PowerPoint 프레젠테이션

Similar documents
PowerPoint 프레젠테이션

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2

PowerPoint 프레젠테이션

슬라이드 1

레이아웃 1

PART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF

레이아웃 1

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황

레이아웃 1

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희

PowerPoint 프레젠테이션

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

Microsoft Word - AI50years3.doc

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R

2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ

< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc

< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)

H3050(aap)

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản

歯ki 조준모.hwp

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O

991-1.pdf

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t

Bài học kinh nghiệm

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c

untitled

1

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간

1차내지

2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.

170

006- 5¿ùc03ÖÁ¾T300çÃâ

도약종합 강의목표 -토익 700점이상의점수를목표로합니다. -토익점수 500점정도의학생들이 6주동안의수업으로 점향상시킵니다. 강의대상다음과같은분들에게가장적합합니다. -현재토익점수 500점에서 600점대이신분들에게가장좋습니다. -정기토익을 2-3번본적이있으신분

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách

2014 학년도예비수능모의평가제 2 외국어 & 한문영역 기초베트남어 - 정답및해설 [ 정답 ] 문항 정답 문항 정답

5. 알맞은어휘찾기 방금모자를. 집에서학교까지얼마나? 정답해설 : mất은 잃어버리다, ( 시간이 ) 걸리다 의의미가있다. 선택지 1 mở 열다, 2 lấy 가지다, 취하다, 4 nhớ 기억하다, 그리워하다, 5 đóng ( 문을 ) 닫다 이다. 그러므로빈칸에공통으로들

어린이 비만예방 동화 연극놀이 글 김은재 그림 이 석

Bchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu

<B0ADBFF8B5B55FB0DCBFEFC3B65FB9CEBCD3B9AEC8AD5FBFF8B7F9BFCD5FC8B0BFEB28C0E5C1A4B7E620C3D6C1BE292E687770>

VP xanh lá full tiếng hàn

Hàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어

4. [ 정답 ] 5 [ 출제의도 ] 빌리다 에해당하는어휘고르기 A : 형문학사전해요? B : 응, 너필요하니? A : 네, 다음주에돌려드릴게요. 지문의내용에서빈칸에 빌리다 의어휘가맞다. 선택지 5가정답이다. 1 팔다 2 주다 3 가져다주다 4 기억하다 5 빌리다 5.

베트남 산업안전 관리

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc

歯51정일섭.PDF

베트남.PS

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi

베트남 산업안전 관리

???춍??숏

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가

베트남_내지

배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only)

4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd


베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어

2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남

歯111

%eb%8f%99%ec%9d%b8-[NO_09]%20%ec%9d%98%ea%b3%bc%eb%8c%80%ed%95%99%20%ec%86%8c%ec%8b%9d%ec%a7%80_F(%ec%b5%9c%ec%a2%85)-2.pdf


2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속

»êÇÐ-150È£

Microsoft Word - H5087_CA030221_WCM_CMB_KOR

PHP & ASP

법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가

아산시보(694호).hwp_AjoUXRvNjIVZqeh7FaWn

<5BBEE7BDC42D315DC0DBC7B0B0B3BFE42DC3BBC1D6BDC35FB8B6C1F6B8B7BFACB8F82E687770>

2015 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F F C7CFB3EBC0CC292E687770>

장깨표지65

한국어와베트남어의불교어계한자어에대하여 213 한국어와베트남어의불교어계 한자어에대하여 1. 서론 2. 한국어와베트남어의불교어계한자어비교 2.3. 의미적측면 2.1. 음운적측면 2.2. 형태적측면 3. 결론 이경현 * 1. 서론 한국과베트남은지리적으로다른지역인동북아시아및동

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation

CJ E&M VIETNAM 2014년부터 CJ E&M Vietnam과 HK Film의협업관계시작 한국의 CJ E&M과베트남제작사인 HK FILM이 2018년합작기업설립 년 CJ E&M과 VTV가공동으로 Forever Yong 1, 2 제작 2015년 Y

