2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황

Similar documents
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu t

제 5 교시 2019 학년도대학수학능력시험문제지 1 성명 수험번호 1. 에공통으로들어갈글자는? [1 점 ] 6. 빈칸에들어갈말로옳은것은? óc Yu-na : Thưa cô, cho ạ. Cô Thu : Thứ 2 tuần sau. mắ ai 1 bao giờ hỏi e

레이아웃 1

Hướng dẫn cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Hướng dẫn cho Cử tri...2 Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3. Tổng thống và Phó Tổng thống...4. Thượng Nghị viện

<B1B9BEEE5FB9AEC1A6C1F65FC3D6C1BE2E687770>

Microsoft Word - AI50years3.doc

Hạnh phúc quý giá của bạn Đồng hành cùng công ty TNHH chế tác (sản xuất)trang thiết bị chữa cháy Hàn Quốc. 50 năm thành lập công ty TNHH chế tác (sản

Microsoft Word - Sogang_1A_Vietnamese_ doc

레이아웃 1

레이아웃 1

Chương trình dành cho ai? - Học sinh - Sinh viên - Người đi làm Chúng ta học thế nào? 2

Microsoft Word - L?C Ð?A T?NG B? TÁT PHÁP ÐÀN.doc

CÁC THÀNH PHỐ THÀNH VIÊN CỦA DART Addison Carrollton Cockrell Hill Dallas Farmers Branch Garland Glenn Heights Highland Park Irving Plano Richardson R

tra bảng hỏi và phỏng vấn sâu để khảo sát các đối tượng tiếp nhận Hàn lưu tại các nước bản địa đang bộc lộ rõ nhiều điểm hạn chế. Bên cạnh đó, các ngh

Bài học kinh nghiệm

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2BEEE2D31B0CBC5E45FB0B3B9DFBFF85F2DC3D6C1BE32>

Trợ giúp cho Cử tri NỘI DUNG HƯỚNG DẪN NÀY Trợ giúp cho Cử tri...2 Điều gì Mới cho Cử tri...2. Về cuộc Tổng Tuyển cử này...3 Các Tòa án và Thẩm phán c

PowerPoint 프레젠테이션

(Microsoft Word - \251\242U?C SANG THANH KINH TRUNG THU 2014)

Microsoft Word - Sogang 1B Bai doc

집필진이강우 ( 청운대학교 ) 김주영 ( 국립호찌민대학교 ) 이정은 ( 한국외국어대학교 ) 조윤희 ( 청운대학교 ) 검토진강하나 ( 사이버한국외국어대학교 ) 선금희 ( 프리랜서 ) 윤승연 ( 한국외국어대학교 ) 이지선 ( 영남대학교 ) 이현정 ( 서울대학교 ) 최샛별

PowerPoint 프레젠테이션

PowerPoint 프레젠테이션

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lí do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2 3. Mục đích nghiên cứu 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7 5. Phươ

2016 년 7 월호 pp.112~122 한국노동연구원 베트남노동법상근로자파견 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동 사회보장법박사과정 ) 머리말 베트남은 2005년 8.4%(GDP 기준 ) 의높은

슬라이드 1

untitled

베트남 산업안전 관리

<4D F736F F D20C7D1B1B9C0CEC0BBC0A7C7D1BAA3C6AEB3B2BEEEB1E6C0E2C0CC32>

베트남 산업안전 관리

Executive Actions on Immigration: Criteria and Next Steps President Obama has announced a series of executive actions on immigration. Read more at www

숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐참숯왕바베큐숯왕바베큐숯왕바베큐참숯

쩔짤횉횪쨔횣쨩챌-쨘짙횈짰쨀짼횊占승맡㈑올?PDF

ISSN Tạp chí thông tin cùng thực hiện với gia đình đa văn hóa 다문화가족과함께만드는정보매거진 KOREAN VIETNAMESE Vol WINTER Cover Story 마니바자르암가마씨가족

수능특강 제 2 외국어 & 한문영역 베트남어 Ⅰ 집필진이강우 ( 청운대 ) 강하나 ( 건대부고 ) 윤승연 ( 한국외대 ) 이정은 ( 한국외대 ) 검토진구본석 ( 동국대 ) 박정현 ( 충남외고 ) 선금희 ( 한국외대 ) 이지선 ( 영남대 ) 이현정 ( 서울대 ) 조윤희

việc tìm hiểu những nét đặc trưng nhất của ẩm thực cung đình Hàn Quốc và bước đầu tiếp cận nét đặc sắc trong văn hoá Hàn Quốc. Chúng tôi thực hiện bài

Học tiếng Hàn qua món ăn Địa chỉ liên lạc Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa trên toàn quốc Sil-yong-jeong-bo Thông tin thực tế Các thông tin đoàn t

Chương Trình Molina Dual Options Cal MediConnect (Chương Trình Medicare-Medicaid) Danh Sách Thuốc Được Đài Thọ (Danh Mu c Thuốc) 2014 Đây là danh sách

181219_HIU_Brochure_KOR_VTN_CS4_O

1

Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me. b) 그는나보다키가크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me. 6.

