VIETNAM 한국인을위한베트남어길잡이 2 송정남편저
2 한국인을위한베트남어길잡이 2
서언 본교재는 한국인을위한베트남어 1 에이어편찬되었다. 본서역시과거하노이종합대학교베트남어과에서외국인을대상으로사용했던교재 기초과정실행베트남어 를우리의상황에맞게편집한것이다. 한국과통일베트남간의수교기간은내년에 20년이된다. 그동안양국간관계는경제를넘어교육, 문화, 행정, 체육, 노동, 결혼, 군사, 치안등여러분야로폭넓게확대되고있다. 그렇게길지않은대외관계기간에도불구하고한국인의베트남상주인은 10만을넘어섰다. 이는동남아시아에서가장많은숫자이다. 이와더불어한국거주베트남인도수만명에이르고있다. 이역시동남아시아인으로서는가장많다. 한국과베트남과의대외관계가길어지고깊어지고다양해지면서국내의베트남어수요는날로증가하고있다. 지금까지의대학을넘어국내처음으로금년에모외국어고등학교에베트남어과가신설된것이나서울중심에일부베트남어학원이세워진것등은이를잘반영한다고하겠다. 오늘날국내베트남어수요기관의인재선발방법중에는최근한국외대에서실시하고있는베트남어인증시험인 FLEX 유형이있다. 이는검증자가읽기, 쓰기, 듣기, 말하기형식을통해피검증자의베트남어실력을포괄적으로평가하는형식이다. 본서는피검증자의베트남어문법, 어휘, 문장실력등을항상시키며평가하는데중점을두었다. 이를위해본서는각과가끝나는마지막부분에문제풀이항목을두었다. 이외에도본서는중급수준의베트남어를배우는외국인이중급문법과그에근거한다양한문장습득을할수있도록만들어졌다. 뿐만아니라본서의각과마나나오는독해는그과에서배웠던중급문법을근거하였기때문에학습자가본문의내용을복습하는한편, 다양한단어와숙어들을넓혀갈수있다. 서언 1
아직까지국내에는베트남어학습자의베트남어문법, 어휘, 문장실력을사지선다형의형태로평가하는교재는없다. 미약하나마본서는수요자의시대적요구를어느정도채워줄것으로사료된다. 부족한부분은차후에수정 보완될것이다. 편저와관련하여도움을준응우옌반푹 (Nguyễn Văn Phúc) 교수와기꺼이출판에응해준한국외대출판부에감사드린다. 2011년 08월송정남 2 한국인을위한베트남어길잡이 2
목차 서언 1 베트남어문자표 5 제 1 과 Cửa hàng đông người 7 ( 가게에는사람이많습니다 ) 제 2 과 Trời sắp mưa 15 ( 비가곧올것이다 ) 제 3 과 Chiều nay tôi lại đi thư viện 23 ( 오후에나는또도서관에갔다 ) 제 4 과 Thày giáo vào lớp rồi 31 ( 선생님이교실에들어오셨습니다 ) 제 5 과 Tôi bị nhức đầu 39 ( 나는머리가아프다 ) 제 6 과 Ai cũng thích học tiếng Việt 49 ( 누구나베트남어공부하기를좋아한다 ) 제 7 과 Cái nhẫn ấy bằng vàng 59 ( 그반지는금으로만들었다 ) 제 8 과 Bố tôi tóc đã bạc 67 ( 아버지머리카락이희어졌다 ) 목차 3
제 9 과 Cái đồng hồ mới kia của ai? 77 ( 저기새시계는누구의것입니까?) 제 10 과 Tôi có trông thấy cô Lan ở thư viện 87 ( 도서관에서란선생님을보았다 ) 제 11 과 Dạo này anh ấy béo ra 97 ( 요즘그사람살쪘다 ) 제 12 과 Cả tôi cũng học tiếng Việt 105 ( 나도베트남어를공부한다 ) 제 13 과 Nghỉ một lát đã! 115 ( 좀쉬자!) 제 14 과 Chúng tôi coi Hà Nội như quê hưong thứ hai của mình 125 ( 우리는하노이를제 2 의고향처럼여긴다 ) 제 15 과 Chị ấy xinh thật nhỉ 135 ( 그여자참으로예쁘지않니?) 부록 남북간달리상용되는일부단어 145 참고문헌 153 4 한국인을위한베트남어길잡이 2
베트남어문자표 순서 소문자-대문자 자명 ( 字名 ) / 독법 ( 讀法 ) 음가 1 a - A a /a / a: / 2 ă - Ă á / á / a / 3 â - Â ớ / ớ / / 4 b - B bê / bờ / b / 5 c - C xê / cờ / k / 6 ch - CH xê-hát / chờ / C / 7 d - D dê / zờ / z / 8 đ - Đ đê / đờ / d / 9 e - E e / e / ε / 10 ê - Ê ê / ê / e / 11 g (gh) - G (GH) rê (rê-hát) / gờ / γ / 12 gi - Gi rê-i / zi / j / 13 h - H hát / hờ / h / 14 i - I i / i ngắn / i / 15 k - K ca / cờ / k / 16 kh - KH ca-hát / khờ / Ķ / 17 l - L el / lờ / l / 18 m - M em / mờ / m / 19 n - N en / nờ / n / 20 ng (ngh) - NG (NGH) en-rê / ngờ / ŋ / 21 nh - NH en-hát / nhờ / Ņ / 22 o - O o / o / ǒ / 23 ô - Ô ô / ô / o / 24 ơ - Ơ ơ / ơ / σ / 25 p - P pê / pờ / p / 26 ph - PH pê-hát / fờ / f / 27 q - Q qui / quờ / k / 28 r - R e-r / rờ / r / 베트남어문자표 5
