2018-05-10 Lecture note Bài giảng youtube.com/ user/ seemile SEEMILE học tiếng Hàn APP. à Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langster à iphone APP Download ( 아이폰앱 ) https:/ / itunes.apple.com/ app/ id1257387014 SEEMILE Tiếng Trung APP. Android APP Download ( 안드로이드앱 ) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.chinese à iphone APP Download ( 아이폰앱 ) https:/ / itunes.apple.com/ app/ id1355718432 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Giảng viên : Nguyễn Thị Kiều Hương 1
2018-05-10 Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2
2018-05-10 Hãy tập viết! Giới thiệu nhân vật 3
2018-05-10 Hội thoại Ngữ pháp Từ vựng 4
2018-05-10 Hãy nói to lên! Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Giảng viên : Nguyễn Thị Kiều Hương 5
2018-05-10 Bài 1. Bảng chữ cái 한글 [Han-geul] Mục tiêu bài học : -Hiểu rõ bảng chữ cái và cách phát âm. -Hiểu rõ cấu trúc một âm tiết tiếng Hàn. -Thực hành phát âm một số từ vựng. 1. Quy tắc viết - Từ trái sang phải - Từ trên xuống dưới 6
2018-05-10 2. Nguyên âm ( 모음 ) 7
2018-05-10 3. Phụ âm ( 자음 ) 4. Cấu trúc âm tiết (1) Phụ âm Nguyên âm Ví dụ : âm 가 ㄱㅏ 8
2018-05-10 (2) Phụ âm Nguyên âm Ví dụ : âm 노 ㄴㅗ (3) Phụ âm Phụ âm Nguyên âm Ví dụ : âm 감 ㄱㅏㅁ 9
2018-05-10 (4) Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ : âm 곰 ㄱㅗㅁ (5) Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Phụ âm Ví dụ : âm 몫 ㅁㅗㄱㅅ 10
2018-05-10 (6) Phụ âm Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ : âm 읽 ㅇㅣㄹㄱ 5. Thực hành 아이 [a i] : em bé 우유 [u yu] sữa 11
2018-05-10 à 교실 [gyo-sil] : lớp học à 한글 [han-geul] : chữ Hàn à 읽다 [il-tta] : đọc Xin cám ơn 감사합니다 12
2018-05-10 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 2. Xin chào 안녕하세요? Mục tiêu bài học : - Nắm bắt cách chào hỏi, giới thiệu tên, quốc tịch, nghề nghiệp. - Phát âm rõ và nhớ từ vựng. 13
2018-05-10 1. Giới thiệu nhân vật 이사람은존슨입니다. Người này là Johnson. 존슨은학생입니다. Johnson là sinh viên. Chúng ta hãy xem anh Johnson tự giới thiệu về mình như thế nào nhé! 2. Hội thoại mẫu 안녕하세요? (Xin chào) [an-nyəng-ha-se-yo] 14
2018-05-10 저는존슨입니다. (Tôi là Johnson) [jə-neun jon-seun-im-ni-ta] 저는미국사람입니다. (Tôi là người Mỹ) [jə-neun mi-guk-sa-ram-im-ni-ta] 15
2018-05-10 저는학생입니다. (Tôi là sinh viên) [jə-neun hak-saeng-im-ni-ta] 반갑습니다. (Rất vui được gặp) [pan-kap-seum-ni-ta] 16
2018-05-10 3. Mẫu câu/ Ngữ pháp (a) A 은 / 는 B 입니다. (A là B.) Ví dụ : 저는존슨입니다 Trong đó đại từ/danh từ + 은 / 는 đóng vai trò chủ ngữ. 저 + 는 (Đại từ 저 không có patchim) 존슨 + 은 (Danh từ 존슨 có patchim) (b) Động từ + ㅂ니다 / 습니다. Ví dụ : 저는학생입니다. (Tôi là sinh viên) 반갑습니다. (Rất vui được gặp) 17
2018-05-10 Trong đó - 저는학생입니다. Với 이다 : là 이 - + ㅂ니다 à 입니다 - 반갑습니다. Với 반갑다 : vui mừng 반갑 - + 습니다 à 반갑습니다 4. Chú ý phát âm ㅂ + ㄴ à [ ㅁ + ㄴ ] Ví dụ : 존슨입니다. [jon-seun-im-ni-ta] 입니 à [ 임니 /im-ni] 반갑습니다. [pan-kap-seum-ni-ta] 습니 à [ 슴니 /seum-ni] 18
