 깊은상처를입다 = mang vết thương sâu = suffer a deep[bad; serious; severe] wound d) 이도시는역사가깊다. = Thành phố này có lịch sử lâu đời.= This city has a long history. 406. 배 tàu thủy, thuyền = a boat, ship a) 고기잡이배 = thuyền bắt cá (thuyền đánh cá) = a fishing boat b) 배에오르다 = lên tàu, lên thuyền = go[get] on a boat[ship] c) 배에서내리다 = rời tàu (để lên bờ) = leave[get off] a ship d) 우리는모두한배를탔다. = Chúng ta cùng hội cùng thuyền. = We are all in the same boat. e) 이곳은하루에두번배가들어온다. = Tàu thủy tới đây một ngày hai lần. = A boat arrives here twice a day. 407. 내 內 (nội) trong = inside a) 한시간내로끝날겁니다. = Trong một giờ đồng hồ tôi sẽ hoàn thành. = I'll be finished within an hour. b) 기한내에 = trong kì hạn = within the period of c) 범위내 = trong phạm vi = within the limit [range] of
408. 모양 模樣 (mô dạng), 貌樣 (mạo dạng) hình dạng = a shape, form a) 다양한모양의상품을개발하다.= Phát triển sản phẩm với hình dáng đa dạng = develop products that are different in shape b) 케이크의모양이흐트러졌다.= Cái bánh ngọt không ra hình dạng gì cả. = The cake lost its shape. c) 삼각형모양으로색종이를잘라라. = Cắt giấy màu thành các hình tam giác = Cut the colored paper in the shape of a triangle. d) 나는그녀의머리모양이마음에들지않았다. = Tôi không thích kiểu tóc của cô ấy. = I didn't like the way she had done her hair. 409. 산 山 (san, sơn) núi = a mountain a) 산을넘 ( 어가 ) 다 = băng qua núi = cross [go across] a mountain b) 산을내려가다 [ 오다 ] = xuống núi = go [come, climb] down a mountain; c) 산을오르다 = leo lên núi = go up a mountain d) 에베레스트산은세계에서가장높은산이다. = Everest là ngọn núi cao nhất thế giới. = Mt. Everest is the highest mountain in the world. 410. 새 ( 새로운 ) mới (tính từ) = new a) 새차를구입하다 = mua xe ô tô mới = buy a new car
b) 새친구를사귀다 = kết bạn mới, làm quen với bạn mới = make new friends c) 오늘새학년이시작되었다. = Ngày hôm nay năm học mới đã bắt đầu. = A new school year began today. d) 나의새친구들은모두친절하고재미있습니다. = Những người bạn mới của tôi đều thân thiện và vui nhộn. = My new classmates are all very friendly and funny. 411. 하지만 nhưng = but, nevertheless a) 내일그녀가올것같다. 하지만확실한것은아니다. = Có vẻ như ngày mai chị ấy sẽ tới. Nhưng tôi không dám chắc. = I think she may come tomorrow. I'm not sure though. ( 확실하다確實 (xác thực)) b) 호텔은최악이었다. 하지만날씨가좋아서그나마다행이었다.= Khách sạn thì dở tệ, nhưng cũng may là thời tiết đẹp. = The hotel was the absolute worst, but the good weather made things just bea rable. ( 최악 = 最惡 (tối ác) = cực xấu, dở tệ = the worst; 다행 = 多幸 (đa hạnh) = may mắn = lucky) 412. 조건 條件 (điều kiện) = condition a) 아무조건없이 = vô điều kiện = without conditions
b) 그것을허락하는대신한가지조건이있다. = Tôi sẽ đồng ý với một điều kiện. = I'll say yes on one condition. ( 허락 = 許諾 (hứa..) chấp thuận, đồng ý = permission; c) 건강은행복의필수조건이다.= Sức khỏe là một điều kiện cần của hạnh phúc. = Health is an essential condition for happiness. 413. 문 門 (môn) cửa = door
a) 문을열다 = mở cửa = open the door
b) 문을닫다 = đóng cửa = close[shut] the door c) 여기몇시에문여나요? = Ở đây mấy giờ thì mở cửa vậy ạ? = When do you open? 414. 꽃 hoa (thực vật 식물 )= flower a) 꽃을심다 = trồng hoa = plant flowers b) 꽃을피우다 = nở hoa= blossom c) 이꽃은봄에핀다. = Hoa này nở vào mùa xuân. = This flower blooms[comes out] in spring.