서언 베트남어는 54개종족으로구성된 2009년현재약 8600만에이르는베트남인들이사용하는언어이다. 이외에도베트남어는세계에산재하고있는약 160만명의월교 ( 越僑 ) 들이사용하는언어이기도하다. 지리적으로중국과국경을같이했던관계로베트남은우리와같이중국문화에많은영향을받았고이러한특징은양국의언어에서도찾아볼수있다. 그것은역사에서양국이공히말은존재하면서도문자가없었던까닭에오랫동안한자를차용하여각각이두와쯔놈 (chữ nôm) 을만들었다고하는점, 15세기와 17세기에창조하여오늘날통용하고있는한글과베트남어의명사중에각각 80퍼센트와 60퍼센트가중국의한자에기반을두고있다는점을들수있겠다. 베트남어의창제는포루투갈재수잇선교부소속으로 1624년에서 1645년까지오랫동안베트남의남 북에서복음사역을담당했던프랑스인알렉산드로드로드 (Alexandre de Rhodes) 신부에의해서과거베트남선교를목적으로만들어졌던여러신부들의자료들을토대로하여 1651년로마에서베트남어, 포루투갈어, 라틴어의대역사전과라틴어, 베트남어의대역으로된교리문답이나오면서부터였다. 그러나베트남어는베트남인들이한문숭배사상에밀려오랫동안경시되어오다가프랑스의베트남식민화완성이후 20세기초에프랑스식민당국이그동안존속되어오던베트남의과거시험을폐지하고베트남어를국어로규정한때를기점으로국민속에널리뿌리를내리게되었다. 현재동남아시아에분포하고있는언어계통은크게중국-티벳어족 (Sino- Tibetan) 오스트로-아시아어족(Austro-Asiatic) 따이-까다이어족(Tai-Kadai) 먀오-야오어족 (Miao-Yao) 오스트로네시아어족(Austronesian) 등 5가지로분류할수있다. 베트남 54개종족이사용하고있는언어들은오스트로-아시어족과오스트로네시아어족에속한다. 오늘날낑족이사용하는베트남어 (tiếng Việt) 를포함한대부분의 서언 3
언어들은오스트로-아시아어족의몬-크메르어파 (Mon-Khmer) 에속하며, 베트남어는비엣-므엉어계 (Việt-Mường) 의비엣-므엉어군에속한다. 베트남어는고립어 (Isolating Language) 로서다음과같은몇가지특징을갖는다. 첫째, 베트남어는 14개의모음 [11개의단모음 : a, ă, â, e, ê, i(y), o, ô, ơ, u, ư와 3개의이중모음 : iê, uô, ươ], 26개의자음 ( 단자음17개 : B, C, D, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, X, Đ, 복자음 9개 (CH, GH, KH, NG, NGH, NH, PH, TH, TR) 으로구성되어있다. 둘째, 베트남어는한음절이한형태소가될수있다는점이다. 즉하나의음이한단어를이루고있다는것이다. 이와같은자립형태소는그수량이 106개정도로많지않으나 100여개정도는자주쓰인다. 베트남어에서형태소를이루는음절은그수가약 4만개쯤된다고하며, 이음절은모음 모음 + 자음 자음 + 모음 자음 + 모음 + 자음형태로나타난다. 셋째, 베트남어의단어형태는변하지않는다. 즉격, 수, 인칭, 성, 시제와같은문법적인특징에의해서변화는어미가없다는것이다. 넷째, 베트남어는성조어 ( 聲調語 ) 이다. 이때문에베트남어를배우는외국인에게베트남어는어렵다고말해진다. 그것은같은음일지라도성조에따라단어들이전혀다른뜻을갖기때문이다. 이같은성조는 6개가있다. 베트남어의발음에대한차이는한국가내에서도두드러지게나타난다. 따라서베트남인들에대한발음구분을크게하노이 (Hà Nội) 를중심으로북부발음과후에 (Huế) 를중심으로하는중부발음, 그리고호찌밍 (Hồ Chí Minh) 을중심으로하는남부발음으로나눈다. 대체적으로북부발음은정확하여듣기가수월하며, 남부는비음이많아익숙하지않으면듣기어렵다. 특히, 중부발음은베트남인들도가장듣기어렵다고말해진다. 이러함에도베트남어는지역간에문법적인차이가없다. 지역간의역사적인배경, 남북간의긴지역적인특징, 그외기타문화적인여러요인들로인하여남북간에는서로달리표현하는단어들이다수있다언어학자는물론대다수베트남인들간에는언어에대한정통성 ( 표준어 ) 을놓고남북간에논란이많다. 이는무엇보다도어느지역의발음을정통으로하느냐하는것이라할수있다. 하지만이것도위에서언급했던역사 지역 문화와같은여러요인에의해서비롯되었다고할때, 무의미한논제라할수있겠다. 그러나 4 한국인을위한베트남어길잡이