2018-05-10 Cùng tập phát âm - 안녕하세요? [an-nyəng-ha-se-yo] - 저는존슨입니다. [jə-neun jon-seun-im-ni-ta] Cùng tập phát âm - 저는미국사람입니다. [jə-neun mi-guk-sa-ram-im-ni-ta] - 저는학생입니다. [jə-neun hak-saeng-im-ni-ta] - 반갑습니다. [pan-kap-seum-ni-ta] 19
2018-05-10 5. Từ vựng 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 20
2018-05-10 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 21
2018-05-10 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 22
2018-05-10 6. Thực hành - 안녕하세요? - 저는 입니다. - 저는 사람입니다. - 저는 입니다. - 반갑습니다. Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 23
2018-05-10 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 3. Tên anh là gì? 이름이무엇이에요? Mục tiêu bài học : - Thực hành thuần thục mẫu câu A은/ 는 B입니다 (A là B). - Hiểu mẫu câu hỏi của động từ là - Áp dụng hỏi tên. - Phát âm rõ và nhớ từ vựng. 24
2018-05-10 Ôn tập mẫu câu : - 안녕하세요? - 저는 입니다. - 저는 사람입니다. - 저는 입니다. - 반갑습니다. Ôn tập Từ vựng 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 25
2018-05-10 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc 26
2018-05-10 Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 27
2018-05-10 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 1. Giới thiệu nhân vật 존슨은미국사람입니다. Người này là Johnson. 존슨은학생입니다. Johnson là sinh viên. 하나는한국사람입니다. Hana là người Hàn Quốc. 하나는한국어선생님입니다. Hana là giáo viên tiếng Hàn. 28
2018-05-10 2. Hội thoại mẫu 하나 : 안녕하세요? (Xin chào) 이름이무엇이에요? (Tên anh là gì?) 존슨 : 안녕하세요? (Xin chào) 제이름은존슨입니다. (Tôi là Johnson) 김하나선생님입니까? (Cô là cô giáo Kim Hana phải không?) 29
2018-05-10 하나 : 네, 저는하나예요. ( Vâng, tôi là Hana) 반갑습니다. (Rất vui được gặp anh) 존슨 : 반갑습니다. (Rất vui được gặp cô) 3. Mẫu câu/ Ngữ pháp * Câu khẳng định của từ 이다 (là) Hoặc A 은 / 는 B 입니다 A 이 / 가 B 입니다 Ví dụ : 저는존슨입니다. 제가하나입니다. 은 / 는 / 이 / 가 đều là trợ từ chủ ngữ. 은 / 는 có ý nghĩa nhấn mạnh Danh từ có patchim + 이 Danh từ không có patchim + 가 30
2018-05-10 * Câu nghi vấn của 이다 : - Hỏi với nghi vấn từ : Ví dụ : - 이름이무엇입니까? - 그사람은누구입니까? - Hỏi đúng/sai : Ví dụ : - 학생입니까? - 그사람은존슨입니까? 31
2018-05-10 Đuôi kết thúc câu 아 / 어 / 여요 : - Đuôi 아 / 어 / 여요 là một kiểu kết thúc câu kém phần trịnh hơn đuôi ㅂ니다 / 습니다 trọng(nhưng vẫn lịch sự). - Đuôi 요 có thể dùng cả cho câu hỏi lẫn câu tường thuật. - Đuôi ㅂ니까 / 습니까? là dạng đuôi câu hỏi của ㅂ니다 / 습니다 Ví dụ : - 학생입니까? 네, 저는학생입니다. - 학생이에요? 네, 학생이에요. 32
2018-05-10 4. Chú ý phát âm 이름은 [ 이르믄 ] 5. Thực hành - 안녕하세요? - 저는 이에요. - 저는 사람이에요. - 저는 이에요. - 반갑습니다. 33
2018-05-10 안녕하세요? (Xin chào) 저는흐엉이에요반갑습니다. (Rất vui được gặp anh) 이름이무엇이에요? (Tên bạn là gì?) Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 34
2018-05-10 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 4. 한국사람이에요? Bạn là người Hàn phải không? Mục tiêu bài học : - Thực hành thuần thục mẫu câu hỏi của động từ 이다 (là) với đuôi 이에요?/ 예요? - Hiểu mẫu câu phủ định của động từ 이다 (là) - Phát âm rõ và nhớ từ vựng mới về tên gọi đồ vật. 35
2018-05-10 5. Từ vựng 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 36
2018-05-10 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 37
