3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 들어가기
학습내용 종별사, 단위명사란무엇인가? 지시 ( 형용 ) 사란무엇인가? 종별사, 단위명사와지시사의쓰임
학습목표 종별사, 단위명사의역할을설명할수있다. 종별사, 단위명사와지시 ( 형용사 ) 사를이용하여문장을만들수있다. 의문사 gì 를이용하여의문문을만들수있다. là 동사문형을응용할수있다
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 미리보기
오늘의단어 단어 뜻 단어 뜻 con chim 새 quyển từ điển 사전 con chó 개, 강아지 quả xoài 망고 con mèo 고양이 quả táo 사과 cái bút 볼펜, 펜 quả bóng 공 cái bàn 책상 con đường 길 cái ghế 의자 con dao 칼 tờ giấy 종이 con sông 강 tờ báo 신문 đôi tất 양말 quyển sách 책 đôi giày 신발 quyển lịch 달력 viên kẹo 사탕
오늘의단어 단어 viên gạch chai sữa chai bia bộ quần áo bộ ấm chén cái giường cái đồng hồ con hổ con khỉ bức tranh 뜻벽돌우유맥주옷한벌다기세트침대시계호랑이원숭이그림
따라읽기 단어 1 긍정문 Cái này là cái bút. 2 부정문 Cái này không phải là cái bút. 3 의문문 1) Q: Cái này là cái gì? A: Cái này là cái bút. 2) Q: (1) Cái này có phải là cái bút không? (2) Cái này là cái bút phải không? A: +) Vâng cái này là cái bút. -) Không, cái này không phải là cái bút. 뜻
오늘의단어 단어 뜻 단어 뜻 단어 뜻 con chim 새 quyển từ điển 사전 viên gạch 벽돌 con chó 개, 강아지 quả xoài 망고 chai sữa 우유 con mèo 고양이 quả táo 사과 chai bia 맥주 cái bút 볼펜, 펜 quả bóng 공 bộ quần áo 옷한벌 cái bàn 책상 con đường 길 bộ ấm chén 다기세트 cái ghế 의자 con dao 칼 cái giường 침대 tờ giấy 종이 con sông 강 cái đồng hồ 시계 tờ báo 신문 đôi tất 양말 con hổ 호랑이 quyển sách 책 đôi giày 신발 con khỉ 원숭이 quyển lịch 달력 viên kẹo 사탕 bức tranh 그림
따라읽기 단어 1 긍정문 Cái này là cái bút. 2 부정문 Cái này không phải là cái bút. 3 의문문 1) Q: Cái này là cái gì? A: Cái này là cái bút. 2) Q: (1) Cái này có phải là cái bút không? (2) Cái này là cái bút phải không? A: +) Vâng cái này là cái bút. -) Không, cái này không phải là cái bút. 뜻
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 문법학습 1
1. 지시 ( 형용 ) 사 지시사는 này( 이 ), kia( 저 ), đó( 그 ) 등이 있으며종별사, 단위명사와명사와함께 사용하여주어, 목적어의역할을한다.
