2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제및정답
2019 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가문제지 1 제 5 교시 성명 수험번호 1. 밑줄친부분의글자표기가옳지않은것은? Tôi nhờ Đức mang 2 chai trà xữa đến câu lạc bộ. (a) (b) (c) (d) (e) 7. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Anh ơi, quyển Từ điển Việt-Hàn ở đâu? B: Anh đã ở bên cạnh ti vi. 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) 2. 밑줄친부분과발음이같은것은? [1 점 ] 1 để đó quyển 3 đó quyển để 5 quyển đó để 2 để quyển đó 4 quyển để đó 1 ga 2 gió 3 nghĩ 4 hồng 5 ngành Cái ghế này cũ. 3. 에공통으로들어갈글자의성조표기가옳은것은? [1점] 8. 밑줄친부분의쓰임이옳은것만을있는대로고른것은? A: Sầu riêng này bán thế nào? Em muốn mua quả này. B: Tám mươi nghìn 1 cân! Quả này là 2 cân rưỡi. (a) A: Em lấy nửa cân nho nữa, có bớt được không ạ? (b) (c) B: Ừ! Chị bớt cho em. 1 (a) 2 (b) 3 (a), (c) 4 (b), (c) 5 (a), (b), (c) t o b o túi x ch 1 à 2 ả 3 ã 4 á 5 ạ 4. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Em cần một chiếc xe máy trong 1 tuần. B: Không cần mất tiền đâu. Anh cho em mượn được. A: Cảm ơn anh. 1 hứa 2 khen 3 muộn 4 tặng 5 thuê 5. 빈칸에공통으로들어갈말로알맞은것은? Tối hôm nay, bà hẹn truyện Tấm Cám. Nhà này 5 triệu một tháng, chưa tiền điện, tiền nước. 1 kể 2 bơi 3 nấu 4 chạy 5 dịch 6. 문장표현이옳은것만을있는대로고른것은? a. Chúng tôi dọn định nhà. b. Chị Minh trở thành đẹp. c. Hiệu sách ở ngay gần Hồ Tây. 1 a 2 c 3 a, b 4 b, c 5 a, b, c 9. 빈칸 (a), (b) 에들어갈말로알맞은것은? [1점] A: Cậu chọn cái quần nào? B: Cái màu xanh. (a) không đắt (b) tớ mua. (a) (b) (a) (b) 1 Nếu thì 2 Mỗi một 3 Vừa vừa 4 Càng càng 5 Không chỉ mà còn 10. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? Thầy Tú : Các em còn hỏi gì không? Ha-jun : Thưa thầy!. Thầy giải thích lại câu 8 được không ạ? Thầy Tú : Ừ, được. 1 Xin em nói lại 2 Em hiểu rõ câu 8 rồi 3 Cho em hỏi một chút 4 Thầy đi tập thể dục nhé 5 Hãy trả lời câu hỏi của thầy 15 36
2 11. 그림과대화로보아빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? [1 점 ] 15. 네도시에관한일기예보의내용과일치하는것은? Ngày mai gặp lại.. Chào bạn. Hà Nội Đà Nẵng Đà Lạt Cần Thơ 26-33 25-36 15-24 27-34 1 Tạm biệt 3 Chào hai bạn 5 Mình cũng chưa no 2 Mình về đây 4 Các bạn đi nhé 1 Cần Thơ có mưa. 2 3 thành phố trời nắng. 3 Nhiệt độ Đà Lạt cao hơn Hà Nội. 4 Nhiệt độ thấp nhất ở Đà Nẵng là 36. 5 Thời tiết Đà Nẵng và Đà Lạt khác nhau. 12. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? A: Khi nào cháu mới học xong? B: Cháu ạ. Sau khi tốt nghiệp, cháu đi xin việc luôn. A: Chúc cháu may mắn! B: Cháu cảm ơn ạ. 1 đã ăn xong 2 sắp xong rồi 3 vẫn độc thân 4 sắp lấy chồng 5 chưa buồn ngủ 13. 달력과대화의내용으로보아빈칸에들어갈말로알맞은것은? [1점] A: Gia đình mình về quê từ ngày 5 đến ngày 7 tháng 10 con nhé! B: Ngày 7 tháng 10 là thứ mấy, mẹ nhỉ? A:, con ạ. 16. 