2018-05-10 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 38
2018-05-10 Ôn tập mẫu câu ở bài 3: - 안녕하세요? - 저는 이에요. - 저는 사람이에요. - 저는 이에요. - 반갑습니다. 1. Giới thiệu nhân vật 미나는중국사람입니다. Mina là người Trung Quốc. 미나는학생입니다. Mina là sinh viên. 39
2018-05-10 2. Hội thoại mẫu 미나 : 안녕하세요? 선생님. (Chào cô) 하나 : 안녕하세요? 미나씨. (Chào Mina) 미나 : 선생님, 존슨씨는독일사람이에요? (Cô ơi, Johnson là người Đức phải không?) 40
2018-05-10 하나 : 아니오, 독일사람이아니에요. Không, Johnson không phải là người Đức. 미국사람이에요. Johnson là người Mỹ. 2. Mẫu câu/ Ngữ pháp Ôn tập ngữ pháp + ' 이다 ' luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng giữa danh từ và " 이다 " + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu - ㅂ니다 / 습니다 nó sẽ là "B 입니다 " 41
2018-05-10 이다 + - 아 / 어 / 여요 à - 예요 /- 이에요 - 예요 ' được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim. - 이에요 ' được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim. Ví dụ : 하나 + - 예요 --> 하나예요. 책상 + - 이에요 --> 책상이에요. So sánh 아 / 어 / 여요 và ㅂ니다 / 습니다 (- 까?) - Đuôi 아 / 어 / 여요 là một kiểu kết thúc câu kém phần trịnh trọng hơn đuôi ㅂ니다 / 습니다 (nhưng vẫn lịch sự). Đuôi 아 / 어 / 여요 có thể dùng cả cho câu hỏi lẫn câu tường thuật. - Đuôi ㅂ니까 / 습니까? là dạng đuôi câu hỏi của ㅂ니다 / 습니다 Ví dụ : với 이다 - 학생입니까? 네, 저는학생입니다. - 학생이에요? 네, 학생이에요. 42
2018-05-10 Ngữ pháp mới Tên gọi + 씨 Dùng để gắn sau tên riêng khi gọi một ai đó, thể hiện sự tôn trọng. Ví dụ : 흐엉씨존슨씨미나씨하나씨 Cấu trúc câu phủ định của động từ ' 이다 à B 이 / 가아니다. A 은 / 는 B 이 / 가아니다. 43
2018-05-10 Ví dụ : 존슨이미국사람이에요. -> 존슨씨는독일사람이아니예요. 제가베트남사람이에요. -> 저는한국사람이아니예요. 3. Chú ý phát âm 독일 à [ 도길 ] 44
2018-05-10 4. Thực hành a. 존슨씨는독일사람이에요? ( 아니오 ) 이아니예요. ( 미국 ) 이에요. b. 마영씨는베트남사람입니까? ( 아니오 ) 이아니예요. ( 중국 ) 이에요. 45
2018-05-10 c. 흐엉씨는베트남사람입니까? ( 네 ). d. 미란씨는한국사람이에요? ( 아니오 / 베트남 ).. Hãy trả lời câu hỏi!!! 안녕하세요? 저는흐엉이에요 이름이무엇이에요? (Tên bạn là gì?) 한국사람이에요? (Bạn là người Hàn Quốc phải không?) 46
2018-05-10 5. Từ mới 새단어 공책 : quyển vở 시계 : đồng hồ 책 : sách 책상 : bàn 의자 : ghế 연필 : bút chì 47
2018-05-10 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương 48
2018-05-10 Bài 5. Cái này là gì vậy? 이것이무엇이에요? Mục tiêu bài học : - Có thể hỏi và trả lời về tên gọi đồ vật - Hiểu và sử dụng được định từ chỉ thị 이 (đây), 그 (đó), 저 (kia) - Phát âm rõ và nhớ từ vựng mới về tên gọi đồ vật. Áp dụng từ vựng đã học luyện tập cách hỏi và trả lời tên đồ vật. 5. Từ mới 새단어 공책 : quyển vở 시계 : đồng hồ 책 : sách 49
2018-05-10 책상 : bàn 의자 : ghế 연필 : bút chì 1. Giới thiệu nhân vật Johnson hỏi Mina về đồ vật. 50
2018-05-10 2. Hội thoại mẫu 존슨 : 미나씨, 그것이무엇이에요? (Mina, cái đó là gì vậy?) 미나 : 이것이공책이에요. (Cái này là quyển vở.) 존슨 : 미나씨는책이있어요? (Mina có sách không?) 미나 : 네, 책이있어요. (Vâng, mình có sách.) 하지만연필이없어요. (Nhưng mình không có bút chì.) 51
2018-05-10 3. Ngữ pháp Định từ 이, 그, 저 + danh từ : (danh từ) này/đó/kia 이것 : cái này 그것 : cái đó 저것 : cái kia Động từ ' 있다 / 없다 ' : có / không có 이 / 가있다이 / 가없다 Ví dụ : 책이있어요. (Tôi) có sách. 자가없어요. (Tôi) không có thước kẻ. 책이있어요? (Bạn) có sách không? 52