굳이발음의정통성을언급한다면필자가베트남역사를전공한사적 ( 史的 ) 관점 (?) 에서볼때, 북부가정통성이있다고하겠다. 그것은베트남역사의기원이북부홍강 ( 紅江 ) 델타에서출발했다고보기때문이다. 본서는과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 일부문장중에는우리의현실에맞지않는용어들이있어서불편함을주기도하지만역으로우리에게사회주의베트남의정치체제를이해할수있는장을제공하기도한다. 본서의장점은베트남어를처음배우는외국인이기초문법과그에근거한다양한문장습득을할수있도록만들어졌다. 이뿐아니라본서의과마나나오는독해는그과에서배웠던기초문법을근거하였기때문에학습자가본문의내용을복습도하는한편, 다양한단어와숙어들을넓혀갈수있다. 내용에서부족함은추후에보완할것을약속하며이책의출판을기꺼이허락해주신한국외국대학교출판부에고마움을표한다. 2010년 3월송정남 서언 5
목차 서언 1 베트남어문자표 9 발음 11 제 1 과 Tôi là sinh viên 31 ( 나는대학생입니다 ) 제 2 과 Cái này đẹp 39 ( 이것은아름답습니다 ) 제 3 과 Tôi học 47 ( 나는공부합니다 ) 제 4 과 Bác sĩ khám bệnh 55 ( 의사가진찰합니다 ) 제 5 과 Tôi đi học 61 ( 나는학교에갑니다 ) 제 6 과 Trên bàn có sách 69 ( 책상위에책이있다 ) 제 7 과 Anh Nam đưa cho tôi bức thư 77 ( 남씨가나에게편지를보냈습니다 ) 제 8 과 Một năm có bao nhiêu tháng 85 ( 일년은몇달입니까?) 제 9 과 Đây cũng là quyển sách 95 ( 이것도책이다 ) 목차 7
제 10 과 Tên anh là gì 101 ( 이름이무엇입니까?) 제 11 과 Tôi được điểm năm 107 ( 나는 5 점을받았다 ) 제 12 과 Cái nhà này cao bao nhiêu mét 115 ( 이집은높이가몇미터됩니까?) 제 13 과 Thày giáo cho phép chúng tôi nghỉ 121 ( 선생님은우리가쉬도록허락하셨습니다 ) 제 14 과 Trời hôm nay có thể mưa to 127 ( 오늘큰비가올것같다 ) 제 15 과 Chúng ta nên nghe lời giáo sư 135 ( 교수님의말씀을들어야한다 ) 제 16 과 Cửa hàng đông người 143 ( 가게에는사람이많습니다 ) 제 17 과 Trời sắp mưa 149 ( 비가곧올것같습니다 ) 제 18 과 Chiều nay tôi lại đi thư viện 155 ( 오후에나는또도서관에갔다 ) 제 19 과 Thày giáo vào lớp rồi 161 ( 선생님이교실에들어오셨습니다 ) 제 20 과 Tôi bị nhức đầu 167 ( 나는머리가아프다 ) 8 한국인을위한베트남어길잡이
베트남어문자표 순서 소문자-대문자 자명 ( 字名 ) / 독법 ( 讀法 ) 음가 1 a - A a /a / a: / 2 ă - Ă á / á / a / 3 â - Â ớ / ớ / / 4 b - B bê / bờ / b / 5 c - C xê / cờ / k / 6 ch -CH xê-hát / chờ / C / 7 d - D dê / zờ / z / 8 đ - Đ đê / đờ / d / 9 e - E e / e / ε / 10 ê - Ê ê / ê / e / 11 g(gh)-g (GH) rê(rê-hát) / gờ / γ / 12 gi - Gi rê-i / zi / j / 13 h - H hát / hờ / h / 14 i - I i / i ngắn / i / 15 k - K ca / cờ / k / 16 kh- KH ca-hát / khờ / Ķ / 17 l - L el / lờ / l / 18 m - M em / mờ / m / 19 n - N en / nờ / n / 20 ng(ngh)-ng (NGH) en-rê / ngờ / ŋ / 21 nh - NH en-hát/ nhờ / Ņ / 22 o - O o / o / ǒ / 23 ô - Ô ô / ô / o / 24 ơ - Ơ ơ / ơ / σ / 25 p - P pê / pờ / p / 26 ph- PH pê-hát / fờ / f / 27 q - Q qui / quờ / k / 28 r - R e-r / rờ / r / 베트남어문자표 9