순서 소문자-대문자 자명 ( 字名 ) / 독법 ( 讀法 ) 음가 29 s - S ét-xì / sờ / S / 30 t - T tê / tờ / t / 31 th - TH tê-hát / thờ / t / 32 tr - TR tê-e-r / trờ / Ţ / 33 u - U u / u / u / 34 ư - Ư ư / ư / ш / 35 v - V vê / vờ / v / 36 x - X ích-xì / xờ / s / 37 y - Y i-crếch / i dài / y / 6 한국인을위한베트남어길잡이 2
( 가게에는사람이많습니다 ) Bài 1 Cửa hàng đông người I Câu mẫu 1. 수량을나타내는단어 : nhiều, ít, đầy, đủ, đông, vắng, thiếu, thừa... 2.... tuy... nhưng... 활용법 3. 결과를나타내는 được 활용법 A. 1. Anh ấy ít tiền. 2. Chị Hương thiếu sách. 3. Đường phố nhiều ô tô. 4. Người anh ấy đầy mồ hôi. 5. Cửa hàng đông khách. 6. Anh Dũng thừa mũ. 7. Cuộc họp đã đủ người. 8. Chợ rất vắng người. B. 1. Tuy đường xa nhưng anh ấy vẫn đến thăm chúng tôi. 2. Tuy tiếng Việt khó nhưng tôi vẫn thích học. (tiếng Việt) 3. Mặc dù Việt Nam là một nước không lớn nhưng nhân dân Việt Nam đã đánh thắng hai đế quốc to. 4. Mặc dù anh ấy là người nước ngoài nhưng anh ấy nói tiếng Việt rất tốt. 5. Tuy đêm đã khuya mà chị ấy vẫn học bài. 6. Tuy chị ấy bị ốm mà chị ấy vẫn lên lớp. 7. Mặc dù chị ấy gặp rất nhiều khó khăn mà chị ấy vẫn không buồn. 8. Mặc dù anh ấy đã nhiều tuổi mà anh ấy vẫn chưa có gia đình. C. 1. Hôm qua tôi đã nhận được thư của anh trai tôi. 2. Chúng tôi vừa mới mua được từ điển mới. 3. Chúng tôi đã học tập được nhiều kinh nghiệm quý báu của nhân dân Việt Nam. 4. Năm nay chúng tôi thu hoạch được một vụ lúa tốt. 5. Chúng tôi đã học được nhiều từ mới. Bài 1 Cửa hàng đông người 7
6. Chị ấy đã đọc được những truyện ngắn bằng tiếng Việt. 7. Tôi đã làm xong được ba bài tập khó. II Từ vựng 1 đánh thắng: 승리하다 mồ hôi: 땀 đông: 많은, 붐비는 mũ: 모자 đầy: 충분한, 가득찬 quý báu: 귀중한 đường phố: 도로, 길 thăm: 방문하다 đường: 1. 도로 2. 설탕 thiếu: ( 少 ) 적은, 부족한 đủ 충분한 thừa: 남는 đế quốc: ( 帝國 ) 제국 thu hoạch: ( 收穫 ) 수확하다 chợ: 시장 từ: 1... 부터 ( 전치사 ) 2. 단어 cửa hàng: 가게 truyện ngắn: 짧은이야기, 단편소설 cuộc họp: 회합, 회의, 만남 vắng: 비어있는 học tập: ( 學習 ) 학습 vụ lúa: 벼수확 ( 기작 ) khó khăn: 어려운 có (gia đình): 결혼하다 kinh nghiệm: ( 經驗 ) 경험 III Ngữ pháp A: 술부를만드는양을나타내는형용사. 문형은 DT1+TT( 양을나타내는형용사 )+DT2 형태이다. B: Tuy 는두개의명제를연결할때쓴다. 이문형에서두개의명제는순리와비순리의대립적의미관계가성립한다. 명제1은순리적인의미를, 명제2는비순리적인의미를나타낸다. 문형은 Tuy+ 명제1( 순리 )+nhưng + 명제2( 비순리 ) 형태이다. Tuy 대신에 mặc dù 를쓸수있다. Nhưng 대신에 mà 를쓸수있다. 만약명제1의주어와명제2의주어가같은경우, 그중하나를생략할수있다. 8 한국인을위한베트남어길잡이 2
