제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e

Similar documents
<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t

레이아웃 1

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2

레이아웃 1

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별

레이아웃 1

Microsoft Word - AI50years3.doc

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh

슬라이드 1

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc

PowerPoint 프레젠테이션

Bài học kinh nghiệm

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>

< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>

< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>

1

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www

베트남 산업안전 관리

untitled

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t

2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설

베트남 산업안전 관리

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은

베트남_내지

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족

베트남.PS

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12


2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

PART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사

ePapyrus PDF Document

02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가


4단어단어장_베트남어-내지p200 (휘진 조판 완료)_2차.indd

배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only)

2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F F C7CFB3EBC0CC292E687770>

VP xanh lá full tiếng hàn

H3050(aap)

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F F E687770>

Bchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원

법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가

Microsoft Word _CJ CGV_베트남_가치검토.doc

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont

Tôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quản

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속

Hàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어

Vietnamese Appetizers Khai vị Việt Nam 베트남식에피다이저 VND.-, Hoi An Tasting Platter (for 2 pers.) 287 (± us$12) Vietnamese pancakes, Fresh Spring Rol

I 154

2015 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설

hwp

PowerPoint Presentation

hwp

4. [ 정답 ] 5 [ 출제의도 ] 빌리다 에해당하는어휘고르기 A : 형문학사전해요? B : 응, 너필요하니? A : 네, 다음주에돌려드릴게요. 지문의내용에서빈칸에 빌리다 의어휘가맞다. 선택지 5가정답이다. 1 팔다 2 주다 3 가져다주다 4 기억하다 5 빌리다 5.

상업 용어 - Thương mại

III. Through her living in Christ s ascension as the new creation in resurrection, Christ s transformed bride becomes a garden for Christ s private en

3.. 개요 1) : 2015년 11월 3일 ( 목 ) ~ 5일 ( 토 ) 2) 장소 : 전시장내 Seminar Room 3) 진행 : 자체적으로업체소개및질의응답 나. 세부일정 일시시간주제회사명 10:00-11:00 Effective care for kids with

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c

5. 알맞은어휘찾기 방금모자를. 집에서학교까지얼마나? 정답해설 : mất은 잃어버리다, ( 시간이 ) 걸리다 의의미가있다. 선택지 1 mở 열다, 2 lấy 가지다, 취하다, 4 nhớ 기억하다, 그리워하다, 5 đóng ( 문을 ) 닫다 이다. 그러므로빈칸에공통으로들

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F F C7CFB3EBC0CC292E687770>

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사

< C7D0B3E2B5B52039BFF920B8F0C0C7C6F2B0A120C7D8BCB35FBAA3C6AEB3B2BEEE20492E687770>

Microsoft Word - New Spice Garden Menu - USD AUD - 23 June 2018.docx

Transcription:

2019 학년도대학수학능력시험문제및정답

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi em thi 3 em hỏi bao giờ thi 5 thi hỏi bao giờ em 2 bao giờ thi em hỏi 4 hỏi thi bao giờ em 1 c 2 m 3 n 4 p 5 t 2. 밑줄친부분과발음이같은것은? [1점] 1 chú 2 phở 3 giấy 4 kính 5 khen 7. 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? A: Áo này chỉ 150.000 đồng thôi. Anh thấy thế nào? B: Đẹp lắm! Nó (a) rẻ (b) đẹp. (a) (b) (a) (b) 1 vừa đã 2 vừa vừa 3 mỗi một 4 sở dĩ là vì 5 làm sao được 3. (a), (b) 의에들어갈글자의성조표기가옳은것은? 8. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? (a) (b) k m m o A: Taxi KOVI xin nghe. B: Tôi cần 1 xe taxi 7 chỗ đến 14 Lê Duẩn. A: Vâng ạ. 1 tờ 2 bát 3 quả 4 chiếc 5 quyển (a) (b) (a) (b) 1 é e 2 e è 3 ẻ ẹ 4 ẽ ẻ 5 ẹ ẽ 4. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Bạn đọc sách này rồi, đúng không? B: Không. Mình mới sách này ở thư viện. 1 ho 2 chậm 3 mượn 4 xanh 5 nhanh 5. 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Em ít khi uống cà phê sữa. Hùng thường đi bóng vào cuối tuần. 9. 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? a. Chị So-mi nói tiếng Việt rất tốt. b. Tuy em Đức hát hay nên làm ca sĩ. c. Anh Nam không những đẹp trai mà còn thông minh. 1a 2b 3a, c 4 b, c 5 a, b, c 10. 대화의내용으로보아현재시각은? A: Em ơi, mấy giờ xe đến? B: 9 giờ 30 ạ. A: Vẫn còn 30 phút nữa. Chúng ta uống trà đi! 1 2 3 4 5 1 đá 2 bắt 3 hẹp 4 ném 5 dưới 15 36