순서 소문자-대문자 자명 ( 字名 ) / 독법 ( 讀法 ) 음가 29 s - S ét-xì / sờ / S / 30 t - T tê / tờ / t / 31 th - TH tê-hát / thờ / t / 32 tr - TR tê-e-r / trờ / Ţ / 33 u - U u / u / u / 34 ư - Ư ư / ư / ш / 35 v - V vê / vờ / v / 36 x - X ích-xì / xờ / s / 37 y - Y i-crếch / i dài / y / 10 한국인을위한베트남어길잡이
발음 I 모음 1. 단모음베트남어는 11개의단모음 : a, ă, â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, ư와 3개의이중모음 : iê, uô, ươ 등으로구성되어있다. 이들 14개의모음위치를삼각형으로그려보면다음과같다. A /a/ 우리말모음의 아 와같이발음한다. - 예 : anh, ra, rau Ă /a/ 우리말모음의 아 와같이발음하지만 A보다짧게발음한다. - 예 : ăn, năm, dăm  / / 아래모음 ơ와같이발음하지만 ơ보다짧게발음한다. - 예 : âm, ân, đâu E /ε/ 우리말모음의 애 와같이발음한다. - 예 : then, nem, xe Ê /e/ 우리말모음의 에 와같이발음한다. - 예 : lê, đêm, nên I /i/ 우리말모음의 이 와같이발음한다. 이모음은음의길이가짧게발음됨으로 짧은 I 라고부른다. - 예 : im, đi, thi 발음 11
Y /i/ 모음 i와같이발음하지만 i보다길게발음한다. 이모음은음의길이가길게발음됨으로 긴 i 라고부른다. - 예 : tay, bay, yêu O /ɔ/ 우리말모음의 오 와 어 중간에가까운소리로발음한다. 그러나우리말모음의 오 보다입을크게벌려발음한다. - 예 : ong, to, lo Ô /o/ 우리말모음의 오 와같이발음한다. - 예 : tôi, ông, ôm Ơ / / 모음 Â와같이발음하나 Â보다는길게발음한다. - 예 : cơm, hơn, mơ U /u/ 우리말모음의 우 와같이발음한다. - 예 : yêu, cung, du Ư /-/ 우리말모음의 으 와같이발음한다. - 예 : nhưng, thư, lưng 2. 복모음베트남어는형태상으로는이중모음과삼중모음이있으나발음상으로는 iê, ươ, uô 등세종류의이중모음만이존재한다. 이중모음과삼중모음의결합형태는다음과같은형태로나타난다. 1) 이중모음 1 음절의처음에오는경우 A: ai, ay, ao, au Â: âu, ây E: eo Ê: êu I: ia, iu O: oa, oe, oi Ô: ôi U: ua, uê, uy, ui Ư: ưa, ưi, ưu 2 음절이중간에오는경우 I: -iê, -yê- 12 한국인을위한베트남어길잡이
( 나는대학생입니다 ) Bài 1 Tôi là sinh viên I Câu mẫu( 문형 ) 1. Be 동사 là 2. 류사 ( 類詞 ) cái, con 활용법 3. 