2018-05-10 4. Chú ý phát âm 무엇이 à [ 무어시 ] 책이 à [ 채기 ] 연필이 à [ 연피리 ] 있어요 à [ 이써요 ] 없어요 à [ 업서요 ] 5. Từ mới 새단어 컴퓨터 : máy vi tính 필통 : hộp bút 볼펜 : bút bi 53
2018-05-10 지우개 : cái tẩy 가방 : túi xách 자 : thước đo 6. Thực hành Hãy thêm chủ ngữ 이것 (cái này), 그것 (cái đó), 저것 (cái kia) vào ô trống tùy theo vị trí đồ vật so với tôi. 54
2018-05-10 a. 이 / 가책이에요 b. 이 / 가공책이에요 c. 이 / 가연필이에요 Giải đáp a. 이것이책이에요. b. 그것이공책이에요. c. 저것이연필이에요. 55
2018-05-10 Hãy dùng từ vựng đã học và trả lời câu hỏi sau theo đúng tình huống cho sẵn: a. Bàn học ở xa cả tôi và bạn. Hỏi : 저것은무엇이에요? Đáp :. Giải đáp : 저것은책상이에요. b. Tôi chỉ quyển sách ở trên tay bạn và hỏi. Hỏi : 그것이무엇이에요? Đáp :. Giải đáp : 이것이책이에요. 56
2018-05-10 c. Tôi cầm cái đồng hồ và hỏi bạn. Hỏi : 이것이무엇이에요? Đáp :. Giải đáp : 그것이시계이에요. Hãy sử dụng cấu trúc câu có + danh từ hoặc không có + danh từ để trả lời câu hỏi sau : a. 연필이있어요? - 네,. - 아니오,. Giải đáp : 네, 연필이있어요. 아니오, 연필이없어요. 57
2018-05-10 b. 지우개가있어요? - 네,. - 아니오,. Giải đáp : - 네, 지우개가있어요. - 아니오, 지우개가없어요. Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 58
2018-05-10 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn GV : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 6. Các biểu hiện chào hỏi 인사말 Mục tiêu bài học : - Ôn lại từ vựng từ bài 1~4 - Cùng học một số biểu hiện cơ bản ( 인사말 ) 59
2018-05-10 Từ vựng 단어 한국 : Hàn Quốc 베트남 : Việt Nam 일본 : Nhật Bản 미국 : Mỹ 60
2018-05-10 영국 : Anh 중국 : Trung Quốc 독일 : Đức 프랑스 : Pháp 61
2018-05-10 Tên quốc gia + 사람 한국사람 : người Hàn 베트남사람 : người Việt 일본사람 : người Nhật 미국사람 : người Mỹ 영국사람 : người Anh 중국사람 : người Trung Quốc 독일사람 : Người Đức 프랑스사람 : Người Pháp 62
2018-05-10 선생님 : giáo viên 학생 : học sinh, sinh viên 의사 : bác sĩ 요리사 : đầu bếp 주부 : nội trợ 회사원 : nhân viên công ty 63
2018-05-10 공책 : quyển vở 시계 : đồng hồ 책 : sách 컴퓨터 : máy vi tính 필통 : hộp bút 볼펜 : bút bi 64
2018-05-10 지우개 : cái tẩy 가방 : túi xách 자 : thước đo 인사말 Biểu hiện chào hỏi A : 안녕하세요? Xin chào. B : 안녕하세요? Xin chào. 65
2018-05-10 A : 처음뵙겠습니다. (Lần đầu được biết anh/chị). 저는김하나입니다. (Tôi là Kim Hana.) B : 만나서반갑습니다. (Rất vui được gặp chị). Giả sử A là người đi, B là người ở lại. A : 안녕히계세요. Tạm biệt. [Hãy ở lại an lành nhé] B : 안녕히가세요. Tạm biệt. [Hãy đi an lành nhé] 66
2018-05-10 Để nói Cám ơn : 감사합니다. [Rất trịnh trọng] 고맙습니다. [Lịch sự] 고마워요 [Lịch sự] 고마워 [Nói ngang hàng] Để đáp lại lời cám ơn : 천만에요. Để nói Xin lỗi 죄송합니다.[Rất trịnh trọng] 미안합니다.[Trịnh trọng] 죄송해요.[Lịch sự] 미안해요.[Lịch sự] 미안 ~ [Nói ngang hàng] Để đáp lại lời xin lỗi : 괜찮습니다 / 괜찮아요. 67
2018-05-10 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 68
2018-05-10 Bài 7. Bây giờ là mấy giờ? 지금몇시예요? Mục tiêu bài học : - Hiểu và áp dụng được trợ từ chỉ thời gian, nơi chốn. - Hiểu và áp dụng được đuôi từ 아 / 어 / 여요 với các động từ, tính từ. - Hiểu và áp dụng được trợ từ chỉ mục đích ngữ. 1. Giới thiệu nhân vật 란씨는베트남사람입니다. Lan là người Việt Nam. 란씨도학생입니다. Lan cũng là sinh viên. 69
