參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa y tế gia đình, khoa nội 不 年 女老 不 狀 Khoa y tế gia đình Không phân độ tuổi, trai gái già trẻ, nếu cảm thấy khó chịu, có bất kì bệnh gì hoặc triệu chứng không rõ đều có thể khám. 療 類 Xét nghiệm sàng lọc lần đầu hoặc chẩn trị bệnh mãn tính lâu năm, tư vấn sức khỏe tâm sinh lí, các loại kiểm tra sức khỏe và kiểm tra trước khi kết hôn đều có thể khám. 3. 更 療 Ngoài khám cho cá nhân ra, cũng cung cấp dịch vụ sức khỏe và chữa trị cho cả gia đình. Khoa nội Khoa nội thường Khoa ruột, dạ dày Khoa thận cật Khoa tâm tạng huyết quản 不 Người từ 15 tuổi trở lên, cảm thấy cơ thể khó chịu đều có thể khám. 2. 流 暈 不 力 Cảm cúm, ho, chảy nước mũi, sốt, đau đầu, chóng mặt, không có cảm giác thèm ăn, sút cân, đau dạ dày, phù mặt, chướng bụng, tiêu chảy, nôn ói, hô hấp khó khăn, đau lưng nhức mỏi, mặt mũi xanh tái, mặt đỏ, sưng cổ, đau ngực, tê chân tê tay, tim đập nhanh. 不 便不 便 不 便 便 異 Bất kì một nguyên nhân nào gây nên đau bụng, chướng bụng, bụng khó chịu, đi ngoài không đều và tiêu chảy, táo bón và tá tràng, không có cảm giác thèm ăn, loét dạ dày, phân đen, nôn ra máu, nuốt khó khăn, da và nước tiểu màu vàng, chức năng gan bất thường, sỏi mật sỏi gan, nghi có u bướu trong bụng, nghi cứng gan, nghi u gan. 尿 尿 尿 尿路 不 Viêm thận cật, đi tiểu ra máu, đi tiểu ra protein, phù thũng, chứng uremia, sỏi thận, viêm đường tiết niệu, chất điện giải không cân bằng, rửa thận, cao huyết áp, theo dõi cấy ghép thận. 狀 律不 Bệnh tim bẩm sinh, bệnh tim thấp khớp, bệnh tim động mạch vành, bệnh cơ tim, cao huyết áp, nhịp tim không đều và các loại bệnh tim huyết quản dẫn đến suy tim, hôn mê, sốc tim. Khoa phong thấp dị ứng miễn dịch 類 狼 Các bệnh về miễn dịch cơ thể và huyết quản collagen như viêm khớp (bệnh Gút, thấp khớp, thoái hóa, viêm nhiễm...), viêm cột sống, dị ứng da, cứng cổ, đau phong thấp, nhức mỏi lưng eo, hen, viêm mũi dị ứng, dị ứng thuốc, đồ ăn... Bệnh Luput ban đỏ, bệnh cứng da, viêm cơ da, viêm huyết quản..., viêm cứng côṭ sống, đau cơ, đau gân, đau khớp vai.
Khoa nhiễm trùng 例 Sốt nhiều nguyên nhân, viêm nhiễm do các loại vi khuẩn như viêm khí quản, viêm đường hô hấp trên (cảm), viêm phổi, viêm thận, viêm bàng quang, viêm màng não, viêm nội mạc tim, viêm túi mật, viêm đường mật, viêm dạng lỗ rò, viêm tủy, chứng nhiễm trùng máu. 異 Cảm, ho, ho ra máu, các bệnh liên quan tới phổi như viêm nhiễm đường hô hấp, viêm nhánh khí quản, viêm Khoa lồng ngực phổi, đau ngực, tức ngực, hô hấp khó khăn, chứng hen suyễn, phổi khí thũng, lao phổi, áp xe phổi, u phổi, bụi phổi, bệnh phổi nghề nghiệp, lấy vật lạ trong đường hô hấp, sưng nhánh khí quản..., chứng ngừng hô hấp khi ngủ. 力 暈 不 不 金 不 識 異 Đau đầu, đau cổ, đau lưng, đau thần kinh, đau thần kinh đốt háng, đĩa đệm nhô ra, đau cơ, tê chân tê tay, tứ Khoa thần kinh chi mất sức, chóng mặt, ngất xỉu, co giật, chuột rút, động kinh, run tay chân, vận động không tự chủ, đi lại không vững, chứng Parkinson, tai biến mạch máu não, bán thân bất toại, trở ngại ý thức, ngơ ngẩn, tê liệt thần kinh mặt, bất thường về cảm giác, viêm não, viêm màng não, chứng bệnh về cơ, thần kinh, u não, co cứng thường xuyên, bại não, các bệnh về giấc ngủ, các chứng mất trí. Khoa trao đổi chất Khoa u bướu huyết quản 狀 糖尿 狀 泌異 Các bệnh về tuyến giáp trạng, đái tháo đường, béo phì, bệnh về tuyến yên, bệnh về tuyến thượng thận/ tuyến giáp phụ và các loại nội tiết bất thường. 