제4395호 편집.hwp

Transcription:

3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기

학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임

학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다

3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기

오늘의단어 단어 뜻 단어 뜻 con chim 새 quyển từ điển 사전 con chó 개, 강아지 quả xoài 망고 con mèo 고양이 quả táo 사과 cái bút 볼펜, 펜 quả bóng 공 cái bàn 책상 con đường 길 cái ghế 의자 con dao 칼 tờ giấy 종이 con sông 강 tờ báo 신문 đôi tất 양말 quyển sách 책 đôi giày 신발 quyển lịch 달력 viên kẹo 사탕

오늘의단어 단어 viên gạch chai sữa chai bia bộ quần áo bộ ấm chén cái giường cái đồng hồ con hổ con khỉ bức tranh 뜻벽돌우유맥주옷한벌다기세트침대시계호랑이원숭이그림

따라읽기 단어 1 긍정문 Cái này là cái bút. 2 부정문 Cái này không phải là cái bút. 3 의문문 1) Q: Cái này là cái gì? A: Cái này là cái bút. 2) Q: (1) Cái này có phải là cái bút không? (2) Cái này là cái bút phải không? A: +) Vâng cái này là cái bút. -) Không, cái này không phải là cái bút. 뜻

오늘의단어 단어 뜻 단어 뜻 단어 뜻 con chim 새 quyển từ điển 사전 viên gạch 벽돌 con chó 개, 강아지 quả xoài 망고 chai sữa 우유 con mèo 고양이 quả táo 사과 chai bia 맥주 cái bút 볼펜, 펜 quả bóng 공 bộ quần áo 옷한벌 cái bàn 책상 con đường 길 bộ ấm chén 다기세트 cái ghế 의자 con dao 칼 cái giường 침대 tờ giấy 종이 con sông 강 cái đồng hồ 시계 tờ báo 신문 đôi tất 양말 con hổ 호랑이 quyển sách 책 đôi giày 신발 con khỉ 원숭이 quyển lịch 달력 viên kẹo 사탕 bức tranh 그림

따라읽기 단어 1 긍정문 Cái này là cái bút. 2 부정문 Cái này không phải là cái bút. 3 의문문 1) Q: Cái này là cái gì? A: Cái này là cái bút. 2) Q: (1) Cái này có phải là cái bút không? (2) Cái này là cái bút phải không? A: +) Vâng cái này là cái bút. -) Không, cái này không phải là cái bút. 뜻

3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 문법학습 1

1. 지시 ( 형용 ) 사 지시사는 này( 이 ), kia( 저 ), đó( 그 ) 등이 있으며종별사, 단위명사와명사와함께 사용하여주어, 목적어의역할을한다.

1. 지시 ( 형용 ) 사 1) 지시사 지시사 này kia đó 뜻 이저그 문형 1) 종별사 + 지시사 (ex: cái này) 2) 종별사 + 명사 + 지시사 (ex: cái bút này) 3) 명사 + 지시사 (ex: bút này)

2. 종별사와단위명사의종류 1) 종별사 사물 종별사의종류종별사예 동물 con con chim, con chó, con mèo 일반사물 cái cái bút, cái bàn, cái ghế 종이류 tờ tờ giấy, tờ báo 책종류 quyển (cuốn) quyển sách, quyển lịch, quyển từ điển 과일, 동그란물건 quả (trái) quả xoài, quả táo, quả bóng 예외 con con đường, con dao, con sông

2. 종별사와단위명사의종류 2) 단위명사 단위명사의종류 단위명사 예 쌍, 짝 đôi đôi tất, đôi giày 알, 장 viên viên kẹo, viên gạch 병 chai chai sữa, chai bia 한벌세트 bộ bộ quần áo, bộ ấm chén,