2018-05-10 2. Hội thoại mẫu Mina : 란씨, 지금몇시예요? Lan ơi, bây giờ là mấy giờ? Lan : 여덟시예요. Tám giờ rồi. Mina : 수업을몇시에시작해요? Chúng ta bắt đầu giờ học lúc mấy giờ vậy? Lan : 열시반에시작해요. Chúng ta bắt đầu lúc 10h30. 70
2018-05-10 3. Ngữ pháp Trợ từ '- 에 ' *Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại. 구내식당은도서관옆에있어요. Căn tin nằm cạnh thư viện * Chỉ danh từ mà nó gắn vào là thời điểm diễn ra việc gì đó. Ví dụ : 수업을아홉 (9) 시에시작해요. Giờ học bắt đầu lúc 9h. 71
2018-05-10 Trợ từ mục đích ngữ (tân ngữ) '- 을 / 를 ' Trợ từ tân ngữ '- 을 / 를 ' được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là mục đích mà động từ tác động vào..'- 를 ' được gắn sau danh từ không có patchim và ' 을 ' được gắn sau danh từ có patchim. Ví dụ : 생일파티를해요. (Làm tiệc sinh nhật) 점심을먹어요. (Ăn cơm trưa) 72
2018-05-10 Đuôi từ kết thúc câu '- 아 ( 어 / 여 ) 요 ' (1) Những động từ kết hợp với đuôi ` 아요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ' ㅏ ' hoặc ' ㅗ. 알다 : biết à 알 + 아요 à 알아요좋다 : tốt à 좋 + 아요 à 좋아요 가다 : đi 가 + 아요 à 가아요 à 가요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 오다 : đến 오 + 아요 à 오아요 à 와요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 73
2018-05-10 (2) Những động từ kết hợp với đuôi ` 어요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm không phải là ' ㅏ ', ' ㅗ ' hoặc 하 : 있다 : có 있 + 어요 à 있어요 먹다 : ăn 먹 + 어요 à 먹어요 없다 :không có 없 + 어요 à 없어요 배우다 : học 배우 + 어요 à 배우어요 à 배워요 (rút gọn) 74
2018-05-10 기다리다 : chờ đợi 기다리 + 어요 à 기다리어요 à 기다려요. 기쁘다 : vui 기쁘 + 어요 à 기쁘어요 à 기뻐요 Lưu ý : 바쁘다 : bận rộn à 바빠요. 아프다 :đau à 아파요. 75
2018-05-10 (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với ` 여요 ' : 공부하다 : học 공부하 + 여요 à 공부하여요 à 공부해요 (rút gọn) 좋아하다 : thích 좋아하 + 여요 à 좋아하여요 à 좋아해요 (rút gọn) 노래하다 : hát 노래하 + 여요 à 노래하여요 à 노래해요 (rút gọn) 76
2018-05-10 Số từ thuần Hàn 하나 một 여섯 sáu 둘 hai 일곱 bảy 셋 ba 여덟 tám 넷 bốn 아홉 chín 다섯 năm 열 mười 열하나 à 열한 11 열둘 à 열두 12 열셋 à 열세 13 열넷 à 열네 14 77
2018-05-10 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무 20 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 78
2018-05-10 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 시간말하기 Cách nói giờ Số thuần Hàn + 시 : giờ Số Hán Hàn + 분 : phút 시반 : giờ rưỡi Ví dụ : 아홉시삼십분 9 giờ 30 phút 79
2018-05-10 4. Luyện tập Trả lời những câu hỏi sau : a) 무엇을먹어요? ( 사과 ). Giải đáp : 사과를먹어요. b) 무엇을공부해요? ( 한국어 ). 80
2018-05-10 c) 누구를기다려요? ( 미나씨 ). Tập nói giờ giấc 7 giờ 25 : 5 giờ 40 : 10 giờ rưỡi : 3 giờ 15 : 81
2018-05-10 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 82
2018-05-10 Bài 8. Bạn đi đâu vậy? 어디에가요? Mục tiêu bài học : - Ôn tập và áp dụng được trợ từ 에 / 에서. - Ôn tập và áp dụng được đuôi từ 아 / 어 / 여요 với các động từ, tính từ. - Ôn tập và áp dụng được trợ từ chỉ mục đích ngữ. 1. Ôn tập 83
2018-05-10 Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 열하나 à 열한 11 열둘 à 열두 12 열셋 à 열세 13 열넷 à 열네 14 84
2018-05-10 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무 20 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 85