異 不 淋 淋 異 不 異 不 不 異 Các bệnh về máu thường gặp hoặc xét nghiệm huyết cầu, thiếu máu, hồng cầu bất thường, bạch cầu quá nhiều, bạch cầu không đủ, tiểu huyết cầu quá nhiều hoặc quá ít, ung thư máu, tuyến lympho sưng to, u tuyêń lympho, u tủy và các loại bệnh bất thường về tủy, ban xuất huyết, xuất huyết không rõ nguyên nhân, đông máu bất thường, bệnh thừa máu, toàn bộ huyết cầu không đủ, nổi cục dưới da không rõ nguyên nhân, hoặc các loại bệnh nghi có liên quan tới huyết dịch, hoặc huyết cầu bất thường. 不 力 力 不 不 識 Khoa thần kinh Đau đầu, động kinh, tai biến mạch máu não, bán thân bất toại, cơ mất sức, các chi mất sức, teo chi, đau lưng, não viêm màng não, các chứng bệnh về cơ và thần kinh, các loại đau thần kinh, co rút cơ, chuột rút, run tay chân, vận động không tự chủ, đi lại không vững, mất khả năng ngôn ngữ, trở ngại nhận thức, ngơ ngẩn, trở ngại vận động nhãn cầu, tê liệt thần kinh mặt.
泌尿 Khoa tiết niệu Phòng khám đau đớn 老 Khoa y tế người già 泌尿 尿路 尿 尿 便 力 尿 裂 尿 異 尿 尿 異 U bướu đường tiết niệu, sỏi đường niệu, tiểu ra máu, không tiểu được, nứt niệu đạo, tinh hoàn ẩn và niệu đạo bất thường bẩm sinh, sưng bìu, đái dầm, tiểu són, bao quy đầu, bệnh tình dục, trở ngại hoạt động tình dục, chức năng bàng quang dị thường. 咽 狀 肋 Đau nửa đầu, đau do căng thẳng, đau dây thần kinh sinh ba, đau dây thần kinh nuốt, đau khớp hàm thái dương, đau màng gân cơ, đau cổ vai chi trên, đau lưng dưới, đau chi dưới, đau khớp, đau thần kinh đốt háng, đau mụn rộp, đau thần kinh liên sườn, đau do cắt chi, đau sau phẫu thuật cắt ngực, đau do thiếu máu, đau do ung thư tự phát, đau do ung thư di căn... 老年 Tư vấn y tế người già (người cao tuổi) và cung cấp những chỉ dẫn về các phân khoa liên quan.
各科看診病症參考表 - 外科篇 Khoa khám bệnh Khoa ngoại thông thường Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Khoa ngoại Chứng bêṇh 狀 塞 便 Những tổn thương bên ngoài, giãn tĩnh mạch, có khối cứng trong vú, tuyến giáp trạng sưng to, u bướu tầng biểu bì hoặc tổ chức mềm, phẫu thuật thoái vị ruột và phẫu thuật các cơ quan trong khoang bụng (chảy máu và u bướu dạ dày ruột, tắc ruột, viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, u gan mật, sỏi ống mật, bệnh về lá lách, tụy, u bướu trong khoang bụng, phân có máu, trĩ. 律不 狀 尿 行 Các phẫu thuật giãn tĩnh mạch, sưng tĩnh mạch, viêm da, phù chân, nhịp tim không đều (tim đập nhanh, nhịp tim huyết quản tim quá chậm), tức ngực, đau ngực, bệnh tim bẩm sinh, hô hấp khó khăn khi hoạt động, phẫu thuật cắm ống động mạch chứng uremia, u huyết quản, u động mạch, cấy ghép tim, bệnh tim thời kì cuối. 