3. 종별사와단위명사사용 * 연습문제다음그림과맞는단어를연결하시오. tờ báo con chó viên kẹo con dao quả xoài

3. 종별사와단위명사의사용 * 연습문제 다음그림과맞는단어를연결하시오. quyển lịch cái ghế bộ ấm chén

3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 문법학습 2

1. 지시사의역할 1) 종별사 + 지시사 : 주어, 목적어로사용할수있다. 사용법 주어 목적어 예문 Q: Cái này là cái gì? = Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? A: Cái này là cái bút = Đây là cái bút. 이것은볼펜입니다 Cho tôi 3 cái này. 나에게저것 3 개를줘. Anh Kim mua 2 quyển đó. 김형 ( 오빠 ) 은그책 2 권을샀다. * 새로운단어 - 1) cho : ~ 에게 ~ 을 / 를주다, 2) mua : 사다

1. 지시사의역할 2) 종별사 + 명사 + 지시사 : 주어, 목적어로사용할수있다. 사용법 예문 주어 목적어 Con chó kia gọi là 진돗개. 저개는진돗개라고부른다. Cái bút này của chị Lan. 이볼펜은란언니의것이다. Cho tôi 5 viên kẹo đó. 저에게사탕 5 개알 ( 개 ) 주세요. Em sẽ gửi 1 bức thư này cho bố mẹ em. 나는부모님에게편지한장을보낼것이다. * 새로운단어 - 1) cho : ~ 에게, 2) gửi : 보내다, 3) bức thư: 편지

1. 지시사의역할 3) 명사 + 지시사 : 앞에나온명사를반복하지않고대명사처럼사용한다. 1) A: Quả cam này ngon quá. 이오렌지는매우맛있어요! B: Em mua mấy quả. 저는몇개사겠어요. 2) A: Chị đọc <Nỗi buồn chiến tranh> rồi. 나 ( 언니, 누나 ) 는 < 전쟁의슬픔 > 을읽었어. B: Em cũng đọc quyển đó rồi. 저또한그책을읽었어요. * 새로운단어 - 1) quả cam : ~ 에게, 2) mấy : 몇개 3) nỗi buồn chiến tranh : 전쟁의슬픔 4) đọc : 읽다, 5) cũng : 또한

2. 지시사의사용 1) 숫자와사용될때 1) Chị ấy cũng có 1 quyển từ điển này. 그녀또한그사전한권을갖고있습니다. 2) Cho tôi 1 quả táo kia. 나에게저사과하나를주세요.

2. 지시사의사용 2) là 동사와함께사용될때 1) 긍정문 : Con này / kia / đó là con khỉ. 이 / 저 / 그동물은원숭이입니다. 2) 부정문 : Con này / kia / đó không phải là con khỉ. 이 / 저 / 그동물은원숭이가아닙니다.

3. 종별사와단위명사사용 1) là 동사와함께사용될때 3) 의문문 (1) Q: Cái này / kia / đó là cái gì? 이 / 저 / 그것은무엇입니까? A: Cái này / kia / đó là cái bút. 이 / 저 / 그것은볼펜입니다. (2) Q: 1 Cái này / kia / đó có phải là cái bút không? 이 / 그 / 저것은볼펜입니까? 2 Cái này / kia / đó là cái bút phải không? 이 / 그 / 저것은볼펜맞습니까? A: +) Dạ vâng. 네. -) Dạ không phải. 아니요.

4. là 동사부정문 * 연습문제다음문장을베트남어로쓰시오. 이것은침대입니다. Cái này là ㅋㅋ cái giường. 저것은그림이아닙니다. ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ Kia ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ không phải là bức tranh. ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ 언니또한그사전한권을갖고있습니다. Chị cũng ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ có một quyển từ điển đó.

4. là 동사부정문 * 연습문제다음문장을베트남어로쓰시오. 나에게양말한켤레를주세요. Cho tôi một ㅋㅋđôi tất. 이것은고양이가맞습니까? Con kia là con ㅋㅋ mèo phải khôg?