년 8 월 10 일 ( 월간 ) 제 65 호 Góc tin tức 시정소식 Xây dựng Bảo tàng Văn tự Thế giới Quốc gia tại Songdo, Incheon 국립세계문자박물관, 인천송도에설립 Incheon - cái nôi

<4D F736F F D20BAA3C6AEB3B2C7D0BDC0B1E6C0E2C0CC5FC6EDC1FDC0FAC0DAC3D6C1BEBABB5F2E646F63>

Open My Eyes/Abre Mis Ojos/Cho Con Duoc Nhin


베트남_내지

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

2017 학년도대학수학능력시험 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

chúng ta 우리들 dài 긴 đáp 답하다 chúng tôi 우리들 dám 감히 đau 아프다 chuối 바나나 danh từ 명사 đặc biệt 특히 chuột 쥐 dành 예비하다 đăng ký 등록하다 chụp hình 사진찍다 dao 칼 đắng 쓰다 c

Microsoft Word - 중급2최종보고서-베트남어

HÁT CA TRÙ Published by Vietnamese Institute for Musicology In Collaboration with International Information and Networking Centre for Intangible Cultu

HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN


02 다문화포커스 Tiêu điểm đa văn hóa 2014 년 5 월 10 일월간제 49 호 "Là tiền bối trong cuộc sống tại Hàn Quốc, tôi giúp những người đi sau" 한국생활은내가선배, 뒤에서후배를돕는다 Độ

International Labor Trends 개정내용 퇴직연금의변화 [ 그림 1] 사회보험료납부기간에따른퇴직연금수령률변화 3) 매년 +3% 증가 75% 여성근로자의경우 75% 45% 매월퇴직연금수령률 매년 +2% 증가

베트남.PS

- 목차 - 1. 베트남전자산업개관 전자제품분류및시장점유율 베트남전자산업주요업체 전자산업성장요인및장애요인 베트남과글로벌가치사슬 베트남전자산업법적환경...10 [ 첨부 1] 전자제품및부품제조업체리스트...12

2018 년 6 월호 pp.75~81 한국노동연구원 포괄적 점진적환태평양경제동반자협정 (CP TPP) 체결에따른 International Labor Trends 베트남노동관계전망국제노동동향 2 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말

4. 알맞은어휘찾기 사전 베트남어 - 베트남어 보통네개의바퀴가있으며, 일반적으로도시에서승객을실어나르는 ( 교통 ) 수단으로사용되는대형차. 정답해설 : 그러므로빈칸 (a) 에들어갈말로알맞은것은 5 이다. 정답 5 5. 알맞은어휘찾기 이신발이누나에게나요? 텔레비전소리가약간

법규정의세부개정동향 근로계약체결 < 표 1> 근로계약의형식에관한규정의개정 노동법제 16 조 ( 근로계약의형식 ) 노동법제 14 조 ( 근로계약의형식및체결권한자 ) 1. 동조제 2 항의경우를제외하고근로계약은서면으로체결되어야하며, 2 부를작성하여근로자가 1 부, 사용자가

영문회사명 주요항목 대표 비고 Vietnam Oil and Gas Group 원유및천연가스의추출 Nguyễn Quốc Khánh 설립년도 >50% 국가소유자본 Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd 전자제품, 컴퓨터및광학제품제조 Y

상업 용어 - Thương mại

2016 학년도대학수학능력시험 6 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역기초베트남어정답및해설

Microsoft Word - Tieng Han quoc.doc

2. There is a lower layer of the heavenlies the air, where Satan as the ruler of the authority of the air is frustrating the people on earth from cont

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F F C7CFB3EBC0CC292E687770>

H3050(aap)

受験生応援プレゼント メンバー全員の直筆サイン色紙 or サイン入りチェキを各1名様 マジカル パンチライン 通称マジパン 2016 年 2 月 19 日に結成した5人組のアイドル グループ ガールズファンタジー をコンセプトに魔法使い見習いのガーリーでキュートな 彼女たちから受験生を応援する魔法の

Cover Story Magazine 2015 Vol. 29 전통과 신뢰의 70년, 변화와 혁신의 미래로 DRB는 1945년 창립 이래 끊임없는 연구와 혁신의 노력으로 새로운 기술과 제품을 개발함으로써 개인에게는 안전하고 편안한 삶을, 기업에게는 안정적이고 효율적인 사

2019 년 5 월호 pp.71~77 한국노동연구원 베트남차량공유서비스의현재와제 ( 諸 ) 문제 International Labor Trends 국제노동동향 4 - 베트남 박재명 ( 베트남하노이법과대학교노동법 사회보장법박사과정 ) 머리말 공유경제의확대라는전세계적인흐름속

PART Rất vui được gặp cô. 만나서반갑습니다. 소개, 인사

Hàn Quốc Ngày Hangeul 10/ 9 ( 한글날 ) Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm ( 모음 ) - 19 phụ âm ( 자음 ) NGUYÊN ÂM BÀI 1 NGUYÊN ÂM ( 모음 ) 아 어

< C7D0B3E2B5B52039BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628B1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE292E687770>

VP xanh lá full tiếng hàn

베트남소비자정책활성화지원프로젝트 대국민홍보세미나및전문가현지자문실시결과 (VCA-KCA Consulting Project for Revitalizing Vietnamese Consumer Policy) 한국소비자원