1. 지시 ( 형용 ) 사 1) 지시사 지시사 này kia đó 뜻 이저그 문형 1) 종별사 + 지시사 (ex: cái này) 2) 종별사 + 명사 + 지시사 (ex: cái bút này) 3) 명사 + 지시사 (ex: bút này)
2. 종별사와단위명사의종류 1) 종별사 사물 종별사의종류종별사예 동물 con con chim, con chó, con mèo 일반사물 cái cái bút, cái bàn, cái ghế 종이류 tờ tờ giấy, tờ báo 책종류 quyển (cuốn) quyển sách, quyển lịch, quyển từ điển 과일, 동그란물건 quả (trái) quả xoài, quả táo, quả bóng 예외 con con đường, con dao, con sông
2. 종별사와단위명사의종류 2) 단위명사 단위명사의종류 단위명사 예 쌍, 짝 đôi đôi tất, đôi giày 알, 장 viên viên kẹo, viên gạch 병 chai chai sữa, chai bia 한벌세트 bộ bộ quần áo, bộ ấm chén,
3. 종별사와단위명사사용 * 연습문제다음그림과맞는단어를연결하시오. tờ báo con chó viên kẹo con dao quả xoài
3. 종별사와단위명사의사용 * 연습문제 다음그림과맞는단어를연결하시오. quyển lịch cái ghế bộ ấm chén
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 문법학습 2
1. 지시사의역할 1) 종별사 + 지시사 : 주어, 목적어로사용할수있다. 사용법 주어 목적어 예문 Q: Cái này là cái gì? = Đây là cái gì? 이것은무엇입니까? A: Cái này là cái bút = Đây là cái bút. 이것은볼펜입니다 Cho tôi 3 cái này. 나에게저것 3 개를줘. Anh Kim mua 2 quyển đó. 김형 ( 오빠 ) 은그책 2 권을샀다. * 새로운단어 - 1) cho : ~ 에게 ~ 을 / 를주다, 2) mua : 사다
1. 지시사의역할 2) 종별사 + 명사 + 지시사 : 주어, 목적어로사용할수있다. 사용법 예문 주어 목적어 Con chó kia gọi là 진돗개. 저개는진돗개라고부른다. Cái bút này của chị Lan. 이볼펜은란언니의것이다. Cho tôi 5 viên kẹo đó. 저에게사탕 5 개알 ( 개 ) 주세요. Em sẽ gửi 1 bức thư này cho bố mẹ em. 나는부모님에게편지한장을보낼것이다. * 새로운단어 - 1) cho : ~ 에게, 2) gửi : 보내다, 3) bức thư: 편지
1. 지시사의역할 3) 명사 + 지시사 : 앞에나온명사를반복하지않고대명사처럼사용한다. 1) A: Quả cam này ngon quá. 이오렌지는매우맛있어요! B: Em mua mấy quả. 저는몇개사겠어요. 2) A: Chị đọc <Nỗi buồn chiến tranh> rồi. 나 ( 언니, 누나 ) 는 < 전쟁의슬픔 > 을읽었어. B: Em cũng đọc quyển đó rồi. 저또한그책을읽었어요. * 새로운단어 - 1) quả cam : ~ 에게, 2) mấy : 몇개 3) nỗi buồn chiến tranh : 전쟁의슬픔 4) đọc : 읽다, 5) cũng : 또한
2. 지시사의사용 1) 숫자와사용될때 1) Chị ấy cũng có 1 quyển từ điển này. 그녀또한그사전한권을갖고있습니다. 2) Cho tôi 1 quả táo kia. 나에게저사과하나를주세요.
2. 지시사의사용 2) là 동사와함께사용될때 1) 긍정문 : Con này / kia / đó là con khỉ. 이 / 저 / 그동물은원숭이입니다. 2) 부정문 : Con này / kia / đó không phải là con khỉ. 이 / 저 / 그동물은원숭이가아닙니다.
3. 종별사와단위명사사용 1) là 동사와함께사용될때 3) 의문문 (1) Q: Cái này / kia / đó là cái gì? 이 / 저 / 그것은무엇입니까? A: Cái này / kia / đó là cái bút. 이 / 저 / 그것은볼펜입니다. (2) Q: 1 Cái này / kia / đó có phải là cái bút không? 이 / 그 / 저것은볼펜입니까? 2 Cái này / kia / đó là cái bút phải không? 이 / 그 / 저것은볼펜맞습니까? A: +) Dạ vâng. 네. -) Dạ không phải. 아니요.
4. là 동사부정문 * 연습문제다음문장을베트남어로쓰시오. 이것은침대입니다. Cái này là ㅋㅋ cái giường. 저것은그림이아닙니다. ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ Kia ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ không phải là bức tranh. ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ 언니또한그사전한권을갖고있습니다. Chị cũng ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ có một quyển từ điển đó.
4. là 동사부정문 * 연습문제다음문장을베트남어로쓰시오. 나에게양말한켤레를주세요. Cho tôi một ㅋㅋđôi tất. 이것은고양이가맞습니까? Con kia là con ㅋㅋ mèo phải khôg?