車 刺 力 Chấn thương thâǹ kinh não, va đập não trong tai nạn, chấn thương vùng đầu, di chứng tổn thương vùng não, phẫu thuật xuất huyết mạch máu não, các chứng bệnh về huyết quản não, chảy máu não, chứng úng não, gẫy thần kinh cột sống, tổn thương cột sống, gai cột sống, lệch cột sống, tủy, chấn thương ngoài cột sống, nhô sụn, u não, xuất huyết trong sọ, chứng nhiều mồ hôi, các chứng đau thần kinh (như đau đầu, đau dây thần kinh chia ba, đau cổ, đau lưng và đau thần kinh đốt hông..), tê mỏi tứ chi và các loại thần kinh mất sức, mất ngủ thời gian dài. Vi phẫu huyết quản não và u não, phẫu thuật thần kinh chèn ép đốt sống cổ và sống lưng, vi phuẫu cột sống, phẫu thuật nội soi chứng nhiều mồ hôi... 塞 狀 Các chứng bệnh về khoang ngực, thực quản, u phổi, u khoang ngực, dị hình, ngực chảy mủ, ngực chảy máu, lồng ngực tràn khí ngực, tổn thương bên ngoài ngực, tắc thực quản (u bướu), u vách ngăn đứng, các bệnh về vách ngăn ngang và bất kì chứng khó nuốt, khó hô hấp nào, vách ngực biến dạng, ho ra máu... Khoa xương 異 Gẫy xương, trật khớp, viêm tủy xương, thoái hóa khớp, đau lưng, viêm khớp, xương dị dạng, u xương, các chứng về cột sống, các hiện tượng bất thường ở khớp xương trẻ nhỏ, các chứng bệnh về cơ, gân, dây chằng..., thương tổn cột sống, đau thần kinh hông, đau nhức tứ chi, đau nhức gân cốt.
Khoa khám bệnh Chứng bêṇh 爛 Các phẫu thuật dị dạng bẩm sinh, phẫu thuật thẩm mỹ chỉnh hình, tàn tật hoặc u bướu, phẫu thuật ngực, u da, chỉnh hình thương tổn bên ngoài hoặc lở loét các chi, bàn tay, u ở đầu cổ, chỉnh hình các vết sẹo do bỏng, chỉnh hình sọ Phòng khám thẫm mỹ 拉 隆 隆 雷 拉 Mắt hai mí, túi mắt, lột da, kéo căng da vùng mặt, nâng mũi, bơm ngực, thẩm mỹ vùng bụng, phẫu thuật hút mỡ toàn thân, thẩm mỹ laze, tẩy tàn nhang, mài da siêu vi, kéo da vùng bụng. 便 便 痢 便 便 不 惡 惡 Trĩ nội, trĩ ngoại, lở loét hậu môn, tổn thương mủ và mạch lươn ở hậu môn, hậu môn sưng đau, phân có maú, trực tràng đại sa hậu môn, táo bón, tiêu chảy, đi ngoài không khống chế, trướng bụng, đi ngoài không theo quy tắc, cục tràng cứng ở mông, cục cứng ở bụng dưới, thịt thừa ở đại tràng, u ác tính ở đại tràng, u ác tính ở hậu môn trực tràng, viêm trực tràng đại tràng. 泌尿 泌尿 泌尿 異 泌尿 列 尿 尿 便 力 尿 裂 尿 女 尿 不 異 異 泌尿 Cấy ghép thận, viêm nhiễm tiết niệu, tổn thương niệu đạo, hê thống tiết niệu bất thường bẩm sinh, u ở niệu đạo, tiền liệt tuyến sưng to, sỏi thận, sỏi bàng quang, tiểu ra máu, tiểu rắt, không tiểu được, nứt niệu đạo, tinh tiết niệu hoàn ẩn, sưng đau bìu, đái dầm, tiểu không kiểm soát ở nữ, vô sinh ở nam, chức năng sinh dục nam giới bất thường, bao quy đầu, bệnh tình dục, chức năng bàng quang bất thường, phẫu thuật nội soi, phẫu thuật nghiền sỏi 力 Đau lưng dươí, đau thần kinh đốt hông, tổn thương cột sống, đau vùng cổ, tê chân tay, mất sức... cột sống