Tôi xin liên hệ với ông/bà Kirjoitamme về vị trí... teille được liittye quảng cáo vào ngày... 온라인에소개된광고를보고연락하는경우 Tôi xin phép liên hệ về Viittaan quản

< C7D0B3E2B5B52036BFF9B8F0C6F220C7D8BCB3C1F628BAA3C6AEB3B2BEEE49292E687770>

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của Vietnam Airlines! Với hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng c

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F F C7CFB3EBC0CC292E687770>

2018 학년도대학수학능력시험 9 월모의평가 제 2 외국어 / 한문영역베트남어 I 정답및해설

hwp

2016-9월호.indb

A 한국노동연구원 한국보건사회연구원 1998 년 한국사회과학자료원 2008년 2008년

경제 이슈분석 베트남 동남아시아 베트남의료서비스시장의성장가능성과시사점 백용훈서강대학교동아연구소 HK 연구교수 주요내용베트남에서는보건의료등복지및사회정책에대한관심이증가하고있음. 베트남의료시장및서비스체계는현재양적및질적으로개선해야할과제들이많은상황임. 베트남정부

ePapyrus PDF Document

Bchvvhv[vhvvhvvhchvvhvvhvvhvvhvvgvvgvv}vvvgvvhvvhvvvhvvhvvhvvvbbhvvhvvvgvvgvvhvvhvvhv}hv,.. Bchvvhv[vhvvhvvhvvhvvbbhvvhvvhvvvhvvhvvgvvgvv}vvgvvhvvvhvv

배부용_★★베트남에서의 수출입통관 (2013년 6월 18일) - 개괄사항 전부(Updated 04JUN'13)[1].pptx (Read-Only)


< C7D0B3E2B5B520B4EBBCF6B4C920C7D8BCB3C1F620C1A632BFDCB1B9BEEE26C7D1B9AEBFB5BFAA5FB1E2C3CA20BAA3C6AEB3B2BEEE2E687770>

레이아웃 1

2 대표 인사말 갑오년 새해가 밝았습니다. 새해 소망하시는 모든 일들이 이뤄지길 바라오며, 가정에 건강과 화목이 늘 넘치시길 기원합니다. 2013년 HiEnglish는 많은 일들을 해냈습니다. 무엇보다 사옥을 마련했습니다. 젊음이 넘치는 홍대거리에 늠름한 4층 건물에

조사구번호 가구번호 - 한국종합사회조사 성균관대학교서베이리서치센터 종로구명륜동 가 전화 팩스

Chào mừng Quý khách trên chuyến bay của ietnam Airlines! ới hình ảnh bông sen vàng thân quen, LotuStar là thành quả của quá trình không ngừng nâng cao

000Book_DV14DBL_Ara.indb

2019 년 3 월 at( 한국농수산식품유통공사 ) 하노이지사 KATI 수출뉴스 베트남다이어트족을공략하라 키워드 : 다이어트식품, 보조제 2019 년 3 월 21 일 늘어나는과체중 비만인구... 몸집커지고있는베트남다이어트시장 베트남인 = 날씬하다? 이젠옛말... 베트남

000Book_WM14DBL_Ara.indb

<BAA3C6AEB3B2C5F5C0DAB4BABDBA5F F E687770>

hwp

I 154

PowerPoint Presentation

Transcription:

2016 년외국인고용조사표 ( 베트남어 ) (BẢNG ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI NĂM 2016) 이조사는통계법제 17 조및제 18 조에따른국가승인통계로한국에 3 개월이상거주하는외국인의취업, 실업등과같은고용현황을조사하여외국인의고용및인력수급정책을수립하고평가하기위한중요한기초자료로활용됩니다. 본조사의응답내용은통계법제 33 조 ( 비밀의보호 ) 에의해비밀이철저히보호되며, 통계작성외의목적으로는사용되지 않으니적극적인협조와정확한응답을부탁드립니다. Bảng điều tra này được thực hiện theo điều khoản 17 và 18 của Luật Thống kê nhằm mục đích điều tra tình hình lao động như các vấn đề về tuyển dụng hay thực trạng thất nghiệp của đối tượng người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc trên ba tháng. Qua đó bảng điều tra được sử dụng như tài liệu cơ bản quan trọng để xây dựng chính sách tuyển dụng và cung cấp nhân lực người nước ngoài. Nội dung trả lời cho bảng điều tra sẽ được bảo mật tuyệt đối theo điều khoản số 33 của Luật Thống kê. Tài liệu sẽ không được sử dụng ngoài mục đích thống kê nên rất cần đến nội dung trả lời chính xác và sự hợp tác tích cực từ quý vị. 이페이지는조사원이기입합니다. (Điều tra viên điền vào trang này) 주소시 도시 군 구 대로 로 길 ( 동 ) 공동주택명 읍 면 동통 리번지동호 관리사항 행정구역분류부호 관리번호 - - - - 응답자가조사대상외국인본인인지여부 조사대상외국인의한국어능숙도 1 본인 2 본인아님 ( 관계 : ) 1 매우잘함 2 약간잘함 3 보통 4 약간못함 5 매우못함 응답장소 ( 전화조사포함 ) 응답언어언어코드 1 거주지 2 근무처 3 기타 ( ) 조사방법응답자성명 1 면접조사 2 자기기입식조사 3 전화조사 4 기타 응답자연락처 일반전화 : ( ) - 휴대전화 : - - < 비고사항 > 조사에관해서궁금한사항이있으시면아래연락처로문의하여주십시오. (Nếu quý vị có điều gì thắc mắc về bản khảo sát, vui lòng hỏi theo số liên lạc sau.) 조사원성명조사원연락처 (Họ và tên điều tra viên) (Số điện thoại của điều tra viên) - - http://kostat.go.kr