지시대명사 đây, kia, đấy (đó) 활용법 A. 1. Đây là cái nhà. 4. Kia là con chim. 2. Đây là cái cầu. 5. Đó là con chó. 3. Kia là cái ô tô. 6. Đấy là con mèo. B. 1. Đây là cái gì? 4. Đây là cái nhà. 2. Kia là cái gì? 5. Kia là cái ô tô. 3. Đấy là con gì? 6. Đấy là con gà. C. 1. Tôi là công nhân. 4. Chị ấy là sinh viên. 2. Ông ấy là bác sĩ. 5. Anh ấy là kỹ sư. 3. Bà ấy là nhà báo. 6. Chị ấy là giáo viên. D. 1. Tôi không phải là sinh viên. 7. Đây không phải là cái cầu. 2. Bà ấy không phải là bác sĩ. 8. Kia không phải là cái ô tô. 3. Chị ấy không phải là kỹ sư. 9. Kia không phải là con chim. 4. Ông ấy không phải là nhà báo. 10. Đó không phải là con chó. 5. Anh ấy không phải là công nhân. 11. Đấy không phải là con mèo. 6. Đây không phải là cái nhà. Bài 1 Tôi là sinh viên 31
E. 1. Đây có phải là cái cầu không? 5. Anh có phải là kỹ sư không? 2. Kia có phải là cái nhà không? 6. Bà có phải là bác sĩ không? 3. Đấy có phải là con gà không? 7. Ông có phải là công nhân không? 4. Chị có phải là sinh viên không? F. 1. Đây có phải là cái bàn không? - Vâng(=Phải), đây là cái bàn. - Không, đây không phải là cái bàn.(đây là cái bảng.) 2. Kia có phải là con chó không? - Vâng(=Phải), kia là con chó. - Không, kia không phải là con chó.(kia là con mèo.) 3. Anh có phải là sinh viên không? - Vâng(=Phải), tôi là sinh viên. - Không, tôi không phải là sinh viên.(tôi là kỹ sư.) 4. Bà có phải là bác sĩ không? - Vâng(=Phải), tôi là bác sĩ. - Không, tôi không phải là bác sĩ.(tôi là nhà báo.) II Từ vựng( 어휘 ) ông: ( 翁 ) 60대이상의남자에쓰는호칭 ông ấy: 그분 đây: 이것, 이분 đó: 그것, 그분 đấy: 그것, 그분 anh ấy: 그남자 bác sĩ: ( 博士 ) 의사 bà: 60대이상의여자에쓰는호칭 bà ấy: 그분 cái ô tô: 자동차 cái cầu: 다리 chị ấy: 그여자 con chó: 개 con chim: 새 con mèo: 고양이 cũng: 역시 giáo viên: ( 敎員 ) 선생님 không: 부정에쓴다 không phải: 부정에쓴다 kỹ sư: ( 技師 ) 기술자 là: 이다 làm gì: 무엇을하다 32 한국인을위한베트남어길잡이
cái nhà: 집 công nhân: ( 工人 ) 노동자 có phải không?: 의문문형 chào ông (bà, anh, chị, ): 안녕하세요 chị: 여자에쓰는호칭 ( 언니, 누나 ) nhà báo: 기자 phải: 긍정에쓴다 sinh viên: ( 生員 ) 대학생 tôi: 나 vâng: 예 III Ngữ pháp( 문법 ) A: Là 의용법 영어의 be 동사와같은용법으로쓰인다. 형태는 A là B 이며뜻은 A 는 B 이다. B: 류사 ( 類詞 ) cái, con 명사의성질과종류를나타내기위하여쓴다. 가장많이쓰이는류사로는사물과동물에쓰는 cái 와 con 이있다. 류사는명사에속하며명사앞에쓰인다. Ví dụ( 예 ): cái nhà, cái cầu, con chim, con mèo C: 지시대명사 đây, kia, đấy (đó) Đây: 화자 ( 話者 ) 와가까이있는것을가르킬때쓴다. Kia: 화자 ( 話者 ) 와청자 ( 聽者 ) 공히멀리떨어져있는것을가리킬때쓴다. Đấy (đó): 화자와는멀리떨어져있으나청자와는가까이있는것을가리킬때쓴다. D: Gì 의문대명사로확정되지않은사물과동물을물을때쓴다. 이는류사다음이나명사뒤에온다. VD: - Đây là cái gì? - Kia là cái bảng. - Anh là người gì? - Tôi là người Hàn Quốc. Bài 1 Tôi là sinh viên 33