參 Bảng tham khảo khám bệnh các khoa: Các Khoa nhi Khoa tim mạch nhi Khoa sản phụ Phòng khám sức khỏe sinh sản Khoa mắt Khoa tai mũi họng khoa khác 不 Trẻ em từ 15 tuổi trở xuống, cảm thấy khó chịu trong người đều có thể tới khám khoa nhi 律不 Trẻ em từ 15 tuổi trở xuống, tim có tiếng ồn, nhịp tim không tốt, đau ngực... 不 不 泌 尿 不 女 流 女 例行 離 刺 Kiểm tra trước khi mang thai, xuất huyết âm đạo không theo quy luật, huyết trắng hoặc chất dịch bất thường, kinh nguyệt thất thường, tiểu không kiểm soát, vô sinh, đau vùng bụng ở nữ, u phụ khoa, tránh thai, tư vấn sức khỏe sinh sản, nạo thai, thắt ống dẫn trứng nữ, kiểm tra phụ khoa thông thường và xét nghiệm tế bào cổ tử cung, đau vú và cục cứng ở vú, thụ tinh nhân tạo, kiểm tra tinh dịch, phân tách tinh trùng, chọc dò ối, kiểm tra nhiễm sắc thể, tư vấn di truyền. 臨 罹 療 刺 Tư vấn bảo vệ sức khỏe, tư vấn di truyền lâm sàng như kết hôn và sinh con, chẩn đoán người bị bệnh, tiến hành các kiểm tra và tư vấn đối với phụ nữ mang thai thuộc diện nguy hiểm cao, kiểm tra chọc dò ối, kiểm tra mẫu niêm mạc tử cung, kiểm tra sức khỏe trước khi kết hôn. 練 療 裂 離 雷 療 糖尿 異 狀 雷 力異 Kiểm tra, luyện tập, phẫu thuật chữa trị và đo kính đối với người sức nhìn kém, cận thị, lác, viễn thị, loạn thị, các bệnh về mắt như chứng khô mắt, loét giác mạc, các loại viêm (kết) mạc cấp tính mãn tính, đau mắt hột, thoái hóa điểm vàng, chứng ruồi bay, xuất huyết thủy tinh thể, xuất huyết võng mạc mắt, vỡ hoặc bật ra, biến chứng viêm võng mạc, viêm thần kinh mắt, nhãn áp quá cao, tăng nhãn áp cấp tính và mãn tính, phuẫu thuật và trị liệu laze tăng nhãn áp, bệnh đái đường, cao huyết áp, sụp mí mắt, lông mi quặm, lật mí mắt, thẩm mỹ hai mí, các bệnh về thần kinh mắt, tổn thương mắt nghề nghiê p, chấn thương mắt, dị vật hoặc bỏng mắt, thừa mí, phẫu thuật nhũ hóa siêu âm đục nhân mắt, các loại laze và vi phẫu. Điều chỉnh và theo dõi thị lực bất thường ở trẻ em. 塞 暈 力 類 咽 Khàn tiếng, nuốt khó, nghẹt mũi, viêm mũi, mũi dị ứng, các bệnh về amidan, ù tai, chóng mặt, trở ngại thính giác, viêm tai giữa, các loại trở ngại ngôn ngữ, trở ngại âm thanh, u bướu ở đầu cổ, các bệnh về lưỡi, khoang miệng và hầu họng, ngáy, thịt thừa ở mũi.
Khoa da liễu 療 老 療 切 Các trị liệu về da thông thường như: mẩn ngứa, dị ứng da, các bệnh về lông tóc, móng. Các nhiễm trùng da bao gồm: viêm da, nấm da, vi khuẩn da... Trị liệu mụn, đồi mồi, bớt đen, cắt bỏ u da. 刺 復 復 練 復 Trở ngại học tập, các chứng bệnh về thần kinh cơ bắp và xương, đau mỏi lưng, đau khớp, gai cột sống Khoa phục hồi sức khỏe cổ và lưng, đau thần kinh đốt hông, tê chân tay, liệt dây thần kinh mặt, trở ngại ngôn ngữ. Thương tật vận động, tai biến mạch máu não, chấn thương cổ, chấn thương cột sống, bại liệt ở trẻ nhỏ, liệt não, phục hồi hoạt động và chức năng của các chi bị ảnh hưởng do chấn thương hoặc bỏng, huấn luyện phục hồi sau khi că t chi. 年 Khoa thanh thiếu niên nhi đồng 力 不良 行 Quá hiếu động, sức chú ý giảm sút, chậm phát triển, trở ngại học tập, không chịu học, các vấn đề giữa cha mẹ và con cái, bệnh tự kỷ, khó khăn trong cảm xúc, các vấn đề về hành vi thói quen xấu. 力 理 力不 易怒 力 老年 殺 裂 暴 理 療 年 Điều chỉnh áp lực, mất ngủ, lo âu, trầm cảm, rắc rối tâm lí và cảm xúc, căng thẳng, không tập trung, Khoa thần kinh thể xác trở ngại cảm xúc, chứng rối loạn thần kinh, dễ cáu gắt, bốc đồng, khiếp đảm, sợ hãi, thần kinh não suy và tâm thần yếu, giảm trí nhớ, mất trí ở người già, ngơ ngẩn, tự sát, vấn đề về hôn nhân gia đình, vấn đề về giao tiếp, ảo giác, hoa ng tưởng, tâm thần phân liệt, hội chứng mãn kinh, hội chứng trước khi có kinh, bệnh hữu cơ, nghiện rượu, nghiện thuốc men, chán ăn, phàm ăn, tư vấn và điều trị tâm lý, những trở ngại về tính tình và học tập ở thanh thiếu niên nhi đồng. 