2018-05-10 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 Ôn tập từ vựng 수업 : tiết học 시작하다 : bắt đầu 구내식당 : căn tin 도서관 : thư viện 생일파티 : tiệc sinh nhật 하다 : làm 86
2018-05-10 점심 : bữa trưa 먹다 : ăn 알다 : biết 좋다 : tốt 좋아하다 : thích 오다 : đến 가다 : đi 있다 : có 없다 : không có 공부하다 : học 87
2018-05-10 2. Hội thoại mẫu Johnson : 란씨, 어디에가요? Lan ơi, bạn đi đâu vậy? Lan : 도서관에가요. Tôi đi đến thư viện. Johnson : 도서관에서무엇을해요? Bạn làm gì ở thư viện? Lan : 도서관에서책을읽어요. Tôi đọc sách ở thư viện. 88
2018-05-10 3. Ngữ pháp Trợ từ '- 에 ' * Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động. 학교에가요. (Đi đến thư viện) 서점에가요. (Đi đến hiệu sách) Trợ từ '- 에서 ' : tại, ở, từ Trợ từ '- 에서 ' có hai nghĩa. Một nghĩa là 'tại' hoặc 'ở' biểu hiện nơi mà hành động diễn ra. Nghĩa khác là 'từ', biểu hiện nơi xuất phát. 89
2018-05-10 식당에서점심을먹었어요. Tôi ăn trưa ở quán ăn. 베트남에서왔어요. Tôi đến từ Việt Nam. 4. Luyện tập Trả lời những câu hỏi sau : a) 어디에서점심을먹어요? ( 구내식당 ). Giải đáp : 구내식당에서점심을먹어요. 90
2018-05-10 b) 한국에서무엇을공부해요? ( 한국어 ). c) 어디에서미나씨를기다려요? ( 도서관 ). 91
2018-05-10 Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống a) 학교 가요. b) 아홉시 시작해요. c) 사과 좋아해요. d) 점심 먹어요. Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 92
2018-05-10 Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương Bài 9. Gia đình bạn có mấy người? 가족은모두몇명이에요? Mục tiêu bài học : - Ôn tập và áp dụng nói số. - Hiểu và áp dụng động từ 있다 / 없다 - Ôn tập động từ 이다 / 아니다. 93
2018-05-10 1. Ôn tập Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 94
2018-05-10 열하나 à 열한 11 열둘 à 열두 12 열셋 à 열세 13 열넷 à 열네 14 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무 20 95
2018-05-10 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 96
2018-05-10 Ôn tập từ vựng 수업 : tiết học 시작하다 : bắt đầu 구내식당 : căn tin 도서관 : thư viện 생일파티 : tiệc sinh nhật 하다 : làm 점심 : bữa trưa 먹다 : ăn 알다 : biết 좋다 : tốt 좋아하다 : thích 97
2018-05-10 오다 : đến 가다 : đi 있다 : có 없다 : không có 공부하다 : học 2. Hội thoại mẫu Mina : 가족이모두몇명이에요? Gia đình bạn có tất cả mấy người? Lan : 네명이에요. Gia đình tôi có 4 người. 아빠, 엄마, 오빠와나예요. Bố, mẹ, anh trai và tôi. 98
2018-05-10 Mina : 내가족도네명이에요. Gia đình tôi cũng có 4 người. 나는오빠가없어요. Tôi không có anh trai. 언니가한명있어요. Tôi có một chị gái. 3. Ngữ pháp Danh từ + 은 / 는 Dt+ 이 / 가있다 / 없다. Ví dụ: 나는언니가있어요. 오빠가없어요. 99
2018-05-10 Đơn vị đếm (1) Các danh từ dùng làm đơn vị đếm không đứng riêng một mình mà phải được sử dụng sau với số đếm hoặc các định từ chỉ định nó. (2) ' 개 ' có nghĩa là "cái, trái, miếng, ' 명 ' nghĩa là 'người' được dùng để đếm người. ' 분 ' và ' 사람 ' cũng được sử dụng để đếm người, nhưng ' 분 ' là thể lịch sự và thể hiện rõ sự tôn trọng với người được đếm. 100
2018-05-10 ' 다섯개, 열개 ', hoặc ' 일곱명, 아홉명 '. 시계다섯개 : năm cái đồng hồ 책일곱권 : bảy quyển sách 학생열명 : mười học sinh 선생님열여덟분 : 18 (vị) giáo viên Một số con số thuần Hàn thay đổi dạng thức khi sử dụng chung các đơn vị đếm. 하나 -> 한개, 한명, 한분, 한사람 둘 -> 두개, 두명, 두분, 두사람 101