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서찾아순서대로바르게배열한것은? A: Xin lỗi, em muốn đi chợ Đồng Xuân nhưng em ạ. B: Chắc em bị. Em, rồi tiếp tục hỏi nhé! A: Dạ vâng ạ. Cảm ơn anh nhiều ạ. a. lạc đường rồi b. chưa tìm thấy đâu cả c. đi theo đường này đến ngã tư 1 a-c-b 2 b-a-c 3 b-c-a 4 c-a-b 5 c-b-a 1 Chủ nhật đấy 2 Ngày 5 tháng 10 3 Mình ở quê 7 ngày 4 Thứ 7 là sinh nhật bố 5 Sinh viên năm thứ nhất 14. 대화의내용과일치하는것은? A: Khách sạn ABC xin nghe. Tôi có thể giúp được gì ạ? B: Tôi muốn đặt 2 phòng đơn vào ngày 15 tháng này. A: Được ạ. Xin ông cho biết họ tên và số điện thoại. 1 A gọi điện thoại cho B. 2 B muốn đặt 2 phòng đôi. 3 A không cho B đặt phòng. 4 A xin số điện thoại của B. 5 A nói ngày 15 tháng này hết phòng. 17. 광고문의내용과일치하는것은? Du lịch Jeju 5 ngày 4 đêm Khởi hành : 19/10 Bay thẳng từ Hà Nội Giá thường : 15.999.000 đồng/ người Giá đặc biệt: 10.999.000 đồng/ người * Giá đặc biệt khi đăng ký nhóm từ 5 người Thời gian đăng ký : trước 17 giờ ngày 12/10 1 Ngày về Hà Nội là 19/10. Công ty du lịch JV Liên hệ : 024 XXXX 6789 2 Nhóm 5 người theo giá thường. 3 Giá đặc biệt rẻ hơn giá thường. 4 Nhận đăng ký từ 17 giờ ngày 12/10. 5 Không có đường bay thẳng từ Hà Nội đi Jeju. 16 36
3 18. 빈칸에들어갈말로알맞은것은? 21. 빈칸에들어갈말로알맞지않은것은? [1 점 ] Cô Lê rủ ngày kia đi chụp ảnh đấy! Thế à? Tớ đi được, Cúc nhé!. Các bạn đi cùng cô đi. A: Cháu bị làm sao? B: Cháu. A: Để bác khám bệnh cho. 1 bị sốt 3 rất tốt bụng 5 nhức đầu quá 2 ho nhiều 4 đau họng lắm Vậy, lần sau Thu đi nhé! 1 Ngày kia tớ bận 2 Dạo này tớ rảnh 3 Tớ cũng đi được 4 Lần này tớ đi cùng 5 Tớ đi với cô Lê đấy 19. 빈칸에들어갈말로알맞은것을 에서고른것은? A: Cô dùng gì ạ? B: Cháu ơi, nhà hàng này có món gì ngon? A:, cô ạ! B: Vậy, cho cô một bát bún bò Huế nhé. a. Các món bún ngon b. Không bán bún bò Huế c. Nhà hàng chỉ còn bánh mì d. Nhiều khách thích ăn bún bò Huế 1 a, b 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 20. 대화의내용으로보아 Hà에해당하는사람은? [1점] A: Trong ảnh này, ai là chị Hà? B: Người mặc áo dài tay và đeo kính. A: À, tớ thấy rồi. (a) (b) (c) (d) (e) 22. 영수증의내용으로알수있는것은? [1 점 ] Cafe Lala Số XX Lê Lợi Tel : XXX 1234 5678 Bàn số : 5 Cà phê đen đá 30.000 Kem dừa 35.000 Nước cam 40.000 Cộng : 23. 글에서대답을찾을수없는질문은? 1 녹차가가장저렴하다. 2 테이블총개수는 5 개다. 3 5 명이커피숍을방문했다. 4 커피숍은 Hạ Long 에있다. 5 오렌지주스가격은 4 만동이다. Tôi là Thanh. Sở thích của tôi là xem bóng đá. Tôi thường xem cùng với bố. Trong đội Việt Nam, tôi thích cầu thủ Tiến Dũng vì anh bắt bóng giỏi. Còn bố tôi thích cầu thủ Quang Hải vì anh đá hay. 1 Sở thích của Thanh là gì? 2 Thanh thường xem bóng đá với ai? 3 Hôm qua Thanh có xem bóng đá không? 4 Vì sao bố Thanh thích cầu thủ Quang Hải? 5 Thanh thích cầu thủ nào trong đội Việt Nam? * cầu thủ : 선수 24. Ji-an 이쓴글이다. 글의내용으로알수있는것을 에서고른것은? 105.000 đồng Cảm ơn quý khách! Xin chào! Tôi là Ji-an, 22 tuổi, người Hàn Quốc. Tháng 3 tôi đã đến Hà Nội. Tôi học tiếng Việt được 6 tháng rồi. Có bạn sinh viên Việt Nam nào thích tiếng Hàn không? Chúng ta cùng học nhé. Tôi dạy bạn tiếng Hàn, còn bạn dạy tôi tiếng Việt. 0912 XXX 789 a. 학교근처에살고있다. b. 베트남어를배운지 6개월이되었다. c. 내년 3월까지하노이에있을예정이다. d. 서로의언어를가르쳐줄친구를찾고있다. 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d) 5 (e) 1 a, c 2 a, d 3 b, c 4 b, d 5 c, d 21 36