2 11. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A: Chào chị. B: Chào anh. Anh? A: Tôi tên là Park Si-on. 15. 글의내용으로보아 Hà가한일을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? [1점] Sáng hôm qua, Hà chơi piano đến 11 giờ. Sau đó, Hà ăn cơm trưa với bạn, chiều đi chợ Đồng Xuân. 1 tên là gì 3 đợi bao lâu 5 là người nước nào 2 từ đâu đến 4 có hiểu không a b c 12. 빈칸에들어갈말로알맞은것은?? Cho tôi 1 ly nước cam. 1 a-b-c 2 a-c-b 3 b-c-a 4 c-a-b 5 c-b-a 16. 글의내용으로알수있는것은? 1 Ai đó 3 Chị cao bao nhiêu 5 Sinh nhật chị ngày nào 2 Chị uống gì ạ 4 Chị có túi xách không 13. 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? Cô Vy : Đến giờ học rồi, các em đến hết chưa? Trang : ạ. Cô Vy : Vậy, chúng ta bắt đầu nhé! a. Đến hết rồi c. Em bình thường b. Cô đã về nhà d. Tất cả các bạn đã đến 1a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d Hiền là giáo viên dạy tiếng Hàn. Năm ngoái, Hiền đã kết hôn và đang sống cùng với gia đình nhà chồng. Nhà cô ở gần trường, đi bộ chỉ mất 10 phút. Hàng tuần, Hiền giúp các học sinh tham gia câu lạc bộ chụp ảnh. 1 Năm ngoái, Hiền đã kết hôn. 2 Hiền là giáo viên dạy lớp 12. 3 Gia đình Hiền sống ở chung cư. 4 Hiền đến câu lạc bộ bằng xe máy. 5 Chồng của Hiền là người Hàn Quốc. 17. 대화의내용으로보아 Cần Thơ 의날씨에해당하는그림은? [1 점 ] A: Hôm nay thời tiết ở Cần Thơ thế nào? B: Hôm nay trời nắng, nhưng nghe nói ngày mai sẽ mưa. 오늘내일오늘내일 14. 광고문의내용으로알수있는것은? [1 점 ] 1 3 2 4 NHÀ CHO THUÊ Nhà có 2 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp và 1 phòng khách Cho thuê từ ngày 20 tháng 11 Gần siêu thị VIKO Liên hệ : 03 XXXX 6789 (Linh) 1 침실은 2 개이다. 2 주방은 1 층에있다. 3 집은학교근처에있다. 4 임대료는조정이가능하다. 511 월 20 일까지집을수리한다. 5 18. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Tối hôm nay đi xem phim, được không? B: Được.? A: Xem ở Royal Tower. 1 Đi cùng ai 3 Mấy người đi 5 Tại sao không xem 2 Xem ở đâu 4 Bao nhiêu tiền 16 36

3 19. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 1 Vui quá 3 Không sao 5 Chúc ngủ ngon A: Nga ơi, bạn quên đã hẹn đi mua sắm à? B:, mình bị sốt nên không đi được. 2 Xin lỗi 4 Không có gì 20. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:? B: Có 4 người:bố mẹ, chị gái và em ạ. 1 Bố em làm nghề gì 2 Em có gia đình chưa 3 Em không có bạn trai à 4 Gia đình em có mấy người 5 Em muốn trở thành bác sĩ không 23. 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로 바르게배열한것은? A: Bác ơi! Táo này bao nhiêu tiền 1 cân? B: A: Sao đắt thế? B: A: B: Cháu mua 2 cân thì bác lấy 140.000 đồng thôi. A: Vâng, thế thì cho cháu 2 cân. a. 75.000 đồng 1 cân. b. Giảm giá cho cháu đi! c. Vì táo tươi và ngon lắm. 1 a-b-c 2 a-c-b 3 b-a-c 4 b-c-a 5 c-a-b 24. 그림에대한설명으로알맞은것은? 21. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1 점 ] A:? B: Sở thích của em là leo núi ạ. Còn anh? A: Anh cũng vậy. 1 Em bao nhiêu tuổi 2 Em đã đặt vé chưa 3 Sở thích của em là gì 4 Em tốt nghiệp khi nào 5 Bạn nào học chăm chỉ nhất 22. 광고문의내용으로알수있는것을 에서고른것은? Du lịch Đà Nẵng 4 ngày 3 đêm (Khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh) Phương tiện : Máy bay và xe 16 chỗ Giá : 8.900.000 đồng/ khách a. Ngày khởi hành c. Phương tiện đi lại Công ty du lịch VK Số điện thoại:028 XXXX 1234 b. Địa điểm du lịch d. Địa chỉ của công ty 1a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 1 Một người tắm. 2 Hai người câu cá. 3 Chim bay trên trời. 4 Không có hoa và cây. 5 Một người đi xe đạp. 25. 대화의내용으로알수있는것은? [1 점 ] A: Điện thoại của tôi nghe không tốt. B: Nó bị như thế từ khi nào ạ? A: Cách đây 2 ngày rồi. B: Vâng, tôi sẽ kiểm tra. 1A là bạn của B. 2A sửa điện thoại rất giỏi. 3A đã bán điện thoại cho B. 4B sẽ kiểm tra điện thoại cho A. 5B đã mua điện thoại cách đây 5 ngày. 21 36