C: 주체의동작에대한완성, 결과의의미로쓰인 được. 이때 được 은 đã+được 혹은 đã+được +rồi 형태로쓸수있다. IV Bài đọc cơ bản Trần Phú Trần Phú là con của một gia đình nghèo. Hồi nhỏ, anh học ở Huế. Sau đó anh dạy học ở Vinh. Mặc dù còn ít tuổi, nhưng Trần Phú đã giác ngộ tư tưởng cách mạng. Anh tích cực tham gia công tác cách mạng. Mùa hè năm 1926, Trần Phú sang Trung Quốc. Ở đây, Trần Phú được gặp Bác Hồ. Anh được sang Liên Xô và học ở trường Đại học Cộng sản ở Mát-xcơ-va. Trong Hội nghị thành lập Đảng ở Hương cảng ngày 3-2-1930, Trần Phú được cử làm Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng. Năm ấy anh mới 26 tuổi. Trần Phú đã viết bản Luận cương chính trị. Bản Luận cương này đã vạch ra được đặc điểm của tình hình Đông Dương lúc ấy. Bản Luận Cương cũng đã nêu lên được nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ đế quốc Pháp và xóa bỏ chế độ phong kiến. Bản Luận cương này đã vạch ra được con đường đúng đắn cho phong trào cách mạng ở Đông Dương. Phong trào cách mạng tuy còn non trẻ nhưng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Thực dân Pháp ra sức tìm bắt anh. Tháng 5 năm 1931, Trần Phú bị thực dân Pháp bắt khi anh đang họp Hội nghị Trung ương Đảng ở Sài Gòn. Ở trong tù, tuy bị tra tấn dã man nhưng Trần Phú vẫn đấu tranh với kẻ thù một cách rất kiên quyết. Anh dạy các đồng chí của mình học lý luận cách mạng và kinh nghiệm hoạt động cách mạng. Anh đã đào tạo được nhiều chiến sĩ ưu tú và kiên cường cho Đảng. Vì bị tra tấn dã man và bị ốm, nên anh mất ngày 5 tháng 9 năm 1931. Cuộc đời hoạt động cách mạng tuy ngắn ngủi nhưng anh dũng của Trần Phú là tấm gương sáng chói của một người cộng sản. Bài 1 Cửa hàng đông người 9