4 25. 대화의내용으로알수있는것은? [1점] Lâm : Chị Thảo ơi! Đây là bạn em. In-ho : Chào chị. Tên em là In-ho. Thảo : Chào em. Em làm việc tại Việt Nam à? In-ho : Vâng, em là giáo viên môn Tiếng Hàn. 1 Tuổi của Thảo 2 Tên của mẹ Thảo 3 Công việc của In-ho 4 Địa chỉ nhà của In-ho 5 Số người của gia đình Lâm 26. 글의내용과일치하는것을 에서고른것은? Minh Mạng là con của vua Gia Long. Ông lên làm vua năm 1820, và là vua thứ 2 của nhà Nguyễn. Minh Mạng cho mở rộng Quốc Tử Giám ở Huế vào năm 1821, đặt quốc hiệu mới là Đại Nam vào năm 1838. * vua : 왕, 임금 * quốc hiệu : 국호 a. Gia Long은 Minh Mạng의아들이다. b. Minh Mạng은 Nguyễn 왕조의두번째왕이다. c. Minh Mạng은하노이에 Quốc Tử Giám을설립했다. d. 1838년 Minh Mạng은 Đại Nam 으로새국호를지었다. 1 a, b 2 a, c 3 b, c 4 b, d 5 c, d 27. 대화의내용으로알수있는것은? A-in : Hiền ơi! Bạn giới thiệu một chút về Sa Pa đi! Hiền : Sa Pa là điểm du lịch nổi tiếng, nằm ở Tây Bắc của Việt Nam. Ở đấy có núi Phan Xi Păng cao hơn 3.000 m và nhiều phong cảnh đẹp khác như thác nước, ruộng bậc thang... A-in : Thế à? Sa Pa còn có gì thú vị không? Hiền: Đến Sa Pa, bạn có thể tìm hiểu về văn hóa của các dân tộc ít người như H Mông, Dao, Tày... * thác nước : 폭포 * bậc thang : 계단 * dân tộc : 종족 1 Năm ngoái Hiền đã đi Sa Pa. 2 Phan Xi Păng là núi ở Sa Pa. 3 Hiền là người dân tộc ít người. 4 Ở Sa Pa có 3.000 m 2 ruộng bậc thang. 5 Không có người nước ngoài sống ở Sa Pa. 28. tuồng 에관한글이다. 글의내용에언급된것은? Tuồng là một môn nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam. Đề tài của tuồng thường là về lịch sử. Tuồng kết hợp các phần hát, nhạc, múa... để diễn tả các câu chuyện. Ngoài ra, diễn viên tuồng được hóa trang lạ mắt nên rất hấp dẫn khán giả. * nghệ thuật sân khấu : 무대예술 * kết hợp : 결합하다 * hóa trang : 분장하다 1 공연순서 2 공연시기 3 공연유래 4 공연주제 5 분장재료 29. bánh chưng 에관한대화이다. 대화의내용으로알수없는것은? Hiếu : Cậu đã ăn bánh chưng bao giờ chưa? Si-on : Chưa! Có phải là một loại bánh truyền thống của Việt Nam không? Hiếu :Đúng rồi, bánh chưng hình vuông, được làm bằng gạo nếp, đậu xanh và thịt lợn. Người Việt thường ăn bánh này vào dịp Tết. Si-on : Vậy thì tớ cũng muốn ăn một lần cho biết! * hình : 모양 * gạo nếp : 찹쌀 * đậu xanh : 녹두 1 Hiếu hay làm bánh chưng. 2 Làm bánh chưng cần có gạo nếp. 3 Si-on chưa ăn bánh chưng lần nào. 4 Bánh chưng là món ăn truyền thống của Việt Nam. 5 Bánh chưng thường được người Việt ăn vào dịp Tết. 30. 글의내용이가리키는교통수단에해당하는그림은? [1점] Đây là một loại phương tiện đi lại có ba bánh, người đạp xe ngồi ở phía sau. Hiện nay, loại xe này thường dùng để phục vụ khách du lịch. Vì được ngồi ở phía trước nên khách có thể ngắm phong cảnh một cách thuận tiện. 1 2 3 4 5 * 확인사항 답안지의해당란에필요한내용을정확히기입 ( 표기 ) 했는지확인하시오. 22 36