理 Phòng khám sinh lí đặc biệt Khoa y tế hạt nhân 不 力 về khả năng thần kinh, tâm thần và thể xác, chứng mất ngủ, lo âu, thiếu tự tin, chứng béo phì, chứng biếng ăn, đau nửa đầu, căng thẳng cơ bắp, bệnh về ruột dạ dày, rắc rối về cảm xúc, áp lực nghề nghiệp cao, cao huyết áp... 狀 狀 狀 療 Ung thư tuyến giáp trạng, u bướu tuyến giáp trạng, các bệnh về tuyến giáp trạng, trị liệu chất đồng vị đối với những đau đớn do lệch xương, những bệnh nhân của bệnh viện khác chưa có các thiết bị y học hạt nhân nhưng cần được xét nghiệm và chụp X-quang.
療 Khoa trị liệu phóng xạ Khoa răng 泌尿 惡 療 類 惡 療 療 Trị liệu phóng xạ tạm thời, hỗ trợ hoặc triệt để đối với u bướu ác tính trên các bộ phận cơ thể như hệ thống thần kinh trung ương, phần đầu cổ, lồng ngực, ổ bụng, hệ thống tiết niệu sinh dục, phụ khoa, vú... Trị liệu phóng xạ dự phòng hoặc chữa trị tổ chức phi ác tính các loại. Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh ung thư, dịch vụ tư vấn ung thư. Kiểm tra theo dõi ung thư. 復 療 療 復 療 療 復 Các trị liệu về răng như nhổ răng thông thường, hàn răng sâu, phục hồi răng bị mòn, hư hỏng, làm trắng răng, trị liệu chân răng, răng trẻ em, nắn chỉnh ha m, răng, làm răng giả (răng cố định, răng tháo lắp cục bộ hoặc cả hàm), các bệnh xung quanh răng, khoang miệng, phẫu thuật hàm miệng, trị liệu tủy răng, trở ngại khớp hàm mặt, phục hồi răng, giáo dục vệ sinh răng miệng. 療 療 Nắn hàm và răng trẻ em Các bệnh nhân từ 12 tuổi trở xuống có bệnh về răng, bao gồm hàn răng sâu, chữa chân răng, nắn hàm, bao gồm nắn hàm trẻ em và người lớn. Các bệnh xung quanh răng Trồng răng giả Khoa Đông y 療 Bao gồm chỉ dẫn vệ sinh răng miệng chuyên nghiệp, tẩy cao răng, phẫu thuật chỉnh chân răng, các phẫu thuật xung quanh răng, trị liệu phẫu thuật tái thiết tổ chức quanh răng. 復 療 Phục hồi sự thiếu hụt trong khoang miệng và mặt hàm, trị liệu và tái thiết răng giả với kĩ thuật tiên tiến nhất cho người bệnh bao gồm một răng, nhiều răng hoặc cả hàm. Cung cấp dịch vụ mắt, tai, mũi giả để cấy cho người bị thiếu hụt. 暈 不 便 律 糖尿 不 更年 Khoa nội: cảm, ho, viêm mũi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, tim đập nhanh, hen, ăn không ngon, tiêu chảy, táo bón, đau bụng, thoái hóa thần kinh não, mất cân bằng thần kinh tự luật, dị ứng, cao huyết áp, tiểu đường, viêm gan mãn tính, di chứng tai biến mạch máu não, kinh nguyệt thất thường, đau khi có kinh, trở ngại trong thời kì mãn kinh, tổn thương vận động... 金 Khoa châm cứu: các loại đau (viêm khớp, đau đầu, đau khớp vai, khớp khuỷu tay, đau nửa đầu, chấn thương lưng, đau do thoái hóa, chấn thương vận động, đau dây thần kinh chia ba), ù tai, viêm mũi dị ứng, nặng tai (lãng tai), teo cơ, chứng Parkingson, đau khi có kinh, mất ngủ, lo âu, suy nhược thần kinh, đau dạ dày, nấc...