V Từ vựng 2 đánh đổ: 쳐부수다 Đông Dương: ( 東洋 ) 동양 ( 인도차이나 ) đào tạo: ( 陶造 ) 교육 훈련 양성하다 đặc điểm: ( 特占 ) 특이한점, 특징 đấu tranh: ( 鬪爭 ) 투쟁 đế quốc: ( 帝國 ) 제국 đúng đắn: 올바른 anh dũng: ( 英勇 ) 용감한 bắt: 붙잡다 công tác: ( 工作 ) 활동하다, 일하다 cộng sản: ( 共産 ) 공산 chiến sĩ: ( 戰士 ) 전사, 전쟁영웅 chế độ: ( 制度 ) 제도 chính trị: ( 政治 ) 정치 cử: ( 擧 ) 지명하다, 선택하다, 뽑다 con: 동물에쓰는류사 ( 類詞 ) cuộc đời: 일생 dã man: ( 野蠻 ) 야만 giác ngộ: ( 覺悟 ) 각오하다 Hương Cảng: ( 香淃 ) 홍콩 hồi: ( 回 ) 회, 時, 회복하다 hội nghị: ( 會義 ) 회의 kẻ thù: 적, 원수 kiên cường: ( 堅强 ) 굳건히, 완강히 kiên quyết: ( 堅決 ) 단호한, 굳센 kinh nghiệm: ( 經驗 ) 경험 Liên Xô: ( 聯蘇 ) 소련 luận cương: ( 論綱 ) 강령 lý luận: ( 理論 ) 이론 mất: 잃다 nêu lên: 제기하다, 언급하다 ngày càng: 날이갈수록 nghèo: 가난한 nhiệm vụ: ( 任務 ) 임무 non trẻ: 어린 Pháp: ( 法 ) 프랑스 phát triển: ( 發展 ) 발전하다 phong kiến: ( 封建 ) 봉건 phong trào: ( 風潮 ) 1. 조류 2. 운동 sáng chói: 화려하게밝히는 tư tưởng: ( 思想 ) 사상 tình hình: ( 情形 ) 정세, 상황, 형세 tổng bí thư: ( 總秘書 ) 총서기 tấm gương: 표상, 본보기 thành lập: ( 成立 ) 설립하다 tham gia: ( 參加 ) 참가하다 thực dân : ( 殖民 ) 식민주의자 tù: ( 囚 ) 1. 투옥 2. 수인 tra tấn: ( 査訊 ) 신문하다 trung ương: ( 中央 ) 중앙 Trung Quốc: ( 中國 ) 중국 ưu tú: ( 優秀 ) 우수한 vạch: 제시하다 xóa bỏ: 제거하다 10 한국인을위한베트남어길잡이 2
VI Bài tập 1. 아래문장의문법성분을분석하시오. 1) Bản Luận cương này đã vạch ra được con đường đúng đắn. 2) Ở trong tù, tuy bị tra tấn dã man nhưng Trần Phú vẫn đấu tranh với kẻ thù một cách rất kiên quyết. 3) Vì bị tra tấn dã man và bị ốm nên anh mất ngày 5 tháng 9 năm 1934. 2. 아래단어들의반의어를쓰시오. vắng đúng nghèo thiếu đầy đầu tiên 3. 아래질문에대하여기울임꼴의의미대로대답하시오. 1) Anh ấy có thiếu tiền không? - Anh ấy không thiếu tiền. 2) Chị Bình có nhiều bạn không? - Chị Bình không nhiều bạn. 3) Bài này có ít từ mới không? - Bài này không ít từ mới. 4) Ngoài phố có đông người không? - Ngoài phố không đông người. 5) Cốc có đầy nước không? - Cốc không đầy nước. 6) Anh có thừa tiền không? - Tôi không thừa tiền. 7) Cuộc họp đã đủ người chưa? - Cuộc họp chưa đủ người. 8) Chợ có vắng người không? - Chợ không vắng người. 4. Bài đọc cơ bản 을참조하여아래질문에대답하시오. 1) Trần Phú là con một gia đình như thế nào? 2) Hồi nhỏ, anh học ở đâu? 3) Sau đó, anh dạy học ở đâu? 4) Trần Phú sang Trung Quốc bao giờ? 5) Anh đã gặp Bác Hồ ở đâu? 6) Sau đó anh đi đâu? Và học ở đâu? 7) Trần Phú được cử giữ chức vụ gì? Ở đâu? Bao giờ? 8) Ai đã viết bản Luận cương chính trị? Bài 1 Cửa hàng đông người 11