Ⅰ 기본항목 1 성명 2 성별 3 국적및출생지 4 생년월일 남성 여성 3-1 국적 코드 3-2 출생지 한국 외국 월 년 일 5 교육정도 5-1 학력 안받았음 ( 무학 ) 전문대 ( 초급대, 2년 3년제대학포함 ) 초등학교 대학교 (4년제이상대학포함 ) 중학교 대학원 ( 석사 ) 고등학교 대학원 ( 박사 ) 5-2 수학여부 졸업 재학 휴학 중퇴 ( 학위미취득포함 ) 6 혼인상태및배우자특성 배우자있음 ( 사실혼포함 ) 배우자없음 21 결혼한적없음 22 이혼 23 사별 7 번으로 6-1 배우자는한국에거주하고있습니까? 한국에서같이살고있음 한국에서따로살고있음 한국에거주하지않음 7 번으로 6-2 배우자의국적은무엇입니까? 한국국적 본인과동일국적 기타국적 7 번으로 6-3 배우자의체류자격은무엇입니까? E-9( 비전문취업 ) H-2( 방문취업 ) E-1~E-7( 전문인력 ) D-2, D-4-1, D-4-7 ( 유학생 ) F-4( 재외동포 ) F-5( 영주, F-5-2( )) F-6, F-2-1 ( 결혼이민 ) 영주 (F-5) 중 국민의배우자 (F-5-2) 는괄호안에표시 7 가구유형 8 거처종류및점유형태 혼자살고있음 가족하고만살고있음 가족과가족이아닌사람들과살고있음 가족이아닌사람들과살고있음 7-1 같이사는사람수 본인포함총 ( ) 명 일반주택 ( 단독주택, 원룸, 연립, 다세대등포함 ) 아파트 기숙사 오피스텔 주택이아닌거처 ( 컨테이너, 판잣집등 ) 8-1 자기집 점유형태 전세, 월세 무상 ( 회사, 학교등에서제공 ) 조사대상주간 (1 주일 ) : 2016. 5. 8.( 일 ) ~ 5. 14.( 토 ) Ⅱ 9 일에관한사항 조사대상주간에수입을목적으로 1 시간이상일하였습니까? 예 12 번으로 아니오 10 조사대상주간에함께사는가족의사업체또는농장등에서보수를받지않고 1 시간이상일하였습니까? 예 12 번으로 아니오 11 조사대상주간에일을하지는않았지만직장 ( 일 ) 을가지고있었습니까? 없었음 23 번으로 11-1 일을하지않은이유는무엇입니까? 일시적병, 사고 ( 산업재해포함 ) 연가, 휴가 교육 육아 가족적이유 노사분규 사업부진, 조업중단 14 번으로 23 번으로

Ⅰ Những mục cơ bản 1 Họ tên 2 Giới tính 3 Quốctịchvànơisinh 4 Ngày tháng năm sinh Nam Nữ 3-1 Quốc tịch (Mã số quốc gia) 3-2 Nơi sinh Hàn Quốc Nước ngoài tháng năm ngày 5-1 Học lực Không đi học Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông bạn đời (bao gồm cả trường hợp không đăng ký kết hôn) có bạn đời 21 Chưa từng kết hôn 22 Li hôn 23 Chia lìa do bạn đời chết Đang sống 1 mình Chỉ sống cùng gia đình Sống cùng với gia đình và cả những người khác Đang sống cùng những người không phải là gia đình 5 Trình độ giáo dục Cao đẳng (bao gồm các trường chuyên nghiệp, cao đẳng hệ 2,3 năm) Đại học (bao gồm các trường đại học từ 4 năm và trên 4 năm) Cao học (thạc sĩ) Cao học (tiến sĩ) sang câu 7 6 Tình trạng hôn nhân và đặc trưng của người vợ hoặc người chồng 6-1 Việc xác định học lực 7 Loại hình gia đình 8 Loạihìnhnhà ở cưtrú (Nhàriêng/ Nhàthuê) 7-1 Vợ hoặc chồng bạn đang định cư ở Hàn Quốc phải không? Đang sống cùng tại Hàn Quốc Đang sống riêng tại Hàn Quốc sống ở Hàn Quốc sang câu 7 Số người sống cùng Tổng bao gồm cả bản thân +là ( ) người 6-2 Bạn đời của bạn mang quốc tịch gì? Quốc tịch Hàn Quốc Cùng quốc tịch với bạn Quốc tịch khác 5-2 Nhà thông thường (phòng đơn, nhà riêng, nhà tập thể, chung cư cũ...) Chung cư Kí túc xá Opistel sang câu 7 6-3 Thể loại nhà ở khác(công ten nơ, lều lán...) Tốt nghiệp Đang học Bảo lưu Bỏ học giữa chừng (bao gồm cả trường hợp không tốt nghiệp) loại tư cách visa của vợ hay chồng của bạn là gì? E-9(Lao động phổ thông) H-2(Lao động thăm thân) E-1~E-7 (Lao động chuyên nghiệp) D-2, D-4-1,D-4-7 (Du học sinh) F-4(Kiều bào) F-5(Định cư vĩnh viễn F-5-2 ( )) F-2-1, F-6 (Người kết hôn nhập cư) Khác( ) Trong số các người định cư(f-5), hãy đánh dấu vào ô visa "vợ hoặc chồng của người Hàn Quốc" (F-5-2) 8-1 Loại hình nhà ở đang sử dụng (sở hữu) Nhà riêng Thuê nhà trả một cục, trả theo tháng mất tiền(công ty, trường vv.. cung cấp) Thời gian điều tra(1 tuần): 2016. 5. 8.(chủ nhật) ~ 5. 14.(thứ bảy) Ⅱ 9 Mục liên quan tới công việc Trong tuần điều tra này bạn có đi làm để kiếm tiền trên 1 tiếng không? sang câu 12 10 Hoặc bạn có làm dù ít tại công ty của gia đình hay không? sang câu 12 11 Trong thời gian điều tra này bạn không đi làm nhưng vẫn là nhân viên của công ty nào đó hay không? sang câu 23 11-1 Lí do vì sao bạn không làm việc? Bị tai nạn hay bị bệnh tạm thời (bao gồm (là)cả tai nạn công nghiệp) Nghỉ phép Đi học Lí do do gia đình hay con nhỏ Do tranh cãi lao động Do gián đoạn công việc, công việc chậm tiến Khác( ) sang câu 14 sang câu 23