4 26. 글의내용으로알수없는것은? Lễ đầy tháng là lễ mừng em bé tròn 1 tháng tuổi. Từ ngày này, người mẹ thường không cần ở cữ nữa. Gia đình làm lễ ở nhà và mời người thân đến dự. Mọi người đến tặng quà hoặc tiền và chúc em bé ngoan, nhanh lớn. * lễ : 예 ( 禮 ), 의식 * mừng : 축하하다 * ở cữ : 산후몸조리하다 1 친지들을 lễ đầy tháng에초대한다. 2 주로집에서 lễ đầy tháng을치른다. 3 하객들에게 lễ đầy tháng 선물을준다. 4 보통 lễ đầy tháng 이후산모는산후몸조리를안해도된다. 5 Lễ đầy tháng은아기의생후만한달을축하하는의식이다. 29. Bánh tôm Hồ Tây에관한글이다. 글의내용과일치하는것은? Ở Việt Nam có nhiều loại bánh tôm, trong đó có bánh tôm Hồ Tây. Bánh tôm Hồ Tây là một món ăn đặc sản của Hà Nội. Trước đây, khi làm bánh này chỉ dùng tôm của Hồ Tây. Nhưng hiện nay bánh được làm từ tôm của nhiều nơi khác nhau. Bánh tôm Hồ Tây thường ăn cùng với nước chấm vị chua, ngọt và cay. * đặc sản : 특산 * vị : 맛 1 Là một món ăn đặc sản của Hà Nội. 2 Là một loại nước ngọt của Việt Nam. 3 Hiện nay chỉ được làm từ tôm Hồ Tây. 4 Thường ăn cùng với nước chấm vị đắng. 5 Trước đây được làm từ tôm của nhiều nơi. 27. 글에서언급되지않은것은? Năm 1868, Dinh Norodom được Pháp xây dựng. Năm 1954, nó được đổi tên là Dinh Độc Lập. Năm 1962, nó bị bom đánh sập nên được bắt đầu xây dựng lại vào năm đó. Kiến trúc sư Ngô Viết Thụ đã thiết kế Dinh Độc Lập hiện nay. Đây là một địa điểm du lịch hấp dẫn ở Thành phố Hồ Chí Minh. * bom : 폭탄 * sập : 무너지다 * thiết kế : 설계하다 1 Năm được đổi tên là Dinh Độc Lập 2 Tên của thành phố có Dinh Độc Lập 3 Người thiết kế Dinh Độc Lập hiện nay 4 Ngày Dinh Độc Lập bị bom đánh sập 5 Năm bắt đầu xây dựng lại Dinh Độc Lập 28. Lễ hội Đền Hùng에관한글이다. 글의내용과일치하지않는것은? [1점] Lễ hội Đền Hùng là một lễ hội lớn của Việt Nam. Hàng năm, lễ hội này được mở tại Đền Hùng ở Phú Thọ vào ngày 10 tháng 3 âm lịch. Lễ hội Đền Hùng có nhiều chương trình văn hóa đặc biệt. Đây là lễ hội để người Việt Nam nhớ đến các vua Hùng đã xây dựng nước và giữ nước. 30. Lý Dương Côn 에관한대화이다. 대화의내용으로알수 있는것을 에서고른것은? Nghĩa: Họ của cậu là gì? Mi-na : Họ tớ là Lee, con cháu của dòng họ Lý Tinh Thiện. Nghĩa : Nghe nói ông tổ là người Việt Nam, đúng không? Mi-na : Đúng rồi. Theo một số nhà sử học nổi tiếng, ông tổ của tớ là Lý Dương Côn, con nuôi của Lý Nhân Tông. Sau khi Lý Nhân Tông mất, ông cùng gia đình đến Goryeo để lánh nạn vào khoảng năm 1128. * dòng họ Lý Tinh Thiện : 정선이 ( 李 ) 씨 * ông tổ : 시조 ( 始祖 ) * lánh nạn : 피난하다 a. Đi lánh nạn với 1128 người. b. Cùng gia đình đi bộ đến Goryeo. c. Là ông tổ của dòng họ Lý Tinh Thiện. d. Đến Goryeo sau khi Lý Nhân Tông mất. 1a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d * lễ hội : 축제 * âm lịch : 음력 * vua : 왕, 임금 1 베트남의큰축제이다. 2 Hùng 왕들을기리는축제이다. 3 특별한문화프로그램이많다. 4 매년음력 10 월 3 일에개최된다. 5 Phú Thọ 에있는 Đền Hùng 에서열린다. * 확인사항 답안지의해당란에필요한내용을정확히기입 ( 표기 ) 했는지확인하시오. 22 36