9) Bản luận cương này đã vạch ra nhiệm vụ gì của cách mạng Việt Nam? 10) Trần Phú bị thực dân Pháp bắt bao giờ? Ở đâu? 11) Trong tù, anh đã làm gì? VII 문제풀이 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: -... tiếng Việt khó nhưng chúng tôi vẫn cố gắng học. Mặc dù Nếu Vì Nên 2. Chọn từ thích hợp nhất, hoàn thiện câu: - Cuộc họp đã đủ người chưa? - Chưa đủ, còn... 3 người nữa. vắng thừa thiếu khuyết 3. Tìm từ trái nghĩa với từ gạch dưới trong câu: - Chị ấy vừa mới đưa cho tôi một cốc nước đầy. thừa đủ vơi thiếu 4. Chọn câu trả lời không thích hợp với câu hỏi dưới đây: - Bài học này có nhiều từ mới không? -.............................. Có. Bài học này có rất nhiều từ mới. Có. Bài học này rất đông từ mới. Có. Bài học này có khá nhiều từ mới. Có. Bài học này có hơi nhiều từ mới. 12 한국인을위한베트남어길잡이 2
5. Chọn câu hỏi tương ứng với câu trả lời dưới đây: -.........................................? - Chưa, chiều qua tôi vẫn chưa mua được từ điển. Chiều qua, anh có mua từ điển không? Chiều qua, anh đã mua được từ điển chưa? Chiều qua, anh có đi mua từ điển không? Chiều qua, anh đã mua được từ điển rồi phải không? 6. Chọn câu gần nghĩa nhất với câu dưới đây: - Chị ấy đã đọc được một số truyện ngắn bằng tiếng Việt. Chị ấy đã có thể đọc một số truyện ngắn bằng tiếng Việt. Chị ấy có khả năng đọc được một số truyện ngắn bằng tiếng Việt. Chị ấy có điều kiện để đọc một số truyện ngắn bằng tiếng Việt. Chị ấy đã có đủ mọi thứ để đọc một số truyện ngắn bằng tiếng Việt. 7. Tìm cụm từ gần nghĩa với cụm từ gạch dưới: - Bác phải quét tuyết trong một trường học để lấy tiền sống và hoạt động cách mạng. tiết kiệm tiền tích trữ tiền kiếm tiền tìm tiền 8. Tìm cụm từ gần nghĩa với cụm từ gạch dưới: - Trần Phú là con của một gia đình nghèo. Hồi nhỏ, anh học ở Huế. Sau đó anh dạy học ở Vinh. Hồi bé Lúc nhỏ Lúc bé Hồi ấu thơ 9. Chọn một câu đúng với các từ, cụm từ đã cho: - đông/ đêm/ mặc dù/ đã khuya/ nhưng/ vẫn/ ngoài phố/ người. Nhưng ngoài phố vẫn đông người mặc dù đêm đã khuya. Mặc dù đêm đã khuya nhưng người vẫn đông ngoài phố. Mặc dù đêm đã khuya nhưng ngoài phố vẫn đông người. Mặc dù đêm đã khuya nhưng đông vẫn người ngoài phố. Bài 1 Cửa hàng đông người 13
10. Chọn cụm từ gần nghĩa thay thế cụm từ gạch dưới: - Ở trong tù, tuy bị tra tấn dã man nhưng Trần Phú vẫn đấu tranh với kẻ thù một cách rất kiên quyết.... đấu tranh rất kiên quyết một cách với kẻ thù.... rất kiên quyết đấu tranh với kẻ thù.... một cách rất kiên quyết đấu tranh với kẻ thù.... đấu tranh rất một cách kiên quyết với kẻ thù. 14 한국인을위한베트남어길잡이 2