조사대상주간 (1 주일 ) : 2016. 5. 8.( 일 ) ~ 5. 14.( 토 ) 12 조사대상주간에주된일외에다른일을한적이있었습니까? 없었음 13 조사대상주간에실제몇시간일하였습니까? 주된일 : 시간 다른일 : 시간 총계 : 시간 1 1~17 시간무급가족종사자 2 1~35 시간 3 36 시간이상 23 번으로 14 번으로 18 시간이상무급가족종사자는 2 또는 3 에표시 취업자만작성 ( 14 ~ 22 ) / 주된일과다른일을같이하는경우, 주된일을기준으로작성 14 조사대상주간에어디에서일하였습니까? 사업체 ( 직장 ) 명 사업체 ( 직장 ) 가주로하는일 사업체 ( 직장 ) 소재지 ( 시, 도 ) 조사관리자가기입 ( 산업분류 ) ( 행정구역코드 ) 작성예시 사업체명 : 대한섬유 OO 공장 사업체가주로하는일 : 화학섬유및합성섬유제조 사업체소재지 : 경기 15 조사대상주간에근무한직장 ( 사업체 ) 의종사자는몇명이었습니까? 4 인이하 5 ~ 9 인 10 ~ 29 인 30 ~ 49 인 50 ~ 99 인 100 ~ 299 인 300 ~ 499 인 500 인이상 16 조사대상주간에직장 ( 사업체 ) 에서무슨일을하였습니까? 내가한일 직명 ( 직위 ) 부서명 조사관리자가기입 ( 직업분류 ) 작성예시 내가한일 : 남성정장제조 직명 ( 직위 ) : 남성복재봉원 부서명 : 생산부 17 조사대상주간에근무한직장 ( 일 ) 을언제부터시작하였습니까? ( 입사연월 ) 년 월 18 한국에서직장이동과관계없이현재와같은일 ( 직업 ) 을한기간은총얼마나됩니까? 년 개월 예시 영어강사 : A 직장 (1 년 5 개월 ) + B 직장 (2 년 ) = 3 년 5 개월 19 지난 1 년간 (2015.5.15~2016.5.14) 직장 ( 일 ) 을바꾼적이있습니까? ( 회 ) 없었음 19-1 현재직장 ( 일 ) 에서근무하기전에어디에서일하였습니까? 사업체 ( 직장 ) 명 사업체 ( 직장 ) 가주로하는일 조사관리자가기입 ( 산업분류 ) 19-2 현재직장 ( 일 ) 으로바꾼 이전직장근로조건 ( 근로시간, 임금등 ) 불만족 이유가무엇입니까? 현재직장의적극적인구인 개인사유 ( 육아및가사등 ) 이전직장의휴 폐업 조기퇴직, 정리해고