보충학습
* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lee : 이분은누구십니까? Đây là ai? ㅋㅋ Hung: 이분은란씨입니다. Đây là chị Lan. ㅋㅋ
* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lan : 안녕하세요. 만나서반갑습니다. Chào anh. Rất vui ㅋㅋ được gặp anh.
* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lee : 안녕하세요. 저또한만나서반갑습니다. 실례지만란씨는중국사람인가요? Chào chị. Tôi cũng rất vui được gặp chị. ㅋㅋ Xin lỗi, chị có phải là người Việt Nam không?
* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lan : 아니요. 저는베트남사람입니다. 당신은요? Dạ không. Tôi là người Việt Nam. Còn anh? ㅋㅋ Lee : 저는한국사람이고변호사입니다. 란씨는요? Tôi là người Hàn Quốc và là luật sư. Còn chị? ㅋㅋ
* 주어진단어를이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. Tên Quốc tịch Nghề nghiệp Lan Việt Nam Họa sĩ Lan : 저는화가입니다. Tôi là họa ㅋㅋ sĩ.
* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 베트남사람은이것을무엇이라고부르나요? Người Việt Nam ㅋㅋ gọi con này là gì? B: 베트남사람은이것을새라고부릅니다. Người Việt Nam gọiㅋㅋ con này là con chim.
* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 베트남사람은저것을무엇이라고부르나요? Người Việt Nam ㅋㅋ gọi con kia là gì? B: 베트남사람은저것을거북이라고부릅니다. Người Việt Nam gọi ㅋㅋcon kia là con rùa.
* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 저것은무엇인가요? ( 지시사이용 ) Cái kia ㅋㅋ là cái gì? B: 저것은의자입니다. Cái kiaㅋㅋ là cái ghế.
* 주어진그림을이용하여다음의대화문을베트남어로쓰시오. A: 이것은시계가맞습니까? ( 지시사이용 ) Cái này là cái đồng ㅋㅋ hồ phải không? B: 아니요, 이것은볼펜입니다. Dạ, không phải, cái này là cái bút. ㅋㅋ
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 적용하기
회화보기 Jack Thưa cô, người Việt Nam gọi cái này là cái gìạ? 선생님, 베트남사람들은이것을무엇이라고부르나요? Cô Lan Jack Cô Lan Người Việt Nam gọi cái này là cái đồng hồ. 베트남사람들은이것을시계라고불러. Thế còn cái kia ạ? 그리고저것은요? Cái kia là cái bàn. 저것은책상이라고해.
회화보기 Jack Còn những con vật này ạ? 그리고이동물들은요? Cô Lan Đây là con mèo, còn kia là con chim. 이것은고양이이고, 저것은새야.
문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 1) 이것은공입니다. ( 지시대명사 ) Đây là quả bóng. 2) 저것은신문이아닙니다. ( 지시형용사 ) Tờ kia không phải là tờ báo. 3) 베트남사람들은이것을칼이라고부릅니다. Người Việt Nam gọi con này là con dao.
문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 4) 남선생님은사전 3권갖고있습니다. Thầy Nam có 3 quyển từ điển. 5) 나에게맥주 2병주세요. Cho tôi 2 chai bia.
문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 6) Q: 이것이공입니까? ( 지시형용사 ) Qủa này có phải là quả bóng không? A: 네, 이것은공입니다. ( 지시대명사 ) Dạ, đây là quả bóng. 7) ( 마이 ) 선생님에게달력하나를드리세요. Cho cô Mai 1 quuyển lịch.
문제풀기 다음의한국어를베트남어로쓰시오. 8) 저것이사과입니까? ( 지시대명사 ) Kia có phải là quả táo không? 9) 그그림은 ( 저의 ) 아버지것입니다. Bức tranh đó của bố em. 10) 나또한그책을읽었습니다. Tôi cũng đọc quyển sách đó.
3 주차. Cái này là cái gì? 이것은무엇입니까? 정리하기
종별사와단위명사 종별사와단위명사는수를나타내는말이명사앞에올때와 là 동사등과함께사용한다. 지시 ( 형용 ) 사는 này( 이 ), kia( 저 ), đó( 그 ) 등이있으며종별사, 단위명사와명사와함께사용하여주어, 목적어의역할을한다.