보충학습

* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lee : 이분은누구십니까? Đây là ai? ㅋㅋ Hung: 이분은란씨입니다. Đây là chị Lan. ㅋㅋ

* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lan : 안녕하세요. 만나서반갑습니다. Chào anh. Rất vui ㅋㅋ được gặp anh.

* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lee : 안녕하세요. 저또한만나서반갑습니다. 실례지만란씨는중국사람인가요? Chào chị. Tôi cũng rất vui được gặp chị. ㅋㅋ Xin lỗi, chị có phải là người Việt Nam không?

* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lan : 아니요. 저는베트남사람입니다. 당신은요? Dạ không. Tôi là người Việt Nam. Còn anh? ㅋㅋ Lee : 저는한국사람이고변호사입니다. 란씨는요? Tôi là người Hàn Quốc và là luật sư. Còn chị? ㅋㅋ

* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lan : 저는화가입니다. Tôi là họa ㅋㅋ sĩ.

* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 베트남사람은이것을무엇이라고부르나요? Người Việt Nam ㅋㅋ gọi con này là gì? B: 베트남사람은이것을새라고부릅니다. Người Việt Nam gọiㅋㅋ con này là con chim.

* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 베트남사람은저것을무엇이라고부르나요? Người Việt Nam ㅋㅋ gọi con kia là gì? B: 베트남사람은저것을거북이라고부릅니다. Người Việt Nam gọi ㅋㅋcon kia là con rùa.

* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 저것은무엇인가요? ( 지시사이용 ) Cái kia ㅋㅋ là cái gì? B: 저것은의자입니다. Cái kiaㅋㅋ là cái ghế.

* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 이것은시계가맞습니까? ( 지시사이용 ) Cái này là cái đồng ㅋㅋ hồ phải không? B: 아니요, 이것은볼펜입니다. Dạ, không phải, cái này là cái bút. ㅋㅋ

3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 적용하기

회화보기 Jack Thưa cô, người Việt Nam gọi cái này là cái gìạ? 선생님, 베트남사람들은이것을무엇이라고부르나요? Cô Lan Jack Cô Lan Người Việt Nam gọi cái này là cái đồng hồ. 베트남사람들은이것을시계라고불러. Thế còn cái kia ạ? 그리고저것은요? Cái kia là cái bàn. 저것은책상이라고해.

회화보기 Jack Còn những con vật này ạ? 그리고이동물들은요? Cô Lan Đây là con mèo, còn kia là con chim. 이것은고양이이고, 저것은새야.

문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 1) 이것은공입니다. ( 지시대명사 ) Đây là quả bóng. 2) 저것은신문이아닙니다. ( 지시형용사 ) Tờ kia không phải là tờ báo. 3) 베트남사람들은이것을칼이라고부릅니다. Người Việt Nam gọi con này là con dao.

문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 4) 남선생님은사전 3권갖고있습니다. Thầy Nam có 3 quyển từ điển. 5) 나에게맥주 2병주세요. Cho tôi 2 chai bia.

문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 6) Q: 이것이공입니까? ( 지시형용사 ) Qủa này có phải là quả bóng không? A: 네, 이것은공입니다. ( 지시대명사 ) Dạ, đây là quả bóng. 7) ( 마이 ) 선생님에게달력하나를드리세요. Cho cô Mai 1 quuyển lịch.

문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 8) 저것이사과입니까? ( 지시대명사 ) Kia có phải là quả táo không? 9) 그그림은 ( 저의 ) 아버지것입니다. Bức tranh đó của bố em. 10) 나또한그책을읽었습니다. Tôi cũng đọc quyển sách đó.

3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 정리하기

종별사와단위명사 종별사와단위명사는수를나타내는말이명사앞에올때와 là 동사등과함께사용한다. 지시 ( 형용 ) 사는 này( 이 ), kia( 저 ), đó( 그 ) 등이있으며종별사, 단위명사와명사와함께사용하여주어, 목적어의역할을한다.