Thời gian điều tra(1 tuần): 2016. 5. 8.(chủ nhật) ~ 5. 14.(thứ bảy) 12 13 Bạn có làm công việc gì khác ngoài công việc chính của mình trong tuần qua? Tổng thời gian bạn làm việc trong khoảng thời gian được đề cập? Việc chính : tiếng Nghề phụ : tiếng 1 Làm việc không lương1~17 tiếng sang câu 23 Tổng cộng : tiếng 2 1~35 tiếng 3 Từ 36 tiếng trở lên sang câu 14 2 hoặc 3 nên được chọn nếu bạn làm việc tại nhà không có lương trong 18 giờ hoặc lâu hơn trong khoảng thời gian được đề cập Chỉ những người lao động trả lời câu này( 14 ~ 22 ) / Trường hợp có cả việc làm chính việc làm phụ thì lấy tiêu chí việc chính để ghi 14 Loại công việc mà bạn đã làm trong khoảng thời gian được đề cập? Tên công ty Hoạt động chính của công ty Địa chỉ công ty (phố, quận, phường) Người quản lí điều tra ghi (Thể loại công việc) (Mã khu vực hành chính) Cách ghi Ví dụ Tên doanh nghiệp : (CTCP) May mặc Daehan, nhà máy OO Hoạt động chính của doanh nghiệp : Dệt hoá học và sản xuất sợi tổng hợp Dịa chỉ doanh nghiệp: Gyeonggi 15 Trong thời gian điều tra này có bao nhiêu người làm cùng công ty với bạn? Dưới 4người 30 ~ 49người 300 ~ 499người 5 ~ 9người 50 ~ 99người trên 500 người 10 ~ 29người 100 ~ 299người 16 Những loại công việc bạn đã làm trong tuần tham khảo? Loại công việc Chức vụ (địa vị) Tên phòng ban Người quản lí điều tra ghi (Thể loại công việc) Cách ghi Ví dụ Loại công việc : Sản xuất quần áo công sở nam Tên công việc(chức vụ) : Nhân viên may quần áo nam Tên bộ phận : Bộ phận sản xuất 17 Bạn bắt đầu làm công việc hiện tại này từ bao giờ? (thời gian làm việc công ty) năm tháng 18 19 Bạn làm nghề này ở Hàn Quốc(không tính việc chuyển công ty) được bao nhiêu lâu rồi? năm tháng Ví dụ giáo viên dạy tiếng anh : Công ty A (1 năm 5tháng) + Công ty B ( 2 năm) = 3 năm 5 tháng Bạn có từng thay đổi nơi làm việc ( công việc) trong năm vừa qua không ( 15-5-2015 ~ 14-5-2016)? ( lần) 19-1 Trước khi làm việc ở đây bạn đã từng làm việc ở đâu? Tên công ty Hoạt động chính của công ty Người quản lí điều tra ghi (Thể loại công việc) 19-2 Lý do quý vị đổi sang chỗ làm (công việc) hiện nay là gì? hài lòng về điều kiện làm việc ở chỗ làm trước (Thời gian làm việc, lương v.v ) Sự nhiệt tình tìm người của chỗ làm hiện nay Lý do cá nhân (Nuôi dạy con cái và việc nhà v.v ) Chỗ làm trước đây tạm ngừng đóng cửa Về sớm, bị sa thải Khác ( )

조사대상주간 (1 주일 ) : 2016. 5. 8.( 일 ) ~ 5. 14.( 토 ) 20 조사대상주간에근무한직장 ( 일 ) 에서의지위는무엇입니까? 임금근로자 상용근로자 임시근로자 일용근로자 비임금근로자 고용원이있는자영업자 고용원이없는자영업자 무급가족종사자 29 번으로 취업자중임금근로자만작성 ( 21 ~ 22 ) 21 조사대상주간에근무한직장 ( 일 ) 에서근로기간을정하였습니까? 정했음 정하지않았음 ( 정년포함 ) 21-1 고용계약기간은얼마입니까? 1 개월미만 6 개월이상 ~ 1 년미만 2 년이상 ~ 3 년미만 1 개월이상 ~ 6 개월미만 1 년이상 ~ 2 년미만 3 년이상 22 최근 3 개월간주된직장 ( 일 ) 에서받은월평균임금또는보수는얼마였습니까? ( 세금공제전 ) 월평균 억 만원 29 번으로 Ⅲ 23 구직에관한사항 지난 4 주간 (2016.4.17.~5.14.) 에직장 ( 일 ) 을구해보았습니까? 구해보았음 구해보지않았음 27 번으로 24 조사대상주간에직장 ( 일 ) 이주어졌다면일을시작할수있었습니까? 없었음 28 번으로 25 주로어떤경로로직장 ( 일 ) 을구해보았습니까? ( 주된것 2 가지까지선택 ) ( ), ( ) 공공취업알선기관 민간취업알선기관 대중매체 (TV, 신문, 잡지, 인터넷등 ) 학교, 학원 친척, 친구, 동료 26 직장 ( 일 ) 을구하기위해구직활동을얼마동안계속해왔습니까? 개월 29 번으로 Ⅳ 기타활동에관한사항 27 조사대상주간에직장 ( 일 ) 을원하였습니까? 원하였음 원하지않았음 28 조사대상주간에주로무엇을하였습니까? 육아및가사 취업준비 ( 학원 직업훈련기관통학등 ) 정규교육기관통학 심신장애 ( 육체적, 정신적제약 ) 진학준비 ( 입시학원통학등 ) 결혼준비 쉬었음