2018-05-10 셋 -> 세개, 세명, 세분, 세사람 넷 -> 네개, 네명, 네분, 네사람 스물 -> 스무개, 스무명, 스무분, 스무사람 Danh từ + 와 / 과 + danh từ Nghĩa là và, khi kết hợp với danh từ có patchim ta dùng 과, danh từ không có patchim ta dùng 와. Ví dụ : 아빠, 엄마, 오빠와나예요. Ba, mẹ, anh trai và tôi. 102
2018-05-10 4. Luyện tập Trả lời những câu hỏi sau : a) 가족이몇명이에요?. b) 책이몇권있어요? (4). 103
2018-05-10 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 104
2018-05-10 Bài 10. Giá bao nhiêu vậy? 얼마예요? Mục tiêu bài học : - Ôn tập số từ và áp dụng nói giá cả. - Hiểu và áp dụng được các từ chỉ đơn vị đếm. - Hiểu và áp dụng thêm về trợ từ - 에. 1. Ôn tập 105
2018-05-10 Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 열다섯 15 열여섯 16 열일곱 17 열여덟 18 열아홉 19 스물 à 스무 20 106
2018-05-10 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 107
2018-05-10 Số + 개 : cái/quả Số + 명 : người Số + 권 : quyển 1. Hội thoại mẫu Lan : 이지우개한개에얼마예요? Cái này giá bao nhiêu vậy? Mina : 팔백 (800) 원이에요. Tám trăm won. 108
2018-05-10 Lan : 미나씨, 지우개몇개가있어요? Mina có mấy cái tẩy? Mina : 한개가있어요. Tôi có một cái tẩy. 2. Ngữ pháp Trợ từ '- 에 ' *Chỉ nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ. * Chỉ thời điểm diễn ra việc gì đó. * Chỉ đích đến của động từ có hướng chuyển động. 109
2018-05-10 * Dùng 에 sau đơn vị đếm để nói giá cả cho số lượng đếm đó là bao nhiêu. Có thể hiểu là Giá cả cho Ví dụ : 지우개한개에 800 원이에요. (Giá cả cho) một cái tẩy là 800won. Một số cách dùng số từ Số thuần Hàn + 시 Số Hán Hàn + 분 Số thuần Hàn + đơn vị đếm. Số Hán Hàn + 원 110
2018-05-10 자루 : cây (bút, bút chì) 장 : tờ (giấy, tem) 벌 : bộ (quần áo, áo) 병 : chai (bia, nước ) 컬레 : đôi (giày, tất) 마리 : con (chó, mèo ) Danh từ + số + đơn vị đếm. Ví dụ : 책한권 111
2018-05-10 Số từ Hán Hàn nâng cao 100 : 백 110 : 백십 200 : 이백 1000 : 천 1200 : 천이백 2000 : 이천 10.000 : 만 15.000 : 만오천 4. Luyện tập Trả lời câu hỏi : a) 볼펜한자루에얼마예요? (1000원). Giải đáp : 공책한권에천원이에요. 112
2018-05-10 b) 사과한개에얼마예요? (500 원 ). c) 한국어책한권에얼마예요? (12.000 원 ). 113
2018-05-10 d) 책몇권이있어요? (10 권 ). e) 교실에학생몇명이있어요? (20 명 ). 114
2018-05-10 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. Vui học hội thoại tiếng Hàn Trình độ : nhập môn Gv : Nguyễn Thị Kiều Hương 115
2018-05-10 Bài 11. Ôn tập tổng kết Mục tiêu bài học : - Ôn tập tổng kết chương trình hội thoại trình độ nhập môn. Phát âm nối âm 이름은 [ 이르믄 ] 독일 à [ 도길 ] 무엇이 à [ 무어시 ] 있어요 à [ 이써요 ] 없어요 à [ 업써요 ] 116
2018-05-10 Phát âm biến âm ㅂ + ㄴ à [ ㅁ + ㄴ ] Ví dụ : 존은입니다. 반갑습니다. ㅎ + ㄷ à ㅌ좋다 à [ 조타 ] 좋아요 à [ 조아요 ] 좋아하다 à [ 조아하다 ] ㄱ + ㅎ à ㅋ 시작해요 à [ 시자캐요 ] 117
2018-05-10 Phát âm patchim phụ âm đôi 여덟 à [ 여덜 ] 읽다 à [ 일따 ] Mẫu câu 118
2018-05-10 Câu khẳng định của từ 이다 (là) A 은 / 는 B 입니다 Hoặc A 이 / 가 B 입니다 Ví dụ : 저는존슨입니다. 제가하나입니다. * Câu nghi vấn của 이다 : - Hỏi với nghi vấn từ : Ví dụ : - 이름이무엇입니까? - 그사람은누구입니까? 119
2018-05-10 Hỏi đúng/sai với 이다 : Ví dụ : - 학생입니까? - 그사람은존슨입니까? + Câu phủ định của ' 이다 "A 은 / 는 B 이 / 가아니다 " hoặc "A 이 / 가 B 이 / 가아니다 ". - 아니다 + - ㅂ니다 / 습니다 --> 아닙니다. - 아니다 + - 아 / 어 / 여요 --> 아니예요. 120