E: Không phải là 를부정하기위하여쓰는형태 VD: - Cô ấy là sinh viên. - Cô ấy không phải là sinh viên. F: Có phải không? là 를의문문으로만들때쓰는형태 VD: - Anh có phải là sinh viên không? 이외에도 평서문 +(có) phải không? 형태도있다. VD: - Anh là sinh viên phải không? 대답은 긍정 : - Vâng 혹은 Phải, tôi là sinh viên, 부정 : - Không (phải), tôi không phải là sinh viên 의형태이다. IV Bài đọc cơ bản( 기본독해 ) 1. Đây là cái nhà. Kia không phải là cái nhà. Kia là cái cầu. Đấy cũng là cái cầu. Đấy không phải là cái ô tô. a: Đấy có phải là cái ô tô không? - Vâng, đấy là cái ô tô. - Không, đấy không phải là cái ô tô. Đấy là cái nhà. a: Đây là cái gì? - Đây là cái bảng. a: Đấy là cái gì? - Đấy là cái bàn. a: Kia là cái gì? - Kia là cái đèn. 2. Đây là con chim. Đấy không phải là con chim. Đấy là con gà. Đấy cũng không phải là con chim. Đấy là con mèo. Kia không phải là con mèo. Kia là con chó. a: Kia có phải là con chó không? - Vâng, kia là con chó. - Không, kia không phải là con chó. Kia là con mèo. a: Kia là con gì?- Kia là con cá. a: Đây là con gì?- Đây là con chim. 34 한국인을위한베트남어길잡이
참고문헌 - Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội Khoa tiếng Việt, Giáo trình cơ sở Tiếng Việt thực hành Tập I, Hà Nội, 1980. - 조재현 전혜경 송정남 응우옌반푹, 한국인을위한베트남어 1-4, 한국외대출판부, 2005. 174 한국인을위한베트남어길잡이
한국인을위한베트남어길잡이 초판인쇄 2010 년 3 월 5 일초판발행 2010 년 3 월 15 일 지은이 송정남펴낸이 박철펴낸곳 한국외국어대학교출판부 130-791 서울시동대문구이문동 270 전화 (02)2173-2495~6 팩스 (02)2173-3363 홈페이지 http://press.hufs.ac.kr 전자우편 press@hufs.ac.kr 출판등록 제6-6호 (1969. 4. 30) 디자인 편집 ( 주 ) 이환디앤비 (02)2254-4301 인쇄 제본 ( 주 ) 동화인쇄공사 02)719-7181 ISBN 978-89-7464-600-4 13790 정가 14,000 원 * 잘못된책은교환하여드립니다. 불법복사는지적재산을훔치는범죄행위입니다. 저작권법제 136 조 ( 권리의침해죄 ) 에따라위반자는 5 년이하의징역또는 5 천만원이하의벌금에처하거나이를병과할수있습니다.