Thời gian điều tra(1 tuần): 2016. 5. 8.(chủ nhật) ~ 5. 14.(thứ bảy) 20 Chức vụ của bạn tại công ty là gì? Người lao động hưởng lương Người lao động dài hạn Người lao động tạm thời Người lao động theo ngày Người lao động không hưởng lương Doanh nhân có sử dụng người lao động Doanh nhân không sử dụng người lao động Người lao động không hưởng lương sang câu 29 Chỉ những người lao động hưởng lương mới trả lời câu này( 21 ~ 22 ) 21 Khi bạn được tuyển dụng thì thời gian hợp đồng lao động đã được định trước chứ? Đã định định((bao gồm cả tuổi về hưu) 21-1 Thời gian hợp đồng lao động là bao lâu? Dưới 1 tháng Trên 6 tháng ~ dưới 1 năm Trên 1 tháng ~ dưới 6 tháng Trên 1 năm ~ dưới 2 năm Trên 2 năm ~ dưới 3 năm Trên 3 năm 22 Trung bình lương 3 tháng gần đây nhất của bạn là bao nhiêu? Tiền thưởng là bao nhiêu? (Trước khi trừ thuế) Lương trung bình trăm triệu vạn sang câu 29 Ⅲ 23 Mục liên quan tới việc tìm việc Trong 4 tuần vừa qua(từ ngày 17.4.2016 ~ 14.5) bạn đã tìm việc hay không? đi tìm đi tìm sang câu 27 24 Nếu bạn là nhân viên của công ty nào đó thì trong tuần điều tra này bạn có đi làm không? sang câu 28 25 Bạn chủ yếu tìm việc qua đâu? (chọn 2 câu trả lời chính) ( ), ( ) Cơ quan giới thiệu việc làm của nhà nước Cơ quan giới thiệu việc làm của tư nhân Qua phương tiện truyền thông (TV, báo chí, tạp chí, internet...) Trường học, học viện Họ hàng, bạn bè, đồng nghiệp Khác( ) Bạn đã liên tục tìm việc trong bao lâu? 26 tháng sang câu 29 Ⅳ 27 28 Khác Trong thời gian điều tra bạn có mong muốn được đi làm không? Trong thời gian điều tra thì bạn đang làm gì? Làm việc nhà và nuôi con nhỏ Học ở các cơ quan giáo dục chính qui Chuẩn bị học liên thông (học tại các học viện) Chuẩn bị cho việc đi làm (học tại các cơ quan dạy nghề hay học viện...v.v) Khuyết tật về tinh thần và thể chất (về thể chất, tinh thần) Chuẩn bị kết hôn Đang nghỉ Khác( )

조사대상주간 (1 주일 ) : 2016. 5. 8.( 일 ) ~ 5. 14.( 토 ) Ⅴ 29 체류에관한사항 현재체류자격은무엇입니까? E-9( 비전문취업 ) H-2( 방문취업 ) E-1~E-7( 전문인력 ) D-2, D-4-1, D-4-7( 유학생 ) F-4( 재외동포 ) F-5( 영주, F-5-2( )) F-6, F-2-1( 결혼이민 ) 영주 (F-5) 중 국민의배우자 (F-5-2) 는괄호안에표시 예시 F-5 ( 영주, F-5-2 ( )) 30 한국에입국한이후, 체류자격을변경한적이있습니까? 30-1 30-2 없었음 최초입국시체류자격 : ( ) 변경전체류자격 : ( ) 현재체류자격으로변경하기직전의체류자격을의미 31 한국에서체류한기간은총얼마입니까? 6 개월미만 6 개월 ~ 1 년미만 1 년 ~ 2 년미만 2 년 ~ 3 년미만 3 년 ~ 4 년미만 4 년 ~ 5 년미만 5 년 ~ 10 년미만 10 년이상 32 지난 1 년간 (2015. 5.15~2016. 5.14) 다른특 광역시 도로거주지를이동한적이있습니까? 없었음 32-1 현재거주지로이주하기전거주지는어디입니까? 이전거주지 ( 특 광역시 도 ) 조사관리자가기입 ( 행정구역코드 ) 33 지난 1 년간 (2015. 5.15~2016. 5.14) 한국이아닌곳에서체류한적이있습니까? 없었음 해당없음 33-1 한국이아닌곳에서의총체류기간은얼마였습니까? 1개월미만 3개월이상 ~ 6개월미만 1개월이상 ~ 3개월미만 6개월이상 ~ 1년미만 2015. 5.15. 이전, 한국에입국한사람만해당 영주자 (F-5) 는질문끝 34 현재비자의체류기간만료일후에도한국에계속해서체류하기를원하십니까? 체류하기를원함 체류하기를원하지않음 35 번으로 34-1 가능하다면어떤방법으로한국에서계속체류하려고하십니까? 체류기간연장 체류자격변경 [ 영주 (F-5) 자격으로변경제외 ] 영주자격취득 한국국적취득