2018-05-10 Động từ ' 있다 / 없다 ' : có / không có 이 / 가있다이 / 가없다 Ví dụ : 책이있어요. (Tôi) có sách. 자가없어요. (Tôi) không có thước kẻ. 책이있어요? (Bạn) có sách không? Danh từ + 은 / 는 Dt+ 이 / 가있다 / 없다. Ví dụ: 나는언니가있어요. 121
2018-05-10 Đuôi kết thúc câu Đuôi ㅂ니다 / 습니다 : là thể trần thuật trịnh trọng. Đuôi ㅂ니까 / 습니까? : là dạng đuôi câu hỏi của ㅂ니다 / 습니다. Ví dụ : 학생입니까? 네, 저는학생입니다. 122
2018-05-10 Đuôi từ kết thúc câu '- 아 ( 어 / 여 ) 요 ' (1) Những động từ kết hợp với đuôi ` 아요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ' ㅏ ' hoặc ' ㅗ. 알다 : biết à 알 + 아요 à 알아요좋다 : tốt à 좋 + 아요 à 좋아요 가다 : đi 가 + 아요 à 가아요 à 가요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 오다 : đến 오 + 아요 à 오아요 à 와요 (rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 123
2018-05-10 (2) Những động từ kết hợp với đuôi ` 어요 ' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm không phải là ' ㅏ ', ' ㅗ ' hoặc 하 : 있다 : có 있 + 어요 à 있어요먹다 : ăn 먹 + 어요 à 먹어요 (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với ` 여요 ' : 공부하다 : học 공부하 + 여요 à 공부하여요 à 공부해요 (rút gọn) 124
2018-05-10 이다 + - 아 / 어 / 여요 à '- 예요 ' / '- 이에요 Ví dụ : 안나 + - 예요 --> 안나예요. 책상 + - 이에요 --> 책상이에요. Trợ từ 125
2018-05-10 은 / 는 / 이 / 가 đều là trợ từ chủ ngữ. 은 / 는 có ý nghĩa nhấn mạnh Danh từ có patchim + 이 hoặc 은 Danh từ không có patchim + 가 hoặc 는 Trợ từ '- 에 ' *Chỉ nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ. * Chỉ thời điểm diễn ra việc gì đó. * Chỉ đích đến của động từ có hướng chuyển động. * Dùng 에 sau đơn vị đếm để nói giá cả cho số lượng đếm đó là bao nhiêu. 126
2018-05-10 Trợ từ '- 에서 ' : tại, ở, từ Trợ từ '- 에서 ' có hai nghĩa. Một nghĩa là 'tại' hoặc 'ở' biểu hiện nơi mà hành động diễn ra. Nghĩa khác là 'từ', biểu hiện nơi xuất phát. Trợ từ mục đích ngữ (tân ngữ) '- 을 / 를 ' Trợ từ tân ngữ '- 을 / 를 ' được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là mục đích mà động từ tác động và.'- 를 ' được gắn sau danh từ không có patchim và ' 을 ' được gắn sau danh từ có patchim. 127
2018-05-10 Danh từ + 와 / 과 + danh từ Nghĩa là và, khi kết hợp với danh từ có patchim ta dùng 과, danh từ không có patchim ta dùng 와. Ví dụ : 아빠, 엄마, 오빠와나예요. Ba, mẹ, anh trai và tôi. Định từ 이, 그, 저 + danh từ : (danh từ) này/đó/kia 이것 : cái này 그것 : cái đó 저것 : cái kia 128
2018-05-10 Một số cách dùng số từ Số thuần Hàn + 시 Số Hán Hàn + 분 Số thuần Hàn + đơn vị đếm. Số Hán Hàn + 원 Số + 개 : cái/quả Số + 명 : người Số + 권 : quyển 129
2018-05-10 자루 : cây (bút, bút chì) 장 : tờ (giấy, tem) 벌 : bộ (quần áo, áo) 병 : chai (bia, nước ) 컬레 : đôi (giày, tất) 마리 : con (chó, mèo ) Danh từ + số + đơn vị đếm. Ví dụ : 책한권 130
2018-05-10 Số từ thuần Hàn 하나 một 둘 hai 셋 ba 넷 bốn 다섯 năm 여섯 sáu 일곱 bảy 여덟 tám 아홉 chín 열 mười 하나 à 한 1 둘 à 두 2 셋 à 세 3 넷 à 네 4 스물 à 스무 20 131
2018-05-10 Số từ Hán Hàn 일 một 이 hai 삼 ba 사 bốn 오 năm 육 sáu 칠 bảy 팔 tám 구 chín 십 mười 십일 11 십이 12 이십 20 이십일 21 삼십 30 삼십일 31 132
2018-05-10 Số từ Hán Hàn nâng cao 100 : 백 110 : 백십 200 : 이백 1000 : 천 1200 : 천이백 2000 : 이천 10.000 : 만 15.000 : 만오천 Xin cám ơn 감사합니다 Hẹn gặp lại 또만나요. 133