남북간달리상용되는일부단어 북부 남부 의미 Bố/Thầy Ba 아버지 Mẹ/U/Bầm Má 어머니 (Ông, bà) nhà tôi Ông xã, bà xã 집사람 Vâng Dạ 예 Sợ/Hãi (quá) Sợ (quá) ( 매우 ) 무섭다 Khiếp Tởn 두려워하다 Xấu hổ, ngượng Mắc cỡ 부그럽다, 창피하다 Trêu Chọc 조롱하다, 놀리다 Ngấy Ngán 싫증나다 Nghiện Ghiền 에중독되다 Nhạt Lạt 맛이싱겁다 Nhầm Lộn 실수하다, 잘못하다 Lười biếng Làm biếng 게으르다 Bẩn Dơ 더럽다 Thối Thúi 나쁜냄새, 썩었다 Hôn Hun 키스, 입맛춤 (nói) dối (nói) xạo 거짓말하다 (nói) khoác (nói) dóc 허풍떨다, 헛소리 (nói) đùa (nói) giỡn, nói chơi 농담, 장난하다 Gầy Ốm 날씬하다, 몸이마르다 Béo Mập 뚱뚱하다 Còi Ròm 몸이매우마르다 Rỗi Rảnh 한가하다 Bận Kẹt 바쁘다 Thật Thiệt 실로, 실제상황 Buồn Nhột 간지럽다 Buồn cười Mắc cười 웃기다 Làm nũng Nhõng nhẽo 애교 남북간달리사용되는일부단어 145
북부 남부 의미 Lạnh, Rét Lạnh 춥다 Muộn Trễ 늦다 Khoảng/Tầm (ít dùng) Khoảng 쯤, 정도 Từ từ/gượm Từ từ 천천히 Tay phải Tay mặt 오른손 Phanh Thắng 멈추다, 브레이크 Rẽ Qụeo 돌아가다 Vào Vô 들어가다 Vồ Chụp 잡다, 가로채다 ( 뭔가를빠른속도로잡다 ) Ngã Té 넘어지다 Té (nước) Tạt (nước) 물을퍼부다 Cục tẩy Cục Gôm 지우개 Véo Ngắt 꼬집다 Vất,Vứt Vụt, Quăng 던지다 Nôn Ói 토하다 Ngửi Hửi 냄새맡다 Mắng Chửi 야단치다 Thích Khóai 좋아하다 Hỏng Hư 고장나다 Mặc cả Trả giá 값을깎다 Đắt Mắc 비싸다 Buộc (lại) Cột, Ràng 얽매다 Mặc (áo) Bận (áo) 옷을입다 Gọi (món ăn) Kêu (món ăn) 주문하다, 시키다 Rán Chiên 볶다 Ninh Hầm 부글부글끓다 Ninh dừ Hầm nhừ 잘끓다 Tần (gà tần) Tiềm (gà tiềm) 닭을삶다 Đi nhờ (xe) Qúa giang (xe) 차를같이타고가다 Nhờ Ké (ở ké, coi ké) 덧붙이다, 기대다 146 한국인을위한베트남어길잡이 2
북부 남부 의미 Quả roi Trái mận 자두 Quả trứng gà Trái lê ki ma Mộc nhĩ Nấm mèo 목이버섯 Bỏng Cốm 팜콘 Mì chính Bột ngọt 미원 Quả Trái 열매, 과일 Hoa quả Trái cây 둥근모양에쓰는류사 Hạt Hột 씨앗 Na Mãng cầu Hồng xiêm Sa pô chê 사포달라 Chuối tiêu Chuối già 바나나 Dọc mùng Bạc hà 박하 Cải cúc Tần ô 쑥갓 Cải chân vịt Rau bó xôi Súp lơ Bông cải 브로클리 Bí ngô Bí đỏ 호박 Mướp đắng Khổ qua 멜론 (Cây) Xoan (Cây) Sầu đâu 라일락나무 Rau mùi Rau ngỗ 향채 남북간달리사용되는일부단어 149
한국인을위한베트남어길잡이 2 초판인쇄 2011 년 8 월 10 일초판발행 2011 년 8 월 20 일 편저자 송정남펴낸이 박철펴낸곳 한국외국어대학교출판부 130-791 서울시동대문구이문동 270 전화 (02)2173-2495, 6 팩스 (02)2173-3363 홈페이지 http://press.hufs.ac.kr 전자우편 press@hufs.ac.kr 출판등록 제6-6호 (1969. 4. 30) 디자인 편집 ( 주 ) 이환디앤비 02)2254-4301 인쇄 제본 SM C&P 02)468-6100 ISBN 978-89-7464-677-6 14790 정가 14,000원 ISBN 978-89-7464-676-9 ( 세트 ) * 잘못된책은교환하여드립니다. 불법복사는지적재산을훔치는범죄행위입니다. 저작권법제 136 조 ( 권리의침해죄 ) 에따라위반자는 5 년이하의징역또는 5 천만원이하의벌금에처하거나이를병과할수있습니다.