Thời gian điều tra(1 tuần): 2016. 5. 8.(chủ nhật) ~ 5. 14.(thứ bảy) Ⅴ 29 Hạng mục liên quan tới việc cư trú Hiện tại bạn cư trú với tư cách thị thực gì E-9(Lao động phổ thông) H-2(Lao động thăm thân) E-1~E-7(Lao động chuyên nghiệp) D-2, D-4-1, D-4-7(Du học sinh) F-4(Kiều bào) F-5(Định cư vĩnh viễn, F-5-2 ( )) F-6, F-2-1(Người kết hôn nhập cư) Khác( ) Trong số các người định cư, hãy đánh dấu vào ô visa "vợ hoặc chồng của người Hàn Quốc" (F-5-2) Ví dụ F-5 (Định cư vĩnh viễn, F-5-2 ( )) 30 Sau khi đến Hàn Quốc bạn từng thay đổi tư cách thị thực của mình bao giờ chưa? 30-1 30-2 Loại visa tại thời điểm nhập cảnh đầu tiên vào Hàn Quốc : ( ) Trước khi thay đổi là thị thực : ( ) ý nghĩa là tư cách thị thực trước khi được đổi thành loại thị thực hiện tại 31 Tổng thời gian bạn đã ở ở Hàn Quốc là bao lâu? Dưới 6tháng Từ 6 tháng đến dưới 1 năm Từ 1 năm đến dưới 2 năm Từ 2 năm đến dưới 3 năm Từ 3 năm đến dưới 4 năm Từ 4 năm đến dưới 5 năm Từ 5 năm đến dưới 10 năm 10 năm trở lên 32 Trong vòng 1 năm qua (15.5.2015 ~ 14.5.2016), quý vị có từng di chuyển chỗ cư trú sang tỉnh, thành phố, đặc khu khác không? 32-1 Chỗ ở của quý vị trước khi chuyển đến địa điểm hiện nay là ở đâu? Chỗ cư trú trước đây (Tỉnh thành phố - đặc khu) Người quản lí điều tra ghi (Mã khu vực hành chính) 33 Trong 1 năm qua(từ 15.5.2015~ 14.5.2016) bạn đã từng sống ở nơi nào khác ngoài Hàn Quốc ra không? áp dụng 33-1 Thời gian cư trú tại nơi khác ngoài Hàn Quốc ra là bao nhiêu lâu? Dưới 1 tháng Trên 3 tháng ~ dưới 6 tháng Trên 1 tháng ~ dưới 3 tháng Trên 6 tháng ~ dưới 1 năm Chỉ những người nhập cảnh trước ngày 15.5.2015 mới trả lời câu này Những người cư trú vĩnh viễn đã trả lời xong 34 Sau khi hết hạn vi sa bạn có muốn tiếp tục ở lại Hàn Quốc không? Muốn ở lại muốn ở lại sang câu 35 34-1 Nếu có khả năng thì bạn định ở lại Hàn Quốc bằng cách nào? Gia hạn visa Thay đổi tư cách cư trú(trừ sự thay đổi thành tư cách cư dân thường trú)(f-5) Xin (visa vĩnh viễn) Xin nhập quốc tịch Hàn Quốc Phương pháp+ khác ( )

조사대상주간 (1 주일 ) : 2016. 5. 8.( 일 ) ~ 5. 14.( 토 ) Ⅵ 35 유학생에관한사항 현재한국에서유학생 (D-2, D-4-1, D-4-7) 으로체류하고있습니까? 예 아니오 질문끝 36 한국에서지난 1 년간 (2015. 5.15~2016. 5.14) 수입을목적으로 1 시간이상일을한적이있습니까? 없었음 37 번으로 36-1 일을한기간은얼마였습니까? 1 개월미만 1 개월이상 ~ 3 개월미만 3 개월이상 ~ 6 개월미만 6 개월이상 ~ 1 년미만 36-2 일을한장소는어디였습니까? 학교안 학교밖 37 다니고있는학교를졸업한후, 무엇을할계획입니까? 한국에계속체류 한국에서출국 진학 ( 상급학교등 ) 취업 ( 구직활동포함 ) 21 22 출신국으로귀국 출신국이아닌국가로출국 질문끝 귀중한시간을내어조사에협조하여주셔서대단히감사합니다. MEMO

Thời gian điều tra(1 tuần): 2016. 5. 8.(chủ nhật) ~ 5. 14.(thứ bảy) Ⅵ 35 Hạng mục liên quan tới du học sinh Bạn tới Hàn Quốc với vi sa du học (D-2, D-4-1,D-4-7) đúng không? Đúng Kế t thúc câu hỏ i 36 Trong 1 năm qua(từ 15.5.2015~ 14.5.2016) bạn từng đi làm trên 1 tiếng với mục đích kiếm tiền ở Hàn Quốc hay không? từng sang câu 37 36-1 Bạn làm việc trong thời gian bao lâu? Dưới 1 tháng Trên 1 tháng ~ dưới 3 tháng Trên 3 tháng ~ dưới 6 tháng Trên 6 tháng ~ dưới 1 năm 36-2 Đã làm việc ở chỗ nào? Trong trường Ngoài trường 37 Sau khi tốt nghiệp bạn dự định sẽ làm gì? Ở lại Hàn Quốc Xuất cảnh khỏi Hàn Quốc Học tiếp(trên cấp mà (bạn đã học chẳng hạn) Tìm việc (bao gồm cả hoạt động tìm việc) Khác ( ) 21 22 Xuất cảnh về nước Xuất cảnh sang nước khác không phải quê hương của bản thân Kế t thúc câu hỏ i Cảm ơn bạn đã dành thời gian quý báu của mình cho cuộc điều tra. MEMO